bctntlvn (51).pdf

49
PHÂN TÍCH THIT KHTHNG THÔNG TIN

Upload: luanvan84

Post on 18-Jun-2015

327 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: bctntlvn (51).pdf

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Page 2: bctntlvn (51).pdf

Phần 1: Tổng quan

Page 3: bctntlvn (51).pdf

I. Mô tả nội dung đề tài 1. Đặt vấn đề

Công ty xổ số Kiến Thiết là một công ty phát hành vé số lớn, trong mỗi đợt phát

hành đòi hỏi phải xử lý nhiều nghiệp vụ phức tạp và lặp đi lặp lại. Đặc biệt, các nghiệp

vụ như lập kế hoạch phát hành và thống kê doanh thu, thống kê công nợ còn cần sự

lưu trữ đối chiếu số liệu qua nhìều đợt phát hành. Những công việc đó nếu để con

người đảm nhiệm sẽ tốn nhiều thời gian, công sức mà kết qủa lại có thể không chính

xác như mong muốn. Vì vậy, phần mềm quản lí xổ số Kiến Thiết ra đời nhẳm khắc

phục những khó khăn trên giúp tiết kiệm sức lạo động và tăng tính chính xác hiệu quả

trong công tác quản lí.

2. Yêu cầu chức năng

a. Yêu cầu lưu trữ

STT Tên Ghi chú

1 Đợt phát hành Thời gian phát hành vé

2 Đại lý Thông tin đang kí của đại lý

3 Loại vé Mã và tên loại vé

4 Hệ thống giải thưởng Liên quan đến từng loại vé

5 Kế hoạch phát hành Theo từng đợt

6 Kế hoach phân phối vé Theo từng đợt

7 Thống kê doanh thu Theo đợt

8 Thống kê công nợ Theo đợt

9 Kết qua xổ số Theo đợt

b. Yêu cầu nghiệp vụ

Xử lý đại lí : nhận thông tin đăng kí từ đại lý bao gồm tên đại lý và số lượng đăng

ki vé rồi lưu trữ phục vụ cho xử lý lập kế hoạch phát hành vé và tra cứu thông tin về

đại lý.

Xử lý lập kế hoạch phát hành và phân phối : từ thông tin số lượng vé đã phân

phối và số lượng vé trả về tính được tỉ lệ tiêu thụ. Dựa vào tỉ lệ tiêu thụ và thông tin số

Page 4: bctntlvn (51).pdf

lượng vé đăng kí của đại lý để lập kế hoạch phát hành vé theo loại vé và lập kế hoạch

phân phối theo đại lý trong đợt kế tiếp.

Xử lý thống kê công nợ, thống kê doanh thu : từ thông tin số lượng vé đã phân

phối và số lượng vé trả về tính công nợ cho từng đại lý. Dựa vào phiếu thu và công nợ

để thống kê công nợ. Ngoài ra, dựa vào thông tin phiếu chi do nhân viên nghiệp vụ

cung cấp và thông tin phiếu thu, lập thống kê doanh thu.

Xử lý kết qủa xổ số : kết qủa xổ số được lưu trữ theo đợt và theo loại vé. Thông

tin lưu trữ này phục vụ cho nhu cầu tra cứu kết qủa xổ số của khách hàng.

Page 5: bctntlvn (51).pdf

II. Xác định phạm vi và ràng buộc cho hệ thống. 1. Phạm vi

Chương trình chỉ hỗ trợ các xử lý trong phạm vi công ty xổ số Kiến Thiết bao gồm

các nghiệp vụ xử lý đại lý ( nhận thông tin đăng kí của đại lý, lưu thông tin đại lý đăng

kí, và tra cứu đại lý) không đi vào chi tiết thông tin từng đại lý; xử lý lập kế hoạch phát

hành và phân phối trong phạm vi công ty ( đợt, số lượng phát hành theo loại vé, số

lượng phân phối cho từng đại lý); xử lý thống kê ( thống kê doanh thu, công nợ) theo

đợt và theo đại lý không đi vào chi tiết thống kê doanh thu cho từng đại lý; xử lý kết

qủa xổ số ( lưu thông tin kết qủa xổ số của từng loại vé theo đợt , hỗ trợ tra cứu kết

qủa trúng trật cho khách hàng) sau khi kết qủa xổ số được công bố không hỗ trợ tra

cứu trước khi công bố kết qủa.

2. Ràng buộc

III. Thành viên tham gia và vai trò của từng thành viên

Thành viên Vai trò

Vũ Viết Trường -Xác định yêu cầu đề bài

-Xây dựng mô hình ER

-Xây dựng mô hình DFD

-Xây dựng mô hình tựa Merise

-Vẽ mô hình bằng Viso

Trần Thị Thùy Nhiên -Xác định yêu cầu đề bài

-Xây dựng mô hình ER

Bộ phận tiếp nhận YC KH

Phòng kế hoạch & phát

hành

Phòng kế toán

Đầu vào: thông tin đại lý, số lượng vé trả về, thanh toán công nợ

Đầu ra: vé số

Page 6: bctntlvn (51).pdf

-Xây dựng mô hình DFD

-Xây dựng mô hình tựa Merise

-Vẽ mô hình bằng Power design

IV. Kế hoạch thực hiện

o Mỗi thành viên làm việc độc lập xác định yêu cầu bài toán.

o Cùng thống nhất các yêu cầu

o Làm việc độc lập xây dựng mô hình ER, DFD, tựa Merise

o Họp lại, thống nhất quan điểm và phân công làm báo cáo

o Chỉnh sửa trước khi in và nộp bài.

Page 7: bctntlvn (51).pdf

Phần 2: Phân tích

Page 8: bctntlvn (51).pdf

I. Phân tích hiện trạng 1. Sơ đồ tổ chức

(1) Thông tin đăng ki

(2) Kết qủa tra cứu đại lý

(3) Nhận vé trả

(4) Số lượng vé trả

(5) Kế hoạch phát hành, thống kế tình hình vé

(6) Thanh toán công nợ

(7) Các yêu cầu chi

(8) Thống kê doanh thu, công nợ.

2. Mô tả hoạt động hiện trạng bài toán tương ứng với từng vai trò.

STT Tên thành viên Vai trò 1 Đại lý Cung cấp thông tin đăng kí

Trả lại vé không bán được Thanh toán công nợ

2 Nhân viên bộ phận tiếp nhận yêu cầu khách hàng

Lưu thông tin đại lý Tra cứu thông tin đại lý. Tiếp nhận vé số trả lại. Lưu thông tin kết qủa xổ số

3 Nhân viên phòng kế hoạch Lập bảng kế hoạch phân phối và phát hành vé theo từng loại vé. Thông tin các khoản chi cho từng đợt phát hành. Thống kê tình hình vé.

4 Nhân viên phòng kế toán Ghi nhận các khoản chi. Tính công nợ Ghi nhận thanh toán công nợ của đại lý. Lập bảng thống kê doanh thu. Lập bảng thống kê công nợ.

Bộ phận tiếp nhận yêu cầu KH

Bộ phận phận phối vé

Phòng kế toán

Phòng kế hoạch Khách hàng

Quản lý

(1)

(3)

(6)

(4)

(5)

(2)

(8) (7)

Page 9: bctntlvn (51).pdf

3. Nhận xét đánh giá của nhóm về hiện trạng

Phần lớn các nghiệp vụ đều phức tạp nếu xử lý bằng tay và lưu trữ trên giấy tờ sẽ

khó thực hiện, khó kiểm soát và dễ thất lạc. Những nghiệp vụ có thể dùng phần mềm thay

thế:

- Bộ phận tiếp nhận yêu cầu khách hàng: lưu thông tin đại

lý, tra cứu thông tin đại lý, lưu thông tin kết qủa xổ số.

- Phòng kế hoạch: lập bảng phân phối và phát hành vé,

thống kê tình hình vé.

- Phòng kế toán: tính công nợ, thống kê công nợ, thống

kê doanh thu

Page 10: bctntlvn (51).pdf

II. Phân tích dữ liệu 1. Mô hình quan niệm dữ liệu ER (có đặc tả cho mô hình)

2. Biểu diễn mô hình quan niệm ER bằng Power Designer

Page 11: bctntlvn (51).pdf

III. Phân tích yêu cầu hệ thống 1. Xác định các yêu cầu chức năng và phi chức năng

2. Mô hình quan niệm xử lý bằng DFD

2.1 Mô hình cấp 1

Yeu cau tra cuu ket qua xo so

Ket qua xo so

Ke hoach phat hanh ve

SL tung loai ve cung ungKet qua tra cuu dai li

Thong ke doanh thu

Thong ke cong no

Thong tin cac khoan chi

Ke hoach pp ve cho tung dai li

Ket qua so xo

So tien tra

Tra lai ve khong ban duocThong tin dai ly

1

XY LY CUA CHUONG TRINH QUAN LI SO XO KIEN THIET

+

DAI LY

NHAN VIEN

NHAN VIEN

P_ KE HOACH

KE TOAN

CONG TY CUNG UNG

KHACH HANG

Page 12: bctntlvn (51).pdf

2.2 Mô hình cấp 2

Ket qua tra cuu ve

SL tung loai ve cung ung

Ke hoach phat hanh ve

Ket qua tra cuu dai li

Thong ke tinh hinh ve

Yeu cau tra cuu

Thong ke doanh thu

Thong ke cong noThong tin cac khoan chi

So luong ve tra ve cua dai li

Thong tin dang ki lay ve cua dai li

So luong ve pp cho dail li

So tien tra

Yeu cau tra cuu

Ke hoach pp ve cho tung dai li

Thong tin dai ly

Ket qua so xo

Tra lai ve khong ban duoc

DAI LY

DAI LY

DAI LY

NHAN VIEN

NHAN VIEN

P_ KE HOACH

KHACH HANG

2

Xu ly dai li

+

3Xu ly lap ke hoach phan phoi va phat

hanh ve+

9

Xu ly thu chi

+

12

Xu ly ket qua so xo

+

NHAN VIEN

KE TOAN

KE TOAN

NHAN VIEN

CONG TY CUNG

UNG

Page 13: bctntlvn (51).pdf

[Thong tin dang ki lay ve cua dai l i]

Xu ly lap ke hoach phan phoi va phat hanh ve

2.3 Mô hình cấp 3

2.3.1 Mô tả xử lý đại lý

Ket qua tra cuu dai li

Noi dung can tra cuu

Thong tin dai li thoa yeu cau

Cac khoan thong tin sai

Yeu cau bo sung thong tin Cac khoan chua dang ki

Noi dung dang kiCac khoan da dien

Yeu cau tra cuu

Thong tin dang ki

Thong tin dai li can luu

Thong tin dai li hop le

Thong bao khong hop le

Thong tin dai lyDAI LY

1Tiep nhan

thong tin dai li

2

Kiem tra noi dung dang ki

hop le

3

Thong bao sai

4

Luu thong tin dai li

5

Tiep nhan yc tra cuu

DAI_LY

6Doc thong tin dang ki cua dai li

NHAN VIEN

7KT dai li nhan du thong tin

chua?

8TB chua dien du thong tin

9

Tra cuu theo yeu cau

NHAN VIEN

Page 14: bctntlvn (51).pdf

2.3.2 Mô tả xử lý lập kế hoạch và phát hành

2.3.3 Mô tả xử lý thu chi

[Thong tin dang ki lay ve cua dai li]

Xu ly dai l i

[So luong ve pp cho dail l i]

Xu ly thu chi

[So luong ve tra ve cua dai l i]

Xu ly thu chi

Thong ke tinh hinh veKe hoach phat hanh ve

SL tung loai ve cung ungSl ve tra cua dai li

Sl ve pp theo dai li

So luong ve pp theo dai li

Ke hoach pp theo dai li

Ke hoach pp theo dai li

Ke hoach pp ve cho tung dai li

Sl ve pp cho tung dai li

Thoi gian phat hanh

Ti le tieu thu tung dai li

So luong tra veSo luong phan phoi

So luong ve tra ve cua dai li

Thong bao tra ve khong hop le

So luong ve da phan phoi

Tra lai ve khong ban duoc

DAI LY

P_ KE HOACH

TRA VEPHAN PHOI

1

Kiem tra ve tra ve

2

Tinh ti le tieu thu

3Tinh so luong

ve can pp theo dai li

DOT PHAT HANH

5

Lap ke hoach pp ve cho tung dai li

6Cap nhat ke hoach phan

phoi ve

7Tinh tong

luong ve can phat hanh

8

Ghi nhan so luong ve pp

9

Ghi nhan so luong ve tra

P_ KE HOACH

CONG TY CUNG UNG

Page 15: bctntlvn (51).pdf

[So luong ve tra ve cua dai l i]

Xu ly lap ke hoach phan phoi va phat hanh ve

[So luong ve pp cho dail l i]Xu ly lap ke hoach phan phoi va phat hanh ve

So tien da thanh toan Thong tin phieu thu

Thong tin cong no

TT phieu thu

Thong tin khoan chi hop leTb khoan chi khong hop le

Khoan chi khong hop le

Thong tin chi

So tien con no

Tinh hinh cong no

Thong ke cong no

Thong ke doanh thu

Thong tin chi

Thong tin thu

Thong tin phieu chiThong tin cac khoan chi

So tien tra

Cong no cua dai li

DAI LY

1

Tinh cong no CONG_NO

2KT yeu cau thanh toan

hop le?

PHIEUTHU

NHAN VIEN

KE TOAN

KE TOAN

3

Tiep nhan cac khoan chi

4

Lap phieu chi

PHIEUCHI

5

Thong ke doanh thu

6

Thong ke cong no

7Tinh tien

con no

8KT tinh hop le cua cac khoan chi

9

TB khong hop le

10

Lap phieu thu

Page 16: bctntlvn (51).pdf

2.3.4 Mô tả xử lý kết qủa xổ số

Ket qua tra cuu ve So can tra cuu

Ket qua thoa tra cuu

So trung

So trung hop le

So serie cua loai ve

Tb khong hop leTB khong hop le

So trung_loai ve

Yeu cau tra cuu

Ket qua so xo

NHAN VIEN

1

Tiep nhan ket qua xo so

KETQUASOXO

2

Tiep nhan yeu cau tra cuu

KHACH HANG

3

KT so trung co hop le?

LOAI_VE

4

TB khong hop le

5

Ghi nhan ket qua xo so

6

Tra cuu ket qua theo yeu

cauKHACH HANG

Page 17: bctntlvn (51).pdf

3. Mô hình quan niệm xử lý bằng tựa Merise

3.1 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

3.1.1 Sơ đồ hệ thống con của qui trình

Sơ đồ

Mô tả dòng dữ liệu

Số Diễn giải Số Diễn giải 1 Thông tin đại lý 8 Thanh toán công nợ 2 Kết qủa tra cứu đại lý 9 Các khoản chi 3 Số lượng vé đã bán 10 Thống kê công nợ 4 Số lượng vé đăng kí 11 Thống kê doanh thu 5 Kế hoạch phát hành vé 12 Kết qủa xổ số 6 Số lượng vé phân phối cho

đại lý 13 Yêu cầu tra cứu kế qủa xổ số

7 Số lượng vé trả về 14 Thông tin kết qủa xổ số

Page 18: bctntlvn (51).pdf

3.1.2 Xây dựng mô hình quan niệm xử lý tựa Merise cho xử lý

đại lý

Sơ đồ liên hoàn các biến cố

Yêu cầu tra cứu giải

quýêt xong

Thông báo kết qủa tra

cứu

Yêu cầu đăng kí của

đại ly

Tiếp nhận yêu cầu đăng

KT các thông tin đăng kí

Lưu thông tin đăng kí

Yêu cầu đăng kí giải quyết

xong

Tiếp nhận yêu cầu tra cứu

Tra cứu theo yêu cầu

Page 19: bctntlvn (51).pdf

Mô tả các biến cố vào ra

STT Nguyên tắc xử lý Biến cố vào Biến cố ra Tb đăng kí không đầy đủ

1 Kiểm tra thông tin đăng kí có đầy đủ không?

Thông tin đại lý+ Số lượng từng loại vé đăng kí Phiếu đăng kí đầy

đủ thông tin Tb số lượng vé đăng kí không hợp lệ

2 KT số lượng đăng kí có vượt quá giới hạn không?

Phiếu đăng kí đầy đủ thông tin

Phiếu đăng kí hợp lệ

3 Lưu thông tin phiếu đăng kí Đăng kí hợp lệ Thông tin đại lý đã lưu

Thông tin đại lý đã lưu

Yêu càu tra cứu không hợp lệ

4 YC tra cứu có hợp lệ không?

Yêu cầu tra cứu Yêu cầu tra cứu không hợp lệ

5 Ghi nhận kết qủa tra cứu Yêu cầu tra cứu hợp lệ

Thông báo kết quả tra cứu + Hoàn tất yều cầu tra cứu

Mô hình quan niệm xử lý qui trình xử lý đại lý theo

tựa Meris

Page 20: bctntlvn (51).pdf

Yêu cầu đăng kí đại lí KT thông tin phiếu đăng kí

có đầy đủ không?Có Không

TB đăng kí không đầy đủ

Phiếu đăng kí đầy đủ thông

tin

Đại lý

Thông tin đăng kí đại lý đã lưu

Yêu cầu tra cứu hợp lệ

So khớp các yêu cầu tra cứu

Ghi nhận kết qủa tra cứu

Yêu cầu tra cứu giải quyết xong

MÔI TRƯỜNG MÔI TRƯỜNGHỆ THỐNG

Thông tin đại lý + số lượng tứng loại

vé đăng kí

KT sluong vé đang kí có vượt quá giới hạn?Có KhôngTB đăng kí số lượng

vé không hợp lệ

Phiếu đăng kí hợp lệ

Lưu thông tin phiếu đăng kí

Yêu cầu tra cứu đại lý

KT yêu cầu tra cứu có hợp lệ không?

Có KhôngTB yêu cầu tra cứu

không hợp lệ

Thông báo kết qủa tra cứu

Đại lý

3.1.3 Xây dựng mô hình quan niệm xử lý tựa Merise cho xử lý

lập kế hoạch và phát hành

Sơ đồ liên hoàn các biến cố

Page 21: bctntlvn (51).pdf

Yêu cầu trả vé của đại lý

Tiếp nhận yêu cẩu trả vé của đại lý

KT số lượng vé trả về

Lưu số lượng vé trả về

Tính tỉ lệ tiêu thụ

Lập kế họach phân phối

Lập kế hoạch phát hành

Hoàn tất việc lập kế hoạch phân phối và phát hành vé

Page 22: bctntlvn (51).pdf

Mô tả các biến cố vào ra

STT Nguyên tắc xử lý Biến cố vào Biến cố ra Tb vé trả về nhiều hơn lượng cho phép

1 KT số lượng vé trả về có nhiều hơn số lượng cho phép không

Yêu cầu trả vé

Số lượng vé trả về hợp lệ Tb trả không đúng loại vé đã giao

2 KT có đúng loại vé đã giao cho đại lý không?

Số lượng vé trả về hợp lệ

Yêu cầu trả vé hợp lệ

3 Lưu thông tin trả vé Yêu cầu trả vé hợp lệ

TT trả vé đã lưu

Thông tin trả vé đã lưu

Tình hình tiêu thụ vé của đại lý

4 Tính tỉ lệ tiêu thụ

Yêu cầu tính tỉ lệ tiêu thụ

TB tình hình tiêu thụ vé của đại lý

Tình hình tiêu thụ vé của đại lý

Phân phối

Đại lý

5 Lập kế hoạch phân phối vé cho đại lý

Yêu cầu lập kế hoạch phân phối

Hoàn tất yêu cầu lập kế hoạh phân phối

Kế hoạch phân phối vé cho đại lý

6 Tính lượng vé cần phát hành

Yêu cầu lập kế hoạch phát hành

Hoàn tất yêu cầu lập kế hoạch phát hành

Page 23: bctntlvn (51).pdf

Mô hình quan niệm xử lý qui trình xử lý lập kế

hoạch và phát hành theo tựa Meris MÔI TRƯỜNGHỆ THỐNGMÔI TRƯỜNG

KT số lượng vé trả về có nhiều hơn lượng trả về cho phép

không?Không Có

Trả vé

Yêu cầu trả vé của đại lý

TB trả vé nhiều hơn lượng cho phép

Số lượng vé trả về hợp lệ

KT có đúng loại vé đã giao cho đại lý không?

Có Không

Yêu cầu trả vé hợp lệ

TB trả không đúng loại vé đã giao

Lưu thông tin trả vé

Phân phối

Yêu cầu tính tỉ lệ tiêu thụ

Thông tin trả vé đã lưu

Tính tỉ lệ tiêu thụPhân phối

Tình hình tiêu thụ vé của đại lý

Đại lý

Lập kế hoạch phân phối vé cho đại lý

Phân phối

Hoàn tất yêu cầu lập kế hoạch phân phối

Tính lượng vé cần phát hành

Nhận vé

Thông báo tình hình tiêu thụ vé của đại lý

Hoàn tất yêu cầu lập kế hoạch phát hành

Thông báo lượng vé cần phát hành cho đại lý

Yêu cầu lập kế hoạch phát hành

Yêu cầu lập kế hoạch phân phối

3.1.4 Xây dựng mô hình quan niệm xử lý tựa Merise cho xử lý

thu chi

Page 24: bctntlvn (51).pdf

Sơ đồ liên hoàn các biến cố

Tiếp nhận yêu cầu thanh toán công nợ cho đại lý

Tiếp nhận các yếu cầu chi trả

Cuôi đợt phát hành

Thống kê tình hình công nợ của đại lý

Danh sách các đại lý chưa thanh toán

KT tính hợp lệ của thanh toán công nợ

Công nợ đã thanh toánChi trả hợp lệ

KT tính hợp lệ của yêu cầu

Thống kê doanh thu

Hoàn tất yêu câu thống kê doanh thu

Page 25: bctntlvn (51).pdf

Mô tả các biến cố vào ra

STT Nguyên tắc xử lý Biến cố vào Biến cố ra Phân phối Trả vé

1 Lập danh sách những công nợ đến hạn thanh toán

Loại vé

Thông tin công nợ của đại lý

2 Kiểm tra số tiền thanh toán có đủ không?

Thông tin công nợ của đại lý

Thông tin công nợ đã lưu

Thông tin công nợ đã lưu

Thanh toán không hợp lệ

3 Lập phiếu thu

Yêu cầu thanh toán Thanh toán hợp lệ 4 KT yêu cầu chi trả có hợp lệ không? Thanh toán không

hợp lệ

Thanh toán hợp lệ

5 Lập phiếu chi Thanh toán hợp lệ Phiếu thu

Công nợ 7 Thống kê công nợ Công nợ đã thanh toán

Hoàn tất yêu cầu thống kê công nợ

Phiếu thu Các khoản đã chi

8 Thống kê doanh thu

Yêu cầu thống kê doanh thu

Hoàn tất yêu cầu thống kê doanh thu

Page 26: bctntlvn (51).pdf

Mô hình quan niệm xử lý qui trình xử lý thu chi

theo tựa Meris

3.1.5 Xây dựng mô hình quan niệm xử lý tựa Merise cho xử lý

kế qủa xổ số

Sơ đồ liên hoàn các biến cố

Page 27: bctntlvn (51).pdf

Tiếp nhận kết qủa xổ số

KT kết qủa xổ số

Ghi nhận kết qủa xổ số Tiếp nhận yêu cầu tra cứu kết qủa xổ số

TB kết qủa tra cứu

Hoàn tất yêu cầu tra cứu kết qủa xổ số

Mô tả các biến cố vào ra

STT Nguyên tắc xử lý Biến cố vào Biến cố ra Tb kết qủa xổ số nhập vào không hợp lệ

1 KT số series nhập vào có hợp lệ? Yêu cầu ghi nhận kết quả xổ số

Kết qủa xổ số nhập vào hợp lệ Kết qủa 2 Ghi nhận kết qủa xổ số Kết qủa xổ số nhập

vào hợp lệ Kết qủa xổ số đã lưu

Kết quả xổ số đã lưu 3 Tra cứu theo yêu cầu Yêu cầu tra cứu

Hoàn tất yêu cầu tra cứu

Page 28: bctntlvn (51).pdf

Mô hình quan niệm xử lý qui trình xử lý kết qủa

xổ số theo tựa Meris MÔI TRƯỜNGHỆ THỐNGMÔI TRƯỜNG

Kết qủa

Yêu cầu ghi nhận kết qủa xổ số

Ghi nhận kết quả xổ số

KT số serie nhập vào có hợp lệ?

Có Không

TB kết qủa xổ số nhận vào không hợp lệ

Thông tin kết qủa hợp lệ

Kết qủa xổ số đã lưuYêu cầu tra cứu

Tra cứu theo yêu cầu

Loại vé

Hoàn tất yêu cầu tra cứu

TB kết qủa tra cứu

3.2 Mô hình tổ chức xử lý tựa Merise

3.2.1 Mô hình tổ chức xử lý tựa Merise cho xử lý đại lý

Bảng các thủ tục chức năng

Page 29: bctntlvn (51).pdf

Stt Nguồn gốc nguyên tắc xử lý

Thủ tục chức năng

BC Vị trí Thời gian

1 Kiểm tra thông tin đăng kí có đầy đủ không?

Tiếp nhận yêu cầu đăng kí

TC Bộ phận tiếp nhận yêu cầu khách hàng

Thực hiện ngay

2 KT đăng kí có đủ điều kiện làm đại lý không?

Xem xét qui mô của đại lý

TC nt nt

Xem xét qui mô của đại lý. Đánh giá số lượng đăng kí

Bán TĐ

Bộ phận tiếp nhận yêu cầu khách hàng

Thực hiện ngay

3

KT số lượng đăng kí có vượt quá giới hạn không?

Kiểm tra thông tin đăng ký chỉnh sửa

TC Bộ phận tiếp nhận yêu cầu khách hàng

Nt

4 Lưu thông tin phiếu đăng kí

Lưu thông tin đại lý

Bán TĐ

Bộ phận tiếp nhận yêu cầu khách hàng

Sau khi chọn Lưu

5 YC tra cứu có hợp lệ không?

Ghi nhận thông tin cần tra cứu

TĐ P. lưu trữ

Sau khi chọn nút Tìm

So sánh yêu cứu và các dữ liệu trong kho

6 Ghi nhận kết qủa tra cứu

Thông báo kết quả tra cứu

TĐ nt Thực hiện ngay

Page 30: bctntlvn (51).pdf

Mô hình tổ chức xử lý

Yêu cầu đăng kí đại lí KT thông tin phiếu đăng kí

có đầy đủ không?Có Không

TB đăng kí không đầy đủPhiếu đăng kí

đầy đủ thông tin

Đại lý

Thông tin đăng kí đại lý đã lưu

Yêu cầu tra cứu hợp lệ

So khớp các yêu cầu tra cứu

Ghi nhận kết qủa tra cứu

Yêu cầu tra cứu giải quyết xong

ĐẠI LÝ ĐẠI LÝP. TIẾP NHẬN

Thông tin đại lý + số lượng tứng loại

vé đăng kí

KT sluong vé đang kí có vượt quá giới hạn?Có Không

TB đăng kí số lượng vé không hợp lệ

Phiếu đăng kí hợp lệ

Lưu thông tin phiếu đăng kí

Yêu cầu tra cứu đại lý

KT yêu cầu tra cứu có hợp lệ không?

Có Không

TB yêu cầu tra cứu không hợp lệ

Thông báo kết qủa tra cứu

Đại lý

P. LƯU TRỮ

KT đăng kí có đủ điều kiện làm đại lý không?Có Không

TB đăng kí không đủ điều kiện làm đại lý

Đủ điều kiện làm đại lý

Đăng kí

Đăng kí

Page 31: bctntlvn (51).pdf

3.2.2 Mô hình tổ chức xử lý tựa Merise cho xử lý lập kế hoạch

phân phối và phát hành

Bảng các thủ tục chức năng

Stt Nguồn gốc nguyên tắc xử lý

Thủ tục chức năng

Bản chất Vị trí Thời gian

1 Ghi nhận thông tin trả vé

TC Bộ phận phân phối vé

Trước khi có kết quả xổ số

2

Kiểm tra hợp lệ

Kiểm tra thông tin trả vé hợp lệ

Bán TĐ Bộ phận phân phối vé

Thực hiện ngay

1 Ghi nhận thông tin chỉnh sửa

TC Bộ phận phân phối vé

Nt

2

Xác nhận đã hợp

lệ Kiểm tra thông tin chỉnh sửa

Bán TĐ Bộ phận phân phối vé

Thực hiện ngay

3 Lưu thông tin trả vé

Lưu thông tin trả vé

TĐ Nt Thực hiện ngay

4 Tính tỉ lệ tiêu thụ Tính tỉ lệ tiêu thụ TĐ Nt Nt

5 Lập kế hoạch phân phối

Lập kế hoạch phân phối

TĐ Nt Nt

6 Lưu kế hoạch phân phối

Lưu kế hoạch phát hành

TĐ Nt Nt

7 Lập kế hoạch phát hành

Lập kế hoạch phát hành

TĐ Nt Nt

Page 32: bctntlvn (51).pdf

Mô hình tổ chức xử lý P. LƯU TRỮP. KẾ HOẠCHĐẠI LÝ

KT số lượng vé trả về có nhiều hơn lượng trả về cho phép

không?Không Có

Trả vé

Yêu cầu trả vé của đại lý

TB trả vé nhiều hơn lượng cho

phépSố lượng vé trả về hợp lệ

KT có đúng loại vé đã giao cho đại lý không?

Có Không

Yêu cầu trả vé hợp lệ

TB trả không đúng loại vé đã giao

Lưu thông tin trả vé

Phân phối

Yêu cầu tính tỉ lệ tiêu thụ

Thông tin trả vé đã lưu

Tính tỉ lệ tiêu thụPhân phối

Tình hình tiêu thụ vé của đại lý

Đại lý

Lập kế hoạch phân phối vé cho đại lý Phân phối

Hoàn tất yêu cầu lập kế hoạch

phân phối

Tính lượng vé cần phát hành

Nhận vé

Hoàn tất yêu cầu lập kế hoạch phát hành

Thông báo lượng vé cần phát hành cho đại lý

Yêu cầu lập kế hoạch phát hành

Yêu cầu lập kế hoạch phân phối

Phát hành

P. GIAO NHẬN

Page 33: bctntlvn (51).pdf

3.2.3 Mô hình tổ chức xử lý tựa Merise cho xử lý thu chi

Bảng các thủ tục chức năng

Stt Nguồn gốc nguyên tắc xử lý

Thủ tục chức năng

BC Vị trí Thời gian

1 2

Tính công nợ Tính công nợ từng đai lý

TĐ Bộ phận kế toán Sau mỗi đợt phát hành

1 2

Lập phiếu công nợ Lưu thông tin công nợ của đại lý

TĐ Bộ phận kế toán nt

3 Kiểm tra phù hợp Kiểm tra thanh toán hợp lệ hay không

BTĐ Bộ phận kế toán Nhận yêu cầu thanh toán

Yêu cầu thanh toán công nợ

4 Thống kê công nợ

Thông tin công nợ

BTĐ Bộ phận kế toán Sau mỗi đợt phát hành

Chỉnh sửa thông tin5 Kiểm tra hợp lệ Thanh toán không hơp lệ

BTĐ Bộ phận kế toán Nhận yêu cầu thanh toán

6 Lập phiếu thu Thanh toán hợp lệ TĐ Bộ phận kế toán nt 7 Lập phiếu chi Thông tin các

khoản chi BTĐ Bộ phận kế toán Thời gian

thực Thông tin phiếu thu 8 Thống kê doanh

thu Thông tin phiếu chi TĐ Bộ phận kế toán Sau mỗi

đợt phát hành

9 Thống kê công nợ Thông tin công nợ TĐ Bộ phận kế toán Sau mỗi đợt phát hành

Page 34: bctntlvn (51).pdf

Mô hình tổ chức xử lý NV NGHIỆP VỤP. KẾ TOÁNĐẠI LÝ

Cuối mỗi đợt phát hành

KT số tiển thanh toán có đủ không?

Không Có

Công nợ

TB đến hạn thanh toán công nợ + sô tiền cần thanh toán

Công nợ chưa thanh toán

Lập danh sách những công nợ đến hạn thanh toán

Yêu cầu thanh toán công nợ

TB thanh toán chưa đủ

Công nợ đã thanh toán

Lập phiếu thu

Phiếu thu

Công nợCông nợ đã thanh toán

Yêu cầu chi trả

KT yêu cầu chi trả có hợp lệ không?

Có Không TB yêu cầu chi không hợp lệ

Phát hành

Yêu cầu thanh toán hợp lệ

Lập phiếu chiPhiếu chi

Các khoản đã chi

Thống kê doanh thu

Yêu cầu thống kê doanh thu

Hoàn tất yêu cầu thống kê doanh thu

P. LƯU TRỮ

Phiếu thu

Phiếu thu

TK công nợ

Côngnợ

Hoàn tất yêu cầu thống kê công nợ

YC thống kê công nợ

Page 35: bctntlvn (51).pdf

3.2.4 Mô hình tổ chức xử lý tựa Merise cho xử lý kết qủa xổ số

Bảng các thủ tục chức năng

Stt Nguồn gốc nguyên tắc xử lý

Thủ tục chức năng

Bản chất Vị trí Thời gian

1 2

Ghi nhận kết quả xổ số

Ghi nhận thông tin trả vé

TC Bộ phận tiếp nhận kết qủa xổ số

Sau khi xổ số

1 2

Ghi nhận tra cứu Ghi nhận thông tin tra cứu

TC Bộ phận tiếp nhận kết qủa xổ số

nt

3 Thông báo kết quả tra cứu

Thông báo kế qủa tra cứu

TĐ Bộ phận tiếp nhận khách hàng

Thực hiện ngay

Page 36: bctntlvn (51).pdf

Mô hình tổ chức xử lý

Page 37: bctntlvn (51).pdf

Phần 3: Thiết kế

Page 38: bctntlvn (51).pdf

I. Thiết kế dữ liệu 1. Thiết kế vật lý dữ liệu

2. Mô tả ràng buộc toàn vẹn

II. Thiết kế giao diện

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 txtTenDaiLy TextBox - Hiển thị tên đại lý ứng với dòng

được chọn trong danh sách đại lý

- Cho phép nhập tên đại lý để

thêm xóa sửa đại lý.

2 lstDaiLy ListView - Hiển thị danh sách đại lý

3 cboLoaiVe ComboBox - Hiển thị danh sách các loại vé

4 txtSoLuongVe TextBox - Hiển thị số lượng vé

5 btnMuiTenLen Button - Cho phép thêm loại vé, số

lượng vé vào trong danh sách vé

6 btnMuiTenXuong Button - Cho phép xóa vé trong danh

Page 39: bctntlvn (51).pdf

sách vé

7 lstVe ListView - Hiển thì danh sách các loại vé

đã được đăng ký tương ứng với

đại lý được chọn trong danh sách

đại lý.

8 btnThem Button - Cho phép thêm đai lý

9 btnXoa Button - Cho phép xóa đại lý

10 btnSua Button - Cho phép sửa thông tin đại lý

11 btnThoat Button - Đóng form

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 cboLoaiVe ComboBox - Hiển thị danh sách các loại vé

2 txtTenLoaiVe TextBox - Hiển thị tên loại vé tương ứng

với mã loại vé được chọn.

3 txtSoSerie TextBox - Cho phép nhập số serie

4 cboDotPhatHanh ComboBox - Hiển thì đợt phát hành của loại

vé cần dò

5 btnDo Button - Dò xem vé số có số serie đó có

trúng không

6 btnThoat Button - Đóng form

7 txtKetQua TextBox - Hiển thị kết quả dò được với

thông tin vé cần dò được nhập

Page 40: bctntlvn (51).pdf

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 cboDotPhatHanh ComboBox - Hiển thì đợt phát hành

2 lstVe ListView - Hiển thì danh sách các loại vé

đã được đăng ký tương ứng với

đại lý được chọn trong danh sách

đại lý.

3 lstGiaiThuong ListView - Hiển thì danh sách giải thưởng

tương ứng với từng loại vé trong

đợt phát hành

4 txtSoSerie TextBox - Cho phép nhập số serie

5 btnCapNhat Button - Cho phép cập nhật số serie

tương ứng với giải thưởng trong

danh sách.

6 btnIn Button - In danh sách kết quả xổ số cho

đợt phát hành được chọn trong

cboDotPhatHanh

7 btnDoXoSo Button - Dò kết quả xổ số

8 btnThoat Button - Đóng form .

Page 41: bctntlvn (51).pdf

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 dtNgayPhatHanh DateTimePicker - Cho phép chọn ngày phát

hành để lập đợt phát hành

2 lstDotPhatHanh ListView - Hiển thì danh sách các loại

vé đã được đăng ký tương

ứng với đại lý được chọn trong

danh sách đại lý.

3 lstVe ListView - Hiển thì danh sách các loại

vé đã được đăng ký tương

ứng với đại lý được chọn trong

danh sách đại lý.

4 btnLapDotPhatHanh Button - Lập đợt phát hành mới với

ngày phát hành tương ứng

5 btnXoa Button - Xóa đợt phát hành

6 btnSua Button - Sửa đợt phát hành

7 btnPhanPhoi Button - Xem màn hình phân phối vé

số

Page 42: bctntlvn (51).pdf

8 btnThoat Button - Thoát

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 cboDotPhatHanh ComboBox - Hiển thì đợt phát hành

2 cboMaCongTy ListView - Hiển thì danh sách các loại vé

đã được đăng ký tương ứng với

đại lý được chọn trong danh sách

đại lý.

3 lstVe ListView - Hiển thì danh sách các loại vé

đã được đăng ký tương ứng với

đại lý được chọn trong danh sách

đại lý.

4 cboLoaiVe ComboBox - Hiển thị danh sách các loại vé

5 txtSoLuongVe TextBox - Hiển thị số lượng vé

6 btnMuiTenLen Button - Cho phép thêm loại vé, số

lượng vé vào trong danh sách vé

7 btnMuiTenXuong Button - Cho phép xóa vé trong danh

sách vé

Page 43: bctntlvn (51).pdf

8 lstVe ListView - Hiển thì danh sách các loại vé

đã được đăng ký tương ứng với

đại lý được chọn trong danh sách

đại lý.

9 btnThem Button - Cho phép thêm công ty đối tác

vào đợt phát hành để nhận vé số

từ công ty đó phân phối

10 btnXoa Button - Cho phép xóa công ty

11 btnThoat Button - Đóng form

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 cboMaDaiLy ComboBox - Hiển thì danh sách các đại lý

2 lstCongNo ListView - Hiển thì danh sách các công nợ

của đại lý tương ứng với

cboMaDaiLy

3 lstPhieuThu ListView - Hiển thị danh sách các phiếu thu

ứng với công nợ được chọn bên

lstCongNo

Page 44: bctntlvn (51).pdf

4 btnXemTatCa Button - Xem tất cả các công nợ của đại

5 btnXemConNo Button - Xem các công nợ của đại lý vẫn

chưa thanh toán, các công nợ đã

thanh toán hết thì không cần hiển

thị

6 btnPhieuThu Button - Hiển thì form phiếu thu

7 btnThoat Button - Thoát khỏi form

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 cboDotPhatHanh ComboBox - Hiển thì danh sách các đợt

phát hành

2 lstĐaiLy ListView - Hiển thì danh sách các đại lý

3 txtSoVePPKeHoach TextBox - Hiển thị giá trị tương ứng với

dòng được chọn trong danh

sách vé phân phối

- Nhập để cập nhật lại giá trị

của số lượng vé phân phối theo

kế hoạch

Page 45: bctntlvn (51).pdf

4 txtSoVePPThucTe TextBox - Hiển thị giá trị tương ứng với

dòng được chọn trong danh

sách vé phân phối

- Nhập để cập nhật lại giá trị

của số lượng vé phân phối theo

thực tế

5 txtSoVeTraLai TextBox - Hiển thị giá trị tương ứng với

dòng được chọn trong danh

sách vé phân phối

- Nhập để cập nhật lại giá trị

của số lượng vé trả lại

6 btnIn Button - In danh sách vé cần phân phối

theo đợt phát hành

7 btnCapNhat Button - Cập nhật lại các giá trị của

txtSoVePPKeHoach,

txtSoVePPThucTe,

txtSoVeTraLai tương ứng với

dòng được chọn trong danh

sách

8 lstVePhanPhoi ListView - Danh sách vé được phân phối

ứng với từng đại lý đươc chọn

trong danh sách đại lý

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 cboDotPhatHanh ComboBox - Hiển thì danh sách các đợt

Page 46: bctntlvn (51).pdf

phát hành

2 dtNgayChi DateTimePicker - Cho phép nhập ngày chi

3 txtLyDo Textbox - Cho phép nhập lý do chi

4 txtSoTien Textbox - Cho phép nhập số tiền

5 btnLapPhieu Button - Lập phiếu chi tuơng ứng với

các giá trị nhập

6 btnThoat Button - Thoát khỏi form

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 cboMaCongNo ComboBox - Hiển thì danh sách các công

nợ

2 dtNgayThu DateTimePicker - Cho phép nhập ngày thu

3 txtSoTienDangNo Textbox - Hiển thị số tiền đang nợ còn lại

tương ứng với Mã công nơ

4 txtSoTienThu Textbox - Cho phép nhập số tiền thu

5 txtSoTienConNo Textbox - Hiển thị số tiền nợ còn lại sau

khi đã ghi số tiền thu (bằng

txtSoTienDangNo –

txtSoTienThu)

6 btnLạpPhieu Button - Lập phiếu thu

7 btnThoat Button Thoát

Page 47: bctntlvn (51).pdf

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 cboDotPhatHanh ComboBox - Hiển thì danh sách các đợt

phát hành

2 lstCongNo ComboBox - Hiển thì danh sách các đại lý

và nợ của đại lý trong đợt phát

hành tương ứng

3 lstPhieuThu ListView - Hiển thị danh sách các phiếu

thu tương ứng với các công nợ

của đại lý được chọn trong

lstDaiLy

4 btnXemNoTruoc Button - Xem các công nợ trước tương

ứng với đại lý được chọn trong

lstCongNo (Hiển thị form Nợ đai

lý)

5 btnPhieuThu Button - Hiển thị form Phiếu thu với mã

công nợ đươc chọn trong

lstCongNo

6 btnThoat Button - Thoát

Page 48: bctntlvn (51).pdf

STT Tên Control Loại Control Chức năng

1 txtTenDaiLy Textbox Cho phép nhập tên đại lý

2 cboLoaiVe ComboBox Cho phép nhập loại vé

3 txtSoLuongVe Textbox Cho phép nhập số lượng vé

4 lstDaiLy Listbox Hiển thị danh sách các đai lý

tương ứng với tra cứu

5 btnTraCuu Button Thực hiện tra cứu

6 btnThoat Button Thoát

III. Thiết kế hệ thống

1. Mô tả các hệ thống con

2. Cấu trúc phân cấp chức năng tự động hóa

3. Thiết kế chức năng tự động hóa(phân chia thành các module)

Page 49: bctntlvn (51).pdf

Phần 4: Kết luận