bai tap-lon-2-toan
TRANSCRIPT
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1:
1. Phân loại anđehit chỉ chứa nhóm –CHO.
2. Áp dụng: Sắp xếp các anđehit dưới đây vào các nhóm đã phân loại ở trên:H3C CHO
H2C CH CHO
CH2 CHOOHC
CHO
CHO
Trả lời1. Phân loại anđehit chỉ chứa nhóm –CHO:
Gốc hydrocacbon Số nhóm chức –CHOAnđehit no
Anđehit không noAnđehit thơm
Anđehit đơn chức
Anđehit đa chức
2. Áp dụng:H3C CHO
H2C CH CHO
CH2 CHOOHC
Anđehit no, đơn chứcAnđehit không no, đơn chứcAnđehit no, đa chức
CHO
CHO
Anđehit thơm, đa chức
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2:
1. Cách gọi tên thay thế anđehit no, đơn chức, mạch hở.
2. Áp dụng: Gọi tên của anđehit sau:H3C CH CH
CH3
CH2 CHO
CH2
CH3
Trả lời Chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm làm
mạch chính. Đánh số thứ tự của mạch từ nguyên tử cacbon của
nhóm . Gọi tên: Tên hidrocacbon mạch chính + al
1. Cách gọi tên thay thế anđehit no, đơn chức, mạch hở:
2. Áp dụng:4 3 2 1
3,4-đimetylhexanal
H3C CH CH
CH3
CH2 CHO
CH2
CH3
5
6
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 3:
Viết phương trình phản ứng cho các quá trình sau: 1. Lên men giấm rượu etylic.2. Oxy hoá etanal bởi dung dịch
nước brom.
Trả lời
1. Lên men giấm rượu etylic:
C2H 5OH +O2mengi ấ m→
CH 3−COOH+H 2O
2. Oxy hoá etanal bởi dung dịch nước brom:
CH 3−CHO+Br2+H 2O→CH 3−COOH+2HBr
Định nghĩa – Phân loại – Danh pháp
Đặc điểm cấu tạo
Tính chất vật lý
Tính chất hoá học
Điều chế – Ứng dụng
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP1. Định nghĩa:
COOH
Đặc điểm chung của các công
thức cấu tạo các chất ở
bên?
Đều có nhóm . Nhóm liên kết với
cacbon hoặc hidro. Axit cacboxylic
Axit cacboxylic
là gì?
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro.
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP1. Định nghĩa:
Từ định nghĩa ở trên, hãy
thiết lập công thức chung
của axit cacboxylic.
Công thức chung của axit cacboxylic có dạng , .
Ví dụ:
COOH
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro.
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP1. Định nghĩa:
Áp dụng 1: Trong các công thức cấu tạo dưới đây, công thức cấu tạo nào là của axit cacboxylic:
COOH
CH3
HO C
O
CH3 HO C
O
CH2 OH
H3C C
O
CH2 OH HCOH3C
O
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP2. Phân loại:
Gốc hydrocacbon
Số nhóm chức
Axit không no
Axit no
Axit thơm
Axit đơn chức
Axit đa
chức
Đối với các axit chỉ chứa nhóm chức –COOH: Từ định nghĩa và việc phân loại anđehit chỉ
chứa nhóm chức –CHO ở trên, các nhóm hãy
đề xuất cách phân loại axit cacboxylic chỉ chứa nhóm chức
–COOH.
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP2. Phân loại:
Ngoài các loại axit trên còn có các loại axit khác như axit béo và axit tạp chức.- Axit béo là các axit monocacboxylic, mạch thẳng, có số cacbon chẵn thường từ 12 đến 24.Ví dụ: + Axit lauric C11H23COOH + Axit panmitic C15H31COOH + Axit oleic C17H33COOH - Axit tạp chức: Ngoài nhóm chức –COOH còn có nhóm chức khác. Ví dụ:
OH
COOH
H3C CH
OH
COOHAxit salixylic Axit lactic
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP2. Phân loại:
Áp dụng 2: Sắp xếp các axit ở ví dụ trên vào các nhóm: axit no, axit không no, axit thơm, axit đơn chức, axit đa chức:
H −COOH
CH 3−COOHCH 2=CH −COOH
HOOC−CH 2−COOH
HOOC−COOHCOOH
: Axit no, đơn chức
: Axit không no, đơn chức
: Axit no, đơn chức
: Axit no, đa chức
: Axit no, đa chức
: Axit thơm, đơn chức
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP2. Phân loại:
Áp dụng 3: Thiết lập công thức chung của các dãy đồng đẳng sau:1. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.2. Axit cacboxylic không no, có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.3. Axit cacboxylic no, 2 chức, mạch hở.4. Axit cacboxylic không no, có 1 nối đôi, 2 chức, mạch hở.
1. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là: (do gốc hidrocacbon là no) .Có thể biến đổi thành hoặc .
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP2. Phân loại:
Áp dụng 3: Thiết lập công thức chung của các dãy đồng đẳng sau:1. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.2. Axit cacboxylic không no, có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.3. Axit cacboxylic no, 2 chức, mạch hở.4. Axit cacboxylic không no, có 1 nối đôi, 2 chức, mạch hở.
Tương tự: 2. hoặc .3. hoặc .4. hoặc .
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP3. Danh pháp:
a. Tên thay thế: Chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm làm
mạch chính. Đánh số thứ tự của mạch từ nguyên tử cacbon của
nhóm . Gọi tên: Axit + tên hidrocacbon mạch chính + oic
Áp dụng 4: Gọi tên axit sau bằng tên thay thế:
H3C CH2 CH2 COOH
H3C CH
CH3
CH COOH
CH3
4 3 2 1 Axit butanoic
4 3 2 1
Axit 2,3-đimetylbutanoic
Đối với axit no, đơn chức, mạch hở:Từ tên gọi của axit và cách gọi tên thay thế anđehit no, đơn chức,
mạch hở, các nhóm hãy đề xuất cách gọi tên axit no, đơn chức, mạch hở.
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP3. Danh pháp:
b. Tên thông thường:
H COOH H3C COOH
Axit fomic Axit axetic
Thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra các axit đó.
Cấu trúc Tên thông thường
Axit fomic
Axit axetic
Axit propionic
Axit acrylic
Axit butyric
Axit valeric
Axit caproic
Axit enantoic
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP3. Danh pháp:
b. Tên thông thường:
H COOH
H3C COOH
H3C CH2 COOH
H2C CH COOH
H3C CH2 CH2 COOH
H3C CH2 CH2 CH2 COOH
H3C (CH2)4 COOH
H3C (CH2)5 COOH
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁP
Cấu trúc Tên thông thường
Axit metacrylic
Axit oxalic
Axit malonic
Axit succinic
Axit glutaric
Axit ađipic
Axit benzoic
3. Danh pháp:b. Tên thông
thường:
H2C CCH3
COOH
COOHHOOC
COOHCH2HOOC
COOHCH2CH2HOOC
HOOC (CH2)4 COOH
HOOC (CH2)3 COOH
COOH
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
R C
O
O H
Nguyên tử cacbon ở trạng
thái lai hoá nào?
Nhóm cacbonylNhóm cacbo
Nhóm hidroxyl
xyl
Nguyên tử cacbon lai hoá sp2. Ảnh hưởng hút electron của nhóm cacbonyl làm cho liên kết O-H
và liên kết C-OH trong axit cacboxylic phân cực hơn so với phenol, ancol. ⟹ Phản ứng thế hidro trong nhóm hidroxyl và phản ứng thế nhóm
hidroxyl. Ảnh hưởng đẩy electron của cặp electron chưa sử dụng của oxy làm
cho liên kết đôi trong nhóm cacbonyl của axit cacboxylic bền hơn trong anđehit và xeton.
Axit fomicAxit axetic
ChấtNhiệt độ
nóng chảy (0C)
Nhiệt độ sôi (0C)
Độ tan (trong nước) ở
250C
Metanol -98 -97 65 ∞
Etanol -114,3 78,4 ∞
Axit metanoic
8,4 100,8 ∞
Axit etanoic
16,5 118,1 ∞
Axit propanoi
c-21 141 ∞
Axit pentanoi
c-34,5 186 187 49,7g/l
Axit lauric
43,8 297,9 0,055g/l
Axit stearic
383 696 0,0034g/l
III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
O
C
R
O H... ... O
C
R
O H...
O
CR
OH
...
O
C R
HO
...
Các axit cacboxylic có số cacbon thấp ở điều kiện thường ở thể lỏng, các axit cacboxylic có số cacbon cao ở thể rắn.
Các axit fomic, axit axetic, axit propionic tan vô hạn trong nước, khi số cacbon tăng thì độ tan trong nước giảm dần.
Nhiệt độ sôi các axit cao hơn các hợp chất có khối lượng phân tử tương đương, cao hơn cả ancol tương ứng do có liên kết hidro bền vững hơn.
Liên kết hidro giữa các phân tử (dạng polime)
Liên kết hidro giữa các phân tử (dạng đime)
ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
DANH PHÁP
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
CỦNG CỐ
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ
mà phân tử có nhóm liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro.
Công thức chung của axit cacboxylic có dạng , .
CỦNG CỐĐối với các axit chỉ chứa nhóm cacboxyl:
Ngoài ra còn có một số loại axit khác:
- Axit béo là các axit monocacboxylic, mạch thẳng, có số cacbon chẵn thường từ 12 đến 24.- Axit tạp chức: Ngoài nhóm chức –COOH còn có nhóm chức khác.
ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
DANH PHÁP
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Gốc hidrocacbon
Số nhóm cacboxyl
Axit no
Axit không no
Axit thơm
Axit đơn chức
Axit đa chức
CỦNG CỐMột số dãy đồng đẳng quan trọng:
Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở: hoặc .Axit cacboxylic có 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở: hoặc .Axit cacboxylic no, 2 chức, mạch hở: hoặc .
ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
DANH PHÁP
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
DANH PHÁP
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tên thay thế: Đối với axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở:
Chọn mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm làm mạch chính.
Đánh số thứ tự của mạch từ nguyên tử cacbon của nhóm .
Gọi tên: Axit + tên hidrocacbon mạch chính + oic
CỦNG CỐ
ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
DANH PHÁP
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Tên thông thường: : Axit fomic : Axit axetic : Axit propionic : Axit acrylic
: Axit metacrylic
: Axit oxalic : Axit malonic
: Axit benzoic
CỦNG CỐ
H COOHH3C COOH
H3C CH2 COOH
H2C CH COOHH2C C
CH3
COOH
COOHHOOCCOOHCH2HOOC
COOH
ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
DANH PHÁP
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Cấu trúc của axit cacboxylic:
Liên kết O-H và liên kết C-OH trong axit cacboxylic phân cực hơn so với phenol, ancol.
Liên kết đôi trong nhóm cacbonyl của axit cacboxylic bền hơn trong anđehit và xeton.
CỦNG CỐ
R C
O
O H
ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI
DANH PHÁP
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Các axit cacboxylic có số cacbon
thấp ở điều kiện thường ở thể lỏng, các axit cacboxylic có số cacbon cao ở thể rắn.
Các axit fomic, axit axetic, axit propionic tan vô hạn trong nước, khi số cacbon tăng thì độ tan trong nước giảm dần.
Nhiệt độ sôi các axit cao hơn các hợp chất có khối lượng phân tử tương đương, cao hơn cả ancol tương ứng do có liên kết hidro bền vững hơn.
CỦNG CỐ
BÀI TẬP VẬN DỤNGBài tập 1: Trong các công thức cấu tạo sau, có
bao nhiêu công thức cấu tạo là của axitcacboxylic?
C
O
O CH3
H H3C C
O
OH
C
O
O
CO
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
BÀI TẬP VẬN DỤNGBài tập 2: Axit béo có công thức phân tử
C18H34O2 thuộc dãy đồng đẳng nào trong các dãy đồng đẳng sau?
A. Axit no đơn chức.
B. Axit không no, có 1 nối đôi C=C, đơn chức.C. Axit không no, có 1 nối ba C≡C, đơn chức.
D. Axit no, 2 chức.
BÀI TẬP VẬN DỤNGBài tập 3: Tên thay thế của axit sau đây là gì?
A. Axit 2-metylbut-4-anoic.
C. Axit 3-metylbutanoic.
B. Axit 2-metylpent-5-anoic.
D. Axit 2-metylbutanoic.
H3C CH
CH3
CH2 COOH
BÀI TẬP VẬN DỤNGBài tập 4: Tên thông thường của axit sau đây
là gì?
B. Axit butyric.
A. Axit valeric.
C. Axit enantoic.
D. Axit caproic.
CH2 CH2 CH2 COOHH3C
BÀI TẬP VẬN DỤNGBài tập 5: Axit nào sau đây không tan hoàn
toàn trong nước?
A. Axit metanoic.
D. Axit pentanoic.
B. Axit etanoic.
C. Axit propanoic.
BÀI TẬP VẬN DỤNGBài tập 6: Trong 4 chất sau đây: Metanol,
etanol, axit metanoic, axit etanoic, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Metanol.
D. Axit etanoic.
B. Etanol.
C. Axit metanoic.
- Học bài, làm các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.
- Đọc trước phần tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế axit cacboxylic.
- Tìm hiểu tên thông thường của một số axit cacboxylic thông qua tìm hiểu nguồn gốc tìm ra các axit đó.
- Tìm hiểu một số ứng dụng của axit cacboxylic trong thực tế.