360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong...

277
7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 1/277 'Phiên bản   / mớĩnhât TheWindy  NEW I TỦ SACH GI ÚP HỌC TỐT TIẾNG A N H ^ ^ - £ D f ĩl m O N ĐỘNG Từ _  BẤ T QUY TẤ C & CÂU B! ĐỘNG TRỤC TIẾP -GIÁN TIẾP  _______  1  ____________________________________________ trong Tiẽng Anh (Tài liệu thiết thực cho Học sinh - Sinh viên - Người học tiêng Anh)

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 01-Mar-2018

246 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 1/277

'Phiên bản  / mớĩnhâtTheWindy  NEW 

I TỦ SACH GI ÚP HỌC TỐ T TI ẾNG A N H ̂ Ị ^ - £ D f ĩlm O N

ĐỘNG Từ _  BẤ T QUY TẤ C

& CÂU B! ĐỘNGTRỤC TIẾP -GIÁN TIẾP

 _______  1 ____________________________________________ 

trong Tiẽng Anh(Tài liệu thiết thực cho Học sinh - Sinh viên - Người học tiêng Anh)

Page 2: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 2/277

The Windy

NGUY N THU HUYẺ N (Ch biên)

360 DỘNG rtf BẤT QUY TÂC

V à

CÂU BỊ ĐỘNG - TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP

 biana, ừ ễ buỷ /   kU  Hi u đính: MỸ HƯ Ơ NG

 NHÀ XUẤ T BẢ N Đ Ạ I HỌ C QUỐ C GIA HÀ NỘ I

Page 3: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 3/277

 Mài tổi đầu!

 Bạ n đọ c thân m ế nỉ

 A nh ngữ , như tấ t cà các ngôn ngữ khác, cỏ nhiề u vấ n/ 1 đề đố i vớ i nhữ ng ngư ờ i họ c ngoạ i ngữ . M ộ t vài vấ n 

đề rấ t d ễ g iả i thích, chẳ ng hạ n như độ ng từ bấ t quy tắ c ỉà gì? câu bị độ ng ỉà gì?, câu trự c tiế p  - giả n tiế p? Mộ t vài vẩ n đ ề  

 phứ c tạ p hơ n và gây khó khăn cho các bạ n họ c viên như câu bị  

độ ng đặ c bi t như th ế nào? Cuố n sách: 360 đ ộ ng t ừ b ấ t quy tắ c và câu bị độ ng - trự c tiế p - giả n tiế p trong tiế ng Anh” xin ra mắ t độ c giả , nhằ m giúp ỉàm sáng tỏ nhữ ng vấ n đề nêu trên.

Cuố n sách đi sâu vào khai thác nộ i dung cơ bả n về 360 độ ng từ bấ t quy tắ c - câu bị đ ộ ng - trự c tiế p - g ián tiế p trong tiế ng Anh, gi ả i thích cặ n kể cách dùng và quy luậ t ngư ờ i h ọ c cầ n nắ m vữ ng theo nguyên tắ c g iả ng g iả i từ ng bư ớ c vớ i các v ỉ dụ minh hoạ , đong thờ i cũ ng mang tỉnh đa dạ ng, phong phú để  tạ o cho họ c sinh - sinh viên hứ ng thú trong vi c làm bài. Sau mỗ i bài kiể m tra đề u có đáp ả n để họ c viên có thể đố i chiế u, so sánh vấ tự kiể m tra, đả nh giả khả năng củ a mình.

 Điề u đặ c bi t trong cuố n sách này là chủ ng tôi rấ t hân hạ nh đư ợ c tr ở thành ngư ờ i đi tiên phong trong vi c thu âm  

 p h ầ n 360 độ ng từ f giúp các bạ n vừ a ỉuy n nghe vừ a d ễ dàng  phân bi t đư ợ c sự khác nhau trong cách phát âm củ a các độ ng từ trong tiế ng Anh.

5

Page 4: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 4/277

 Hy vọ ng rằ ng, cuố n sách s ẽ trở thành ngư ờ i bạ n thân thiế t  vờ hữ u ích vớ i nhữ ng ai đang mong muố n nâng cao trình độ  tiế ng Anh củ a mình.

Mọi ỷ kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về :Ban bỉên tập sách ngoại ngữ The Windy

- Công ty cổ phầ n sách MCBooks 26/245 Mai Dịch - cầ u Giấ y - Hà Nộ i 

ĐT: 04.629 66637 Email: thewinđ  [email protected]

Chúc các bạ n thành côngỉ  

Nguyễ n Thu Huyề n 

(Koibito Mr. Bear)

6

Page 5: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 5/277

PHÀN 1: 

ĐỘ NG TỪ VÀ 360 ĐỘ NG TỪ BẤ T QUY TẮ C

A. Đ Ộ NG T Ừ LÀ G Ì?

Đ ộng từ (verb) là những từ dùng để diễn tả một hành động(action) hoặc một trạng thái (state) của chủ ngữ (subject).

- You look ill.

B. CÁC H ÌN H TH Ứ C CĂ N BẢ N CỦ A Đ Ộ NG T Ừ

(Basic V erb Forms)

Có 6 hình thức căn bản của động từ trong một câu là:

1. Đ ộng từ ở  dạng gốc (Base Form)

- 1sing well. ^

Tôi hát hay.

 Anh trông có vẻ ố m. (trạ ng thái)

- 1play tennis every Sunday.

Chủ nhậ t nào tôi cũ ng chơ i quầ n vợ t. (hành độ ng)

7

Page 6: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 6/277

2. Đ ộng từ ở  dạng nguyên thể (Infinitive)

- Tell them to learn English.

 Bả o chúng hãy họ c tiế ng Anh.3. Đ ộng từ ở dạng qu á khứ (Past)

- He phoned her yesterday.

 Anh ẩ y gọ i đi n cho cô ta ngày hôm qua.

4. Độ ng từ ở  dạ ng quá khứ phân từ (Past Participle)

- She has watched too long.

Cô ta đã xem quá lâu.

5. Độ ng từ ở  dạ ng hiệ n tạ i phân từ (Present Participle)

- He is watching with her now.

 Bây g iờ anh ta đang xem vớ i cô ấ y.6. Độ ng từ ở  dạ ng danh độ ng từ (Gerund)

- Eating is children’s “work”.

Ẩ n uổ ng ỉà “công vi c”củ a trẻ em.

Page 7: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 7/277

c. CÁC LO Ạ I Đ Ộ NG TỪ

1. Đ ộng từ quy tắc (Regular Verbs)

Đ ộng từ quy tắc là các*động từ mà dạng quá khứ (Past) và quákhử phân từ (Past Participle) được thành lập bằng cách theo mộtnguyên tắc nhất định là thêm “ed” vào động từ nguyên thể.(Infinitive).

Đ ộng từ bất quy tắc là các động từ mà dạng quá khứ và quákhứ phân từ được thành lập không theo một quy tắc nào. (Ta chỉcó

thể nhớ thuộc lòng mà thôi).Meaning Infinitive Past Past Participle

chơ i 

 xem 

gọ i đi n

to play

to watch

to phone

 played

watched

 phoned

 played

watched

 phoned

2. Đ ộng từ bất quy tắc (Irregular Verbs)

Meaning Infinitive Past Past Participle

hát  to sing sang sung

kể to tell told told

rờ i đi to leave left left

3. Ngoại động t ừ (Transitive Verb = Vt)

 Ngoại động từ là các động từ cần phải có tân ngữ trực tiếp(direct object).

- I’ll phone them up now.

Tôi sẽ gọ i đi n thoạ i cho họ ngay bây giờ .{them  là tân ngữ trực tiếp của động từ phone).

9

Page 8: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 8/277

4.Nộ i độ ng từ (Intransitive Verb =Vi)

 Nội động từ là các động từ không cần tân ngữ trực tiếp nhưngcó thể có tân ngữ gián tiếp (indirect object).

- He smiles. Anh ấ y cư ờ i. (không cầ n tán ngữ )

- He smiles at her.

 Anh ẩ y cư ờ i vớ i cô ta.

(her  là túc từ gián tiếp qua giới từ at)

Một điều cần nhớ là có nhiều động từ vừa ỉà ngoại động từvừa là nội động từ. Ví dụ như động từ to sing.

- Birds are singing.

Chim đang hót.{sing ờ  đây là nội động từ vì không có tân ngữ)

- She sings the boy to sleep.

Cô ẩ y hát ru ngủ cậ u bé.

{sings  ở đây là hoạt động vì có tân ngữthe boỳ ).

5.Trợ độ ng từ (Auxiliary Verbs).

Có ba trợ động từ chính là:

+ To be: thì, là, ở  

+ To have: có 

+ To do: làmCác động từ to be và to have dùng để trợ giúp chia các thì. Khiđặt câu hỏi ta chỉ cần đặt các danh từ to be  hoặc to have  lên trước

10

Page 9: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 9/277

chủ ngữ để hỏi và khi nói phủ định ta chỉ cần thêm not.  Còn to do chỉ dùng để trợ giúp các động từ khác để đặt câu hỏi hoặc nói phủđịnh mà thôi.

 Ngoài ra các trợ động từ còn có thể tự đứng một mình mà vẫncó ý nghĩa riêng của nó giống như tất cả các động từ bình thườngkhác.

- She is singing.

Cô ẩ y đang hát.

Trợ động từ To be - is  trợ giúp cho động từ To be  - singing đểthành lập thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous).

- He has learned English for three years.

 Anh ta đã họ c tiế ng Anh đư ợ c 3 nãm.

Trợ động từ to have-has trợ giúp cho động từ to ỉearn- learned  

để thành lập thì hiện tại hoàn thành tức quá khứ không xác định(Present Perfect).

- Do you see him?

Chị cỏ thẩ y anh ấ y không?

Trợ động từ to do  trợ giúp các động từ bình thường khác đểhỏi, thí dụ như ở đây nó giúp cho động từ see đê hỏi.

- They don’t know me.

 Họ không biế t tôi.

11

Page 10: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 10/277

Trợ động từ to do  trợ giúp các động từ bình thường khác đểnói phủ định, thí dụ như ở đây nỏ trợ giúp cho động từ know để nói phủ định.

6. Đ ộng từ khiếm khuyết (Defective Verbs hay Modals)

Đ ộng từ khiếm khuyết là những động từ không có to  đứngtrước. Mó chỉđược dùng để trợ giúp các động từ khác mà thôi. Bảnthân nó không thể đứng một mình mà có đầy đù nghĩa được. Nếuthấy nó đứng một mình, có nghĩa nó được hiểu ngầm là đi kèmtheo một động từ nào đó.

- Can we go now?

Chúng tôi cỏ thể đi bây giờ không?

- Yes, you can.

Vâng, các chị có thể .

(ở đây câu “Yes, you can.” có nghĩa là “Yes, you can go now.”)

Sau đây là tất cả các động từ khiếm khuyết:Can, Could: cỏ thể  

May, Might: cỏ thể  

Shall, Will, Would: sẽ  

Should, Ought to: nên, phả i 

Must: phải

- Can we go now?

Chúng tôi cỏ thể đi bây giờ đư ợ c không?

-  You might go.

Các chị có thể đi đư ợ c.

-  I must go right now.

Tôi phả i đi ngay bây giờ .

12

Page 11: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 11/277

Chú ý: Cách gọi một số từ ngữ thông dụng.

Subject: chủ từ hoặ c chủ ngữ

Object: túc từ hoặ c tân ngữ

Complement: bổ túc từ hoặ c bo ngữ

Adverb: trạ ng từ hoặ c phó t ừ

Prefix: tiế p đầ u ngữ hoặ c tiề n tổ

Suffix: tiế p vị ngữ hoặ c hậ u tố

13

Page 12: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 12/277

II. 360 ĐỘ NG TỪ BẤ T QUY TẤ C* Ghi chú : Vớ i một số động từ chỉ dùng ở dạng bất quy tắc theonghĩa nhất định nào đó thì được đánh dấu hoa thị (*)

A

STT

BaseForm

(Nguyên

mẫu)

PastSimple

(Quá khứ)

PastParticiple

(Quá khứ

 phân từ )

Definition

(Nghĩa)

1. Abide

/9'baid/

♦ Abode

/a’bayd/

*Abodẹ/

Abidden

/a’baơd/

/a'bidn/

* Ở ìạ i, tỉ ể p tụ c, duy tr ị chịu đụ ng, tuân theo

Ví dụ: You'll have to abide by the rules of the club.

 Bạ n sẽ phài tuân theo ỉuậ t ỉ củ a câu lạ c bộ .

2. Alight Allt/Alighted

/ a w/9’laitid/

Ality Alighted

 /aTrự

/a'laỉtid/

 Xuố ng, bư ớ c xuố ng (xe, tàu...), hạ xuố ng

Ví dụ: The suspect alighted from the train at Euston and proceeded to Heathrow.

Ke bị tình nghi xuố ng chuyế n tàu ở Euston và tiế p tụ c đên Heathrow.

3. Arise

/a'raiz/

Arose

 /a *rauz/ 

Arisen

/a'riz(ô)n/ Nổ i dậ y, nổ i lên, phát  sinh

14

í 

Page 13: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 13/277

Ví dụ: A new crisis has arisen.

 Mộ t cuộ c khùng hoàng mớ i đã phát sinh.

4. Awake

/9 'weỉk/

Awoke

/a 'wauk/

Awoken

/0 'waưk(a)n/ Đánh thứ c, tinh

Ví dụ: He awoke the sleeping child.

 Anh ấ y đã đánh thứ c đứ a bẻ đang ngủ .

B

STT

Base Form

(Nguyênmẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

PastParticiple

(Quá khứ phân từ)

Definition

(Nghĩa)

5. Backbite

/'baekbait/

Backbit

 /'beekbit/ 

Backbitten

 /'baekbit(9)n/  Nói xẩ u sau ỉư ng

Ví dụ: Mary doesn’t like her backbiting.

 Mary không thích vi c cô ấ y nói xấ u sau ỉư ng.

6. Backfit

 /'baekfit/ 

Backfit

/'baektìự

Backfit

 /'baekfit/ 

Tân trang bộ phậ n

Ví dụ: I need to backfit my car.

Tôi cầ n phả i tân trang bộ phậ n xe cùa mink 

15

Page 14: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 14/277

7. Backslide

/ ’bsekslaid/

Backslid

/ 'baekslid/

Backslid

 /Backslidden

/ ’baekslid/,

 /'baeks!id(9)n/ 

Tả i phạ m, lạ i sa ngã 

Ví dụ: He felt better for a little while, before his conditionstarted to backslide.

Ông ta cả m thấ y đỡ hơ n mộ t lát, trư ớ c khi cơ n đau ỉạ ỉ đế n.

8. Be

 /b i:/ 

Was/Were

/ w d :z / , / w s : /

Been

 /bi:n/ 

Thì, là, đư ợ c, bị, 

ở .

Ví dụ: I tried phoning but there was no answer.

Tôi đã th gọ i đi n nhung không cổ ai trả ỉờ ỉ.

9. Bear /bes/ 

Bore /bD:/ 

Bom/Bo rne /bD:n/ /b3:n/ 

 Mang, chịu đự ng, sinh, đè, sinh ỉợ i

Ví dụ: She couldn't bear the thought of losing him.

Cô ẩ y không thể chịu đự ng đư ợ c ỷ nghĩ mấ t anh ta.

10. Beat

 /bi: ự

Beat

 /bi:t/ 

Beaten

 /bi:t(a)n /   Đả nh, đậ p

16

Page 15: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 15/277

Ví dụ: Beat the flour and milk together.

 Đả nh bộ t mì và sữ a vớ i nhau.

11. Become

/ b í ' kAm/

Became

/bi 'keim/

Become

/ b i' kAm/ Trở thành, trở nên

Ví dụ: She became Queen in 1950.

 Bà ta đã trở thành nữ hoàng năm 1950.

12. Befall

/bi’fb:l/

Befell

/bỉ’fel/

Befallen

/bi'fo:l(9)n/

 Xả y ra, xây đế n

Ví dụ: They were unaware of the fate that was to befall them.

 Họ đã không hề biế t về số phậ n đã xây đế n vớ i họ .

13. Beget

/bi 'get/

Begot

/bi'gDt-J 

Begotten

/bi 'g3t(a)n /Gây ra, ỉàm cha (cùa ai)

Ví dụ: Violence begets violence.

 Bạ o ỉ c gây ra bạ o lự c.

14. Begin

/bi 'gin/

Began

/bi'gaen/

Begun

/bi'gAn/ Bắ t đầ u

Ví dụ: Let’s begin on page 10. Hãy bắ t đầ u từ trang 10.

15. Behold

/bi'h0ưld/

Beheld

/bi'held/

Beheld

/bi’held/ Ngẳ m nhìn

Ví dụ: They beheld a bright star shining in the sky.

 Họ ngắ m nhìn mộ t ngôi sao sáng ỉấ p lả nh trên bầ u trờ i.

17

Page 16: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 16/277

16. Bend

 /benđ/ 

Bent

 /bent/ 

Bent

 /bent/ 

Uố n cong

Ví dụ : The doctor to Id me to avoid bending and stretching.

 Bác s ĩ khuyên tôi nên tránh co duỗ i chân.

17. Bereave

 /bi 'ri:v/ 

Bereft

 /b i' reft/ 

Bereft/ 

Bereaved

 /b i' reft/  

 /bi 'ri:vd/ 

 Lẩ y đi, cuờ p đi, tư ớ c đoạ t  

1

Ví dụ: The war bereaved her of her husband.

Chiế n tranh đã cư ớ p mấ t chồ ng củ a cô ẩ y.

18. Beseech

 /bi 'si:tjy

Besought

 /bi 'S3:t/ 

Besought

 /bi rso:ựVan xin, khẩ n cầ u

Ví dụ: Let him go, I beseech you!

 Hãy để anh ta đi, em van xin anhỉ

19.

1

Beset

 /b i'set/ 

Beset

 /bi 'set/ 

Beset

 /bi 'set/   Bao vây, bám riế t 

Page 17: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 17/277

Ví dụ: It's one of the most difficult problems besetting ourmodem way of life.

 Đỏ là mộ t trong nhữ ng vấ n đề khó khăn nhẩ t bám riế t  lấ y cách sổ ng hi n đạ i củ a chúng ta.

20. Bespeak

/bi 'spi:k/

Bespoke

/bi 'spaưk/

Bespoken

/bi 'spaukan/Chứ ng tò, nói lên

Ví dụ: His style of dressing bespoke great self-confidence.

Phong cách ăn mặ c cùa anh ta chứ ng tỏ anh ta là ngư ờ i rẩ t tự tin về bả n thân.

21. Bestrew

/bi'stru:/Bestrewed/bi 'stru:d/

Bestrewed

 /Bestrewn

/bi 'stru:d/,/bi 'stru:n/

 Rắ c, rả i, vãi

Ví dụ: A path was bestrewn with flowers.Con đư ờ ng rac day hoa.

22. Bestride

/bi 'straid/

Bestrode

/bi 'straud/

Bestridden 

 /bi 'strid(a)n/  Đứ ng hay ngồ i giọ ng chân, cư ỡ i, bắ c qua, bắ c ngang

Ví dụ: He bestrode his horse. Anh ay cư ỡ i ngự a.

23. Bet

/bet/Bet

/bet/Bet

/bet/ Đánh cuộ c

Ví dụ: He bet $2 000 on the final score of the game.

Ông ta đã đặ t cư ợ c 2.000 đô ỉa vào điể m số cuố i cùng cùa trò chơ i.

19

Page 18: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 18/277

Page 19: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 19/277

Ví dụ: He decided to bide his time until he got an opportunity totalk to her alone.

 Anh ay quyế t định chờ đợ i cho đế n khi anh ẩ y có cơ hộ i 

để nói chuy n vớ i mộ t mình cô ta.

29. Bind

/baind/

Bound/baund/

Bound

/ baund / Buộ c, trói

Ví dụ: She was bound to a chair.

Cô ta bị trói vào ghe.

30. Bite

/ba it/Bit/bit/

Bitten

/ ' bitn/Cẩ n, ngoạ m

Ví dụ: Does your dog bite?

Cỏ phả i chó cùa anh cắ n không?

31. Blavv/bb:/

Blawd/bb:d/

Biawn

/bb:n/Thổ i (chữ cổ )

Ví dụ: A cold wind blawd from the east.

 Mộ t com giỏ ỉạ nh thổ i từ hư ớ ng Đông.

32. Bleed

/bli:d/Bled/bled/

Bled

/bled/ Làm chày máu

Ví dụ: My finger's bleeding.

 Ngón tay tôi bị chả y máu.

33. Blend/blend/

Đ lent/blent/

Blent/blent/

Trộ n lẫ n, pha lẫ n, kế t hợ p  j

21

Page 20: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 20/277

Page 21: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 21/277

Page 22: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 22/277

42. Build

 /bild/ 

Built

 /bilt/ 

Built

 /bilt/  Xây dự ng, xây cấ t, tạ o nên

Ví dụ: Robins build nests almost anywhere. Nhữ ng con chìm cồ đò ỉàm tổ ở hầ u hế t mọ i nơ i.

43. Bum

/b3:n/

Burnt/Burned

/b3:nt/b3:nd/

Bumt/Bumed

/b3:nt/b3:nd/ Đố t cháy, thiêu

Ví dụ: Fires were burning ail over the city. Hỏ a hoạ n đã thiêu chả y toàn bộ thành phố .

44. Burst

 /b3:st/ 

Burst

/b3 :st /

Burst

 /b3:st/  Nổ tung, vỡ

Ví dụ: That balloon will burst if you blow it up any more.

Quà bóng đó sẽ nô tung nế u em thoi nó to hơ n.

45. Bust

/bASt/

Bust

/bASt/

Bust

 /bASt/  Làm vỡ , ậ p vào bắ t giữ

Ví dụ: I bust my camera.

Tôi đã ỉàm vỡ mả y ả nh củ a mình

46. Buy

 /bai/ 

Bought

 /fco:t/ Bought

 /bD:t/  Mua

Ví dụ: If you're thinking o f getting a new car, now is a goodtime to buy.

 Neu anh đang nghĩ đế n vi c có mộ t chiế c ô tô mớ i, bây 

giờ ìà thờ i điể m tố t để mua.

24

Page 23: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 23/277

c

STT Base Form

(Nguyênmẫ u)

Past Simple 

(Quá khứ )

PastParticiple

(Quá khứ

phân từ )

Definition

(Nghĩa)

47. Cast

 /ka:st/ 

Cast

 /ka:st/ 

Cast

 /ka:st/  Ném, li ng, thả , lộ t, tuộ t, bò, thay

Ví dụ : My horse has cast a shoe.

Con ngự a củ a tôi bị tuộ t mấ t móng.

48. Catch

 /kaetjy

Caught

 /ko:t/ 

Caught

/lo:t/ Bẳ t lẩ y, nắ m lẩ y, chụ p,  vơ , chộ p

Ví dụ: ‘Throw me over that towel, will you?’ ‘OK. Catch!’“Hãy ném qua đây cho tôi chiế c khăn đó đư ợ c không? ” "Đư ợ c. Bắ t lấ y ỉ "

49. Chide

 /t/a id / 

Chỉd/ 

Chode/ Chided

 /tjid /tj9ud/ 

t/aidid/ 

Chid/ 

Chidden/ 

Chided /t/id / 

/t|id(a)n//t/aidỉd/

Quở mắ ng, la rầ y, trách mang

Ví dụ: She chided herself for being so impatient with thechildren.

Cổ ấ y tự trách bàn thân vì đã không kiên nhẫ n vớ i bọ n trẻ .

25

Page 24: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 24/277

50. Choose

 /tju :z/ 

Chose

/ t / 3 U Z /

Chosen

 /'t /a ơ zn/ Chọ n lự a

Ví dụ: She had to choose between staying in the UK or going home.Cô ay phả i chọ n giữ a vi c ở lạ i Anh hoặ c là trở về nhà.

51. Cleave

 /kli:v/ 

Cleft/Clove

 /kleít/klaơ v/ 

Cleft/ 

Cloven

 /kleft/ 

 /klaov(a)n/ 

 Nứ t, chè, bồ , tách ra

Ví dụ: He cleaves a block of wood in two.

 Anh ấ y bổ đôi khúc go.

52. Cleek

 /kli:k/ 

Claughự

Cleeked

 /kb:ự kli:kt/ 

Cleeked

/ k l kk t /

 Nắ m chặ t, túm chặ t, ôm chặ t 

nắ m đư ợ c, hiể u thấ u (vẩ n đề ...)

Ví dụ: She cỉeeks her father.

Cô bẻ ôm chộ t lẩ y bổ .

26

Page 25: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 25/277

53. Cling

 /kliq/ Clung

/kỈ AH /

Clung

/kiAn/

 Bám víu, đeo bám

Ví dụ: Leaves still clung to the branches. Nhữ ng chiế c ỉá van cỏ n bám đư ợ c vào cành cây.

54. Clothe

 /klaoỗ / 

Clad/ 

Clothed

 /klaed/kteuỗ d/ 

Clad/ 

Clothed

 /kleed/klauồ d/ 

 Mặ c quầ n ả o

Ví dụ: They clothe their children in the latest fashions.

 Họ mặ c quầ n ả o mố t nhấ t cho bọ n trẻ cùa họ .

55. Come

/kAITì/

Came

 /keim/ 

Come

/ kA m/

 Đen, đi đế n

Ví dụ: She comes to work by bus.

Cô ấ y đi làm bằ ng xe buýt.

56. Cost

 /lo st/ 

Cost

 /kDSự

Cost

 /ỉostyTrị giá, phài trả

Ví dụ: The bicycle costs me 200 USD.

Tôi mua chiế c xe đạ p ấ y mấ t 200 đô.

27

Page 26: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 26/277

Page 27: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 27/277

Page 28: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 28/277

Page 29: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 29/277

68. Drive

/'draiv/Drove

 /'drauv/ 

Driven

 /'drivn/  Lái xe

á k    ,Ví du: I drove to work this morning. '  /ỹ h

IITôi lái xe đi ỉàm vào sáng nay.iỲ   /V-

ỹ m 4 § M -

69. Dwell

 /dwel/ 

Dwelt

 /dwelt/ 

Dwelt

 /dwelt/ Sổ ng ở , trú ngụ

Ví dụ: He dwelt in a ruined cottage on the hillside.

 Hẳ n ta trú ngụ trong ngôi nhà tranh đổ nát trên sicờ tĩ đồ i.

ESTT Base Form

(Nguyênmẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

PastParticiple

(Quá khứ

 pbân từ)

Definition

(Nghĩa)

70. Eat Ate Eaten Ẩ n/i:t/ /et/eit

Ví dụ: I don't eat meat.

Tôi không ăn thịt.

31

Page 30: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 30/277

F

STT Base Form

(Nguyênmẫ u)

Past Simple 

(Quá khứ )

PastParticiple

(Quá khứ

phân từ )

Definition

(Nghĩa)

71. Fall Fell

/fel/

Fallen

/'fo:ten/

Té, rơ i,

Ví dụ: September had come and the leaves were starting to fall. 

Tháng Chín đế n và nhữ ng chỉể c lả đã bạ t đầ u rơ i.

72. Feed

 /fì:d/ 

Fed

/fed/Fed

/fed/Cho ãn, nuôi nấ ng

Ví dụ: The baby can't feed itself yet.

Trẻ em không thể tự ăn đư ợ c.

V

73. Feel Felt/felt/ Felt/felt/

Cám thấ y

32

Page 31: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 31/277

Page 32: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 32/277

Page 33: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 33/277

Ví dụ : He forbade them from mentioning the subject again. 

 Anh ta cấ m họ để cậ p lạ i chủ đề đó.

82. Forecast

 /'fD:ka:st/ 

Forecast/ 

Forecasted /'fD:ka:st/ 

 /'fb:ka:stid/ 

Forecast/ 

Forecasted / ’b:ka:st/ 

 /'b:ka:stid/ 

 Dự đoán, bả o trư ớ c, dự bả o

Ví dụ : Can you forecast the results of the coming general elections?

 Anh dự báo đư ợ c kế t quả cuộ c tổ ng tuyể n cừ sắ p tớ i 

hay không?

83. Forefeel Forefelt

 /fo/felt/ 

Forefelt

 /fb:'felt/  Dự càm, linh cả m

Ví dụ : I forefelt that he was at home then.

Tôi linh cả m rằ ng hắ n ta ỉạ ỉ có ở nhà.

84. Forgo

 /b:'gou/ 

Forwent

 /fb:'wenự

Forgone

 /fo:'gon/  Bỏ , chừ a, kiêng

Ví dụ : No one was prepared to forgo their lunch hour to attend the meeting.

Không mộ t ai đư ợ c chuẩ n bị tư tư ở ng gì để bò giờ ăn trư a củ a mình vào vi c tham dự cuộ c họ p.

85. Foreknow

 /fb:’n3t5/ 

Foreknew

 /b:'nju:/ 

Foreknown

 /fb:'nat5n/  Biế t trư ớ c

Ví dụ : We can't foreknow their decisions.

Chúng ta không thể bỉế í trư ớ c nhữ ng quyế t định củ a họ .

35

Page 34: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 34/277

Page 35: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 35/277

Ví dụ: I never forget a face.

Tôi không bao giờ quên mộ t gư ơ ng mặ t.

90. Forgive /fs'giv/ 

Forgave /fa’geiv/ 

Forgiven /fs'givn/ 

Therthứ

Ví dụ: I forgave her a long time ago.

Tôi đã tha thứ cho cô ta từ lâu rồ i.

91. Forsake

 / f3'seik/

Forsook

 / fs'suk / 

Forsaken

 / fa'seiksn/ Từ bỏ

,bỏ

Ví dụ: He had made it clear to his wife that he would neverforsake her.

 Anh ấ y đã nói rõ vớ i vợ rằ ng anh ấ y sẽ không bao giờ  bò cô ấ y.

92. Forswear

 /fb:'swe9r/ 

Forswore

 /fb:'swD:r/ 

Forsworn

 /fb:'swD:n/ Thề từ bò

Ví dụ: The counfry has not forsworn the use of chemical weapons.

 Đấ t nư ớ c này đã thề không từ bỏ vi c sử đụ ng vũ khỉ hóa họ c.

93. Freeze

/fri:z/

Froze

 /frauz/ 

Frozen

 /'frauzn/  Đôngỉạ nh, ư ớ p ỉạ nh, đỏ ng băng

Ví dụ : Water freezes at 0°c. Nư ớ c đóng bong ở 0°c.

37

Page 36: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 36/277

G

STT Base Form

(Nguyênmẫ u)

Past Simple 

(Quá khứ )

PastParticiple

(Quá khứ

phân từ )

Definition

(Nghĩa)

94. Gainsay

 /gein'sei/ 

Gainsaid

 /geirTsed/ 

Gainsaid

 /gein'sed/ Phủ nhậ n, chổ i cãi

Ví dụ: Facts that cannot be gainsaid.

 Nhữ ng sự vi c không thể chổ i cãi đư ợ c.

95. Get

 /get/ 

Got

/got//

Got/Gotten

/gDt/'gDtn/ Đư ợ c, có đư ợ c, lay đư ợ c

Ví đụ: He could not get the door open.

 Han không ỉàm the nào mở đư ợ c cử a.

96. Gild

 /giid/ 

Gilt/Gilded

 /gỉlt/gildid/ 

Gilự Gilded

 /gilt/gildid/  Mạ vàng

Ví dụ : The house is gilt.

 Ngôi nhà đư ợ c mợ vàng.

38

Page 37: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 37/277

Page 38: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 38/277

101. Grind

/graind/

Ground

/graond/Ground

/graund/ Xay, nghiề n, mài, giũ a

Ví dụ: They grind corn into flour. Họ xay ngô thành bộ t.

102. Grow

/grgu/

Grew

 /gru:/ 

Grown

/graun/ Mọ c, trồ ng, lở n lên, phái triể n, dầ n dầ n trở thành

Ví dụ : Our national economy is growing. Nen kinh tế quố c dân củ a ta đang phát trìên.

H

STT Base Form

(Nguyênmẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

PastParticiple

(Quá khứ

 phân từ)

Definition

(Nghĩa)

103. Hand write /'haendraìt/

Hand wrote/'haendraut/

HandwrittenAhsendYitn/ 

Viế t tay

Ví dụ: I handwrote a letter to the Publicity Department.

Tôỉ đã viế t tay mộ t lá thư gử i đế n phòng quả ng cáo.

104.

L

Hang

/haen/Hung/ *Hanged/hAn/haend/

Hung/*Hanged

/hAn/haend/

Treo, móc lên, * treo cô

40

Page 39: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 39/277

Ví dụ : The picture hangs up against the wall. 

 Bứ c tranh đư ợ c treo trên tư ờ ng.

105. Have

/hsv/Had/haed/

Had

/hsed/Có

Ví dụ: June has 30 days.

Thả ng Sáu cỏ 30 ngày.

106. Hear

/his/Heard

/h3:d/Heard

/h3:d/

 Nghe

Ví dự: She heard footsteps behind her.

Cô nghe đư ợ c tiế ng bư ớ c chân phỉa sau.

107. Heave

/hi:v/Heaved/Hove

/hỉ:vd/h3Uv/Heaved/Hove

/hi:vđ/hauv/Khuân lên, nâng lên

Ví dụ: He heaved the table up the stairs.

 Anh ấ y đã khuân chiế c bàn lên cầ u thang.

108. Hew/hju:/

Hewed/hju:d/

Hewn/Hewed/ h j u : n / h j u : d /

Chặ t, đố n, đẽ o

41

Page 40: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 40/277

Page 41: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 41/277

I

STT Base Form

(Nguyênmẫ u)

Past Simple 

(Quá khứ )

PastParticiple

(Quá khứ

phân từ )

Definition

(Nghĩa)

113. Inhold

 /in'haold/ 

ỉnheld

/ in'held / 

Inheld/Inholden

 /ỉiYheld/ 

in'h3ỉ5ldn/ 

Có sẵ n ờ trong

Ví dụ: The light is which the sun inholds.

 Ánh sả ng chính ỉà thứ mặ t trờ i có sẵ n ở bên trong.

114. Inlay

 /,ỉn'lei/ 

Inlaid

 /,in ’leid/ 

Inlaid

 /,in'leid/ Khả m, dát, lắ p vào

Ví dụ: The lid of the box had been inlaid with silver.

Chiế c nắ p hộ p đã đư ợ c dát bạ c.

115. Input

 / ’input/ 

Input

 / ’input/ 

Input

 /'inpot/  Nhậ p li u (máy vi tính), đư a vào

Ví dụ: He input the right data.

 Anh ta đã nhậ p đúng dữ li u.

116. Inset

 /'inset/ 

Inset

 /'inset/ 

Inset

 /'inset/ Ghép, ỉồ ng vào

Ví dụ : The tables were inset with ceramic tiles.

Các bàng đư ợ c ghép bằ ng nhữ ng viên gạ ch gố m.

43

Page 42: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 42/277

117. Interweave

 /,int3'wi:v/ 

Interwove

 /,inta'waov/ 

Interwoven

 /,inta'wauvn/ Trộ n ỉân, xen lăn

Ví dụ: The blue fabric was interwoven with red and gold thread.

Vài màu xcmh đư ợ c đan kế t bằ ng sợ i màu đò và màu vàng.

JSTT Base Form

(Nguyênmẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

PastParticiple

(Quá khứ

 phân từ)

Definition

(Nghĩa)

118.   Jerry-build

 /'d3eri-bild/ 1

 J erry-built

/ 'd3eri-bilt/

 J erry-built

/ 'd3eri-bilt/ Xây dự ng cẩ u thả

Ví dụ: They je rry - buil

 Họ đã xây cẩ u thù

 A ừ 

t thai

 / ngô

house.

i nhà đó.

44

Page 43: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 43/277

K

STT Base Form(Nguyên

mẫ u)

Past Simple 

(Quá khứ )

PastParticiple

(Quá khứ

phân từ )

Definition

(Nghĩa)

119. Keep

 /ki:p/ 

Kept

 /kept/ 

Kept

 /kept/ Giữ

Ví dụ: We huddled together to keep warm.

Chúng tôi đã tủ m tụ m lạ ú vớ i nhau để giữ ấ m.

120. Ken

 /ken/ 

Kent/Kenned

 /kent/kend/ 

Kent/Kenned

 /kent/kend/ 

 Nhậ n ra, nhìn 

ra

Ví dụ: Can you ken me?

 Anh cỏ thể nhậ n ra tôi không?

121. Kneel

 /ni: 1/ 

Knelt/Kneeled 

 /nelt/ni:ld/ 

Knelt/Kneeted 

 /nelt/ni:Id/ Quỳ gố i

45

Page 44: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 44/277

Page 45: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 45/277

125. Lay

 /lei/ 

Laid

 /leiđ/ 

Laid

/leid/Ỡ Ạ Í, để

Ví dụ: She laid the baby down gently on the bed.

Cô ay nhẹ nhàng đặ t đứ a bé xuồ ng giư ờ ng.

126. Lead

 /li:d/ 

Led

 /led/ 

Led

 /led/  Dầ n dắ t, lãnh đạ o

Ví dụ: The reception

Các nhân viê

J/WTSHBHIM*

O'

ist led tỉ

n lễ tân í 

 /fjjj

le way to the boai

ian đư ờ ng tớ i phe

 _  IF

■>7 A 

K i T r r  \'P ^ / / n r f c /  Ă

i - w

"droom.

mg họ p.

L 'v>

127. Lean

 /li:n/ 

Leant/ Leaned

/lenựlì:nd/

Leant/Leaned

/lent/ii :nd/ Nghiêng đi, dim, tự a, chố ng, cúi, ngả ngư ờ i

Ví dụ: I leaned  back in my chair.

Tôi đã tự a ngư ờ i vào chiế c ghế củ a mình.

128. Leap

 /li:p/ 

Leapt/ Leaped

 /lept/li: pt/ 

Leapt

 /Leaped

/lept/li:pt/

 Nhả y qua, vư ợ t  qua

47

Page 46: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 46/277

Ví dụ: A dolphin leapt out of the water.

 Mộ t con cá heo đã nhả y ra khỏ i nư ớ c.

129. Learn/13:n/Leamt/Leamed

 /13: nt/l3: nd/ 

Learnt/Learned

/ l3 :nt / l3 :nd/  Họ c, họ c hỏ i

Ví dụ: I learned a lot from my father.

Tôi đã họ c đư ợ c rấ t nhiề u từ bố tôi.

130. Leave

 /li:v/ 

Left

/left/

Left

/left/

 Ra đi, rờ i đi

Ví dụ: I hate leaving home.

Tôi ghét phài rờ i khỏ i nhà.

131. Lend

/lenđ/

Lent

/len ựLent

/lent/Cho mư ợ n

Ví dụ: I've lent the car to a friend.

Tôi đã cho mộ t ngư ờ i bạ n mư ợ n chiế c xe hơ i.

132. Let

 /let/ 

Let

 /let/ Let

 /let/ Cho, để

Vídụ: Don't

lether upset you. Đừ ng đê cô ấ y làm anh buồ n chán.

48

Page 47: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 47/277

133. Lie

 /lai/ 

Lay

 /lei/ Lain

 /lein/  Nằ m, toạ ỉạ c

Ví dụ: The cat was lying fast asleep by the fire.

Con mèo đang nằ m ngủ say bên đố ng lùa.

134. Light Lit Lit  Đố t, thắ p sả ng /lait/   /lít/   /lít/ 

Ví dụ: She lit a candle.

Cô ta thắ p mộ t ngọ n nế n.

135. Lose Lost Lost  Mấ t  /lu:z/    / iDSt/ / iDSt/

Ví dụ : I've lost my keys.

Tôi đã bị mẩ t chùm chìa khóa.

M

STT Base Form

(Nguyên

mẫu)

Past Simple

(Quá khử)

PastParticiple

(Quá khứ

 phân từ)

Definition

(Nghĩa)

136. Make Made Made Chế tạ o, sả n/meỉk/ /meid/ /meid/  xuât , làm

Ví dụ: She makes her own clothes.Cô ẩ y tự may quầ n áo cho mình.

49

Page 48: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 48/277

Page 49: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 49/277

140. Mischoose

 /,mis'tju :z / Mỉschose

 /,mis't/9C5z/ 

Mischosen

 / #mis'tj9uzn/ Chọ n sai

Ví dụ: Did you mỉschoose it?

Cỏ phoi cô đã chọ n nhầ m nó không?

141. Misdo

 /,mis'du:/ 

Misdid

^mis'did/ 

Misdone

/,mis'dAn/Phạ m ỉỗ i, xử  sự sai trái

Ví dụ: He said that he mỉsdid.

 Anh ta nói rằ ng anh tơ đã phạ m ỉoi.

142. Misgive

 /,m is’giv/ 

Misgave

Amis’geiv/ 

Misgiven

 /,mis'givn/ Gây lo âu, gây nghi ngờ , gây phiề n muộ n

Ví dụ: Her heart misgave her that she had acted inexcusably.

Trả i tim cô ta phiề n muộ n vỉ đã hành độ ng không đáng đư ợ c tha thứ .

143. Mishear

Amis'hiaCr)/ 

Misheard

 /,mis'h3:d/ 

Misheard

Amis'haid/  Nghe nhầ m

Ví dụ: You may have misheard her.

 Bạ n có lẽ đã nghe nhầ m cô ẩ y nói.

144. Mislay

 /,mis'lei/ 

Mislaid

 /,mis'leid/ 

Mislaid

Amis'leid/  Đe thấ t lạ c

Ví dụ: I seem to have mislaid my keys.

Tôi dư ờ ng như đã để lạ c mấ t chùm chìa khóa củ a mình.

51

Page 50: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 50/277

145. Mislead

 /,mis’li:d/ 

Misled

 /,mis’led/ 

Misled

 /,mis'led/  Làm (cho ai) lạ c đư ờ ng, lừ a dổ i,

Ví dụ: He deliberately misled us about the nature of theirrelationship.

 Anh ta cố tình lừ a dố i chúng ta về bàn chấ t mố i quan hcùa họ .

146. Misspell

Amis'spel/ 

Misspelự

Misspelled

/,mis’spelt/

/,mis’speld/

Misspelt/ 

Misspelled

/ #mis'spelự 

/,mis’speld/

Viế t sai chỉnh tả , đả nh vầ nsai

Ví dụ: He usually misspells his name.

 Anh ta hay đánh vầ n sai tên mình.

147. Misspend / , 1-nis'spend/ 

Misspent/ ,mís 'spent/

Misspent /^mis'spent/ 

 Lãng phỉ

Ví dụ: She is misspending her money in shopping.

Cô ay đang tiêu xài phung phỉ vào vi c mua sắ m.

52

Page 51: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 51/277

Page 52: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 52/277

N

STTBase Form  

(Nguyên mẫ u)

Past Simple 

(Quá khứ )

PastParticiple

(Quá khứ

phân từ )

Definition

(Nghĩa)

151. Naysay

 /nei'sei/ 

Naysaid

 /nei'sed/ 

Naysaỉd

 /nei'sed/ Phả n đổ i, 

 p h ê b ìn h

Ví dụ: They will naysay any policy that raises taxes.

 Họ sẽ phả n đổ i bấ t kỳ chỉnh sách tăng thuế nào.

152. Nosedive

 / ’nauzdaiv/ 

Nosedove/ 

Nosedived

 / ’nauzdayv/ 

 /'nsozdaivd/ 

Nosedove/ 

Nosedived /'nauzdaov/ 

 / ’nauzdaivd/ 

 Đâm bổ  nhào (máy bay), sụ t  

giàm

Ví dụ: The value of the shares nosedived  by £2.6 billion.

Giả CO phiế u đã bị sụ t giả m còn 2.6 tỳ bả ng.

oSTT

Base Form 

(Nguyênmẫ u)

Past Simple 

(Quá khứ )

Past Participle 

(Quá khứ  

phân từ )

Definition(Nghĩa)

153. Outdo/,aut'du:/

Outdid/,aut'did/

Outdone/,aut'dAn/

Vư ợ t, hơ n hẳ n, làm giỏ i hơ n

54

Page 53: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 53/277

Page 54: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 54/277

Ví dụ : He couldn’t outrun his pursuers.

 Hắ n ta không thể chạ y nhanh hom nhữ ng ngư ờ i đuổ i theo hẳ n.

159. Outsell

 /,ayt'sei/ 

Outsold

 /,ayt'saold/ 

Outsold

 /,aut'sauld/ 

 Bả n chạ y hem

Ví dụ : I can outsell any competitor in the market.

Tôi có thể bả n hàng chạ y hơ n bat cứ đổ i thủ nào trên thị trư ờ ng.

160. Outshine

 /,aut’Jain/ 

Outshone

 /,aỉ5t'jDn/ 

Outshone

 /,aut'/Dn/ 

Sáng chỏ i hơ n, 

nôi bậ t hơ n

Ví dụ : The young boy violinist Cậ u nhạ c sĩ  v ĩ cầ m tre đố i thủ khác.

"SU?” 

outshone all the other competitors. tuoi đã nồ i bậ t hơ n tấ t cà các

(

161. Outsit

 /,aut'sit/ 

Outsat

 /,aut'sset/ Outsat

 /,aơ t'saet/  Ngồ i ỉâu hơ n, ngồ i muộ n hơ n

Ví dụ : Never stand when you can outsit. Đừ ng bao giờ đứ ng khi cỏ thể ngồ i lâu hơ n đư ợ c.

56

Page 55: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 55/277

162. Outsleep

 /,aut'sli:p/ 

Outslept

 /,aut'slept/ 

Outslept

 /,aut'slept/  Ngủ lâu hơ n ai, ỉĩgù muộ n hơ n

Ví dụ: I fear we shall outsleep the coming morning.

Tôi sợ chúng ta sẽ ngủ thiế p đi đế n sáng.

163. Outspend

 /aot'spend/ 

Outspent

 /aot'spent/ 

Outspent

 /aut'spent/ Tiêu nhiề u hơ n

Ví dụ: They outspend their earnings.

 Họ tiêu nhiề u hơ n sổ tiề n kiế m đư ợ c.

164. Outtell

 /aot'tel/ 

Outtold

 /aot'tau!d/ 

Outtold

 /aut't8tfld/  Nói quá, nói lẩ n át, nói hế t 

Ví đụ: It’s so ridiculous as to outtell any comment. Nổ i quả bấ t cứ điề u gì đề u thậ t lổ bịch..

165. Outthink

 /atĩtBink/ 

Outthought

 /aut'03:t/ 

Outthought

 /aơ t'0D:ty Nhanh tri hơ n

Ví dụ: She outthinks most of her contemporaries.

Cô ẩ y nhanh trí hơ n đồ ng nghi p củ a cô ẩ y.

57

Page 56: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 56/277

166. Outthrow

 /aut'erau/ 

Outthrew

 /aut'0ru:/ 

Outthrown

 /aut'0rayn/  Ném ra, đư a ra; ném ra nhanh hơ n hoặ c chỉnh 

 xác hơ n

Ví dụ: His arms were outthrown in greeting.

 Hai tay anh ẩ y đư a ra khi chào hỏ i.

167. Outwork

 /aư t'w3:k/ 

Outworked/ 

Outwrought

 /aut'w3:kt/, /aut'ro:t/ 

Outworked/ 

Outwrought

 /aot'W3:kt/,

 Làm vi c tố t hơ n hoặ c nhanh hơ n

V í dụ : He outworked me.

 Anh ta đã làm vi c giỏ i hơ n tôi.

168. Overbear 

 /3Ĩ5V9' bea/ 

Overbore

 /3ĩ5V3'fco:(r)/ 

Overborne

 /auva'bD:(r)n/  Đè xuố ng, đàn áp

Ví dụ: With his superior strength he easily overbore hisopponent in the fight.

Vớ i sứ c mạ nh trộ i hơ n anh ta dễ dàng đè đố i thủ củ a mình xuố ng trong trậ n đánh.

169. Overbid /suva'bid/ 

Overbid /auva’ bid/ 

Overbid /auva' bid/ 

Trả (giá, thầ u) quá cao, xuứ ng bài cao hơ n

Ví dụ: She overbid him for the painting.

Cô ta đã đấ u giả bứ c tranh cao hơ n anh ta.

170. Overbuild/suva'bild/

Overbuilt/8ơva'bilt/

Overbuilt/ay va'bi lự

 Xây quả nhiề u,  xây quả lớ n

58

Page 57: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 57/277

171.

Ví dự: This project shows that they will be overbuilding inthat area.

 Dự ả n này cho thấ y họ sẽ xây rấ t nhiề u tòa nhà trong khu vự c ây.

Overbuy

 /ayvs'bai/ 

Overbought

 /duvd'bo:t/ Overbought

 /dWd'bDit/  Mua quả nhiề u

Ví dụ : It was obvious that I had overbought. 

 Rõ ràng là tôi đã mua quá nhiề u thứ .

172. Overcast /9ĩ5V9’ka:sự

Overcast /3UV9'ka:sự

Overcast /auv9'ka:st/ 

 Làm u ám, vắ t sổ  (may)

Ví dụ : The sky was overcast with ominus clouds.

 Bầ u trờ i u ả m bở i nhữ ng đả m mây đen.

173. Overcome /3ư va’kAnn/ 

Overcame

 /amra’keim/ 

Overcome

 /aova'kAm/  Vư ợ t qua, thẳ ng, chế ngự

Ví dụ : She finally overcame

Cô ẩ y cuố i cùng đâ vư  cùa mình.

ler fear of the c

Ợ Í qua đư ợ c no

ark.

i sợ hãi bóng toi

174. Overdo

/auva'du:/

Overdid

/ay va’ did/

Overdone

/9UV9'dAn/

 Làm quá trớ n

59

Page 58: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 58/277

Ví dụ: She finally admitted she overdid it with the plasticsurgery.

Cuố i cùng cô ẩ y cũ ng thú nhậ n là cô ây phâu thuậ t  

thâm mỹ quả trớ n.

175. Overdraw

/aova'dn:/Overdrew

/auvs’dru:/Overdrawn

/auva‘dro:n/ Rút quá sổ tiề n có trong ngân hàng

Ví dụ: She overdrew her account by $100.

Cô ấ y đã rút quá sổ tim trong tài khoán củ a cô ẩ y 100 đô ỉa

176. Overdrink

/auvs'drink/Overdrank

/suva'draerik/Overdrunk

/ayva’drAnk/Uổ ng quả nhiề u

Ví dụ: He overdrank last night.

Tố i qua anh ta đã uổ ng quá nhiề u.

Ệ ề * -

 p t f   .... ' Ỉ V " *

177. Overeat/euva'i:t/

Overate

/suva'e i:t/Overeaten/0uv3‘i:tn/

 An quá nhiề u

Ví dụ: He overate, drank, womanized and swore at his manager.

 Anh ta đã ăn quả nhiề u, uổ ng rư ợ u, quan h ỉăng nhăng và còn nguyên rùa ngư ờ i quả n lỷ củ a anh ta nữ a.

60

Page 59: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 59/277

178. Overfeed

 /auva'fi.d/ 

Overfed

 /ayva'fed/ 

Overfed

 /9ỉ3V9'fed/ Cho ăn quá nhiề u, đổ quá đầ y

Ví dụ : I think your dog was overfed.

Tôi nghĩ con chó nhà bạ n đã đư ợ c cho ăn quả nhiề u.

179. Overfly

 /auvs'flai/ 

Overflew

 /eyvs'flu:/ 

Overflown

 /auv3'fl9on/  Bay vư ợ t qua

Ví dụ: He overflew Paris on July 18, 1910.

Ông ta đã bay quơ Paris vào ngày ỉ 8 tháng Bả y năm 1910.

180. Overgrow

 /auva’grsu/ 

Overgrew

 /ayvB'gru:/ 

Overgrown

 /auvs'grsun/  Mọ c nhiề u quá, (trẻ con) mau lớ n

Ví dụ: The vet may show you how to trim the hamster's teeth ifthey overgrow again.

 Bác sỹ có thể chi cho bạ n cách nhổ răng chú chuộ t nế u răng lạ i mọ c nhiề u.

181.   Overhang

 /suva’haen/ 

Overhung

 /sova'hAfi/ 

Overhung

 /auva'hAH/ Treo lơ lử ng

Ví đụ : We are going to overhang.

Chủ ng tôi sẳ p treo ỉơ lử ng.

182.   Overhear

 /auv3'hia/ 

Overheard

/3UV8'h3:d/

Overheard

/auva'h3:d/Vô tình nghe thấ y

Ví dụ: There was an officer who overheard our stories.

Có mộ t viên chứ c đã vô tình nghe thấ y câu chuy n cùa  chúng tôi.

61

Page 60: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 60/277

183. Overlay

 /suva'lei/ 

Overlaid

 /euvg'leid/ 

Overlaid

 /suvs'leid/ Phủ ỉên, tráng, thế p

Ví dụ: This old table should be overlaid.

Cả i bàn cũ này nên đư ợ c phủ khăn trả i bàn.

184. Overleap /aova'li:p/ 

Overleapt Ị Overleapt / 0uva'lept/ 1/aova'lept/ 

 Nhả y qua, vư ợ t  qua, đi quả xa

Ví dụ: She has overleapt a long- standing barrier known as

'unu-iiny valley'.Cô ấ y đã vư ợ t qua mộ t chư ở ng ngạ i vậ t rấ t lâu đờ i mang tên ‘thung lũ ng huyên bí’.

185. Overlie

 /aư vs' lai/

Overlay

 /0ĩ5V3'lei/ 

Overlain

 /auva'lein/  Đặ t nằ m trên

Ví dụ: Clay had been overlain by a layer of dark oily mud. Đấ t sét đư ợ c phủ iên mộ t lớ p bùn trơ n đen.

186. Overpay

 /auva'pei/ 

Overpaid

 /ayva’peid/ 

Overpaid

 /3ơ va'peid/ Trả quả

.. .

Ví dụ: She overpaid for her home.Cô ẩ y đã trà quá nhiề u tiề n cho ngôi nhà củ a cô ấ y.

62

Page 61: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 61/277

187. Override 

 /aova' raid/ Overrode

 /9t5V3'raud/ Overridden

 /auva'ridn/ Gạ t qua mộ t bên

Ví dụ: She overrode his pleas.

Cô ay không đế m xỉa gì đế n lớ i cầ u xin cùa anh ta.

188. Overrun

 /duvB'r  An/Overran

 /auvs’raen/ 

Overrun

 /9ơ v9'rAn/ Tràn qua

Ví dụ: Enemy soldiers had overrun the island.

Quân địch tràn qua hòn đào.

189. Oversee

 /auva'si:/ 

Oversaw

 /ayva'sD:/ 

Overseen

 /9uva'si:n/ Trông nom, quan sát 

Ví dụ: United Nations observers oversaw the elections.

Các quan sát viên củ a Liên Hi p Quố c theo dõi các 

cuộ c bầ u cử :

190. Oversell

 /aư va'sel/ 

Oversold

 /auva'sauid/ 

Oversold

 / 0«va’sayld/  Bán rấ t chạ y, quả đề cao quan điể m

Ví dụ: He has a tendency to oversell himself.

 Anh ta có xu hư ớ ng tự để cao bả n thân.

191. Overset

 /auva'set/ 

Overset

 /auva'set/ 

Overset

 /auva'set/  Lậ t (đổ ) nhào, ỉàm bự c bộ i

Ví dụ: When she overset the pitcher, he was watching TV.

Khỉ cô ẩ y đả nh đổ bình nư ớ c thì anh ta đang xem ti vi.

63

Page 62: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 62/277

Page 63: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 63/277

196. Overtake

 /3uv9'teik/ 

Overtook

 /auva'tuk/ Overtaken

 /auva'teikan/ Vư ợ t qua

Ví dụ: It’s dangerous to overtake on a bend.Vư ợ t ở cho đư ờ ng ngoặ t là rấ t ngụ y hiêm.

 / li h ì 

Ấ & ề k  í V

197. Overthrow

 /auva'0rau/ 

Overthrew

 /auva'Oru:/ 

Overthrown

 /3ự va'0r3un/  Lậ t đổ , phá đồ

Ví dụ: They overthrew the monarchy and set up their owngovernment.

 Họ đã lậ t đổ chế độ quân chủ và thiế t lậ p chỉnh phủ cùa riêng họ .

198. Overwind

 /aovs'waind/ 

Overwound

 /auva'waơ nd/ 

Overwound

 /auvs'waynd/ 

 Lên dây (đồ ng 

hồ ) quá chặ t 

Ví dụ: The clock didn’t work and my grandma thought sheoverwound it.

Chiế c đồ ng hồ không chạ y và bà tôi nghĩ ỉà cô ấ y đã lên dây quá chặ t 

199. Overwrite /au va' rait/ 

Overwrote /suva'reut/ 

Overwritten /ayva’ritn/ 

Viế t quả dài, viế t  chồ ng lên

65

Page 64: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 64/277

Page 65: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 65/277

202. Pen

 /p en/ Penty Penned

 /pent//pend/ 

Penự Penned

 /pent//pend/ Viế t, sáng tác, 

~(+up) Nhố t iạ i

Ví dụ: He penned a letter to the local paper.Ông đã viế t mộ t lá thư cho tờ báo địa phư ơ ng.

203. Pep

 /pep/ 

Pep

 /pep/ 

Pep

 /pep/  Làm sả ng khoả i, ĩàm cho hăng hả i, cổ vũ , độ ng viên

Ví dụ: A waik in the fresh air will pep her up.

 Đi dạ o trong bầ u không khỉ trong lành sẽ giúp cô ẩ y  thay sả ng khoả i hơ n.

204. Plead

 /pii:d/ 

Pled/Pleaded /pled/pli:did/ 

Pled /pleaded

 /pỉed/plì :díd/ 

 Bào chừ a, bi n hộ , cầ u xin, nài 

 xin

Ví dụ: He pleaded with his parents for a more understandingattitude.

 Anh ta cầ u xin bố mẹ cỏ thái độ thông càm hơ n.

67

Page 66: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 66/277

205. Prepay

 /,pri:’pei/ 

Prepaid

 /,pri:’peid/ 

Prepaid

 /,pri:'peid/ Trà tiề n trirớ c

Ví dụ: That prepaid envelope was old.

Phong bì đã trà tỉể n đó cũ rồ i.

206. Preset

 /,pri:'seự

Preset

 /,pri:'set/ 

Preset

 /,pri:'set/ Thiế t lậ p sẵ n, cài đặ t sẵ n, lắ p đặ t   sẵ n

Ví dụ: You can preset the radiators to come on when you needthem to.

 Bạ n có thể lắ p đặ t sơ n bộ tả n nhi t cho đế n khi bạ n cầ n chủ ng;

207. Preshrink

 /,pri:’/rink/ 

Preshrank

 /,pri:'Jraenk/ 

Preshrunk

Aprii'/fAnk/  Ngâm (vả i cho co) trư ớ c khi (may)

Ví dụ: Preshrink fabric by washing, drying, and pressing it. Ngâm vả i trirớ c khi giặ t, sấ y và là.

208. Price-cut 

/prals-’kAt / 

Price-cut

/prals-'kAt / 

Price-cut 

 /prais-’kAt / Giả m giá

Ví dụ : Can you  price -cut?Chị có thể giả m giá đư ợ c không?

209. Proofread

 / ’pru:fri:d/ 

Proofread

 / ’pru:fred/ Proofread

 / ’pru:fred/  Đọ c và kiể m tra lỗ i cầ n thậ n

Ví dụ: Has this document been proofread?

Tậ p tài li u này đã đư ợ c hi u đỉnh chư a?

68

Page 67: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 67/277

210. Prove Proved Proven/ Proved Chứ ng minh điề u /pru:v/   /pru:vd/   /'pru:vn/pru:vd/  gì ỉà đủ ng,

chứ ng tò

Ví dụ: What are you trying to prove?

 Anh đang cổ gang chứ ng minh điề u gì?

211. Put

 /pot/ 

Put Put

 /put/   /p«tỊ Đặ t, để

Ví dụ: Put the cases down there, please.

 Hãy đặ t nhữ ng chiế c hòm xuố ng đỏ .

QSTT Base Form

(Nguyên mẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

Past Participle

(Quá khứ

 phân từ)

Definition

(Nghĩa)

212. Quick-freeze

 /kwik-fri:z/ 

Quick-froze

 /kwik-frayz/ 

Quick-frozen

 /kwik-frsazn/ 

ư ớ p lạ nh 

nhanh, đông nhanh

69

Page 68: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 68/277

Ví dụ : How to quick-freeze food?

 Làm thế nào để đông lạ nh thự c phẩ m nhanh?

213. Quit . Quít Quit  Bỏ , ngừ ng /kvvit/ /kwit/ /kvvit/

Ví dụ: She quit school at 16.

Cô ẩ y bò họ c khi 16 tuổ i.

Base Form(Nguyên

mẫu)

Past

STTPast Simple(Quá khứ)

Participle(Quá khứ phân từ)

Definition(Nghĩa)

214. Read Read Read  Đọ c/ri:d/ /red/ /red/

Ví dụ: I*m trying to read the map.

Tôi đang cố gắ ng đọ c bả n đồ .

215. Reawake/ri:9'weik/

Reawoke/Reawaked/ri:a'waok/ri:a'weỉkự

Reawaken/Reawaked

/ri:a'weikan//ri:a'weikt/

 Đánh thứ c mộ t  ỉầ n nữ a, tinh 

dậ y lạ i

70

Page 69: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 69/277

Ví dụ: The girls reawoke to the sound of rain rattling on thewindows.

Các cô gái lạ i bị tỉnh giấ c bở i tiế ng mư a rơ i lộ p bộ p 

ngoài cử a sổ .

216. Rebid/ri:'bid/

Rebid/ri:'bỉd/

Rebid/ri:'bid/

 Đẩ u thầ u lạ i, trà giá lạ i, 

 xư ở ng bài lạ i

Ví dụ: What am I rebỉd (for this painting)?

Các vị trả giá ỉạ ỉ cho tôi (cho bứ c tranh này là bao nhiêu?

217. Rebind /r i:'baĩnd/ 

Rebound

/ri:'baund/Rebound

/ri/baund/ Buộ c ỉạ i, đóng mớ i lạ i sách vở

Ví dụ: You don’t need to rebind that book; it is too old.

 Bạ n đâu cầ n đóng ỉợ i cuố n sách đỏ , nó quả cữ rồ i.

218. Rebroadcast

/ri:'bra:dka:sự 

Rebroadcast/ Rebroadcasted/rì:’bn:dka:sự/ri:’bro:dka:stid/

Rebroadcast/ Rebroadcasted

/ri:'bn:dka:st//ri:’bn:dka:stíd/

Phát lạ i (chư ơ ng trình truyề n hình, 

 phát thanh), 

cự tuy t 

71

Page 70: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 70/277

Ví dụ: Most of the programmes are rebroadcast in English.

 Hầ u hế t các chư ơ ng trình đư ợ c phát thanh lạ i bằ ng tiế ng Anh

219. Rebuild

 /,ri:'bild/ 

Rebuilt

/,ri:bilựRebuilt

 /,ri:bilự Xây lạ i, xây dự ng ỉạ i

Ví dụ: After the earthquake, the people set about rebuilding  their homes.

Sau trậ n độ ng đấ t, ngư ờ i ta xây dự ng lạ i nhà cùa cùa họ .

220. Recast

 /rỉ:'ka:sự

Recast

 /Tri:'ka:st/ 

Recast

 /,ri:'ka:sự Đúc ỉạ i, viế t  lạ i, phân vai lạ i

Ví dụ : He recast a chapter.

Ông ấ y đã viế t lạ i mộ t chư ơ ng.

221. Recut

/ r i : 'kAt /

Recut

 /ri:’kAự

Recut

 /ri:'kAt/ Cắ t lạ i, giữ a, chặ t lạ i, chémlạ i

Ví dụ: She recut her finger on a piece of glass.

Cô ta ỉạ i ỉàm đứ t tay vì mả nh thủ y tinh.

222. Redd

/red/Redđ/Redded

 /red/redid

Redd/Redded

 /red/redỉd Dọ n dẹ p, thu  xế p (nhà cừ a)

Ví dụ: I've got to redd up the place before your mother gets back.

Tôi đã dọ n dẹ p lạ i nhà cử a trư ớ c khi mẹ tôi trở về .

72

Page 71: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 71/277

223. Redeal

 /ri:’di:l/ Redealt

/ri:'delt/Redealt 

 /ri: 'delt/ Chia lạ i bài

Ví dụ: I gave everyone six cards instead of five, so we redealt 

the hand.Tôi đã chia cho mỗ i ngư ờ i 6 quân bài thay vì chia 5 quân, vì vậ y chúng tôi phả i chia ỉạ i.

224. Redo

 / ,ri: 'du:/ 

Redid

Arh'did/ 

Redone

/ , r i : 'dAn/

 Làm lạ i

Ví dụ: Whole day’s work had to be redone.Công vi c củ a cả ngày phả i làm lạ i.

225. Refit

 /, rir’fit/ 

Refit

 /, ri:'fit/Refit

 /,ri:'fit/ Sử a chữ a lạ i, trang bị ỉạ i

Ví dụ: He spent £7000 refitting his yacht. Anh ta đã tổ n 7,000 bả ng cho vi c sử a ỉạ i du thuyề n.

226. Rehear

 /,ri:’hia/ 

Reheard

 /,ri:'h3:d/ 

Reheard

 /,ri:’h3:d/ . Nghe trình bày ỉạ i

Ví dụ: The judge decided to rehear the murder case.

Quan tòa đã quyế t định nghe trình bậ y ĩạ i vụ án giế t ngư ờ i.

227. Reknit

 /ri:'niự

Rekniỉ/Reknitted/ri: 'nit/rK'nitid/

Reknit/Reknitted

/ri: 'nít/rí: *nítíd/

 Đan ỉạ i, nố i lạ i, thắ t chộ t  lạ i, kế t chặ t lạ i

Ví dụ: She takes out knitting needles and reknits her woollen cap.

Cô ấ y ỉẩ y kim đan ra và đan lạ i chiế c mũ ỉen cùa mình.

73

Page 72: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 72/277

228. Relay

/ri:Tlei/Relaid

 /ri:'leid/ 

Relaỉd

/ri:'leid/ Đặ t lạ i, bổ trí  lạ i

Ví dụ: He had to relay the tiles because the cement was too dry. Anh ta phả i lát lạ i các viên đá vì xi măng quả khô.

229. Releam

/ri:'l3:n/

Releamt/ 

Relearned

/ri:'l3:nt/ri:'l3:nd/

Releamty

Reieamed

/rì:'l3:nự ri:’l3:nd/

 Họ c ỉạ ì 

Ví dụ: She has to relearn English,

Cô ẩ y phả i họ c ỉạ i tiế ng Anh.

230. Remake

 /rỉ:'meik/ 

Remade

 /ri:’meỉd/ Remade

 /ri:’meid/  Làm ỉạ i

Ví dụ : Favourite films are being remade.

 Ngư ờ i ta đang sả n xuấ t lạ i nhữ ng phim đư ợ c ư a chuộ ng.

74

Page 73: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 73/277

231. Rend

/rend/Rent

 /rent/ Rent

 /rent/  Làm rách, xé  nát 

Ví dụ: She rent a piece of cloth in twain.Cô ta đã xé miế ng vả i ra làm đôi.

232. Repay

 /ri:’pei/ 

Repaid

 /rỉ:'peid/ 

Repaid

 /rỉ:'peid/  Hoàn ỉạ i, trả  (tiề n)

Ví dụ: I’ll repay the money I owe them next week.

Tôi sẽ trá tiề n tỏ i đâ nợ họ vào tuầ n tớ i.

233. Reread

 /ri:'ri:d/ 

Reread

 /ri:’red/ 

Reread

 /rí: 'red/  Đọ c lợ i

Ví dụ: Can you reread music?

Cậ u cỏ thể đọ c ỉạ i bả n nhạ c đư ợ c không?

234. Rerun

Ark'rAn / 

Reran

/,ri:'raen/Rerun

 /,ri:'rAn/ Cho chiế u lạ i (phim), cho chạ y lạ i

Ví dụ: Please rerun the disc one more time.

Vui ỉòng cho chạ y ỉạ i chiế c đĩa mộ t lầ n nữ a..

235. Resell

/,ri:'sel/Resold

Arh'sauld/ 

Resold

/,ri:’sôơ!d/ Bả n ỉạ ỉ

Ví dụ: He resells the goods at a profit.

 Anh ta bả n lạ i hàng hỏ a để kiế m lờ i.

75

Page 74: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 74/277

236. Resend

 /,ri:'send/ 

Resent

 /,ri:'sent/ 

Resent

 /,ri:'sent/ Gử i Ịạ i

Ví dụ: I didn't get your email —you'll have to resend it.

Tôi đã không nhậ n đư ợ c thư đi n từ củ a bạ n - bạ n sẽ   phả i gử i lạ i nó.

237. Reset

 /,ri:'set/ 

Reset

 /,ri:'set/ 

Reset

 /,ri:'seự Đặ t lạ i, lap lạ i

Ví dụ: You need to reset your watch to local time. Ban can phả i chỉnh ỉạ i đồ ng hồ củ a mình theo giờ địa  phư ơ ng.

238. Resew

 /,ri:'saư / 

Resewed

 /,ri:'saod/ 

Resewn

 /,ri:'S9ĩ5n/  May lạ i, khâu lạ i, đóng (trang sách)

Ví dụ: She resews all her own clothes.

Cô ay khâu lạ i tấ t cà quầ n ả o củ a mình.

239. Reshoot

/,ri:’Ju:t/Reshot Reshoỉ

/,ri:73t/Quay ỉạ i (cả nh 

 phim)

Ví dụ: They had to reshoot the scene because the explosionmade everyone jump.

 Họ đã phả i quay lạ i cành vì vụ nổ đã làm mọ i ngư ờ i giậ t mình

240. Resit

 /,ri:'sit/ 

Resat

 /,ri:'saet/ 

Resat

 /,ri:'saet/ 

Kiể m tra lạ i, 

thi lạ i

76

Page 75: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 75/277

Ví dụ: Students are only allowed to resit once.

Sình viên chi đư ợ c cho phép thi ỉạ ì mộ t lầ n.

241. Retake /,ri:'teik/ 

Retook /,ri:'tok/ 

Retaken /,ri:'teikan/ 

Chiế m lạ i, quay lạ i, giành ĩạ ỉ

Ví dụ: Government forces moved in to retake the city.

 Lự c lư ợ ng chính phủ đã đế n để chiế m ỉạ i thành phố .

242. Retell

 /,ri:'tel/ 

Retold

 /,ri:'tauld/ 

Retold

/,ri:'t3uld/Ke lạ i, thuậ t  lạ i

Ví dụ:-They all retell the same story.

 Họ đề u kể lạ i mộ t câu chuyên như nhau.

243. Rethink /,ri:'0ink/ 

Rethought /,ri:'6D:ự

Rethought /,ri:'03:t/ 

Cân nhắ c lạ i, suy tỉnh lạ i

Ví dụ: They need to rethink of company policy.

 Họ cầ n phài suy tỉnh ỉạ i chỉnh sách củ a công ty.

244. Retread /rí:'tred/ 

Retrod /ri:'trod/ 

Retrodden /ri:'trod n/ 

 Lạ i dẫ m lên, lạ i đạ p lên

Ví dụ: Ouch! You retrod on my toe!

Ôi! Anh lạ i giẫ m lên ngón chân cái cùa tôi rồ i

245.Reweave

 /ri:'wí:v/ 

Rewove /ri:'wauv/ 

Rewoven

 /ri: 'waovn/   D t lạ i

77

Page 76: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 76/277

Ví dụ: If she has a hole in a cashmere sweater, she often looksfor an artisan who can reweave it.

 Nế u chiế c mũ len cùa cô ẩ y bị thủ ng, cô ẩ y sẽ tìm thợ  thủ công d t lạ i nó.

246. Rewed

/ri:'wed/Rewed

/ri:'wed/Rewedded

/rk'wedid/

Rewed

/ri: 'wed/Rewedded/ri:'wedid/

Tả i hôn

Ví đụ: She has rewed three times.Cô ấ y đã tái hôn 3 ĩầ n.

247. Rewind

/,ri:'waind/Rewound

/,ri:'waund/

Rewound

/,ri:'waynd/Tua ỉạ i, lên dây lạ i (đồ ng hồ , quấ n ỉạ i

Ví dụ: She rewinds thread on a reel.Cô ay quẩ n lạ i chỉ vào ổ ng.

248. Rewrite

/,ri:'rait/Rewrote/,ri:'r9ĩ5t/

Rewritten

/,ri:'ritn/Viế t lạ i, chép lạ i

Ví dụ: I intend to rewrite the story for younger children.Tôi cỏ ỷ định viể t lạ i câu chuyên cho trè em.

249. Rid

 /rid/ Rid

 /rid/ 

Rid

/rid/Giả i thoát, vứ t  bỏ , tổ ng khứ

Ví dụ: I can’t get rid of this headache.

Tôi không thể thoát khỏ i căn b nh đau đầ u.

78

Page 77: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 77/277

250. Ride

 /raid/ 

Rode

/rao d/Ridden

 /' ridn/ Cư ỡ i (ngự a), đi 

 xe (xe đạ p, mô tô), lư ớ t (sóng)

Ví dụ: I learnt to ride as a child.

Tôi đã họ c cư ỡ i ngự a giố ng như mộ t đứ a trẻ .

251. Ring

/rin/Rang

/raen/

Rung

 /rAH/ Gọ i đi n thoạ i, reo, rung chuông

Ví dụ: I'll ring you up later.

Tôi sẽ gọ i ỉạ i cho anh sau.

\ § |

252. Rise

 /raiz/ 

Rose

 /rauz/ 

Risen

 /'rỉzn/  Mọ c, lên cao, bố c ỉên, dâng lên

Ví dụ: Smoke was rising from the chimney.

Khói đang bổ c lên từ ố ng khói.

253. Rỉve

 /raiv/ 

Rived

 /raivd/ 

Riven

/'rỉ van/ Bổ , xẻ , bừ a, xé  nát 

Ví dụ: Her heart was riven with grief.Trái tim cô ấ y tan nát đau khô.

79

Page 78: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 78/277

254. Rough-hew

/ rAf 'h ju : /

Rough-hewed

/rAf'hju-.d/

Rough-hewn

/rAf'hju:n/ Đẽ o gọ t qua loa, chặ t qua ỉoa

Ví dụ: The statues were rough-hewn out of solid rock.Các bứ c tư ợ ng đõ đư ợ c đẽ o thô từ tàng đả rơ n.

255. Run

/rAít/

Ran

 /raen/ 

Run

/ rAn/

Chạ y

Ví dụ: Can you run as fast as Mike?

Cậ u có thê chạ y nhanh giong như Mỉke không?

sSTT Base Form

(Nguyênmẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

Past

Participle

(Quá khứ

 phân từ )

Definition

(Nghĩa)

256. Saw/ s d : /

Sawn/

Sawed(Mỹ)/sD:n/s3:d/

Sawn/

Sawed(Mỹ)/sD:n/SD:d/

Cư a, xè

80

Page 79: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 79/277

Ví dụ: The workmen sawed and hammered all day.

 Nhữ ng ngư ờ i thợ cư a và đai bủ a cà ngày.

257. Say/sei/ Said/sed/ Said/sed/  Nói

Ví dụ: That's a terrible thing to say.

 Điề u đó quả khủ ng khiế p để nói ra.

258. See/si:/

Saw /so:/ 

Seen/si:n/

Thấ y, trông thấ y

Ví dụ: I hate to see you unhappy.

Tôi ghét phả i thấ y bạ n không vui.

259. Seek 

/si: k/

Sought

/S3:t

Sought

 /so:t/ 

Tim kiế m, soát 

Ví dụ: Drivers are advised to seek alternative routes.

 Nhữ ng lả i xe đư ợ c mách phả i tìm nhữ ng con đư ờ ng khác thay thế .

260.Sell/sel/

Sold/ssuld/

Sold/sauld/  Bán

Ví dụ: I sold my car to James for £800.

Tôi đã bả n chiế c xe hơ i cùa tôi cho Jame vớ i giả 800 bả ng.

261. Send/send/

Sent/sent/

Sent/sent/

Gử i đi

81

Page 80: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 80/277

Ví dụ: She sent the letter by airmail.

Cô ẩ y gử i thư bằ ng đư ờ ng hàng không.

262. Set

/set/

Set

 /set/ 

Set 

 /set/ 

 Đặ t, để , lặ n 

(mặ t trờ i)

Ví dụ: She set a tray down on the table.

Cô ẩ y đặ t cả i khay ỉên bàn.

263. Sew

 /sao/ 

Sewn/ 

Sewed/saun/ S8tfd/

Sewn/ 

Sewed /saon/ S0ơ d/ 

 May, khâu

Ví dụ: My mother taught me

 Mẹ tôi đã dạ y tôi khâi

(

how to sew.

i vả .

í t '

264. Shake

/Jeik/

Shook

/JW

Shaken

 /'/eilon/  Lay, lắ c, rung, bắ t tay

Ví dụ: The whole house shakes when a ừain goes past.

Cả ngôi nhà rung lên khi cỏ đoàn tàu chạ y qua.

265. Shave

/Jeiv/

Shaven/ 

Shaved /Jeivn//eivd/ 

Shaven/ 

Shaved /Jeivn/Jeivd/ 

Cạ o (râu, mặ t, 

đầ u)

82

Page 81: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 81/277

Ví dụ: The nurse washed and shaved him.

Cô Vtá rử a sạ ch và cạ o đầ u cho anh ta.

266. Shear/JỈ3<0/

Shorn/ Sheared//Din/Jiad/

Shorn/Sheared

/jD:n//iad/

Cắ t, xén

Ví dụ: It was time for the sheep to be shorn. 

 Đã đế n ỉúc phả i xén lông cừ u.

267. Shed/Jed/

Shed/Jed/

Shed/;ed/

 Làm rơ i, đổ , cháy

Ví dụ: Luke shed his clothes onto the floor.

 Luke làm rơ i quầ n áo củ a anh ta xuố ng nề n nhà

268. Shine /Jain/ 

Shone♦shined//Dn/Jaind/

Shone*shined

//Dn/Jaind/

Chiế u sả ng, * đánh bóng

Ví dụ: The sun shone brightly in a cloudless sky.

 Mộ t trờ i chói sáng trên bầ u trờ i không mộ t gợ n máy.

269. Shit/Jit/

Shat/Shit//eet/Jit/

Shat/Shit//set/Jit/

 Đi tiêu, đi cầ u

Ví dụ: He cannot shit because of constipation.

 Anh ta không đi tiêu đư ợ c vì bị tả o bón.

270. Shoe / /u : / 

Shod

 //Dd/ 

Shod

 /jDd/   Bịt sắ t, đóng móng (ngự a), mang giày

83

Page 82: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 82/277

Ví dụ: The horses were sent to the blacksmith to be shod.

 Nhữ ng con ngự a này cầ n đư a đế n thợ rèn đê đóng móng.

271. Shoot/Ju:t/

Shot/JD t/

Shot /J d 

 Bắ n

Ví dụ: The police rarely shoot to kill.

Cành sát hiế m khi bắ n chế t ngư ờ i.

272.Shortcut

 / ’/DtkAự

Shortcut

 / ’/otkAự

Shortcut

 /'/DtkAt/   Đi tẳ t, chữ tắ t, l nh tắ t 

Ví dụ: He can’t find the way to shortcut.

 Anh ta không biế t con đư ờ ng nào để đi tắ t.

273. Show

 /Jay/ 

Shown

//3Ĩ5 n/

Shown

 /J0un/ 

Cho xem, trình diễ n, chỉ dơ n

Ví dụ: The figures clearly show that her claims are false.

 Nhữ ng con so này rõ ràng cho thấ y đòi hỏ i củ a cô ta ỉà sai.

274. Shrink

 //rink/ 

Shrunk/Shrank

 /JrAnk/Jrsenk

Shrunk

 //rArịk/ 

Co ỉạ i, co rút  

ỉạ i

Ví dụ: My sweater shrank in the wash.

Cả i ả o ỉen cùa tôi bị co lạ i khi giặ t 

275. Shrỉve

/JYaiv/Shrove

 //rauv/ Shriven

 /'Jrivn/ Giả i tộ i cho ai, nghe xư ng tộ i

84

Page 83: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 83/277

Ví dụ: He often shrives himself at the church on Saturday.

 Anh ta thư ờ ng đi đế n nhà thờ xư ng tộ i vào ngày thứ Bả y.

276. Shut

//At/

Shut Shut

/J aỰ   / /Aự  Đổ ng, đỏ ng ĩạ ỉ

Ví dụ: I can't shut my suitcase—it's too full.

Tôi không the đóng cái va ỉi cử a tôi ỉạ ì đư ợ c - nó quả đầ y.

277. Sing

 /sin/

Sang

 /saen/

Sung

/SAO/

 Hát, ca hát 

Ví dụ: I just can't sing in tune!

Tôi không the hát đủ ng nhạ c ỉ

278. Sink

/si n k/

Sunk/Sank

/SArịk/saenk/

Sunk

/SArịk/

Chìm, đắ m

Ví dụ: The ship sank to the bottom of the sea.

Con tàu bị chìm xuố ng đáy biể n.

279. Sit Sat Sat  Ngồ i /s it /   /sset/   /saet/ 

8S

Page 84: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 84/277

Ví dụ: He went and sat  beside her.

 Anh ta đế n và ngồ i bên cạ nh có ày.

280. Slay

/slei/Slew

 /s lu:/ 

Slaỉn

 /slein/ Giế t, sát hạ i

Ví dụ: St George slew the dragon.

Thả nh George đã giế t đư ợ c con rồ ng.

281. Sleep/Sli:p/

Slept /slept/ 

Slept /slept/ 

 Ngù

Ví dụ: 1couldn't sleep because of the noise.

Tôi không thể ngủ đư ợ c vì tiế ng ồ n.

282.Slide

 /slaid/ 

Slid

 /slid/ 

Slid

 /slid/  Trư ợ t  , l ư ớ t  

Ví dụ: We slid down the grassy slope.

Chủ ng tôi đã trư 0 xuố ng dố c cò.

283. Sling

/siin/

Slung

/ s Iah /

Slung

/ s Iah /

Quãng, ném

86

Page 85: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 85/277

Ví dụ: Don't just sling your clothes on the floor.

 Đìmg quàng quầ n ả o trên nề n nhà như thế .

284. Slink  Slunk  Slunk   Lèn đi, đi ỉén,/sliqk/ /sUnk/ /SlApk/ chuồ n

Ví dụ: John was trying to slink into the house by the back door.

 John đang CO gang chuồ n khỏ i nhà bằ ng cứ a sau.

285. Slit Slit Slỉt  Xè, bổ , rạ ch,/slit/ /slit/ /sỉiự khứ a

Ví dụ: Her skirt was slit at both sides.

Vả y cùa cô ay xẻ ở hai bên.

286. Smell Smelự Smelự  Ngử i thay, có/smel/ Smelled Smelled mủ i/smelựsmeld/ /smelt/smeld/

Ví dụ: His breath smelt o f garỉic.

 Hơ i thở củ a anh ta có mùi tỏ i.

287. Smite Smote Smitten  Đậ p mạ nh, vo,/smait/ /sm90t/ /'smitn/ trừ ng phạ t  

Ví dụ: Suddenly my conscience smote me.

 Bỗ ng nhiên lư omg tâm tôi cắ n rứ t.

288. Sow Sown Sown Gieo hạ t /saơ/ /sayn/ /saun/

87

Page 86: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 86/277

Ví dụ: The fields around had been sown with wheat.

 Nhữ ng cánh đồ ng xung quanh gieo hạ t lúa mì.

289. Speak /spi: k/

Spoke

/spauk/Spoken/'spaukan/

 Nói

Ví dụ: The President refused to speak to the waiting journalists.

 Ngài thù tư ở ng từ chố i nói chuy n vớ i đả m nhà báo đang chờ đợ i.

290. Speed

/spi:d/Sped/* Speeded

 /sped/spi:did/ 

Sped/*Speeded/sped/spi;did/

 Đi nhanh,  *Chạ y xe quá tố c độ

Ví dụ: The car sped along the road towards the village.

Chiế c xe hơ i chạ y nhanh dọ c theo con đư ờ ng về phía ngôi ỉàng.

291. spel!/spel/

Spelt/Spelled

/spelựspeld/SpelựSpelled/spelt/speld/

 Đánh vầ n

Ví dụ: How do you spell your surname?

 Bạ n đả nh vầ n họ củ a bạ n như thế nào?

88

Page 87: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 87/277

292. Spend

 /spend/ 

Spent

 /spent/ 

Spent

 /spent/ Tiêu xài

Ví dụ : I've spent all my 

Tôi đã tiêu hế t ti

money already.

ề n rồ i.

293. Spill

 /spil/ 

Spilt/Spilled

 /spilt/spilđ/ 

Spilt/Spilled

 /spilt/spild/  Làm đổ , làm tràn ra

Ví dụ: Water had spilled out of the bucket onto the floor.

 Nư ớ c trong xô tràn xuố ng nề n nhà.

294. Spin

 /spin/ 

spun

 /spAn/ 

Spun

/spAn/Quay tròn, quay tơ

Ví dụ: The plane was spinning out of control.

Chiế c mả y bay chao đả o mấ t kiể m soát.

295. Spit

 /spit/ 

Spat/(Spit: Mỹ )

 /spaet/spit/ 

Spaự (Spit: Mỹ )

 /spaet/spit/ Khạ c nhổ

Ví dụ: She took a mouthful of food and then suddenly spat it out.

Cổ ta cho đầ y thìa thứ c ăn vào mồ m rồ i độ t nhiên nho ra.

89

Page 88: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 88/277

296. Split

 /split/ 

Split

 /split/ 

Split

 /spliựChe, tách ra

Ví dụ: She split the class into groups of four.Cô ấ y chia lớ p thành nhiề u nhóm bổ n ngư ờ i.

297. Spoil

 /spDil/ 

Spoilự Spoiled

 /spDilự spoild/ 

Spoiiự Spoiled

 /SpDĨlt/SpDÌld/  Làm hư hỏ ng, thổ i

Ví dụ: Our camping trip was spoilt by bad weather.

Thờ i tiế t xẩ u phá hỏ ng buổ i cắ m trạ i cùa chúng tôi.

298. Spoonfeed

 /'spu:n,fì:d/ 

Spoonfed

 /'spu:n,fed/ 

Spoonfed

 /'spu:n,fed/ Ẩ n bằ ng thìa, nhồ i nhét 

Ví dụ: The students here do not expect to be spoonfed. Nhữ ng sình viên ở đây không mong muố n bị họ c nhồ i nhét.

299. Spread

 /spred/ 

Spread

 /spred/ 

Spread

 /spred/ Trả i ra

Ví dụ: Sue spread the map out on the floor.

Sue trả i tẩ m bàn đồ ra nề n nhà.

90

Page 89: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 89/277

300. Spring

 /sprin/ 

Sprang/ 

 /spraen/ 

Sprung

/sprAH/ Này, nhày lên

Ví dụ: He turned off the alarm and sprang out of bed.

 Anh ta tat báo thứ c và nhả y ra khỏ i giư ờ ng.

 / 7 a .m \ 1T i m e t o Ị \o c t Up!  }

301. stand

/staend/Stood

 /stod/ 

Stood

/stod/ Đúng, dự ng

Ví dụ : She was too weak to stand.

Cô ta yể u quá không đứ ng dậ y nổ i.

302. Stave

/steiv/stove/staved

/st9ơv/steivd/stove/staved

stauv/steivd Bóp dẹ p, (rì  hoãn

Ví dụ: The side o f the boat was staved in when it hit the rocks.

 Mộ t bên tàu bị bẹ p dúm khi đâm phả i đả .

303, Steal

/sti:l/Stole

 /stayl/ 

Stolen /'stsulan/ 

 An cắ p, ỉ y trộ m

91

Page 90: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 90/277

Ví dụ : I had my wallet stolen.

Tôi đã bị lẩ y trộ m ví.

304. Stick /stik/

Stuck /stAk/

Stuck /stAk/

Gắ n, dính

Ví dụ: The n

Côyi

urse stuck the n

 fả tiêm cho tôi m

eeđle into my arm.

ộ t mũ i vào cánh tay.

Ệ ÍỊ■’ễ;-

‘ i ] j>4Lmmmy

305. sting

/stin/stung

 /stAn/ 

Stung

 /StAH/ Châm, đố t, làm cho ai tứ c giậ n

V í dụ: I was stung on the arm by a wasp.

Tôi bị mộ t con ong bắ p cày đố t vào cả nh tay.

306. stink /stir|k/

Stank/Stunk /staenk/stAr)k 

stunk /stAHk/

 Bố c mùi hôi

Ví dụ: Her breath stank of garlic.

 Hơ i thở củ a cô ẩ y hôi mùi tỏ i.

92

Page 91: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 91/277

307. Strew

 /stru:/ 

Strewed

 /stru:d/ 

Strewed

 /Strewn/ 

 /stru.-d/stru.n/ 

 Rả i, rả i lên

Ví dụ: Clothes were strewn across the floor.Quầ n áo vứ t rả i rác khắ p nề n nhà.

308. Stride

 /straid/ 

Strode

 /streud/ 

Stridden

 /'stridn/  Đi bư ớ c dài, sài b ư ớ c

Ví dụ: We strode across the snowy fields.

Chúng tôi sả i bư ớ c qua nhữ ng cánh đồ ng tuyế t.

309. Strike

 /straik/ 

Struck/strAk/

Struck

 /strAk/  Đánh, đậ p, đâm sầ m vào

Ví dụ: The ship struck a rock.

Con tàu đâm sầ m vào đả .

310. String

 /strin/ 

Strung

/strAn/

Strung

/strAH/ Xâu dây, buộ c bằ ng dây

Ví dụ: We strung paper lanterns up in the trees.

Chủ ng tôi treo nhữ ng chiế c đèn ỉồ ng giấ y lên cây.

311. Strive

 /straiv/ 

Strove/Strived

 /strayv/'straivd/ 

Striven/Strived

 /'strivn/'straivd/ Cổ gắ ng, nỗ hvc

Ví dụ: We encourage all members to strive for the higheststandards.

Chúng tôi độ ng viên tấ t cà các thành viên cố gắ ng đạ t  tiêu chuẩ n cao nhấ t.

93

Page 92: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 92/277

I

312. Sublet

/ ,SAb'let/

Sublet 1Sublet

/ ,sAb' let/ | / ,SAb ' le t /

Cho thuê Ịạ i, cho thầ u lạ i

Ví dụ: I still want to sublet my room to a friend.

Tôi vẫ n muố n cho bạ n tôi thuê lạ i căn phòng cùa mình.

313. Swear

 /swe9(r)/ 

Swore

 /swD:(r)/ 

Sworn

 /swD:n)/ Thề , rủ a

Ví dụ: She fell over and swore loudly.

Cô ấ y ngã lộ n nhào và lớ n tiế ng chử i.

314. Sweat

 /swet/ 

Sweat/ 

Sweated

 /swet/swetid

Sweat/ 

Sweated

 /swet/swetid/ 

Chày mồ hôi, toát mồ hôi

Ví dụ: The palms of his hands began to sweat.

 LÒIĨ£ oàn tay anh ta ư ớ t nhẹ p mồ hôi.

315. Sweep

 /swi:p/ 

Swept

 /swept/ 

Swept

 /swept/ Quét 

Ví dụ: Chimneys should be swept regularly.

Ông khói phả i đư ợ c quét sạ ch thư ờ ng xuyên.

316. Swell /swel/ 

Swelled /sweld/ 

Swollen/ Swelled

 /'swaulan/ 

 /sweld/ 

Sư ng, phồ ng lên

Ví dụ: Her arm was beginning to swell up where the bee hadstung her. *

Cánh tay cô ay bắ t đầ u sư ng lên chỗ bị con ong đố t.

94

Page 93: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 93/277

3171. Swim

/ sw im /

Swam

/svvaem/Swum

/SVVAÍTì/

 Bơ i, lộ i

Ví dụ: The boys swam across the lake.

 Đả m con trai đã bơ i qua hồ .

318. Swing

 /swiri/ 

Swung

/ s w a h /

Swung

/SWAỈ"|/

 Đánh đu

Ví dụ: His arms swung as he walked.

 Hai cánh tay anh ta đung đư a khỉ anh ta bư ớ c đi.

T

STTBase Form

(Nguyênmẫu)

PastSimple

(Quá khứ)

Past

Participle

(Quá khứ

 phân từ)

Definition

(Nghĩa)

319. Take ‘Took Taken Cam, lay, dart 

 /teik/   /tuk/   /'teiksn/ 

95

Page 94: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 94/277

Page 95: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 95/277

Ví dụ: New businesses thrive in this area.

 Nhiề u củ a hàng kinh doanh mớ i phát Men ở khu vự c này.

325.Throw

 /Graơ / 

Threw

 /0ru:/ 

Thrown

 /ôraun/  Quẳ ng, ném, li ng

Ví dụ: Stop throwing stones at the window!

 Đừ ng ném đá vào cừ a so nữ aỉ

326. Thrust

/0rASt/

Thrust

/0rASt/

Thrust

/0rASt/

Thọ c, ẩ n mạ nh, 

giúi vào, đâm

Ví dụ: She thrust her hands deep into her pockets.

Cô ấ y thọ c tay thậ t sâu vào túi quầ n.

327. Tread

/tred/

Trod

/trDd/

Trodden

 /'tTDdn/ Giẫ m, chà đạ p

Ví dụ: Ouch! You trod on my toe!

Oả iỉ Bạ n giẫ m lên chân tôi roi!

ư

STT Base Form

(Nguyênmẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

PastParticiple

(Quá khứ

 phân từ)

Definition

(Nghĩa)

328. Unbend/An'bend/

Unbent/An'bent/

Unbent/An'bent/

J

Kẻ o thẳ ng, vuố t  thẳ ng

97

Page 96: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 96/277

Ví dụ: He was unbending his fingers.

 Anh ta đang duỗ i thẳ ng các ngón tay củ a mình

329.   Unbind/AiVbaind/

Unbound /An'baund/

Unbound /AiVbaund/  Mi7, cở i, tháo ra

Ví dụ: She unbound her hair.

Cô ay đã xõa tóc.

330.

 \ 

Underbid

 /Ancte'bid/

Underbid

 /Ands'bid/

Underbid/

Underbidden

 /Atida'bid/

 /Anda'bidn/

 Bỏ thầ u thấ p hơ n- Xư ớ ng bài thấ p hơ n

 Ví dụ: These projects were underbid yesterday.

Các dự án này đã đư ợ c bỏ thầ u ngày hôm qua.

1 331.   Undercut

 /Anda'kM/

Undercut

 /Anda'kAt/

Undercut

 /Ands'kAt/Chạ m trổ , bán (giá) rẻ , xén bớ t 

ịi

Ví dụ: They were able to undercut our Asian rivals by 5%.

 Họ đã cỏ the bán rẻ hơ n các đổ i thù cạ nh tranh Châu Á 5%.

1 332.   Underdo

 /Anda'du:/

Underdid

 /Anda'did/

Underdone /Anda'dAn/

~Làm chư a hế t, lầ m toi,

- Nấ u chư a chỉn

ì1

Ví dụ: He always underdoes eveĩỳthing.

 Anh ta chẳ ng làm nên trò trổ ng gì.

98

Page 97: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 97/277

333.   Undergo! /Ands'gau/

Underwent

 /And 9'went/

Undergone

 /Anda'g^n/Kình qua, trả i qua

Iị

Ví dụ: My mother underwent major surgery last year.

 Mẹ tôi đã trả i qua cuộ c phẫ u thuậ t nghiêm trọ ng vào năm ngoái.

334.   Underlie

 /Andala i/

Underlay

 /Ands'lei/

Underlain

 /Anda'lein/ Lót, trả i bên dư ớ i, ỉàm nề n tả ng cho

Ví dụ: These ideas underlie much of his work.

 Nhữ ng ý tư ở ng này sẽ ỉà nề n tả ng cho sự nghi p cùa anh ấ y.

335.   Underpay

 /Ands'pei/

Underpaid

 /Ands'peid/

Underpaid

 /Anda'peid/Trà lư ơ ng thấ p

Ví dụ: They have to underpay employees because of inflation.

 Họ phả i trả ỉư ơ ng thấ p cho nhân viên vì tình trạ ng lạ m phát.

336.   Undersell

 /Ands'se l/

Undersold

 /And9's3uld/

Undersold

 /Anda'sauld/ Bán rè hơ n

Ví dụ: Our goods cannot be undersold.

 Hàng hóa cùa chúng tôi không thể bán rẻ hơ n.

337.   Understand

 /Anda'staend/

Understood

 /Anda'stud/

Understood

 /An da's tod/ Hiể u

Ví dụ: She understands how hard things have been for you.Cô ấ y hiể u nhữ ng vi c đó khó khăn thế nào vớ i bạ n.

99

Page 98: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 98/277

338.   Undertake

 /Anda'teik/

Undertook 

 /Anda'tuk/

1Undertaken Ị Đàm nhậ n trách 

 /Ancte'teikan/ 1nhi m, cam kế t 

Ví dụ: University professors both teach and undertake research.

Các giáo sư ở các trư ờ ng đạ i họ c vừ a dạ y vừ a đàm nhậ n nghiên cứ u khoa họ c.

339.   Underwrite

 /Ands'raitỊ

Underwrote

 /Ands'raut/

Underwritten

/AndsYitn/

 Bào hiêm, cam kế t, kỷ xác nhậ n ở dư ớ i

Ví dụ: The British government ended up underwriting theentire project.

Chỉnh phủ Anh đã chẩ m dứ t bả o ỉãnh cho toàn bộ dự án.

340.   Undo

 /An'du:/

Undid

 /An'did/

Undone

 /AiVdAn/Thả o ra, xoá, hư ỳ bỏ

Ví dụ: I undid the package and took out the books.

Tôi tháo cả i gỏ i và lẩ y sách ra.

341.   Unfreeze

 /An'fri:z/

Unfroze

 /An'frauz/ 

Unfrozen /An'frauzn/ 

 Làm tan ra, chả y ra, bãi bò, hủ y bỏ

100

Page 99: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 99/277

Ví dụ: It’s rather difficult to unfreeze this block of ice.

Khá Jà khó đê làm tan khố i băng này.

342. Unhide /An'haid/ Unhid /An'hid/ Unhidden /An'hidn/ Không giấ u giế m, không che giấ u

Ví đụ: This document should be unhidden.

Tài li u này nên đê hi n ra.

343. Unhold /AiVhsuld/ Unheld /Afi'held/ Unheld/AỈ1'held/ Không giữ

Ví dụ: He unheld her hand when he gave her his proposal.

Ả nh ta không nắ m tay cô ẩ y khỉ cầ u hôn.

344. Upset

/Ap'set/

Upset

 /Ap'set/

Upset

 /Ap'set/

 Làm cho ai buồ n 

bự c, ỉo ỉẳ ng; ỉàm đổ , đánh đô, ỉậ t  đổ ; đánh ngã  làm rố i tung, ỉàm đả o lộ n; phá vỡ (kế hoạ ch..)

Ví dụ: Try not to let him upset you.Cố gắ ng đừ ng để anh ta làm bạ n buồ n bự c.

101

Page 100: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 100/277

V

STT Base Form(Nguyên

mẫu)

Past Simple(Quá khứ)

Past Participle(Quá khứ

 phân từ )

Definition(Nghĩa)

345. Vex/veks/

Vext/Vexed/vekst/vekst/

VexựVexed/vekst/vekst/

Quấ y rầ y, làm bự c mình

Ví dụ: The memory of their conversation still vexed him.

 Nhớ lạ i cuộ c nói chuy n đó củ a họ ỉà anh ta ỉạ i bự c mình.

 w 

STT Base Form

(Nguyênmẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

PastParticiple

(Quá khứ

 phân từ)

Definition

(Nghĩa)

346. Wake/weik/

Woke/W3ĩ5k/

Woken/ 'W0ơkan/

 Đánh thứ c

Ví đụ: I always wake early in the summer.  J Ỡ  

Tôi luôn thứ c dậ y sớ m vào mùa hè.

102

Page 101: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 101/277

347.   Waylay

 /wei'le i/

Waylaid /wei'le id/

Waylaid

/wei'leid/ Mai phụ c, rình, đợ i để chặ n (nhấ t ỉà để cư ớ p hoặ c hỏ i ngư ờ i đó cái gì)

Ví dụ: The patrol was w aylaid  by bandits.

 Độ i tuầ n fra đã bị bọ n cư ớ p mai phụ c.

348.   Wear

 /wea(r)/

Wore

 /W3:(r)/

Worn

 /W3:n/

 Mặ c, độ i, mang, 

đeo

Ví dụ: She was w ear ing a new coat.

Co ấ y đã mặ c mộ t chiế c ả o khoác mớ i.

349.   Weave

 /wi:v/

Wove

 /waưv/

Woven

 /'wsuvn/ D t, đan (rổ ), 

kế t lạ i

 V í dụ: The baskets are wovei

 Nhữ ng chiế c giỏ này â

m m

1 from strips of willow.

uVC đ a n t ừ n h ữ n g d ả i lieu .

i m

Page 102: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 102/277

350.   Wed

 /wed/

Wed/Wedded

/wed/wedid/Wed/Wedded

 /wed/wedid/ Ket hôn

Ví dụ: The couple plan to wed next summer.

 Đôi uyên ư ơ ng chuẩ n bị làm đả m cư ớ i vào mùa hè năm tớ i.

351.   Weep

 /wi:p/

Wept

/wept/Wept

/wepựKhóc

 V í dụ: She started to weep uncontrollably.

Cô ấ y bắ t đầ u khóc không ngừ ng.

352.   Wet

 /wet/

WeựWetted

 /wet/wetid/

Wet/Wetted

/wet/wetid/ Làm ư ớ t 

Ví dụ: Wet the brush slightly before putting it in the paint.

 Làm hơ i ư ớ t chổ i quét trư ớ c khi nhúng vào sơ n.

353.   Win

 /win/

Won

/wAn/

Won

/wAn/

Thắ ng, ăn (bài, cờ )

Ví dụ: France won  by six goals to two against Denmark.

Pháp đã thẳ ng Đan Mạ ch vớ i tỉ sổ 6-2.

354.   Wind

 /vvaind/

Wound

 /waund/

Wound

 /waund/Quanh co, uố n khúc

Ví dụ: The path wound down to the beach.Con đư ờ ng nhỏ quanh COđi ra biể n.

104

Page 103: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 103/277

355.   Withdraw

 /wiỏ'dra:/

Withdrew

 /wiõ'dru:/

Withdrawn

 /wiỗ'dro:n/ Rút tiề n khỏ i ngân hàng, rút  lạ i, kéo ra

Ví dụ: She withdrew her hand from his.Cô ay rút tay khỏ i tay anh ta.

X & 

356.   Withstand

 /wiồ'staend/

Withstood

 /w iỏ'stud/

Withstood

 /wiỗ'styd/Cầ m cự , chịu đự ng, trụ ỉạ ỉ, giữ vữ ng

Ví dụ: The materials used have to be able to withstand high

temperatures. Nhữ ng vậ t ỉi u này đư ợ c sử dụ ng để có thể chịu đư ợ c các nề n nhi t cao.

357.   Work 

 /'W3:k/

Worked/*Wrought

 /'W3:kt/ra:t/

Worked/*Wrought

 /'W3:kt/n:t/

 Làm vi c, chạ y (mả y móc),

* rèn, đúc

105

Page 104: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 104/277

Ví dụ: Doctors often work ver

Các bác sỹ thư ờ ng ỉàm

/ , t j f e i ”

Ý long hours.

vi c kéo dài nhiề u giờ đồ ng ho. 

p I  ị

358. Wring

 /rin/ 

Wrung

 /rAH/

Wrung

 /rAH/ Vắ t, vặ n, ép

Ví dụ: He wrung the clothes before putting them on the lineto dry.

 Anh ta đã vat ki t nư ớ c ở quầ n ả o trư ớ c khi cho chúng lên dây phơ i khô.

359. Write

/rait/

Wrote

Ị  rsut/

Written

/'ritn/

Viết 

Ví dụ: In some countries children don't start learning to readand write until they are six.

ơ vài nư ớ c, trẻ em đên khi sáu tuôi mớ i bắ t đầ u họ c đọ c và viế t .

106

Page 105: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 105/277

zSTT Base Form

(Nguyenmẫu)

Past Simple

(Quá khứ)

Past

Participle

(Quá khứ

 phân từ)

Definition

(Nghĩa)

360.   Zinc

/Zink/

Zinced/

Zincked/zir|kt//zinkt/

Zinced/

Zincked/zi n kt//zì n kt/

Tráng kẽ m, mạ  

kẽ m

Ví dụ: Ĩhave a bar of iron zinced.

Tôi có mộ t thanh sẳ t đư ợ c tráng kẽ m.

107

Page 106: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 106/277

PHẦ N 2: CÂU BỊ ĐỘ NG

I. CÂU BỊ ĐỘ NG (Passive voice)

Câu bị độ ng ỉà gì?

Câu bị độ ng ỉà câu trong đỏ chủ từ không thự c hi n hành độ ng mà ngư ợ c lạ i bị tác đ ộ ng lên bở i mộ t y ế u tố khác.

Ví dụ:Tôi ăn cái bánh (câu chủ động: vỉ chủtừ "tôi" thực hiện hành động "ăn").

Cái bánh đư ợ c ăn bở i tôi (câu bị động:vì chủ từ   "cái bánh" không thực hiệnhành động "ăn" mà nó bị "tôi" ăn).

Trong tiếng Việt chúng ta dịch câu bịđộng là "bị" (nếu có hại) hoặc " được"(nếu có lợi).

1. Hình thứ c (Form):

Active: S + V + O + ...........

Ví dụ: She arranges the books on the shelves every weekend.

s V o Passive: s + be + V3/ed + (by O) + .......

-ỳ   Ví dụ: The books are arranged on the shelves (by her) every

s be V3/ed (by O)

weekend.

108

Page 107: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 107/277

2. Quy tắc (Rules): Khi đồi từ chủ động sang bịđộng, cần chú ýcác bước sau:

a. Xác định s (Chủ từ), V (Đ ộng từ), o (Túc từ) và thì của độngtừ trong câu chủ động.

Active: She aưanges the books on the shelves every weekend.

s VI o

 b. Đ em o lên làm s, chuyền s xuống làm o đặt sau by.

“> Passive: The books are arranged on the shelves (by her)

s  by oevery weekend.

c. Thêm động từ to be (phù hợp với thì của động từ trong câuchủ động), và chuyển động từ chính sang V3/ed.

Passive: The books are arranged on the shelves (by her)

 be V3/ed

every weekend.

109

Page 108: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 108/277

Page 109: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 109/277

Sử dụng WITH + chất liệu, dụng cụ (instrument / material /ingredient...) để nói về tác nhân được sử dụng.

- ỳ   Passive: It was made with paper, paint and string.

-> Passive: A kite was made bỵ John.

- be covered with / in + N: che phủ , bao bọ c + đanh từ chỉchất liệu.

This box was covered with paper.

- to be filled with : lấ p đầ y, tràn đầ yThe room is filled with smoke.

• Tác nhân trong môt sổ đông từ đăc biêt:

- So. / sth. + surprise so. So. surprised a t / by + sth. / so.{ngạ c nhiên)

Active: The news surprised him.

Passive: He was surprised at / bỵ the news.

- So. / sth. excite so  —> so. be excited about sth. { h á o h ứ c )

Active: The match excited the children.

“■> Passive: The children were excited about the match.

111

Page 110: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 110/277

- be worried / upset about sth: ỉo ỉắ ng, đau khổ

- so. / sth. interest so. -» so. be interested in so. / sth. tâm đế n)

- so. / sth. tire so. ->  so. be tired of / from so. / sth. {chán cả i gì, m t mỏ i bở i).

• Khi những động từ gây ra / tác động tình cảm chuyển thànhtính từ bị động thỉ những phó từ chỉ mức độ phải đứng trướctính từ.

He is much interested in football.

f. Trong các thì có các trợ động từ (Auxiliary verbs) như: am / is/ are, was / were, has / have, had .......

Active: s + Aux + V + O + .........

Passive: s + Aux + be + V3/ed + (by O) +   .......

Active: They have built a new bridge across the river,

s Aux  V o

Passive: A new bridge has been built across the river (by them).

s Auxbe V3  by o

Active: Mai was watching a cartoon at 8 o ’clock last night,

s Aux V o

Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o ’clock 

s Aux be V-ed by olast night.

112

Page 111: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 111/277

THÌ CỦ A CÂƯ CHỦ ĐỘ NG THÌ CỦ A CÂU BỊ  ĐỘ NG

Hiện tại đơn (Simple

Present)v /v -s / es AM / IS / ARE + 

V3Hiện tại tiếp diễn(Present Continuous)

AM / IS / ARE + Ving

AM / IS / ARE + BEING + V3

Hiện tại hoàn thành(Present Perfect)

HAVE/HAS+ V3

HAVE/HAS + BEEN + V3

Quá khứ đơn (Simple past)

V2 Ị V-ed WAS / WERE + V3

Quá khứ tiếp diễn(Past Continuous)

WAS / WERE + Ving

WAS / WERE + being + Ved

Quá khứ hoàn thành(Past Perfect)

HAD + V3HAD + BEEN +

V3

Tương lai (Simplefuture)

SHALL / WILL + V

SHALL BE /WILL BE + V3

Tư ơng lai gần (Nearfuture)

AM / IS / ARE +GOING TO + V

AM/ IS / ARE +GOING TO BE +

V3

Tương lai tiếp diễn(Future continuous)

WILL BE+ Ving WILL BE BEING + V3

Tương lai hoàn thành(Future Perfect)

WILL HAVE+ V3

WILL HAVEBEEN + V3

113

Page 112: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 112/277

CAN + V CAN + BE + V3

COULD + V COULD + BE + V3

HAVE TO + V

HAVE TO + BE +

V3

MAY + V MAY + BE + V3

Đ ộng từ khiếmkhuyết (Modal)

MIGHT + V MIGHT + BE + V3

MUST + V MUST+ BE + V3

SHOULD + V

SHOULD + BE +

V3

OUGHT + V OUGHT + BE + V3

USED TO + VUSED TO + BE +

V3

WOULD+ v WOULD + BE + V3

Modal perfect /

Past modalMODAL +HAVE + V3

MODAL + HAVEBEEN + V3

Infinitive TO V TO BE + V3

Gerund Ving BEING + V3

Chú thích: V = Bare infinitive V2 = Past simple 

V3 = Past participle

II. CÂU BỊ ĐỘ NG ĐẶ C BIỆ T (Special passive voice)

A. Đ Ộ NG TỪ CÓ HAI BỔ NGỮ :

114

Page 113: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 113/277

1. Đ ộng từ với giới từ TO: give, lend, send, show, ...

(Active): John will give me this book. (=John will givethis book to me.)

(Passive 1): I will be given this book by John.

-> (Passive 2); This book will be given to me by John.

2. Đ ộng từ với giới từ FOR:  buy, make, g e t, ...:

Active: He bought her a rose.(= He bought a rose for her).

Passive 1: She was bought a rose.

Passive 2: A rose was bought for her.

B. Đ Ộ NG T Ừ C H Ỉ QUAN Đ IẺ M (verbs of opinion) (với chủngữ ỉà They / People + say / think / believe... th a t. ..):

115

Page 114: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 114/277

Các động từ chỉ quan điểm như: th ink, believe, say, report, know, expect, consider, understand, ... thường được sử dụngtheo các dạng cấu trúc bịđộng có ngôi và không ngôi (personal /impersonal construction) như sau:

Active: Si + say, believe ,... + (that) + S2 + V2 + ...

-> Passive 1: I t + Be + V3 (said, believed ...) + th a t + S2 + V2

-> Passive 2: S2 + Be + V3 (said, believed ...) + vto (V2) + ...

Lưu v: Nếu hành động ở mệnh đề THAT’ xảy ra trước hành

động ở mệnh đề chính, chúng ta sử dụng ‘Perfect Infinitive’ (=to have + V3). Nếu hành động ở mệnh đề ‘THAT’ xảy ra sauhoặc cùng lúc với hành động ở mệnh đề chính, chúng ta sử dụngVto (nguyên mẫu có TO).

Active: People saỵ that he has lost his job.

Passive 1: It is said (that) he has lost his job. (impersonal

construction)-> Passive 2: He is said to have lost his job, (personal

construction)

Active: People know that she works hard.

->  Passive 1: It is known (that) she works hard.

Passive 2: She is known to work hard.

116

Page 115: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 115/277

Active: People think he left the country last night.

Passive 1: It is thought (that) he left the country last night.

“> Passive 2: He is thought to have left the country last night.

c . Đ Ộ NG TỪ CHỈ TRI GIÁC (verbs of perception): see,watch, hear,...

Active: s + V + o + bare infinitive / Ving

“> Passive: s + Be + V3 + to-infinitive / Ving

Active: People saw him steal your car.

-> Passive: He was seen to steal your car.

Active: The teacher is watching them work.

-> Passive: They are being watched working by the teacher.

D. Đ Ộ NG TỪ CẦ U KH IỂ N (causative verb):

1. Với GET , HAV E (Something done):

Active: s + Have + Complement + VO + ... / s + Get

+ Complement + Vto + ...

Passive:

Active: Complement = usually person

Active: I’ll have John repair my bicycle.

I’ll get John to repair my bicycle.

Passive: Complement = usually thing

117

Page 116: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 116/277

-> Passive: I’ll have my bicycle repaired. (= by John)

He has his car washed once a week. (= Somebody

at the garage washes the car for him)Lưu v : Các động từ dưới đây khi chuyển sang bị động đều đượcđưa về hình thức cầu khiến:

tell / ask / order + sb + to do sth.

pay + sb + for doing sth

get / hire / employ + sb + to do sth

Active: arrange + for sb + to do sth

Passive: have / get + sth + done.

tip + sb + for doing sth 

prepare + for sb + to do sth

Active: He is employing a boy to pick up apples.

Passive: He is having apptes picked up.

Active: The Brown have prepared for a man to fix the air-conditioner.

Passive: The Brown have had the air-conditioner fixed.

2. Với MAKE:

Active: s + Make + o + V + ...

-> Passive: s + Be + made + to V + ...

Page 117: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 117/277

Page 118: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 118/277

-> Passive 2: The house needs to be painted.

Active: The floor is dirty.

-> Passive 1: It (the floor) needs to be cleaned.-> Passive 2: It (the floor) needs cleaning.

E. CÁC Đ Ạ I TỪ BẤ T Đ ỊNH MANG NGHĨA PHỦ Đ ỊNH:No one, Nobody, Anyone, Anything (dạ ng Any + / No +):

Active: No one can answer this question.

(->  động từ khẳng định)

- ỳ   Passive: This question can’t be answered.

(-> động từ phủ định)

Active: They haven’t done anything.

(-> động từ phủ định)

-> Passive: Noth ing has been done.

(“> động từ khẳng định)

F. VỚ I CẨ U TRÚC YÊU CÂU (REQ UEST) VÀ MỆ NHLỆNH (IMPERATIVE):

• Câu yêu cầu:

Active: Imperative (VO) + o + Vto

Passive: Let + o + Be + V3 + Vto

Active: Teỉl him to wait.

-> Passive: Let him be told to wait.

120

Page 119: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 119/277

Active: Don’t let the others see you.

-> Passive: Don’t let yourself be seen.

• Câu mênh lênh:

Active: Imperative (VO) + o + Vto 

-> Passive: s + must / mustn’t + Be + V3

Active: Close your book.

-> Passive: Your book must be closed.

Active: Don't touch this button.

-> Passive: This button mustn't be touched.

G. VỚ I M Ộ T SỐ Đ Ộ NG TỪ / CẤ U TRÚC Đ Ặ C BIỆ T :• • • •

• begin / continue:

Active: People begin to explore the internet.

Passive: The internet begin to be explored.

Active: We continued rehearsing the play after the break.

Passive: The play continued being rehearsed after the break.

• s + like/ Jove/ expect/ want/ wish + to do sth "ỳ   s + .... + sth to be done.

s + like/ love/ expect/ want/ wish + sb + to do sth s + ... . + sth to be done.

s + like/ love/ expect/ want/ wish + sb + to V + o (S = O) -ỳ   s + .... + to be done.

121

Page 120: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 120/277

Page 121: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 121/277

It is + one's duty + to do sth -ỳ  s + be + supposed + to do sth.(có bôn phậ n , trách nhi m phả i làm)

Active: It is your duty to clean the room.

Passive: You are supposed to clean the room,

I. CẤ U TRÚC BỊ Đ Ộ NG s ử DỤ NG SHOULD + BE + V3

Active: It is/was important/ necessary/ essential/ crucial/  advisable/better/only right + to do sth

“> Passive: I t is/was + . .. + th a t sth should be + V3

Active: It is necessary to repaint the door.

Passive: It is necessary that the door should be repainted.

Active: Advise / beg / urge / order + sb + to do sth

- ỳ   Passive: V ... + th a t sth should be + V3

Active: I advised her to make artificial flowers.

Passive: I advised that artificial flowers should be made.

Active: Agree/ arrange/ determine/ decide/ demand/ be anxious/ be determined + to do sth

Passive: V ... + th a t sth should be + V3

Active: We agreed to cut the cake in half.

Passive: We agreed that the cake should be cut in half.

Active: Insist on / suggest / propose / recommend /  advise + V-ing + o

Passive: V... + that

sshou ld be + V3

123

Page 122: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 122/277

Page 123: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 123/277

Page 124: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 124/277

- Quá khứ đơn - Quá khứ hoàn thành

- Quá khứ hoàn thành - Quá khứ hoàn thành (khôngđổi)

- Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

-Will - Would

- Is/am/are going to do - Was/were going to do

- Can/may/must do - Could/might/had to do

Hãy xem những ví dụ sau đây:

He doe? He did

He is doing He was doing

He has done He had done

He has been doing He had been doingHe did He had done

He was doing He had been doing

He had done He had done

He will do He would do

He will be doing He would be doingHe will have done He would have done

He may do He might do

He may be doing He might be doing

He can do He could do

He can have done He could have done

He must do/have to do He had to do

126

Page 125: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 125/277

2.2 Các thay đổ i khác:

a. Thay đổ i đạ i từ

Các đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu khi chuyển từ lời nói trực

tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau:

Đ Ạ I TỪ CH Ứ C NĂ NG TRỰ C TIÉ P GIÁN TIẺ P

Đ ại từ

nhân xưng

Chủ ngữ I He, She

We They

You TheyTân ngữ Me Him, Her 

Us Them

You Them

Đ ại từ

sở hữu

Phẩm định My His, Her 

Our  Their 

Your  Their 

Đ ịnh danh Mine His, Her 

Ours Theirs

Yours Theirs

 Ngoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây,người học cần chú ý đến các thay đôi khác liên quan đên vị trítương đối của người đóng vai trò thuật lại trong các ví dụ sauđây:

Ví dụ:+ Jane, "Tom, you should listen to m e." 

127

Page 126: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 126/277

Page 127: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 127/277

Last week  The previous week / the week before

Last year  The previous year / tile year before

Ví dụ:

Trự c tiế p:  "I saw the schooỉ-boy here in this room today.”

Giả n tiế p: She said that she had seen the school-boy there in thatroom that day.

Trự c tiế p: "I will read these letters now.'1

G iá n t iế p :

 She said that she would read thoseletters then.

 Ngoài quy tắc chung trên đây, người học cầnlưu ý rằng tỉnh huống thật và thời gian khihành động được thuật lại đóng vai trò rât quantrọng trong khi chuyên từ lời nói trực tiêp

sang lời nói gián tiếp.

3. C âu hỏi tro ng lòi nói gián tiếp: Câu hỏi trong lời nói giántiếp được chia làm 3 loại:

3.1. Câu hỏ i bắ t đầ u vớ i các trợ độ ng từ : Ta thêm ĩfĩwheíher 

Vỉ dụ:

T r ự c tiế p:  "Does John understand music?" he asked.

Gián tiế p: He asked if/whether John understood music.

3.2. Câu hỏ i bắ t đầ u who, whom, what, which, where, when, why , how: Các từ để hỏi trên sẽ được giữ nguyên trong câu giántiếp:

Trự c tiế p:  "What is your name?" he asked.G iá n t iế p :  He asked me what my name was.

129

Page 128: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 128/277

Page 129: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 129/277

G iá n t i ế p :   She exclaimed that the dress was lovely.

She exclaimed that the dress was a lovely one.

She exclaimed with admiration at the sight of the dress.

e. Các hình thứ c hỗ n họ p trong lờ i nóỉ gián tiế p.

Lời nói trực tiếp có thể bao gồm nhiều hình thức hỗn hợp: câukhẳng định, câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu cảm thán:

Ví dụ:

T r ự c t i ế p :   She said, "can you play the piano?” and I said ”no”

G iá n t i ế p :  She asked me if I could play the piano and I said thatI could not.

131

Page 130: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 130/277

PHẦ N 4: BÀI TẬ P 

(Exercises)

I. CÂU BỊ ĐỘ NG

Exercise 1: Nố i cộ t A vớ i cộ t B để tạ o thành mộ t câu hoàn chỉnh

A B

1 .1 g av e .................................

2 .1 was g ive n ........................

a) -everybody my address.

 b) -everybody’s address.

3. This tiger killed.................

4. This tiger was killed ...........

a) by two hunters

 b) -two hunters.

5. Pam has her own car because6. Pam has her own chauffeur

 because .............................

a) -she likes being driven. b) -she likes driving.

7. Tom has a music teachernow ;.................................

8. Tom has a music student

now ;................................

a) -he’s being taught the piano.

 b) -he's teaching the piano.

9. At the reunion ...............

10. When he d ie d ,.............

a) -he remembered all hisold friends.

 b) -he was remembered byall his old friends.

132

Page 131: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 131/277

Exercise 2: Câu bị độ ng - Thì hiệ n tạ i đon giả n

Viế t lạ i câu dư ói dạ ng câu bị độ ng

1 .1 can answer the question. - ..........

2. She would caư y the box. - ..............

3. You should open the window. - .....

4. We might play cards. - ...................

5. You ought to wash the car. - ..........

6. He must fill the form. - ...................

7. They need not buy bread. - ............ .

8. He could not read the sentence.

9. Will the teacher test our English? -

10. Could Jenny lock the door? - .......

Exercise 3: Câu bị độ ng - Thì hiệ n tạ i đơ n giả n

Viế t lạ ỉ câu dư ớ ỉ dạ ng câu bị độ ng

1. He opens the door. - .........

2. We set the table. - ............

3. She pays a lot o f money. -

4 . 1 draw a picture. - .............

5. They wear blue shoes. - ...

6. They don't help you. - .....

133

Page 132: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 132/277

7. He doesn't open the book. - ............................

8. You do not write the letter. - .........................

9. Does your mum pick you up? - .....................

10. Does the police officer catch the thief? - ...

Excercise 4:

Hoàn thành câu (chủ độ ng hoặ c bị độ ng) sử d ụ ng thì Hỉệ ntạ ỉ đơ n giả n hoặ c Quá khứ đơ n giả n

1. The Statue of Liberty (give).............. to the UnitedStates byFrance.

2. It (be)..............a present on the 100th anniversary o f theUnited States.

3. The Statue o f Liberty (design).............. by Frederic Auguste

Bartholdi.4. It (complete).............. in France in July 1884.

5. In 350 pieces, the statue then (ship).............. to New York,where it (arrive)............ on 17 June 1885.

6. The pieces (put).............. together and the opening ceremony(take) place on 28 October 1886.

7. The Statue of Liberty (b e ) .............. 46 mhigh (93 m including the base).

8. The statue (represent)...............the goddesso f liberty.

9. She (hold) a torch in her right hand and atablet in her left hand.

134

Page 133: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 133/277

10. On the tablet you (see / can ) .............. the date of theDeclaration o f Independence (July 4, 1776).

11. Every year, the Statue of Liberty (v is it) .............. by many people from all over the world.

Exercise 5: Câu bị độ ng - Thì quá khứ đơ n giả n 

Viế t lạ i câu dư ớ i dạ ng câu bị độ ng

1. She sang a song. - ..........................

2. Somebody hit me. - ........................

3. We stopped the bus. - ...................

4. A th ief stole my car. - ...................

5. They didn't let him go. - ................

6. She didn’t win the prize. - ............

7. They didn't make their beds. - .....

8 .1 did nọt tell them. - ................

9. Did you tell them? - .......................

10. Did he send the letter? - .............

Exercise 6: Câu bi độ ng —Thì hiệ n tạ ỉ hoàn thành 

Viế t lạ i câu dư ớ i dạ ng câu bị độ ng

1. Kerrie has paid the bill. - ...........................................

135

Page 134: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 134/277

Page 135: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 135/277

Page 136: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 136/277

3. Millions of people will visit the museum. - ...............................

4. Our boss will sign the contract. - ..................................................

5. You will not do i t - ........................................................................

6. They will not show the new film. - .............................................

7. He won't see Sue. - .........................................................................

8. They will not ask him. - ................................................................

9. Will the company employ a new worker? - ...............................

10. Will the plumber repair the shower? - ......................................

Exercise 10: Câu bị độ ng - Tấ t cả các thì

I. Hoàn thành câu dư ói dạ ng câu bị độ ng (chỉ đư ợ c sử  dụ ng dạ ng thứ c câu khẳ ng định)

1. Patients................. (treat) in hospitals.

2. My passport is not ready ye t It.............(make) at the moment.

3. The walls of thehouse..................(just/paint).

4. The newspaper ..................(bring) yesterday.5. While the potatoes..................(peel) my parents arrived.

6. Tomorrow all the compositions................. (check).

7. The car ........... .  (already/repair), now we can use it.

8. The weather forecast.... .

.......... (broadcast) on TV at themoment, come and listen.

138

Page 137: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 137/277

Page 138: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 138/277

Page 139: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 139/277

3. A. has not been done

c . does

4. A has not been corrected

c . coưects5. A. have been discussed

c. discussed

6. A. has been held

c . was held

7. A. have been foundc. are found

8. A. have not been implemented

c. implemented

9. A. have been blamed

c. were

10. A. have been blamed

c . are blamed

11. A. have been held

c . holds

12. A. have been discussed

c. are discussed13. A have been analyzed

c. were analyzed

14. A. are made

c . is made

15. A. have been evaluatedc. was evaluated

B. is not done

D. was not done

B. was not coư ect

D. is not correctedB. were discussed

D. are discussed

B. is held

D. holds

B. were foundD. was found

B. were implement

D. to implement

B. are blamed

D. biamed

B. were blamed

D. is blamed

B. were held

D. are held

B. were discussed

D. to discussB. are analyzed

D. analyze

B. were made

D have been made

B. were evaluated

D. are evaluated

141

Page 140: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 140/277

Exercise 11: Chỉ sử dụ ng thì hiệ n tạ i đơ n giả n

Hoàn thành bài viế t sau dư ói dạ ng câu bị độ ng

My school is one of the best schools in the country. All the

students ............. (1. treat) equally, the lessons............... (2. hold)regularly, all the issues .............. (3. discuss) calmly with respect.The teachers................. (4. respect) by the students and thestudents ................ .(5. teach) with all the creativity and devotionwhat a teacher can only give. Parents..............(6. inform)regularly about the success of their children. Highgrades............... (7. receive) in the tests and if a child has any

 problems everything................(8. explain) to him or her until heor she finally understands.

Exercise 12: Hoàn thành câu dư ớ i dạ ng câu bị độ ng, sử dụ ng độ ng từ và thì củ a độ ng từ trong ngoặ c.

1. Much o f London (destroy)............... by fire in the seventeenth

century.(Past Simple)

2. The man who (bite)...................by a snake was given a serum.

(Past Perfect)

3. A leader should be a man who can (respect).................

(Infinitive)4. Many slums (demolish)................. to make way for new

 buildings.

(Present Continuous)

5. The police (instruct).................. to take firm action againsthooligans.

(Present Perfect)

142

Page 141: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 141/277

6. He (save)................... from bankruptcy by the kindness of afriend.

(Past Simple)

7. A cease-fire (expect)..............(declare)..............later this week.(Present Simple, Infinitive)

8. A great deal o f research ( d o ) ...................into possible causesof cancer.

(Present Perfect)

9. The worker claimed that he (victimize)

................... by his employers.(Past Continuous)

10. The tenant (evict)...................for not paying his rent.

(Past Simple)

11. It (think)....................that the Government would do something

to help.(Past Perfect)

12. Three hundred new houses (build).................. by the end of next year.

(Future Perfect)

13. Because o f a strike, work on the building had to (discontinue)

(Infinitive)

14. The witness strongly objected to (cross-examine)..................

(Gerund)

15. (Threaten)................... by a blackmailer, he immediately

informed the police.(Perfect Participle)

143

Page 142: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 142/277

Page 143: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 143/277

3. Our hotel room ...when we arrived.

□ has been cleaned

□ is being cleaned

□was being cleaned

4. All the documents ... to Mr. Simons.

□ have already sent

□ has already been sent

□ have already been sent

5. Your car ... until next Thursday.

□ probably won't be repaired

□ will probably not be repaired

□ won’t probably be repaired

6. Michael ... an excellent job in a newspaper.

□ will offer 

□ has been offered

□ won’t be offering

7. The bank robbers ... when they were trying to cross the border.

□ were arrested

□ has been arrested

□ will be arrested

145

Page 144: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 144/277

Page 145: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 145/277

9. You won’t be forgotten. □

10. I am leaving soon. □

11. Hãy đánh dấ u tích nế u tác nhân là mộ t nhóm từ cầ n thiế t.1. Letters are delivered to my house everyday by the postman. □

2. This painting was done by a chimpanzee. □

3. Are the customers being served by a salesgirl? □

4. The moon was first reached by an American. □

5. Was the dog fed by anyone while I was out? □

6. Our dinner is being prepared by master chef Luigi. □

7. Was the newspaper read by anyone today? □

8. The fire was caused by a cigarette. □

9. The baby was taken to the day care center by his mother. □

10. A ids is transferced by the fluids o f the body. □

11. The test was composed by the head of the Englishdepartment. □

12. Eithan was asked to bring his parents to school by his biology teacher. □

13. Penicillin was discovered by Sir Alexander Fleming. □

14. W hile we were driving down the road, we were stopped by a

 policeman. □

147

Page 146: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 146/277

Exercise 15: Câu bị độ ng - Thì hiệ n tạ i đon giả n - Thì quákhứ đơ n giả n

Hoàn thành câu dư ớ i dạ ng câu bị độ ng, s ử dụ ng độ ng từ

trong ngoặ c.1. The dog (take)............... out five times a day.

2. Dinner (serve)..............   at 12:30every day.

3. Homework (usually do) ..............   in

the afternoon.

4. Mr. Smith (ask) .............. to leave theoffice yesterday.

5. John and Tom (te ll ) ............. about their mission a week ago.

6. This book (read) ............. a year ago by our class.

7. I (always punish).............when I do not behave myself.

10. A new house (buy) ................................... by theJones last year.

11.25 operations (hold)............. daily in this hospital.

12. French (teach )................in our school.

13. Unique flowers (grow)................ in Western Australia.

148

Page 147: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 147/277

14. Smoking (forbid).............. here!

15. The floors ( wash).................everyday in this house.

Exercise 16: Câu bị độ ng - Độ ng từ khuyế t thiế u - Thì tư ơ ng lai

Hoàn thành câu dirổ i dạ ng câu bị độ ng, sử dụ ng độ ng từ  trong ngoặc.

1. The tests (should hand in ) ................ not later than tomorcow.

2. The door (not can c lo se )...............so I left it open.

3. The new uniforms (wear) . by the pupils startingSeptember 1st.

4. This child (must see ) .................. by adoctor immediately.

5. English (should study ) ............................................ byeveryone.

6. Arabic (not may teac h ) ..................in this school.

7. The exercises (explain)......................soon.

8. The food (not can cook)................in such an old oven.

9. You (may info rm )....................about the latest news.

10. The work (do)...........................later.

149

Page 148: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 148/277

Exercise 17: Câu bị độ ng (to be + past participle)

Chúng ta sử dụ ng câu bị độ ng vớ i độ ng từ to be + độ ng từ  chính ở dạ ng past participle

Ví dụ :  make - > is/are made, opened —> was/were opened is making —> is being madey will paint  —> will be paintedf  

 can eat —> can be eaten

Trư ớ c tiên chúng ta sẽ chuyể n câu chủ độ ng sang câu bị độ ng và sau đó hãy tìm độ ng từ to be + past participle trong bả ng đư ợ c cho dư ớ i đây.

Example: Steve wrote a letter.

A letter was written by Steve.

c w E R  T Y u I 0  p A A D F wA w E R  E B u I L T M R  A Q A

 N w c D E V F R  B G T E H Y s

B Ư K  I L 0  p D L G J M  N D wE E G A B Q E K  X K  F A E L R 

s c F D K  F F  p 0 I R D  p o IE J T G s L G L K  A s E V s T

E F p A 0 E R Ư T H N G N L T

N s w H L R Ư I T R  0 Q I w EE R  u  N  N D s A I 0 D M  N B  N

I s B E I  N G 0  p E  N E D E F p R  V E F R  V B R  B T N H T M

Y J s K I o L 0  p M  N B V c X

z A w E R  T Y  p 0 I L F K  J Aw I L L B E D E V E L 0 p E D

150

Page 149: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 149/277

Page 150: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 150/277

c) should

d) have

3. You do that. It's very dangerous.

a) shouldn't

 b) don't have

c) ought not

d) are supposed

4. Men and women in this company aren't jeans. They ___________wear a suit.

a) supposed/should 

 b) allowed/have

c) mustn't/should 

d) allowed/must

5. you pass me the salt, please?

a) Can

 b) Could 

c) Must

d) Perhaps

152

Page 151: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 151/277

Page 152: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 152/277

Page 153: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 153/277

5. That book surprised me.

7. Jhon and Stuart invited 60friends to their birthday party.

9. That horror movie scaredmy little brother.

6. Police arrested them lastnight.

10. The builder built a very pretty house.

Page 154: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 154/277

Exercise 20:

I. Viế t lạ i câu dư ớ i dạ ng câu bị độ ng

1. We keep the tracks.

2. They are filling in the forms.

3. She organized a tender.

4. We will conduct the seminar.

5. They will deal w ith the claim.

6. We can check the ability.

7. You purchased the equipment.

8. She filled in the form.

9. They organized a seminar.

10. You conduct a meeting.

11. Viế t ỉạ ỉ câu dư ói dạ ng câu bị độ ng

1. People seek a solution.

156

Page 155: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 155/277

2. Mary is dealing with formalities.

3. Tom purchased the lifesaving jackets.

4. Bill organized the workgroup.

5. The committee submitted the claim.

6. The organization assigns the funds.

7. Tom promoted the project.

8. Sarah will provide the information.

9. The employees are improving the situation.

10. The government increased the amount.

III. Viế t ỉ ạ ỉ câu dư ớ i dạ ng câu bị độ ng

1. I can purchase necessary equipment.

2. Local municipality will employ several workers.

3. We sent you the reply.

157

Page 156: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 156/277

4. I wrote the report.

5. We present the information about the results.

6. They trained the lifeguards.

7. We will check the necessaryequipment.

8. They can write a report.

9. She submitted the report regardinginvestments on time.

Exercise 21:

I. Viế t lạ i câu dư ói dạ ng câu bị độ ng

1. My father waters this flower every morning.

2. John invited Fiona to his birthday party last night.

3. Her mother is preparing the dinner in thekitchen.

4. We should clean our teeth twice a day.

5. Our teachers have explained the Englishgrammar.

6. Some drunk drivers caused the accident inthis city.

158

Page 157: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 157/277

7. Tom will visit his parents next month.

8. The manager didn’t phone the secretary this

during the Second World War.

12. The Greens are going to paint this house and these cars forChristmas Day.

13. Ann had fed the cats before she went to the cinema.

14. The students have discussed the pollution problems sincelast week.

15. Have the thieves stolen the most valuable painting in the

national museum?16. Some people will interview the new president on TV.

17. How many languages do they speak in Canada?

18. Are you going to repair those shoes?

19. He has broken his nose in a football match.

20. Have you finished the above sentences?

II. Viế t lạ i câu dirỏ i dạ ng câu bị độ ng

1. The waiter brings me this dish.

2. Our friends send these postcards to us.

3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.

morning.

9. Did M ary this beautiful dress?

10. I won’t hang these old pictures in the livingroom.

11. The German didn’t build this factory

159

Page 158: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 158/277

Page 159: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 159/277

Page 160: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 160/277

Page 161: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 161/277

8. We will finish the report in time.

A. The report will finish in time.

B. The report will be finished in time,

c. The report will be finish in time.

D. The report is finished in time.

9. Someone woke me up this morning.

A. I woke up someone this morning.

B. I was waken up this morning.

10. We made certain mistakes.

A. Certain mistakes were made.

B. Certain mistakes made us.

c . Certain mistakes made.

D. Certain mistakes was made.11. They considered his speech one of the best.

A. His speech was considered one of the best.

B. His speech was one o f the best.

c. His speech one of the best was considered.

D. His speech considered them one of the best.12. People believe that 13 is an unlucky number.

A. 13 believes to be an unlucky number.

B. 13 is believed to be an unlucky number.

c. It is believed that 13 is an unlucky number.

D. B & c are correct.

Page 162: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 162/277

Page 163: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 163/277

c . I help her to do all the difficult exercises.

D. B & c are correct.

18. How did the police find the lost man?

A. How was the lost man found by the police?

B. How the lost man found by the police?

c. How the police found the lost man?

D. How was the police found by the lost man?

19. They believed that she won the competition.

A. She was believed to win the competition.

B. It was believed to win the competition.

c . It was believed her to win the competition.

D. She believed them to win the competition.

20. How can they open this safe?

A. How can this safe is opened?

B. How can this safe opened?

c . How can this safe be opened?

D. B & c are correct.

Page 164: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 164/277

II. CÂU TRỰ C TIẾ P - CÂU GIÁN TIẾ P

Exercise 1: Hoàn thành câu dư ói dạ ng câu gián tiế p

Example: Peter: "Clean the black shoes!"

Peter told m e ___________________________ 

Answer: Peter told me to clean the black shoes .

1. Andrew: "Clean the blue bike!”

Andrew told me...............................................................

2. Jessica: "Write a text message!"Jessica told me.................................................................

3. Nelly: "Help Peter's sister!"

 Nelly told m e...................................................................

4. Fred: "Wash your hands!”

Fred told m e ....................................................................5. Anna: "Open the window!"

Anna told m e ..................................................................

6. Tom: "Come at 8!"

Tom told m e ...................................................................

7. Teacher: "Do your homework!"

The teacher told m e .......................................................

8. Doris: "Dance with me!"

Doris told m e .................................................................

9. Sabine: "Meet Sandy at the station!”

Sabine told me ..............................................................

10. Victoria: "Check your e-mails!"Victoria told me ...........................................................

166

Page 165: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 165/277

Page 166: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 166/277

Page 167: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 167/277

Page 168: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 168/277

7. Jason and Victoria: "We will do our best in the examstomorrow."

Jason and Victoria told me that............................................

8. Andrew: "We didn't eat fish two days ago."Andrew remarked that...........................................................

9. Alice: "I spent all my pocket money on Monday.”

Alice complained that...........................................................

10. David: "John had already gone at six."

David said that......................................................................

Exercise 5: Hoàn thành câu dư ớ i dạ ng câu gián tiế p

Example: Peter: "Did John clean the black shoes?”

Peter asked m e _____________________ 

Answer: Peter asked me i f John had cleaned the black shoes.

1. Christopher: "Do you want to dance?"

Christopher asked m e ..........................................................

2. Betty: "When did you come?"

Betty wanted to know ..........................................................

3. Mark: "Has John arrived?’'

Mark asked me .....................................................................

4. Ronald: "Where does Maria park her car?"

Ronald asked m e ..................................................................

5. Elisabeth: "Did you watch the latest film?”Elisabeth asked m e..............................................................

170

Page 169: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 169/277

6. Mandy: "Can I help you?"

Mandy wanted to k n o w ............................................................. .

7. Andrew: "Will Mandy have lunch with Sue?"

Andrew asked m e............................................................................

8. Justin: "What are you doing?"

Justin asked m e ...............................................................................

9. Frank: "How much pocket money does Lisa get?"

Frank wanted to know...................................................................

10. Anne: "Must I do the shopping?"

Anne asked.......................................................................................

Exercise 6: Hoàn thành câu dư ớ i dạ ng câu gián tiế p

Example:

Peter: "Did John clean the black shoes yesterday?"Peter asked m e _____________ 

Answer: Peter asked me if John had cleaned the black shoes  the day before.

1. Mandy: "Are the boys reading the book?”

Yesterday Mandy asked m e..........................................................

2. Jason: "Who gave you the laptop?”

Yesterday Jason wanted to kno w .................................................

3. Robert: "Is Tim leaving on Friday?"

Yesterday Robert asked m e ..........................................................

4. Daniel: "Will it rain tomorrow?"Yesterday Daniel asked me...........................................................

171

Page 170: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 170/277

5. Jennifer: ’’Where do you playfootball today?”

Yesterday Jennifer wanted to k now ..................

6. Nancy: "Why didn't Nick go to NewYork last summer?" '^ ^& ẳ k ề ỉ ể iẩ ^^

Yesterday Nancy wanted to know ..........................................

7. Barbara: "Must I do my homework this afternoon?"

Yesterday Barbara asked m e ...................................................

8. Linda: ’’Did Max fly to London two weeks ago?”Yesterday Linda wanted to know ...........................................

9. Grandmother: "Where are my glasses?"

Yesterday Grandmother asked m e ........................................

10. A man: "When does the train to Liverpool leave?”

Yesterday a man asked m e.....................................................

Exercise 7: Hoàn thành câu dưới dạng câu gian tiếp (thì hiện tại)

I. Chuyển các trạng từ dưói đây từ trực tiếp sang gián tiếphoặc ngược lại (thì hỉện tại)

Direct speech Reported speech1............................. that

2...................... those

3...................... that night

4...................... the next day/the followingday

172

Page 171: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 171/277

5........................... two days before

6 ........................... that (week)

7........................... two days before

8........................... take

Ago 9............................

Come 10..........................

Here 11..........................last (month) 12..........................

next (year) 13..........................

 Now 14..........................

the day after tomorrow 15..........................

Today 16..........................

Yesterday 17..........................

II. Hoàn thành câu dưới dạng câu gián tiếp (thì hiện tại)

Example: Mary says to Peter he is a teacher.1. “I’ve forgotten to pack my passport.” Sam to the officer 

2. “Your new novel is my favourite one.” Linda to the writer 

3. “I don’t like talking about unnecessary things.” The boss toMr Grey

173

Page 172: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 172/277

4. “He explained me the mechanism ofmy car.” Tina to her mum

5. “I would like to forget this terriblememory.” Sylvie to the psychologist

6. “Your unbelievable stories are the best in this class.” Theteacher to Jack 

7. “My hobbies don’t need much energy” Mike to Sam

8. “You broke my beautiful vase when you ran out of theroom.” Mum to Paul

9. “These apples are for your grandchildren.” The greengrocer

to Mrs Hill

10. “Tomorrow w e’ll visit our new friends in New Castle.” Dadto the children

III. Hoàn thành câu dưới dạng câu gián tiếp (thì hiện tạỉ)1. Mom: “Children, you are so nice.”

2. Greg: “Mother, this soup is really delicious.”

3. Mrs Drill: “Philip, your composition isn’t on my desk.”

174

Page 173: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 173/277

4. Ms Stone: “Margaret, your mother is waiting for you outsidethe house.”

5. Grandma: “Sam and Peter, your sandwiches are ready.”

6. Mrs Farrell: “Mr Kyle, your car is standing in front of mygarage.”

7. Mr Marvel: “Mrs Lodge, your son is my best student in this

class.”

8. Daisy: “Lana, I need your help.”

9. Doug: “Daddy, I got a five in Physics.”

10. Tom: “Peggy, I have lost your telephone number.”

IV. Hoàn thành câu dưói dạng câu gián tiếp, sử dụng các từđược cho sẵn dưói đây để kết nối thành câu hoàn chỉnh (thì

hiện tại)1. Yesterday Marty met Kyra. They went to the cinema. Thefilm was very exciting. Tom to Peter - then - and s/headded that

2. Ralph is my friend. He is 13 years old. He likes history.

Frank to me - adding that - and

175

Page 174: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 174/277

Page 175: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 175/277

DIRECT SPEECH INDIRECT SPE ECH

Present Simple Past Simple

e.g.: I like chocolate. She said to him she likedchocolate.

Present Continuous Past Continuous

Present Perfect Past Perfect

Present Perfect Continuous Past Perfect Continuous

Past Simple Past Perfect

Past Continuous Past Perfect Continuous

Past Perfect Past Perfect

Past Perfect Continuous Past Perfect Continuous

Future Simple would + V1

Future Continuous would + be + V-ing

177

Page 176: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 176/277

Page 177: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 177/277

9. “This time next week I will be lying on the beach in CostaRica.” Lily to the girls

10. “You are reading this book too close.” The teacher to Phil

III. Hoàn thành câu dưới dạng câu gián tiếp (thì quá khứ)1. Mum: “Children, we have been digging the whole garden all

afternoon.”

2. Greg: “M other, I don’t really want to hurt you.”

3. Mrs Drill: “Philip, you have been rather rude to your parents.”

4. Ms Stone: “Margaret, your mother will be proud of you forthis com position.”

5. Grandma: “Sam and Peter, the dinner is ready.”

6. Mrs Farrell: “Mr Kyle, my guests arrived an hour ago.”

7. Mr Marvel: “Mrs Lodge, I think your son is going outtonight.”

8. Daisy: “Lana, I am going to lose some weight.”

179

Page 178: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 178/277

9. Doug: “Daddy, this Maths homework is too difficult for me.”

10. Tom: “Peggy, I’m leaving you for ever.”

IV. Hoàn thành câu dưới dạng câu gián tiếp, sử dụng các từđược cho sẵn dưứi đây để kết nối thành câu hoàn chỉnh (thìquá khứ)

1. “I’m writing a letter to my grandma now. Her birthday is

today.” Tom to Peter - then and added that

2. “I have improved my invention. The design wasn’t goodenough.” Frank to me - because

3. “I have been in this museum twice this month. The exhibitionis so nice, so I decided to visit it again.” Anne to me - what’smore

4. “My students are going to take an entrance exam this week.This will be their biggest challenge.” Donna to Luke - as well as

180

Page 179: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 179/277

V. Hoàn thành câu dưới dạng câu gián tiếp (thì quá khứ).

Lun ý! có một số động từ khuyết thiếu trong câu

1. “I should give up eating so much fatty food.” Peter to me

2. “You must finish your book.” Mary to Peter 

3. “You can survive this nightmare.” They to Sam

4. “I mustn’t play with the matches.” Tim toAmy

5. “I used to piay basketball,” Gavin to Bill

6. “We could help you if you needed.” They toSam

7. “We needn’t hurry, we have plenty of time.” Eiise to Mark 

8. “I may catch the bus.” Ralph to Mary

9. “You ought to call the police.” Mum to dad

10. “You had better switch off the torch.” Davy to Lilly

181

Page 180: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 180/277

Exercise 9:I.

 Hôm quaỉ bạ n đã gặ p mộ t ngư ờ i bạ n củ a bạ n, Charlie. Có vài điề u Charlie muố n nói vớ i bạ n:

1. rm living in London now.2 My fatfier isn't very well.3. Sharon and Paul are getting

UJ« ii«h iex l iritmUi.4. Margaret has bad a baby'.5 .1 don’t know what Fred is doinụ .6 . 1 saw Helen at a party in Tune

and she seemed fine.

7. Ihav en l seen Diane recently.8. Tmnot enjn^ngmyjohvery

much.9. You lifii come and slay il U1 >

flat if you are ever in London.10. My car WQ3 stolen a few weeks

\ ago.\ 1 1 .1 want to go on holiday but I

caul afford il12. Ill tell Ann i saw' vou.

Sau ngày hôm đỏ bạ n muố n nói vớ i ngư ờ i bạ ụ khác củ a bạ n vể  điề u mà Charlie nói. Hãy sử dụ ng ỉố ỉ nói gián tiế p.

1. Charlie said that he was living in London now.

2. He said that ............

..........................................................................3. He........................................................................................................

  4............................................................................................................

  5 ............................... ............................................................................

  6..........................................................................................

  7............................................................................................................

  8..........................................................................................

  9............................................................................................................

1 0................................................................................................

11............................................................................................................

12..........................................................................

182

Page 181: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 181/277

Page 182: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 182/277

2. He asked u s ...................show our passports.

a. if b. to c. for 

3. She asked us if we....................finished the work on Monday.

a. had b. will have c. have

4. She asked u s ...................on time.

a. be b. for being c. to be

5. She asked if sh e ....................................................... leave early.

a. must b. can c. could6. They asked m e .....................going to the party.

a. that I was b. when I was c. if I was

7. He told m e .......................my father.

a. I phone b. to phone c. phone

8. She said that no one........................to the meeting last week.

a. did come b. has come c. had come

9. He asked me what I ...................if I failed to get the job.

a. would have done b. would be doing c. would do

10. He told me he ..................be here by three o'clock at the

latest and it’s half past already.

a. must b. will c. would 

11. Đ iền tell hoặc sạy

1. All the experts................................. the earth is getting warmer.

2. Did you .............. Mark and Sarah how to find our house?

184

Page 183: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 183/277

Page 184: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 184/277

5 . “Can’t you phone your mother at home?” The teacher to Tim

6. “Do you like sleeping?” I to Greg

7. “Has your house been redecorated?” My neighbour to me

8. “Were you punished for being late?” Mum to Ben

9. “Do I have to mow the lawn in our garden today?” Tom to his wife

10. “Arc they taking the dog for a walk now?”Kate to me

Câu hỏ i - Wh

II. Hoàn thành câu dư ớ i dạ ng câu hỏ ì gián tiế p. Hãy xem ví  dụ :

Example: Who is this flower for?

Mary asks Peter who that flower is for.

1. “W hat’s your name?” The officer to Sam

2. “How could you drive here in this storm?” Linda to the 

writer

186

Page 185: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 185/277

3. “Why are you wearing this awful shirt?” The boss to Mr Grey

4. “When will the lunch be ready?” Tina to her mum

5. “How did you try to cope with this problem?” The psychologist to Sylvie

6. “Where did you find this great book?” The teacher to Jack

7. “Where are you from?” Mike to Sam

8. “How many apples have you eaten today?” Mum to Paul

9. “What can I do for you?” The greengrocer to Mrs Hill

10. “Where is my tie?” Dad to the children

III. Hoàn thành câu dư ớ i dạ ng câu hỏ i gián tiế p1. Mum: “Where are my new slippers, children?”

2. Greg: “Have you checked the door, Lisa?”

3. M rs Drill: “Whose composition isn’t on my desk, Sam?”

187

Page 186: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 186/277

Page 187: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 187/277

3. “Has Jack repaired your broken TV?” Fiona to grandma “Yes, he has.”

4. “Can you play the guitar?” Anne to me “Yes, I can.”

5. “Will you lend me your new book?” Donna to Luke “No, Iwon’t.”

Exercise 12:

I. Viế t lạ i câu dư ớ i dạ ng câu gián tiế p

Example:

1. "I live in an old house in the country," she told me.

She told me that she lived in an old house in the country.

2. "I'm living with my parents," she said.

3. T v e ju st finished school," he said.

4. "I played football last week,'1he told us.

5. "I was having a bath when the lights went out," he told me.

6. "It will be cold and wet tomorrow," the weather man said.

7. "I must go and have my hair done now/' she said.

189

Page 188: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 188/277

Page 189: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 189/277

Page 190: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 190/277

Page 191: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 191/277

Page 192: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 192/277

Page 193: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 193/277

Page 194: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 194/277

 b. today

c. tomorrow

3. Mary: "I went shopping yesterday."

Jill: "Mary said (that) she had gone shopping."

a. yesterday

 b. the day before

c. on Saturday

4. Mary: "I am enjoying life now."Jill: "Mary said (that) she was enjoying life."

a. now

 b. at that time

c. today

5. Mary: "I will cook dinner later this evening."

Jill: "Mary said (that) she would cook dinner later.

a. that evening

 b. in the evening

c. this evening

6. Mary: "I'm going to class in three hours."

Jill: "Mary said (that) she was going to class."

a. three hours before

 b. three hours later c. in three hours

196

Page 195: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 195/277

7. Mary: "I went to bed early last night.”

Jill: "Mary said (that) she had gone to bed early."

a. the night before

8. Mary: "I am going to go to London in 10 days."

Jill: "Mary said (that) she was going to go to London."

a. in 10 days

 b. 10 days later 

c. on Wednesday

9. Mary: "I had lunch at noon."

Jill: "Mary said (that) she had had lunch .

a. at 12 o'clock 

 b. at noon

c. that noon

10. Mary: "I will play cards the day after tomorrow."Jill: "Mary said (that) she would play cards

a. in two days

 b. on Thursday

c. two days later 

 b. last night

c. the night prior 

197

Page 196: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 196/277

Page 197: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 197/277

c) the weather was colder than usual

d) the weather it is colder than usual

6. I think ..............................

a) today it is Wednesday

 b) that is today Wednesday

c) today is Wednesday

d) today we Wednesday

7. He said ..............................

a) that yesterday he gone downtown

 b) he goes downtown yesterday

c) he go downtown yesterday

d) he went downtown yesterday

8. I believe.........................

a) him he is right

 b) he is right

c) he be right

d) that he right

9. She said..........................

a) that she was hungry

 b) she hungry

c) she be hungry

d) her was hungry

Page 198: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 198/277

Page 199: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 199/277

14 .1told th e m ..............................

a) what he mean

 b) not to go there

c) they not go there

d) they not to go there

15. He asked m e ..............................

a) what is my name

 b) what was my name

c) what my name was

d) what my name be

16.1 warned h im ..............................

a) to be not late

 b) don't be latec) not to be lae

d) he is not late

17.1 asked h e r ..............................

a) was she sure

 b) she was sure or not

c) if she sure

d) if she was sure

18. He sa id ..............................

a) he will study for the exam

 b) he would study for the exam

201

Page 200: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 200/277

c) he had study for the exam

d) he study for the exam

19. Joan asked..............................

a) if there was coffee

 b) there was coffee

c) was there coffee

d) where was the coffee

20. Do you k n o w .............................?

a) where did he gone

 b) where he went

c) where he gone

d) where did he go

Exercise IS: Hoàn thà nh câu dư ớ i dạng câu gián tiếp

1. “Are you a foreigner?”

She asked............................................................................

2. “Are you doing anything at the weekend?”

Mary asked John................................................................

3. “Are you enjoying yourself?”

He asked.............................................................................

4. “Be quiet, children.”

The librarian to ld ..............................................................5. “Do you like Marlon Brandon?”

She asked...........................................................................

202

Page 201: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 201/277

6. “Do you live near your family?”

He asked.........................................................

7. “Does your father work here?”

She ask ed .......................................................8. “Don't be late, Tim.”

Tim's father to ld ............................................

9. “Don't go near the sea, children.”

The children's mother warned....................

10. “Don't shoot, men.”The officer ordered .....................................

11. “How did you get to school?”

He asked .......................................................

12. “I don't like classical music very much.”

John told m e ................................................

13. “I have to go out now.”

John said to h e r ...........................................

14. “I would like to go out for dinner.”

She said to John..........................................15. “I'll phone you later.”

Peter told M ary ...........................................

16. “Michelle has gone out.”

Mary told m e ...............................................

17. uPaul used to be a member of the scouts.

Mary sa id ....................................................

203

Page 202: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 202/277

18. “Sit down Mary.”

He to ld .................................................................................

19. “The academic year will open on September 1 St.”The principal in sis ted........................................................

20. “The government will have to resolve the problem ofunemployment.”

A councillor argued...........................................................

21. “We can save energy by using solar power.”The scientist claimed ........................................................

22. “What's your name?”

The woman asked m e .......................................................

23. “When does the train leave?”

I asked..................................................................................

24. “Where do you live?”

The boy asked....................................................................

25. “Who did you see at the meeting?”

My mother asked...............................................................

26. “Why can't you help me with my homework?”

Mary asked John................................................................

27. “Why did you take my wallet?”

He asked.............................................................................

28. “Would you mind opening the window?”The waitress asked............................................................

204

Page 203: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 203/277

29. “You shouldn't play with matches.”

The teacher told the pupils...................................... ....................

30. “Your cousins might have been delayed in traffic.”

My mother told me.......................................................................

Exercise 16: Chọn đáp án đúng

1. Direct = “Why don't we go to the cinema?” he said.

 Indirect = H e _______________ to the cinema.

a. suggested going

 b. thanked for going

c. promised to go

d. warned against going

2. Direct = “Watch out! The bulỉ looks dangerous,” they said Indirect  = They _______________  _the dangerous bull.

a. denied going to

 b. warned us against

c. accused us o f coming to

d. promised not to come

3. Direct = “Daddy, I'm going out with John,” she said.

 Indirect  = Su e __________________ with John.

a. denied going out

 b. confessed that she was goingc. apologized for going out

d. regretted going out

205

Page 204: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 204/277

4. Direct = “What a pity I didn’t see the ceremony,” he said.

 Indirect ~ H e _________________ not seeing the ceremony.

a. regretted

 b. accused

c. denied

d. advised

5. Direct = “You are right, it was a mistake to get up so early,”Chris said.

 Indirect = Ch ris _________________ early was a mistake.

a. admitted getting up

 b. begged getting up

c. denied to get up

d. advised getting up6. Direct = “Thank you very much indeed,” he said.

 Indirect -  H e ___________________ Susan.

a. refused

 b. thanked

c. promised

d. explained

7. Direct = “Robert, welcome to our city!” the Lord Mayor said.

 Indirect  = The Lord M ayor  _________________ Robert.

a. explained b. admitted

c. thanked

206

Page 205: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 205/277

d. greeted

8. Direct = “Look, he is a thief!” the greengrocer said.

 Indirect =  The greengrocer  ________________ him of being a

thief.

a. accused

 b. advised

c. greeted

d. regretted

9. Direct = “I will help you, Tom, for sure,” the teacher said.

 Indirect —The teacher  __________________ to help Tom.

a. promised

 b. denied

c. suggestedd. regretted

10. Direct = “Stay with us until tomoưovv, OK?

 Indirect   = The uncle  _ ____________________on our staying

with them for the night.

a. admitted  b. explained 

c. begged 

d. insisted 

11. D irect = “How about having a swim?” they said.

 Indirect  = They having a swim.

a. suggested 

207

Page 206: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 206/277

Page 207: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 207/277

Page 208: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 208/277

Page 209: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 209/277

4. Mary said to Bob,"I will Mary said that Bob thatshow you these picturestomorrow."

5. The kids mentioned,MWe The kids mentioned thathave no English lessontoday."

6. Carol said,"I will read this Carol said thatstory soon."

7. Dad explained,"I didn't live Dad explained thatin this city 15 years ago.”

8. Mum said,"I must do the Mum said thatcooking now.”

9. The old man said to the The old man said towoman, "I donot woman thatremember your nam e/'

1O'. The boy said," I have The boy said that

never seen an alligator before."

Page 210: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 210/277

Exercise 18:

I. Hoàn thành câu dư ớ i dạ ng câu gián tiế p, dự a vào các bứ c tranh.

a.

b.

212

Page 211: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 211/277

c)

---------------------------------

Today is my best fr ien d’s 

birthday.

a. John said ......

 b. Mary told mec. Jimmy said...

d.

Do you know what you 

have to do now?

213

Page 212: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 212/277

e.

How often do you play 

basketball?

f.

------------------------------

What is your favourite toy?

 J 

d. Mr. Jones asked me

e. Mike asked J im ......f. Ann asked m e .........

214

Page 213: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 213/277

g-

( ---------------------------------- ' ì

Ị always spend a few hours

watching TV.

■ @ © .

h.

Sheila keeps tell ing me that 

Ỉ can't spend so many 

hours chatt ing online.

215

Page 214: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 214/277

i.---------------------------------------- -

You can always borrow my 

bike.

g. Joan said.............................

h. Rebecca mentioned that....

i. Jeremiah told Rebecca that

 j-

216

Page 215: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 215/277

Page 216: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 216/277

II. Chọ n đáp án đúng

1. "Someone’s following you."

She told me that someone...............................

a. was following her 

 b. was following me

c. is following me

2. "We want to go to Brasil"

They said they w anted ...................to Brasil.a. to went

 b. going

c. to go

3. "I don't speak French well."

Paul said h e .....................French w ell

a. didn’t speak 

 b. don’t spoke

c. didn’t spoke

4. "Can you open the door?"

He asked me i f ....................... thedoor.

a. I could open

 b. I can open

c. could you open5. "Does Martha like vegatables?"

Martin asked his mother if M ar tha ......................... vegetables.

218

Page 217: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 217/277

Page 218: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 218/277

Page 219: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 219/277

Page 220: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 220/277

5. “Don’t break the rules at school.” The teacher to the students

6. “Play with your sister.” Mum to Danny

7. “Don’t hit your child.” The psychologist to the parents

8. “Check your e-mails.” Tina to Chloe

9. “Don’t turn right here.” The driving instructor to Carla

10. “Go ahead as long as you can.” Tim to Noah

Exercise 20:

I. Hãy viế t lạ i câu dư ói dạ ng câu mênh lênh ở lòi nói gián tiế p (thì quá khứ ). Lư u ýĩ Đôi khỉ bạ n phả i sử dụ ng “ask” thay vi dùng “tell”.

1. Mum: “Hurry up, children.”

2. Dad: “Don’t listen to silly music, Kenny.”

3. Mum: “Let your sister read that book, Timmy.”

4. Jack: “Bobby, don’t pay attention to Mary.”

222

Page 221: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 221/277

Page 222: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 222/277

5. “Give me the salt, please” Brad - ask - Patrick

6. “Don’t touch this wire!” The electrician - warn - the 

children

7. “Remember to put the soup into the fridge.” Dad - remind - mum

8. “Take the second street on the right.” The officer - advise -  the tourist

9. “Punish the wrong behaviour in the class.” Mr Hart - agree

10. “Tidy your room.” Mrs Taylor - tell - Susan

III. Hãy viế t lạ i câu dư ớ i dạ ng câu mệ nh lệ nh / yêu cầ u / gọ i ý ở lòi nói gián tiế p (thì quá khứ ), sử dụ ng đúng độ ng từ  đư ợ c cho sẵ n trong bả ng.

This time the verbs are ju st listed\ Use the correct verb to rewrite thè following commands  / requests  / suggestions into reported speech in the pa st .

224

Page 223: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 223/277

□ advise □ order 

□ agree □ remind

□ ask  □ suggest

□ beg □ tell

□ encourage □ warn

1. “Have your eyes tested.” The teacher to Liam

2. “Draw up the car immediately.” Captain Kingsley to the corporal

3. “Don’t let him do this crazy trick, please.” Don to Jim

4. “Hold my umbrella for a moment, please.” Mrs Marks to Mr Farley

5. “Give an award to the best student.” Mrs Simons

6. “Take the children to the museum.” Dad to mum

7. “Come on, girls, let’s show our courage.” The teacher

225

Page 224: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 224/277

8. “Don’t sit on that fresh painted bench.” The park-keeper to Julian

9. “Don’t forget to post the letter to grandma.” Trina to Kevin

10. “Find a better place to play.” Mr Glum to the children

Exercise 21: Hoàn thành câu dư ói dạ ng câu hỏ i gián tiế p1 .1asked Peter, "Why did you tell me that you like horror

movies?"

2. He wanted to know,

"Are the roads good here in the countryside?"

He wanted to k now ............................................

226

Page 225: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 225/277

3 .1asked my dad, "Have you ever seen a singing crocodile?"

I asked my d ad ....................................................................

4. Peter wanted to know, "Is this a good place for fishing?"

Peter wanted to k n o w ...........................................................

5. My girlfriend asked me, "Are you a safe driver?”

My girlfriend asked m e ..........................................

Page 226: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 226/277

6. Everybody asked me, "Why didn't you come to school?"

Everybody asked m e ............................................................

7. She asked me, "Do you believe in love at first sight?"

She asked m e ....................................................................

8. He wanted to know, "Who calls at this time of the day?"

He wanted to know ..............................................................

228

Page 227: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 227/277

9. He asked me, "Have you seen the thief?"

He asked m e ...........................................

Exercise 22:

I. Chọ n đáp án đúng

1. She always....................to school every day.

A. go B. goes

c. going D. went

2. We hope to earn some money..................our school Y&Y.

A. in B. for 

c . at D with

3. They..................trees and flowers along streets and in the park;

A. to plan B. planting

c . planted D. plan

4. Last week, my father ..................a new motorbike.

A.  buy B. buying

c.  bought D. to buy

229

Page 228: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 228/277

5. When he was a boy, he used ....................in Ha Noi.

A. to live B. live

c. to lived D. to living

II: Hoàn thành câu, sử dụ ng đ ng từ trong bả ng.

work watch cook

have do

1. We like.............................television on winter evenings.

2. My mother always finishes....................... dinner at 6 p.m.

3. She prefers..................a shower to a bath.

4. My father started ................... in this factory when he was 25years old.

5. Quang hates................................................his homework.

Ill: Hoàn thành câu bằ ng cách chia đúng thờ ỉ củ a độ ng từ  trong ngoặ c

1. Last winter, my m other ......(stay) in Lo

2. Ba.............................................(watch) T .v every day .

3. My sister......................(noư have) a picnic this week.

4. They............................. (play) badminton last Sunday.

5. Last year, I..................................(noư live) in Ha Noi.

Exercise 23:I. Viế t lạ i câu dư ớ i dạ ng câu gián tiế p

1. “He cannot come today as he is very busy.”

230

Page 229: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 229/277

Martin said that...............................................................................

2. “He has been working for this company as long as I canremember myself.”

Martin said that.............................................................................. ..........

3. uHe has not come from school yet."

Martin said th a t................................................................................

4. "I will call you as soon as he comes.”

Martin said to me that.....................................................................

5. “He helped us just as he had promised.” Martin said that ........

6. “He is sitting in this chair now."Martin said that................................................................................

7. "He has been sitting in this chair since eight o’clock.”

Martin said that................................................................................

8. “He lives here with his family.”

Martin said that................................................................................9. “He might have overslept and that is why he was late

yesterday.”

Martin said th a t...............................................................................

10. “He had taught the children everything before the exam

started.”

Martin said that..............................................................................

11. Viế t lạ i câu dư ớ i dạ ng câu gián tiế p

1. “She will come here alone tomorrow.”

Martin said that...............................................................................

2. “I am eating and I cannot help you now. I will do it as soon asI have finished.”

231

Page 230: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 230/277

Martin said to me that.....................................................

He also added that...........................................................

3. “I am standing and waiting for you. Where are you?”

Martin said to me that.....................................................He also asked....................................................................

4. “I cannot give you this book as I have not read it.”

Martin said that................................................................

5. “I cannot sleep. What can you advise me?”

Martin said to me that.....................................................He also asked....................................................................

6. “I could not afford to buy a new car last year.”

Martin said that................................................................

7. “I do not want to tell you about it today.”

Martin said to me that........................ ............................

8. “I have a nice puppy. We bought it last week.”

Martin said that................................................................

He also added th a t..........................................................

9. “I have made all the necessary calculations.”

Martin said that................................................................

Exercise 24:

I. Viế t lạ i câu dư ớ i dạ ng câu hỏ i gián tiế p

1. Who built that enormous bridge?

I wonder............................................................................

2. What's Brazil like?

I want to find o u t............................................................

232

Page 231: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 231/277

3. Did Benjamin Franklin write 'Poor Richard's Almanac'?

I can't remember....................................................................

4. How do you do it?

Can you tell m e .....................................................................5. Who did you meet at the party?

I’d like to k n o w .....................................................................

6. How long have you been waiting for me?

I w onder..................................................................................

7. What happened to them? Nobody cares .........................................................................

8. How important is that meeting to the company?

Can you tell m e ......................................................................

9. When was the film produced?

 Nobody remembers...............................................................

10. Have they flown an ultralight too?

I don’t kn ow ...........................................................................

11. Chọ n đáp án đúng

1. Mary "I love chocolate."

Jill: "Mary said (that) she  ___ chocolate."

a. loved

 b. loves

c. loving

2. Mary: "I went skiing."Jill: "Mary said (that) she ___ skiing."

233

Page 232: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 232/277

a. went

 b. had gone

c. have gone

3. Mary: "I will eat steak for dinner.”Jill: "Mary said (that) she ___ eat steak for dinner."

a. willing

 b. will

c. would

4. Mary: "I have been to Sydney."Jill: "Mary said (that) she ___ to Sydney."

a. had been

 b. has been

c. was being

5. Mary: "I have had three cars."Jill: "Mary said (that) she ___ three cars.

a. has

 b. has had

c. had had

6. Mary: "I'm going to go to Long Beach/'Jill: "Mary said (that) she ___ going to go to Long Beach."

a. is

 b. was

c. went

7. Mary: "I don't like spinach.”Jill: "Mary said (that) she ___ like spinach."

a. doesn't

234

Page 233: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 233/277

Page 234: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 234/277

PHÀN 5: ĐÁP ÁN

Keys

I. CÂU BỊ Đ Ộ NG

Exercise 1:

1 .a 3. b 5. b 7. a 9. a

2. b 4. a 6. a 8. b 10. b

Exercise 2:

1. The question can be answered by me.

2. The box w ouid be carried by her.

3. The window should be opened by you.

4. Cards might be played by us.

5. The car ought to be washed by you.

6. The form must be filled in by him.

7. Bread need not be bought by them.

8. The sentence could not be read by him.

9. Will our English be tested by the teacher?

10. Could the door be locked by Jenny?

237

Page 235: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 235/277

Page 236: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 236/277

10. On the tablet you can see the date of the Declaration o fIndependence (July 4, 1776).

11. Every year, the Statue of Liberty is visited by many peoplefrom all over the world.

Exercise 5:

1. A song was sung by her.

2 . 1 was hit by somebody.

3. The bus was stopped by us.

4. My car was stolen by a thief.

5. He was not let go by them.

6. The prize was not won by her.

7. Their beds were not made by them.

8. They were not told by me.

9. Were they told by you?

10. Was the letter sent by him?

Exercise 6:

1. The bill has been paid by Kerrie.

2. A hamburger has been eaten by me.3. Five miles have been cycled by us.

4. The present has been opened by me.

5. The book has not been read by them.

6. The parcel has not been sent by you.

7. This issue has not been agreed to by us.8. The thieves have not been caught by them.

239

Page 237: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 237/277

9. Has he been phoned by her?

10. Have we been noticed by them?

Exercise 7:1. Blue shoes had been worn by me.

2. The tables had been cleaned by Joe.

3. The key had been lost by us.

4. A fight had been started by them.

5. An article had been read by me.6. The window had not been closed by me.

7. The paper had not been bought by them.

8 .1 had not been noticed by her.

9. Had the problem been solved by her?

10. Had that song been recorded by him?

Exercise 8:

1. Francis was being talked about by us.

2. The guitar was being played by him.

3. A film was being watched by her.4. Their bikes were being repaired by me.

5. Dinner was not being eaten by them.

6. The gate was not being painted by us.

7. He was not being driven home by you.

8. The dogs were not being fed by him.

9. Were these lines being read by her?

10. Were bags being carried by them?

240

Page 238: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 238/277

Exercise 9:

1 - A new computer will be bought by Jane.

2. It will be installed by her boyfriend.

3. The museum will be visited by millions o f people.4. The contract will be signed by our boss.

5. It will not be done by you.

6. The new film will not be shown by them.

7. Sue will not be seen by him.

8. He will not be asked by them.

9. Will a new worker be employed by the company?

10. Will the shower be repaired by the plumber?

Exercise 10:

I.

1. are treated

2. is being made

3. have ju st been painted

4. was brought

5. were being peeled

6. will be checked

7. has already been repaired

8. is being broadcast

9. was being painted/was upset

10. has not been made

11. is being made/will be finished

12. is being fed

Page 239: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 239/277

13. has just been made

14. was shown

15. were told

II.

1. has not been cooked/are being cut/were boiled

2. are informed/are not obeyed/was broken/has not been found

3. is being read/will be held

4. are done/are hovered/is done/is earned/is done5. has not been fed/was not bought

III.

1. A 4. D 7. B 10. c 13. A

2. c 5. B 8. A 11. D 14. D

3. B 6. c 9. B 12. A 15. B

Exercise 11:

1. are ưeated 5. are taught2. are held 6. are informed

3. are discussed 7. are received

4. are respected 8. is explained

Exercise 12:

1. was destroyed

2. had been bitten

042

Page 240: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 240/277

3. be respected

4. are being demolished

5. has been instructed

6. was saved7. is expected/to be declared

8. has been done

9. was being victimized

10. was evicted

11. had been thought12. will have been built

13. be discontinued

14. being cross-examined

15. Having been threatened

16. being treated

17. to have been informed/had been withdrawn

18. are asked/have been given/be rectified

19. not being offered

20. having been found

Exercise 13:

1. was stolen

2. will be announced

3. was being cleaned

4. have already been sent

5. probably won't be repaired

6. has been offered

Page 241: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 241/277

7. were aưesteđ

8. are being watered at the moment

9. is being baked

10. has been used

Exercise 14:

I.

I V  

2.3 V

4 V  5. □

6. □

7. ✓8.

9. ✓

10.

II.1. □

2. ✓3. □

4. ✓

5. □

6 V

•7. □

8. ✓

9. □

10. ✓

11. ✓

12 V13. ✓

1 4 V

Exercise 15:

1. is taken

2. is served

3. is usually done

244

Page 242: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 242/277

4. was asked

5. were told

6. was read

7. am always punished

8. are visited

9. was baked

10. was bought

11. are held

12. is taught

13. are grown

14. is forbidden

15. are washed

Exercise 16:1. should be handed in

2. can not be closed

3. will be worn

4. must be seen

5. should be studied6. may not be taught

7. will be explained

8. can ’t be cooked

9. may be informed

10. will be done

Exercise 17:

245

Page 243: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 243/277

1. The great wall of China can be seen from space (by you).

2. The film will be developed the following day (by them).

3. Beautiful Pyramids were built by Ancient Egyptians.

4. The book is being opened (by Andrew).

5. Lovely puppets are made by Sue.

 Mr w E R T Y Ư I 0 p A A D F w

w ■E;- R E B Ư T M R A Q

 M: w c D E V F R B G T E H Y 'M W: Ư K I L 0 p D L G J M N D w;

E G A B Q E K  X K F A E L R

i f :c F D K F F p 0 I R D p 0

J T G s L G L K A s mLV s TF  p A 0 E R u T H  N G  N L 1

M s w H L R  u I T R  0 Q I w ' W 

E R  u N  N D s A I 0 D M N B .N

I s" B "P/. I  N G 0  p E  N E D E F

F R  V E F R  V B R B T  N H T M

Y J s K  I 0 L 0  p M N B V c X

z A w E R  T Y p 0 I L F K  J A

w n t B É D E V Ế L 0 p E D

246

Page 244: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 244/277

Exercise 18:

I.

1. c

3. a

2. a/c

4. a/d 5. a/b

II.

1. Joseph has never been to Turkey.

2. They will be going to a party this time tomorcow.

3. The toilets are cleaned regularly.

4. Robert must have been working in the school for fivenow.

5. Three banks were robbed last night.

III.

1. PassiveSomeone has sent Gordon to prison.

2. Active

A new shop has been opened in London.

3. Active

Melon is being eaten by the beach.4. Passive

My brother recommended a doctor to me.

5. Active

More children was wanted.

Page 245: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 245/277

Exercise 19:

1. This picture was painted by me.

2. That song was composed by you.

3. The car was fixed.4. That letter was typed by Martha.

5 .1 was surprised by that book.

6. They were arrested last night.

7. 60 friends were invited to Jhon and Stuart birthday party.

8 .1was hit by my little sister.9. My little brother was scared by that horror movie.

10. A very pretty house was built.

Exercise 20:

I.1. The tracks are kept.

2. The forms are being filled in.

3. A tender was organized.

4. The seminar will be conducted.

5. The claim will be dealt with.

6. The ability can be checked.

7. The equipment was purchased.

8. The form was filled in.

9. A seminar was organized.

10. A meeting is conducted.

248

Page 246: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 246/277

II.

1. A solution is sought by people.

2. Formalities are being dealt with by Mary.

3. The lifesaving jackets were purchased by Tom4. The workgroup was organized by Bill.

5. The claim was submitted by the committee.

6. The funds are assigned by the organization.

7. The project was promoted by Tom.

8. The information will be provided by Sarah.9. The situation is being improved by the employees.

10. The amount was increased by the government.

III.

1. Necessary equipment can be purchased.

2. Several workers will be employed.

3. The reply was sent to you.

4. The report was written.

5. The information about the results is presented.

6. The lifeguards were trained.

7. The necessary equipment will be checked.8. A report can be written.

9. The report regarding investments was submitted on time.

Exercise 21:

I.1. This flower is watered (by my father) every morning.

2. Fiona was invented to John’s birthday party last night.

249

Page 247: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 247/277

3. The dinner is being prepared (by her mother) in the kitchen.

4. Our teeth should be cleaned twice a day.

5. The English grammar has been explained (by our teacher).

6. The accident was caused in this city (by some drunk drivers).7. Tom’s parents will be visited (by him) next month.

8. The secretary wasn’t phoned (by the manager) this morning.

9. Was this beautiful dress bought by Mary?

10. These old pictures won’t be hung in the living room (by me).

11 .This factory wasn’t built (by the Greens) during the SecondWorld War.

12.This house and these cars are going to be painted forChristmas day by the Greens,

13. The cats had been fed (by Ann) before she went to the cinema.

14.The pollution problems have been discussed (by the students)since last week.

15. Has the most valuable painting in the national meseum beenstlen (by the thieves).

16.The new president will be interviewed on TV (by tsome people).

17. How many languages are spoken in Canada (by them)?18. Are those shoes going to be repaired?

19. His nose has been broken in a football match (by him).

20. Have the above sentences been finished?

11.1. This dish is brought to me (by the waiter).

2. These postcards are sent to us (by our friend).

250

Page 248: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 248/277

3. This story was told to them (by their grandmother) when theyvisited her last week.

4. This train ticket was ordered for Tim’s mother.

5. The special cameras weren’t showed to me.6. Her ticket was showed to the airline agent (by her).

7. His new shoes are lent to his friends (by him).

8. Five million pounds was left to her relatives (by her).

9. These boxes were handed to the customer (by the shop

assistant).

10. The first prize was awarded to the reporter (by the board).

11. Have the Christmas cards been sent to your family?

12. Alice was appointed secretary for the meeting (by thecommittee).

13. The broken cup is hidden in the drawer (by him).

14. This room is kept tidy (by them) all the time.

15. The party was voted a great success (by them).

16. Ann was given some bananas and some flowers (by us).

17. The fridge was moved into the living room (by them).

18. Some cups o f tea were brought to the visitors in the nextroom (by her).

19. The new project is found worthless.

20. The note wasn’t taken to the manager (by the secretary).

251

Page 249: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 249/277

Exercise 22:

1. B 5. c 9 .B 13. B 17. A

2. A 6. A 10. A 14. D18. A

3. D 7.C 11. A 15. D 19. A

4. B 8. B 12. D 16. A 20. c

II. CÂU TRự C TIẾ P - CÂU GIÁN TIẾ P 

Exercise 1:

1. to clean the blue bike.

2. to write a text message.

3. to help Peter’s sister.

4. to wash my hands.

5. to open the window.

6. to come at 8.

7. to do my homework.

8. to dance with her.

9. to meet Sandy at the station.

10. to check my e-mails.

Exercise 2:

1. not to play football in the garden.

2. not to forget my homework.

3. not to shout at Peter.

4. not to talk to my neighbour.

252

Page 250: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 250/277

5. not to open the door.

6. not to sing that song.

7. not to watch the new film.

8. not to ring Romy on Sunday.9. not to fly via Paris.

10. not to eat so much junk food.

Exercise 3:

1. Mandy was at home.

2. Frank often read a book.

3. She was watching TV.

4. David had been ill.

5. The girls had helped in the house.

6. He was going to ride a skateboard.

7. They had cleaned the windows.

8. He hadn’t had time to do his homework.

9. Her mother would be 50 years old.

10. The boss had to sign the letter.

Exercise 4:

1. Their teacher would go to Leipzig the next day.

2. She had been writing a letter the day before.

3. His father had flown to Dallas the year before.

4. Tim had gone to the stadium an hour before.

5. Her mother would celebrate her birthday the following weekend.6. He was going to read a book that week.

253

Page 251: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 251/277

7. They would do their best in the exams the next day.

8. They hadn't eaten fish two days before.

9. She had spent all her pocket money on Monday.

10. John had already gone at six.

Exercise 5:

1. If I wanted to dance.

2. When I had come.

3. If John had arrived.4. Where Maria parked her car.

5. If I had watched the latest film.

6. If she could help me.

7. If Mandy would have lunch with Sue.

8. What I was doing.9. How much pocket money Lisa got.

10. If she had to do the shopping.

Exercise 6:

1. I f the boys were reading the book.2. Who had given me the laptop.

3. If Tim was leaving on Friday.

4. I f it would rain today.

5. Where I played football.

6. Why Nick hadn't gone to New York the summer before.7. If she had to do her homework that afternoon.

8. If Max had flown to London two weeks before.

254

Page 252: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 252/277

9. Where her glasses were.

10. When the ừain to Liverpool left.

Exercise 7:I.

I. this

3. tonight

5. the day before yesterday

7. two days ago

9. before

II. there

13. the next (year)

15. in two days’ time

17. the day before

2. these

4. tomorrow

6. this (week)

8. bring

10. go

12. the (month) before

14. then

16. that day

1. Sam says to the officer he has forgotten to pack his passport.2. Linda says to the writer his new novel is her favourite one.

3. The boss says to Mr Grey he doesn’t like talking aboutunnecessary things.

4. Tina says to her mum he explained her the mechanism o f her car.

5. Sylvie says to the psychologist she would like to forget thatterrible memory.

255

Page 253: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 253/277

Page 254: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 254/277

IV.

1. Tom says to Peter Marty met Kyra the day before then theywent to the cinema and he added that the film was veryexciting.

2. Frank says to me Ralph is his friend adding that he is 13 yearsold and he likes history.

3. Anne says to me Laura and she are sisters then she added thatthey live in Houston and their favourite free time activity isdancing.

4. Donna says to Luke that soup tastes delicious and he must tryit because she has never eaten such a good soup before.

Exercise 8: 

I.

DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH

Present Simple Past Simple

e.g.: I like chocolate. She said to him she likedchocolate.

Present Continuous Past Continuous

You are cleaning yourteeth now.

She said to him he was cleaninghis teeth then.

Present Perfect Past Perfect

1 have swum 5 miles since2 o ’clock.

She said to him she had swum 5miles since 2 o’clock.

Present Perfect Continuous

Past Perfect Continuous

257

Page 255: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 255/277

I have been reading this book for 6 hours.

She said to him she had beenreading that book for 6 hours.

Past Simple Past Perfect

You won thechampionship yesterday.

She said to him he had won thechampionship the day before.

Past Continuous Past Perfect Continuous

I was riding a bike at 5o’clock yesterday.

She said to him she had beenriding a bike at 5 o’clock the day

 before.

Past Perfect Past Perfect

I had done the washing-up before it.

She said to him she had done thewashing-up before it.

Past Perfect Continuous Past Perfect ContinuousI had been waiting for youfor hours before the film.

She said to him she had beenwaiting for him for hours beforethe film.

Future Simple would + VI

I will win the election. She said to him she would winthe election.

Future Continuous would + be + V-ing

I will be flying to NewYork this time tomorrow.

She said to him she would beflying to New York that time the

following day.Future Perfect would + have + V3

Page 256: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 256/277

I will have completed thetask by 4 p.m.

She said to him she would havecompleted the task by 4 p.m.

Future Perfect Continuous

would + have + been + V-ing

Your mother will have been sewing my blanketfor 10 hours by 5 p.m.

She said to hÌỊĩi his motherwould have been sewing her

 blanket for 10 hours by 5 p.m.

II.

1. Mary said to Peter her purse had been found by the bus driver.

2. Lily said to the girls her friend had his suit sewed.

3. She said to me I would win the Nobel Prize.

4. They said to Sam they often went to the cinema on Fridays.5. Mr Bams said to Mrs Johnson they were going to send her an

email with the further details.

6. Eva said to her mother she had been studying all day the day before.

7. Tina said to Ben she had been washing his dirty clothes allmorning.

8. She said to me she would like to organize their weddingreception.

9. Lily said to the girls that time the next week she would belying on the beach in Costa Rica.

10. The teacher said to Phil he was reading that book too close.

259

Page 257: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 257/277

III.

1. Mum said to the children they had been digging the wholegarden all afternoon.

2. Greg said to his mother he didn’t really want to hurt her.3. Mrs Drill said to Philip he had been rather rude to his parents.

4. Ms Stone said to Margaret her mother would be proud of herfor that composition.

5. Grandma said to Sam and Peter the dinner was ready.

6. Mrs Faưell said to Mr Kyle her guests had arrived an hour before.

7. Mr Marvel said to Mrs Lodge he thought her son was goingout that nipM

8. Daisy said to Lana she was going to lose some weight.

9. Doug said to Daddy that Maths homework was too difficult

for him.10. Tom said to Peggy he was leaving her for ever.

IV.

1. Tom said to Peter he was writing a letter to his grandma then

and added that her birthday was that day.2. Frank said to me he had improved his invention because the

design hadn’t been good enough.

3. Anne said to me she had been in that museum twice thatmonth what’s more the exhibition was so nice, so she decidedto visit it again.

4. Donna said to Luke her students were going to take anentrance exam that week as well as that would be their biggest challenge.

260

Page 258: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 258/277

1. Peter said to me he should give up eating so much fatty food.

2. Mary said to Peter he had to finish his book.

3. They said to Sam he could survive that nightmare.

4. Tim said to Amy he w asn’t to play with the matches.

5. Gavin said to Bill he used to play basketball.

6. They said to Sam they could help him if he needed.

7. Elise said to Mark they didn’t have to hurry, they had plentyof time.

8. Ralph said to Mary he might catch the bus.

9. Mum said to dad he ought to call the police.

10. Davy said to Lily she had better switch off the torch.

Exercise 9:

1.

2. his father wasn't very well.

3. said that Sharon and Paul were getting married the followingmonth.

4. He said that M argaret had had a baby.

5. He said that he didn't know what Fred was doing.

6. He said that he had seen Helen at a party in June and she hadseemed fine.

7. He said that he hadn't seen Diane recently.

8. He said that he wasn't enjoying his job very much.

9. He said that I could come and stay at his flat if I were ever inLondon.

V.

261

Page 259: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 259/277

Page 260: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 260/277

Exercise 11:

I.

1. Marty asks Kim if she will send him an e-mail.

2. The police ask Mr Lloyd if he was driving his car when hehad an accident.

3. The doctor asks Mrs Smith if she gave up smoking the previous month.

4. Mum asks me i f I have done the washing up.

5. The teacher asks Tim if he can’t phone his mother at home.

6 . 1 ask Greg if he likes sleeping.

7. My neighbour asks me if my house has been redecorated.

8. Mum asks Ben i f he was punished for being late.

9. Tom asks his wife if he has to mow the lawn in their garden

that day.

10. Kate asks me i f they are taking the dog for a walk then.

11.

1. The officer asks Sam what his name is.

2. Linda asks the writer how he could drive there in that storm.

3. The boss asks Mr Grey why he is wearing that awful shirt.

4. Tina asks her mum when the lunch will be ready.

5. The psychologist asks Sylvie how she tried to cơpe with that problem.

6. The teacher asks Jack where he found that great book.

7. Mike asks Sam where he is from.

263

Page 261: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 261/277

8. Mum asks Paul how many apples he has eaten that day.

9. The greengrocer asks Mrs Hill what he can do for her.

10. Dad asks the children where his tie is.

III.

1. Mum asks the children where her new slippers are.

2. Greg asks Lisa if she has checked the door.

3. Mrs Drill asks Sam whose composition isn’t on her desk.

4. Ms Stone asks Andy i f he will you help her i f she asks him to.

5. Grandma asks Peter why he is so sad.

6. Mrs Farrell asks Mr Kyle how he could help with the preparation of the party.

7. Mr Marvel asks Mrs Lodge if she has read his latest reportabout her son.

8. Daisy asks Lana i f she is going out that night.

9. The stewardess asks Mr Miles if he would like to drink a cupof coffee.

10. Peggy asks Doug when he lost her telephone number.

IV.

1. Tom asks Peter if he saw the match the day before and hesays he did.

2. Frank asks me if I always get up early and I say I don’t.

3. Fiona asks her grandma if Jack has repaired her broken TVand she says he has.

264

Page 262: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 262/277

4. Anne asks me i f I can play the guitar and I say Ican.

5. Donna asks Luke if he will lend her his new book and he sayshe won’t.

Exercise 12:

1.

2. She told me that she was living with her parents.

3. He said that he had just finished school.

4. He told us that he had played football the week before.

5. He told me that he had been having a bath when the lights hadgone out.

6. The weather man said that it would be cold and wet thefollowing day.

7. She said that she had to go and have her hair done then.8. She said that that was the last warning she was going to give

me.

9. She admitted that she still hadn't read those books.

10. He said that he would meet me there the following week atthe same time.

11.

1. she saw the robber leave die bank.

2. go to bed!

3 . 1 can’t get to sleep tonight.

4 . 1 will phone you tomorrow.

5. can you phone me this evening.

265

Page 263: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 263/277

6. We have to get up early next morning.

7. they don’t want to be late.

8. I'm going into town later this morning.

9. I’ve always wanted to play James Bond.10.1 have been working at a tea company before I become a spy.

III.

2. The man asked me where I was from.

3. My mum asked us why we didn't take up the piano.4. She asked me if I have ever been to Disneyland.

5. The teacher asked me when I had last gone to the dentist.

6. The woman asked us if we could speak any other languages.

7 .1 asked the girl if she had to leave so soon.

8. She asked me if we would see some paintings by Picasso.9. He asked her why she wore jeans all the time.

10. She asked me if I enjoyed the film.

Exercise 13:

1.2. Would you mind telling her why you took her book?

3. Can you tell me i f you know who painted that picture?

4. Do you know where Endelberg comes from?

5. Do you have any idea what the time is?

6. Can you tell me how to get to the post office?

7. Could you tell me how much a stamp to England costs?

8. Do you know the name o f the man who painted Guernica?

266

Page 264: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 264/277

9. Would you mind telling me how much you earn?

10. Do you have any idea how much this painting is worth?

11.2. i f I had invited Tom to my party.

3. She advised me to stop worrying about his exams.

4. He agreed to come with me.

5. My parents suggested me to come with them.

6. She warned me not to believe anything he said.7. He told us to write our names at the top of the exam paper.

8. He reminded me to take the car to the garage.

9. She refused to talk to him until he apologized.

10. He said that he had to be there before she arrived.

III.

 b. what this word means?

c. what the time is?

d. you parked your car?

e. where Jack lives?

f. what time he left?

g. where I could change some money?

h. what qualification I need?

Ỉ. why Tom didn't come to the party?

 j. how much it costs to park here?

267

Page 265: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 265/277

Exercise 14:

I.

1.c 6. b

2. a 7. a3. b 8 . b

4. b 9. c

5. a 10. c

II.1.d 6.C 1 1 .d 16. c

2. a 7. d 12. a 17. d

3. b 8. b 13. a/b 18. b

4 .d 9. a 14. b 19. a

5. c 10. b 15. c 20. b

Exercise 15:

1. me if I were a foreigner,

2. if he was doing anything at the weekend.

3. me if I were enjoying myself.

4. the children to be quiet.

5. me if I liked Marlon Brandon.

6. me if I lived near my family.

7. me if my father worked there.

8. him not to be iate

268

Page 266: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 266/277

9. them not to go near the sea.

10. the men not to shoot.

11. me how I had got to school.

12. he didn't like classical music very much.

13. he had to go out then.

14. she would like to go out for dinner.

15. he would phone her later.

16. Michelle had gone out.

17. Paul used to be a member of the scouts

18. Mary to sit down

19. on opening the academic year on September 1St.

20. the government would have to solve the problem ofunemployment.

21. we could save energy by using solar power.

22. what my name was.

23. the train used to leave.

24. me where I lived.

25. me who I had seen at the meeting.26. why he couldn’t help her with her homework.

27. me why I had taken his wallet.

28. me to open the window.

29. not to play with matches.

30. my cousins might have been delayed in traffic.

Page 267: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 267/277

Exercise 16:

1. a

2. b

3. b4. a

5. a

Exercise 17;

I.1. was going

2. had written

3. rode a horse

4. could

5. had done

II.

1. then

2. that

3. those

4. the next day

5. the day before

6. b

7. d

8. a9. a

10. d

11 .a

12. c

13. c14. d

15. b

6. had been swimm ing

7, would inform

8. did not know

9, had not won

6. that day

7. (years) before

8. the week before

9. there

10. the following weekend

III.

1. he was repairing his bike then.

2. she had hurt her left knee the day before.

Page 268: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 268/277

3. his class was very noisy that year.

4. she would show him those pictures the next day.

5. they had no English lesson that day.

6. she would read that story soon.

1. he had not lived in that city 15 years before.

8. she had to do the cooking then.

9. he did not remember her name.

10. he had never seen an alligator before.

Exercise 18:

I.

a. he loved eating ice-creams.

 b. milk builds strong bones.c. that day was his best friend's birthday.

d. i f I knew what I had to do then.

e. how often he played basketball.

f. what my favourite toy was.

g. she always spends a few hours watching TV.

h. Sheila kept telling her that she couldn't spend so many hourschatting online.

1. she could always borrow his bike.

 j. he wanted to be a pilot.

k. how they were.

1. if that book was interesting.

271

Page 269: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 269/277

II.

1. c

4. a

2. c

5. c

3. c

Exercise 19:

I.

1. Dad tells mum to take the children to the 200.

2. The professor tells the students to let him have a look at thosefrogs.

3. Tina tells me to go to the dentist.

4. The financier tells the Smiths to pay their instalment.

5. Mum tells the children to wash their hands before breakfast.

6. The dentist tells Jim to brush his teeth at least twice a day.7. Mary tells Peter to give up smoking.

8. The driving instructor tells Ken to stop before the street-crossing.

9. Dad tells Linda to do her maths homework.

10. Mum tells Sam to pick up the litter in his room.

11.

1. Greg asks Rob not to open that box.

2. Sally tells Frank not to wait for her after school.

3. Barbara tells John not to sit on her chair.

4. The teacher tells the students not to forget to learn the new words.

272

Page 270: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 270/277

5. The doctor tells Mrs Gris not to eat fatty food.

6. Tom tells Rebecca not to be lavish in spending.

7. M r Hole tells Chris not to be rude to his parents.

8. Lucy tells Nick no t to answer back to his teacher.

9. The teacher tells Luke not to be late from school.

10. Mum tells Dana not to buy that terrible coat.

III.

1. Frank told me to eat a hamburger.

2. Anne told me to take her pen.

3. Mum told Ben not to leave his mug on the table.

4. Sally told the boys to enjoy themselves on her party.

5. The teacher told the students not to break the rules at school.6. Mum told Danny to play with his sister.

7. The psychologist told the parents not to hit their child.

8. Tina told Chloe to check her e-mails.

9. The driving instructor told Carla not to turn right there.

10. Tim told Noah to go ahead as long as he could.

Exercise 20:

I.

1. Mum told the children to hurry up.

2. Dad told Kenny not to listen to silly music.

3. Mum told Timmy to let his sister read that book.

273

Page 271: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 271/277

4. Jack told Bobby not to pay attention to Mary.

5. Lucy asked Tim to write a letter to granny.

6 .1 told Harry not to give up running.

7. Daddy told Mandy to take the dog out for a walk.8. Kelly asked Mum to bake a big cake for her birthday.

9. Gina told Tony not to call her back after 10 p.m.

10. The police officer told M r Trash to fasten his seat belts.

11.

1. Tom suggested us going to the disco.

2. Mr Knight ordered the waiter to give him roasted meat with rice.

3. Angie encouraged Danny to write down his novel.

4. Mum begged Allan not to meet those criminals.

5. Brad asked Patrick to give him the salt.

6. The electrician warned the children not to touch that wire.

7. Dad reminded mum to put the soup into the fridge.

8. The officer advised the tourist to take the second street on the

right.9. Mr Hart agreed to punish the wrong behaviour in the class.

10. Mrs Taylor told Susan to tidy her room.

III.

1. The teacher suggested Liam having his eyes tested.

2. Captain Kingsley ordered the corporal to draw up the carimmediately.

274

Page 272: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 272/277

Page 273: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 273/277

II.

1. watching

4. working

2. cooking

5. doing

3. having

III.

1. stayed

4. played

2. watches

5. did not live

3. does not have

Exercise 23:

I.

1. he could not come that day as he was very busy.

2. he had been working for that company as long as he could

remember himself.3. he had not come from school then.

4. he would call me as soon as he came.

5. he had helped them just as he had promised.

6. he was sitting in that chair then.

7. he had been sitting in that chair since eight o’clock.

8. he lived there with his family.

9. he might have overslept and that was why he had been latethe day before.

10. he had taught the children everything before the exam had

started.

276

Page 274: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 274/277

1. she would come there alone the following day.

2. he was eating and he could not help me then.

3. he was standing and waiting for me.

4. he could not give me that book as he had not read it.

5. he could not sleep/what I could advise him.

6. he could not afford to buy a new car the previous year.

7. he did not want to tell me about it that day.8. he had a nice puppy/they had bought it the previous week.

9. he had made all the necessary calculations.

Exercise 24:

I.

1 .1 wonder who built that enormous bridge.

2 . 1 want to find out what Brazil is like.

3 . 1 can’t remember i f Benjamin Franklin wrote ‘Poor Richard’sAlmanac’.

4. Can you tell me how you do it?

5. I’d like to know who you met at the party.

6 .1 wonder how long you have been waiting for me.

7. Nobody cares what happened to them?

8. Can you tell me how important that meeting is to the company?

9. Nobody remembers when the film was produced.

1 0 .1 don’t know if they have flown an ultralight too.

II.

277

Page 275: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 275/277

II .

1. a

2. b

3. c

4. a

5.C

6. b

7. c

8. a

9. b

10. c

278

Page 276: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 276/277

Lời nói đầu

MỤ C LỤ C

5

PHẦ N 1: Đ Ộ N G T Ừ VÀ 360 Đ Ộ NG T Ừ BÁT QUY T Ắ C .......7

I. ĐỘ NG T Ừ ...................................................................................... 7

A. Đ ộng từ là g ì? ............................................................................8

B. Các hình thứ c căn bản của động t ừ .......................................8

c . Các loại động t ừ ........................................................................9II. 360 Đ Ộ N G TỪ BẤ T QUY T Ắ C ............................................... 14

PHẦ N 2: CÂU BI Đ ÔNG.............................................................108• 9

I. CÂU BỊ Đ Ộ NG ...................................................................... 108

II. CÂU BỊ Đ Ộ NG Đ Ặ C BIỆ T................................................. 114

PHẦ N 3: CÂU TRỰ C TIÉP - GIÁN TIẾ P......................125

PHÀN 4: BÀI TẬ P ....................................................................... 132

I. CÂU BỊ Đ Ộ NG .......................................................................132

II. CÂU TRỰ C TIẾ P - GIÁN T IẾ P ........................................166

PHẢ N 5: Đ ÁP Á N ......................................................................... 237

I. CÂU BỊ Đ Ộ NG ...................................................................... 237

II. CÂU TRỰ C TIẾ P - GIÁN T IẾ P .......................................252

279

Page 277: 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

7/25/2019 360 động từ bất quy tắc & câu bị động - trực tiếp - gián tiếp trong tiếng Anh - Nguyễn Thu Huyền

http://slidepdf.com/reader/full/360-dong-tu-bat-quy-tac-cau-bi-dong-truc-tiep-gian 277/277

360 động từ bất quy tắc 

và Câu bị động - Trực tiếp - Gián tiếp