viện công nghệ - bỘ cÔng thƢƠng tỔng cÔng...
TRANSCRIPT
BỘ CÔNG THƢƠNG - TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC & MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ Research Institute of Technology for Machinery
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO HỢP KIM TITAN Y SINH
1. ĐẶT VẤN ĐỀ:
Chế tạo hợp kim titan ứng dụng trong ngành phẫu thuật chỉnh hình, có cơ tính
tƣơng đƣơng và thay thế sản phẩm nhập ngoại
2. ĐẶC TÍNH CỦA HỢP KIM Hợp kim titan đã có đƣợc những đặc tính tốt hơn, phù hợp với chi tiêu kỹ thuật khi
làm việc trong cơ thể ngƣời nhƣ :
* có khả năng tƣơng thích trong môi trƣờng dịch thể của con ngƣời
* có độ bền và modun đàn hồi tƣơng đƣơng với xƣơng
* không bị ăn mòn, không gây tác dụng phụ lên cơ thể…
3. QUY TRÌNH CHẾ TẠO HỢP KIM TITAN Y SINH
Chuẩn bị
liệu đầu vào
Tính toán
phối liệu
Kiểm tra thiết bị
Chuẩn bị nồi nấu
+ Đầm nồi, thiêu kết nồi nấu
+ Chèn nồi vào vòng cảm ứng
+ Sấy khô nồi và sạn chèn nồi bằng
lò VIM02
+ Kiểm tra hệ thống hút chân không
+ Kiểm tra hệ thống cấp khí bảo vệ
+ Kiểm tra hệ thống truyền động, cấp
liệu trong lò
Xếp liệu
Hút chân không
Hợp kim hóa
Rót phôi
+ Nấu luyện hợp
kim trung gian
+ Cắt và làm sạch
liệu
Hợp kim hóa bằng hợp kim
trung gian
+ Hút chân không đạt mức 0,05 mbar
+ Xả khí Ar cân bằng đạt 700 mbar
Xếp liệu Ti kim loại vào nồi lò
Rèn dập, tạo hình Ủ khử ứng suất
Gia công mẫu thử Nhiệt luyện,
thấm nitơ mẫu
Hình ảnh một số sản phẩm của hợp kim titan ứng dụng trong phẫu thuật chỉnh hình
Thiết bị lò nấu luyện chân không
Thiết bị lò nhiệt luyện chân không
Thiết bị lò thấm Nitơ Plasma
4. TRANG THIẾT BỊ VIỆN CÔNG NGHỆ 5. SẢN PHẨM HỢP KIM TITAN Y SINH
Nồi nấu luyện hợp kim titan y sinh Phôi đúc hợp kim titan y sinh
Phôi hợp kim titan y sinh thử cơ tính (1); mẫu thử ăn mòn điện hóa (2) và tương thích sinh học (3)
1
2
5. CHỈ TIÊU HỢP KIM TITAN Y SINH ĐẠT ĐƯỢC
Các chỉ tiêu đạt được của vật liệu
3
Vật liệu được cấy ghép lên cơ thể chó, kết quả cho thấy vật liệu có khả năng tương thích cao với cơ thể sống
Nấu luyện
STT KHM Hàm lượng chỉ tiêu phân tích Cơ tính
Al (%) Nb (%) Fe (%) Ti (%)
Độ bền
MPa
Độ giãn
dài
(%)
Mô đun
đàn hồi
GPa
Độ
cứng
HV
Tỷ
trọng
g/cm3
Phƣơng pháp phân tích TCNB: 01 – ICP/04
1
Tiêu chuẩn
ISO 5832-11 5,5-6,5 6,5-7,5 - Còn lại
860-
900 8-10 105 30-34 4,52
Ti-6Al-7Nb
đã chế tạo 5,93 7,31 - 85,53 989 12.5 109 290 4,45
2
Tiêu chuẩn
ISO 5832-10 4,5-5,5 2,5-3,0 Còn lại
860-
900 8-10 110 30-34 4,45
Ti-5Al-2,5Fe
đã chế tạo 4,74 - 2,62 92,29 927 13.2 134 305 4,57