chương 8 - chức năng kiểm soát

23
Chương 8: Chức năng kiểm soát

Upload: nxhong93

Post on 19-Jan-2016

56 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Chương 8: Chức năng kiểm soát

Page 2: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Nội dung chính

Khái niệm và vai trò của kiểm soátQuy trình kiểm soátCác loại kiểm soátĐặc điểm của hệ thống kiểm soát hiệu quả

Page 3: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Khái niệm

Kiểm soát là một tiến trình gồm các hoạt động giám sát nhằm đảm bảo rằng các hoạt động đó được thực hiện theo đúng như kế hoạch và điều chỉnh những sai sót quan trọng

Page 4: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Vai trò của kiểm soát

Hoạch định

Các mục tiêu dài hạn

Các mục tiêu ngắn hạn

Các chiến lược

Các kế hoạch

Lãnh đạo

Động cơ

Lãnh đạo

Giao tiếp

Hành vi cá nhân và hành vi nhóm

Tổ chức

Cơ cấu tổ chức

Quản trị nguồn nhân lực

Kiểm soát

Các tiêu chuẩn

Đo lường

So sánh

Các hành động

Page 5: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Vai trò của kiểm soát

Biết được các mục tiêu của tổ chức có được thực hiện đúng không và lý do tại sao thực hiện được hoặc không thực hiện được.

Điều chỉnh kịp thời khi mục tiêu của tổ chức không thực hiện được.

Thực hiện quá trình ủy quyền tốt hơn.

Page 6: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát
Page 7: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Quy trình kiểm soát

Đo lường hoạt động thực tế

So sánh hoạt động thực tế với các tiêu

chuẩn

Thiện hiện hoạt động quản trị

CÁC MỤC TIÊU NGẮN HẠN VÀ

DÀI HẠN

Tổ chức Phân bộ

Phòng ban Cá nhân

Page 8: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Đo lường kết quả hoạt động

Đo lường những gì?Các tiêu chí đo lường (điều gì làm nên giá trị một con

người, bộ phận hay đơn vị nào đóng góp cho tổ chức). Tiêu chí định lượng (khách quan) Cảm tính (chủ quan)

Page 9: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Đo lường kết quả hoạt động

Phương pháp đo lường: Quan sát cá nhân Báo cáo thống kê Báo cáo trực tiếp Báo cáo bằng văn bản

Page 10: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Phương pháp đo lường

Quan sát cá nhân Ưu điểm: Theo dõi được trên diện rộng Tạo cơ hội cho NQT thấy được những gì đang thực sự diễn

ra

Nhược điểm: Phụ thuộc vào cảm tính cá nhân Tốn thời gian Chịu sự phản đối của nhân viên

Page 11: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Phương pháp đo lường

Báo cáo thống kê Gồm những thông tin từ máy tính như đồ thị, biểu đồ, số liệu

Ưu điểm:Dữ liệu số dễ hình dungHiệu quả trong việc thể hiện mối quan hệ giữa các số liệu

Nhược điểm:Cung cấp ít thông tin về hoạt động nào đóMột số lĩnh vực, kết quả thống kê chỉ đo lường về số lượng mà

bỏ qua các nhân tố khác như nhân tố chủ quan

Page 12: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Phương pháp đo lường

Báo cáo trực tiếp

qua các buổi hội nghị, đối thoại trực tiếp, qua điện thoại.

Ưu điểm: phương pháp này nhanh, cho phép có sự phản hồi, nhận thấy được cách diễn đạt về ngôn ngữ, giọng nói

Hạn chế: khó trong việc lưu văn bản để dung tài liệu tham khoả về sau

Page 13: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Phương pháp đo lường

Báo cáo bằng văn bảnƯu điểm:Mang tính chính thức đầy đủ và súc tích hơn

các báo cáo trực tiếp; dễ lưu trữ và dễ tìm.

Hạn chế: Chậm có kết quả

Page 14: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

So sánh kết quả với tiêu chuẩn

Giới hạn dưới có thể chấp nhận được

Tiêu chuẩn

Đo

ờn

g h

oạt

độ

ng

Thời gian (t)

Khoảng sai lệch chấp nhận được

Giới hạn trên có thể chấp nhận được

t t + 1 t + 2 t + 3 t + 4 t + 5

Xác định khoảng sai lệch chấp nhận đượcXác định chênh lệch giữa thực tế và tiêu chuẩn

Page 15: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Tiến hành hoạt động quản trị

Điều chỉnh hoạt động thực tế (thay đổi chiến lược, cơ cấu, hệ thống lương bổng hoặc chương trình đào tạo, thiết kế lại công việc hay sa thải nhân viên)

Điều chỉnh tức thời:

Điều chỉnh cơ bản:

Điều chỉnh lại những tiêu chuẩn: Sự sai lệch có thể là kết quả của những tiêu chuẩn không phù hợp với thực tế, mục tiêu đó có thể là quá cao hay quá thấp

Page 16: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Tiến hành hoạt động quản trị

Các mục tiêu

Tiêu chuẩn

Đo lường kết quả thực

tế

So sánh kết quả thực tế với các

tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn có được

thực hiện không?

Sai lệch có chấp nhận được

không?

Tiêu chuẩn có hợp lý không?

Không làm gì

Không làm gì

Xác định nguyên nhân

sai lệch

Điều chỉnh hoạt động Điều chỉnh tiêu

chuẩn

K

K

K

C

C

C

Page 17: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Các loại kiểm soát

Đầu vào Quá trình Đầu ra

Dự báo các vấn đề nảy sinh

Hiệu chỉnh vấn đề khi chúng

xảy ra

Hiệu chỉnh vấn đề sau khi chúng

xảy ra

Kiểm soát phòng ngừa

Kiểm soát tại chỗ

Kiểm soát sau

Page 18: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Các loại kiểm soát

Kiểm soát phòng ngừa:

Đưa ra những hoạt động quản trị trước khi vấn đề xảy ra

Cho phép nhà quản trị ngăn chặn vấn đề chứ không phải là khắc phục

Đòi hỏi những thông tin chính xác, mất nhiều thời gian và rất khó thu thập

Page 19: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Các loại kiểm soát

Kiểm soát tại chỗ:

Được áp dụng khi một hoạt động đang được tiến hành.

Giúp các nhà quản trị khắc phục những vấn đề trước khi chúng trở nên tốn kém.

Chỉ có hiệu quả nếu các nhà quản trị có được thông tin chính xác, kịp thời về những thay đổi của môi trường và về hoạt động

Page 20: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Các loại kiểm soát

Kiểm soát phản hồi Kiểm soát được dựa trên thông tin phản hồi, được thực hiện sau

khi hoạt động kết thúc. Hạn chế: trước khi nhà quản trị có thông tin thì những vấn đề đã

xảy ra và dẫn đến sự lãng phí hoặc thiệt hại. Ưu điểm so với việc kiểm soát đồng thời:

cung cấp cho nhà quản trị đầy đủ thông tin về những nỗ lực trong việc lập kế hoạch của họ đã có hiệu quả như thế nào.

được áp dụng để làm cơ sở tiến hành khen thưởng và khuyến khích cán bộ, công nhân.

Page 21: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Các tiêu chuẩn của hệ thống kiểm soát hiệu quả

Một hệ thống kiểm soát hiệu quả thì người sử dụng phải hiểu nó

Vì các nhà quản trị không thể kiểm soát mọi thứ, họ phải

chọn những yếu tố mang tính chiến lược (hoạt động, sản

xuất, sự kiện quan trọng) đối với hoạt động của tổ chức

Các tiêu chuẩn kiểm soát phải hợp lý và có thể đạt được

Một hệ thống kiểm soát hiệu quả phải mang tính kinh tế khi hoạt động (xác định mức kiểm soát tối thiểu để đạt được kết quả mong muốn)

Một hệ thống kiểm soát hiệu quả phải đủ linh hoạt để điều chỉnh trước những thay đổi và cơ hội

Vì các nhà quản trị không thể kiểm soát mọi hoạt động, các công cụ kiểm soát nên chú trọng đến các vấn đề đặc biệt

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HIỆU QUẢ

2. Kịp thời 10. Hành động

hiệu chỉnh

3. Tính kinh tế têttêtếtetế

8. Nhấn mạnh đến ngoại lệ

9. Đa tiêu chí

1. Chính xác

7. Tập trung vào vấn đề chiến lựơc

6. Tiêu chí hợp lý

5. Dễ hiểu

4. Linh hoạt

Đo lường nhiều khía cạnh sẽ

giảm xu hướng có sự tập trung

hẹp hòi

Page 22: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Các nhân tố tình huống trong việc thiết kế các hệ thống kiểm soát

Page 23: Chương 8 - Chức Năng Kiểm Soát

Các nhân tố tình huống trong việc thiết kế các hệ thống kiểm soát