tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

79
B B ỆNH TIM BẨM SINH ỆNH TIM BẨM SINH

Upload: vinhvd12

Post on 07-Jul-2015

3.569 views

Category:

Health & Medicine


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BBỆNH TIM BẨM SINHỆNH TIM BẨM SINH

Page 2: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

NHNHẮC LẠI CÁC BƯỚC KHÁMẮC LẠI CÁC BƯỚC KHÁM TIM MẠCH TIM MẠCH

Tiền sử bệnh:Tiền sử bệnh:

KhKhám lâm sàng:ám lâm sàng:

- Nhìn- Nhìn

- Sờ- Sờ

- Nghe- Nghe

Các xét nghiệm không xâm nhậpCác xét nghiệm không xâm nhập

Page 3: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT HỎIHỎI TI TIỀN SỬ BỆNHỀN SỬ BỆNH

1. Biết bệnh tim từ khi nào? (1. Biết bệnh tim từ khi nào? (Tiếng thổi ở tim được Tiếng thổi ở tim được phát hiện lần đầu từ khi nào?phát hiện lần đầu từ khi nào?))

2. Các dấu hiệu gợi ý tim mạch xuất hiện từ khi nào?2. Các dấu hiệu gợi ý tim mạch xuất hiện từ khi nào?

+ Chậm phát triển thể chất+ Chậm phát triển thể chất

+ Giới hạn hoạt động (mệt khi gắng sức): khi + Giới hạn hoạt động (mệt khi gắng sức): khi bú, khi ăn, khi chạy nhảybú, khi ăn, khi chạy nhảy

+ Thở nhanh, hay bị viêm phổi tái diễn+ Thở nhanh, hay bị viêm phổi tái diễn

+ Vã nhiều mồ hôi+ Vã nhiều mồ hôi

+ Tím da niêm mạc+ Tím da niêm mạc

+ Cơn thiếu oxy cấp+ Cơn thiếu oxy cấp

+ Ngất khi nghỉ hoặc khi gắng sức+ Ngất khi nghỉ hoặc khi gắng sức

+ Đau ngực+ Đau ngực

Page 4: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHNHÌNNHÌN

• Môi, đầu chi tím ? Môi, đầu chi tím ? TBS có tímTBS có tím•Tìm biến dạng lồng ngực ?Tìm biến dạng lồng ngực ? Tim toTim to

• Vị trí mỏm tim đậpVị trí mỏm tim đập- Bên phải ?- Bên phải ? Đảo ngược phủ tạng, tim sang phảiĐảo ngược phủ tạng, tim sang phải- Bên trái ? - Bên trái ? - Thấp ngoài đường trung đòn- Thấp ngoài đường trung đòn Lớn thất tráiLớn thất trái

- Đập ở vùng cạnh ức hoăc mũi ức- Đập ở vùng cạnh ức hoăc mũi ức Lớn thất phảiLớn thất phải- Đập diện rộng (hình vòm)- Đập diện rộng (hình vòm) Tim to toàn bộTim to toàn bộ

• • Tim đập mạnhTim đập mạnh tăng động (tăng gánh tâm trương thất)tăng động (tăng gánh tâm trương thất)• Tim đập đều hay không đều ?Tim đập đều hay không đều ? rối loạn nhịprối loạn nhịp• Thấy tĩnh mạch cổ nổi khi ngồi ?Thấy tĩnh mạch cổ nổi khi ngồi ? suy timsuy tim

• • Thấy mạch cổ đập mạnh ?Thấy mạch cổ đập mạnh ? còn ÔĐM, hở chủcòn ÔĐM, hở chủ

Page 5: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHSỜSỜ

Mạch:Mạch:

- Nhanh?- Nhanh? Suy timSuy tim

- Chậm?- Chậm? Bloc nhĩ thất cấp 3Bloc nhĩ thất cấp 3- - Nảy mạnh chìm sâu (Corrigan)?Nảy mạnh chìm sâu (Corrigan)? hở chủ, còn ÔÐMhở chủ, còn ÔÐM- - Yếu, truỵ mạch?Yếu, truỵ mạch? SốcSốc- Mất mạch (vô mạch)?- Mất mạch (vô mạch)? TakayasuTakayasu- Mạch phân ly ?- Mạch phân ly ? Hẹp eo động mạch chủHẹp eo động mạch chủ- Mạch nghịch lý ?- Mạch nghịch lý ? tràn dịch màng tim chèn ép timtràn dịch màng tim chèn ép tim

Mỏm tim đập:Mỏm tim đập: vị trí tim vị trí tim tim to ? đập mạnh hay yếu ? tim to ? đập mạnh hay yếu ?

Rung miu:Rung miu: có ?, thì nào ?, vị trí rung miu ? có ?, thì nào ?, vị trí rung miu ?

Dấu HarzerDấu Harzer Gan tim:Gan tim: to, đàn hồi và đau, phản hồi gan t/mạch cổ (+). to, đàn hồi và đau, phản hồi gan t/mạch cổ (+).

Dày thất phảiDày thất phải

Page 6: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

NGHE TIMNGHE TIM

Tần sốTần số

Nhịp Nhịp

Tiếng timTiếng tim

Tiếng thổiTiếng thổi

Page 7: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TẦN SỐTẦN SỐ

Tần số lúc nghỉ: Tần số lúc nghỉ:

- Sơ sinh 140-160.- Sơ sinh 140-160.

- 1-2 tuổi 120-140.- 1-2 tuổi 120-140.

- 2-5 tuổi 100-120.- 2-5 tuổi 100-120.

- >5 tuổi < 100.- >5 tuổi < 100.

Nhịp:Nhịp: đều hay không đều đều hay không đều

Page 8: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TIẾNG TIMTIẾNG TIM

T1: do đóng van nhĩ thấtT1: do đóng van nhĩ thất- mạnh: lưu lượng tim tăng- mạnh: lưu lượng tim tăng-- Giảm: bệnh cơ timGiảm: bệnh cơ tim- Tách đôi - Tách đôi bệnh Ebstein bệnh Ebstein

T2 : do đóng van tổ chim, thường nghe ở ổ van ÐMPT2 : do đóng van tổ chim, thường nghe ở ổ van ÐMP- Mạnh: tăng áp lực ÐMP- Mạnh: tăng áp lực ÐMP⇔⇔ máu ứ ở ĐMP phổi nhiềumáu ứ ở ĐMP phổi nhiều- Tách đôi cố định - Tách đôi cố định thông liên nhĩ ?, tăng áp ĐMP. thông liên nhĩ ?, tăng áp ĐMP.- Giảm hoặc mất : giảm áp lực ĐMP - Giảm hoặc mất : giảm áp lực ĐMP hẹp van hẹp van

ĐMP. ĐMP. T3: đổ đầy nhanh thất:T3: đổ đầy nhanh thất: sinh lý?, bệnh lý sinh lý?, bệnh lý ngựa phingựa phi T4: nhĩ bóp,T4: nhĩ bóp, nghe được khi có tăng gánh bệnh lý của nhĩ, nghe được khi có tăng gánh bệnh lý của nhĩ,

bloc nhĩ thất hoàn toàn.bloc nhĩ thất hoàn toàn.

Page 9: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TIẾNG TIM (tt)TIẾNG TIM (tt)

Click (mở van bị hẹp):Click (mở van bị hẹp):

- Click đầu tâm trương ở mỏm- Click đầu tâm trương ở mỏmhẹp van 2 láhẹp van 2 lá

- Click đầu tâm thu - Click đầu tâm thu hẹp van ĐMP, ĐMP hẹp van ĐMP, ĐMP

Tiếng ngựa phi: Tiếng ngựa phi:

- Ðầu tâm trương: T3 mạnh- Ðầu tâm trương: T3 mạnh- Tiền tâm thu: T4 mạnh- Tiền tâm thu: T4 mạnh

Tiếng cọ màng tim Tiếng cọ màng tim

Page 10: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TIẾNG THỔITIẾNG THỔI

Tiếng thổi:Tiếng thổi: phát sinh do dòng máu chảy xoáy gây phát sinh do dòng máu chảy xoáy gây ra do chênh lệch áp lực lớn giữa 2 vùng của tim ra do chênh lệch áp lực lớn giữa 2 vùng của tim hoặc mạch máu.hoặc mạch máu.

Đánh giá 1 tiếng thổi:Đánh giá 1 tiếng thổi:

- Cường độ tiếng thổi- Cường độ tiếng thổi

- Loại tiếng thổi- Loại tiếng thổi

- - Vị trí tíêng thổiVị trí tíêng thổi

Page 11: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

CƯỜNG ĐỘ TIẾNG THỔICƯỜNG ĐỘ TIẾNG THỔI

Phân loại tiếng thổi theo Levine:Phân loại tiếng thổi theo Levine:

- 1/6: Chỉ nghe được khi bệnh nhân nín thở.- 1/6: Chỉ nghe được khi bệnh nhân nín thở.

- 2/6: Tiếng thổi nghe được khi khi chú ý.- 2/6: Tiếng thổi nghe được khi khi chú ý.

- 3/6: Tiếng thổi mạnh đặt ống nghe vào là nghe - 3/6: Tiếng thổi mạnh đặt ống nghe vào là nghe ngay.ngay.

- 4/6: Tíếng thổi mạnh kèm rung miu- 4/6: Tíếng thổi mạnh kèm rung miu

- 5/6: Nghe thấy khi nghe bằng một phần ống nghe- 5/6: Nghe thấy khi nghe bằng một phần ống nghe

- 6/6: Nghe được khi đặt hở khỏi lồng ngực- 6/6: Nghe được khi đặt hở khỏi lồng ngực

Page 12: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

LOẠI TIẾNG THỔILOẠI TIẾNG THỔI

Có 4 loại tiếng thổiCó 4 loại tiếng thổi

T1T2T1

Tiếng thổi tâm thu

Tiếng thổi tâm trương

Tiếng thổi đôi

Tiếng thổi liên tục

Page 13: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TIẾNG THỔI CƠ NĂNG TIẾNG THỔI CƠ NĂNG (VÔ TỘI)(VÔ TỘI)

Cường độ <3/6Cường độ <3/6

Luôn là thổi tâm thu ngắn: đầu hoặc giữa Luôn là thổi tâm thu ngắn: đầu hoặc giữa tâm thutâm thu

Không kèm theo các dấu hiệu tim mạch nào Không kèm theo các dấu hiệu tim mạch nào kháckhác

Page 14: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

VỊ TRÍ TIẾNG THỔIVỊ TRÍ TIẾNG THỔI

Ổ van ĐMPỔ van ĐMC

Ổ van 2 láỔ van 3 lá

Giữa cạnh ức trái

Dưới đòn trái

Ở nách

Page 15: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)

Ổ van ĐMP

Thổi tâm thu

> 3/6Hẹp van

ĐMP

<3/6 Thông LN

Thổi tâm trương

Hở van ĐMP

Ổ van ĐMC

Thổi tâm thu

Hẹp van ĐMC

Thổi tâm trương

Hở van ĐMC

Page 16: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)

Thổi tâm thu

Hở van 2 lá

Thổi tâm trương

Hẹp van 2 lá

Thổi tâm thu

Hở van 3 lá

Thổi tâm trương

Hẹp van 3 lá

Page 17: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)VỊ TRÍ TIẾNG THỔI (tt)

Giữa cạnh ức trái(thổi tâm thu)

Thông liên thất

Hẹp dưới van ĐMC

Hẹp phễu ĐMP

Dưới xương đòn trái

(thổi liên tục/tâm thu)

Còn ống động mạch

Ở nách(thổi tâm thu)

Hẹp eo ĐMCHẹp nhánh ĐMP xa

Page 18: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNG

X.quang :X.quang : - Chỉ số tim ngực = a+b/c- Chỉ số tim ngực = a+b/c

> 60% ở sơ sinh > 60% ở sơ sinh > 55% ở trẻ nhỏ> 55% ở trẻ nhỏ > 50% trẻ lớn> 50% trẻ lớn

- Phổi: mờ - Phổi: mờ ứ máu; sáng ứ máu; sáng giảm tưới máu giảm tưới máuĐTĐ:ĐTĐ:

- Dày nhĩ và thất trái - Dày nhĩ và thất trái Tăng gánh thất trái, Tăng gánh thất trái, - Dày nhĩ và thất phải - Dày nhĩ và thất phải tăng gánh thất phải. tăng gánh thất phải.

Siêu âm tim: Siêu âm tim: - Chẩn đoán xác định nguyên nhân - Chẩn đoán xác định nguyên nhân - Chỉ định phương pháp điều trị nội ngoại khoa- Chỉ định phương pháp điều trị nội ngoại khoa

Page 19: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

ÐÁNH GIÁ MỨC ÐỘ NẶNG CỦA BỆNHÐÁNH GIÁ MỨC ÐỘ NẶNG CỦA BỆNHLâm sàng gợi ý 1 bệnh tim nặng khi khám thấyLâm sàng gợi ý 1 bệnh tim nặng khi khám thấy

Viêm phổi tái đi tái lại thường xuyên và/hoặc khó Viêm phổi tái đi tái lại thường xuyên và/hoặc khó thở(shunt T-P).thở(shunt T-P).

Có cơn thiếu oxy cấp và/ hoặc tím nặng và/hoặc Có cơn thiếu oxy cấp và/ hoặc tím nặng và/hoặc ngồi xổm thường xuyên(shunt P-T).ngồi xổm thường xuyên(shunt P-T).

Lồng ngực biến dạng gồ caoLồng ngực biến dạng gồ cao

Tim đập mạnh hình vòmTim đập mạnh hình vòm

Tiếng T2 mạnh hoặc mất ở ổ van ÐMP Tiếng T2 mạnh hoặc mất ở ổ van ÐMP

Suy dinh dưỡng nặngSuy dinh dưỡng nặng

Page 20: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

ÐÁNH GIÁ MỨC ÐỘ NẶNG CỦA BỆNHÐÁNH GIÁ MỨC ÐỘ NẶNG CỦA BỆNHCận lâm sàng gợi ý 1 bệnh tim nặng khi thấyCận lâm sàng gợi ý 1 bệnh tim nặng khi thấy

X.quang:X.quang:- Tim rất to.- Tim rất to.- Tăng áp lực ÐMP nặng (Phổi sáng ở ngoại vi, mờ ở - Tăng áp lực ÐMP nặng (Phổi sáng ở ngoại vi, mờ ở 2/3 trong phổi, cung ÐMP phồng).2/3 trong phổi, cung ÐMP phồng).Ðiện tâm đồ:Ðiện tâm đồ: - Dày chủ yếu của thất phải do tăng áp lực ĐMP- Dày chủ yếu của thất phải do tăng áp lực ĐMPSiêu âm:Siêu âm:- Tăng áp lực ĐMP nặng >2/3 áp lực ÐMC.- Tăng áp lực ĐMP nặng >2/3 áp lực ÐMC.- Chênh áp qua van ĐMP hẹp > 70 mmHg- Chênh áp qua van ĐMP hẹp > 70 mmHg

Page 21: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

ĐỊNH HƯỚNG KHÁM TIM MẠCHĐỊNH HƯỚNG KHÁM TIM MẠCH

Khi có tiếng thổi ở tim Thổi cơ năng Không bệnh tim

Thổi thực thể Có bệnh tim

Tim bẩm sinh- Triệu chứng tim mạch < 5 tuổi- Thổi ở vùng trước tim ,đáy tim

Tim mắc phải- Triệu chứng tim mạch > 5 tuổi- Thổi ở vùng mỏm tim

Bệnh nặng hay nhẹ

Chẩn đoán xác định

Xử trí ban đầu

Điều trị triệt để

Page 22: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

CÁC BỆNH TIM BẨM SINH THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH TIM BẨM SINH THƯỜNG GẶPNhóm bệnh shunt trái-phảiNhóm bệnh shunt trái-phải

Thông liên thất (CIV)Thông liên thất (CIV)

Thông liên nhĩ (CIA)Thông liên nhĩ (CIA)

Còn ống động mạch (PCA)Còn ống động mạch (PCA)

Thông sàn nhĩ thấtThông sàn nhĩ thất

Page 23: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT ÁP LỰC CÁC BUỒNG TIMÁP LỰC CÁC BUỒNG TIM

BÌNH THƯỜNG BÌNH THƯỜNG

Áp lực ĐMP tâm thuÁp lực ĐMP tâm thu : 18 : 18 ±± 2 mmHg 2 mmHgÁp lực ĐMP tâm trươngÁp lực ĐMP tâm trương : 5 : 5 ±± 0,6 mmHg 0,6 mmHg

Áp lực thất phải tâm thuÁp lực thất phải tâm thu : 20 mmHg: 20 mmHgÁp lực thất phải tâm trươngÁp lực thất phải tâm trương : 0 mmHg: 0 mmHg

Áp lực thất trái tâm thuÁp lực thất trái tâm thu : 120 mmHg: 120 mmHgÁp lực thất trái tâm trươngÁp lực thất trái tâm trương : 0 mmHg : 0 mmHg

Áp lực ĐMC tâm thuÁp lực ĐMC tâm thu : 120 mmHg: 120 mmHgÁp lực ĐMC tâm trươngÁp lực ĐMC tâm trương : 70 mmHg: 70 mmHg

Page 24: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

SHUNT TRÁI PHẢI

Tim bình thường

Thông liên thất

Thông liên nhĩ

Còn ống động mạch

Thông sàn nhĩ thất

Page 25: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

GIẢI PHẪU BỆNH

Thông liên thất Thông liên nhĩ

Ống động mạch

Page 26: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT SINH LÝ BỆNHSINH LÝ BỆNH

TLT

TLN

TSNT

Tăng lưu lương máu lên phổi

Tăng gánh tâm trương thất phải

Tăng lưu lượng+áp lực máu lên phổi

Tăng gánh tâm trương thất trái

Tăng gánh tâm trương cả 2 thất

Tăng lưu lượng+áp lực máu lên phổi

Tăng lượng máu lên phổiTăng lượng máu lên phổi

Tăng áp lựcTăng áp lực ÐMPÐMP

khó thở,khó thở,

viêm phổi, viêm phổi,

suy tim.suy tim.

làm thay đổi thành làm thay đổi thành tiểu ĐMPtiểu ĐMP

Tăng áp lực ÐMP cố địnhTăng áp lực ÐMP cố định

(đảo shunt)(đảo shunt)

Page 27: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

GIẢI PHẪU BỆNH

GĐ1-2

GĐ 3-4

GĐ 5-6

Hồi phục hoàn toàn

Hồi phục một phần

Không hồi phục

Page 28: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ BỆNH Tăng áp lực ĐMP cố đinh trong bệnh TLT

Page 29: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

BIỂU HIỆN LÂM SÀNG CHUNGBIỂU HIỆN LÂM SÀNG CHUNGshunt trái-phảishunt trái-phải

Cơ năng:Cơ năng:

- Chậm phát triển thể lực- Chậm phát triển thể lực

- Giới hạn hoạt động khi gắng sức- Giới hạn hoạt động khi gắng sức

- Hay bị viêm phổi kéo dài và hay tái phát.- Hay bị viêm phổi kéo dài và hay tái phát.

- Thường vã nhiều mồ hôi.- Thường vã nhiều mồ hôi.

- Không tím. - Không tím.

Page 30: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

BIỂU HIỆN LÂM SÀNG CHUNGBIỂU HIỆN LÂM SÀNG CHUNGThực thể: Thực thể: + Nhìn: + Nhìn:

- Không tím- Không tím- Lồng ngực bên trái thường biến dạng dô cao.- Lồng ngực bên trái thường biến dạng dô cao.- Mỏm tim thường đập nhanh và mạnh ngoài đường - Mỏm tim thường đập nhanh và mạnh ngoài đường trung đòntrung đòn ddày thất tráiày thất trái (mũi ức(mũi ứcdày thất phảidày thất phải))..+ Sờ:+ Sờ:- Mạch nhanh, huyết áp ít thay đổi (tr- Mạch nhanh, huyết áp ít thay đổi (trừ còn ống ĐM)ừ còn ống ĐM)..- Có thể thấy rung miu tâm thu- Có thể thấy rung miu tâm thu- Gan thường to đau - Gan thường to đau + Nghe:+ Nghe:- Tiếng T2 ở ổ van ÐMP thường mạnh và có thể tách - Tiếng T2 ở ổ van ÐMP thường mạnh và có thể tách đôi kèm:đôi kèm:- Tiếng thổi: - Tiếng thổi: Khác nhau tuỳ theo bệnhKhác nhau tuỳ theo bệnh

Page 31: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

VỊ TRÍ TIẾNG THỔIVỊ TRÍ TIẾNG THỔI

Thổi tâm thu

< 3/6Thông LN hoặc TSNT bán phần

>3/6Thông LT hoặc TSNT hoàn toàn

Thổi liên tục hoặc tâm thu

Còn ống ĐM

Page 32: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

CẬN LÂM SÀNGCẬN LÂM SÀNGX.quang : X.quang :

-Tim to: ch-Tim to: chỉ số tim ngực >50%ỉ số tim ngực >50%

a+b/ca+b/c

- Cung ÐMP phồng. - Cung ÐMP phồng.

- Phổi sung huyết.- Phổi sung huyết.

ÐTÐồ:ÐTÐồ:

- Trục trái và dày thất trái- Trục trái và dày thất tráidày 2 thất. dày 2 thất.

- Ngoại trừ TLN: trục phải, dày thất phải.- Ngoại trừ TLN: trục phải, dày thất phải.

Siêu âm-Doppler tim: Siêu âm-Doppler tim:

- Chẩn đoán xác định bệnh- Chẩn đoán xác định bệnh

- Chỉ định điều trị- Chỉ định điều trị

a

bc

Page 33: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TIẾN TRIỂN VÀ BIẾN CHỨNGTIẾN TRIỂN VÀ BIẾN CHỨNG

Viêm phế quản phổiViêm phế quản phổi Suy timSuy tim Rối loạn nhịpRối loạn nhịpOsler (trừ thông liên nhĩ). Osler (trừ thông liên nhĩ). Tăng áp lực động mạch phổi nặng.Tăng áp lực động mạch phổi nặng.

ÐIỀU TRỊÐIỀU TRỊNội khoa:Nội khoa: Phát hiện và điều trị kịp thời các biến Phát hiện và điều trị kịp thời các biến chứng.chứng.Thông tim can thiệp:Thông tim can thiệp: đóng lỗ thông bằng dụng cụ đóng lỗ thông bằng dụng cụNgoại khoa:Ngoại khoa: phẫu thuật sửa chữa các dị tật. phẫu thuật sửa chữa các dị tật.

Page 34: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

ĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG DỤNG CỤĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG DỤNG CỤ

Page 35: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT

Bình thường Thông liên thất

Page 36: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN THẤT

Page 37: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT SIÊU ÂM TIMSIÊU ÂM TIM

Page 38: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT ĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG DỤNG CỤĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG DỤNG CỤ

Page 39: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT ĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG PHẪU THUẬT

Page 40: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ

Bình thường Thông liên nhĩ

Page 41: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN NHĨ

Page 42: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨX.QUANG TIMX.QUANG TIM

Lỗ nhỏ:Lỗ nhỏ:

- không thay đổi- không thay đổi

Lỗ lớn:Lỗ lớn:

- Tim to- Tim to

- Cung ĐMP phồng- Cung ĐMP phồng

- Phổi ứ máu- Phổi ứ máu

Page 43: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨSIÊU ÂMSIÊU ÂM

Page 44: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG DỤNG CỤĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG DỤNG CỤ

Page 45: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG PHẪU THUẬTĐÓNG LỖ THÔNG BẰNG PHẪU THUẬT

Page 46: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHCÒN ỐNG ĐỘNG MẠCH

Bình thường Còn ống động mạch

Page 47: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

GIẢI PHẪU ĐẠI THỂ CỦA ỐNG ĐỘNG MẠCH

Page 48: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHCÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHBIỂU HIỆN LÂM SÀNGBIỂU HIỆN LÂM SÀNG

ỐNG NHỎ:ỐNG NHỎ:Tiếng thổi liên tục dưới xương đòn trái, không có triệu chứng gìTiếng thổi liên tục dưới xương đòn trái, không có triệu chứng gìỐNG LỚN:ỐNG LỚN:- Triệu chứng cơ năng chung của shunt T-P- Triệu chứng cơ năng chung của shunt T-P- Mạch Corrigan, HA tâm thu tăng, HA tâm trương giảm- Mạch Corrigan, HA tâm thu tăng, HA tâm trương giảm- T2 mạnh ở ổ van ĐMP (GS2 cạnh ức trái)- T2 mạnh ở ổ van ĐMP (GS2 cạnh ức trái)- Tiếng thổi dưới xương đòn trái:- Tiếng thổi dưới xương đòn trái:

. Thổi tâm thu giai đoạn sơ sinh và khi đã tăng áp lực ĐMP nặng. Thổi tâm thu giai đoạn sơ sinh và khi đã tăng áp lực ĐMP nặng

. Thổi liên tục ngoài tuổi sơ sinh khi áp lực ĐMP chưa tăng cao . Thổi liên tục ngoài tuổi sơ sinh khi áp lực ĐMP chưa tăng cao - - Việc chẩn đoán chính xác ống động mạch giai đoạn sơ sinh rất quan Việc chẩn đoán chính xác ống động mạch giai đoạn sơ sinh rất quan trọng trọng Điều trị đóng ống bằng thuốc Indomethacin hoặc Ibuprofen Điều trị đóng ống bằng thuốc Indomethacin hoặc Ibuprofen trước 10 ngày sau sinh sẽ hiệu quảtrước 10 ngày sau sinh sẽ hiệu quả

Page 49: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHCÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHSIÊU ÂM TIMSIÊU ÂM TIM

Page 50: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHCÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHĐÓNG ỐNG BẰNG DỤNG CỤĐÓNG ỐNG BẰNG DỤNG CỤ

Page 51: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

Aorta

PDA

NIP 2001

CÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHCÒN ỐNG ĐỘNG MẠCHĐÓNG ỐNG BẰNG PHẪU THUẬTĐÓNG ỐNG BẰNG PHẪU THUẬT

Page 52: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG SÀN NHĨ THẤTTHÔNG SÀN NHĨ THẤT

Gặp khoảng 4% trong các bệnh TBSGặp khoảng 4% trong các bệnh TBS

Thường gặp nhất ở hội chứng L.Down. Thường gặp nhất ở hội chứng L.Down.

Bệnh được chia thành 2 thể: Bệnh được chia thành 2 thể:

- TSNT toàn phần có l/sàng giống TLT - TSNT toàn phần có l/sàng giống TLT

- TSNT một phần có l/sàng giống TLN.- TSNT một phần có l/sàng giống TLN.

Page 53: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT PHÔI THAI HỌC ỐNG NHĨ THẤTPHÔI THAI HỌC ỐNG NHĨ THẤT

NP NT

TP TT

Tim bình thường

TLN.TP

TLT.PP

1 van nhĩ thất

Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn

TLN.TP

Hở 2 lá

Thông sàn nhĩ thất một phần

Page 54: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG SÀN NHĨ THẤTTHÔNG SÀN NHĨ THẤTBIỂU HIỆN LÂM SÀNGBIỂU HIỆN LÂM SÀNG

Thể hoàn toàn:Thể hoàn toàn:- X- Xuất hiện rất sớm sau sinh khoảng 2 tuần uất hiện rất sớm sau sinh khoảng 2 tuần - Lâm sàng giống như thông liên thất lỗ lớn- Lâm sàng giống như thông liên thất lỗ lớn- Suy tim nặng- Suy tim nặng- Thường tăng áp lực ĐMP cố định < 6 tháng- Thường tăng áp lực ĐMP cố định < 6 thángThể hoàn toàn:Thể hoàn toàn:- Thường xuất hiện sau 1 tuổi- Thường xuất hiện sau 1 tuổi- Lâm sàng giống thông liên nhĩ lỗ rộng- Lâm sàng giống thông liên nhĩ lỗ rộng

Page 55: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

THÔNG SÀN NHĨ THẤTTHÔNG SÀN NHĨ THẤT

X.quang:X.quang: tim to, tăng tuần hoàn phổi tim to, tăng tuần hoàn phổi

Ðiện tâm đồ: Ðiện tâm đồ:

– Trục trái cực mạnh, góc Trục trái cực mạnh, góc αα :-90:-9000 ±± 30 3000

– Dày 2 thất. Dày 2 thất.

Page 56: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT THÔNG SÀN NHĨ THẤTTHÔNG SÀN NHĨ THẤT

SIÊU ÂMSIÊU ÂM

Page 57: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT

GGi¶i phÉu bÖnh:i¶i phÉu bÖnh:

Th«ng liªn thÊtTh«ng liªn thÊt

HÑp ®­êng ra thÊt ph¶iHÑp ®­êng ra thÊt ph¶i

®®éng m¹ch chñ c­ìi éng m¹ch chñ c­ìi

ngùa lªn v¸ch liªn thÊtngùa lªn v¸ch liªn thÊt

Dµy thÊt ph¶iDµy thÊt ph¶i

3

4

Page 58: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT BIỂU HIỆN LÂM SÀNGBIỂU HIỆN LÂM SÀNG

Tím da niêm mạc Tím da niêm mạc

Cơn thiếu oxy não cấp (trẻ nhỏ) Cơn thiếu oxy não cấp (trẻ nhỏ)

Dấu hiệu ngồi xổm khi mệt (trẻ lớn)Dấu hiệu ngồi xổm khi mệt (trẻ lớn)

Ngón tay, ngón chân dùi trống Ngón tay, ngón chân dùi trống

Tiếng T2 mờ Tiếng T2 mờ

Tiếng thổi tâm thu mạnh gs2-3 cạnh ức tráiTiếng thổi tâm thu mạnh gs2-3 cạnh ức trái. .

Page 59: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT Cơn thiếu oxy não cấp ở trẻ nhỏCơn thiếu oxy não cấp ở trẻ nhỏ

Page 60: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

Gãc cña mãng tay víi gi­êng mãng tay cña ngãn c¸i. bGãc cña mãng tay víi gi­êng mãng tay cña ngãn c¸i. b××nh nh th­êng gãc nµy <180th­êng gãc nµy <18000 gäi lµ ngãn tay dïi trèng khi gãc nµy gäi lµ ngãn tay dïi trèng khi gãc nµy ≥≥ 180 1800 0

  

Page 61: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT Khám thực thểKhám thực thể

Page 62: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT

Xét nghiệm máu:Xét nghiệm máu:- Đa hồng cầu- Đa hồng cầu

- Sa0- Sa022 giảm giảm

Điện tâm đồĐiện tâm đồ

- Trục phải- Trục phải

- Dày thất phải- Dày thất phải

Page 63: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT X.quang timX.quang tim

Mỏm tim hếch lên trênMỏm tim hếch lên trên

ĐMP hẹp làm cung ĐMP hẹp làm cung giữa trái lõm xuốnggiữa trái lõm xuống

Tim không toTim không to

Cung ĐMC quay sang Cung ĐMC quay sang phải ở 25% casphải ở 25% cas

Page 64: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT Siêu âm-DopplerSiêu âm-Doppler

ĐMC cưỡi ngựa Shunt phải-trái Hẹp ĐMP

Page 65: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT Tiến triển tự nhiênTiến triển tự nhiên

Sống lâu nhất trong số các BTBS có tímSống lâu nhất trong số các BTBS có tím

Tuổi trung bình tử vong từ 4-12 tuổiTuổi trung bình tử vong từ 4-12 tuổi

Tử vong do viêm nội tâm mạc, tắc mạch, Tử vong do viêm nội tâm mạc, tắc mạch, áp xe não, và rối loạn nhịp thấtáp xe não, và rối loạn nhịp thất

Page 66: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT Điều trị nội khoaĐiều trị nội khoa

Tím nặng lúc sinh – PGE1, thở oxygen => mổTím nặng lúc sinh – PGE1, thở oxygen => mổ

Cơn thiếu oxy não cấp – tư thế gối-ngực, thở Cơn thiếu oxy não cấp – tư thế gối-ngực, thở oxygen, tiêm morphine dưới da, propranolol, oxygen, tiêm morphine dưới da, propranolol, phenylephrine, gây mê => mổphenylephrine, gây mê => mổ

Không tím – theo dõi chặt chẽ +/- propranololKhông tím – theo dõi chặt chẽ +/- propranolol

Bổ sung sắt để phòng thiếu máuBổ sung sắt để phòng thiếu máu

Page 67: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT

Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa

Làm rộng đường ĐMP

Làm cầu nối chủ-phổi

Tạm thời Triệt để

Đóng TL

Page 68: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT TỨ CHỨNG FALLOTTỨ CHỨNG FALLOT

Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa

Page 69: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

Bài tập tình huống 1Bài tập tình huống 1  Mục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoánMục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoánMẫn 8 tuổi được mẹ đưa tới khám vì ho và hay mệt Mẫn 8 tuổi được mẹ đưa tới khám vì ho và hay mệt khi gắng sức. khi gắng sức. Khám trẻ bạn ghi nhận:Khám trẻ bạn ghi nhận:- Trẻ không khó thở, phổi không có ran,thông khí - Trẻ không khó thở, phổi không có ran,thông khí bình thường, bình thường, - Nhìn thấy mỏm tim đập ở GS 5 trên đường trung - Nhìn thấy mỏm tim đập ở GS 5 trên đường trung đòn, đòn, - Sờ thấy tim đập mạnh, có dấu Harzer, - Sờ thấy tim đập mạnh, có dấu Harzer, - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 2/6 ở gian sườn 2 - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 2/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái, tiếng T2 mạnh, tách đôi ở ổ van ĐMP cạnh ức trái, tiếng T2 mạnh, tách đôi ở ổ van ĐMP 1. Theo Bạn mẫn có vấn đề gì về tim mạch không? tại 1. Theo Bạn mẫn có vấn đề gì về tim mạch không? tại sao?sao?

Page 70: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

-- Có!Có!

- - Vì có 1 tiếng thổi thực thể ở tim.Vì có 1 tiếng thổi thực thể ở tim.2. Theo bạn Mẫn có khả năng mắc bệnh tim bẩm sinh hay mắc phải? 2. Theo bạn Mẫn có khả năng mắc bệnh tim bẩm sinh hay mắc phải?

để làm rõ điều đó bạn phải làm gì?để làm rõ điều đó bạn phải làm gì?- - Tim bẩm sinh vì: tiếng thổi nghe ở đáy timTim bẩm sinh vì: tiếng thổi nghe ở đáy tim- - Cần hỏi thêm về tuổi xuất hiện các dấu hiệu TM Cần hỏi thêm về tuổi xuất hiện các dấu hiệu TM

3. Bệnh của Mẫn nặng hay nhẹ?3. Bệnh của Mẫn nặng hay nhẹ?- - NặngNặng- Vì đã có mệt khi gắng sức, thất phải dày và T2 mạnh - Vì đã có mệt khi gắng sức, thất phải dày và T2 mạnh

4. Chẩn đoán lâm sàng Mẫn khả năng bị bệnh gì?4. Chẩn đoán lâm sàng Mẫn khả năng bị bệnh gì?- - Mẫn khả năng bị thông liên nhĩ.Mẫn khả năng bị thông liên nhĩ.

5. Ðể khẳng định chẩn đoán bạn phải làm thêm những xét nghiệm gì? 5. Ðể khẳng định chẩn đoán bạn phải làm thêm những xét nghiệm gì? kết quả sẽ như thế nào?kết quả sẽ như thế nào?

-- X.Q: mỏm tim nằm trên cơ hoành, cung ÐMPphồng. X.Q: mỏm tim nằm trên cơ hoành, cung ÐMPphồng.- ÐTÐ: trục phải dày thất phải, có bloc nhánh phải.- ÐTÐ: trục phải dày thất phải, có bloc nhánh phải.- Siêu âm: chẩn đoán xác định thấy được lỗ thông liên nhĩ.- Siêu âm: chẩn đoán xác định thấy được lỗ thông liên nhĩ.

Page 71: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

Bài tập tình huống 2Bài tập tình huống 2 Mục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoán:Mục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoán:

Nam 6 tháng tuổi, được mẹ đưa tới khám ho và khó Nam 6 tháng tuổi, được mẹ đưa tới khám ho và khó thở, mẹ khai rằng trẻ rất hay bị ho và khó thở đã nằm thở, mẹ khai rằng trẻ rất hay bị ho và khó thở đã nằm viện nhiều lần.viện nhiều lần.Khám trẻ bạn ghi nhận:Khám trẻ bạn ghi nhận:- Trẻ thở nhanh, lồng ngực bên trái hơi gồ, mỏm tim - Trẻ thở nhanh, lồng ngực bên trái hơi gồ, mỏm tim đập ở gian sườn 5 ngoài đường trung đòn T.đập ở gian sườn 5 ngoài đường trung đòn T.- Sờ có dấu Harzer.- Sờ có dấu Harzer.- Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gian sườn 4 - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gian sườn 4 cạnh ức trái và tiếng T2 mạnh ở ổ van ĐM phổi. cạnh ức trái và tiếng T2 mạnh ở ổ van ĐM phổi. 1. Theo Bạn Nam có vấn đề gì về tim mạch không? tại 1. Theo Bạn Nam có vấn đề gì về tim mạch không? tại sao?sao?

Page 72: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT - - Có!Có!

- - Có 1 tiếng thổi thực thể ở tim.Có 1 tiếng thổi thực thể ở tim.2. Theo bạn Nam có khả năng mắc bệnh tim bẩm sinh 2. Theo bạn Nam có khả năng mắc bệnh tim bẩm sinh hay mắc phải? hay mắc phải? - - Tim bẩm sinh vì: tuổi nhỏ+tiếng thổi ở trước tim.Tim bẩm sinh vì: tuổi nhỏ+tiếng thổi ở trước tim.3. Chẩn đoán lâm sàng Nam khả năng bị bệnh gì? 3. Chẩn đoán lâm sàng Nam khả năng bị bệnh gì? nặng hay nhẹ?nặng hay nhẹ?- - Nam khả năng bị thông liên thất.Nam khả năng bị thông liên thất.- - Nặng vì đã có tăng áp lực ÐMPNặng vì đã có tăng áp lực ÐMP4. Ðể khẳng định chẩn đoán bạn phải làm thêm những 4. Ðể khẳng định chẩn đoán bạn phải làm thêm những xét nghiệm gì? kết quả sẽ như thế nào?xét nghiệm gì? kết quả sẽ như thế nào?- X.quang ngực: thấy diện tim to, mỏm tim nằm - X.quang ngực: thấy diện tim to, mỏm tim nằm dưới cơ hoành, cung ÐMP phồng.dưới cơ hoành, cung ÐMP phồng.

- ÐTÐồ: dày 2 thất - ÐTÐồ: dày 2 thất - - Siêu âm: chẩn đoán xác định khi thấy lỗ TLTSiêu âm: chẩn đoán xác định khi thấy lỗ TLT

Page 73: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT Bài tập tình huống 3Bài tập tình huống 3

Mục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoán:Mục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoán:An 8 tháng tuổi bị bệnh L.Down, được mẹ đưa tới An 8 tháng tuổi bị bệnh L.Down, được mẹ đưa tới khám vì khó thở và ho. Mẹ trẻ nói trẻ thường hay bị khám vì khó thở và ho. Mẹ trẻ nói trẻ thường hay bị viêm phổi tái đi tái lại từ lúc mới sinh.viêm phổi tái đi tái lại từ lúc mới sinh.Sinh viên trực khám ghi nhận: Sinh viên trực khám ghi nhận: - Trẻ nặng 5kg, không sốt, thở nhanh, phổi không có - Trẻ nặng 5kg, không sốt, thở nhanh, phổi không có ran, mạch 140 lần phút, gan lớn 4 cm dưới bờ sườn ran, mạch 140 lần phút, gan lớn 4 cm dưới bờ sườn phải, mềm, đau, phải, mềm, đau, - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gs 4 canh ức T, - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gs 4 canh ức T, tiếng T2 rất mạnh ở ổ van ĐMP.tiếng T2 rất mạnh ở ổ van ĐMP.Sinh viên trực chẩn đoán sơ bộ khả năng An bị thông Sinh viên trực chẩn đoán sơ bộ khả năng An bị thông liên thất biến chứng viêm phổi và suy tim.liên thất biến chứng viêm phổi và suy tim.1.Theo bạn chẩn đoán bệnh của sinh viên trực đã 1.Theo bạn chẩn đoán bệnh của sinh viên trực đã chính xác chưa? tại sao?chính xác chưa? tại sao?

Page 74: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

- - Chưa chính xác, Chưa chính xác, - - Nam bị L.Down ưu tiên nghĩ tới thông sàn nhĩ Nam bị L.Down ưu tiên nghĩ tới thông sàn nhĩ thất thể toàn phần.thất thể toàn phần.

2.Trên ÐTÐồ sẽ cho thấy dấu hiệu gì có giá trị để xác 2.Trên ÐTÐồ sẽ cho thấy dấu hiệu gì có giá trị để xác định chẩn đoán của bạn?định chẩn đoán của bạn?

- - Làm ÐTÐ: xác định chẩn đoán nếu trục điện tim Làm ÐTÐ: xác định chẩn đoán nếu trục điện tim khoảng từ -90khoảng từ -9000 ±± 30 3000..

3.3. Bạn tiên lượng bệnh nhân này như thế nào về phương Bạn tiên lượng bệnh nhân này như thế nào về phương diện tim mạch?diện tim mạch?- Rất xấu vì trẻ đã trên 6 tháng, đã có tăng áp lực - Rất xấu vì trẻ đã trên 6 tháng, đã có tăng áp lực động mạch phổi nặng.động mạch phổi nặng.

Page 75: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT Bài tập tình huống 4Bài tập tình huống 4

Mục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoán:Mục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoán: MinhMinh 10 tuổi tới khám vì khó thở và ho. Mẹ em nói 10 tuổi tới khám vì khó thở và ho. Mẹ em nói

em thường hay bị viêm phổi tái đi tái lại từ lúc nhỏ em thường hay bị viêm phổi tái đi tái lại từ lúc nhỏ cho tới 5 tuổi sau đó thì giảm dần.cho tới 5 tuổi sau đó thì giảm dần.Sinh viên trực khám ghi nhận: Sinh viên trực khám ghi nhận: - Minh nặng 26kg, không sốt, thở nhanh, mệt khi - Minh nặng 26kg, không sốt, thở nhanh, mệt khi gắng sức phổi không có ran, mạch 140 lần phút, gan gắng sức phổi không có ran, mạch 140 lần phút, gan lớn 2 cm dưới bờ sườn phải, mềm, đau, lớn 2 cm dưới bờ sườn phải, mềm, đau, - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở dưới xương - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở dưới xương đòn T, tiếng T2 rất mạnh ở ổ van ĐMP.đòn T, tiếng T2 rất mạnh ở ổ van ĐMP.

1. Theo Bạn Minh có vấn đề gì về tim mạch không? tại 1. Theo Bạn Minh có vấn đề gì về tim mạch không? tại sao?sao?

Page 76: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

-- Có!Có!- - Vì có 1 tiếng thổi thực thể ở tim.Vì có 1 tiếng thổi thực thể ở tim.

2. Theo bạn Minh có khả năng mắc bệnh tim bẩm sinh hay 2. Theo bạn Minh có khả năng mắc bệnh tim bẩm sinh hay mắc phải? tại sao?mắc phải? tại sao?- - Tim bẩm sinh Tim bẩm sinh - Vì có tiền sử bệnh tim<5 tuổi + tiếng thổi nghe ở đáy - Vì có tiền sử bệnh tim<5 tuổi + tiếng thổi nghe ở đáy timtim

3. Bệnh của Minh nặng hay nhẹ? tại sao?3. Bệnh của Minh nặng hay nhẹ? tại sao?- Nặng - Nặng - Vì có biểu hiện của suy tim và tăng áp lực động - Vì có biểu hiện của suy tim và tăng áp lực động mạch phổi nặng.mạch phổi nặng.

4. Chẩn đoán lâm sàng Minh khả năng bị bệnh gì?4. Chẩn đoán lâm sàng Minh khả năng bị bệnh gì?- - Minh khả năng bị còn ống động mạch.Minh khả năng bị còn ống động mạch.

Page 77: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

5. Ðể khẳng định chẩn đoán bạn phải làm thêm 5. Ðể khẳng định chẩn đoán bạn phải làm thêm những xét nghiệm gì? kết quả sẽ như thế nào?những xét nghiệm gì? kết quả sẽ như thế nào?

-- X.Q: tim to toàn bộ, cung ÐMP phồng, X.Q: tim to toàn bộ, cung ÐMP phồng, phổi ứ máuphổi ứ máu

- ÐTÐ: dày 2 thất - ÐTÐ: dày 2 thất

- Siêu âm: chẩn đoán xác định thấy được - Siêu âm: chẩn đoán xác định thấy được ÔĐM.ÔĐM.

Page 78: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT Bài tập tình huống 5Bài tập tình huống 5  Mục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoánMục tiêu: phát hiện triệu chứng và chẩn đoánTâm 8 tuổi được mẹ đưa tới khám vì hay mệt khi Tâm 8 tuổi được mẹ đưa tới khám vì hay mệt khi gắng sức. gắng sức. Khám trẻ bạn ghi nhận:Khám trẻ bạn ghi nhận:- Trẻ không khó thở, phổi không có ran,thông khí - Trẻ không khó thở, phổi không có ran,thông khí bình thường, bình thường, - Nhìn thấy tím nhẹ da và niêm mạc, ngón tay dùi - Nhìn thấy tím nhẹ da và niêm mạc, ngón tay dùi trống nhẹ.trống nhẹ.Sờ thấy mỏm tim đập ở GS 5 trên đường trung đòn, Sờ thấy mỏm tim đập ở GS 5 trên đường trung đòn, có dấu Harzer, có dấu Harzer, - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gian sườn 3 - Nghe tim có tiếng thổi tâm thu 3/6 ở gian sườn 3 cạnh ức trái, tiếng T2 bình thường ở ổ van ĐMP cạnh ức trái, tiếng T2 bình thường ở ổ van ĐMP 1. Theo Bạn mẫn có vấn đề gì về tim mạch không? tại 1. Theo Bạn mẫn có vấn đề gì về tim mạch không? tại sao?sao?

Page 79: Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh

BMN-TBSBMN-TBSTS.VIỆTTS.VIỆT

-- Có!Có!

- - Vì có 1 tiếng thổi thực thể ở tim.Vì có 1 tiếng thổi thực thể ở tim.2. Theo bạn Mẫn có khả năng mắc bệnh tim bẩm sinh hay mắc phải? 2. Theo bạn Mẫn có khả năng mắc bệnh tim bẩm sinh hay mắc phải?

để làm rõ điều đó bạn phải làm gì?để làm rõ điều đó bạn phải làm gì?- - Tim bẩm sinh vì: tiếng thổi nghe ở đáy timTim bẩm sinh vì: tiếng thổi nghe ở đáy tim- - Cần hỏi thêm về tuổi xuất hiện các dấu hiệu TM Cần hỏi thêm về tuổi xuất hiện các dấu hiệu TM

3. Bệnh của Mẫn nặng hay nhẹ?3. Bệnh của Mẫn nặng hay nhẹ?- - NặngNặng- Vì có mệt khi gắng sức, tím da niêm mạc, ngón tay dùi trống- Vì có mệt khi gắng sức, tím da niêm mạc, ngón tay dùi trống

4. Chẩn đoán lâm sàng Mẫn khả năng bị bệnh gì?4. Chẩn đoán lâm sàng Mẫn khả năng bị bệnh gì?- - Tứ chứng FallotTứ chứng Fallot

5. Ðể khẳng định chẩn đoán bạn phải làm thêm những xét nghiệm gì? 5. Ðể khẳng định chẩn đoán bạn phải làm thêm những xét nghiệm gì? kết quả sẽ như thế nào?kết quả sẽ như thế nào?

-- X.Q: mỏm tim nằm trên cơ hoành, cung ÐMP lõm, phổi sáng. X.Q: mỏm tim nằm trên cơ hoành, cung ÐMP lõm, phổi sáng.- ÐTÐ: trục phải dày thất phải, có bloc nhánh phải.- ÐTÐ: trục phải dày thất phải, có bloc nhánh phải.- Siêu âm: chẩn đoán xác định thấy 4 dị tất đặc trưng.- Siêu âm: chẩn đoán xác định thấy 4 dị tất đặc trưng.