cẤu tẠo tỔng quÁt mÁy thỞ - bvndc.vn

103
01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020 BS. Đặng Thanh Tuấn 1 CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ BS. Đặng Thanh Tuấn BV. Nhi đồng 1 Các thành phần máy thở Sơ đồ cấu tạo thành phần chính 1 máy thở Khí nén Nguồn điện Máy thở Bộ dây máy thở Đường thở Phổi

Upload: others

Post on 16-Oct-2021

14 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 1

CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ

BS. Đặng Thanh Tuấn

BV. Nhi đồng 1

Các thành phần máy thở

Sơ đồ cấu tạo thành phần chính 1 máy thở

Khí nén

Nguồn điện

Máy thở

Bộ dây máy thởĐường

thở

Phổi

Page 2: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 2

Electric & pneumatic power

Nguồn cung cấp điện và khí

Nguồn cung cấp điện

Điện xoay chiều: 220V

Pin sạt: Tự sạt khi cắm điện nguồn AC

Chỉ cung cấp điện cho bộ phận điện tử (màn hình và bộ phận điều khiển nhịp thở)

Không cung cấp điện cho air compressor, máy làm ẩm

Hoạt động chỉ từ 30 phút - 1 giờ

Sạt 8 giờ/mỗi tuần nếu không sử dụng

Nên có bộ phận trữ điện (UPS)

Page 3: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 3

Nguồn cung cấp khí

Khí nén:

air compressor

khí nén trung tâm

Oxy:

Oxy bình

Oxy trung tâm (oxy lỏng)

Hệ thống điều áp

Phải có regulator (50 psi) ở cả 2 hệ thống

Bộ outlet đầu giường

Bộ 5 outlet của khoa Hồi sức ngoại

Oxy-oxy-air-hút-hút

Bộ 4 outlet của khoa Hồi sức nội

Oxy-oxy-air-hút

Page 4: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 4

Nhu cầu cung cấp khí

Máy thở chỉ cần nguồn khí oxy không cần air (do có turbine trong:

- Puritan-Bennett 760, Drager Savina, Servo air

ít mode cao cấp, phù hợp BV huyện (thiếu air)

Máy thở hiện đại: cần cả 2 nguồn khí

- GE R860

- Maquet: Servo i, u, n

- Drager Evita XL, V 500

- Puritan-Bennett 840, 980

Oxygen sensor (O2 cell)

O2 sensor đo nồng độ oxy sau khi trộn khi ngoài mức giới hạn: tạo báo động nồng độ O2

Loại thường: thay mỗi 3-6 tháng

Loại O2 sensor siêu âm: không cần thay thế

Bộ trộn khí

40%

Hỗn hợp khí (40%)

Oxy

Khí nén

Oxygen sensor

100%

21%

Page 5: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 5

Ventilator circuit

Bộ dây máy thở

Bộ dây máy thở

Loại 1 nhánh: chỉ có 1 nhánh hít vào

Van thở ra là van hình nấm nằm ở cuối nhánh hít vào, gần đầu nối vào BN

Cần 1 dây nối từ máy thở đến van để điều khiển: bơm phồng (van đóng) – làm xẹp (van mở).

Không đo được VT thở ra hoặc không chính xác.

Page 6: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 6

Bộ dây máy thở 1 nhánh

Máy iventVan thở rahình nấm

Bộ dây máy thở

Loại 1 nhánh: chỉ có 1 nhánh hít vào

Van thở ra là van hình nấm nằm ở cuối nhánh hít vào, gần đầu nối vào BN

Cần 1 dây nối từ máy thở đến van để điều khiển: bơm phồng (van đóng) – làm xẹp (van mở).

Không đo được VT thở ra hoặc không chính xác.

Loại đầy đủ: gồm 2 nhánh hít vào + thở ra

Bộ phận làm ẩm và ấm nằm trên nhánh hít vào

Van hít vào và thở ra nằm trên máy thở

Page 7: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 7

Tính chất của dây máy thở

PVC Hytrel Silicone

• rẻ• đàn hồi nhiều• xài 1 lần• không hấp được

• đắt �ền• ít đàn hồi • mau hư• hấp được

• đắt tiền• ít đàn hồi• lâu hư• hấp được

Cỡ ống Cân nặng BN(kg)

Đường kính trong (mm)

Sơ sinh (Neonatal) < 7 8

Trẻ em (Pediatric) 7 – 25 15

Người lớn (Adult) > 25 22

Bộ dây PVC

Bộ dây PVC dùng 1 lần Rẻ tiềnĐộ giãn nở cao

Page 8: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 8

Bộ dây Hytrel

Cứng, giònHấp ẩm được

Bộ dây Silicone

Hấp ẩm đượcĐộ đàn hồi ítĐộ bền cao (dùng nhiều lần)

Page 9: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 9

Thể tích nén

Thể tích bộ dây giãn nở ra ở thì hít vào, làm mất thể �ch cung cấp cho BN

Thể tích nén phụ thuộc:

Tổng thể tích bộ dây và bình ấm ẩm

Kích cỡ dây máy thở: NL > TE > SS

Độ giãn nở của bộ dây (PVC > Hytren > silicon)

VD: VT thật sự = VT cài – VT nén

450 ml = 500 ml – 50 ml

Máy bù thể �ch nén tự động

Automatic compressible volume compensation

Khi test máy: máy đo Circuit compliance

Ccircuit = V/P (ml/cmH2O)

Khi cài đặt: VT nén ở mỗi nhịp thở = Ccircuit x ΔP

(ΔP = Ppeak – PEEP)

Máy bù thể �ch nén vào VT cung cấp

VT cung cấp = VT cài đặt + VT nén

550 ml = 500 ml + 50 ml

Page 10: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 10

Humidification

Phương pháp làm ẩm & ấm

Loại làm ẩm và ấm

Làm ẩm và ấm chủ động: Bình làm ẩm và ấm bằng nhiệt (heated humidifier)

Không có dây điện trở nung nóng (heat wire)

Có dây điện trở nung nóng nhánh hít vào

Có dây điện trở nung nóng cả 2 nhánh

Làm ẩm và ấm thụ động: bằng HME

HME (heat & moisture exchanger)

Page 11: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 11

Bình làm ẩm không heat wire

Bình làm ẩm có heat wire hít vào

Page 12: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 12

Bình làm ẩm có heat wire 2 nhánh

So sánh loại bình làm ẩm

Không heat wireKhông heat wire Nhiệt độ dao động:

To thấp: đặc đàm, mất nhiệt

To cao: quá tải, bỏng hô hấp

Cần ĐD theo dõi

Dễ NTBV

Giá rẻ hơn

Lâu hư

Có heat wireCó heat wire Nhiệt độ ít dao động:

ít có vấn đề biến chứng do nhiệt hoặc độ ẩm

Không cần ĐD theo dõi

Ít NTBV

Giá đắt hơn

Dễ đứt điện trở

Page 13: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 13

Bình chứa người lớn & trẻ em

2 loại bình chứa: trẻ em và người lớn

Làm ẩm bằng HME

Page 14: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 14

Cơ chế hoạt động HME

THỞ RA

HÍT VÀO

HME giữ độ ẩm và nhiệt độ của khí thở ra

HME trả lại độ ẩm và nhiệt độ cho khí hít vào

Chỉ định dùng HME

Chỉ định:

Giúp thở ngắn hạn: hậu phẫu, ngộ độc (< 24h)

Chú ý thể tích khoảng chết của HME (< 2ml/kg)

Cần phân biệt HME và bacterial-viral filter hoặc “2 trong 1”

HME

HME-Filter

Page 15: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 15

Thể tích khoảng chết

Là thể tích gắn thêm sau ống chữ Y

Có thể là:

HME

Bacteria filter

Couvette của capnography

Proximal flow sensor

Ống nhún nối giữa chữ Y và ống NKQ

Hậu quả: ứ CO2 nếu thể tích khoảng chết > 2ml/kg

VDNối Y

Ống NKQ

Khoảng chết cơ học

Capnographysensor

Catheter mount

HME

Flow sensor

Page 16: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 16

Filters

Bộ lọc khí

Các filter

FiltersFilters• Filters• Filters HME’s• HME’s

• Filters• Filters HME’s• HME’s

Máy thởMáy thở Bệnh nhânBệnh nhân

Page 17: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 17

Tác dụng của filter

Filter hít vào:

Tránh lây VK từ máy vào dây thở và BN

Filter thở ra:

Tránh lây VK từ BN vào máy và môi trường

Lấy hơi ẩm, tránh hư sensor đo lưu lượng thở ra

Phải hấp ẩm filter sau mỗi BN

Filter máy thở

Filter hít vào

Filter thở ra

Page 18: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 18

Proximal flow sensor

Sensor đo lưu lượng

Các vị trí flow sensor

Trong máy

Đầu nối Y

Page 19: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

01 Cấu tạo máy thở tổng quát 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 19

Y sensor đo lưu lượng

MX-5901 version:06

Đo lưu lượng ở Y sensor để:

Flow triggering

Đo lưu lượng thể tích

Bù trừ thể tích trong PRVC and VS

Điều chỉnh áp lực trong (PRVC, VS)

Sensor đo lưu lượng

2 loại:

Sensor lưu lượng trong máy

Sensor lưu lượng nằm ngoài

Trong máy Nằm ngoài

Thường sử dụngBền (tùy loại)Ảnh hưởng thể �ch nén

Sơ sinhChính xác & NhạyKhông cần �nh thể �ch nénTắc đàmDơ do không hấp

Page 20: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 1

BS. ĐẶNG THANH TUẤN

BV NHI ĐỒNG 1

CÁC MODE THỞ CƠ BẢN

A/C VOLUME CONTROLA/C PRESSURE CONTROL

A/C PRVC

SIMV (VC, PC, PRVC)± PRESSURE SUPPORT

PRESSURE SUPPORTCPAP

CÁC MODE THỞ CƠ BẢN

06/[email protected]

CONTROL

SUPPORT

SPONTANEOUS

Page 21: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 2

CÁC MODE THỞ CƠ BẢN

06/[email protected]

Mode thở kiểm soát: CMV, control, A/C

Mode thở hỗ trợ: SIMV, SIMV + PS

Mode thở tự thở: PS, CPAP

CONTROL

SUPPORT

SPONTANEOUS

CÁC MODE THỞ

06/[email protected]

Kiểm soát: control, A/C (assist/control)

BN không tự thở hoặc dùng thuốc ức chế hô hấp, toàn bộ là nhịp thở mandatory của máy

Hỗ trợ: support

BN tự thở (spontaneous) phối hợp với máy thở hỗ trợ một phần (mandatory)

Tự thở: spontaneous

BN tự kiểm soát nhịp thở hoàn toàn

PS: có hỗ trợ thì hít vào cho các nhịp thở spont

CPAP: không hỗ trợ thì hít vào cho các nhịp thở spont

Page 22: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 3

Quá trình thở máy

06/[email protected]

100%

80%

20%

0% Chế độ A/C, control

SIMV

PSCPAP qua NKQ

Rút NKQThở oxy cannula

Lực tự thở BN

Phương thức thở và kiểu thở

06/[email protected]

PC

VC

PRVC

A/C SpontSIMV

PS

CPAP

Mode

Type

Bilevel

Page 23: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 4

Thông số máy thở theo mode

06/[email protected]

Thông số cài đặt chung:

Nồng độ oxy (FiO2)

Tần số (Rate, frequency)

PEEP

Trigger

Volume ControlVolume Control Pressure ControlPressure Control

06/[email protected]

Thể tích khí lưu thông (VT)

Tỷ lệ I:E

Dạng lưu lượng (vuông: square, giảm : ramp)

Thời gian nghỉ (pause time: Tp)

Áp lực hít vào (Pi)

Thời gian hít vào (Ti)

Độ dốc (Rise time)

Thông số máy thở theo mode

Page 24: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 5

Nồng độ oxy khí hít vào: FiO2

Tùy thuộc tình trạng bệnh:

BN tím tái nặng: FiO2 = 100%

BN ổn định: FiO2 = 30 – 40%

Sau khi cài đặt FiO2 ban đầu: điều chỉnh FiO2 thích

hợp để SpO2 95%

Thử khí máu ĐM sau 15 – 30 phút

Tần số thở: Resp Rate (RR), lần/phút

Bình thường:sơ sinh: 40 - 60trẻ nhũ nhi: 25 - 30trẻ lớn: 20 - 25người lớn: 12 – 16

Càng nhỏ tần số thở càng caoChú ý:

Bệnh C: tần số thở Bệnh R: tần số thở

Page 25: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 6

Chu kỳ thở: total cycle time (TCT), giây

Bao gồm 2 thì:

Thì hít vào:

o Thời gian hít vào (inspiratory time: Ti)

o Thời gian nghỉ (pause time: Tp) nếu có sử dụng

Thì thở ra:

o Thời gian thở ra (expiratory time: Te)

RRTCT

60

I/E ratio = (Ti + Tp)/Te

Bình thường: I/E = ½ CTSN, CTCS cổ, VN-MN, XHN, ngộ độc thuốc an thần,

H/C GB, nhược cơ …

Te kéo dài: (I/E = 1/3 - 1/4) Bệnh lý tắc nghẽn: suyễn, VTPQ, COPD với dấu chứng

của bẫy khí

Ti kéo dài (I/E đảo ngược = 1/1,5 - 1/1) Bệnh lý giảm compliance: phù phổi, ARDS, bệnh

màng trong, ngạt nước ... Khi PaO2 đạt trị số thấp với FiO2 đang sử dụng cao > 60%

Page 26: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 7

Áp lực dương cuối kỳ thở ra PEEP (cmH2O)

i p et

p

t0

PEEP5

i p e

p

0

PEEP = 0 PEEP = 5

PEEP (cmH2O) Người lớn Trẻ em

Không bệnh phổi 5 4 - 5

Bệnh nhu mô phổi 10 - 15 6 - 10

Trigger sensitivity

2 loại

Pressure trigger (0 đến - 20 cmH2O)

Flow trigger (1 - 8 L/ph)

Flow

Press.

x

x

Flow trigger:•Người lớn: 2 – 3 lít/phút•Trẻ em: 1 – 2 lít/phút

Page 27: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 8

Pressure Triggerp

0PEEP = 0 Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O

t

Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O so vôùi PEEP

p

0PEEP = 5

t5

PEEP

Trigger áp lực = Pressure trigger

Trigger áp lực:

Van thở ra đóng ở cuối kỳ thở ra.

Bn hít vào Paw giảm (P.V = k)

Khi Paw âm ≥ sensitivity khởi động nhịp thở mới.

Bất lợi:

Tăng công thở: do không có lưu lượng liên tục cho BN.

Mất đồng bộ do tốc độ phản ứng chậm (delay time).

Bộ dây lớn / BN nhỏ: độ nhạy giảm.

Khi có thất thoát dễ phát sinh tự trigger (auto-triggering).

Van thở vàoVan thở vàoVan thở raVan thở ra

Page 28: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 9

Trigger lưu lượng = Flow trigger

Trigger lưu lượng:

Duy trì lưu lượng liên tục.

Đo dòng FV và dòng FR.

Bn không hít vào: FR= FV (FR-FV=0)

Bn hít vào dòng hít vào của BN FB tính được là: FB= FV - FR

Nếu FB ≥ VSENS (độ nhạy) phát động nhịp thở

Vanthở vào

Vanthở vào

Vanthở ra

Vanthở ra

FvFvFRFR

FR = FVFR = FV

Không tự thởKhông tự thở

Vanthở vào

Vanthở vào

Vanthở ra

Vanthở ra

FvFvFRFR

FR < FVFR < FV

Có tự thởCó tự thở

FBFB

FB = FV - FRFB = FV - FR

Chọn trigger: flow hay pressure

Chủ yếu do thói quen

Pressure trigger: bn nhỏ (thất thoát qua NKQ) và hệ

thống ống thở lớn tăng công hô hấp

Flow trigger: hạn chế ảnh hưởng do thất thoát và

thể tích ống lớn (nên chọn cho trẻ nhỏ, trẻ SS)

Chọn neomode với Flowsensor nằm ngoài (chổ nối

Y và ống NKQ) cho trẻ sơ sinh

Page 29: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 10

Mode thở A/C: các kiểu thở

06/[email protected]

CÁC MODE THỞKIỂM SOÁT

A/C volume control

06/[email protected]

Phương thức thở: A/C (assist/control)

Kiểu thở: kiểm soát thể tích

Đặc điểm:

Thể tích mỗi nhịp thở được kiểm soát hằng định và không cho phép BN thay đổi

Khởi động nhịp thở: do máy hoặc do BN

Thời gian TI và tỉ lệ I/E: thông qua cài đặt VT, f và flow

Page 30: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 11

06/[email protected]

A/C Volume control

FiO2

40%

Main Parameters

Breath Timing

VT

120ml

Rate

20/min

I:E

1:2Current 1:2

PEEP

5cmH2O

Insp Pause

0%

Insp Trigger

2.0l/min

Patient Synchrony

Safety

Bias Flow

3.0l/min

Plimit

100cmH2O

Pmax

30cmH2O

Assist Control Volume Control

Thể tích khí lưu thông (Tidal volume): VT (ml)

06/[email protected]

VT = 8 ml/kg khi phổi bình thường

VT thấp (6 ml/kg) khi bệnh lý R hoặc C

Cân nặng theo dự đoán (PBW)

VT

Page 31: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 12

Thời gian 1 chu kỳ thở: pause time

06/[email protected]

Có pauseTi = Ti flow + Ti pause

Không pause

So sánh VC không và có cài pause

06/[email protected]

Page 32: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 13

Có pause

06/[email protected]

Cài TPL > 0

Tăng lưu lượng hít vào do rút ngắn Ti

Lưu lượng tăng cải thiện phân bố khí vào phế nang phế nang “mau đầy”

Có TPL: dành thời gian nhiều hơn cho trao đổi khí cải thiện PaO2

Khi nào cần đặt pause

06/[email protected]

Pause time chỉ có trong VC

Thường cài đặt 10% của chu kỳ thở

Lâm sàng: cài pause khi

Cần cải thiện oxygen hóa máu

Cần theo dõi Pplat

Page 33: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 14

Không nên cài đặt pause khi

06/[email protected]

Tụt HA, Giảm cung lượng tim

Tăng áp lực nội sọ

Tổn thương thoát khí: TKMP, dò khí quản –màng phổi

Ưu điểmƯu điểm Khuyết điểmKhuyết điểm

06/[email protected]

Quen thuộc, dễ dùng

Đảm bảo VT khi phổi thay đổi R và C

Flow cố định không Flow cố định không thay đổi theo nhu cầu BN

Không thể hít thêm VT

công thở (WOB)

Dễ biến chứng áp lực cao khi ho, chống máy (Barotrauma)

Ưu khuyết điểm của VC

Page 34: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 15

Ứng dụng lâm sàng của VC

06/[email protected]

Dùng cho đối tượng BN: BV nhi

Hen suyễn

Tăng áp lực nội sọ

Rất thường xuyên sử dụng tại ICU người lớn trong hầu hết các bệnh lý

06/[email protected]

A/C Pressure control

04/2015

FiO2

40%

Main Parameters

Breath Timing

Pinsp

12cmH2O

Rate

20/min

I:E

1:2Current 1:2

PEEP

5cmH2O

Rise Time

100msec

Insp Trigger

2.0l/min

Patient Synchrony

Safety

Bias Flow

3.0l/min

Pmax

30cmH2O

Assist Control Pressure Control

Page 35: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 16

A/C Pressure control

06/[email protected]

Kiểu thở: kiểm soát áp lực

Áp lực hít vào hằng định

Lưu lượng hít vào: giảm

Thể tích hít vào: thay đổi, phụ thuộc R & C

Tần số thở: do máy hay do BN trigger

Dạng sóng phụ thuộc 4 yếu tố: PEEP, PI, TI, và rise time factor

Các yếu tố xác định mode PC

06/[email protected]

Pi

PEEP

Ti

Rise-Time %

Carescape: tính bằng miligiây để đạt đỉnhServo i: tính % TCT để đạt đỉnhPB 840: tính % của Ti đoạn bình nguyên

Rise time

Page 36: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 17

Áp lực thì hít vào: Pinsp (cmH2O)

06/[email protected]

Inspiratory Pressure = Pressure Control

VT tương ứng với PInsp

Cách xác định PI:

1. Mò tìm PInsp để được VTE (THỞ RA) thích hợp

2. Cài VC có pause, tìm plateau pressure.

PInsp ban đầu = plateau pressure – PEEP

1. Cài PRVC, Pinsp ban đầu = Ppeak - PEEP

Thời gian hít vào sinh lý (I:E = 1:2)

06/[email protected]

Tuổi Tần số thở(lần/phút)

Thời gian chu kỳ thở (giây)

Thời gian hít vào (giây)

Sơ sinh 60 1 0,33

40 1,5 0,50

Nhũ nhi 30 2 0,67

Trẻ nhỏ 25 2,4 0,80

Trẻ em 20 3 1,00

Trẻ lớnNgười lớn

15 4 1,33

Page 37: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 18

Rise-Time

06/[email protected]

Rise-time là thời gian áp lực đi từ 0 đến áp lực bình nguyên.

Rise-time càng ngắn áp lực gia tăng càng nhanh, khí vào phổi với tốc độ nhanh hơn.

Chú ý: Rise-time quá ngắn over-shootingRise-time quá dài đói khí

100ms 300ms

Ưu điểmƯu điểm Khuyết điểmKhuyết điểm

06/[email protected]

Tăng MAP tăng oxy hóa

Hạn chế báo động áp lực cao

Cải thiện sự phân phối khí trong phổi

Giảm WOB

VT thay đổi khi phổi thay đổi R và C:

VT quá lớn quá căng phế nang

VT quá nhỏ giảm thông khí phế nang, ứ CO2

(hypoventilation)

Ưu khuyết điểm của PC

Page 38: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 19

Ứng dụng lâm sàng của PC

06/[email protected]

Trẻ em

Hoặc BN người lớn có bệnh phổi (C)

Nhiều nghiên cứu so sánh PC với VC:

Cùng VT, PEEP, I/E, FiO2

PC có MAP cao hơn, peak pressure thấp hơn

Cải thiện oxy máu tốt hơn

Ít biến chứng barotrauma

Phù hợp nhu cầu của BN

Theo dõi BN thở máy

06/[email protected]

Áp lực đường thở Thể tích khí lưu thông

Volume Control Pressure Control

Page 39: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 20

06/[email protected]

A/C Pressure Regulated Volume Control

04/2015

FiO2

40%

Main Parameters

Breath Timing

VT

120ml

Rate

20/min

I:E

1:2Current 1:2

PEEP

5cmH2O

Rise Time

100ms

Insp Trigger

2.0l/min

Patient Synchrony

Safety

Bias Flow

3.0l/min

Pmax

30cmH2O

Pmin

2cmH2O

Assist Control Pressure Regulated Volume Control

PRVC: Kiểu thở áp lực, đảm bảo thể tích

06/[email protected]

Thực hiện kiểu thở áp lực (PC)

Đảm bảo được VT khi phổi thay đổi R & C

Máy tự thực hiện NHỊP THỞ THỬ để đo thông số cơ học phổi.

Từ nhịp thứ hai: là Pressure control, nhưng áp lực Pi máy tự điều chỉnh:

Nếu VT đạt > VT mục tiêu: Pi giảm

Nếu VT chưa đạt VT mục tiêu: Pi tăng

Giới hạn trên của PIP = Pmax – 5 cmH2O

± 3 cmH2O

Page 40: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 21

Máy tự điều chỉnh PI trong PRVC

06/[email protected]

Pmax Giới hạn áp lực cao

06/[email protected]

Máy tăng PI liên tục nếu VT chưa đạt.

Chỉ dừng khi PI = Pmax – 5 cmH2O

Nếu đã đến mức P tối đa mà VT chưa đạt báo động VT thấp

Tránh đặt Pmax quá cao Barotrauma.

Page 41: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 22

Ưu điểm của PRVC

06/[email protected]

Kiểu lưu lượng hít vào giảm

Áp lực được tự động điều chỉnh theo sự thay đổi của compliance và resistance trong mức giới hạn đặt trước:

– Đảm bảo VT

– Ít khi gây volutrauma

– Ngăn ngừa giảm thông khí

Ưu điểm của PRVC

06/[email protected]

Duy trì áp lực đỉnh tối thiểu để duy trì VT đặt trước

Tự động điều chỉnh áp lực giảm xuống nếu bệnh lý phổi cải thiện

Cần ít nhân viên chăm sóc → mà vẫn đảm bảo an toàn BN dù R và C có THAY ĐỔI

Page 42: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 23

Mode CPAP/PS (Spontaneous)

06/[email protected]

Pressure Support

06/[email protected]/2015

FiO2

40%

Main Parameters

PEEP

5cmH2O

PS

11cmH2O

PS Rise Time

50ms

Insp Trigger

2.0l/min

Patient Synchrony

Safety

Bias Flow

2.0l/min

Pmax

30cmH2O

Exp Trigger

25%

Continuous Positive Airway Pressure/Pressure Support

Page 43: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 24

Pressure Support (PS)

06/[email protected]

Trigger: chỉ do bệnh nhân (không cài f)

Limit: mức PS cài (lưu lượng giảm)

Cycle: cách kết thúc thì hít vào

Flow còn 25% của flow tối đa

Tidal volume: thay đổi tùy thuộc

mức PS,

lực thở BN,

resistance và compliance

FLOW

25%

0

100

0

15

P

Cài mức PS

06/[email protected]

Thay đổi từng trường hợpQuan sát VT SPONT để chỉnh mức PS sao cho

thích hợpTheo dõi BN thở PS:Lâm sàng: nhịp thở, mức co kéo, nhịp tim, HA,

tri giác, SpO2

Máy thở: fTOT, VT SPONT, VE

Khí máu: PaO2, PaCO2

Page 44: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 25

Vtspont tùy thuộc: BN, mức PS, R & C

06/[email protected]

Kết thúc hít vào nhịp PS

06/[email protected]

• Kết thúc nhịp thở theo lưu lượng còn 25% so với peak expiratory flow (Pressure support)

PSV Inspiratory peak flow

Exp Trigger = 25%

Page 45: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 26

Back-up Ventilation trong PS

06/[email protected]

Khi BN thở không đều/ngưng thở máy chuyển sang kiểu thở dự phòng “Backup ventilation)

Mode SIMV

06/[email protected]

Page 46: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 27

SIMV

06/[email protected]

Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation

Chia 2 giai đoạn: g/đ SIMV và g/đ tự thở

Trong g/đ SIMV: chắc chắn cung cấp 1 nhịp thở control/assist (PC/VC/VC+)

Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và V p

Nhị

Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và VT (nhịp thở spont)Nhịp thở spont có thể kèm hay không kèm PS

06/[email protected]

Có trig. trong trig.window

Không trig. trong trig.window

Page 47: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 28

SIMV theo Volume control

06/[email protected]

SIMV theo Pressure control

06/[email protected]

Page 48: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 29

SIMV theo PRVC

06/[email protected]

A/C PCA/C PC SIMV PCSIMV PC

06/[email protected]

FiO2 = 40%

f = 30 lần/phút

Ti = 0,67 giây

Pi = 15 cmH2O

PEEP = 5 cmH2O

Trigger = 1 L/phút

FiO2 = 40%

f = 20 lần/phút ()

Ti = 0,67 giây

Pi = 15 cmH2O

PEEP = 5 cmH2O

Trigger = 0,5 L/phút ()

Chuyển từ A/C sang SIMV

• PS = 12 cmH2O• Esens = 25%

Page 49: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 30

Cài đặt BN thở SIMV

06/[email protected]

Giảm f từ từ xuống (so với A/C), trigger nhạy

Giữ VT và Flow như cũ (đối với VC)

Pi và Ti như cũ (đối với PC)

Cài thêm PS hoặc không (thường có cài)

Đánh giá thông qua:

ftot : nhịp thở tổng cộng (máy + BN)

VE tot : thể tích phút tổng cộng (máy + BN)

VT MAND và VT SPONT trên máy hoặc tính toán

Cài đặt BN thở SIMV

06/[email protected]

Ex: 1 bệnh nhân lúc ban đầu thở A/C VC với VT = 200 ml, f = 20, VE = 4 L/ph

Chuyển sang SIMV với VT = 200 ml, f = 10

Trường hợp A: ftot = 15, VE tot = 3 L/ph ?

Trường hợp B: ftot = 30, VE tot = 3 L/ph ?

Page 50: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 31

Cài đặt BN thở SIMV

06/[email protected]

Khi BN thở SIMV trong trường hợp A:Máy thở cung cấp thông khí phút là:

VE MAND = 10 x 0.2 = 2 L/phBN tự thở chỉ đạt thông khí phút là

VE SPONT = 3 – 2 = 1 L/phTần số tự thở fSPONT = 15 – 10 = 5 lần/phVậy VT spont là

VT spont = 1000 : 5 VT spont = 200ml ?

Cài đặt BN thở SIMV

06/[email protected]

Khi BN thở SIMV trong trường hợp B:Máy thở cung cấp thông khí phút là:

VE MAND = 10 x 0.2 = 2 L/phBN tự thở chỉ đạt thông khí phút là

VE SPONT = 3 – 2 = 1 L/phTần số tự thở fSPONT = 30 – 10 = 20 lần/phVậy VT spont là

VT spont = 1000 : 20 VT spont = 50ml ?

Page 51: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 32

Cài đặt BN thở SIMV

06/[email protected]

Nhịp tự thở VT SPONT đạt được phụ thuộc vào

Lực thở BN

R và C của phổi BN

Mức PS

Mức PS cài đặt: dựa vào

Lâm sàng và khí/máu

Tính toán dựa trên phương trình thông khí phế nang

VTe SPONT mục tiêu khoảng 70% VTe MAND

Theo dõi BN thở SIMV

06/[email protected]

Dựa vào:

Lâm sàng, khí máu

Tính toán thông khí phế nang

Điều chỉnh:

PaCO2 : tần số SIMV và mức PS

PaO2: FiO2, PEEP …

Giảm dần tần số SIMV hoặc mức PS tùy BN

Chuyển sang PS hoặc CPAP hoặc rút NKQ

Page 52: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 33

Theo dõi BN thở SIMV

06/[email protected]

Nếu VE thấp:

VTE SPONT thấp: thêm PS nếu trigger đều

Nếu f spont thấp đến mức ftot < f lúc cài A/C: tăng tần số SIMV nếu trigger không đều / yếu

Nếu VE cao:

Do f tot cao: giảm bớt tần số SIMV

Do VTE MAND cao: giảm bớt Pi

Do VTE SPONT cao: giảm bớt PS

Backup Ventilation

06/[email protected]

Hiệu lực trong các mode hỗ trợ: SIMV, SPONT

Chuyển sang backup ventilation khi thời gian

giữa 2 nhịp thở quá mức TA (apnea time) cài trên

máy

Page 53: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

02 Các chế độ thở cơ bản 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 34

Backup Ventilation

06/[email protected]

Page 54: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 1

CÀI ĐẶT BAN ĐẦU VÀ XỬ TRÍ MÁY THỞ

THEO BỆNH LÝBS. ĐẶNG THANH TUẤN

BV NHI ĐỒNG 1

Đánh giá BN

Phổi bình thường Compliance Resistance

Chấn thương đầu

CT cột sống cổ

Viêm não-màng não

XHNMN

Ngộ độc thuốc

Guillain-Barre

Viêm phổi

Phù phổi cấp

ARDS

Ngạt nước

Chấn thương ngực

COPD

Hen suyễn

[email protected]

Tùy theo bệnh nền, BN được phân loại theo cơ chế bệnh sinh của 1 trong 3 nhóm sau:

Page 55: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 2

PBW ở người lớn

• Tính Predicted Body Weight (PBW): kg

• Nam = 50 + 0.91 [cao (cm) - 152.4]

• Nữ = 45.5 + 0.91 [cao (cm) - 152.4]

• Trẻ em:

• Cân nặng theo tuổi

• Cân nặng theo chiều cao

[email protected]

VT theo PBW

[email protected]

VT/IBW - Male VT/IBW-Female

6 ml/kg8 ml/kg ht-cm 6ml/kg 8ml/kg

300 400 150 273 364

314 418 155 287 382

328 437 158 301 401

341 455 160 314 419

355 474 163 328 438

369 492 165 342 456

383 510 168 356 474

397 529 170 370 493

410 547 173 383 511

424 566 175 397 539

438 584 178 411 548

452 602 180 425 566

466 621 182 439 585

479 639 185 452 603

493 658 188 466 622

507 676 191 480 640

521 694 193 494 658

535 713 196 508 677

548 731 198 521 695

Page 56: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 3

THỞ MÁY HẬU PHẪU

[email protected]

Chỉ định thở máy sau mổ

Chỉ định thở máy hậu phẫu:

• Ngưng thở do tác động của thuốc mê

• Giảm thiểu stress tim phổi sau mổ

• Bệnh phổi có sẳn ảnh hưởng đến chức năng tim phổi sau mổ

Page 57: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 4

Cài đặt thông số thở máy

Cài đặt thông số thở máy

[email protected]

Page 58: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 5

Cài đặt thông số thở máy

[email protected]

Quy trình xử trí thở máy hậu phẫu

Page 59: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 6

Điều chỉnh thông số máy

• Điều chỉnh Oxygen hóa:

• Chủ yếu dùng FiO2 nếu < 60%

• Khi FiO2 ≥ 60% nên sử dụng PEEP

• Điều chỉnh thông khí:

• VE = VT x RR

• Dùng tần số và VT (không quá 8 ml/kg PBW)

Page 60: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 7

Cai máy

• Cai máy thường đơn giản đối với BN hậu phẫu.

• Khi: trao đổi khí đầy đủ với FiO2 40% và PEEP 5 cmH2O, BN có thể trigger hiệu quả.

• Nghiệm pháp tự thở (SBT) ngắn trong 30 phút, hoặc giảm dần mức PS xuống 5 - 10 cm H2O trước khi cai.

THỞ MÁY BỆNH NHÂN SUY TIM

Page 61: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 8

Tương tác tim-phổi

[email protected]

Đại cương: tác động của thở máy

• Giảm hồi lưu tĩnh mạch, giảm tiền tải thất (P) + tăng áp phổi, tăng hậu tải thất (P) xấu đi thất (P).

• Giảm tiền tải và hậu tải thất (T) BN RL chức năng thất (T) cấp thở máy có thể làm công năng của tim.

• Tác động nguy hiểm nhất trên huyết động xảy ra khi compliance phổi và compliance thành ngực , làm áp lực cao tác động trực tiếp lên hệ tim mạch.

Page 62: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 9

Đại cương: PEEP

• PEEP làm tăng áp lực trong lồng ngực, giảm máu về tim, giảm tiền tải.

• PEEP có thể làm tăng kháng lực mạch máu phổi, vì vậy tăng hậu tải thất (P) và giảm đổ đầy thất (T).

• BN RL chức năng thất (T) có tăng tiền tải: PEEP có hiệu quả tốt.

• Do tăng áp lực bên ngoài tim, PEEP có thể cải thiện hậu tải thất (T).

Tổng kết tác động của PEEP

[email protected]

Page 63: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 10

Ảnh hưởng của thể tích phổi trên sức cản mạch máu phổi

[email protected]

CPAP

• Sử dụng CPAP qua mask ở BN suy chức năng thất (T) và phù phổi cấp: làm giảm công thở và giảm công cơ tim, tăng PaO2, giảm PaCO2, giảm cần thiết đặt NKQ, tăng tỉ lệ cứu sống.

• CPAP hữu ích cho BN tỉnh, định hướng tốt và có thể hợp tác.

• Cài đặt CPAP ban đầu là 10 cm H2O và FiO2 100%.

• Nếu CPAP qua mask làm cho BN kích thích thì phải ngưng ngay và có chỉ định hỗ trợ hô hấp xâm nhập.

Page 64: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 11

Thông khí không xâm lấn (NIV)

• Thông khí không xâm nhập (NIV) cũng được sử dụng để tránh đặt NKQ ở BN suy tim sung huyết.

• Kết cục của CPAP và NIV thì tương đương.

• Chỉ định đặc hiệu của NIV là SHH do giảm oxy máu + SHH giảm thông khí

• NIV phải tránh ở BN nhồi máu cơ tim, RL huyết động học, loạn nhịp tim có ý nghĩa và giảm ý thức. Ở BN này cần hỗ trợ hô hấp xâm lấn hơn là NIV.

Các chỉ định thở máy

• Suy tim nặng dẫn đến thiếu oxy máu, tăng công cơ tim, và tăng công thở.

• Thở máy trong chỉ định này nhằm phục hồi thiếu oxy máu, giảm công thở và giảm công cơ tim.

• Một số BN suy tim nặng biểu hiện ứ CO2 cấp tính.

Page 65: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 12

Cài đặt máy thở

• Nên cài mode kiểm soát (A/C) vì tự thở làm tăng lưu lượng máu đến cơ hô hấp.

• Mode thở thể tích hay áp lực đều được.

• Nếu có phù phổi lúc bắt đầu thở máy thì phải dùng thuốc thêm để có tác dụng nhanh.

• VT 6 - 8 mL/kg IBW, và tần số thở hơn 15 lần/phút để có PaCO2 bình thường.

Cài đặt máy thở

• Plateau pressure phải < 28 cm H2O.

• Inspiratory time phải ngắn (≤ 1 second).

• FiO2 đặt 100% lúc bắt đầu và giảm tùy SpO2 và khí máu.

• PEEP từ 5 - 10 cm H2O nên áp dụng. Điều chỉnh PEEP rất tế nhị vì tác động phức tạp của PEEP trên chức năng tim. Hầu hết BN suy chức năng thất (T) đều tốt khi áp dụng PEEP.

Page 66: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 13

Cài đặt máy thở

Page 67: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 14

THỞ MÁY TĂNG ÁP NỘI SỌ

Page 68: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 15

Đường cong P-V nội sọ

• Hình 1: Đường cong tương quan thể tích-áp lực nội sọ:

• Khi tăng thể tích ít, áp lực không tăng.

• Khi thể tích nội sọ vượt qua ngưỡng tăng áp lực nội sọ nhiều.

Khí máu và áp lực nội sọ

• Hình 2: tăng PaCO2 và giảm PaO2 gây tăng ICP.

Page 69: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 16

Vt thấp

(6-8 ml/kg)

Pplat < 30 cmH2O

PEEP thấp < 10

I/E = ½

Không pause

Vai trò tăng thông khí và P��

[email protected]

Tăng thông khí

Giảm PaCO2

Co mạch não

tưới máu não

Giảm Paw

Chỉ định thở máy

Bảng: Chỉ định thở máy BN chấn thương đầu

• Ức hế hô hấp do thương tổn thần kinh nguyên phát

• Kết hợp với chấn thương cột sống, ngực, bụng

• Phù phổi cấp do thần kinh

• Điều trị với các thuốc ức chế hô hấp(barbiturates, sedatives, paralytics)

Page 70: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 17

Thở máy: Cài đặt thông số

• Chọn mode thể tích hay áp lực.

• VT từ 6 - 8 mL/kg PBW, giữ Pplat < 30 cm H2O. (compliance phổi và thành ngực bt).

• Mục tiêu thông khí: PaCO2 là 35 - 45 mm Hg và pH từ 7.35 - 7.45.

• Tần số thở: 15 - 25 lần/phút.

• Thời gian hít vào: 1 giây.

Cài đặt thông số

• Đa số BN có phổi bình thường chấp nhận PaO2 > 70 mm Hg.

• PEEP = 5 cm H2O thường thích hợp.

• PEEP ≤ 10 thường không ảnh hưởng lên ICP.

• Phù phổi cấp do thần kinh: xử trí giống ARDS, nên tránh các tác động làm tăng P�� lên ICP.

• Ở BN cần PEEP cao, nâng đầu cao làm giảm tác động của PEEP lên ICP.

Page 71: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 18

Thở máy: Cài đặt thông số

Originally adapted from research by Skippen et al. (1997) Critical Care Medicine, 25

CBF trước-hyperventilation CBF sau-hyperventilation

Xử trí tăng ALNS vs PaCO2

Page 72: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 19

Xử trí tăng ALNS vs PaCO2

• Trước đây: controlled hyperventilation

• PaCO2: co mạch não

• Tuy nhiên: không tử vong, biến chứng & di chứng không khuyến cáo.

• ICP cấp: có thể tạm thời tăng thông khí, cho đến khi phẫu thuật, sau đó đưa PaCO2 về bt

• Tránh ứ PaCO2, có thể gây ICP nguy hiểm.

PEEP bao nhiêu có hại

Mức thấp nhất của PEEP

Duy trì oxygen hóa đầy đủ

Ngăn ngừa xẹp phế nang cuối thì thở ra

Thường từ 5 - 8 cm H2O

Thiếu oxygen máu kháng trị - Mức PEEP cao nhất

Đến 15 cm H2O

Haddad and Arabi : Critical care management of severe traumatic brain injury in adults. Scandinavian Journal of Trauma, Resuscitation and Emergency Medicine 2012 20:12.

Page 73: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 20

Page 74: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 21

Xử trí thở máy

• Đầu cao

• Điều chỉnh thông khí: chỉ nên sử dụng tần số (không chỉnh VT)

• Điều chỉnh oxygen hóa: PaO2 70 – 100 mmHg

• Nếu PaO2 thấp + FiO2 = 60%

• Tăng PEEP (đến 10) chỉ khi ALNS không tăng

• Tăng ALNS: tăng FiO2 �ếp tục

• Chỉ tăng thông khí (PaCO2 30-35 mmHg) trong thời gian ngắn

THỞ MÁY BN COPD

Page 75: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 22

Đại cương

• Thở máy xâm lấn nên tránh ở BN COPD nếu có thể.

• Biến chứng nguy hiểm trên BN bệnh phổi mãn sẽ nặng lên khi thở máy.

• Thở máy không xâm nhập (NIV) trở thành biện pháp chăm sóc chuẩn cho đợt cấp COPD.

• Sử dụng NIV cũng có hiệu quả cứu sống.

NIPPV

• NIPPV: tránh được các nguy cơ kết hợp NKQ & và thông khí xâm lấn (IPPV)

• Bilevel positive airway pressure (BiPAP)

Page 76: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 23

Cài đặt ban đầu NPPV

• Thông số IPAP thông thường • 8 - 12 cm H2O• Điều chỉnh để thay đổi tidal volume

• Cài đặt EPAP• 4 cm H2O • Tăng để cải thiện PaO2

Respir Care 2004;49(1):72-87

20

10

0

IPAP = 12

EPAP = 4

PS = 8

Thất bại với NPPV

• pH và PaCO2: sau 2 giờ

• Không cải thiện

• Xấu đi

• Giảm mức độ tri giác

• Rối loạn huyết động

• Tình trạng oxygen hóa xấu hơn

Page 77: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 24

Chỉ định thở máy xâm nhập

• BN biểu hiện cơn cấp của COPD là tăng CO2

máu, giảm O2 máu, kiệt sức, và rối loạn chức năng cơ hô hấp.

• Thở máy có chỉ định để:

• giảm gánh cơ hô hấp, để cơ hô hấp nghỉ ngơi,

• giảm PaCO2 về trị số cơ bản của BN và

• điều trị giảm O2 máu.

Cài đặt máy thở BN bị COPD

Page 78: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 25

Cài đặt máy thở BN bị hen suyễn

Lưu lượng và tần số

• Ở VCV, lưu lượng phải đủ cao để đảm bảo nhu cầu hít vào và BN dễ chịu hơn (> 60 L/ph)

• Lưu lượng đỉnh để Ti từ 0.6-1.0 giây.

• Khi BN cần lưu lượng cao nên dùng lưu lượng giảm (ramp flow pattern).

• Tần số thở cài ở 8-15 lần/phút, phụ thuộc vào mức độ ứ CO2 và auto-PEEP.

Page 79: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 26

VT và thông khí phút

• Ppeak cao thường không là vấn đề ở COPD.

• VT 6 - 8 mL/kg + Pplat < 30 cm H2O để tránh overdistension.

• Thông khí phút giữ thấp đến mức có thể.

• Auto-PEEP: cố gắng tránh hoặc giảm thiểu.

• Cải thiện resistance bằng thuốc giãn PQ, steroids và di động đàm (làm ẩm, hút, VLTL).

Dấu hiệu lâm sàng của Auto-PEEP

• BN gắng sức để trigger máy thở

• Mất trigger hoặc RR của BN > RR máy thở.

• Thời gian delay time dài hơn

• Thì thở ra kéo dài đến thì hít vào kế tiếp (nghe phổi và nhìn waveform)

• Tăng PEEP không làm thay đổi Ppeak

Page 80: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 27

Auto-PEEP làm mất nhạy trigger

[email protected]

Mất trigger do auto-PEEP

[email protected]

Page 81: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 28

Biểu đồ lưu lượng: �m auto-PEEP

Biểu đồ áp lực: đo auto-PEEP

Expiratory Pause/Hold

Page 82: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 29

Cải thiện mất trigger nhờ cài PEEP ngoài

[email protected]

Cài PEEP ngoài cải thiện auto-PEEP

[email protected]

Nong đường thở: WOB

Giảm lực trigger: WOB

Page 83: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 30

[email protected]

Mục tiêu khí máu

• Nhu cầu FiO2 của BN COPD ít khi > 0.50.

• Mức PaO2 chấp nhận (55-80 mmHg) với FiO2

tối thiểu.

• PaCO2 chỉ cần giảm đến mức nền, thường 50 -60 mm Hg hoặc đạt pH gần (> 7.30).

Page 84: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 31

Quy trình thở máy BN bị COPD

Page 85: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 32

THỞ MÁY TRONG ARDS

Định nghĩa BerlinThe ARDS Definition Task Force. JAMA 2012;307(23):2526-2533

ARDS Definition Task Force. JAMA. 2012;307(23):2526-33

Page 86: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 33

ARDS tại phổi so với ngoài phổi

• Viêm phổi: VK, virus

• Viêm phổi hít

• Dập phổi ch.thương

• Thuyên tắc mỡ

• Tổn thương hít khí

• Chết đuối

ARDS tại phổi ARDS ngoài phổi

• Nhiễm trùng huyết

• Viêm phúc mạc

• Viêm tụy cấp

• Chấn thương

• Truyền máu

• Sau mổ tim: CPB

Tổn thương trực tiếp biểu mô phế nang

Tổn thương gián tiếp biểu mô mạch máu do các hóa chất trung gian gây viêm

Gattinoni et al, AJRCCM, 164, 2001, 1701-1711

1

2

3

1

2

3

Gattinoni et al, Am J Respir Crit Care Med Vol 164. pp 1701–1711, 2001

Page 87: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 34

Sinh bệnh học

Phổi BN ARDS chia thành 3 vùng:

Vùng thông khí tốt

Vùng thông khí kém

(đóng/mở chu kỳ)

Vùng không thông khí)

Ware LB et al, NEJM, 342 (18), 2000,1334-49

THỞ MÁY CỔ ĐIỂN

• Điểm chính: VT lớn + PEEP thấp

• VT lớn (10-12ml/kg)• Chấn thương phổi và màng mao mạch phế nang do phế

nang quá căng (overdistention)

Slutsky, Chest, 1999

Page 88: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 35

THỞ MÁY CỔ ĐIỂN

• Điểm chính: VT lớn + PEEP thấp

• PEEP không đủ lớn (5-10 cmH2O)• Các phế nang đóng mở theo chu kỳ

• Chấn thương phổi ở vùng các phế nang xẹp tiếp xúc với các phế nang còn thông khí do “lực xé” (shearing force)

Slutsky, Chest, 1999

Tổn thương phổi gây ra do thở máy

Over-distension

Atelectrauma

Page 89: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 36

1. GIẢM THIỂU VOLUTRAUMA VÀ BAROTRAUMA

SỬ DỤNG THỂ TÍCH KHÍ LƯU THÔNG THẤP 6 ml/kg

GIỚI HẠN ÁP LỰC BÌNH NGUYÊN < 30 cmH2O

Tobin M. N Engl J Med 2001; 344:1986

Thể tích khí lưu thông thấp 6 ml/kg

Điểm uốn trên

PIP không quá điểm uốn trên

Page 90: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 37

Tính VT theo PBW

• Predicted Body Weight (PBW): kg

• Nam = 50 + 0.91 [cao (cm) - 152.4]

• Nữ = 45.5 + 0.91 [cao (cm) - 152.4]

VT = 500 ml

VT = 10-12 ml/kg CN thực

VT = 6 ml/kg CN dự đoán

Giới hạn áp lực Pplat ≤ 28 cmH2O

• Giá trị Plateau pressure có được khi ấn và giữ phím “Insp. Pause” cuối thì hít vào

Page 91: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 38

Driving pressure trong VCV và PCV

Volume control Pressure control

Driving pressure

Driving pressure

Driving pressure = P = Pi

Driving pressure = Pplat – PEEP

Amato et al, N Engl J Med 2015;372:747-55

Page 92: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 39

Amato et al, N Engl J Med 2015;372:747-55

Amato et al, N Engl J Med 2015;372:747-55

Page 93: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 40

Amato et al, N Engl J Med 2015;372:747-55

Cut-off = 15 cmH2O

Cài VT để ngăn ngừa Volutrauma

VT = 6 ml/kg PBW

Pplat < 30 cm H2O

Driving Pressure 15 cm H2O

Page 94: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 41

Cách giải quyết hypercapnia và respiratory acidosis do dùng Vt thấp

• Lấy bỏ khoảng chết cơ học: ống nối NKQ, HME, filter

• Tăng tần số thở (cảnh giác với bẫy khí do Te ngắn)

• Huy động phế nang và PEEP: tăng thể �ch phổi thông khí

• ECCO2R: Extracorporeal carbon dioxide removal

Mechanical dead space

VD

Page 95: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 42

2. GIỮ PHỔI MỞ VÀ HUY ĐỘNG PHỔI

Dùng PEEP thích hợp

Mức PEEP mà bạn thường đặt trong ARDS?

• 5 – 10 cm H2OA

• 10 – 15 cm H2OB

• 15 – 20 cm H2OC

• > 20 cm H2OD

Page 96: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 43

Tobin M. N Engl J Med 2001; 344:1986

CHỌN LỰA PEEP TỐI ƯU

Điểm uốn dưới

PEEP > điểm uốn dưới +2

Safe window

Cài đặt PEEP trong ARDS

Atelectasis Overdistension

Titration PEEP

Page 97: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 44

Cài PEEP theo bảng phối hợp FiO2

• Mục tiêu: SpO2 = 88 – 95% (PaO2 = 55 – 80 mmHg)

• Khí máu < mục tiêu: lên 1 bước

• Khí máu quá mức mục tiêu: lui lại 1 bước

ARDS nhẹ

FiO2 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6 0.7 0.7 0.7 0.8 0.9 0.9 0.9 1.0

PEEP 5 5 8 8 10 10 10 12 14 14 14 16 18 18-24

ARDS trung bình/nặng

FiO2 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.5-0.8 0.8 0.9 1.0

PEEP 12 14 14 16 16 18 20 22 22 22-24

Thực tế lâm sàng cài PEEP

• Phương pháp tăng dần: hiệu quả vừa phải, đánh giá dựa vào:

• VT , Pplat

• Cstatic hoặc VD/VT

• Oxygennation (SpO2, PaO2)

• Phương pháp giảm dần: sau khi thực hiện mở phổi

• Cdyn

• Oxygenation (SpO2, PaO2)

Page 98: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 45

Cài PEEP tăng dần

• Theo hướng dẫn của Hess & Kacmarek (Essentials of Mechanical Ventilation – 2014)

• Phương pháp tăng dần PEEP và dựa trên compliance tốt nhất.

• Tidal volume đặt 6 mL/kg và PEEP tăng mỗi 2 - 3 cm H2O, 3 - 5 phút mỗi bước. Đo Pplat, compliance, SpO2, và huyết áp.

• Best PEEP được xác định ở mức best compliance và Pplat ≤ 30 cm H2O.

3. GIẢM THIỂU NGỘ ĐỘC OXY

TRÁNH TIẾP XÚC FIO2 > 60% KÉO DÀI

Page 99: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 46

Mục tiêu oxygen hóa máu

• Cài đặt FiO2 và PEEP nhằm đạt được SpO2 88 –95% hoặc PaO2 55 – 80 mmHg

• ARDS network, N Engl J Med 2000;342:1301-8

• FiO2 ≥ 60% thường được xem là ngưỡng có thể gây độc nếu �ếp xúc kéo dài > 24h

• Tuy nhiên áp dụng permissive hypoxemia chỉ trong ARDS nặng đã sử dụng FiO2 cao

• Huai, J Thorac Dis 2016;8(5):748-750

4. MỤC TIÊU KHÍ MÁU NẰM NGOÀI GIỚI HẠN BÌNH THƯỜNG

Permissive Hypercapnia

Page 100: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 47

Permissive Hypercapnia

• Định nghĩa

• Là biện pháp giới hạn thông khí tránh quá căng phế nang (overdistention) và tổn thương phổi

• ARDS hoặc cơn hen nặng

• Trị số PaCO2 cho phép tăng cao hơn mực bình thường

• ≥ 50 – 100 mm Hg

• Trị số pH cho phép giảm thấp hơn bình thường

• Hầu hết chấp nhận pH ≥ 7.20-7.25

Permissive Hypercapnia

• PaCO2 thường kèm theo PaO2

• Cần điều chỉnh FiO2 và theo dõi chặt chẽ

• PaCO2 kích thích trung khu hô hấp BN thường trigger máy nhiều

• Cho thuốc an thần/giãn cơ thích hợp khi áp dụng tăng CO2 cho phép

• pH < 7,2 có thể điều chỉnh bằng cách

• Tăng tần số đến mức cho phép (tránh bẫy khí)

• Bù bicarbonate

Page 101: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 48

Cài đặt thông số thở máy

Bảng: Cài đặt thông số bệnh nhân ARDS

Mode A/C (CMV) trong g/đ cấp, PS trong ARDS nhẹ và g/đ hồi phục

Tần số 20-40 lần/phút, tránh auto-PEEP

Thể tích/áp lực Thể tích hoặc Áp lực

Tidal volume 4-8 ml/kg và Pplat < 28 cm H2O

Driving pressure < 15 cmH2O

Ti Đồng bộ với trigger BN (0,5-0,8 giây), ± pause giai đoạn ngắn

PEEP 8-20 cm H2O, mức thấp nhất để đạt SpO2/PaO2

mục tiêu

FiO2 Mức thấp nhất để đạt SpO2/PaO2 mục tiêu

Cài đặt thông số thở máy

Bảng 17-3: Mục tiêu trao đổi khí, thông số máy

PaO2 55-80 mm Hg hoặc SpO2 88-95%

PaCO2 40 mmHg nếu có thể

pH 7,20 – 7,40. Tăng CO2 chấp nhận để tránh Pplat & áp lực đẩy quá cao

PEEP Cần thiết để duy trì phế nang mở (8-20 cm H2O)

Pplat < 28 cm H2O, trong BN có compliance thành ngực bình thường

VT 6 ml/kg PBW (4-8 ml/kg PBW)

Page 102: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 49

Page 103: CẤU TẠO TỔNG QUÁT MÁY THỞ - bvndc.vn

03 Cài đặt máy thở ban đầu theo bệnh lý 11-12/12/2020

BS. Đặng Thanh Tuấn 50

TAKE HOME MESSAGE

• FIRST DO NO HARM

• VT thấp 6 ml/kg

• Plateau pressure ≤ 30 cmH2O

• FiO2 ≤ 60%

• OPEN UP THE LUNG AND KEEP IT OPEN

• Thủ thuật huy động phế nang

• PEEP tối ưu