05 switchboards

33
PHẦN 5: TỦ ĐIỆN PART 5: SWITCHBOARDS 1. TỔNG QUAN GENERAL 1.1. Mô tả Functional Description Tủ điện gồm công việc cho tủ phân phối điện chính, các tủ điện nhỏ và các tủ điện cấp dưới Switchboards cover the scope of work for the main electrical distribution board, sundry distribution & sub-distribution panels. Tủ Điện Chính Hạ áp được cấp nguồn 380V, 3-pha + trung tính, 50Hz từ máy biến áp có trung tính nối đất liên tục và được cấp nguồn 380V, 3-pha + trung tính, 50Hz từ 2 máy phát điện dự phòng thông qua các bộ ATS trong trường hợp mất nguồn cung cấp từ máy biến áp The Main LV Switchboard shall be supplied at 380V, 3-phase+N, 50 Hz. from the transformers having neutral solidly earthed and a part of it shall be supplied at 380V, 3 phase+N, 50 Hz from 2 backup emergency generators via a series of automatic transfer switches in the case of losing power supply from transformer. Sau khi nguồn điện bình thường có lại và điện áp và tần số đã đạt mức danh định trên tất cả các pha của thiết bị chuyển đổi trong thời gian 5 phút (có thể điều chỉnh từ 1 đến 10 phút), thiết bị chuyển đổi tự động sẽ hoạt động tuần tự chuyển đổi tải ngược lại nguồn cung cấp thường, ngoại trừ khi mất nguồn khẩn cấp sự chuyển đổi sẽ diễn ra mà không phải đợi On restoration of the normal supply and after voltage and frequency have been maintained at nominal levels on all phases of the changeover equipment for a five minute period (adjustable from 1 to 10 minutes), the automatic changeover equipment shall sequentially operate to transfer the load back to the normal supply, except that in the event of a failure of an emergency supply the transfer shall occur without delay. 1.2. Tham chiếu chéo Reference Documents Tổng quát General Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 1 / 33

Upload: meeng2014

Post on 27-May-2017

270 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 05 Switchboards

PHẦN 5: TỦ ĐIỆNPART 5: SWITCHBOARDS

1. TỔNG QUANGENERAL

1.1. Mô tảFunctional Description

Tủ điện gồm công việc cho tủ phân phối điện chính, các tủ điện nhỏ và các tủ điện cấp dưới Switchboards cover the scope of work for the main electrical distribution board, sundry distribution & sub-distribution panels.Tủ Điện Chính Hạ áp được cấp nguồn 380V, 3-pha + trung tính, 50Hz từ máy biến áp có trung tính nối đất liên tục và được cấp nguồn 380V, 3-pha + trung tính, 50Hz từ 2 máy phát điện dự phòng thông qua các bộ ATS trong trường hợp mất nguồn cung cấp từ máy biến áp The Main LV Switchboard shall be supplied at 380V, 3-phase+N, 50 Hz. from the transformers having neutral solidly earthed and a part of it shall be supplied at 380V, 3 phase+N, 50 Hz from 2 backup emergency generators via a series of automatic transfer switches in the case of losing power supply from transformer.Sau khi nguồn điện bình thường có lại và điện áp và tần số đã đạt mức danh định trên tất cả các pha của thiết bị chuyển đổi trong thời gian 5 phút (có thể điều chỉnh từ 1 đến 10 phút), thiết bị chuyển đổi tự động sẽ hoạt động tuần tự chuyển đổi tải ngược lại nguồn cung cấp thường, ngoại trừ khi mất nguồn khẩn cấp sự chuyển đổi sẽ diễn ra mà không phải đợi On restoration of the normal supply and after voltage and frequency have been maintained at nominal levels on all phases of the changeover equipment for a five minute period (adjustable from 1 to 10 minutes), the automatic changeover equipment shall sequentially operate to transfer the load back to the normal supply, except that in the event of a failure of an emergency supply the transfer shall occur without delay.

1.2. Tham chiếu chéoReference Documents

Tổng quát GeneralIEC 60529 Cấp độ bảo vệ hình thành từ vỏ tủ IEC 60529 Degrees of Protection Provided by Enclosures.IEC 61641 Tủ điều khiển và tủ đóng cắt hạ áp có bao che - Hướng dẫn thử nghiệm dưới điều kiện hồ quang do dòng rò bên trong

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 1 / 29

Page 2: 05 Switchboards

IEC 61641 EnclosedLow-Voltage Switchgear and Controlgear Assemblies – Guide for Testing Under Conditions of Arcing due to An Internal Fault.

1.3. Khái niệmInterpretations

Định nghĩa DefinitionsTủ nguyên bộ mua sẵn: tủ đóng cắt và tủ điều khiển hạ thế có sẵn như là một thiết bị có trong catalô, bao gồm bố trí và thiết bị theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Các bộ phận sản xuất theo đơn đặt hàng: tủ đóng cắt và tủ điều khiển hạ thế chế tạo theo đơn đặt hàng Proprietary assemblies: Low voltage switchgear and controlgear assemblies available as a catalogue item, consisting of manufacturer’s standard layouts and equipment. Custom-built assemblies: Low voltage switchgear and controlgear assemblies manufactured to order.Dòng định mức: Là dòng điện định mức liên tục không đứt quãng trong môi trường lắp ráp và trong điều kiện đang hoạt động Rated currents: Rated currents are continuous uninterrupted current ratings within the assembly environment under in-service operating conditions.Chữ viết tắt AbbreviationsTTA: tủ có thử nghiệm mẫu TTA: Type tested assemblies.NTTA: tủ không có thử nghiệm mẫu NTTA: Non-type tested assemblies.PTTA: tủ có thử nghiệm mẫu một phần PTTA: Partially type tested assemblies.

1.4. Thiết kếDesign

Tổng quát GeneralĐiện áp cung cấp của hệ thống là 380V, 3 pha và 4 dây có thêm dây đất với trung tính nối đất liên tục The system supply voltage shall be 380 volt, 3 phase and 4 wire plus earth with solidly earthed neutral.Yêu cầu rằng tủ điện hạ áp được lắp ráp, kết nối và thử nghiệm toàn bộ tại xưởng của Nhà cung cấp Tủ điện hạ áp. Tất cả các mạch điều khiển, bảo vệ và các rơle hợp thành trong Tủ hạ áp được kết nối bằng dây cáp tạm thời. Các tín hiệu giám sát và bảo vệ giữa Tủ hạ áp và và các thiết bị khác bao gồm tủ điều khiển máy phát dự phòng, Hệ thống Tủ hạ áp sẽ được giả lập trong thời

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 2 / 29

Page 3: 05 Switchboards

gian thử nghiệm. Khi hoàn tất các thử nghiệm, đường cáp và tất cả kết nối được tháo ra và đóng gói để chuyên chở. Tất cả các dây nối điều khiển tạm được tháo ra và bỏ đi It is a requirement that the LV Switchboards are fully assembled, inter- connected and tested at the LV Switchboards Supplier’s works. All protection, control circuits and associated relays in the LV Switchboards shall be inter-connected by installing temporary cabling. The protection control and monitoring signals between the LV Switchboards and other equipment including emergency generator control panel, HV Switchboard systems shall be simulated during test. On completion of the testing the cabling and all fixings shall be disconnected and packaged for transport. All temporary inter-connecting control wiring shall be disconnected and removed.Nhà thầu sẽ cung cấp sơ đồ đi dây và đấu nối cho tất cả các thiết bị và các thiết bị qui định chi tiết trong tài liệu qui định kỹ thuật này. Điều này bao gồm cả những yêu cầu cho giao diện bảo vệ, điều khiển, và thiết bị khóa liên động của các thiết bị và thiết bị giữa Tủ hạ áp và tủ điều khiển máy phát dự phòng The Contractor shall provide wiring and termination drawings for all equipment and devices detailed in this Specification. This includes the requirement to interface the protection, control and interlocking of the equipment and devices in the LV Switchboards and the control panel for the emergency generator.Nhà thầu cung cấp các bản vẽ sơ đồ bố trí chung và sơ đồ đơn tuyến cho Tủ hạ áp. Nhà cung cấp đệ trình các bản vẽ “hoàn công” để ghi lại những thay đổi trong suốt thời gian thi công và thử nghiệm tủ điện The Contractor shall provide the general arrangement layout and single line drawings for the LV Switchboards. The Supplier shall submit all “as built” drawings to reflect any changes during the construction and testing of the switchboards.Điện áp VoltagesTủ hạ áp và các thiết bị kết hợp sẽ hoạt động chính xác giữa các khoảng dung sai tần số và điện áp đã định dưới đây: Điện áp: 380V danh định +10%, -10% Tần số: 50Hz danh định ±5% The low voltage switchboard and the associated equipment shall function correctly between the system steady state voltage and frequency tolerances detailed below: Voltage: 380V nominal +10%, -10% Frequency: 50 Hz nominal ±5%Xa hơn nữa, Tủ hạ áp và các thiết bị hợp thành còn phải có khả năng hoạt động xuyên qua các biến đổi ngắn hạn thoáng qua sau đây Further, low voltage switchboard and associated equipment shall be able to function through the following short- term transient variations.Tổng độ méo sóng hài là 5% The Total Harmonic Distortion will be 5%.Điện áp: Danh định +15%, -20% Tần số: Danh định ±10%

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 3 / 29

Page 4: 05 Switchboards

Voltage: nominal +15%, -20% Frequency: nominal ±10%Bố trí LayoutVị trí thiết bị đặt tại nơi an toàn và dễ dàng tiếp cận để vận hành và bảo trì. Chú ý đến các mối liên hệ hoạt động giữa các bộ phận của thiết bị trong việc bố trí các thiết bị khi lắp ráp Position equipment to provide safe and easy access for operation and maintenance. Consider functional relationships between items of equipment in the laying out of equipment on the assembly.Điều kiện phục vụ Service conditions.Điều kiện phục vụ bình thường Normal service conditionsDòng điện định mức Rated currentsDòng định mức: Định mức dòng liên tục không ngắt quãng nhỏ nhất trong môi trường lắp ráp, trong điều kiện vận hành đang phục vụ Rated currents: Minimum continuous uninterrupted rated currents within the assembly environment, under in-service operating conditions.Cấp độ ngắn mạch Fault levelsDòng ngắn mạch định mức: Là giá trị dòng r.m.s đối xứng lớn nhất trong tương lai tại điện áp hoạt động định mức, tại mỗi đầu cấp nguồn vào tủ, ngoại trừ ảnh hưởng của bộ giới hạn dòng Rated short-circuit currents: Maximum prospective symmetrical r.m.s. current values at rated operational voltage, at each assembly incoming supply terminal, excluding effects of current limiting devices.Đặc tính công suất ngắn mạch tủ: Định mức mạch cấp nguồn chính và thiết bị chức năng sau Assembly short-circuit capacity characteristic: Rate main circuit supply and functional units as follows:- Khi thiết bị bảo vệ dự phòng không cung cấp: Định mức dòng ngắn mạch cho 1 giây

Back-up protective device not provided: Rated short-circuit current for 1 s.- Khi thiết bị bảo vệ dự phòng có cung cấp: Định mức dòng ngắn mạch cho thời gian mở lớn

nhất của các thiết bị bảo vệ đi kèm Back-up protective device provided: Rated short-circuit current for the maximum opening time of the associated protective device.

Mức thử nghiệm: Không được vận hành thiết bị tại cấp độ ngắn mạch cao hơn mức đã thử nghiệm, trừ khi cung cấp với bảo vệ dự phòng giới hạn dòng ngắn mạch

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 4 / 29

Page 5: 05 Switchboards

Tested levels: Do not operate equipment at fault levels higher than tested levels, unless provided with fault current limiting back-up protection.Cách ly SeparationTổng quát: Dạng 1 Generally: Form 1.Cho tủ điện lớn hơn 1000A, Dạng 4 For panels greater than 1000 A, Form 4.Được hiệu chỉnh: Cung cấp các loại cách ly đạt yêu cầu thi công Dạng 4, được hiệu chỉnh như sau Modified: Provide forms of separation meeting Form 4 construction requirements, modified as follows:Cách ly các ngăn của tủ: Dạng cách ly thấp hơn được chấp thuận cho ngăn được nhận biết Separated compartments of the assembly: Lower forms of separation are acceptable for identified compartments.Cầu dao tự động quá dòng loại nhỏ MCB hay lớn MCCB có công suất định mức đến 100 A, kết nối đến mạch chiếu sáng, ổ cắm và các phụ kiện điện nhỏ một hay nhiều pha thì: Gắn bất kỳ số cầu dao tự động trong một tiểu khu riêng biệt. Dạng 1, quy định gắn các cầu dao tự động trên một khung thanh cái nhiều cực đã được chấp thuận, giấu trong một nắp che và có cửa tháo rời được Moulded case or miniature overcurrent circuit breakers rated up to 100 A, connected to circuits for lighting, general purpose outlets and small single or multi-phase electrical accessories: Mount any number of circuit breakers within a Form 1 separated subsection, provided the circuit breakers are mounted on an approved multi-pole busbar chassis assembly, concealed with an escutcheon panel and removable door.Cấp độ bảo vệ Degree of protectionNhỏ nhất: IP41 Minimum: IP41.Trong phòng máy: IP42 In plant rooms: IP42.Các tủ để sử dụng ngoài trời: IP54 các bề mặt bên ngoài và IP41 cho các bề mặt hoạt động bên trong Assemblies for outdoor use: IP54W for exterior surfaces and IP41 for interior operating face.Các tiện ích dự phòng Spare facilitiesCung cấp ít nhất 20% số cực dự phòng. Lắp đặt thanh cái nhằm cho phép gắn các bổ sung cầu dao tự động trong tương lai

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 5 / 29

Page 6: 05 Switchboards

Provide at least 20% spare pole capacity. Install the bus bars to allow the additional circuit breakers to be installed in the future.Gắn MountingĐặt trên sàn: tủ thông thường.Gắn trên tường: Lối vào phía trước các tủ với diện tích vào< 2m2 / Floor mounted: Assemblies generally. Wall mounted: Front access assemblies with frontal areas < 2 m2.Đấu nối / ConnectionĐường cáp vào: Phía trên và phía dưới Indoor cable entries: Top and bottom.Đường cáp ra: Phía dưới Outdoor cable entries: BottomLôgic cho ATS ATS LogicKhi mất nguồn, ATS sẽ chuyển đổi ngay khi máy phát hoạt động và ổn định On power failure, all automatic transfer switches (ATS) will transfer as soon as generators are operating and stable.

2. CHẤT LƯỢNGQUALITY

2.1. Kiểm traInspection

Thông báo Notice

- Đưa ra thông báo để kiểm tra sẽ được thực hiện tại các bước sau Give notice so that inspection may be made at the following stages:

- Chế tạo và sơn hoàn thiện Fabrication and painting completed.

- Hoàn tất lắp ráp tại xưởng với thanh cái gắn nổi và các thiết bị chức năng lắp ráp vào Factory assembly completed, with busbars exposed and functional units assembled.

- Lắp ráp sẵn sàng cho các thử nghiệm hàng ngày và gửi đi Assembly ready for routine testing and dispatch.

- Tủ đã lắp đặt và đấu nối Assembly installed and connected.

- Sự chấp thuận Acceptance.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 6 / 29

Page 7: 05 Switchboards

2.2. Thử nghiệm trước khi hoàn tấtPre-Completion TestsThực hiện theo các thử nghiệm sau Carry out the following tests:

- Do cơ quan kiểm định và đo lường chất lượng có thẩm quyền Inspection and measuring maked by authorities.

- Các tủ: Thử nghiệm hoạt động hàng ngày về cơ khí và điện tại nhà máy bằng cách sử dụng thiết bị và mạch điện giả lập từ bên ngoài Assemblies: Electrical and mechanical routine function tests at the factory using externally connected simulated circuits and equipment.

- Thiết bị bảo vệ dòng rò: Thử nghiệm sử dụng thiết bị trên đó hiển thị dòng ngắt và thời gian ngắt của mỗi thiết bị Residual current devices: Test using apparatus which displays the trip current and trip time of each device.

- Thử nghiệm điện môi Dielectric testing:

- NTTAs và PTTAs: 2.5kV r.m.s cho 15s NTTAs and PTTAs: 2.5 kV r.m.s. for 15 s.

- Thử nghiệm hoạt động: Vận hành các thiết bị cơ khí, rơle, điều khiển logic, và các bộ PLC, bảo vệ, thiết bị báo động và khoá liên động Functional testing: Operate mechanical devices, relays, programmable logic controllers and logic controls, protection, interlocking and alarm equipment.

- Rơle bảo vệ: Thử nghiệm dòng đưa vào sơ cấp hay, nếu được chấp thuận, thử nghiệm dòng vào thứ cấp, để thẩm tra đặc tính dòng điện/ thời gian và các giá trị cài đặt Protection relays: Primary current injection tests or, if approved, secondary current injection tests, to verify time/ current characteristics and settings.

Thử nghiệm tại công trường / Site testsThực hiện thử nghiệm dòng đưa vào thứ cấp trên cầu dao tự động điện tự động có thể điều chỉnh ngắt được sau khi lắp đặt và trước khi đưa điện vào, để thẩm tra đặc tính dòng điện/ thời gian và giá trị cài đặt Carry out secondary current injection tests on adjustable trip circuit breakers after installation and before energisation, to verify time/ current characteristics and settings.

2.3. Trình duyệt Submissions

Tổng quát General

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 7 / 29

Page 8: 05 Switchboards

Đệ trình các chứng chỉ thử nghiệm mẫu cho các bộ phận, thiết bị chức năng và các tủ bao gồm các thử nghiệm dòng hồ quang điện và các số liệu thử nghiệm tại nhà máy Submit type test certificates for components, functional units and assemblies including internal arcing- fault tests and factory test data.Tính toán CalculationsTổng quát: Đệ trình các chi tiết chứng thực tính toán nhằm thẩm tra các đặc tính thiết kế General: Submit detailed certified calculations verifying design characteristics.Số liệu thử nghiệm mẫu Type test dataTổng quát: thẩm tra các loại thử nghiệm mẫu và các thử nghiệm dòng hồ quang bên trong, nếu có, được thực hiện không nhỏ hơn dòng ngắn mạch thiết kế tại điện áp vận hành danh định. Sự thay đổi đến TTAs: Đệ trình các hồ sơ của sự thay đổi đến các thành phần từ khi thử nghiệm. Số liệu sản phẩm cho các tủ nguyên bộ mua sẵn General: Verify that type tests and internal arcing-fault tests, if any, were carried out at not less than the designated fault currents at rated perational voltage. Alterations to TTAs: Submit records of alterations made to assemblies since the tests. Product data for roprietary assembliesĐệ trình như sau Submit the following:- Số môđen và số chủng loại của từng hạng mục thiết bị.

Types and model numbers of items of equipment. - Kích thước bên ngoài tổng quan

Overall dimensions.- Mức độ ngắn mạch

Fault level.- Cấp bảo vệ

IP rating.- Dòng định mức của các bộ phận

Rated current of components.- Số cực và số lượng dự phòng

Number of poles and spare capacity.- Chi tiết gắn

Mounting details.- Cửa cánh mở

Door swings.- Màu sơn và hoàn thiện

Paint colours and finishes.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 8 / 29

Page 9: 05 Switchboards

- Chi tiết lối.vào Access details.

- Bảng liệt kê nhãn Schedule of labels.

Bản vẽ thi công cho các tủ theo đơn đặt hàng Shop drawings of custom-built assemblies Đệ trình các bản vẽ thi công như sau Submit shop drawings showing:- Số môđen, số chủng loại và định mức của các tủ

Types, model numbers and ratings of assemblies.- Chi tiết cấu kiện, thiết bị chức năng và các bảo vệ sốc thoáng qua

Component details, functional units and transient protection.- Chi tiết các kích thước

Detailed dimensions.- Các phần vận chuyển, bố trí chung, mặt bằng, mặt đứng trước và mặt cắt của mỗi ngăn chứa

Shipping sections, general arrangement, plan view, front elevations and cross-section of each compartment.

- Những chỗ nhô ra từ các tủ có thể ảnh hưởng đến các khoảng không gian hay vô ý vận hành, như các tay cầm, tay nắm, vành thông hơi dòng hồ quang và các bộ phận có thể rút ra được Projections from the assembly that may affect clearances or inadvertent operation, such as handles, knobs, arcing-fault venting flaps and withdrawable components.

- Mức độ dòng ngắn mạch và đặc tính khả năng cắt dòng ngắn mạch Fault level and rated short circuit capacity characteristics.

- Cấp bảo vệ IP IP rating.

- Chi tiết lắp đặt trên sàn hay trên tường Fixing details for floor or wall mounting.

- Kết nối thiết bị phía trước và phía sau, và đường cáp vào trên và dưới Front and back equipment connections and top and bottom cable entries.

- Cửa cánh mở Door swings.

- Màu sơn bên trong và bên ngoài và hệ thống sơn External and internal paint colours and paint systems.

- Số lượng, tên nhãn hiệu, cấp định mức và loại điều khiển và bảo vệ thiết bị. Quantity, brand name, type and rating of control and protection equipment.

- Thi công và chi tiết bệ máy, Chi tiết các lỗ mở thông gió, thông gió cho hồ quang dòng ngắn mạch và chi tiết các miếng đệm

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 9 / 29

Page 10: 05 Switchboards

Construction and plinth details, ventilation openings, internal arcing- fault venting and gland plate details.

- Bố trí các khối đấu nối dây và đánh dấu tên mạch điều khiển Terminal block layouts and control circuit identification.

- Sơ đồ đơn tuyến và sơ đồ mạch điện Single line power and circuit diagrams.

- Chi tiết các đường cáp chính và cáp nhánh bên trong tủ điện Details of mains and submain routes within assemblies.

- Sắp xếp thanh cái, thanh liên kết và giá đỡ, khoảng cách giữa các thanh cái pha, vỏ tủ và các thiết bị khác và khoảng trống đến các phần kim loại tiếp đất Busbar arrangements, links and supports, spacing between busbar phases, and spacing between assemblies, the enclosure and other equipment and clearances to earthed metals.

- Cách ly bên trong, dạng cách ly, chi tiết bao bọc đầu nối dây Internal separation and form of separation and details of shrouding of terminals

- Đánh nhãn và bảng liệt kê khắc nhãn Labels and engraving schedules.

3. CÁC TỦ LẮP RÁP THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CUSTOM-BUILT ASSEMBLIES

3.1. Kết cấuConstruction

Tổng quát GeneralCung cấp vỏ tủ cứng, có lưới chống côn trùng, thông gió bao gồm, vách, cửa hay cả hai, tạo vỏ tủ, độ cách ly, và cấp độ bảo vệ như thiết kế Provide rigid, ventilated, insect-screened enclosures consisting of panels, doors,or both, giving the designated enclosure, separation and degree of protection.TTAs và PTTAs TTAs and PTTAsPhương pháp thi công: Thẩm tra bằng các thử nghiệm yêu cầu ít nhất tại mức dòng ngắn mạch đã được chỉ định, sự giới hạn tăng-nhiệt độ, biện pháp ngăn chặn dòng hồ quang bên trong và thông gió Construction methods: Verified by required tests to at least the nominated fault level and temperature-rise limits and internal arcing-fault containment and venting.NTTAs / NTTAsChế tạo từ thép tấm kim loại cứng có nếp gấp và có cấu trúc hàn. Trình duyệt để chấp thuận đối với cấu trúc dạng không có mối hàn

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 10 / 29

Page 11: 05 Switchboards

Fabricate from sheet metal of rigid folded and welded construction. Obtain approval for non-welded forms of construction.Bố trí LayoutCác ngăn: Tách riêng phần vận chuyển, các tiểu khu, khu vực thanh cái và dây cáp, các thiết bị chức năng và các ngăn thiết bị điện áp thấp bằng các vách kim loại ngang và dọc, phù hợp với sơ đồ bố trí và dạng phân cách Compartments: Separate shipping sections, subsections, cable and busbar zones, functional unit modules and low voltage equipment compartments by means of vertical and horizontal steel partitions which suit the layout and form of separation.Tủ dạng 1: Tách riêng các ngăn bằng các vách cách tâm lớn nhất 1.8m Form 1 enclosures: Separate into compartments by means of partitions at 1.8 m maximum centres.Chiều cao lắp các thiết bị trên sàn đến trục tâm của thiết bị Equipment mounting heights above floor to the centre line of the equipment:- Đòn khuỷu và tay cầm của cầu dao tự động, bộ phận công tắc có cầu chì và dao cách ly

Toggles and handles of circuit breakers, fused switch units and isolators:- Gắn trên tường: cao từ 500-1900mm

Wall mounted assemblies: 500 - 1900 mm.- Đặt trên sàn: cao từ 200-1900mm

Floor mounted assemblies: 200 - 1900 mm.- Công tắc điều khiển, đèn chỉ thị, thiết bị và đồng hồ đo trên cửa

Control switches, indicating lights, meters and instruments on doors:- Gắn trên sàn: Cao từ 1-1.7 m

Wall mounted assemblies: 1 - 1.7 m.- Đặt trên sàn: Cao từ 200-1800 mm

Floor mounted assemblies: 200 - 1800 mm.- Thiết bị chuyển mạch khẩn cấp dạng nút nhấn: Cao từ 800-1600mm

Push-button emergency switching devices: 800 - 1600 mm.- Thiết bị gắn trên cửa: Sắp đặt trong một dạng thuận tiện trong nhóm các thiết bị chức năng, như

vậy thì dễ dàng tiếp cận mà không cần phải sử dụng dụng cụ hay chìa khóa.Equipment on doors: Set out in a logical manner in functional unit groups, so it is accessible without the use of tools or keys.

- Biến áp tự ngẫu: Đặt mỗi biến áp bộ khởi động động cơ trong một ngăn riêng, có thông gió.Autotransformers: Locate each motor starter transformer in a separate, ventilated compartment.

- Cấp độ bảo vệ: tối thiểu IP4X

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 11 / 29

Page 12: 05 Switchboards

Ree of protection: Minimum IP4X.Vỏ tủ losuresVỏ tủ bằng thép Steel enclosures:- Tổng quát: Thép tấm mạ kẽm dày tối thiểu1.6mm

General nimum 1.6 mm thick zinc- coated sheet steel- Các thành phần ngoài trời

Door assemblies: - Chống côn trùng

Insect proofing- Che lỗ thông gió bằng lưới 1mm không bắt lửa và bị ăn mòn

Cover ventilation openings with non- combustible and non-corroding 1 mm mesh.Quạt thông gió Ventilation FansCung cấp quạt thông gió tại những nơi yêu cầu như cho các thiết bị điện tử, bộ thay đổi tốc độ ..v.v.. Provide ventilation fans where required, such as for electronic equipment, variable speed drives etc.Bảng lắp thiết bị. Equipment mounting panelsTổng quát: Đủ cứng để đỡ sức nặng của thiết bị gắn trên nó General: Strong enough to support the weight of mounted equipment.Khu vực cáp vào phía trước: Rộng tối thiểu 450 mm Front accessible cable zones: 450 mm minimum width.Cố định thiết bị Equipment fixingKhoảng cách: Cung cấp các khoảng không về điện, cơ khí và nhiệt đủ lớn giữa các thiết bị để bảo đảm các hoạt động tốt. Cung cấp khoảng cách tối thiểu 50mm giữa Spacing: Provide sufficient thermal, mechanical and electrical clearance between equipment to ensure proper functioning. Provide 50 mm minimum clearance betweenThanh cái cho thang máy, hệ thống báo chữa cháy, các hệ thống khẩn cấp cho toà nhà và Busbars for lifts, fire services and building emergency services; andPhục vụ lắp đặt tổng quát, thanh cái và các thiết bị General installation services, busbars and equipment.Gắn: Bằng bulông, bắt vít trên lỗ ren trên bảng lắp kim loại, đinh tán hay bằng các kẹp mua sẵn. Cung cấp chi tiết cố định máy móc thiết bị có thể tiếp cận được điều này cho phép thay thế thiết bị sau khi hoàn tất chạy thử và nghiệm thu

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 12 / 29

Page 13: 05 Switchboards

Mounting: Bolts, set screws fitted into tapped holes in metal mounting panels, studs or proprietary attachment clips. Provide accessible equipment fixings which allow equipment changes after assembly commissioning.Lắp đặt: Cho các thiết bị nhẹ, cung cấp các thanh ray kết hợp và kẹp mua sẵn Installation: For lightweight equipment, provide combination rails and proprietary clips.Nối đất liên tục Earth continuityNối đất chắc chắn thiết bị và các khung kim loại tủ lắp ráp vào dây dẫn tiếp đất bảo vệ. Cạo bề mặt sơn và lớp phủ bằng vật liệu chống ăn mòn ngay trước khi bắt bulông vào thanh tiếp đất. Cung cấp các vòng đệm có răng cưa cho các đầu bulông và đầu con tán tại chỗ sơn, liên kết kim loại-với-kim loại Effectively bond equipment and assembly cabinet metal frame to the protective earth conductor. Strip painted surfaces and coat with corrosion resistant material immediately before bolting to the earth bar. Provide serrated washers under bolt heads and nuts at painted, structural metal-to-metal joints.Cung cấp móc nâng Lifting provisionsĐối với các thiết bị có kích thước vận chuyển lớn hơn 1.8m cao x 600mm rộng, cung cấp bộ phận gắn trên giá đỡ và các đồ gá tháo ra được dành cho việc nâng chuyển For assemblies with shipping dimensions exceeding 1.8 m high x 600 mm wide, provide fixings in the supporting structure and removable attachments for lifting. Cấu trúc giá đỡ Supporting structureCung cấp các chỗ gắn và các móc dấu khuất để cho phép tủ được gắn vào và cố định tại một vị trí mà không phải tháo thiết bị ra Provide concealed fixings or brackets to allow assemblies to be mounted and fixed in position without removing equipment.Gắn trên tường Wall-mountingGia cố tại lỗ bắt bulông. Cho các thành phần gắn phẳng và nửa phẳng, cung cấp các góc bịt bằng vật liệu tương tự và hoàn thiện như vỏ tủ Reinforce at bolt holes. For flush or semi-flush assemblies, provide angle trims of the same material and finish as the enclosure.Gắn trên sàn Floor-mountingCung cấp các bệ máng bằng thép mềm, với các chân nghiêng, kích thước danh định 75mm cao x 40mm rộng x 6mm dày, để hoàn thiện lắp ráp tại công trường. Khoan những lỗ đường

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 13 / 29

Page 14: 05 Switchboards

kính 12 trong tủ và bệ máng rồi bắt bulông thiết bị lắp ráp vào bệ máng. Sơn những lỗ đã khoan bằng lớp sơn lót giàu chất kẽm Provide mild steel channel plinth, with toe-out profile, nominal 75 mm high x 40 mm wide x 6 mm thick, for mounting complete assemblies on site. Drill M12 clearance holes in assembly and channel and bolt assemblies to channel. Prime drilled holes with zinc rich organic primer.3.2. Đường cáp vào

Cable EntriesTổng quát GeneralCung cấp những điều kiện dễ dàng đi đường cáp vào và ra trong khu vực đi cáp cho cáp động lực và cáp điều khiển. Cung cấp đầy đủ khoảng không trong vỏ tủ cạnh lối vào cáp để cho đường cáp vào và cáp ra dễ thực hiện đi dây, đấu nối sau cùng gọn gàng mà dây không bị bó chụm hay gẫy khúc Provide cable entry facilities within assembly cable zones for incoming and outgoing power and control cabling. Provide sufficient clear space within each enclosure next to cable entries to allow incoming and outgoing cables and wiring to be neatly run and terminated, without undue bunching and sharp bends.Nắp đậy và miếng đệm Cover and gland platesNắp che: cung cấp nắp che phẳng dày tối đa 150mm gắn vào nhau và che các khe rãnh của đường cáp vào Cover plates: Provide 150 mm maximum width cover plates butted together and covering the continuous cable entry slot.Miếng đệm phẳng: Cung cấp miếng đệm phẳng có thể tháo rời được có viền đệm theo yêu cầu cấp độ bảo vệ Gland plates: Provide removable gland plates fitted with gaskets to maintain the degree of protection

3.3. Cửa & nắp bảo vệ Doors And Covers

Rộng WidthLớn nhất: 900mm Maximum: 900 mmCửa cánh mở Door swing Tối thiểu 90o At least 90o

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 14 / 29

Page 15: 05 Switchboards

Dây néo Door staysTổng quát: Cung cấp những dây néo cho những cửa tủ đặt bên ngoài General: Provide stays to outdoor assembly doors.Các cửa gần kề nhau: Đặt khoảng cách giữa các cửa gần kề nhau cho phép mở hai cửa 90o cùng lúc Adjacent doors: Space adjacent doors to allow both to open to 90o at the same time.Thi công ConstructionCung cấp những góc vuông quay trở về trên các mặt và gắng những cao su co giãn thích hợp để ngăn chặn sự tróc sơn Provide single right angle return on all sides and fit suitable resilient sealing rubber to provide the degree of protection and prevent damage to paintwork.Treo HangingCung cấp bản lề chốt chống ăn mòn hay những bản lề làm sẵn để treo cửa. Đối với cửa tháo được, cung cấp những chốt kẹp so le dài đủ để tạo sự liên kết chắc chắn khi gắn cửa vào. Cung cấp 3 bản lề cho mỗi cửa cao hơn 1m. Cung cấp chi tiết giữ lại và bản lề ngược cho các cửa không được nâng lên Provide corrosion-resistant pintle hinges or integrally constructed hinges to support doors. For removable doors, provide staggered pin lengths to achieve progressive engagement as doors are fitted. Provide 3 hinges for doors higher than 1 m. Provide restraining devices and opposed hinges for non lift-off doors.Chi tiết bằng kim loại cho cửa Door hardwareCung cấp theo sau đây Provide the following:- Tay nắm kiểu cần gạt chống ăn mòn, tác động lên hệ thống chốt gài bằng các thanh chốt và

ray dẫn hướng đủ mạnh để chịu được lực nổ mạnh gây ra do điều kiện ngắn mạch bên trong thiết bị Corrosion-resistant lever-type handles, operating a latching system with latching bar and guides strong enough to withstand explosive force resulting from fault conditions within the assembly.

- Tay nắm chữ ‘T’ không ăn mòn, loại đôi, gắn trên gờ cạnh, với khoá dạng trụ Dual, edge mounted, corrosion- resistant “T” handles with provision for key locking cylinder.

- Vít có mũ, có khía chống ăn mòn Captive, corrosion-resistant knurled thumb screws.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 15 / 29

Page 16: 05 Switchboards

- Khoá Locking

Tổng quát: Kết hợp khoá hình trụ và hệ thống chốt gài. Chìa khoá giống nhau. Tổng số chìa khoá: 2 cho mỗi bộ phận General: Incorporate cylinder locks in the latching system. Key alike. Number of keys: 2 per assembly.Thiết bị treo trên cửa Door mounted equipmentBảo vệ hay bao che thiết bị lắp cửa và các đầu dây để ngăn chặn sự tiếp xúc vô ý vào đầu dây cáp có điện hay dây cáp hay cả hai Protect or shroud door mounted equipment and terminals to prevent inadvertent contact with live terminals, wiring, or both.Tiếp đất EarthingTiếp đất thường xuyên vào các thiết bị điều khiển, thiết bị hiển thị lắp cửa bằng dây cáp tiếp đất mềm, nhiều lõi hay bằng dây bện có tiết diện tương đương nối vào cửa Maintain earth continuity to door mounted indicating or control equipment with multi-stranded, flexible earth wire, or braid of equal cross-sectional area, bonded to the door.Nắp che CoversKích thước tối đa: 900mm rộng và diện tích mặt 1.2m2 Maximum dimensions: 900 mm wide and 1.2 m2 surface area.Cố định: cố định vào khung sườn ít nhất 4 điểm. Cung cấp đai ốc chịu ăn mòn nếu nắp che rộng quá 600mm. Các bờ mép còn lại lắp vào thân khối hay trên các thanh song. Không được cung cấp các nắp gài lẫn liền nhau Fixing: Fix to frames with at least 4 fixings. Provide corrosion-resistant acorn nuts if the cover exceeds 600 mm in width. Rest cover edges on the cubicle body or on mullions. Do not provide interlocked covers.Tay nắm: Cung cấp tay nắm loại ‘D’ chống ăn mòn Handles: Provide corrosion-resistant “D” type handles.Nắp che dạng mặt nạ EscutcheonsVới cửa che cầu dao tự động, cung cấp các nắp che như là phần che chắn giữa cơ cấu vận hành và các phần có điện For doors enclosing circuit breakers, provide escutcheon plates as barriers between operating mechanisms and live parts.Tấm mặt nạ Escutcheon plates

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 16 / 29

Page 17: 05 Switchboards

Tồng quát: Cung cấp miếng che hay nắp che có thể tháo rời được cho lỗ cắt thật sát với cầu dao tự động nhằm cho phép hoán đổi các cầu dao 1, 2, và 3 cực. Cung cấp những tay nâng hay những tay nắm dạng núm tròn chống ăn mòn, cung cấp những nắp che cho các lỗ lắp cầu dao tự động không sử dụng. Kích thước tối đa: Rộng 900mm và diện tích mặt 1.2 m2 General: Provide plates or removable covers with neat circuit breaker toggle cut-outs allowing interchangeability of 1,2 and 3 pole circuit breakers. Provide corrosion-resistant lifting handles or knobs. Provide unused circuit breaker toggle cut-outs with blanking in-fill pole covers.Maximum dimensions: 900 mm wide and 1.2 m2 surface area.3.4. Hoàn thiện tại xưởng Factory FinishesMở rộng ExtentThực hiện sơn phủ mặt trong và mặt ngoài bề mặt kim loại của vỏ tủ bao gồm nắp che ngoại trừ bề mặt mạ điện, trãng kẽm, hay thép không rỉ và cả nắp lưới che thông gió Apply protective coatings to internal and external metal surfaces of assembly cabinets including covers, except to stainless steel, galvanized, electroplated, or anodised surfaces and to ventilation mesh covers.Sơn hoàn thiện Finish coatsPhủ lớp sơn bột phản ứng nóng hay là hai lớp sơn lỏng Thermoset powder coating or two-pack liquid coating.Bên trong các tủ: trắng Inside of board: white

4. THANH CÁI BUSBARS

4.1. Thanh cái BusbarsTổng quát GeneralCung cấp thanh cái cấp nguồn chính trong bên trong tủ điện từ đầu cáp vào đến thiết bị bảo vệ cho các thiết bị chức năng đầu ra và cho thiết bị chức năng trong tương lai Provide main circuit supply busbars within assemblies, extending from incoming supply terminals to the line side of protective equipment for outgoing functional units and for future functional units.Sự định nghĩa Definitions

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 17 / 29

Page 18: 05 Switchboards

Thanh cái đầu vào: Thanh cái kết nối đầu cáp vào đến đầu vào của thiết bị đóng cắt chính Incoming busbars: Busbars connecting incoming terminals to line side terminals of main switches.Thanh cái cấp nguồn chính: Là thanh cái kết nối đầu ra của thiết bị chức năng ngõ vào, hay chính là thanh cái vào ở những chỗ không có bộ phận đóng ngắt chính, đến đầu nối các thiết bị chức năng ngõ ra hay các bộ chia ngõ ra. Thanh cái chia nguồn Main circuit supply busbars: Busbars connecting incoming functional unit terminals, or incoming busbars where no main switches are included, to outgoing functional unit terminals or outgoing functional unit tee-offs.Thanh cái kết nối từ thanh cái chính đến đến các đầu nối vào của các thiết bị chức năng ngõ ra Tee-off busbars: Busbars connecting main busbars to incoming terminals of outgoing functional units.Vật liệu MaterialThanh hợp kim đồng ren thô kéo nguội cường độ dẫn điện cao, tên gọi 110 Hard-drawn high-conductivity electrolytic tough pitched copper alloy bars, designation 110.Giới hạn độ tăng nhiệt độ - dây pha và dây trung tính Temperature rise limits - active and neutral conductorsGiới hạn độ tăng nhiệt độ dòng định mức lớn nhất: 65 ± 1.5oC bằng các thử nghiệm Maximum rated current temperature rise limits: 65 ± 1.5oC by type testGiới hạn độ tăng chịu dòng ngắn mạch lớn nhất: 160oC Maximum short-circuit withstand current temperature rise limits: 160oC Mặt cắt ngang Cross sectionHình chữ nhật với các góc bo tròn Rectangular with radiused edges.Giá đỡ SupportsTổng quát: Đủ cứng để chịu được ứng suất từ và ứng suất nhiệt do dòng ngắn mạch lớn nhất có thể xảy ra trong tương lai General: Sufficient to withstand thermal and magnetic stresses due to maximum prospective fault currents.Vật liệu: Cách điện không hút ẩm có khả năng giữ thanh cái ở 105oC Material: Non-hygroscopic insulation capable of holding busbars at 105oC.Thứ tự pha Phase sequenceĐối với các thanh cái chính và kết nối với thiết bị đóng ngắt, quy định thứ tự pha A, B và C, từ trái-qua -phải, trên- xuống-dưới và sau-ra-trước khi nhìn từ phía trước các tủ

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 18 / 29

Page 19: 05 Switchboards

For main busbars and connections to switching devices, set-out phase sequence for phases A, B and C, from left-to-right, top-to-bottom and back-to- front when viewed from the front of the assembly.Quy định màu Colour codingTổng quát: Cung cấp nẹp màu rộng tối thiểu 25mm lắp cố định cho thanh cái ở khoảng cách lớn nhất 500mm với ít nhất một nẹp màu cho mỗi phần thanh cái trong mỗi ngăn tủ General: Provide 25 mm minimum width colour bands permanently applied to busbars at 500 mm maximum intervals with at least one colour band for each busbar section within each compartment.Thanh cái pha: Đỏ, trắng và xanh cho các pha A,B và C Active busbars: Red, white and blue respectively for the A, B and C phase. Thanh cái trung tính: Đen Neutral busbar: BlackLiên kết MEN: Xanh-trắng và đen Thanh cái tiếp đất bảo vệ: Xanh-trắng. Sự giới hạn: Không được cung cấp các băng màu có chất keo dính MEN link: Green-white and black. Protective earth busbar: Green-white. Restrictions: Do not provide adhesive type colour bands.Hệ thống thanh cái Busbar systemsLoại: Các thanh cái nhiều cực hay hệ thống thanh cái loại nguyên bộ mua sẵn, thẩm tra công suất dòng ngắn mạch và giới hạn độ tăng nhiệt độ qua các thử nghiệm Type: Multi-pole proprietary busbar assemblies or busbar systems, verified for short circuit capacity and temperature rise-limits by type tests.Công suất dòng tải Current carrying capacityDây dẫn pha: Chú ý tới ứng suất nhiệt do dòng ngắn mạch gây ra, giả định rằng vỏ tủ bằng vật liệu có từ tính đặt trong phòng được thông gió tốt và nhiệt độ sau cùng 90oC Active conductors: Take into account thermal stresses due to short circuit current, assuming magnetic material enclosures located indoors in well- ventilated rooms and 90oC final temperatureDây dẫn trung tính: Kích thước phù hợp với công suất tải dòng trung tính vào Neutral conductors: Size to match incoming neutral conductor current carrying capacity.Dây dẫn tiếp đất bảo vệ: Kích thước tối thiểu 50% của dòng ngắn mạch định mức chịu được trong 100% thời gian Protective earth conductors: Size for at least 50% of the rated short circuit withstand current for 100% of the time duration.Định mức thanh cái chia nguồn

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 19 / 29

Page 20: 05 Switchboards

Tee-off busbars current ratingCho những thiết bị chức năng đầu ra riêng biệt: Tương đương với định mức khung vỏ của thiết bị chức năng For individual outgoing functional units: Equal to maximum frame size rating of the functional unit.Liên kết MEN MEN linksTiết diện liên kết MEN > 10 mm2: Liên kết thanh cái bắt bulông có thể tháo rời được có dấu “LIÊN KẾT MEN”, được đặt trong ngăn vào, giữa thanh cái trung tính và thanh cái tiếp đất MEN links > 10 mm2 in section: Bolted removable busbar links stamped “MEN LINK”, located in the incoming compartment, between neutral and earth busbars.Bộ giới hạn dòng ngắn mạch Fault current limitersĐịnh mức thanh cái nối vào bộ giới hạn dòng ngắn mạch theo 100% định mức của kích thước khung vỏ cầu dao tự động giới hạn dòng ngắn mạch hay định mức cầu chì Rate busbars connected to fault current limiters to 100% of the indicated fault current limiter circuit breaker frame size or fuse base rating.Liên kết thanh cái Busbar linksCho máy biến dòng, cung cấp các liên kết có thể tháo rời được dài ≤ 450 mm For current transformers, provide removable busbar links ≤ 450 mm long.Phiến nối cáp Cable connection flagsTổng quát: Cung cấp và làm giá đỡ cho các phiến thanh cái cho các thiết bị có đầu nối chính quá nhỏ cho đầu cáp. Cung cấp các phiến có kích thước phù hợp với đầu nối cáp, với dòng định mức tối thiểu của kích thước khung thiết bị lớn nhất General: Provide and support busbar flags for equipment with main terminals too small for cable lugs. Provide flags sized to suit cable lug termination, with current rating of at least the maximum equipment frame size.Cách điện pha: Cung cấp cách điện pha giữa các phiến nơi mà khoảng cách nhỏ nhất giữa pha-đến-pha và pha-đến-tiếp đất thì nhỏ hơn kích thước đầu cuối ngăn tủ Phase isolation: Provide phase isolation between flags where the minimum clearance distances phase-to-phase and phase-to-earth are below the component terminal spacing.Mở rộng trong tương lai Future extensionsKhoang trước trên thanh cái cấp nguồn chính cho mở rộng trong tương lai và mở rộng thanh cái xuống vị trí các thiết bị chức năng khác ở tương lai

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 20 / 29

Page 21: 05 Switchboards

Pre-drill the main circuit supply busbar for future extensions and extend busbar droppers into future functional unit locations.Mối nối JointingLoại: Bulông thép chịu lực cao, các con tán và đai ốc, với các đai ốc khóa hay có các đầu khoá (không có vòng đệm hãm). Không được sử dụng các lỗ ren, tán rivê hay tương đương để liên kết các bộ phận mang điện Type: High tensile steel bolts, washers and nuts, with lock nuts or locking tabs (no spring washers). Do not use tapped holes and studs or the like for jointing current carrying sections.Cách điện thanh cái Busbar insulationCác thanh cái pha, trung tính và các mối nối: Chọn theo các cách sau đây Active and neutral busbars and joints: Select from the following:Nhựa tổng hợp: Tối thiểu dày 0.4mm với độ cách điện 2.5kV r.m.s trong 1 phút, bằng quá trình ngâm hoá lỏng trong vật liệu có màu theo màu dây pha và lưu hoá trực tiếp vào thanh cái Polyethylene: At least 0.4 mm thick with dielectric strength of 2.5 kV r.m.s for 1 min, applied by a fluidised bed process in which the material is phase coloured and directly cured onto the bars.Lắp khít cách điện vào thanh cái đúc kín dày tối thiểu 1mm Close fitting busbar insulation mouldings at least 1 mm thick.Vật liệu co rút khi có lửa: Chỉ dùng trên thanh cái có viền tròn.Heat shrink material: Only on rounded edge busbars.Băng chỗ liên kết: Dùng băng dán không có chất dính khi tháo ra, có màu giống màu cách điện của thanh cái và băng nối với độ dày tối thiểu sao cho đạt được độ cách điện chắc chắn Taped joints: Apply non-adhesive stop- off type tape, coloured to match adjacent insulation and half lapped to achieve a thickness at least that of the solid insulation.Cách điện đã hỏng: Sửa chữa những chỗ cách điện đã hỏng trước khi đóng điện Damaged insulation: Repair damaged insulation before energising.

5. LIÊN KẾTLINKS

5.1. Liên kết tiếp đất & trung tínhNeutral And Earth Links

Đầu nối TerminalsCung cấp các đầu nối cho các mạch trong tương lai. Số đầu nối cho trung tính/ đất phải nhiều hơn số đầu nối pha để có thể đấu nối riêng lẻ mỗi dây trung tính/ đất

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 21 / 29

Page 22: 05 Switchboards

Provide terminals for future circuits. Number of terninals for neutral/ earth must be more than live terminals so that each neutral/ earth line could be connected separately.Liên kết LinksCông suất tủ > 36 cực: Cung cấp các liên kết tiếp đất và trung tính tại phía trên và dưới của phần cầu dao tự động điện tự động Assembly capacity > 36 poles: Provide neutral and earth links at the top and bottom of the circuit breaker section. Công suất tủ ≤ 36 cực: Cung cấp các nối kết tại các điểm của đường cáp vào Assembly capacity ≤ 36 poles: Provide links at the point of entry of incoming supply cables.Số đầu nối cho trung tính/ đất phải nhiều hơn số đầu nối pha để có thể đấu nối riêng lẻ mỗi dây trung tính/ đất Number of terninals for neutral/ earth must be more than live terminals so that each neutral/ earth line could be connected separately.Gắn: Gắn các liên kết trung tính trên đế cách điện Mounting: Mount neutral links on an insulated base.Mạch điều khiển: Cung cấp các liên kết tiếp đất và trung tính riêng biệt Control circuits: Provide separate neutral and earth links.Dán nhãn: Cung cấp các nhãn cho các đầu tiếp đất và trung tính Labels: Provide labels for neutral and earth terminals.Dây cáp > 10 mm2 Cables > 10 mm2Cung cấp các bulông hay đầu lồi Provide bolts or studs.

6. ĐI DÂY BÊN TRONGINTERNAL WIRING

6.1. Đi dây Wiring

Loại dây cáp Cable typeDây cáp đồng 0.6/1 kV. Đấu nối trực tiếp vào thanh cái pha và thanh trung tính 0.6/1 kV copper cables connected to active and neutral busbars. Dây cáp kết nối

Cable interconnectionsTổng quát: Cho những mạch cấp nguồn chính, cung cấp những dây cáp liên kết sau General: For the main circuit supply, provide cable interconnections as follows:

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 22 / 29

Page 23: 05 Switchboards

Cung cấp dây cáp với dòng định mức phù hợp nhiệt độ không khí bên trong tủ và giới hạn độ tăng nhiệt độ của thiết bị trong tủ Provide cables with current ratings suitable for the internal assembly ambient air temperature and for temperature rise limits of equipment within the assembly.Đi cáp cách xa thanh cái và gờ kim loại Run cables clear of busbars and metal edges.Cung cấp dây cáp có khả năng chịu ứng suất từ và ứng suất nhiệt lớn nhất phù hợp với thời gian và mức độ ngắn mạch liên quan Provide cables capable of withstanding maximum thermal and magnetic stresses associated with relevant fault level and duration.Đi cáp gọn gàng. Cung cấp các máng đi cáp có rãnh với kích thước dự phòng cho các dây cáp trong tương lai hay đai buộc cách khoảng lớn nhất 150 mm với dây buộc đủ cứng để chịu được ứng suất từ do dòng ngắn mạch gây ra. Không được gia cố bằng keo dính Run cables neatly. Provide slotted trunking sized for future cables or tie at 150 mm maximum intervals with ties strong enough to withstand magnetic stresses created at the specified fault current. Do not provide adhesive supports.Bảo đảm đi dây cho các thiết bị tương lai mà không phải tháo dời thiết bị hiện hữu Ensure wiring for future equipment can be installed without removal of existing equipment.Đánh dấu dây cáp điều khiển và dây cáp động lực tại hai đầu bằng các vòng đai giữ chặt và bịt đầu sắt ở hai đầu phù hợp với ghi chú trong sơ đồ mạch Identify power and control cables at both ends with neat fitting ring type ferrules agreeing with record circuit diagrams. Hoàn tất đặt cáp điều khiển và mạch điều khiển động cơ bên trong đầu nối tunnel hay, nếu cần thiết, cung cấp các đầu palm thích hợp và dụng cụ kẹp sửa Terminate control cables and motor control circuits in tunnel terminals or, if necessary, provide suitable palm type lugs and correct crimp tool.Đối với những thiết bị gắn trên cửa bản lề, đi cáp phía có bản lề nhằm tránh sự hạn chế độ mở cửa. Bó dây cáp bằng các dây bó xoắn PVC For equipment mounted on hinged doors run cables on the hinge side to avoid restricting the door opening. Bundle cables with spiral wrap PVC.Nếu nhà sản xuất yêu cầu, thì cung cấp dây dẫn có bọc bảo vệ If recommended by device manufacturers, provide shielded wiring.Những cầu dao tự động điện gần nhau: Nếu có thể được lắp ráp các thanh cái nhiều cực nguyên bộ mua sẵn để kết nối các cầu dao tự động điện, không được cung cấp các dây cáp liên kết. Dây cáp > 6 mm2 Adjacent circuit breakers: If suitable proprietary multi-pole busbar assemblies are available to link adjacent circuit breakers, do not provide cable interconnections. Cables > 6 mm2

Hoàn tất

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 23 / 29

Page 24: 05 Switchboards

Completion:- Đầu nối tunnel: cho dây cáp đơn

Tunnel terminals: Single cables.- Các đầu nối hay những điểm kết nối khác: cho ≤ 2 dây cáp

Other connection points or terminals: ≤ 2 cables.- Cửa: Không được đi cáp trên cửa bản lề hay các tấm nắp có thể tháo dời được

Doors: Do not run cables to hinged doors or removable panels.Giá đỡ Supports:- Khoảng cách đến vỏ: ≤ 200 mm từ đầu nối cáp

Spacing at enclosure: ≤ 200 mm from a termination.- Khoảng cách chung: 400 mm

Spacing generally: ≤ 400 mm.- Độ bền: Chịu được lực tác động mạnh trong khi ngắn mạch. Dây cáp một lõi công suất ≥

300 A: Không được cung cấp các kẹp dây dạng chữ u bằng sắt Strength: Capable of withstanding forces exerted during fault conditions. Single core cables rated ≥ 300 A: Do not provide ferrous type metal cable saddles.

- Đánh dấu: Đánh dấu dây cáp cho các kết nối với mạch điều khiển ngoài phù hợp với các đầu dây đã được đánh dấu trong tủ Marking: Terminate marked cables for connection to external controls in correspondingly marked terminals within the assembly.

- Mạch chỉ thị và mạch điều khiển. Tổng quát: Cung cấp dây dẫn có kích thước phù hợp với khả năng tải dòng của các mạch riêng Control and indication circuits General: Provide conductors sized to suit the current carrying capacity of the particular circuit.

- Kích thước nhỏ nhất: 1mm2 với 32/0.2 Minimum size: 1 mm2 with 32/0.2 stranding.

Màu dây cáp Cable colours

Quy định màu đi dây như sau Colour code wiring as follows:- Pha A: Đỏ

A phase: Red.- Pha B: Trắng

B phase: White.- Pha C: Xanh

C phase: Blue.- Trung tính: Đen

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 24 / 29

Page 25: 05 Switchboards

Neutral: Black.- Tiếp đất: Xanh lá cây - trắng

Earthing: Green-white.

6.2. Đầu nối Terminations

Mạch ổ cắm, chiếu sáng, mạch phụ Kết nối trực tiếp vào đầu nối cầu dao tự động Submains, light and power circuits Connect direct to the circuit breaker terminals.Các mạch khác Other circuitsKết nối đến các mạch ≤ 16 mm2: Cung cấp các khối đầu nối tunnel dạng DIN Connection to circuits ≤ 16 mm2: Provide DIN-type tunnel terminal blocks.Kết nối đến các mạch > 16 mm2: Cung cấp các đầu nối dây dạng đầu lồi đường kính ≥ 5 mm, kích thước theo dòng tải liên tục Connection to circuits > 16 mm2: Provide stud-type terminals ≥ 5 mm diameter, sized to continuously carry the load.Dây cáp > 70 mm2: Đầu nối dạng đdầu lồi, cố định vào thanh ray dạng G hay dạng-DIN Cables > 70 mm2: Stud type terminals, fixed to a DIN-type or G rail.Dạng: Bắt vít chặt, kẹp vào, loại-Din 35 mm, dẻo, không-bắt lửa và, ở mức nhỏ nhất, phù hợp để đưa cái tua vít vào Type: Screw-tightened, clip-on, 35 mm DIN-type, flexible, non-flammable and, as a minimum, suitable for the insertion of a screwdriver blade.Đầu nối tunnel: Cung cấp các ống lót bịt cách điện hai đầu xiết chặt giữ cáp mềm trong đầu nối tunnel Tunnel terminals: Provide insulated sleeve ferrules to flexible cables terminated in tunnel terminals. Đánh dấu: Đánh dấu dây cáp tại hai đầu với các vòng sắt đệm loại – đai chặt Identification: Identify cables at both ends with neat ring-type ferrules.Đầu nối bao che Shrouded terminations :Tách riêng dạng 4: Cắt và tạo hình tấm polycarbonate chắc chắn lắp cố định đúng vị trí, với đường cắt cho cáp phía dưới Form 4 separation : Cut and shaped polycarbonate solid sheet rigidly fixed into position, with cable cut-outs to underside.Cấp độ bảo vệ: tối thiểu IP2X Degree of protection: IP2X minimum. Vị trí: Đặt các đầu nối sao cho dễ dàng tiếp cận các đầu nối đường ra Location: Locate terminals to provide ready access to outgoing terminations.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 25 / 29

Page 26: 05 Switchboards

Thanh ray lắp: Bắt vít hay tán rivê để gắn thanh ray vào tủ tại ≤ 500 mm tâm điểm Mounting rails: Screw or rivet mounting rails to assembly at ≤ 500 mm centres.Cung cấp chiều dài đủ lớn để cho phép mở rộng hơn nữa 20% số đầu nối hay 3 đầu nối, tùy theo giá trị nào lớn hơn Provide sufficient length to accept a further 20% terminals or 3 terminals, whichever is the greater.Sắp xếp: Hoàn thành đi dây bên trong đến một mặt của khối đầu nối, chừa mặt còn lại cho các mạch cáp ra Arrangement: Terminate internal wiring to one side of the terminal block, leaving the other side for outgoing circuits.Nhóm: Cung cấp nhóm đầu nối riêng biệt cho các mạch nhánh cuối cùng và các mạch điều khiển. Cung cấp các miếng che giữa các nhóm đầu nối có điện áp khác nhau và có kích thước đầu nối khác nhau Grouping: Provide separate terminal groups for final subcircuit and control wiring. Provide oversized barriers between each group of terminals having different voltages and terminal size.Đầu nối cho dây động lực: 3 pha hay một pha và trung tính Terminals for power wiring: 3 phases or single phase and neutral.Đầu nối cho mạch điều khiển: Đánh dấu theo số thứ tự hay theo bảng mẫu tự chữ cái, với số hay chữ nhỏ nhất bên cạnh đầu nối động lực Control terminals: In alphabetical or numerical order of wire identification, with the lowest number or letter next to the power terminals.Chia nhỏ để vận chuyển: Cung cấp các khối đầu nối cho các dây liên kết trên mỗi mặt của của từng phần chia nhỏ để vận chuyển Shipping breaks: Provide terminal blocks for interconnecting wiring on each side of shipping breaks.

7. THI CÔNGEXECUTION

7.1. Lắp đặt tủ Assembly Installation

Cố định Fixing

Trước khi đấu nối các vách bên trong tủ điện, gắn cố định các bộ phận và các thiết bị đo lường lên vỏ tủ đúng vị trí, phẳng và thẳng đứng Before making interpanel connections, fix assemblies and metering equipment enclosures into position, level and plumb.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 26 / 29

Page 27: 05 Switchboards

7.2. Đường vào Assembly Entries

Đường cáp vào Cable entries

Tổng quát: Lắp vào gọn gàng một hay nhiều bảng lối cáp vào, nếu vừa vặn, để cho phép máng cáp đi vào tủ. Cung cấp số lượng tấm vào nhỏ nhất để dành chỗ dự phòng cho đường cáp vào trong tương lai. Không được đưa cáp vào từ trên của các tủ chịu thời tiết General: Neatly adapt one or more cable entry plates, if fitted, to accept incoming cable enclosure. Provide the minimum number of entry plates to leave spare capacity for future cable entries. Do not run cables into the top of weatherproof assemblies.Cáp một lõi định mức > 300A: Đi riêng biệt qua một miếng đệm phi kim loại. Không được cung cấp các móc giữ cáp bằng kim loại Bao bọc cáp (ống, thang, máng) Single core cables rated > 300 A: Pass separately through non-ferrous gland plates. Do not provide metal saddles.Tiếp tục chạy bao bọc cáp đến các tủ điện và chỉnh lối cáp vào thích hợp để cho cấp bảo vệ IP của tủ và cấp chịu lửa của cáp được duy trì Continue cable enclosures to or into assemblies and fit cable entry plates so that the IP rating of the assembly and the fire rating of the cable are maintained. Giá đỡ cáp

Cable supportsTreo đỡ hay buộc cáp chính và cáp phụ trong khoảng 200mm đầu cuối. Cung cấp những giá đỡ thích hợp để chịu được ứng suất trong điều kiện ngắn mạch Support or tie mains and submains cables within 200 mm of terminations. Provide cable Lối vào hệ thống đường máng thanh cái

Bus trunking system entryCung cấp những lối vào được cắt lỗ khít với thanh cái, được gắn bằng các mặt bắt bulông và làm kín với vỏ tủ để vẫn duy trì cấp độ bảo vệ của tủ. Nối đất bao bọc thanh cái đến dây dẫn tiếp đất bảo vệ tủ. Gắn các gờ mép thanh cái tại xưởng chế tạo và giữ nguyên khi vận chuyển Supports suitable for stresses resulting from short circuit conditions.Provide entry plates with close tolerance cut-out to accommodate busbars, fitted with a flange bolted and sealed to assembly enclosure to maintain assembly IP rating. Earth busway enclosure to assembly protective earth conductor. Fit busway flanges at assembly manufacturer’s premises and retain for transportation.

7.3. Sơ đồ mạch Circuit Schedule

Bảng sơ đồ mạch Schedule cards

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 27 / 29

Page 28: 05 Switchboards

Tổng quát: Cho tất cả tủ phân phối động lực và tủ chiếu sáng, cung cấp bảng sơ đồ kích cỡ 200 x 150 mm, với chữ đánh máy chỉ ra các thông tin được lắp đặt như sau General: For general light and power distribution boards, provide schedule cards of minimum size 200 x 150 mm, with typewritten text showing the following as-installed information:Tên, định mức và dụng cụ bảo vệ ngắn-mạch mạch nhánh Submain designation, rating and short- circuit protective device.Gắn: Gắn bản sơ đồ mạch trên giá giữ sơ đồ mạch được gắn bên trong các cấu kiện hay cửa tủ tường, gần với dao cắt của tủ phân phối. Bảo vệ trong vỏ nhựa dẻo cứng trong suốt Mounting: Mount schedule cards in a holder fixed to the inside of the assembly or cupboard door, next to the distribution circuit switches. Protect with hard plastic transparent covers. Sơ đồ đơn tuyến

Single-line diagramsCác cấu kiện lắp ráp theo đơn đặt hàng riêng: Cung cấp các sơ đồ đơn tuyến Custom-built assemblies: Provide single- line diagrams.Định dạng: Chữ in không bị mờ, tối thiểu khổ A3, chỉ ra tình trạng đã được lắp đặt Format: Non-fading print, at least A3 size, showing the as-installed situation. Gắn: Gắn trên khung kim loại không bị chói và được gắn trên tường gần vị trí thiết bị Mounting:Enclose in a non-reflective glazed metal frame and wall mount close to assembly.

8. HOÀN TẤTCOMPLETION

8.1. Thử nghiệm hoàn tất Completion Tests

Tổng quát GeneralThực hiện theo các thử nghiệm sau Carry out the following tests:- Vận hành về điện

Electrical operation.- Chất cách điện

Dielectric

8.2. Bảo trì Maintenance

Tổng quát GeneralTổng quát: Thực hiện như sau

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 28 / 29

Page 29: 05 Switchboards

General: Carry out the following:- Thực hiện các công việc thử nghiệm và bảo trì hàng tháng để bảo trì các thiết bị, bao gồm cả hệ

thống ắc quy Monthly inspections and maintenance work to maintain the assembly, including battery systems.

- Sửa chữa lỗi, thực hiện việc hiệu chỉnh và thay thế các thiết bị hết hạn sử dụng, vật liệu đã bị hư hỏng trong thời gian 24 giờ từ lúc thông báo Rectify faults, make adjustments, and replace consumable and faulty materials and equipment within 24 hours of notification.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 29 / 29