bctntlvn (36).pdf
TRANSCRIPT
1
Phần 1 XÁC ĐỊNH YÊU CẦU................................................. 3
1.1. Yêu cầu nghiệp vụ.......................................................................... 31.1.1. Danh sách các yêu cầu......................................................................... 31.1.2. Danh sách các biểu mẫu và các qui định ............................................. 4
1.1.2.1. Biểu mẫu 1 và qui định 1 ........................................................ 4
1.1.2.2. Biểu mẫu 2 .................................................................................. 4
1.1.2.3. Biểu mẫu 3 .................................................................................. 5
1.1.2.4. Biểu mẫu 4 và qui định 4 ........................................................ 5
1.1.2.5. Biểu mẫu 5 .................................................................................. 6
1.1.2.6. Biểu mẫu 6A, 6B, 6C ............................................................... 6
1.1.2.7. Biểu mẫu 7 và qui định 7 ........................................................ 7
1.1.2.8. Biểu mẫu 8 .................................................................................. 81.1.3. Bảng trách nhiệm................................................................................. 9
1.2. Yêu cầu tiến hoá ........................................................................... 101.2.1. Danh sách các yêu cầu....................................................................... 101.2.2. Danh sách các biểu mẫu .................................................................... 10
1.2.2.1. Biểu mẫu 9 ................................................................................ 10
1.2.2.2. Biểu mẫu 10 .............................................................................. 11
1.2.2.3. Biểu mẫu 11 .............................................................................. 121.2.3. Bảng trách nhiệm............................................................................... 12
1.3. Yêu cầu tiện dụng......................................................................... 13
1.4. Yêu cầu hiệu quả .......................................................................... 13
1.5. Yêu cầu tương thích .................................................................... 13
1.6. Yêu cầu an toàn ............................................................................ 13
1.7. Yêu cầu bảo mật ........................................................................... 13
Phần 2 MÔ HÌNH HOÁ YÊU CẦU ................................... 14
2
2.1. Yêu cầu nghiệp vụ........................................................................ 142.1.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập thẻ độc giả ............................... 142.1.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật thông tin thẻ độc giả....... 162.1.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ thẻ độc giả .............................. 182.1.4. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận sách....................................... 202.1.5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ sách......................................... 222.1.6. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tra cứu sách ................................... 242.1.7. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu mượn sách..................... 262.1.8. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận trả sách.................................. 28
2.2. Yêu cầu tiến hoá ........................................................................... 302.2.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định lập thẻ độc giả... 302.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định nhận sách ......... 322.2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định lập phiếu mượn sách 34
3
Phần 1 XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
1.1. Yêu cầu nghiệp vụ
1.1.1. Danh sách các yêu cầu
STT Yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú1 Lập thẻ độc
giả BM1 QĐ1
2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả
BM2 Chỉ cập nhật địa chỉ và email
3 Huỷ thẻ độc giả
BM3
4 Nhận sách BM4 QĐ4 5 Huỷ sách BM5 6 Tra cứu sách BM6A,
BM6B,BM6C
7 Lập phiếu mượn sách
BM7 QĐ7
8 Nhận trả sách BM8
4
1.1.2. Danh sách các biểu mẫu và các qui định
1.1.2.1. Biểu mẫu 1 và qui định 1
BM1 Lập thẻ độc giả Loại thẻ độc giả : …………………… Họ tên : ……………………………... Ngày sinh : …………………………. Địa chỉ : …………………………….. Email : ……………………………… Ngày lập : …………………………...
QĐ1 Có 2 loại độc giả X, Y Tuổi độc giả từ 18 đến 55 Thẻ có giá trị trong vòng 6 tháng
Ví dụ :
BM1 Lập thẻ độc giả Loại thẻ độc giả : X Họ tên : Nguyễn Quốc Huy Ngày sinh : 12/12/1982 Địa chỉ : 585/31 Nguyễn Đình Chiểu P2 Q3 TP HCM
Email :[email protected]
Ngày lập : 8/4/2005
1.1.2.2. Biểu mẫu 2
BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả Mã thẻ : …………………………….. Địa chỉ : …………………………….. Email : ………………………………
5
Ví dụ :
BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả Mã thẻ : MT000002 Địa chỉ : 585/36 Nguyễn Đình Chiểu P2 Q3 TP HCM
Email :[email protected]
1.1.2.3. Biểu mẫu 3
BM3 Huỷ thẻ độc giả Mã thẻ : ……………………………..
Ví dụ :
BM3 Huỷ thẻ độc giả Mã thẻ : MT000002
1.1.2.4. Biểu mẫu 4 và qui định 4
BM4 Nhận sách Tên sách : …………………………... Thể loại : …………………………… Tác giả : …………………………….. Nhà xuất bản : ……………………… Năm xuất bản : ……………………... Ngày nhận : …………………………
QĐ4 Có 3 thể loại sách A, B, C Chỉ nhận sách được xuất bản trong vòng 8 năm
6
Ví dụ :
BM4 Nhận sách Tên sách : Kỹ thuật lập trình ứng dụng chuyên nghiệp Visual Basic .NET
Thể loại : A
Tác giả : Phạm Hữu Khang Nhà xuất bản : Nhà xuất bản Lao động – Xã hội
Năm xuất bản : 2004
Ngày nhận : 8/4/2005
1.1.2.5. Biểu mẫu 5
BM5 Huỷ sách Mã sách : ……………………………
Ví dụ :
BM5 Huỷ sách Mã sách : MS00000002
1.1.2.6. Biểu mẫu 6A, 6B, 6C
BM6A Tra cứu sách (theo tên sách) Tên sách : …………………………...
Ví dụ :
BM6A Tra cứu sách (theo tên sách) Tên sách : Kỹ thuật lập trình ứng dụng chuyên nghiệp Visual Basic .NET
7
BM6B Tra cứu sách (theo thể loại) Thể loại : ……………………………
Ví dụ :
BM6B Tra cứu sách (theo thể loại) Thể loại : A
BM6C Tra cứu sách (kết quả) Danh sách sách
STT Tên sách Thể loại Tác giả
Ví dụ :
BM6C Tra cứu sách (kết quả) Danh sách sách
STT Tên sách Thể loại Tác giả 1 Kỹ thuật lập trình
ứng dụng chuyên nghiệp Visual Basic .NET
A Phạm Hữu Khang
1.1.2.7. Biểu mẫu 7 và qui định 7
BM7 Lập phiếu mượn sách Mã thẻ : …………………………….. Họ tên : ……………………………... Ngày mượn : ………………………... STT Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả
8
QĐ7 Chỉ cho mượn đối với thẻ độc giả còn hạn sử dụng Sách phải không có người đang mượn Chỉ được mượn tối đa 5 quyển sách Thời gian mượn tối đa là 4 ngày
Ví dụ :
BM7 Lập phiếu mượn sách Mã thẻ : MT000002 Họ tên : Nguyễn Quốc Huy Ngày mượn : 8/4/2005 STT Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả 1 MS00000002 Kỹ thuật lập
trình ứng dụng chuyên nghiệp .NET
A Phạm Hữu Khang
2 MS00000004 Lập trình ứng dụng chuyên nghiệp SQL Server 2000
A Phạm Hữu Khang
1.1.2.8. Biểu mẫu 8
BM8 Nhận trả sách Mã phiếu : ………………………….. Mã sách : ……………………………
Ví dụ :
BM8 Nhận trả sách Mã phiếu : MP00000002 Mã sách : MS00000004
9
1.1.3. Bảng trách nhiệm
Bảng trách nhiệm STT Yêu cầu Người dùng Phần mềm Ghi chú1 Lập thẻ độc
giả Cung cấp thông tintheo BM1
Kiểm tra QĐ1 và ghi thông tin
2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả
Cung cấp thông tintheo BM2
Ghi thông tin
3 Huỷ thẻ độc giả
Cung cấp thông tintheo BM3
Ghi thông tin
4 Nhận sách Cung cấp thông tintheo BM4
Kiểm tra QĐ4 và ghi thông tin
5 Huỷ sách Cung cấp thông tintheo BM5
Ghi thông tin
6 Tra cứu sách Cung cấp thông tintheo BM6A,BM6B
Tìm kiếm và xuất thông tin theoBM6C
7 Lập phiếu mượn sách
Cung cấp thông tintheo BM7
Kiểm tra QĐ7 và ghi thông tin
8 Nhận trả sách Cung cấp thông tintheo BM8
Ghi thông tin
10
1.2. Yêu cầu tiến hoá
1.2.1. Danh sách các yêu cầu
STT Yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú1 Cập nhật qui
định lập thẻ độc giả
BM9
2 Cập nhật qui định nhận sách
BM10
3 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách
BM11
1.2.2. Danh sách các biểu mẫu
1.2.2.1. Biểu mẫu 9
BM9 Cập nhật qui định lập thẻ độc giả Tuổi tối thiểu : ……………………… Tuổi tối đa : ………………………… Thời hạn thẻ (tháng) : ………………. Danh sách các loại độc giả STT Loại độc giả
11
Ví dụ :
BM9 Cập nhật qui định lập thẻ độc giả Tuổi tối thiểu : 20 Tuổi tối đa : 60 Thời hạn thẻ (tháng) : 8 Danh sách các loại độc giả STT Loại độc giả 1 X2 Y3 Z
1.2.2.2. Biểu mẫu 10
BM10 Cập nhật qui định nhận sách Nhận sách được xuất bản trong vòng (năm) : …………………………………. Danh sách các thể loại sách STT Thể loại sách
Ví dụ :
BM10 Cập nhật qui định nhận sách Nhận sách được xuất bản trong vòng (năm) : 10 Danh sách các thể loại sách STT Thể loại sách 1 A2 B3 C4 D
12
1.2.2.3. Biểu mẫu 11
BM11 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách Số lượng sách tối đa được mượn : …. Thời gian mượn tối đa (ngày) : ……..
Ví dụ :
BM11 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách Số lượng sách tối đa được mượn : 7 Thời gian mượn tối đa (ngày) : 6
1.2.3. Bảng trách nhiệm
Bảng trách nhiệm STT Yêu cầu Người dùng Phần mềm Ghi chú1 Cập nhật qui
định lập thẻ độc giả
Cung cấp thông tintheo BM9
Ghi thông tin
2 Cập nhật qui định nhận sách
Cung cấp thông tintheo BM10
Ghi thông tin
3 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách
Cung cấp thông tintheo BM11
Ghi thông tin
13
1.3. Yêu cầu tiện dụng
1.4. Yêu cầu hiệu quả
1.5. Yêu cầu tương thích
1.6. Yêu cầu an toàn
1.7. Yêu cầu bảo mật
14
Phần 2 MÔ HÌNH HOÁ YÊU CẦU
2.1. Yêu cầu nghiệp vụ
2.1.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập thẻ độc giả
BM1 Lập thẻ độc giả Loại thẻ độc giả : …………………… Họ tên : ……………………………... Ngày sinh : …………………………. Địa chỉ : …………………………….. Email : ……………………………… Ngày lập : …………………………...
QĐ1 Có 2 loại độc giả X, Y Tuổi độc giả từ 18 đến 55 Thẻ có giá trị trong vòng 6 tháng
15
Kí hiệu : D1 : loại độc giả, họ tên, ngày sinh, địa chỉ, email, ngày lập
D2 : không có D3 : danh sách các loại độc giả, tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn thẻ D4 : D1 + {mã thẻ, ngày hết hạn}
D5 : D4D6 : D5
16
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu Bước 4 : kiểm tra sự hợp lệ của loại độc giả trong D1 Bước 5 : tính tuổi độc giả Bước 6 : kiểm tra sự hợp lệ của tuổi độc giả Bước 7 : nếu không thoả các điều kiện trên thì đến bước 12 Bước 8 : phát sinh mã thẻ và tính ngày hết hạn của thẻ Bước 9 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 10 : xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu) Bước 11 : trả về D6 cho người dùng Bước 12 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 13 : kết thúc
2.1.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật thông tin thẻ độc giả
BM2 Cập nhật thông tin thẻ độc giả Mã thẻ : …………………………….. Địa chỉ : …………………………….. Email : ………………………………
17
Kí hiệu : D1 : mã thẻ, địa chỉ, email
D2 : không có D3 : các thông tin về thẻ độc giả ứng với mã thẻ trong D1 D4 : các thông tin về thẻ độc giả sau khi được cập nhật
D5 : D4D6 : D5
18
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không, nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 8 Bước 4 : cập nhật thông tin thẻ độc giả Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 6 : xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu) Bước 7 : trả về D6 cho người dùng Bước 8 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 9 : kết thúc
2.1.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ thẻ độc giả
BM3 Huỷ thẻ độc giả Mã thẻ : ……………………………..
19
Kí hiệu : D1 : mã thẻ độc giả
D2 : không có D3 : các thông tin về thẻ độc giả ứng với mã thẻ trong D1 D4 : lệnh xóa các thông tin về thẻ độc giả trong D3
D5 : không cóD6 : không có
20
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không, nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 5 Bước 4 : xoá các thông tin về thẻ độc giả trong D3 khỏi cơ sở dữ liệu Bước 5 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 6 : kết thúc
2.1.4. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận sách
BM4 Nhận sách Tên sách : …………………………... Thể loại : …………………………… Tác giả : …………………………….. Nhà xuất bản : ……………………… Năm xuất bản : ……………………... Ngày nhận : …………………………
QĐ4 Có 3 thể loại sách A, B, C Chỉ nhận sách được xuất bản trong vòng 8 năm
21
Kí hiệu : D1 : tên sách, thể loại, tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, ngày nhận
D2 : không có D3 : danh sách các thể loại sách, khoảng thời gian xuất bản được phép nhận
D4 : D1 + {mã sách}D5 : không cóD6 : không có
22
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu Bước 4 : kiểm tra sự hợp lệ của thể loại sách Bước 5 : kiểm tra sự hợp lệ của khoảng thời gian xuất bản Bước 6 : nếu không thoả mãn các điều kiện trên thì đến bước 9 Bước 7 : phát sinh mã sách Bước 8 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 9 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 10 : kết thúc
2.1.5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu huỷ sách
BM5 Huỷ sách Mã sách : ……………………………
23
Kí hiệu : D1 : mã sáchD2 : không có
D3 : các thông tin về sách ứng với mã sách trong D1 D4 : lệnh xoá các thông tin về sách trong D3
D5 : không cóD6 : không có
24
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại hay không, nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 5 Bước 4 : xoá các thông tin về sách có trong D3 khỏi cơ sở dữ liệu Bước 5 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 6 : kết thúc
2.1.6. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tra cứu sách
BM6A Tra cứu sách (theo tên sách) Tên sách : …………………………...
BM6B Tra cứu sách (theo thể loại) Thể loại : ……………………………
BM6C Tra cứu sách (kết quả) Danh sách sách
STT Tên sách Thể loại Tác giả
25
Kí hiệu : D1 : tên sách hay thể loại
D2 : không có D3 : tên, thể loại, tác giả của các sách thoả mãn việc tìm kiếm theo tên hay thể loại
D4 : không cóD5 : D3D6 : D5
26
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu Bước 4 : xuất D5 đến máy in (nếu có yêu cầu) Bước 5 : trả về D6 cho người dùng Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 7 : kết thúc
2.1.7. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu mượn sách
BM7 Lập phiếu mượn sách Mã thẻ : …………………………….. Họ tên : ……………………………... Ngày mượn : ………………………... STT Mã sách Tên sách Thể loại Tác giả
QĐ7 Chỉ cho mượn đối với thẻ độc giả còn hạn sử dụng Sách phải không có người đang mượn Chỉ được mượn tối đa 5 quyển sách Thời gian mượn tối đa là 4 ngày
27
Kí hiệu : D1 : mã thẻ, họ tên, ngày mượn, mã sách, tên sách, thể loại, tác giả.
D2 : không có D3 : tình trạng thẻ độc giả, tình trạng các sách mà độc giả muốn mượn, số sách tối đa được phép mượn, số sách độc giả đang mượn, thời gian mượn tối đa D4 : D1 + {ngày trả}
D5 : D4D6 : D5
28
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu Bước 4 : kiểm tra các qui định trong QĐ7 Bước 5 : nếu không thoả các điều kiện trong QĐ7 thì đến bước 10 Bước 6 : cập nhật lại tình trạng của các sách mà độc giả được phép mượn và tính ngày trả sách Bước 7 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 8 : xuất D5 đến máy in (nếu có yêu cầu) Bước 9 : trả về D6 cho người dùng Bước 10 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 11 : kết thúc
2.1.8. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu nhận trả sách
BM8 Nhận trả sách Mã phiếu : ………………………….. Mã sách : ……………………………
29
Kí hiệu : D1 : mã phiếu, mã sách
D2 : không có D3 : các thông tin về phiếu mượn sách ứng với mã phiếu trong D1 D4 : D3 sau khi đã loại bỏ các thông tin của sách được trả
D5 : không cóD6 : không có
30
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : kiểm tra xem D3 có tồn tại trong cơ sở dữ liệu hay không, nếu có thì đọc D3 nếu không thì đến bước 6 Bước 4 : loại bỏ các thông tin của sách được trả khỏi D3 và cập nhật lại tình trạng của sách được trả Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 7 : kết thúc
2.2. Yêu cầu tiến hoá
2.2.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định lập thẻ độc giả
BM9 Cập nhật qui định lập thẻ độc giả Tuổi tối thiểu : ……………………… Tuổi tối đa : ………………………… Thời hạn thẻ (tháng) : ………………. Danh sách các loại độc giả STT Loại độc giả
31
Kí hiệu : D1 : tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn thẻ, danh sách các loại độc giả
D2 : không có D3 : tuổi tối thiểu, tuổi tối đa, thời hạn thẻ, danh sách các loại độc giả đang được áp dụng D4 : D3 sau khi cập nhật
D5 : không cóD6 : không có
32
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu Bước 4 : cập nhật các qui định Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 7 : kết thúc
2.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định nhận sách
BM10 Cập nhật qui định nhận sách Nhận sách được xuất bản trong vòng (năm) : …………………………………. Danh sách các thể loại sách STT Thể loại sách
33
Kí hiệu : D1 : khoảng thời gian xuất bản có thể nhận được, danh sách các thể loại
D2 : không có D3 : khoảng thời gian xuất bản có thể nhận được, danh sách các thể loại đang áp dụng D4 : D3 sau khi cập nhật
D5 : không cóD6 : không có
34
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dữ liệu Bước 4 : cập nhật các qui định Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 7 : kết thúc
2.2.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu cập nhật qui định lập phiếu mượn sách
BM11 Cập nhật qui định lập phiếu mượn sách Số lượng sách tối đa được mượn : …. Thời gian mượn tối đa (ngày) : ……..
35
Kí hiệu : D1 : số lượng sách tối đa được mượn, thời gian mượn tối đa
D2 : không có D3 : số lượng sách tối đa được mượn, thời gian mượn tối đang áp dụng D4 : D3 sau khi cập nhật
D5 : không cóD6 : không có
36
Thuật toán : Bước 1 : nhận D1 từ người dùng Bước 2 : kết nối cơ sở dữ liệu Bước 3 : đọc D3 từ cơ sở dự liệu Bước 4 : cập nhật các qui định Bước 5 : lưu D4 vào cơ sở dữ liệu Bước 6 : đóng kết nối cơ sở dữ liệu Bước 7 : kết thúc