rối loạn tiểu tiện ở người cao tuổi
TRANSCRIPT
1
RỐI LOẠN TIỂU TIỆN
Ở NGƢỜI CAO TUỔI
TS. Hoàng Văn Quang
TK.HSTC-CĐ BV TN
Rối loạn tiểu tiện là một hội chứng lâm sàng
đƣợc gây ra do mất kiểm soát một phần hay hoàn
toàn cơ bàng quang, cơ thắt cổ bàng quang,
niệu đạo, và cơ sàn chậu dẫn đến rối loạn chức
năng tiểu tiện.
I. ĐẠI CƢƠNG:
- Người khỏe mạnh: Tiểu tư chủ
- Người bệnh: Mất kiểm soát 1 phần hay hoàn toàn
cơ thắt BQ, cổ BQ, niệu đạo, cơ sàn chậu
= Tiểu không tự chủ (thoát nước tiểu ra ngoài
không kiểm soát được).
Có mức độ:
Nhẹ: nhỏ giọt từng lúc
Nặng: chảy liên tục ± đi tiêu không tự chủ
Tần suất mắc bệnh tăng theo độ tuổi
Arch Intern Med 2005; 165; 537-542
Nữ > nam 1,3-2,0 lần
Tần suất mắc bệnh theo mức độ nặng
Cơ chế hoạt động tiểu tiện bình thường
Phần sau cuộn não giữa:
nhận biết BQ đầy
Phần trước cuộn não giữa:
khởi phát đi tiểu
Vỏ não thùy trán: kiểm soát
đi tiểu
Khi BQ căng:
Hệ g/cảm T11-L2 làm
dãn cơ BQ, tiểu tự chủ.
Hệ phó g/cảm S2-S4
làm co cơ BQ, dãn cơ vòng
trong
Kiểm soát tự chủ cơ vòng ngoài bởi S2-S4
Phân bố thần kinh chi phối
hoạt động tiểu tiện bình thường
Dạng TK Chức năng
A .Phó giao cảm
cholinergic
Co thắt cơ BQ
B. Giao cảm Dãn cơ BQ (do ức chế
trương lực phó giao cảm
C.Giao cảm Dãn cơ BQ (β adrenergic)
D.Giao cảm Co thắt cổ BQ và niệu đạo
(α adrenergic)
E.TK dạng cơ thể Co thắt cơ sàn chậu
(+)
(+)
(+)
(-)
(-)
∑
∑’
Mối liên quan giữa đường cong thể
tích - áp lực trong BQ khi tiểu tự chủ
Bình thường:
BQ chứa 500-600ml
nước tiểu tao áp lực
60mmHg
Bệnh lý:
Áp lực rất cao
nhưng thể tích NT ít
II. Phân loại tiểu không tự chủ:
Cấp tính Mạn tính
Khởi phát đột ngột
Do bệnh lý cấp tính: do
thuốc, NT đường tiểu…
Giảm đi sau điều trị bệnh
nguyên
Diễn tiến kéo dài
Không do bệnh cấp tính:
có 5 dạng
Hiệu quả điều trị phụ thuộc
vào bệnh lý
III. Các dạng tiểu không tự chủ:
1. Tiểu gấp (urge incontinence)
Nguyên nhân: Bàng quang co bóp mạnh quá mức
Tiểu vãi
a. Cơ chế tiểu gấp: khi BQ ít nƣớc tiểu
Do viêm đƣờng tiểu, BQ, viêm ÂĐ,
BQ còn ít nƣớc tiểu
Cơ chế tiểu gấp: khi BQ đầy nƣớc tiểu
-Mất trì hoãn đi tiểu
khi BQ đầy nước tiểu
- Do tổn thƣơng
TKTW chi phối BQ.
2. Tiểu do tăng áp lực (Stress urinary incontinence)
- Do tăng áp lực đột ngột
trong ổ bụng.
- Yếu cơ sàn chậu.
Nước tiểu thoát ra ít
Tiểu són
Cơ chế tiểu do tăng áp lực
1. Do tăng áp lực đột ngột
trong ổ bụng
(cười, ho, gắng sức, gập người)
Thai nhi lớn đè ép lên BQ gây tiểu
són ở phụ nữ có thai
Cơ chế tiểu do tăng áp lực
Do yếu cơ sàn chậu:
- Nữ sinh đẻ nhiều
- Thuốc (-) α adrenerg
3. Tiểu không tự chủ do không kiểm soát được
dòng nước tiểu (Overflow urinary incontinence)
Do giảm co bóp BQ khi BQ quá căng
Do tắc nghẽn đường tiểu
BQ nhiều nước tiểu
Tiểu rỉ
Cơ chế tiểu không tự chủ do
thiếu kiểm soát dòng nước tiểu.
Do tắc nghẽn đường tiểu:
U xơ TLT, K niệu sinh dục, u phân
Do giảm co bóp BQ:
Bệnh thần kinh do ĐTĐ
Tổn thương tủy vùng cùng cụt
Thuốc ức chế cholinergic, 3 vòng..
4. Tiểu không tự chủ do rối loạn chức năng (Functional urinary incontinence)
- Do tổn thương não: đột quị
- Do tổn thương tủy sống:
đứt tủy sống
BQ không còn phân bố thần
kinh để giữ lại nước tiểu.
Tiểu rỉ
liên tục
5. Tiểu không tự chủ dạng hỗn hợp
(Mixed urinary incontinence)
Mixed Urinary Incontinence (MUI) = Urge Urinary Incontinence (UUI)
+ Stress Urinary Incontinence (SUI)
Tóm tắc các dạng tiểu không tự chủ
Tiểu vãi Tiểu són Tiểu rỉ
Tóm tắc các dạng tiểu không tự chủ
Giai đoạn 0: Tiểu tự ý
Giai đoạn 1:
Thoát nước tiểu khi hoạt động mạnh:
ho, hắt hơi, nâng vật nặng.
Giai đoạn 2:
Thoát nước tiểu với hoạt động vừa
như đi bộ hoặc đứng lâu
Giai đoạn 3:
Thoát nước tiểu xảy ra tất cả mọi lúc
không liên quan tư thế, hoạt động
Phân chia mức độ nặng
theo thang điểm Stamey:
Nguyên nhân Hội chứng Dấu chứng Thể tích nƣớc
tiểu tồn lƣu
Tiểu gấp
(Urge)
Co bóp mạnh
cơ BQ
Tiểu vãi
Không thường
gặp
Ít hoặc nhiều
Tiểu áp lực
(Stress)
Tăng áp lực ổ
bụng
Yếu cơ sàn
chậu
Tiểu són Sa cơ sàn chậu
PT cắt cơ sàn
chậu
Ít
Không kiểm
soát dòng
tiểu
(Overflow)
Tắc đường ra
Cơ BQ tăng
hoạt động
Tiểu rỉ Phì đại TLT
Khiếm khuyết
thần kinh BQ
Nhiều
Chức năng
(Functional)
Bệnh TKTW
Tổn thương
tủy sống
Tiểu rỉ liên tục Ít
Nguyên nhân của tiểu không tự chủ kéo dài
Các nguyên nhân cấp tính và điều trị đƣợc
DIAPPERS
Nguyên nhân Điều trị
Delirium Điều trị bệnh nền
Infection Kháng sinh
Atrophic vaginitis Estrogen
Psychological disorder Thuốc , điều trị tâm lý
Pharmacological effect Ngừng hoặc giảm liều
Excess urine output Hạn chế dịch, muối, lợi tiểu
Restricted mobility Giảm dùng nhà VS
Stool impaction Thuốc mềm phân, uống
nƣớc, ăn chất xơ, vận động
Các nguyên nhân do thuốc (điều trị đƣợc)
Thuốc Tác dụng
Lợi tiểu Đa niệu
Kháng cholinergic Giữ nƣớc tiểu gây quá tải, ức chế
nhu động ruột gây u phân
Thuốc hƣớng tâm thần
Thuốc chống trầm cảm
Thuốc loạn thần
Thuốc an thần
Kháng cholinergic
Kháng cholinergic
An thần, dãn cơ niệu đạo, mê sảng
Thuốc phiện Ứ nƣớc tiểu, u phân, an thần, sảng
Chẹn α adrenergic Dãn cơ niệu đạo
Kích thích α adrenergic Ứ nƣớc tiểu
Ức chế men chuyển Gây ho
Kích thích β adrenergic Hiếm gây ứ nƣớc tiểu
Ức chế Ca Ứ nƣớc tiểu
Rƣợu Đa niệu
Caffein Đa niệu, kích thích BQ
Các dạng tiểu không tự chủ, nguyên nhân, điều trị
Dạng Nguyên nhân Điều trị ban đầu
Stress -Yếu cơ sàn chậu,
-Yếu cơ vòng niệu đạo, BQ
-Yếu cơ vòng sau cắt TLT
- Yếu cơ sàn chậu
Bài tập cơ chậu (Kegel)
Thuốc (-) α adrenergic
Tiêm thuốc quanh niệu đạo
Treo cổ BQ
Urge Tăng co bóp cơ BQ
BệnhTK: đột quị, CT tủy
Thuốc dãn BQ
Tập BQ
Mixed Kết hợp 2 loại trên
Functional Bệnh thần kinh TW
Bệnh tâm thần
Bệnh tủy sống
Can thiệp hành vi
Đồ lót
Overflow -Tắc nghẽn do U xơ TLT
- BQ không co bóp do ĐTĐ,
chấn thương tủy
- Do thuốc.
Pthuật
Đặt sonde
Ngừng hoặc giảm liều thuốc
Điều trị:
Can thiệp
hành vi
Thuốc Phẫu thuật Hỗ trợ cơ học
Can thiệp hành vi
Bệnh nhân:
Tập cơ vùng chậu
Tập BQ và tái tập luyện BQ
Phản hồi sinh học
Kích thích điện
Ngƣời chăm sóc:
Thời khóa biểu đi tiểu
Tập thói quen đi tiểu
Thúc đẩy đi tiểu
Thuốc điều trị
(+)
(+) (+)
(+) Co cơ
(-) Dãn cơ
(-)
(-)
Somatic
Adrener
(Choliner)
β- Adrener
α- Adrener
Nhóm 1:
Urge, mixed
Oxybutynin
Darifenacin
Solifenacin
Tolterodine
Trospium
(-) (+)
Nhóm 2:
Stress
Oxybutynin
Darifenacin
Solifenacin
Tolterodine
Trospium
(+)
(-)
Nhóm 3:
Urge, Stress
Estrogen
Nhóm 4:
Overflow
Doxazosin
Terazosin
Prazosin
Alfuzosin
Tamsulosin
(+)
Nhóm 5:
Overflow
dạng BQ
mất co bóp
Bethanechol
Điều trị phẩu thuật
Khi không đáp ứng với điều trị nôi khoa
Đối với nữ:
Sa cơ sàn chậu
Treo cổ Bàng Quang (Surgical bladder neck suspension)
Phƣơng pháp điều trị phẩu thuật
Khi không đáp ứng với điều trị nôi khoa
Đối với nam:
Tắc nghẽn đường tiểu
cấp tính: đặt sonde tiểu
Tắc nghẽn đường tiểu
(U xơ TLT): Mổ (Surgical removal of obstruction)
Phẩu thuật thần kinh
Hỗ trợ cơ học
Chốt niệu đạo (Urethral plugs)
Cơ thắt nhân tạo (Artificial Sphincters)
Kẹp dƣơng vật ngoài (external penile clamps)
Tóm tắt bài giảng
Hệ thần kinh thần kinh kiểm soát đi tiểu.
Phân loại mức độ tiểu không tự chủ
Các dạng tiểu không tự chủ
Nguyên nhân cấp tính và mạn tính
Điều trị: luyện tập, nội khoa , ngoại khoa
Cám ơn
đã quan tâm theo dõi