06 switchboards components

46
PHẦN 6: CÁC CẤU KIỆN TRONG TỦ ĐIỆN PART 6: SWITCHBOARDS COMPONENTS 1. TỔNG QUAN GENERAL 1.1. Mô tả Functional Description Phạm vi các cấu kiện trong tủ điện bao gồm các cấu kiện cho tất cả các tủ điện, các tủ phân phối phụ. Switchboards components cover the scope of components for all electrical switchboards, sub distribution boards. 1.2. Tham chiếu chéo Cross References Tổng quát General Phù hợp với chương Những yêu cầu chung. Comply with the General requirements worksection. Những chương liên quan Related worksections Tham chiếu đến các chương sau: Những yêu cầu chung về điện, Tủ điện, Bộ khởi động môtơ, Chạy thử và nghiệm thu hệ thống điện. Refer to the following worksections: Electrical General Requirements, Motor Starters, Electrical Commissioning, Switchboards. 1.3. Tiêu chuẩn Standard Tổng quát General Thiết bị đóng ngắt hạ áp: AS/NZS 3947 phân 1, 2, 3, 4.1, 4.3, 5.1, 5.2, 5.3, 5.5,5.6, 6.1, 6.2, 7.1 và 7.2. Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 1 / 46

Upload: meeng2014

Post on 26-May-2017

268 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 06 Switchboards Components

PHẦN 6: CÁC CẤU KIỆN TRONG TỦ ĐIỆNPART 6: SWITCHBOARDS COMPONENTS

1. TỔNG QUANGENERAL

1.1. Mô tảFunctional DescriptionPhạm vi các cấu kiện trong tủ điện bao gồm các cấu kiện cho tất cả các tủ điện, các tủ phân phối phụ.Switchboards components cover the scope of components for all electrical switchboards, sub distribution boards.

1.2. Tham chiếu chéoCross References

Tổng quátGeneral

Phù hợp với chương Những yêu cầu chung.Comply with the General requirements worksection.

Những chương liên quanRelated worksections

Tham chiếu đến các chương sau: Những yêu cầu chung về điện, Tủ điện, Bộ khởi động môtơ, Chạy thử và nghiệm thu hệ thống điện.

Refer to the following worksections: Electrical General Requirements, Motor Starters, Electrical Commissioning, Switchboards.

1.3. Tiêu chuẩnStandard

Tổng quátGeneral

Thiết bị đóng ngắt hạ áp: AS/NZS 3947 phân 1, 2, 3, 4.1, 4.3, 5.1, 5.2, 5.3, 5.5,5.6, 6.1, 6.2, 7.1 và 7.2.Low voltage switchgear: AS/NZS 3947 Parts 1, 2, 3, 4.1, 4.3, 5.1, 5.2, 5.3, 5.5,5.6, 6.1, 6.2, 7.1 and 7.2.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 1 / 40

Page 2: 06 Switchboards Components

IEC 60044 Máy biến áp đo lườngIEC 60044 Instrument Transformer

IEC 60051 Các dụng cụ đo lường điện chỉ thị hoạt động trực tiếp và các phụ kiện.IEC 60051 Direct Acting Indicating Electrical Measuring Instruments and Their Accessories.

IEC 60073 Màu của đèn chỉ thị và nút nhấnIEC 60073 Colours of Indicator Lights and Push Buttons

IEC 947-2 Cầu dao tự động.IEC 947-2 Circuit breakers

IEC 60158 Tủ điều khiển hạ ápIEC 60158 Low Voltage Control Gear

IEC 60186 Máy biến điện ápIEC 60186 Voltage Transformers

IEC 60255 Rơ le điệnIEC 60255 Electrical Relays

IEC 60445 Identification of EquipmentIEC 60445 Nhận biết các đầu nối thiết bị.

IEC 60269-1Cầu chì hạ áp. Các yêu cầu bổ sung cho cầu chì của các thiết bị công nghiệp.IEC 60269-1 Low-Voltage Fuses. Supplementary Requirements for Fuses for Industrial Applications.

IEC 60473 Các kích thước các dụng cụ chỉ thị đo luờng và ghi điện lắp tủ.IEC 60473 Dimensions for Panel-Mounted Indicating and Recording Electrical Measuring Instruments

IEC 60715 Kích thước của các tủ điều khiển và đóng ngắt, tiêu chuẩn hóa việc gắn trên thanh ray cho các giá đỡ cơ khí của các thiết bị điện trong lắp đặt cấu kiện điều khiển và đóng ngắt.IEC 60715 Dimensions of Low-Voltage Switchgear and Controlgear, Standardised Mounting on Rails for Mechanical Support of Electrical Devices in Swgr and Control-gear Installations

IEC 60947 Cơ cấu điều khiển và đóng ngắt hạ áp.IEC 60947 Low Voltage Switchgear and Control Gear.

IEC 61641 Tủ chứa các cấu kiện trong điều khiển và đóng ngắt - Hướng dẫn các Điều kiện kiểm tra Hồ quang điện do Dòng rò hồ quang bên trong gây ra.IEC 61641 Enclosed Low-Voltage Switchgear and Controlgear Assemblies

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 2 / 40

Page 3: 06 Switchboards Components

Guide for Testing Under Conditions of Arcing due to An Internal Fault.

IEC 60831 Tụ điện bù loại tự-bù bên trong cho hệ thống điện xoay chiều điện áp định mức lên đến 1000V Phần 1 và Phần 2IEC 60831 Shunt power capacitors of the self-healing type for a.c. systems having rated voltage up to and including 1000V. Part 1 and Part 2.

Khái niệmInterpretations

Định nghĩaDefinitions

Dòng định mức: Dòng định mức liên tục không ngắt quãng trong môi trường lắp ráp, dưới điều kiện vận hành đang phục vụ.Rated currents: Rated currents are continuous uninterrupted current ratings within the assembly environment under in-service operating conditions.

Chữ viết tắtAbbreviations

TTA: các cấu kiện có kiểm tra mẫu. TTA: Type tested assemblies.

NTTA: các cấu kiện không kiểm tra mẫu.NTTA: Non-type tested assemblies.

PTTA: các cấu kiện kiểm tra mẫu một phần.PTTA: Partially type tested assemblies.

Thiết kếDesign

Sự chọn lựaDiscrimination

Lựa chọn dụng cụ bảo vệ theo cấp độ và kết hợp với bảo vệ quá dòng và dòng chạm đất, và tự động ngắt nguồn trong trường hợp điện thế tiếp xúc vượt quá giới hạn Select protective devices to grade and coordinate for overcurrent and earth faults, and to automatically disconnect the supply in the event of touch potentials exceeding the limits prescribed

Bố tríLayout

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 3 / 40

Page 4: 06 Switchboards Components

Đặt thiết bị sao cho an toàn và dễ dàng tiếp cận để vận hành và bảo trì. Xem xét các mối quan hệ hoạt động giữa các hạng mục thiết bị trong việc bố trí và lắp đặt thiết bị.Các thiết bị của cơ quan thẩm quyền Giữ liên lạc với cơ quan thẩm quyền cung cấp về vấn đề lắp đặt và phối hợp với các thiết bị điều khiển và bảo vệ do họ cung cấp.Position equipment to provide safe and easy access for operation and maintenance. Consider functional relationships between items of equipment in the laying out of equipment on the assembly. Statutory authority’s equipment Liaise with the supply authority with regard to the installation and coordination with their protective and control equipment.

2. CHẤT LƯỢNGQUALITY

Tổng quátGeneral

Đệ trình các thông số sản phẩm cho các cấu kiện.Submit product data for components.

3. VẬT TƯMATERIALS

Tổng quátGeneral

Tất cả các cầu dao tự động lớn hơn 350A phải có cần thao tác nối dài để dễ dàng đóng cắt.All circuit breakers which is larger than 350A must have extension handles for easy operation.

3.1. Dụng cụ điều khiển & bảo vệProtective And Control Devices

Sự phối hợpCoordination

Cung cấp các dụng cụ bảo vệ được phân cấp và kết hợp cho dòng ngắn mạch, quá dòng, năng lượng phát sinh và dòng chạm đất.Provide protective devices which grade and coordinate for short circuit current, overcurrent, let through energy, and earth faults.

3.2. Dao cách ly & các thiết bị đóng ngắt có cầu chìSwitch-Isolator And Combination Fuse- Switch Units

Loại

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 4 / 40

Page 5: 06 Switchboards Components

Type

Số cực: 3Poles: 3.

Dòng định mức: Phù hợp với cấu kiện đã được lắp đặt trong vỏ tủ.Rated current: To suit unit installed in enclosure.

Định mức dòng ngắn mạchRated fault capacity

Công suất ngắn mạch định mức: Tối thiểu ở mức dòng ngắn mạch của đầu nối điện vào.Short circuit making capacity: At least the fault level at assembly incoming terminals.

Công suất ngắt: Tối thiểu bằng dòng đầy tải định mức.Breaking capacity: At least the rated full load current.

Cấp chịu tải định mứcRated duty

Không ngắt quãng trong vỏ không- thông gió.Uninterrupted in non-ventilated enclosure.

Vận hànhOperation

Vận hành bằng tay độc lập bao gồm bộ chỉ thị rõ ràng vị trí “MỞ/TẮT”Independent manual operation including positive “ON/OFF” indicator.

KhoáLocking

Cung cấp ổ khoá móc cho vị trí “TẮT”Provide for padlocking in the “OFF” position.

Tay cầmHandles

Có thể tháo rời được khi dao cắt ở vị trí mở.Removable only when switch is in open position.

Cấu trúcConstruction

Tổng quát: Một trong haiGeneral: Either

Kín hoàn toàn hay

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 5 / 40

Page 6: 06 Switchboards Components

Totally enclosed; or

Che trực tiếp và kín các cấu kiện có điện của máy ngắt hay cầu chì, như vậy việc đưa tua vít vào sẽ không gây ngắn mạch giữa các pha.With full and direct shrouding to fixed live parts of switches and fuses, so that insertion of a screwdriver does not cause faults between phases.

Che chắn: cho toàn bộ các vị trí của các loại máy cắt không khí.Shrouding: Effective over range of air break switch positions.

Kết hợp các chi tiết sauIncorporate the following:

- Đầu nối tiếp đấtEarthing terminal.

- Liên kết tiếp đất gắn trong thiết bị.Neutral link mounted within unit.

- Vị trí tiếp điểm được chỉ rõ ràng cho dù có nắp hay không. Đối với cầu chì có đế gắn chì tháo ra được, bảo đảm có thể cắt nguồn trước khi tiếp cận cầu chì, đèn chỉ thị thứ cấp có thể không cần.Contact position clearly indicated whether cover is in place or not. For fuses mounted in withdrawable carriage ensuring isolation from supply before access to fuses is possible.

Cầu dao có cầu chìFuse-switch units

Tổng quát: Cung cấp tay nối vận hành, cao trên sàn ít nhất 100 mm, và giữ cách xa phạm vi các thiết bị khác trong toàn khoảng hoạt động.General: Provide an extended operating handle, at least 100 mm above the floor, which remains clear of other equipment over the range of positions.

Cầu chì: Ngắt khi tiếp điểm cầu dao mở. Cung cấp 3 bộ cầu chì có dòng ngắt cao.Fuse links: Isolated when switch contacts are open. Provide 3 phase sets of high rupturing capacity (HRC) fuse links.

3.3. Bộ chuyển đổi tự độngAuto-Transfer Switches

LoạiType

Loại 4 cực tự động với mạch giám sát, mạch này kích hoạt và hoàn trả hoạt động chuyển đổi.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 6 / 40

Page 7: 06 Switchboards Components

4 pole automatic type with supervisory circuits which initiate and restore the changeover transfer operation.

Đấu nối phía tảiLoad side connections

Tách riêng với phía đường vào.Segregate from incoming side.

Phân lớpClassification

Công tắc tơ: PC Mạch: CBContactors: PC. Circuits: CB.

Máy ngắtCircuit breaker

Tuân theo theo loại Máy ngắt không khí, trong phần Máy ngắt. Không được cung cấp máy ngắt không tự động.Comply with Air circuit breakers, in the Circuit breakers subsection. Do not provide non-auto circuit breakers.

Công tắc tơContactors

Tuân theo đoạn Công tắc tơ, trong phần thiết bị điều khiển.Comply with Contactors, in the Controlgear subsection.

Khoá liên độngInterlocks

Cung cấp các khoá liên động cơ khí và điện.Provide electrical and mechanical interlocks.

Giữ bằng cơ khíMechanically held

Tất cả các bộ chuyển đổi tự động được giữ bằng cơ khí.All auto-transfer switches to be mechanically held.

3.4. Nguồn DCDc Power Supply

Tất cả các bộ cấp nguồn một chiều để để hoàn thành, để thoả mãn và vận hành độc lập cho tất cả các thiết bị đóng ngắt trung thế được bao gồm trong hợp đồng này. Điện áp cấp

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 7 / 40

Page 8: 06 Switchboards Components

nguồn một chiều cho tủ điện trung thế là 110V. Công suất của hệ thống cấp nguồn một chiều được xác định bởi nhà thầu để thỏa mãn các thiết bị hoạt động tốt.All DC power supply units necessary for the complete, satisfactory and independent operation of all the Low Voltage Switchgears are to be included in this Contract as shown on the drawing. DC supply voltage for the Low Voltage Switchgear shall be 110 volt. Capacities of the DC supply system shall be determined by the Contractor to satisfy the Functional Units correct performance.

Ắc quiBatteries

Ắc quy là loại nicken-cadmium. Máy sạc hai mức nạp điện (chậm/nhanh), ampe kế, vôn kế, đèn chỉ thị, cầu chì cũng được cung cấp. Tất cả các phần hợp thành của bộ cấp nguồn một chiều được gắn trong vỏ phủ kim loại có cửa bản lề, đặt trên sàn hay gắn trên tường. Công tắc thử nghiệm ắc quy và tất cả các thành phần hợp thành được cung cấp để thử nghiệm công suất điện phóng điện của bộ cấp nguồn một chiều.Batteries to be nickel/cadmium type. Dual rate (trickle/booster) charger, ammeter, voltmeter, indicating lamps, fusesmust also be provided. All components of the DC supply units shall be housed in a metalclad enclosure with hinged door floor or wall mounted.A battery test switch and all necessary test components shall be provided to test the discharging capacity of the DC supply units.

Máy sạc ắc quiBattery Charger

Ắc quy ngắt có đủ công suất để cung cấp dòng ngắt cho ba bộ hoạt động đồng thời và được đặt trong vỏ tủ đứng riêng biệt bằng tôn trãng kẽm có thông gió. Cùng với ắc quy, còn lắp đặt thiết bị xạc tự động, cầu chì cho các mạch ra, ampe kế, nguồn cho đèn chỉ thị, công tắc thử nghiệm tải không khoá, vôn kế với điện áp đầu cực được ghi màu đỏ rõ ràng trên thang đo kể cả nhãn huớng dẫn về thực hiện và thời gian thử nghiệm.The tripping battery shall be of sufficient capacity to supply the tripping current of three units simultaneously and housed in a self contained free standing ventilated steel sheet cubicle. Together with the batteries, there shall be installed with the automatic charging equipment, fuses for outgoing circuits, ammeter, mains or indication lamp, non locking load test switch, voltmeter with terminal voltage clearly marked in red on scale inclusive of engraved instruction label for manner and duration of test.

3.5. Máy cắt không khíAir Circuit Breakers

Loại

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 8 / 40

Page 9: 06 Switchboards Components

Type

Cấu trúc mở, 4 cực có thể kéo ra được, đấu nối ngược, nhả tự do.Open construction, withdrawable 4 pole, back connected, trip free.

Loại chịu tải định mứcRated duty

Dựa trên công suất liên tục trong vỏ tủ không thông gió.Based on uninterrupted duty in a non- ventilated enclosure.

Loại sử dụngUtilisation category

Loại B cho phân loại từng phần và toàn phần.Type B for partial and full discrimination.

Định mức công suất cắt ngắn mạch. Rated service short-circuit breaking capacity

Tối thiểu bằng mức ngắn mạch tại đầu vào tủ.Dòng ICS phải tương đương dòng ICU (ICS = ICU).At least the fault level at incoming terminals of the assembly. The ICS must be equal to ICU (ICS = ICU).

Hoạt động đóngClosing operation

Cung cấp các cơ cấu vận hành đóng không ngắt, với các chỉ thị rõ ràng vị trí“ĐÓNG/MỞ”.Provide trip free closing mechanisms for operation, with positive mechanically operated “ON/OFF” indications.

Hoạt động nhảOpening operation

Cung cấp các cơ cấu vận hành nhả để ngắt mạch.Provide mechanically operated release for opening.

Tiếp điểm đóng ngắt phụAuxiliary switch contacts

Cung cấp các tiếp điểm có dòng hoạt động định mức tối thiểu 6A, 240V, 50Hz. Cung cấp dự phòng ít nhất một tiếp điểm thường mở và một tiếp điểm thường đóng. Cung cấp cuộn nhả với chuỗi đóng-sớm / nhả trễ kết nối vào tiếp điểm phụ.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 9 / 40

Page 10: 06 Switchboards Components

Provide contacts with minimum rated operational current of 6 A at 240 V,50 Hz. Provide at least one spare normally-open and one spare normally-closed contact. Provide shunt trip release coil circuits with an early-make/late- break series connected auxiliary contact.

Hệ thống bảo vệProtection system

Tích hợp với máy ngắt, kết hợp với rơ le bảo vệ bán dẫn.Integral to the circuit breaker, incorporating a solid state protection relay.

Ngăn chứaCompartment

Chứa mỗi máy ngắt trong một tiểu khu riêng biệt bên trong tủ điện.House each circuit breaker in a separated self-contained enclosed subsection module within the assembly.

KhóaLocking

Cung cấp các móc khóa cho máy ngắt ở vị trí mở.Provide for circuit breakers to be padlocked in the open position.

Khóa liên độngInterlocking

Về điện: Mạch điều khiển khóa liên động của các thiết bị chức năng bằng các tiếp điểm phụ thường đóng và mở. Cơ khí: Yêu cầu.Electrical: Interlock control circuitry of functional units with normally-opened and normally-closed auxiliary contacts. Mechanical: Required.

Khóa mật mã: Loại giữ chặt với bề mặt hình vuông trên đó có các chữ và mã số hoạt động.Coded key: Captive type with squared face key with alphabetical or numerical coded operating face.

Khoá liên động cửaDoor interlock

Ngoại trừ các cửa của các ngăn chỉ là các nắp che, cung cấp các khoá liên động để ngăn ngừa các cửa mở ra trong khi máy ngắt đóng điện.Except for compartment doors serving only as covers, provide interlocks preventing compartment doors being open while circuit breakers are closed.

Vận hành khác thườngAbnormal operations

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 10 / 40

Page 11: 06 Switchboards Components

Các máy ngắt không được sử dụng trong các hoạt động dưới đây:Provide breakers which cannot be used in the following operations:

- Các tiếp điểm đóng hay mở chậm.Slow closing or opening of contacts.

- Vận hành đóng bằng tay độc lập, nếu lò xo bị hỏng.Manual independent hand closure, if springs fail.

- Nhả lò xo đã nạp trong khi tiếp điểm được đóng.Release of charged springs while contacts are closed.

Loại kéo ra đượcWithdrawable type

Gắn: Gắn máy ngắt trên khung kéo ra được với cơ cấu bánh răng điều khiển để gắn vào hay tháo ra, và gắn chắc chắn thiết bị ở bất kỳ 3 vị trí nào sau đây:Mounting: Mount circuit breaker on a withdrawable carriage with racking gear for racking in or withdrawing, and for positively fixing the unit into any of the 3 following positions:

- Đã đấu nối.Connected.

- Ngắt/kiểm tra.Test/isolated.

- Đã tháo rờiDisconnected.

Tiếp điểm phụ: Cung cấp các tiếp điểm phụ còn giữ kết nối ở vị trí tháo/kiểm tra.Auxiliary contacts: Provide contacts which remain connected in the test/isolated position.

Khóa liên động: Cung cấp các khóa cài vào nhau để ngăn ngừa máy ngắt bị kéo ra hay hay lắp vào ngoại trừ nó ở điều kiện ngắt và ngăn ngừa máy ngắt đóng lại khi nó ở một trong hai vị trí nối hoặc ngắt/kiểm tra. Cung cấp một dụng cụ lưu trữ năng lượng, dụng cụ này được tự động xả bởi bất kỳ một họat động quay bánh răng nào.Interlocking: Provide interlocking which prevents circuit breaker being racked in or withdrawn unless it is in a tripped condition and prevents the circuit breaker being closed unless located in either the connected or test/isolated position. Provide stored energy devices which are automatically discharged by any racking operation.

Lá chắn: Cung cấp những lá chắn tự động, những lá chắn này được khóa bằng ổ khóa móc, che thanh cái và che các đầu nối mạch vào/ra, các nhãn này còn được dán nhãn “THANH CÁI” và “MẠCH” riêng biệt.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 11 / 40

Page 12: 06 Switchboards Components

Shutters: Provide automatic shutters, which can be padlocked, covering busbar and incoming/outgoing circuit connections and labelled “BUSBARS” and “CIRCUIT” respectively.

Tiếp đất: Cung cấp các kết nối tiếp đất giữa khung sườn kéo ra được và thanh tiếp đất nối trước đó, và ngắt sau đó, các tiếp điểm khác trên sườn máy ngắt.Earthing: Provide earthing connection between withdrawable carriage and assembly earth busbar which makes before, and breaks after, other contacts on the circuit breaker carriage.

Bảo trìMaintenance

Cung cấp đóng chậm cho các máy ngắt và để cân chỉnh khi tháo rời.Provide for slow closing of the circuit breaker and for adjustment when disconnected.

3.6. Cầu dao tự động nhỏ (MCB) và lớn (MCCB)Moulded Case And Miniature Circuit Breakers

LoạiType

Công suất ngắn mạch ≥ 10 kAFault capacity ≥ 10 kA

Công suất ngắn mạch < 10 kA cho MCB quá dòng.Fault capacity < 10 kA: Miniature overcurrent circuit breakers.

Dòng ICS = 75% dòng ICUICS = 75% of ICU.

GắnMounting

Gắn máy ngắt sao cho hiển thị định mức dòng và trạng thái “ĐÓNG/MỞ” rõ ràng nhìn thấy được khi nắp cửa hay tấm che bên trong được lắp vào. Chỉnh các đòn tay vận hành của máy cắt trên cùng mặt phẳng.Mount circuit breakers so that the “ON/OFF” and current rating indications are clearly visible with covers or escutcheons in position. Align operating toggles of each circuit breaker in the same plane.

Phân loại sử dụngUtilisation category

Không phân loại: Loại A. Chỉ cho mạch phân phối sau cùng.Non-discrimination: Type A. Final distribution circuits only.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 12 / 40

Page 13: 06 Switchboards Components

Xếp loại một phần hay toàn phần: Loại B. Cho tất cả các mạch của tủ Hạ áp chính, và nếu không thì cho tất cả phía trên của mạch cuối cùng.Partial or full discrimination: Type B. All main LV switchboard circuits, and otherwise all above final distribution circuits.

Cài đặt dòng chỉnhAdjustable current settings

Tổng quát: Nếu có phần điều chỉnh dòng ngắt được nhìn thấy khi nắp tủ đang đóng, thì tại đó phải niêm phong lại để ngăn ngừa thao tác nhầm lẩn.General: If trip current adjustment control is exposed with covers in position, provide for sealing to prevent tampering.

Dán nhãn: Cung cấp các nhãn thể hiện giá trị cài đặt dòng ngắt.Labels: Provide labels indicating trip settings.

Cài đặt ngắtTrip settings

Adjustable short circuit trip settings: Set to the low position.Cài đặt dòng ngắt ngắn mạch chỉnh được: Cài đặt tại vị trí thấp.

Thiết bị ngắtTrip units

Máy ngắt với các cấu kiện ngắt có tích hợp cầu chì và có thể hoán đổi lẫn nhau được: Đấu nối sao cho các cấu kiện ngắt không có điện khi máy ngắt ở vị trí mở.Circuit breakers with interchangeable and integrally fused trip units: Connect so that trip units are not live when circuit breaker contacts are open.

KhóaLocking

Cung cấp các khóa máy ngắt ở vị trí mở.Provide for locking circuit breakers in the open position.

Thanh đỡ kẹpClip tray chassis

Cho những MCB quá dòng cung cấp các thanh kẹp có khả năng gắn các MCB đơn, đôi, hay ba, và thanh cái liên đới. Cung cấp các miếng nhựa lấp vào những phần chưa sử dụng.For miniature overcurrent circuit breakers provide clip tray assemblies capable of accepting single, double, or triple circuit breakers, and related busbars. Provide moulded clip-on pole fillers for unused portions.

Phụ kiện

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 13 / 40

Page 14: 06 Switchboards Components

Accessories

Tay xoay: Cung cấp biểu thị “ĐÓNG/MỞ”, và cần nhả ưu tiên để mở các tiện ích móc khóa cửa.Rotary handle: Provide “ON/OFF” indication, and override release to open door padlocking facility.

Bộ vận hành động cơ: Cung cấp các công tắc xoay, điều khiển và chỉ thị. Tiếp điểm phụ: Định mức tối thiểu 5A.Motor operators: Provide selector switches, controls and indicators. Auxiliary contacts: Minimum rating 5 A.

3.7. Biến dòng đo lườngCurrent Transformers (Metering)

Thanh liên kết cho kiểm traTest links

Cung cấp các thanh kết nối cho kiểm tra để nối các dụng cụ hiệu chuẩn và đồng hồ đo và nối tắt thứ cấp máy biến dòng. Cung cấp đồng hồ, đồng hồ đo yêu cầu lớn nhất, đồng hồ đo dòng và các rơle bảo vệ, với bộ thanh ray có gắn các liên kết có sẵn định vít-liên kế kẹp trượt và liên kết tiếp đất.Provide test links for connection of calibration instruments and meters and for shorting of current transformer secondaries. Provide energy meters, maximum demand meters, ammeters and protection relays, with sets of rail- mounted links consisting of screw- clamped slide links and an earth link.

Đầu nối kiểm traTest studs

Đối với các đồng hồ đo lường và đo năng lượng, cung cấp đầu nối kiểm tra điện áp lắp ray hay các ổ cắm nối gần kề biến dòng tương ứng. Cung cấp ít nhất một đầu nối kiểm tra cho mỗi ngăn.For energy and demand meters provide rail-mounted potential test studs or plug connections next to associated current transformer links. Provide at least one set of test studs for each compartment.

Cấp độ chính xácAccuracy classification

Đo lường năng lượng: Lớp 0.5M Dụng cụ chỉ thị: Lớp 2M.Energy measurements: Class 0.5M. Indicating instruments: Class 2M.

Định mức

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 14 / 40

Page 15: 06 Switchboards Components

Ratings

Dòng ngắn mạch định mức: Ít nhất tương đương dòng chịu thời gian ngắn mạch trên đó biến dòng được mắc vào. Dòng sơ cấp: Ít nhất tương đương dòng định mức của thiết bị chức năng. Cuộn dây sơ cấp: Định mức 5 A, điện trở 0.4 Ω (10 VA) với điểm sao nối đất.Rated short time current: At least the short time withstand current equivalent of the circuit in which the transformer is installed. Rated primary current: At least equal to the current rating of the functional unit. Secondary windings: Rated at 5 A, burden of 0.4 Ω (10 VA) with star point earthed.

LoạiType

Nếu có thể thực hiện được, là loại vỏ đúc dạng cửa sổ với dụng cụ kẹp vào thanh cái. Hay cách khác là loại quấn dây sơ cấp với chân đế gắn.If practicable, cast resin encapsulated window-type with busbar clamping devices. Otherwise wound-primary type with mounting feet.

Lắp đặtInstallation

Tổng quát: Lắp đặt biến dòng nhằm cho phép tháo ra dễ dàng.Liên kết có thể tháo rời được: Cung cấp các liên kết có thể tháo rời được với chiều dài ngắn nhất để gắn biến dòng vào hệ thống thanh cái.General: Install transformers to permit easy removal.Removable links: Provide removable links of minimum lengths for transformers fitted on busbar systems.

3.8. Đèn chỉ thịIndicator Lights

Tổng quátGeneral

Màu: Đèn chỉ thị vị trí ĐÓNG (màu xanh) và LỖI (màu đỏ) cho tất cả các mặt tủ điều khiển động cơ.Colour: Provide ON (green) and FAULT (red) pilot lights on the fascia of the control panel for all motors.

Cấp độ bảo vệDegree of protection

Tối thiểu theo bề mặt lắp đặt/ vận hành.At least that of the assembly/operating face.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 15 / 40

Page 16: 06 Switchboards Components

Đèn chỉ thị bóng nung sángIncandescent indicators

Loại: Loại bóng nung sáng không thấm dầu đường kính tối thiểu 22 mm hay kích thước tối thiểu 22 x 22 mm.Type: Incandescent oil tight type minimum 22 mm diameter or 22 x 22 mm.

Bóng đèn: Có thể thay thế được từ phía trước mặt tủ mà không phải tháo rời đế đèn.Lamps: Changeable from front of panel without removing the holder.

Công suất đèn: 1.2 – 5 W.Lamp rating: 1.2 - 5 W.

Đèn neonNeon indicators

Đèn nê-ông 240V, đường kính 12 mm có gắn điện trở bên trong.240 V, 12 mm diameter with in-built resistor.

Đèn LED LED indicators

Đèn điốt phát quang LED 12 hay 24V khi cần thiết, trong khung không ăn mòn, đường kính 5 mm.12 or 24 V as necessary, in corrosion- resistant bezel, nominal 5 mm diameter.

Nút nhấn để kiểm tra.Press-to-test

Các tiểu khu/ngăn có số đèn chỉ thị < 5: Cung cấp mỗi đèn một nút nhấn gắn bên trong để nhấn kiểm tra đèn.Các tiểu khu/ngăn có số đèn chỉ thỉ ≥ 5: Cung cấp một nút nhấn chung nhấn để kiểm tra đèn.Compartments/subsections with < 5 indicating lights: Provide each indicating light with a fitted integral press-to-test lamp actuator. Compartments/subsections with ≥ 5 indicating lights: Provide a common press-to-test lamp push-button.

3.9. Rơ le bảo vệ tích hợp vớ máy cắtCircuit Breaker Integral Protective Relays

Tổng quátGeneral

Cung cấp rơ le bảo vệ tích hợp có chức năng ngắt khi rơ le hoạt động, và cho reset bằng tay. Cung cấp các đèn chỉ thị hoạt động có bộ tiếp điểm chuyển đổi báo động không phụ thuộc điện áp do, để kết nối vào mạch báo động.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 16 / 40

Page 17: 06 Switchboards Components

Provide integral protective relays which provide for tripping in the event of relay operation, and for manually resetting. Provide operation indicators with a set of change over voltage free alarm contacts, for connection to an alarm circuit.

GắnMounting

Kiểu kết hợp chung: Dễ dàng tiếp cận để quan sát và cân chỉnh với khi các cửa và nắp đang đóng.Integral type: Readily accessible for viewing and adjustment with doors and covers in position.

Loại bên ngoài: Gắn phẳng mặt.External type: Flush.

3.10. Current Transformers (Protection)Biến dòng (bảo vệ)

Tiêu chuẩnStandard

AS 1675To AS 1675.

Loại Type

Dòng ngắn mạch định mứcRated short time current

Tối thiểu dòng ngắn mạch tương đương với mức độ ngắn mạch của tủ.At least the short time current equivalent to the assembly fault level.

Thời gian ngắn mạch định mứcRated short-time

Tối thiểu cài đặt thời gian lớn nhất cho các rơ le bảo vệ liên quan. Nhỏ nhẩt 1s.At least the maximum time setting of the related protective relay. Minimum 1 s.

Dòng định mức sơ cấpRated primary current

Tương đương với định mức dòng ấn định của các cấu kiện chức năng kết hợp.Equal to assigned current rating of the associated functional unit.

Định mức dòng thứ cấp 5A Nối điểm sao vào đất.Rated secondary current 5 A. Connect star point to earth.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 17 / 40

Page 18: 06 Switchboards Components

Interposing transformersBiến dòng đặt vào giữa

Theo yêu cầu của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.As recommended by the protective relay manufacturer.

Đặc tínhCharacteristics

Theo yêu cầu của nhà sản xuất rơ le bảo vệ.As recommended by the protective relay manufacturer.

Liên kết cho thử nghiệmTest links

Cung cấp các đầu nối thử nghiệm và liên kết nối tắt thứ cấp của biến dòng ở vị trí có thể tiếp cận được bên trong tủ thiết bị. Cung cấp liên kết kiểm tra loại lắp ray DIN, bao gồm liên kết trượt kẹp vít và liên kết tiếp đất, cho mỗi nhóm biến dòng.Provide test terminals and current transformer secondary shorting links in accessible positions within instrument panels. Provide a set of DIN-type rail mounted test links, consisting of screw clamped slide links and earth links, for each current transformer group.

Lắp đặtInstallation

Tổng quát: Lắp đặt máy biến dòng sao cho dễ dàng cho phép tháo rời.General: Install transformers to permit easy removal.

Liên kết có thể tháo rời: Cung cấp những liên kết có thể tháo rời được với chiều dài ngắn nhất để gắn vào hệ thống thanh cái.Removable links: Provide removable links of minimum lengths for transformers fitted on busbar systems.

Đánh dấu: Gắn biến dòng trên vỏ tủ, sao cho chi tiết nhãn và đánh dấu cực được dễ dàng nhìn thấy từ phía trên mà không phải lật biến dòng.Markings: Mount transformers in the assembly enclosure, so that polarity markings and nameplate details are readily viewed right side up without removing the transformers.

3.11. Máy cắt dòng chạm đất / dòng ròResidual Current Devices/Earth Leakage Circuit Breakers

Loại kết hợp chungIntegral type

Tổng quát: Bảo vệ dòng chạm đất phối hợp chung với hoạt động bảo vệ của máy ngắt tự động.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 18 / 40

Page 19: 06 Switchboards Components

General: Incorporate earth leakage in circuit breaker protection operation.

Gắn: Tuân theo tiêu chuẩn cho MCCB trong chương máy ngắt điện tự động. Mounting: Comply with Moulded case breakers, in the Circuit breakers subsection.

NgắtTripping

Phân loại dòng rò: Loại II. Dòng ngắt lớn nhất: 30 mA. Đánh dấuResidual current classification: Type II. Maximum tripping current: 300mA. Marking

Mỗi RCD và các máy ngắt hay cầu dao kêt hợp được đánh dấu bằng các nhãn không kim loại hay bằng các tấm lụa ghi chú các điểm điều khiển của nó.Each RCD and any associated circuit- breaker and Isolating switch shall be marked in accordance with non metallic engraved or silk screened legend to indicate the points that it controls.

RCD bảo vệ nguồn điện chỉ được kết nối thường xuyên với các thiết bị điện, tác động đến tải của mạch để được kiểm tra tính năng hoạt động của RCD phải được cung cấp. Các ổ cắm có thể được sử dụng, ở những nơi mà ổ cắm được bảo vệ giống như là công cụ. Một thiết bị điện đã cung cấp thiết bị chống rò sẽ được cung cấp một công tắc cách lý động lập mà nó hoạt hoạt động trên cùng dây dẫn.Where an RCD-protected supply is connected only to permanently wired equipment, access to the load circuit for testing the operation of the RCD shall be provided. A socket-outlet may be used, where access to the socket-outlet is by means of a tool.Each item of permanently wired equipment supplied by a leakage- protected circuit shall be provided with an individual isolating switch that shall operate in all live conductors.

3.12. Cầu chì với vỏ liên kết với cầu chìFuses With Enclosed Fuse Links

Loại sử dụngUtilisation category

Mạch mo tơ: gG, gM hoặc aM. Bảo vệ nguồn dự trữ, gG, Mục đích phân phối/ thông thường: gGMotor circuits: gG, gM or aM. Back-up protection: gG. Distribution/general purpose: gG.

Nắp giữ cầu chìFuse-holders

Gắn bộ phận giữ cầu chì để giữ cầu chì có thể kéo trực tiếp về phía trước và tách hẳn phần tiếp xúc. Cung cấp sự cách lý cố định giữa phần vở che phần kim loại khi kéo phần giữ cầu chì ra ngoài

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 19 / 40

Page 20: 06 Switchboards Components

Mount fuse-holders so that fuse carriers may be withdrawn directly towards the operator and away from live parts. Provide fixed insulation which shrouds live metal when the fuse carrier is withdrawn.

Cầu chì không có vở cheUnenclosed fuses

Cung cấp vách ngăn giữa các cầu chì, nhằm ngăn cản sự tiếp xúc vô ý giữa các pha khi lắp đặt các ốc vít.Provide barriers on both sides of each fuse link, preventing inadvertent electrical contact between phases by the insertion of screwdriver.

Liên kết cầu chìFuse links

Loại: có vỏ che, loại có khả năng ngắt cao gắn lên giá đỡ cầu chì. Nếu cần thiết để an toàn khi tháo ra và lắp vào của giá đỡ cầu chì, cung cấp bộ phân tháo lắp bằng tay. Gắn trên cái kẹp with hộp trống.Type: Enclosed, high rupturing capacity type mounted in a fuse carrier. If necessary for safe removal and insertion of the fuse carrier, provide extraction handles. Mount on clips within the spares cabinet.

Nhận dạng: Thể hiện rõ ràngIdentification: Clearly indicate

Nhà sản xuất hoặc phan phốiManufacturer or distributor.

Busbar gắn lên bộ phận giữ cầu chìBusbar mounted fuse holders

Cung cấp cái kẹp giữ cầu chì, bộ phận giữ cầu chì nhỏ nhấn 32A. Cung cấp 3 bộ phận liên kết cầu chì dự phòng với mỗi dòng định mức liên kết trên 1 bộ. Gắn thêm kẹp dự phòng trong tủ.Provide fuse carriers with retaining clips, minimum fuse holder 32 A.Spares Provide 3 spare fuse links for each rating of fuse link on each assembly. Mount spares on clips within the spares cabinet.

3.13. Công tắc kiểm tra & điều khiểnControl And Test Switches

Cấp độ bảo vệDegree of protection

Tối thiểu theo cấp độ bảo vệ cho tủ.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 20 / 40

Page 21: 06 Switchboards Components

At least the degree of protection for the assembly.

Nút nhấnPush-buttons

Loại: Không lọt dầu, đường kính tối thiểu 22 mm, hay 22 x 22 mm.Type: Oil-tight, minimum 22 mm diameter, or 22 x 22 mm.

Dòng hoạt động định mức: Ít nhất 4 A, 240V ac.Rated operational current: At least 4 A at 240 V a.c.

Đánh dấu: nhận biết chức năng của mỗi nút-nhấn. Cho các nút-nhấn “DỪNG KHẨN CẤP” hay “DỪNG” bị gài, chỉ ra cách nhả trạng thái gài.Marking: Identify functions of each push-button. For latched “STOP” or “EMERGENCY STOP” push-buttons, state instructions for releasing latches. Illuminated push-buttons:

Nút nhấn có đèn sáng: Tuân theo tiêu chẩn phần Phụ kiện đo lường và Đèn chỉ thị.Comply with Indicator lights, in the Measurement accessories subsection.

Công tắc xoayRotary switches

Cung cấp: Cung cấp các công tắc xoay các vị trí TỰ ĐỘNG-NGẮT-BẰNG TAY cho mỗi hạng mục thiết bị. Gắn trên mặt tủ phía dưới đèn chỉ thị liên quan.Provision: Provide rotary action AUTO- OFF-MANUAL switch for each item of equipment. Mount on the fascia of the control panel underneath the relevant pilot lights.

Loại: Loại vận hành cam với vị trí công tắc được bố trí góc quay 60º.Vị trí ngắt: Đặt tại vị trí 12 giờ. Vị trí thử nghiệm bắt buộc phải quay về vị trí ngắt bằng lò xo.Type: operated type with switch positions arranged with displacement of 60º. Off position: Locate at the 12 o’clock position. Test positions must spring return to off position.

Dòng hoạt động định mức: Tối thiểu 6A, 230V ac.Rated operational current: At least 6 A at 230 V a.c.

Nắp che: Cung cấp các bảng hình chữ nhật được gắn chắc chắn vào tủ điện, Ghi rõ vị trí đóng ngắt và chức năng.Escutcheon plates: Provide rectangular plates securely fixed to the assembly panel. Identify switch position and function.

Công tắc thời gian - loại mặt số.Time switches - dial type

Hoạt động: Trong 7 ngày với động cơ hoạt động đồng bộ hoặc điều khiển điện tử từ nguồn 240 V, 50 Hz. Cung cấp những ngày bị bỏ qua và tiện ích ghi chồng bằng tay.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 21 / 40

Page 22: 06 Switchboards Components

Operation: 7 day with synchronous motor or electronically controlled drive from 240 V 50 Hz supply. Provide day omit and manual override facilities.

Vận hành khi mất nguồn chính: Bằng một trong hai cáchMains failure operation: Either by -

- Lò xo 24 giờ; hay24 hour spring; or

- Có ắc quy vận hành ít nhất 100 giờ và bảo hành tối thiểu 10 năm. Battery with 100 hour minimum operating capacity and guaranteed 10 year minimum life.

Định mức công tắc: 16A ở 240VacContact rating: 16 A at 240 V a.c.

Cấu trúc: Cung cấp tiện ích để điều chỉnh dễ dàng tiếp cận. Giá trị cài đặt được nhìn thấy rõ ràng khi nắp tủ được gắn.Construction: Provide readily accessible means of adjustment. Provide operation clearly

Mặt số: Một trong hai: tín hiệu analogue bằng 2 kim, hay tín hiệu số với hiển thị giờ và phút.Face: Either by : analog sign with 2 hand or digital signal with show hour and minute.

3.14. Rơ le điều khiểnControl Relays

Vận hànhOperation

Phù hợp với điều kiện vận hành liên tục. Lựa chọn rơ le theo bảng rơ le điều khiển.Suitable for continuous operation. Select relays in compliance with the Control relay section table.

Loại rơ le Chân đế Có thể hoánControl relay selection table

Tuổi thọ cơ nhỏ nhất (Triệu lần vận hành) điểm nhỏ nhất. đổi được Số cực tiếp điểm của phần tử lắp vàoMin. mech. Life (million Base Min. contact rating Inter- changeable Min. no. of contact operations) elements

Cấu trúcConstruction

Loại gắn có chốt giữ vào chân đế có thể thay thế được bằng các kẹp giữ mà không cần dụng cụ khi gắn vào và tháo ra.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 22 / 40

Page 23: 06 Switchboards Components

Latch plug-in types to receptacle bases with captive clips which can be applied and released without using tools.

Phần tiếp điểmContact elements

Loại: Tiếp điểm không hàn, hợp kim bạc, ngắt kép, tách riêng về điện.Type: Electrically separate, double break, silver alloy, non-welding contacts.

Phân loại sử dụng:Utilization category:

- Dòng xoay chiều: AC-15.Alternating current: AC-15.

- Dòng một chiều: DC-13.Direct current: DC-13.

Cấu trúc: Đối với rơ le tiêu chuẩn , cung cấp cấu kiện với ít nhất 2 cặp tiếp điểm và có thể mở rộng đến 8 cặp tiếp điểm trên cùng một cấu kiện. Cung cấp ít nhất một tiếp điểm thường mở, một tiếp điểm thường đóng.Configuration: For standard relays, provide assemblies with at least 2 sets of contacts and expandable to 8 sets of contacts in the same assembly. Provide at least one normally-open and one normally-closed contact.

Chuyển đổi tại công trường. Cung cấp những khối có thể chuyển đổi nhanh tại công trường sang tiếp điểm thường mở hay tiếp điểm thường đóng.On site conversion: Provide contact blocks readily convertible to either normally-open or normally-closed contacts.

Rơ le thời gian trễTime delay relays

Có thể chỉnh được trên toàn bộ dải thời gian, với độ chia thời gian trong khoảng ± 12.5% của cài đặt nhỏ nhất.Adjustable over the full timing range with timing repeatability within ± 12.5% of nominal setting.

Rơ le điện tửElectronic relays

Kết hợp với đèn điot phát sáng để chỉ trạng thái hoạt động của rơ le.Incorporate light emitting diodes indicating energisation states of relays.

Rơ le chạy bằng khíPneumatic relays

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 23 / 40

Page 24: 06 Switchboards Components

Cung cấp các rờ le loại buồng kín với sự tuần hoàn khí bên trong và cân chỉnh thời gian tuyến tính.Provide sealed chamber type with internal circulating air with linear calibrated time adjustment.

Rơ le đồng bộSynchronous relays

Cung cấp các rơ le loại truyền động động cơ đồng bộ với dụng cụ chống kẹt, dụng cụ này sẽ bảo vệ các bánh răng trong thời gian vận hành bình thường.Provide synchronous motor drive type relay fitted with anti-stalling device which protects gearing during normal operation.

Rơ le chống chạm đấtEarth fault relay

Cung cấp rờ le chống chạm đất và các dụng cụ đo lường kết hợp ngắt nguồn điện chính khi dòng chạm đât vượt quá giá trị cài đặt điều chỉnh được từ 0.1A đến 3A, cài đặt ban đầu 0.5A.Provide earth fault relay and associated current measuring devices which trip the mains power supply when an earth leakage exceeds a set value. Adjustable setting from .1A to 3A, initially set at 0.5A.

Rờ le quá điện áp/ dưới điện ápUndervoltage/Overvoltage relay

Cung cấp rờ le Quá điện áp/ Dưới điện áp cài đặt mức ngắt tại +/-10% điện áp.Provide OV/UV relay set to trip at +/- 10% of the voltage.

Rơ le mất pha Phase failure relays

Tổng quát: Cung cấp các rơ le mất pha bán dẫn, nhả tại: General: Provide separate solid-state phase failure relays which release at

- 85% Điện áp bình thường;85% of normal voltage;

- Mất một pha, haysingle phase failure; or

- Đổi thứ tự pha sau một thời gian chờ tương ứng.reverse phase sequence after an appropriate time delay.

- Dòng cảm ứng: không nhận các xung điện áp cảm ứng vào, và sự nhiễu sóng với các tần số khác 50Hz.Sensing circuit: Rejects induced voltage spikes, and disturbances with frequencies other than 50 Hz.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 24 / 40

Page 25: 06 Switchboards Components

- Cung cấp các bảo vệ dự phòng: Cung cấp các cầu chì dòng ngắt cao cho mỗi pha.Back-up protection: Provide high rupturing capacity fuses to each phase.

3.15. Bộ đo đếmIndicating Counters

Tổng quátGeneral

Cung cấp như sau:Provide the following:

- Ít nhất 6 chữ số.At least 6 digits.

- Chiều cao chữ ít nhất 3.5mm.Digits at least 3.5 mm high.

- Mức độ chịu tải liên tục.Continuous duty rated.

- Loại không reset.Non-reset type.

- Có bộ xả xung điện áp 500 V.500 V surge diverters.

3.16. Bảng báo độngAlarm Annunciators

Tổng quátGeneral

Cung cấp như sau:Provide the following:

Các cửa sổ phát sáng bảng thông báo có ghi nhãn, để chỉ tình trạng và điều kiện báo động.Labelled annunciator illuminated windows, to indicate status and alarm conditions.

Đèn kiểm tra thông báo-câm và nút nhấn riêng trả lại trạng thái cũ.Lamp test acknowledge-mute and reset individual push-buttons.

Báo động có thể nghe thấy được và mạch lôgic kết hợp.Audible alarm and associated logic circuitry.

Phương thức vận hành

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 25 / 40

Page 26: 06 Switchboards Components

Mode of operation

Tổng quát: Cung cấp các chức năng như sau:General: Provide the following functions:

Điều kiện ngắn mạch: Bắt đầu chớp đèn của các đèn thông báo tương ứng và phát ra báo động có thể nghe thấy được.Fault conditions: To initiate flashing of appropriate annunciator lamps and sounding of audible alarms.

Hoạt động của các nút nhấn thông báo câm: để tắt các âm thanh báo động và chuyển đèn thông báo sang điều kiện ổn định.Operation of acknowledge mute buttons: To silence audible alarms and change annunciator lamps to the steady state on condition.

Cửa sổ: Chỉ tắt đi khi điều kiện ngắn mạch đã hết và nút nhấn reset báo động đã được bấm.Window: To extinguish only when fault condition has been cleared and alarm reset push-button has been activated.

Báo động tiếp theo đến các đầu vào khác: Để khôi phục lại âm thanh báo động và làm chớp các đèn báo động tương ứng.Subsequent alarms on other inputs: To reactivate the audible alarm and flash the appropriate annunciator lamp.

Cài đặt lại: Sau khi chỉnh sửa các điều kiện ngắn mạch, cung cấp sự lựa chọn tại chỗ một trong hai: tự động cài đặt lại hay cài đặt lại bằng tay tại bảng báo động.Resetting: After correction of the fault condition, provide on-site choice of either automatic resetting or manual resetting at the annunciator panel.

LoạiType

Loại cửa sổ, gắn phẳng, bán dẫn, điện áp thấp-đặc biệt.Extra-low voltage, solid state, flush mounted, window type.

ĐènLamps

Tổng quát: Cung cấp các bảng báo động với hai đèn điện áp thấp đặc biệt cho mỗi cửa sổ.General: Provide annunciators with 2 extra-low voltage lamps per window.

Định mức điện áp của đèn: Lớn hơn 5% điện áp hệ thống bảng thông báo. Rated voltage of lamps: 5% greater than annunciator system voltage.

Thay thế: Dễ dàng thay thế đèn từ trước mặt tủ mà không ảnh hưởng đến bảng báo động.Replacing: Changeable from front of panel without affecting condition of annunciator.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 26 / 40

Page 27: 06 Switchboards Components

Rung động: sử dụng đèn không bị ngắt do rung độngVibration: Provide lamps which do not disconnect due to vibration.

Nguồn điện áp thấp-đặc biệtExtra-low voltage power supply

Cung cấp nguồn điện áp thấp-đặc biệt cho các bộ thông báo báo động.Provide an extra-low voltage power supply for the alarm annunciator.

Cửa sổWindows

Kích thước danh định: 15 x 35 mm. Chạm khắc: Sơn đenNominal size: 15 x 35 mm. Engraving: Filled in black.

Màu nền: Màu trắng cho trạng thái giám sát, Đỏ cho báo động và chứcBackground colours: White for status monitoring, red for alarms and shutdown functions.

3.17. Dụng cụ báo động âm thanhAudible Alarm Devices

Mức âm thanhSound level

Tối thiểu 65 dB(A) ở khoảng cách 1 m và và tối thiểu 15 dB(A) cao trên mức âm thanh xung quanh trong khu vực chỉ thị.At least 65 dB(A) at 10m and at least 15 dB(A) above ambient sound levels in designated areas.

3.18. Ắc quy và bộ nạpBatteries And Chargers

Tổng quátGeneral

Cung cấp ắc quy và hệ thống nạp cho các hoạt động ngắt máy ngắt, đóng và tự động chuyển đổi nguồn. Được đặt trong phòng tủ điện.Provide a battery and charger system for circuit breaker tripping, closing and automatic changeover switch operation. Locate within the switchroom.

Hoạt động máy ngắtCircuit breaker operation

Cung cấp một bộ cấp nguồn một chiều d.c cho hoạt động máy ngắt từ nguồn ắc quy và hệ thống nạp.Provide a d.c. supply for circuit breaker operation from battery system and charger.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 27 / 40

Page 28: 06 Switchboards Components

Đặc tínhPerformance

Tổng quát: Có khả năng thực hiện 10 hoạt động máy ngắt liên tiếp hay các MCCB theo số lượng máy ngắt đã thiết kế. Mỗi hoạt động bao gồm công tắc đóng mở các tiếp điểm chính cho khoảng thời gian 0.5 giây, với khoảng nghỉ 1s giữa các hoạt động, và dòng xả nhỏ nhất 4A, với ắc quy ở điều kiện còn 50% nguồn. Duy trì điện áp ắc quy nhỏ nhất bằng 80% điện áp định mức sau khi hoàn thành 10 lần vận hành.General: Capable of 10 consecutive air- circuit breaker or moulded case circuit breaker operations for the designated quantity of circuit breakers. Each operation consists of open-close of main contacts for 0.5 s duration, with 1 s intervals between operations, and minimum discharge current of 4 A, with batteries in 50% discharge condition. Maintain a minimum terminal voltage of 80% of rated voltage at the completion of the 10 operations.

Hệ thống điện áp: 110 V một chiều d.c.System voltage: 110 V d.c.

Bộ nạp ắc quyBattery chargers

Loại: Đứng độc lập, gắn trên sàn, loại vỏ tủ được thông gió với các ngăn riêng cho ắc quy và bộ nạp. Cấp độ bảo vệ: IP42.Type: Free standing, floor mounted, ventilated cabinet type with separate charger and battery subsections. Degree of protection: IP42.

Điều chỉnh: Cung cấp đầu điều chỉnh trên máy biến áp để cho phép điều chỉnh trên dải 95% - 105% điện áp cuộn dây thứ cấp khi mạch mở. Mạch: bán dẫn, loại vi-xử lý, điện áp ổn định, hoàn toàn tự động, kết hợp với mạng phẳng để cho dạng sóng ra tối thiểu như với hệ thống cầu 3 pha, và tự động tăng thế và sạc chậm để giữ tuổi thọ và hiệu suất ắc quy lớn nhất. Cung cấp các tiện ích tăng thế và kiểm tra bằng tay.Tapping: Provide tappings on the transformer to permit adjustment over a range of 95% - 105% of secondary winding voltage on open circuit. Circuitry: Solid state, micro-processor type, constant voltage, fully automatic, incorporating a smoothing network to give an output wave form at least as smooth as that of a 3 phase bridge system, and automatic boost and float charge functions adequate to ensure maximum battery life and rated performance. Provide facilities for manual boost and test.

Công suất thay đổi biến đổi điện lớn lớn nhất: Bằng 70% của định mức xung ngược đỉnh của các cấu kiện của nhà sản xuất. CDụng cụ đo lường, điều khiển và chỉ thị: Nhóm lại để dễ dàng vận hành. Cung cấp các dụng cụ chỉ thị số hay tín hiệu analogue như sau:Maximum design transient: 70% of the component manufacturer’s peak inverse ratings.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 28 / 40

Page 29: 06 Switchboards Components

Instruments, controls and indicators: Group for ease of operation. Provide analogue or digital instruments for the following:

- Dòng nạp.Charger output current.

- Hệ thống điện áp.System voltage.

- Dòng tải.Load current.

Bảo vệ nguồn xoay chiều a.c.vào: Bằng các MCB. Bảo vệ nguồn ra ngắt bằng máy ngắt MCB 2 cực một chiều d.c. Cung cấp chỉ thị báo động để giám sát các cấu kiện sau:A.c. input protection: Miniature circuit breakers. Protect outgoing tripping supply with a 2 pole d.c. miniature circuit breaker.Provide alarm indication to monitor the following:

- Nguồn xoay chiều a.c.A.c. supply.

- Trạng thái nạp nhanh mở.Boost charge on.

- Nạp bị hư.Charge fail.

- Điện áp ắc quy thấp.Low battery voltage.

- Điện áp ắc quy cao.High battery voltage.

- Chất điện phân thấp cho ngăn hở.Low electrolyte for vented cells.

- Chạm đất, phía thứ cấp.Earth fault, secondary side.

Dán nhãn và dấu hiệu an toànSafety signs and labels

Dấu hiệu an toàn: Cung cấp biển cảnh báo, quy định và an toàn khẩn cấp đến vỏ tủ bộ nạp điện và phòng tủ điện.Safety signs: Provide cautionary, regulatory and emergency safety signs to charger enclosure and switchroom.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 29 / 40

Page 30: 06 Switchboards Components

3.19. Bảo vệ sự cố bến đổi điện lớnTransient Protection

Bảo vệ sơ cấpPrimary protection

Cung cấp điện trở shunt mắc rẽ vào biến trở oxide kim loại tại đầu vào cấp nguồn chính, trên đường dây của thiết bị chức năng vào.Provide shunt connected metal oxide varistors at assembly incoming supply terminals, on the line side of incoming functional units.

Bảo vệ thứ cấpSecondary protection

Cung cấp biến trở oxít kim loại hay bảo vệ diốt zener cho các cấu kiện bên trong thiết bị và các cấu kiện trong bán- dẫn, mà các cấu kiện trong bán dẫn này không thể chịu được xung điện áp biến đổi điện lớn, điện áp nay vượt quá bảo vệ phần sơ cấp đã để mức điện áp rò xuyên qua.Provide metal oxide varistors or zener diode surge protection to assembly in- built equipment and semi-conductor components which are not able to withstand transient overvoltages exceeding primary protection let-through residual levels.

Cấu kiệnComponents

- Chiều dài lớn nhất giữa mạch cấp nguồn chính đến cầu chì, cầu dao, bộ thu sét, các kết nối dây trung tính và tiếp đất bao gồm cả liên kết MEN: 1m.Maximum length between main circuit supply active and associated fuse, isolator, arrestor, neutral and earth conductor connections including MEN link: 1 m.

- Chiều dài lớn nhất giữa dây đất và hệ thống lưới/cọc tiếp đất: 5m.Maximum length between earth conductor and earth grid/electrode system: 5 m.

- Lắp đặt: Giữ các cáp này ngắn và thẳng nhất có thể được với cách khoảng từ phía tải và phía nguồn bó riêng lẻ cách nhau 300mm.Installation: Keep cables as short and straight as practicable with line and load side separately bunched 300 mm apart.

Kích thước cáp nhỏ nhất: Bằng đồng 6mm2.Vỏ bộ thu xung sét: Dạng hộp bằng tôn kim loại gắn trên tường có thông gió, cửa bản lề, gắn trên tường gần hay bên trong thiết bị được chỉ định, chứamột nhóm các bộ thu xung sét.Đánh dấu: Dán nhãn mỗi nhóm các bộ thu xung sét phần sơ cấp, ghi ra các mục đích của chúng và các đặc tính cần thiết.Minimum cable size: 6 mm2 copper. Surge arrestor enclosures: Totally ventilated sheet metal wall boxes with hinged covers, mounted within or on the wall next to designated assemblies,

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 30 / 40

Page 31: 06 Switchboards Components

containing grouped surge arrestors. Marking: Label each group of primary arrestors, stating their purpose and the necessary characteristics.

3.20. Tủ các phụ tùng thay thếSpares Cabinet

Tổng quátGeneral

Tổng quát: Cung cấp một tủ các phụ tùng thay thế với bảng tên chính, các kệ dán nhãn và cửa không-khóa. Kích thước đủ chứa tay cầm giá đựng, dụng cụ đặc biệt, đèn dự phòng, dây cầu chì dự phòng và các thiết bị cần thiết khác để vận hành tủ thỏa đáng.Vị trí: Một trong hai cáchGeneral: Provide a spares cabinet with main name plate, labelled shelves and non-lockable door. Size for storing racking handles, special tools, spare lamps, spare fuse links and other equipment necessary for satisfactory assembly operation.Location: Either

- liên kết với vỏ thiết bị: hayincorporated into assembly enclosure; or

- gắn trên tường trong phòng điện tổng.Hoàn thiện: Tương xứng với thiết bịwall mounted in main switchroom. Finish: To match assembly.

3.21. Điều chỉnh hệ số công suấtPower Factor Correction

Tụ điệnCondensers

Tụ điện loại 3 pha, trong nhà, tự xấy- khô/cách điện bằng dầu điện môi (không sử dụng PCB), với dụng cụ bảo vệ/cầu chì bên trong và điện trở xả ngoài. Cung cấp chỉ thị phát sáng choCapacitors shall be three phase, indoor, self-healing dry/dielectric oil insulation(non-PCB) type, with internal fuse/ protective device and external discharge resistor. Provide illuminated indicator for each condenser step.

Điều khiểnControl

Cung cấp phần điều khiển qua bộ điều khiển hệ số công suất kỹ thuật số, với bàn phím bấm trên tủ cho hoạt động tự động, điều chỉnh bằng tay ưu tiên, và thể hiện góc pha hay hệ số công suất,

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 31 / 40

Page 32: 06 Switchboards Components

điện áp, dòng điện, kW, kVAR, KVA. Hệ số công suất có thể cài đặt điều chỉnh được từ 0.8 đến 1.Provide control via a digital power factor controller, with a touch panel for automatic operation and manual override, and readout of phase angle or power factor, volts, amps, kW, kVAR, kVA. Power factor can be set adjustable from 0.8 to 1 Installation

Lắp đặtInstalling

Tụ điện được tiếp đất.Condensers are to be earthed.

Mạch bảo vệ được cung cấp cho mỗi tụ riêng biệt.Circuit protection is to be provided for individual condensers.

Một cầu dao hay một máy ngắt được cung cấp để ngắt tất cả các tụ điện.A single switch or circuit breaker is to be provided to disconnect all condensers.

Một tiện ích xả tụ ngang qua một điện trở tiêu hao công suất tương đương được lắp đặt, các điện trở này được mắc nối tiếp khi nguồn có thể có.A means of condenser discharge via an appropriately sized dissipation resistor is to be installed, which is connected in series when now power is available.

3.22. Dao cắt đóng ngắt động cơMotor Isolating Switches

Tổng quátGeneral

Dao cắt động cơ: Cung cấp công tắc đóng ngắt cho mỗi một động cơ để ngắt tất cả các dây pha. Gắn một trong hai cách gần động cơ hay đặt tủ điện trong tầm nhìn của động cơ, đặt trong tủ điện điều khiển.Motor isolators: Provide an isolating switch for each motor to break all active conductors. Mount either adjacent to the motor or, provided the switchboard is within sight of the motor, located in the control switchboard.

- Vận hành: Lựa chọn như sau:Operation: Select from the following:

- Vận hành thông qua mạch điều khiển động cơOperating through the motor control circuit.

- Vận hành trên tất cả các dây pha và được định mức sao cho có khả năng đóng ngắt dòng đầy tải động cơ.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 32 / 40

Page 33: 06 Switchboards Components

Operating in all active conductors and rated so as to be capable of making and breaking the full load current of the motor.

- Tại những nơi mà dao cắt nhằm mục đích ngắt khi cháy và các mục đích an toàn tính mệnh như quạt hút khói, quạt tăng áp cầu thang, bơm chữa cháy ..v.v.., cung cấp những tiếp điểm vị trí công tắc để đóng ngắt và đi cáp chống cháy đến tủ báo cháy hay tủ điều khiển quạt khi cháy cho phù hợp.Where isolator is for a fire and life safety purpose ie stair case pressurisation, smoke exhaust fan, fire pump etc, provide switch position contacts and fire rated wiring to the fire indication panel or fire fan control panel as appropriate.

4. THI CÔNGEXECUTION

4.1. ĐÁNH DẤU VÀ DÁN NHÃNMARKING AND LABELLING

SignageAllow for co-ordination with the Architect & Interior Designer for the following signage:- "DANGER" notice, to be positioned on the Main LV switchboards.- "NO ADMITTANCE" notice, to be positioned on the outside face of the door to the switchrooms and electrical risers.Provide 1 no., Shock Treatment Card, to be hung in prominent position on the wall of the switchrooms. Schedule cardsGeneral: For general light and power distribution boards, provide schedule cards of minimum size 200 x 150 mm, with typewritten text showing the following as-installed information:- Submain designation, rating and short- circuit protective device.- Light and power circuit numbers and current ratings, cable sizes and type and areas supplied.Mounting: Mount schedule cards in a holder fixed to the inside of the assembly or cupboard door, next to the distribution circuit switches. Protect with hard plastic transparent covers. Single-line diagramsCustom-built assemblies: Provide single- line diagrams.Format: Non-fading print, at least A3 size, showing the as-installed situation. Mounting: Enclose in a non-reflective glazed metal frame and wall mount close to assembly. Marking cablesIdentify the origin of all wiring by means of legible indelible marking. Identification labels: Provide durable labels fitted to each core and sheath, permanently marked with numbers, letters or both to suit the connection diagrams.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 33 / 40

Page 34: 06 Switchboards Components

Multicore cables and trefoil groups: Identify multicore cables and trefoil groups at each end with durable non- ferrous tags clipped around each cable or trefoil group

Tổng quátGeneral

Cung cấp nhãn bao gồm định mức cho thiết bị điều khiển và mạch điện, thiết bị chức năng, các ghi chú cho nhân viên vận hành và bảo trì, định mức dòng điện vào và dòng điện ra, kích cỡ và nguồn cấp, và định mức kW cho bộ khởi động động cơ.Provide labels including control and circuit equipment ratings, functional units, notices for operational and maintenance personnel, incoming and outgoing circuit rating, sizes and origin of supply and kW ratings of motor starters.

Nhãn nhận dạngIdentifying labels

Cung cấp nhãn gắn trên lối vào tủ, cửa tủ, nắp che, trên mặt tủ điện và các thiết bị bên trong, chỉ ra các cấu kiện trong và các cấu kiện làm việc.Provide labels fixed to access panels, doors, covers and escutcheon panels and internal equipment, indicating the relevant worksection and component.

Chiều cao chữ nhỏ nhấtMinimum lettering heights

Tên thiết bị chính: 25 mm.Main assembly designation: 25 mm. .

Tên thiết bị phân phối: 15 mm.Distribution assembly designations: 15 mm.

Dao cắt chính: 10 mm.Main switches: 10 mm.

Dán nhãn nhận dạng (Bên ngoài mặt bên của tủ): 4 mm.Outgoing functional units: 8 mm. Identifying labels (on outside of cabinet rear covers): 4 mm.

Ghi chú nguy hiểm, báo hiệu và cảnh báo: 10 mm cho tiêu đề, 5 mm cho phần còn lại.Danger, warning and caution notices:10 mm for main heading, 5 mm for remainder.

Các nhãn khác bao gồm nhãn cho thiết bị bên trong tủ điện: 3 mm.Other labels including equipment labels within cabinets: 3 mm.

Màu nhãnLabel colours

Tổng quát: Chữ đen trên nền trắng.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 34 / 40

Page 35: 06 Switchboards Components

Generally: Black lettering on white background.

Nhãn ghi chú và dao cắt chính: Chữ đỏ trên nền trắng.Main switch and caution labels: Red lettering on white background.

Nhãn cảnh báo, nguy hiểm: Chữ trắng trên nền đỏ.Danger, warning labels: White lettering on red background.

Gắn nhãnFixing

Tổng quát: Gắn nhãn chắc chắn. Phương pháp: Lựa chọn sau đây:General: Fix labels securely. Method: Select from the following:

- Bắt vít và dán dính hai mặtScrews and double-sided adhesive.

- Gắn trên miếng nhôm bắt vào tủ điện bằng đinh vít hay vít chìm.Fixed in extruded aluminium sections fixed to panels with rivets or countersunk screws.

Nhãn bằng nhôm: Đinh tán bằng hợp kim monel hay nhôm.Aluminium labels: Aluminium or monel rivets.

Giới hạn: Không được dùng băng kéo- dán hay vít cắt ren vào tủ.Restrictions: Do not provide self-tapping or thread-cutting screws.

Sắp đặtSet-out

Cân chỉnh nhãn ngay ngắn theo hàng ngang và dọc.Align horizontally and vertically with adjacent labels.

Dán nhãn cho những thiết bị bên ngoài.Labels on assembly exteriors

Tên nhà sản xuất: Yêu cầuManufacturer’s name: Required.

Thiết bị: Dán nhãn với các đánh dấu chính.Assemblies: Label with essential markings.

Nhãn đặt tên: Cho các thiết bị chính khác, cung cấp nhãn đặt tên chỉ ra nguồn cung cấp chính. Dán nhãn tên các ngăn riêng của vỏ tủ.Designation labels: For other than main assemblies, provide designation label stating source of electrical supply. Identify separate sections of enclosures.

Thiết bị điều khiển: Dán nhãn cho bộ giới hạn dòng ngắn mạch và điều khiển, bao gồm như sau:

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 35 / 40

Page 36: 06 Switchboards Components

Assembly controls: Label controls and fault current limiters, including the following:

- Tên mạch cho dao ngắt chính, mạch điều khiển chính và mạch điều khiển phụ.Circuit designation for main switches, main controls and submains controls.

- Chi tiết nguồn tải và nguồn phụ.Details of consumers mains and submains.

- Định mức dây cáp hay thanh cái vào đến bộ chia nguồn đầu tiên.Incoming busbar or cable rating to first tee-off.

- Kích cỡ dây cầu chì.Fuse link size.

Dán nhãn cho các cấu kiện bên trong Tổng quát: Cung cấp các nhãn cho các thiết bị bên trong cấu kiện lắp ráp. Lắp đặt bên trong thiết bị được nói đến và chữ thì không được che khuất bởi thiết bị hay dây dẫn.Labels on assembly interiors General: Provide labels for equipment within assemblies. Locate so that it is clear which equipment is referred to, and lettering is not obscured by equipment or wiring.

Máy ngắt MCCB: Nếu nhãn của nhà sản xuất máy ngắt bị che khuất bởi cơ cấu tay cầm vận hành hay người vận hành động cơ, thì cung cấp nhãn phụ mở ra đến tầm nhìn trên máy ngắt kế cạnh.Moulded case circuit breakers: If circuit breaker manufacturer’s markings are obscured by operating handle mechanisms or motor operators, provide additional markings open to view on or next to the circuit breaker.

Thông báo nhắc nhở, cảnh báo và nguy hiểmDanger, warning and caution notices

Thanh cái: Nếu thanh cái được phủ lớp pôlime mà không dùng thêm cách điện, thì cung cấp các nhãn cảnh báo trên mặt trước gần dao cắt chính hay dao cắt cục bộ, và trên mặt sau chỉ ra rằng thanh cái không được cách điện.Busbars: If polymer membrane coating is used without further insulation, provide warning notices on the front cover near the main switch or local main switch, and on rear covers, indicating that busbars are not insulated.

Bộ giới hạn dòng ngắn mạch lớn nhất: Trên cấu kiện lắp ráp có chứa cầu chì giới hạn dòng ngắn mạch cung cấp những thông báo nhắc nhở cho bộ giới hạn dòng ngắn mạch, ghi ra rằng việc thay thế cầu chì phải tương đương với định mức và đặc tính cầu chì đã được lắp đặt. Cung cấp các nhãn riêng chỉ ra định mức cầu chì của bộ giới hạn dòng ngắn mạch.Fault current limiters: In assembly sections containing fault current limiter fuses provide caution notices fixed next to the fault current limiters, stating that replacement fuse links are to

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 36 / 40

Page 37: 06 Switchboards Components

match as- installed fuse link ratings, make and characteristics. Provide separate label stating fault current limiting fuse ratings.

Thiết bị điều khiển ngoài: Để ngăn ngừa các tiếp xúc nguy hiểm với các phần tử có điện, cung cấp các nhãn cảnh báo cho các thiết bị trong tủ không được cách ly bởi dao cắt chính hay bởi dao cắt cục bộ.Externally controlled equipment: To prevent accidental contact with live parts, provide warning notices for equipment on assemblies not isolated by main switch or local main switch.

Công suất dự phòng: Cung cấp nhãn cảnh báo rõ trên các cấu kiện có thể có điện vào tủ từ nguồn dự phòng tại bất kỳ lúc nào.Stand-by power: Provide warning notices stating that assemblies may be energised from the stand-by supply at any time.

Bộ sấy chống ngưng tụ: Nhằm ngăn ngừa rủi ro tắt nguồn cấp, cung cấp nhãn cảnh báo cho bộ sấy chống ngưng tụ.Anti-condensation heaters: To prevent accidental switching off, provide caution notices for anti-condensation heaters.

Các thiết bị lắp ráp theo sự đặt hàng riêng: Đối với cách điện hay sự bao bọc được yêu cầu tháo ra trong khi bảo trì thông thường, cung cấp các bảng cảnh báo nguy hiểm với các từ ngữ diễn tả phù hợp chỉ ra rằng phải thay thế cách điện trước khi đóng điện trở lại các cấu kiện.Custom-built assemblies: For insulation or shrouding requiring removal during normal assembly maintenance, provide danger notices with appropriate wording for replacement of insulation shrouding before re-energising assemblies.

Vị trí: Đặt các cảnh báo sao cho chúng dễ dàng được nhìn thấy, gần với hay là, nếu không thể thi hành được, trên nắp buồng thanh cái của các thiết bị chức năng, và phía sau nắp đậy phía trước của các thiết bị chức năng. Cung cấp nhãn đáng dấu tên mạch trên buồng đi cáp của mỗi thiết bị chức năng, đặt gần đầu cáp bên ngoài.Positioning: Locate notices so that they can be readily seen, next to or, if impracticable, on busbar chamber covers of functional units, and behind the front cover of functional units. Provide circuit identification labels in the cabling chamber of each functional unit, located next to external terminations.

Biển tín hiệuSignage

Provide 1 no., Shock Treatment Card, to be hung in prominent position on the wall of the switchrooms.Cho phép phối hợp với Kiến trúc sư & Nhà thầu trang trí nội thất cho các biển tín hiệu sau:

- Ghi chú "NGUY HIỂM", đựoc gắn trên tủ điện tổng.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 37 / 40

Page 38: 06 Switchboards Components

"DANGER" notice, to be positioned on the Main LV switchboards.

- Ghi chú “KHÔNG ĐUỢC VÀO”, được gắn trên mặt ngoài cửa vào phòng tủ điện hay trục điện thông tầng."NO ADMITTANCE" notice, to be positioned on the outside face of the door to the switchrooms and electrical risers.

Cung cấp một Bảng Xử Lý Điện Giật được treo ở vị trí dễ thấy trên tường của phòng tủ điện.Allow for co-ordination with the Architect & Interior Designer for the following signage:

Bảng sơ đồ mạchSchedule cards

Tổng quát: Cho tất cả tủ phân phối động lực và tủ chiếu sáng, cung cấp bảng sơ đồ kích cỡ 200 x 150 mm, với chữ đánh máy chỉ ra các thông tin được lắp đặt như sau:General: For general light and power distribution boards, provide schedule cards of minimum size 200 x 150 mm, with typewritten text showing the following as-installed information:

- Tên, định mức và dụng cụ bảo vệ ngắn-mạch mạch nhánh, .Submain designation, rating and short- circuit protective device.

- Định mức dòng và số thứ tự mạch động lực và chiếu sáng, loại và kích cỡ dây cáp và khu vực được cung cấp.Light and power circuit numbers and current ratings, cable sizes and type and areas

supplied.

Gắn: Gắn bản sơ đồ mạch trên giá giữ sơ đồ mạch được gắn bên trong các cấu kiện hay cửa tủ tường, gần với dao cắt của tủ phân phối. Bảo vệ trong vỏ nhựa dẻo cứng trong suốt.Mounting: Mount schedule cards in a holder fixed to the inside of the assembly or cupboard door, next to the distribution circuit switches. Protect with hard plastic transparent covers.

Sơ đồ đơn tuyếnSingle-line diagrams

Các cấu kiện lắp ráp theo đơn đặt hàng riêng: Cung cấp các sơ đồ đơn tuyến. Custom-built assemblies: Provide single- line diagrams.

Định dạng: Chữ in không bị mờ, tối thiểu khổ A3, chỉ ra tình trạng đã được lắp đặt.Format: Non-fading print, at least A3 size, showing the as-installed situation.

Gắn: Gắn trên khung kim loại không bị chói và được gắn trên tường gần vị trí thiết bị.Mounting: Enclose in a non-reflective glazed metal frame and wall mount close to assembly.

Đánh dấu cápMarking cables

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 38 / 40

Page 39: 06 Switchboards Components

Đánh dấu nguồn gốc của tất cả các dây dẫn bằng chữ rõ ràng không tẩy xóa. Nhãn đặt tên: Cung cấp các nhãn lâu bền gắn vào mỗi lõi và vỏ dây dẫn với chữ, số hay cả chữ số phù hợp với sơ đồ nối dây.Identify the origin of all wiring by means of legible indelible marking. Identification labels: Provide durable labels fitted to each core and sheath, permanently marked with numbers, letters or both to suit the connection diagrams.

Cáp nhiều lõi và nhóm cáp tre-foil: Đánh dấu cáp nhiều lõi hay nhóm cáp tre-foil tại mỗi đầu bằng nhãn không- kim loại kẹp xung quanh mỗi lõi dây cáp hay nhóm cáp tre-foil.Multicore cables and trefoil groups: Identify multicore cables and trefoil groups at each end with durable non- ferrous tags clipped around each cable or trefoil group

5. HOÀN TẤTCOMPLETION

5.1. ĐÀO TẠOTRAINING

Điều khiển logic có thể lập trình được PLC. Chuẩn bị sẵn một thiết bị lập trình và cung cấp cùng với sổ tay hướng dẫn 5 ngày trước khi bắt đầu chương trình huấn luyện.Programmable logic controllers Make available one programmer and submit associated instruction manual 5 days before start of operator training.

5.2. PHỤ TÙNG THAY THẾSPARES PART

Dụng cụTools

Phụ kiện: Cung cấp một bộ giá đỡ dụng cụ cho máy ngắt, và các dụng cụ vận hành, lắp đặt đặc biệt.Accessories: Supply one set of racking tools for circuit breakers, and special installation, operation and servicing tools.

Đèn chỉ thị: Cung cấp 3 đèn dự phòng và một dụng cụ tháo đèn trên 10 đèn chỉ thị. Indicator lights: Provide 3 spare lamps and one lamp extractor per 10 indicating lights.

Đặt trong thùng vật tư dự phòng.Locate in spares cabinet.

Bảng thông báo báo động: Cung cấp 3 đèn dự phòng, dụng cụ tháo đèn, dụng cụ tháo màn (nếu có dùng), gắn trên kẹp giữ trên vỏ tủ hay trên tủ chứa phụ tùng thay thế.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 39 / 40

Page 40: 06 Switchboards Components

Alarm annunciators: Provide 3 spare lamps, lamp remover, screen remover (if applicable), mounted on clips in the assembly enclosure or in spares cabinet.

5.3. THỬ NGHIỆM HOÀN TẤTCOMPLETION TESTS

Tổng quátGeneral

Thực hiện các thử nghiệm sau:Carry out the following tests:

- Hoạt động điện.Electrical operation.

- Chất cách điện.Dielectric.

5.4. BẢO TRÌMAINTENANCE

Tổng quát: General

Thực hiện như sau:Carry out the following:

- Thực hiện bảo trì và kiểm tra hàng tháng để duy trì tốt các thiết bị, bao gồm cả hệ thống ắc quy.Monthly inspections and maintenance work to maintain the assembly, including battery systems.

- Sửa chữa các lỗi, thực hiện điều chỉnh và thay thế những vật liệu bị lỗi hay hết hạn sử dụng trong vòng 24 giờ khi nhận thông báo.Rectify faults, make adjustments, and replace consumable and faulty materials and equipment within 24 hours of notification.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 40 / 40