cÔng ty hÀi hoÀ --------------£0 gŨi 08 - cadviet.com · • các đường đồng mức,...

32
TRƯÒNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG KHOA XÂY DựNG CẦU ĐƯỜNG & CÔNG TY HÀI HOÀ -------------- £0 GŨI 08-------------- C7Ờ/ //V « kưổnụ dẫn iử dụng, phần tnềtn OI&04L &(7YỈL tím/ dụng, lr7hiêl kê.^Điứng. HÀ NỘI 10/2006 Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải —(ệĩrần Mình nDiip —Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn fiộhạtn Jôìmg @iiồnụ . cSinh rùên 3C47 -3CÍUUI @Âu - (D'3Ô(X/Ĩ)

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TRƯÒNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNGKHOA XÂY DựNG CẦU ĐƯỜNG

&CÔNG TY HÀI HOÀ

--------------£0 GŨI 08--------------

C7Ờ/ //V « kưổnụ dẫn iử dụng, phần tnềtn OI&04L &(7YỈL tím/ dụng, lr7hiêl kê.̂ Điứng.

HÀ NỘI 10/2006

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— fiộhạtn Jôìmg @iiồnụ . cSinh rùên 3C4 7 -3CÍUUI @Âu - (D'3Ô(X/Ĩ)

-7«/ liệu hiióttt/ dẫn lử ilụnạ phấn mềm Q Ĩ O I Ì U ứ n g , ílụntị '77hiêí kê rĐttòmf

Chương I: GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. GIỚĨ THIÊU CHƯƠNG TRĨNHNova -TDN 2004 Chương trình thiết kế đường bộ được thực hiện trên môi

trường AutoCAD Release 2005. Với Nova -TDN 2004 có thể thực hiện công tác thiết kế từ dự án tiền khả thi tới thiết kế kỹ thuật.

Sử dụng Nova -TDN 2004 đơn giản và cho kết quả chi tiết hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam về thiết kế đường bộ và có thể thiết kế theo tiêu chuẩn AASHTO.

Các chức năng chính của chương trình:• Nhập số liệu khảo sát.• Vẽ mặt bằng hiện trạng và thiết kế bình đổ tuyến.• Thiết kế trắc dọc,trắc ngang.• Tính toán và lập bảng khối lượng đào đắp.• Vẽ đường bình đồ, dựng phối cảnh mặt đường cùng cảnh quan địa hình

và tạo hoạt cảnh 3D.1.1.1. Nhằp số liẽu thiết kế

Nhập số liệu thiết kế nhằm mục đích xây dựng Mô hình địa hình dùng cho các bước thiết kế tiếp theo. Mô hình địa hình có thể được xây dựng từ:

• Các đường đồng mức, các điểm đo của bản đồ địa hình đã được số hoá thành bản vẽ AutoCAD.

• Các điểm đo từ máy đo toàn đạc điện tử hoặc ghi sổ đo từ máy đo quangcơ.• Số liệu đo trắc dọc, trắc ngang.• Từ File toạ độ dạng (*.txt).Trên cơ sở các điểm đo với Nova-TDN, NSD sẽ xây dựng được mô hình lưới

bề mặt tự nhiên và vẽ đường đồng mức. Đây là mô hình địa hình số 3D cho phépnội suy toạ độ (x, y, h) của bất kỳ điểm nào nằm trong mô hình lưới.

1.1.2. Vẽ măt báng hỉén trang và thiết kế bình đổ tuyếnTừ số liệu đo có thể thể hiện được mặt bằng hiện trạng của khu vực.Trên cơ sở mô hình địa hình đã nhập có thể tiến hành vạch các đường tim

tuyến khác nhau của con đường cần thiết kế nhằm chọn được các phương án tối ưu hoặc là thiết kế nhiều tuyến cùng một lúc- nhất là trong thiết kế tiền khả thi. Nova -TDN tự động phát sinh hoặc chèn các cọc và các điểm mia theo yêu cầu. Các số liệu được tự động cập nhật, cho phép hiệu chỉnh một cách dễ dàng hoặc bổ sung thêm cho phù hợp với số liệu địa hình thực tế. Nova -TDN 2004 cho phép thiết kế cácđường cong chuyển tiếp hoặc đường cong tròn có siêu cao hoặc không có siêu cao.Nếu có siêu cao thì trong đoạn độ dốc 1 mái tim quay là tâm cọc hoặc mép ngoài phần xe chạy hoặc mép lề phần bụng khi chưa mở rộng. Đồng thời để thuận tiện cho NSD, Nova_TDN 2004 cho phép nhập mới và tra các tiêu chuẩn thiết kế đường congvà siêu cao.

Kết xuất các kết quả phục vụ cho việc xác định tuyến ngoài hiện trường.1.1.3. Thiết kế trác doc, trác ngang

Qỉhthn biên toan : QlạuụỀtt ( inít TCíỉì — 'rĩrần JNinlt 'Diêp — QlạuụỀn <7)ăn rOiễn— Cịphạm ‘T ôùnụ & ưồng, . cSinh o ìên 3C 47 -~K.hoa @ ầu - ^Đ lìC /Ầ /í)

í7«/‘ liêu hưtínụ ílẫn tử dụnạ phần mềnt fìỈ0tìii_fĩl'fYÌỈ ứng dụnạ 'cĩhiêl liỉ (Đường,

Trong trường hợp tuyến dài nhiều cây số Nova -TDN cho phép tách trắc dọc ra nhiều đoạn khác nhau trong cùng 1 bản vẽ. Mẫu biểu bảng trắc dọc và trắc ngang có thể tuỳ ý thay đổi cho phù hợp với bảng biểu của cơ quan hoặc theo yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế. Trắc ngang có thể sắp xếp cho vừa khổ giấy cẩn xuất ra và có thể chọn chức năng in nhiều trang cắt ngang thiết kế chuẩn mà khai báo cho tuyến.

Nova -TDN cho phép thiết kế 3 phương án đường đỏ nhằm chọn ra phương án tối ưu theo khối lượng đào đắp, được tính toán sơ bộ theo mẫu cắt ngang thiết kế chuẩn khi khai báo các thông số thiết kế tuyến.

Đối với đường trong nội thị Nova -TDN cho phép thiết kế các giếng thu nước, cao độ đáy cống ngầm.

Trên trắc dọc Nova -TDN cho phép nhập bề dầy của các lớp địa chất dựa vào chứng có thể tính toán khối lượng đào của từng lóp.

Trên trắc ngang mặt cắt thiết kế sẽ được tự động xác định theo độ dốc siêu cao và mở rộng lẻ nếu cắt ngang nằm trong đoạn có bố trí siêu cao và có mở rộng.Các cao độ cắt ngang sẽ bám theo các cao độ thiết kế của từng phương án. Việc thay đổi phương án đường đỏ các mặt cắt thiết kế trắc ngang sẽ tự động thay đổi theo phù hợp với cao độ của phương án đường đỏ hiện hành.

Trong một số trường họp đặc biệt như: ta luy có dật cấp, lề hoặc mặt đường khòng khai báo được theo tiêu chuẩn Nova_TDN cho phép thiết kế mặt đường, lề, luy bằng các đường Polyline của AutoCAD sau đó định nghĩa thành các đối tượng tương ứng của Nova_TDN rồi copy cho các mặt cắt ngang khác.

1.1.4. Tính toán và lâp khối lương đào đắpNếu thiết kế theo TCVN Nova -TDN sẽ xác định cho gần 70 loại diện tích. Trên

cơ sở các loại diện tích này người sử dụng có thể tổ hợp lại bằng cách xây dựng các công thức tính sao cho phù hợp với yêu cầu diện tích cần kết xuất, ghi chúng lên từng trắc ngang. Sau khi điền các loại diện tích trên các trắc ngang và qua quá trình vi chỉnh Nova_TDN cho phép tự động lập bảng tổng hợp khối lượng đào đắp.

1.1.5. Vẽ đường bình đổ và tao hoat cảnh 3DNova -TDN cho phép thể thể hiện đường đồng mức của mô hình thiết kế điểm.

Dựng phối cảnh mặt đường thiết kế và bề mặt tự nhiên cùng cảnh quan hiện trạng, tạo hoạt cảnh. Mô duyn này thường dùng khi thiết kế và trình duyệt dự án tiền khả thi.

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— fiộhạtn Tôùnụ. (^líđnụ . (Sinh rùỀn 3C4 7 -3CÍUUI @Âu - (D'3Ô(X/Ĩ)

rjili liêu hưiỉnụ ílẫn sứ ílụnụ phần tnềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ vĩhỉêl kê (Dưèfnụ

Chương I I . CÁC CÂU LỆNH TRONG NOVA TDN 2004

DANH MỤC TÊN LÊNH1. Cài đặt các thông số ban đầu NS

Menuđịa

hình

Khai báo KBNDHHệ Toạ độ Giả Định ...

Điền ký hiệu hướng bắc HBTạo lưới khống chế mặt bằng LUOI

Chuyển sang Hệ toạ độ Giả Định TDDLĐịnh nghĩa trạm máy NM

Dữ liệu điểm đo ...Tạo điểm cao trình từ tệp số liệu CDTEP

Tao các điểm cao trình NTTạo điểm cao trình từ sổ đo NDD

Tao đia hình nhà NHAChuyển đổi máy toàn đạc điện tử HYURVEYT

Xuất cao độ theo TEXT CDTEXTNhập đường đồng mức NDM

Định nghĩa đường đồng mức hoặc đường mép DNDMĐịnh nghĩa đường đổng mức DNCDM

Số liệu tuyến...Nhập số liệu tuyến RTDN

Chuyển đổi tệp số liệu TDN CVERTChuyển đổi tệp số liệu TKD PMNVChuyển đổi tệp số liệu CCIC QHNVChuyển đổi tệp số liệu TEDI TDCD

Chuyển đổi tệp số liệu DHGTVT CNVSYXây dựng mô hình lưới bề mặt LTG

Vẽ đường đồng mức DMTra cứu cao độ tự nhiên CDTN

Hiêu chỉnh ...Hiệu chỉnh cao trình HCCT

Bật/Tắt điểm cao trình trong cơ sở dữ liệu BTCDĐiền và nối các điểm cao trình CDT

Bật các điểm cao trình trong bản vẽ BCDTắt các điểm cao trình trong bản vẽ TCD

Xuất các điểm cao trình ra tệp XCD

Qỉhóni biên soưtt : Qĩụiiụễn c/hih 7Cái — 'rĩrần Jỉtinh rĐiỀf> — QlạtiụẪn r()ìitt 'Diễn— <jQltạm Jôiuig, (ịưồnụ . Sùth ơìêtt 3C47 -~KỈH)« @ầa tyìtìtUitỊ - <ĩ)'dù(Ằ[/J) ậ

rjili liêu lititUuf dẫn sử ílụnụ phần m ỉm (ịtlovu tí ứnụ dụnạ 'rjhiêl liê ^Đùĩitui

Thư viên vât đia hình- Nova- TDN TVDH2. Tuỳ chọn TCH

Menutuyến

Khai báo ...Khai mẫu bảng trắc dọc và trắc ngang BB

Khai báo vét bùn + hữu cơ KBVBKhai báo các lớp áo đường theo TCVN KBKKhai báo tiêu chuẩn thiết kế đường ST

Tuyến đường....Khai báo và thay đổi tuyến thiết kế c s

Vẽ tuyến theo TCVN TKhai báo gốc tuyến GT

Định nghĩa các đường mặt bằng tuyến DMBBố trí đường cong và siêu cao CN

Chênh lý trình cũ và mới OLDSKhai báo bán kính điền BKD

Tạo điển cao trình theo số liệu trắc ngangThav đổi vị trí tuyến DT

Xây dựng lại dữ liệu tuyến từ bản vẽCọc trên tuyến...

Phát sinh cọc PSCChèn cọc mới c c

Xác định khoảng lệch cọc so với tuyến KDXác định lại số liệu mia PSL

Xoá tuyến hoặc cọc XOAHiệu chỉnh số liệu các điểm mia SSLT

Lấy số liệu vỉa hè SLVHCập nhật lại số liệu tự nhiên từ trắc ngang TNTT

Vẽ lại số liệu điểm TIN theo tuyến DCDSửa tên cọc STC

Tra cứu số liệu cọc TCCVẽ mặt bằng tuyến ...

Mặt bằng tuyến theo yếu tố cong và trắc ngang chuẩn BTCMặt bằng tuyến từ trắc ngang BT

Điền yếu tố cong YTCĐiền tên cọc trên tuyến DTC

Điền cao độ cọc DCDCĐiền điểm cao trình dọc tuyến DCDT

Xuất số liệu các đoạn cong SLC

Qỉhóni biên soưtt : Qĩụiiụễn c/hih 7Cái — 'rĩrần Jỉtinh rĐiỀf> — QlạtiụẪn r()ìitt 'Diễn— (ịQltạm Jôiuig, (ịưồnụ . Sùth ơìêtt 3C47 -~KỈH)« @ầa tyìtìtUitỊ - <ĩ)'dù(Ằ[/J) ^

í7à/' liêu hưồnụ'■ dẫn sử ilụnụ phần m ỉm ( ị t l o v u t í ứnụ dụnạ 'rjhiêl liê ^Đùĩitui

Điền ký hiệu lý trình DLTTra lý trình TLT

Trắc doc tư nhiên ...Trắc dọc tự nhiên TD

Lớp địa chất LDCĐiền mức so sánh DSSTD

Thay đổi mức so sánh TSSTDHiệu chỉnh trắc dọc EDTDHệ toạ độ trắc dọc GTD

Thiết kế trắc dọc ...Phương án đường đỏ hiện hành PADD

Thiết kế trắc dọc DDĐường cong đứng CD

Điền thiết kế DTKĐiền lý trình DLTTD

Cống tròn CONGCầu CAU

Tạo giếng thu nước TGTNhận lại cao độ thiết kế NCD

Định nghĩa đường thiết kế và lớp địa chất DNDDIluỷ cao độ thiết kế IICDTK

Nối cao độ đường đỏ mặt VDDTrắc ngang tự nhiên ...

Vẽ trắc ngang tự nhiên TNĐường cũ VDC

Nhập lớp địa chất trắc ngang NDCTNVẽ các lóp địa chất trắc ngang DCTN

Thiết kế trắc ngang...Thiết kế trắc ngang TKTN

Định nghĩa thiết kế trắc ngang DNTKTNTạo đa tuvến dốc tại trắc ngang DTD

Tạo luy TLTạo ốp taluy đắp TOPTL

Tạo các lớp áo đường theo TCVN APKĐiền thiết kế trắc ngang DTKTN

Vét bùn và hữu cơ VBTự động xác định vét bùn và hữu cơ VBTD

Đánh cấp DC

Qỉhóni biên soưtt : Qĩụiiụễn c/hih 7Cái — 'rĩrần Jỉtinh rĐiỀf> — QlạtiụẪn r()ìitt 'Diễn— (ịQltạm Jôiuig, (ịưồnụ . S ù th ơ ìêtt 3C47 -~KỈH)« @ầa tyìtìtUitỊ - <ĩ)'dù(Ằ[/J) ^

í7à/' liêu hưồnụ'■ dẫn sử ilụnụ phần m ỉm ( ị t l o v u t í ứnụ dụnạ 'rjhiêl liê ^Đùĩitui

Tự động xác định đánh cấp DCIDTính diện tích ...

Nhập chiều dài chiếm dụng NLCDTính sơ bộ diện tích đào đắp DTSB

Tính diện tích TDTĐiền giá trị diện tích DDT

Bảng biểu...Xuất bảng cắm cong BCC

Bảng yếu tố cong BYTCXuất bảng toạ độ cọc TDCLập bảng Khối lượng LBDT

Lập bảng khối lượng từ giá trị điền LBGTHiệu chỉnh trắc ngang...

Copy các đối tượng trắc ngang CTKXóa thiết kế trắc ngang XTK

Dịch đỉnh thiết kế trắc ngang DTNHệ toạ độ trắc ngang GTN

Hiệu chỉnh trắc ngang EDTNHiện trắc ngang theo tên HTN

Cống...Trắc ngang cống tròn TNCT

Cống tròn crcrCống bản CBCT

Cấu tạo móng cống MONGCPhối cảnh tuyến....

Phối cảnh tuyến đường thiết kế PCVẽ lưới bề mặt tự nhiên CED

Tạo vạch sơn vvsTạo hoạt cảnh 3D SD

Hoạt cảnh theo hành trình OBPhụ trợ...

Loại đối tượng khỏi Nova -TDN LDTTra cứu các đối tượng của Nova -TDN TRA

Nova -TDN HelpAbout Nova -TDN AboutTDN

3. Phụ Pline hướng tuyến PLTtrợ Pline PLTD

Pline theo độ dốc PLDD

Qỉhóni biên soưtt : Qĩụiiụễn c/hih 7Cái — 'rĩrần Jỉtinh rĐiỀf> — QlạtiụẪn r()ìitt 'Diễn— (ịQltạm Jôiuig, (ịưồnụ . Sùth ơìêtt 3C47 -~KỈH)« @ầa tyìtìtUitỊ - <ĩ)'dù(Ằ[/J) <y

í7à/' liêu hưồnụ'■ dẫn sử ilụnụ phần m ỉm ( ị t l o v u t í ứnụ dụnạ 'rjhiêl liê ^Đùĩitui

Rải luy RTLKích thước KT

Xoá đối tượng theo lớp XLHiệu chỉnh lớp ELAY

Căn chỉnh các cụm kích thước EMDSửa Text ET

Đổi co chữ DCCHUHiệu chỉnh các đối tượng Text EMT

Hiệu chỉnh các đối tượng Attribute EMALàm trơn các đường đa tuyến bằng lệnh PEDIT LT

Làm trơn đa tuyến theo khoảng phân LTPLàm trơn đa tuyến theo Spline LTS

Mũi tên liên tục MTKý hiệu cắt đứt CDUT

Hiệu chỉnh bảng...Tạo và hiệu chỉnh bảng THB

Hiệu chỉnh bảng HCBTách bảng CHBTrích bảng TRICHB

Thêm bớt hàng cột bảng HHCBCopy công thức, dữ liệu bảng CPB

In nhiều trang U-PLThư viện người dùng TV

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— rfthạm TCùng. @iiồnụ . cSinh tìiỉn 3L4 7 -~KliO(í @iìu ^Đtiồttq - (D'3Ô(X/Ĩ) g

Çfài liêu h iió ttt/ dẫn sử ilụ n ạ ph ấn m ềm Q Í O I Ì U ứ n g , ílụ n tị ÇJltiêl kê rĐ ttòm f

Chương III BÀI TOÁN THIẾT KÊ ĐƯỜNG

n u . s ổ LIÊU ĐẨU VẢOCó các cách đưa số liệu đầu vào là :

• Các đườiig đồng mức, các điểm đo của bản đồ địa hình đã được số hoá thành bản vẽ AutoCAD.

• Các điểm đo từ máy đo toàn đạc điện tử hoặc ghi sổ đo từ máy đo quang cơ.• Số liệu đo trắc dọc, trắc ngang.• Từ File toạ độ dạng (*.txt).

Trong bài toán này chúng tôi xin trình bày cách xây dựng tuyến đường từ bình đồ phục vụ cho sinh viên làm đồ án đường .Cụ thể cách đưa số liệu đầu vào như sau :

Quét ảnh bình đồ vào máy và tô lại các đường đồng mức. Khi tô cần lưu ý những điểm sau :

cMhtUtt biên sotin : Ì̂ỈẨịuụỉn (tuÍ! 7ôải — Çïran Jllinh — QtgẨiụễn, r()iíti ^Oìễn— ̂ phạm ‘Jôiuiụ ('Jừ(ftuf . Sinh tìiêti 3C47 -3Uiaa ũầu (DưồMỊ - (D'3Ô(X)(T) ọ

- Đặt layer riêng cho đường đồng mức cần tô .- Phải tô lại đường đồng mức bằng lệnh polyline của Cad (lưu ý

nên làm trong chương trình NOVA)- Các phân đoạn tô càng nhỏ thì việc nội suy cao độ càng chính

xác .- Nên tô lại các đường đồng mức thành 1 đoạn liền không bị đứt

Trong trường hợp đường đồng mức bị đứt đoạn, ta dùng lệnh PolylỉneEdỉt (PE) của Cad để nối lạ i .

Lưu ý : Hiện nay có 1 số phần mềm có thể chuyển từ bình đồ giấy thành bình đồ số hoặc bạn có thể đến các viện để lấy bình đồ số tại tuyến sẽ đi qua.

III.2. CẮC BƯỚC THIẾT KẾ BANG NOVA TDNSau khi vào NOVA và mở bình đồ đã tạo à trên ta tiến hành theo các hước sau

III.2.1. Thiết kẽ tuyến :

Bưởc 1 : Khai báo thông số ban đầu .Đây là lệnh tiện ích của Nova phục vụ cho việc định dạng chữ số trong khi thiết

k ế . Định dạng số chữ số chính xác sau dấu phẩy là 2 chữ số (0.00)Cú pháp : NS JMenu : Địa hình / Cài đặt thông số ban đầu

Tuyến Phụ trợ Insert Format Tools c

í7«/‘ liêu hưốnụ ílẫn íứ dụnụ phần mỉm ftỉfíoa_yĩrfy ĩi ứnụ dụnạ rĩltièí liè rf)tỉò'tui

Đ ịa hình

Cài đặt các thông số ban đầuKhai báoH ộ T o $ độ G iả Đ in h

Đinh n g tĩa trạm máy

Dữ liệu điểm đo ►Nhập đường đồng mứcĐinh ngKa đường đồng mức hoặc đường mépĐinh nghĩa các đường đổng mức

Số liệu tuyến ►

Xây dựng mô hình lưới bề mặt Vẽ đường đổng mức T ra cứu cao độ tự nhiên

Hiệu chỉnhThư viện đìa hình Nova TDN

Ngoài ra bạn có thể chỉnh định dạng chữ số theo mong muốn bằng cách hiệu chỉnh bản vẽ của Cad , trên menu chọn : Format / Units ...

L e n g thType:

A n g leType:

D e c im a l b d D e c im a l D e g ree s MP recis ion: P rec is ion:

■ 0 i ° M

I I C lo c k w is e

D ra g -a n d -d ro p sca leU n its to s c a le d ra g -a n d -d rop con ten t:

M illim e ters | v ]

S am p le O u tp u t 1.50,2.00,0.00 3.00<45,0.00

O K ] | C a n c e l | [ D ire c t io n .. | | H e lp

w ft ont fûên to Ult : OỉiỊiiựễti c/inh 7Cải — ÇTrtut Mình <ĩ)iịfb — Qtạuụễn <X)ăiL rOiẽn— rị)ltựni JCiutg. (ịitồnụ . cSinh rùên DC4 7 -3Ut(Hi @ầu - WiïffJi/O

í7ài liệu hưiỉnụ ílẫn sứ ílụnụ ph ần tnềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ vĩh ỉêl kê (Dưèfnụ

Bưỏc 2 : Khai báo và thay đổi tuyến thiết k ế :Cú pháp: C S JMenu : Tuyến / Tuyến đường / Khai báo và thay đổi tuyến thiết kế

ai báo v ồ thay đô i tuyên th iẽ

Theo TCVNTiêu chuẩn thiết kế:

Tệp tiêu chuẩn thiết kế...

C:\HarmonyCADJ3roup\NovaTDN16\TCVN4054-98.std

T uyến hiện hành: T uyến đường thứ 1

T ên tuyến Tốc đô Lý trinh1 T uyếri đường thứ 1 40.0 0.00000234c z \

Kiểu chữ:

Kiểu chữ số:

Cao chữ:

TIEUDE V Tỉ lệ bình đ ồ 1: 10000

CHUSO V 0 Điền góc chuyển hướng

6 Chiều dài kp hiệu cọc: 6

[ OK 3 Cancel

Tuỳ theo các yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế đề ra mà ta có thể chọn:■ Chọn tiêu chuẩn thiết kế.■ Chọn vtk.> Chọn lý trình đầu .■ Chọn tỷ lệ bình đồ.

Bưổc 3 : Định nghĩa đường đồng mức :Cú pháp : DNDM JMenu : Địa hình / Định nghĩa đường đồng mức và đường mép

Chọn vào đường đồng mức cần định nghĩa và nhập cao độ Áp dụng cho những bình đồ chưa được số hoá, ta phải định nghĩa cao độ cho từng đường đồng mức.

t i ịnh n g h ĩa đưđm g đông mức hoặc ... '

@ Đường đổng mức □ Không thay đổi cao độ

o Đường mép *"'ao 0.5

n m Cancel

Qíhóm fũẻn sotitt : OỉiỊiiựễti c/inh 7Cải — (¿Trẩu Mình 'Kíiệp — Qtạuụễn <T)án rOiẽn— JCiing. (ịitồnụ . cSinh rùên DC4 7 -3Ut(Hi @ầu (Dưởttụ - tyydỉ/Ầ/O

í7«/‘ liệu hưiỉnụ ílẫn sứ ílụnụ phần tnềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ vĩhỉêl kê (Dưèfnụ

Lưu ý : Nên đánh dấu mức cao độ cho các đường đồng mức trước bằng lệnh Dtext của Cad để tránh nhầm lẫn cao độ

Bưởc 4 : Kiểm tra việc định nghĩa đường đồng mức bằng một trong các cách :■ Dùng VP J .> Dùng CDTN J .

Để chắc chắn đã nhập đường đồng mức chính xác, ta cẩn kiểm tra lại. Hoặc có thể dùng lệnh LIST ( L I ) để kiểm tra toạ độ cũng như cao độ của từng đường, từng điểm.Bưởc 5 : Chèn thêm điểm cao độ cho vị trí mà NOVA không định nghĩa được cao đ ộ :

■ Vị trí đèo yên ngựa.■ Vị trí giữa 2 đường đồng mức song song cách xa nhau .■ Các điểm đỉnh...

Cú pháp : NT J .Bưởc 6 : Xây dựng mô hình lưới bề mặt .Cú pháp : LTG JMenu : Địa hình / Xây dựng mô hình lưới bề mặ t .Mục đích của lệnh này là cơ sở để xây dựng mô hình lưói bề mặt địa hình mà tuyến đường sẽ đi qua, giúp ta có cái nhìn trực quan hơn, tạo cho việc đi tuyến được chính xác hơn.Bưởc 7 : Xem lưới tam giác :Cú pháp : CED JMenu : Tuyến /Phối cảnh tuyến/ Vẽ lưới bề mặt tự nhiên .Sau khi đã định nghĩa đường đồng mức, ta được bình đồ số hoá.

Từ đây ta có thể vạch tuyến và thiết kế đường . Bưởc 8 : Vạch tuyến trên bình đồ

Qĩhóni biêu SÍHUI : OỉiỊiiựễti c/inh 7Cải — í7r«i( M ìn h 'Kíiệp — Qtạuụễn <T)án rOiẽn— f J)fuwi JCùng. (ịitồnụ . cSinh rùên DC4 7 -3Ut(Hi @ầu - (D'JÔ(3ỮT)

rjili liêu hưiỉnụ ílẫn sứ ílụnụ phần tnềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ vĩhỉêl kê (Dưèfnụ

Cú pháp : PL J ( dùng lệnh polyline để vạch tuyến )Thiết kế tuyến phải chú ý đến địa hình,tuân thủ theo những nguyên tắc đi tuyến trên từng địa hình mà ta đã được học. Ví dụ như địa hình miền núi có nhiều đường đồng mức san sát nhau thì đi tuyến phải chú ý là đủ bước Compa để tránh độ dốc đột ngột, phải đi men theo đường đồng mức...Bưức 9 : Khai báo gốc tuyến Cú pháp : GT JMenu : Tuyến / Tuyến đường/ Khai báo gốc tuyến .

ạp g o c tuyen

Toạ độ theo HTĐGĐ X: Y:

Góc phương VỊ tuyến: độ

Chí điểm< Ị \....... OK.......1 Cancel

Sau khi click vào nút LSỈAỂIĩl,] ta chọn gốc tuyến ở trên bình đồ cần thiết k ế .

Tuỳ theo tuyến đường thiết kế từ đâu đến đâu mà ta chọn điểm gốc tuyến cho phù hợp.Bưởc 10 : Định nghĩa tim tuyến Cú pháp : DMB JMenu: Tuyến/ Tuyến đường/ Định nghĩa các đường mặt bằng tuyến

ĩÍ , . I I . . , . I \ "■ẩìiìẳằầ- MlếầìiiẮỈÍỈÌ lì? il FTif il® ịĩỉm đương

o Mép phân cách trái o Mép phân cách phải

o Mép xe chạy trái o Mép xe chạy phải

o Mép lề trái o Mép lề phải

o Mép đường cũ

Cancel

Chọn vào tuyến đã vạch trên bình đồ ( đường Polyline )

Qỉ.hớni biêu SÍHUI : OỉiỊiiựễti c/inh 7Cải — (¿Trẩu Mình 'Kíiệp — Qtạuụễn <T)án rOiẽn— f J)fuwi JCiing. (ịitồnụ . cSinh rùên DC4 7 -3Ut(Hi @ầu (Dưởttụ - tyydỉ/Ầ/O

rjili liêu hưiỉnụ ílẫn sứ ílụnụ phần tnềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ vĩhỉêl kê (Dưèfnụ

Đây là lệnh định nghĩa các đường mặt bằng tuyến, ta có thể định nghĩa được nhiều đường. Ở đây ta vạch tuyến theo tim đường .Bưởc 1 1 : Cắm đường cong nằm và bố trí siêu cao :Cú pháp : C N JMenu : Tuyến/ Tuyến đường / Bố trí đường cong và siêu caoSau đó chọn hai cạnh của đỉnh cần bố trí đường cong và siêu cao . Sẽ có một hộpthoại xuất hiện :

mặp so liệu cho I uyẽn đương thứ

Tệp tiêu chuẩn thiết kế... C:\Harrnony CAD Gfoup\NovaTDN16\TCVN4054-98. std

Đoạn nối29d43'20" Flmin=?

Yếu tố congGóc chuyển hướng:

© Đường cong không chuyển tiếp o Đường cong chuyển tiếp

p= 3.461 T = 26.535

Mở rộng

Lmin=?

Bán kính: 100

51.875

Mở rộng bụng: 0.8 Mở rộng lưng: 0

0 Giữ nguyên kích thước lề Lề đường tối thiểu :

Siêu caoo Không bố trí siêu cao

© Bố trí siêu cao

Kiểu quay của dốc 1 mái:

Đoạn nối đầu

Nửa nối đầu:

Đoạn nối cuối:

Nửa nối cuối:

Hệ số mở rộng

30

19.8249

30

19.6249

i Siêu cao %:

o Quay quanh lề

0 Quay quanh đỉnh 0 Qtanh mép ngoài phần xe chạy

n Tính đoạn nối

[ T ra đỉnh hiện thòi ]

T ra và áp toàn tuyến

Q K Cancel

Lưu ý:Nếu bán kính cong chọn nhỏ thì phải bố trí siêu cao, đồng thời chọn bố trí đường cong chuyển tiếp và phần mở rộng cho phù hợp vói tiêu chuẩn thiết kế đường mà ta đã chọn.Kết thúc, ta được kết quả mô hình trên bình đồ như sau :

Bưởc 12 : Phát sinh cọc trên tuyến :Cú pháp : PSC JQlhóttt hiên toan : Qlạuụễn cAnli 5'Cải — ĩ̂rtht Minh. Đ̂lĨỊt. — Qlụuụẽn <Xỉàtt (Diễjt— CịQhạrn ’7ủìmụ (ậưồny. . rSinh niên 3C.4 7 -~Kỉtoa @ầu ^Dưồnụ - <rtì'3ô0ũ(T)

£7à i liê u h u đ n ụ d ẫ n u i' d ụ n ụ p h ầ n n iêm ÍÙUỊ d u n g . '7hìỀ Í k í (D ư ờ tiụ

Menu : Tuyến / Cọc trên tuyến / Phát sinh cọc

Khoảng cách cọc: 100

Từ lý trình Km: 0 Tới lý trình Km: 1.64954

0 Phát sinh lại cả hai đẩu

Đọc tù tệp Chọn đoạn tuyến<

[ s .1 Cancel

Do yêu cầu thiết kế mà ta có thể nhập khoảng cách cắm cọc trên cả tuỵếh hoặc trên một đoạn tuyến bằng việc chọn lý trình từ đâu đến đâu và chọn I---- —---- 1

Bước 13 : Chèn cọc :Cú pháp : C C JMenu : Tuyến / Cọc trên tuyến / Chèn cọc mới

0 sé liệu theo mô hình® Tại lý trinh Km: o T ại khoảng cách dồn:

T ên cọc: TD1|

Chỉ trên írắc dọc... Chỉ trên tuyến...

L—,S£__I Cancel

Qthótn hiên toan : Qlạuụễn c/tnh Túiíi — ^ĩrtht Minh. ^ĐlĨỊt. — Qlụuụẽn <Xỉàtt (Diễjt— <5Qhạrn 'ĩôùnụ (ậưồny. . cSùth niên 3C4 7 -~Kỉtoa @ầu ^Dưồnụ - <rtì'3ô0ũ(T)

!7àt liêu huđnụ dẫn sử dụnụ phần mềm ^Hotưi_j7 f̂Xíị ứng, ílụnụ '7hìỀÍ k í (Đưồnụ

Đây là bước chèn các cọc đặc biệt mà bước phát sinh cọc chưa chèn vào như : cọc trong đường cong ( TD , TC , p ) và các cọc địa hình ( Phân thuỷ , tụ thuỷ , giao đường đồng mức , điểm xuyên ... ) Việc chọn cọc này có thể trực tiếp trên tuyến hoặc là trên trắc dọc sau khi đã chạy xong trắc dọc .Lưu ý : Phải nhập tên cọc để tránh nhầm lẫn với các cọc đã có từ trước .Bước 14 : Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia Cú pháp : SSLT JMenu : Tuyến / Cọc trên tuyến / Hiệu chỉnh số liệu các điểm miaThực hiện lệnh này sẽ xuất hiện bảng điền các thông số của các cọc, ở đây ta cũngcó thể sửa tên các cọc ở cột “Tên cọc”.

Ũầấ!--- ir—3 s *

1 Tệp Lệnh

D Ể S G Xi ^ d i 1 - Q ! - : + -ỳ 0 . V #4

T.T T ên cọc Cộng dồn CaođộTN (| Góc chăn cung Bán kính1 0 0 472.42 1 180.00.00 0 □2 1 100 472.53 ì 180.00.00 03 2 200 466.55 1 180.00.00 04 TD1 291.07 467.09 1 180.00.00 05 3 300 467.79 1 180.00.00 06 P1 324.42 469.13 1 205.28.54 07 TC1 357.78 471.42 ỉ 180.00.00 08 4 400 469.99 1 180.00.00 09 5 500 195.44 1 180.00.00 010 6 G00 469.95 1 180.00.00 011 TD2 645.81 465.56 1 180.00 00 012 P2 671.75 464.94 209.43.20 013 TC2 697.68 467.55 180.00.00 014 7 700 4G7.87 Ị 180.00 00 015 8 800 4G7.77 1 180.00.00 016 9 900 368.09 1 180.00 00 017 10 1000 4G7.35 ị 180.00.00 013 TD3 1015.47 467.07 180.00.00 019 P3 1073.4 205.33 1 97.01.28 020 11 1100 250.74 1 180.00.00 021 TC3 1131.33 117.87 1 180.00.00 022 12 1200 465 1 180.00 00 023 13 1300 465 1 180.00.0G 024 14 1400 4G5 I T 180.00.00 ũ25 15 1500 485 1 180.00.00 026 18 1600 19169 Ị 180.00.00 0 -

Bước 15 : Điền tên cọc :Cú pháp : DTC JMenu : Tuyến / Mặt bằng tuyến / Điền tên cọc trên tuyến Thực hiện lệnh này, tên các cọc sẽ được điền trên tuyến .

Qlhóttt biên toan : Qlạuụễn cAnli 5'Cải — ĩ̂rtht Minh. Đ̂lĨỊt. — Qlụuụẽn <ĩ)àn (Diễjt— <5Qhạrn ’7ủìmụ (ậưồny. . rSinh niên 3C4 7 -~Kỉtoa @ầu ^Dưồnụ - <rtì'3ô0ũ(T)

!7àt liêu huđnụ dẫn sử dụnụ phần mềm ^Hotưi_j7 f̂Xíị ứng, ílụnụ '7hìỀÍ k í (Đưồnụ

Ẽlẽn cho I uyẽn đương thừ

o Điền 1 phía @ỊĐịển so lẹ|Điền phía:

Cách tuyến mm:trãi I

60

Cao chữ:

Chỉ đoạn tuyến<< OK. Cancel

Ta có thể điền so le hoặc điền một phía và cả khoảng cách từ các tên cọc đến tuyến và cao chữ đảm bảo cho việc theo dõi tuyến dễ dàng .Bước 16 : Điền yếu tố cong :Cú pháp : YTC JMenu : Tuyến / Mặt bằng tuyến / Điền yếu tố cong

íên yẽu tô cong

0 Vẽ đường nối đỉnh

0 Điền yếu tố cong

Khoảng cách tới tim tuyến: 30

r ~ 5 T - i Cancel

Qdiãtn hiên toan : Qlạuụễn cAnli 5'Cải — ĩ̂rtht Minh. Đ̂lĨỊt. — Qlụuụẽn <ĩ)àn (Diễjt— <5Qhạrn ’7ủìmụ (ậưồny. . rSinh niên 3C4 7 -~Kỉtoa @ầu ^Dưồnụ - <rtì'3ô0ũ(T)

!7àt liêu huđnụ dẫn sử dụnụ phần mềm ^Hotưi_j7 f̂Xíị ứng, ílụnụ '7hìỀÍ k í (Đưồnụ

III.2.1.2 Thiết kế trác doc :Bước 17 : Khai mẫu bảng biểu trắc dọc, trắc ngang : Cú pháp : BB JMenu : Tuyến / Khai báo / Khai báo mẫu bảng biểu

ặp dư liẹu đau I rãc đ ọ c v ã I rãc ngang

Đầu Trắc Dọc Đầu Trắc Ngang

Cao chữ: Kh.cách đầu:

Chọn kiểu chữ

Tiêu Đề: TIEUDE

T ên cọc:

Chữ số:

TENCOC

H

90

-

Ghi chú SS:

Ghi chú CĐHT:

Ghi chú CĐĐĐ:

MSS:

Cao độ hoàn thiện:

Cao độ thiết kế:

TT Số hiêu Mô tả Kh Cách1 O.None Đia chất 15.002 11.Tên coc T ên coc 10.003 24.Lý trình Lý trình 10.004 2.DỐC doc thiết kế Dốc doc thiết kế 10.005 7. Cao độ tim đường Cao đô tư nhiên 15.006 3. Cao đô thiết kế Cao đô thiết kế 15.007 9. Cư Im lẻ Cư k> lẻ 10.00 -T

Đọc từ tệp... Ghi vào tệp... Đổng ý Huy bó

Bước 18 : Vẽ trắc dọc tự nhiên :Cú pháp : TD JMenu : Tuyến / Trắc dọc tự nhiên / Vẽ trắc dọc tự nhiên

răc dọ c tự nhiên cùa ĩu y ẽ n đường thử

T ừ cọc: 0 Km 0+00 T ới cọc: 16Km 1+600

KCách Min:

KCách Max:

40

200

Tỷ lệ X:

Tỷ Id V:

1000

200

CH Tự động thay đổi mức so sánh

Khai mẫu bảng... Ũ K Cancel

Trong bước này ta có thể khai báo lại bảng biểu , có thể chọn vào tự động thay đổi mức so sánh cho phù hợp với việc bố trí khổ giấy thuận lợi cho công việc in ấn sau này. Sau đó chỉ điểm chuột trái để chọn điểm đặt trắc dọc, ta được trắc dọc tự nhiên

Qỉ.hớni biêu SÍHUI : OỉiỊiiựễti c/inh 7Cải — í7 r« i( Mình 'Kíiệp — Qtạuụễn <T)án rOiẽn— rp itạ n i 7ỗitin f P tiòtuỊ . <Sinh oiêtt 3C47 -~Khoa ể ầ i í ^Đườtiụ - (DIÙOC/D

C7«; liêu hưởng, dẫn sử dunạ pluỉn mềm {ìịotìa_fĩ^fXfi ứnụ dung, vĩhỉêl kê (Dưèfnụ

Bưởc 19 : Điền mức so sánh trắc dọc :Cú pháp : DSSTD JMenu : Tuyến / Trắc dọc tự nhiên / Điền mức so sánh Bưởc 20 : Thiết kế đường đỏ :Cú pháp : DD JMenu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Thiết kế trắc dọc. Xuất hiện hộp thoại:

Đường thiết kế

0 Bám theo cọc

T ên cọc:

Thiết kế đường đỏ vi

K M 1 3 K m 0 + 0 0 Cao độ cọc: 34 380

Lấy cao độ hiện có

Cao độ: 35| m Lý trình: Km

I I Cancel

Bước 2 1 : Cắm đường cong đứng :Cú pháp : CD JMenu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Đường cong đứngSau khi chọn vào các cạnh của đường cong đứng, sẽ xuất hiện hộp thoại cho phép ta nhập vào bán kính điền :

Qỉ.hớni biêu SÍHUI : OỉiỊiiựễti c/inh 7Cải — í7r«i( Mình 'Kíiệp — Qtạuụễn <T)án rOiẽn— rpitạni JCiing. (ịitồnụ . cSinỉt rùỀn 3L47 -3Ut(Hi @ầu (Dưởttụ - WdffJi/O I ọ

<c7ài liêu hưiỉnụ ílẫn sử ííụnụ phần tnềnt f)(fí oa _fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ ^ĩhìèí kê rĐưtUuf

%o liẹu cong đừng cno I uyẽn

i T ổng = 4.818 Khoảng phân: 0.580

© Đường cong tròn 0 Bán kính T = 48182

o Đường cong Parabôn

Bán kính: 2|000

0K

D/2 = 48.172Chỉ điểm 0 Điền yếu tó cong

Cancel

Bưởc 22 : Điền thiết kế trắc dọc :Cú pháp : DTK JMenu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Điền thiết kế

0 Điền giá tri chênh cao

[^1 Dốc mặt tính đến đỉnh giao nhau

[ 0 K ] Cancel

Chọn I---- —----1 ta được trắc dọc hoàn thiện.

III.2.1.3 Thiết kẽ trác ngang :

Bưởc 23 : Vẽ trắc ngang tự nhiên :Cú pháp : T N JMenu : Tuyến / Trắc ngang tự nhiên/ Vẽ trắc ngang tự nhiên

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— rfthạm TCùng. @iiồnụ . cSinh tìiỉn 3L47-~Kho(í (ậẢu (Đưồtiụ, - (D'3Ô(X/Ĩ) 20

Từ cọc: KM13Km 0+00 V Tới cọc:

-7«/ liêu luió'tttf dẫn sử ilụnạ phấn mềm Q Ĩ O I Ì U í i n t ị ííụttụ '77hiêi kê tĩ)ườnụ

KM14 Km 0+991.5

Tỷ lệ X:

Tỷ lệ V:

200 Số cột: 5

200 15 Cách cột: 1 0

Số hàng:

Cách hàng

KCách Min: 40 KCáchđầucờ: 150

I I Vẽ hết số liệu khảo sát

0 Không vẽ đầu từ cột thứ 2 Lấy san9 trái:

0 Bỏ qua trắc ngarg không có số liệu Lấy sang phải:

40

40

Khai m!u bảng... [ OK I Cancel

Điền các thông số, sau đó ta được các trắc ngang tự nhiên :

Bưởc 24 : Thiết kế trắc ngang :Cú pháp : TKTN JMenu : Tuyến / Thiết kế trắc ngang/Thiết kế trắc ngang

¡J2let Ke trac ngang I uyen

T ừ cọc: KM13 Km 0+00 - T ới cọc: KM14 Km 0+991. d

0 Theo yếu tố cong 0 Thiết kế lại Ị Mặt cắt

Ị~l Theo mặt bang tuyến

OK Cancel Chọn TN<

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— rfthụni TCùng. @iiồnụ . cSinh tìiỉn 3L47-~Kho(í (ậẢu (Đưồtiụ, - (D'3Ô(X/Ĩ) 22

-7«/ liệu h iió ttt/ dẫn u i ílụ n ạ ph ấn m ềm Q Ĩ O I Ì U ứ t i ụ . ílụ n tị '77hiêí kê rĐ ttòm f

để khai báo mẫu mặt cắ t :Chọn vào Mặt cắt

Bên Trái Bên Phải

Rộng lề:

Cao lề:

Rộng vát lề:

i lề %.

Rộng mặt:

i mật %: 2

0.5 0.5

6

3

2

Nhận

Rộng Phân cách: 0

Cao Phân cách:

i Phân cách %. 0

Khai báo taluy...

Lấy cắt ngang chuẩn

H u ỷ

Chọn ___ Khai báo tạluy...-------ị sau đó x u ấ t hiện hộp thoại:

Chọn Ũ K

iẹu ta luyTệp

Mái đắp Mái đào Rãnh Taluy địa chất

Bên trái Bên phải

TT Delta X Delta Y1 -1.000 •1.000

TT Delta X Delta V1 1.000 -1.000

Tên Trái PhảiH dât cơ 0.5Ũ0 0.500B dâl cơ 2.0Ũ0 1.000

Dốc dát cơ 0 .0 0 0 0.0Ũ0Đào rãnh với B an toàn Ũ. 500 0.500

1 °K ] Cancel

để kết thúc khai báo.Trên trắc ngang xuất hiện

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (¿Trần Minh ^Diip — Qlạuụễn (ĩỉătt 'Diễn— rfthạni Jôìmg @iiồnụ . cSinh rùên 3C4 7 -3Ch(ui @Âu - ^'ĨC/Ầ/Í)

-7«/ liêu hiióttt/ dẫn lử ilụnạ phấn mềm Q Ĩ O I Ì U ứ n g , ílụntị '77hiêí kê rĐttòmf

Bước 25 : Điền thiết kế trắc ngang : DTKTN Cú pháp : DTKTN JMenu : Tuyến / Thiết kế trắc ngang/Thiết kế trắc ngang Xuất hiện hộp thoại:

T ừ cọc: KM13 Km 0+00 V Tới cọc : KM14 Km 0+991.5 V

0 Điền độ dốc 1 1 Điền dổc rãnh

n Điền cao độ đường đỏ

O Điền cao độ hoàn thiện

CH Điền cả taluy không đổi

i đ ộ

CH Điền cao độ đáy khuôn

Chọn TN< O K Cancel

Cliọnt— QK ~1 trên trắc ngang xuất hiện:

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— rfthạm TCùng. @iiồnụ . cSinh tìiỉn 3L4 7 -~KliO(í @iìu - (D'3Ô(X/Ĩ) 23

-7«/ liệu hiióttt/ dẫn lử ilụnạ phấn mềm Q Ĩ O I Ì U ứ n g , ílụntị '77hiêí kê rĐttòmf

Bưổc 26 : Áp khuôn áo đường : APK Cú pháp : APK JMenu : Tuyến / Thiết kế trắc ngang/Tạo các lớp áo đường Xuất hiện hộp thoại:

#3«! Sỉ ÍTtiiìVl»« ĩtĩlấitvíàĩti ữĩỉíĩtĩầ iĩT

T ừ cọc: KM13 Km 0+00 V T ới cọc: KM14 Km 0+991.5 V

0 Ap tự động

o Chỉ điểm

Loại khuôn

• Khuôn trên nền đường mới Khuôn trên nển đường cũ

Gia cố lể

0 Xoá khuôn cũ cu Đường cũ không dùng được

0 Tạo khuôn cả phần phân cách I Khai bao khuôn!.i

Chọn TN< OK Cancel

Vào phần khai báo khuôn jKhai ¿ẾiiliÉÉki

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— rfthụni TCùng. @iiồnụ . cSinh tìiỉn 3L47-~Kho(í (ậẢu (Đưồtiụ, - (D'3Ô(X/Ĩ) 24

44.7

1

-7«/ liệu hiióttt/ dẫn lử ilụnạ phấn mềm Q Ĩ O I Ì U ứ n g , ílụntị '77hiêí kê rĐttòmf

ạp so Iiẹu cno KnuonTên khuôn Khuon (hu1

Số lớp T aluy phải 1:

T aluy trái 1:

Thêm X o á

o Khuôn (tên nền cũ

© Khuôn trên nền mớio Gia cố lề

Index Layer name Height1 Lớp mặt 0.1002 Móng trên 0.2003 Móng dưới 0.5004567

Ok Cancel

Chọn số lóp cần thiết kế và khai báo các lớp gồm tên lớp và chiều dày tương ứng.Chú ý ở đây ta có thể khai báo nhiều khuôn áo đường . Sau đó chọn [----—---- 1Ta được trắc ngang có áp khuôn áo đường :

m.2.1.4 Tính diên tích :

Bước 27 : Lập bảng tính diện tích :Cú pháp : LBDT JQ ih ó n i b iê n iở a t t : Q Ịụ u ụ ỉu c /tn h 7 C ả i — (ệ ĩrầ n M ìn h n D iip — Q lạ u ụ ễ n rĩ) ă n 'D iễ n

— fiộ h ạ tn J ô ìm g @ iiồ n ụ . cS in h rù ên 3 C 4 7 -3CÍUUI @ Âu - (D '3Ô (X / Ĩ )

rjili liêu hưiỉnụ ílẫn sứ ílụnụ phần tnềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ vĩhỉêl kê (Dưèfnụ

íl-ưiM .iHSn. íẽii ƠỄiGA.ưỄm

T ừ cọc: C25 Km O+OŨ V Đến cọc: DGKm 0+346.6500

T.T Diên tích Công Thức tính1 Đắp nền DAPNEN+ DAPTLTR2 Đào nền DAONEN + DAOTLTR + DAOTLPH - DAORT3 Đào lãnh DAORTR + DAORPH4 Diên Ưch áo CAPKHMOI5 Dao km DAOKHMOI6 Dao kc DAOKHCU

1ZẢ

0 Tính kh.lg theo CT tiung bình

□ Bỏ qua các TN không vẽ

□ Bỏ các cột diện tích trung bình

n K.ẻ lưới ttong bảng

Cao chữ:

Mở tệp... Ghi tệp mới... Đổng ý Húy bỏ

Trong hộp thoại việc tính toán các diện tích có thể theo tiêu chuẩn đã chọn hoặc ta cũng có thể tự khai báo lại công thức :

ặp bieu thơc

DAONEN + DAOTLTR + DAOTLPH - DAORTR • DAORPH

DAPN E N -(VE T B u N+DAN H CAP)

Đào nền- DAONENĐắp nền- DAPNEN__L (rồng có trái- LCOTR Đào taluy trái- DAOTLTR Đắp trả lãnh trái-DAPTLTR Đào rãnh trái- DAORTR L trồng cỏ phải- LCOPH Đào tãluy phải- DA0TLPH Đắp trả rãnh phải-DAPTLPH Đào rãnh phai- DAORPH L chiếm duna trái-LCHIEMDUNGTR

Cancel

I °K Ira n n p n a i* U M u n r n

L chiếm dúna trái-LCHIEMDUNGTR v

Sau đó ta có thể lưu lại thành file để sử dụng sau này: Ghi tệp mái... j

Bước 28 : Tính diện tích :Cú pháp : TDT JMenu : Tuyến / Diện tích/Tính diện tích.Lúc này chương trình sẽ tự động tính diện tích, bước này tạo cơ sở cho việc xuất các bảng biểu về diện tích .Bước 29: Điền diện tích :Cú pháp : DDT JMenu : Tuyến / Diện tích/Điền giá trị diện tích.Ta cũng có thể khai báo các thông số sẽ điền ra trắc ngang. Tại đây ta cũng có thể sửa lại công thức tính đã khai báo tại phần trước.Qdiãtn biên iũun : Qlạuụễn cAnli 5'Cải — T̂rtỉit Minh. Đ̂lĨỊt. — Qĩựuụễti <Văn (Diễn— <5'Phạm '7ủùnụ (ậưồny. . cSùth niêu 3C.4 7 -~Kỉtoa (ậ.ầu ^ĐtiòHtị - <rtì'7ô0ũ(T)

!7àt liêu huđnụ dẫn sử dụnụ phần mềm ̂ Hotưi_j7 f̂Xíị ứng, ílụnụ !rjhiêí kè (Đưồnụ

I - _. . -A .. ... . -. ,m i m i M M iT ừ cọc: C25 Km 0+00

Bên trái

ng cọc

Đến cọc: DG Km 0+346.6500 V

Khoảng cách X: 60 Khoảng cách Y: 80

T.T Diên tích Công Thức tính ĐVT ^1 Đắp nền DAPNEN m22 Đào nền DAONEN m23 cDUNG LCDUNGTRNHAP+LCDUNGPHNHÀP m24 cdBU BVKHCU m25 K.DT LBVKHCU mG K.DT DAPNEN m2 _ l |

Bên phảiT.T Diên tích Công Thức tính ĐVT -1 rat DAORTR2 ranhp DAORPH3 vet bun VETBUN+VETHCO456 z l

0 Đ iề n giá tri 0

Mớ tệp... Ghi tệp mói... Đồng ý Huỷ bô

Khi đó diện tích đào đắp sẽ được điền vào trắc ngang tương ứng. Được thể hiện trên hình :

Qlhóttt biên toan : Qlạuụễn cAnli 5'Cải — ĩ̂rtht Minh. Đ̂lĨỊt. — Qĩựuụễn r()ìut <Diễjt— <'Phạm '7ủùnụ (ậưồny. . rSinh niên 3C4 7 -~Kỉtoa @ầu ^Dưồnụ - <rtì'3ô0ũ(T)

!7àt liêu huđnụ dẫn sử dụnụ phần mềm ^Hotưi_j7 f̂Xíị ứng, ílụnụ !rjhiêí kè (Đưồnụ

III.2.1.5 Xuất các bảng biểu :

Bước 30 : Lập bảng diện tích :Cú pháp : LBGT JMenu : Tuyến / Bảng biểu/ Bảng khối lượng từ giá trị điền .

Bảng tổng hơp khối lươngTừcọc:KMÌ3KmOQQ

Tờĩ CC«:KM14 Km 0991-5000

Bưổc 31: Xuất bảng yếu tố cong :Cú pháp : BYTC JMcnu : Tuyến / Bảng biổu/ Bảng yếu tố cong.

Qihóni biên iởatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— rfthạm TCùng. @iiồnụ . cSinh tìiỉn 3L4 7 -~KliO(í @iìu - (D'3Ô(X/Ĩ) 2ịỊ

-7«/ liệu hiióttt/ dẫn lử ilụnạ phấn mềm Q Ĩ O I Ì U ứ n g , ílụntị '77hiêí kê rĐttòmf

BẢNG GỐC

Bưởc 32: Xuất bảng toạ độ cọc :Cú pháp : TDC JMenu : Tuyến / Bảng biểu/ Xuất bảng toạ độ cọc.

B Ả N G T O Ạ Đ Ộ C Ọ C

TT Tên Coc X YD KM13 14.6758 10.8689

2 90 14.6758 35.86893 TD100 14.6758 65.26894 P100 11.5837 77.55665 TC100 3.0438 86.91716 TD101 3.0438 86.91717 P101 -6.4889 91.72208 -15.4917 93.98899 TC101 -16.8800 94.1688

■ n TD102r\A A O

-16.8800Ằ A n n

94.1688r i 7 r r A A

Bưổc 33: Xuất bảng thống kê các yếu tố hình học tuyến :Cú pháp : TKYTT JMenu : Tuyến / Bảng biểu/Thống kê các yếu tố hình học tuyến .

Qihóni biên soatt : QỊụuụỉu c/tnh 7Cải — (ệĩrần Mình nDiip — Qlạuụễn rĩ)ăn 'Diễn— rfthạm TCùng. @iiồnụ . cSinh tìiỉn 3L47-~Kho(í (ậẢu (Đưồtiụ, - (D'3Ô(X/Ĩ) 29

-7«/ liệu hiióttt/ dẫn lử ilụnạ phấn mềm Q Ĩ O I Ì U ứ n g , ílụntị '77hiêí kê rĐttòmf

BẢNG THỐNG KÊ CÁC YỂU TỐ HÌNH HỌC TUYẾN

[liũiiiỉtii-ir- pn-tí333 Ghi chúBinh diện

R=25 Cái29<R<40 cái

R=40 cái4Ũ<R<60 cài

R=60 cái60<R<=80 cái80<R<=130 cái130<R<=200 cái200< R<=400 cái

R>4Ũ0 cáiĐinh không cắm conc cái

Tổng cộng

Trắc đọcl=0% m

0%<l<=2% m2%<l<=4% m4%<l<=6% m6%<l<=8% m8%<l<9% m

l=9% m9%<l<1ũ% m

1=10% m10%<l<11% m

1=11% mTổnq cởnQ

III.2.1.6 Phối cảnh 3D :

Bưởc 34: Phối cảnh tuyến đường thiết kế :Cú pháp : PC JMenu : Tuyến / Phối cảnh tuyến/ Phối cảnh tuyến đường thiết kế .

Bưởc 35: Vẽ lưới bề mặt tự nhiên : Cú pháp : CED J

Q ĩh ó n i b iê u SÍHUI : O ỉiỊ iiự ễ t i c / in h 7 C ả i — í7r«i( M ìn h 'K íiệ p — Q tạ u ụ ễ n <X )ă iL rO iẽ n

— rp itạ n i '3ÔÙHQ. P tiòtuỊ . <Sinh oiêtt 3C47 -~Khoa ể ầ i í ^Đườtiụ - (DIÙOC/D

rjili liêu hưiỉnụ ílẫn sứ ílụnụ phần tnềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ vĩhỉêl kê (DưèfnụMenu : Tuyến / Phối cảnh tuyến/ Vẽ lưới bé mặt tự nhiên

Bước 36 : Tạo hoạt cảnh 3D :Cú pháp : SD «JMenu : Tuyến / Phối cảnh tuyến/ Hoạt cảnh 3D

Tệp Thể hiện Vật liệu Nguồn sáng Camera Chất lượng

9 * f > <§> ® ® ỂP ỂP # ỔP ộ ộ $

- M« hxnhQ Object

Mesh_l Mesh_3 Mesh_7

- B^ng vỄt liồu "•G LO B A L"'

Nguđns ng

Bước 37 : Tạo hoạt cảnh theo hành trình :Cú pháp : OB JMenu : Tuyến / Phối cảnh tuyến/ Hoạt cảnh theo hành trình .

Qỉ.hớni biêu SÍHUI : OỉiỊiiựễti c/inh 7Cải — <éTrtỉn Mình 'Kíiệp — Qtạuụễn <T)án rOiẽn— rp itạ n i '3ÔÙHQ. P tiòtuỊ . <Sinh oiêtt 3C47 -~Khoa ể ầ i í ^Đườtiụ - (DIÙOC/D

ÇJîù liêu hưiỉnụ ílẫn sứ ílụnụ phần tnềnt í)(fíoa_fĩ^fXÌỈ ứnụ ílụnụ Çîhiêl kê (Dưèfnụ

C h ọ n 1 Nhận & th ô j

Ngoài ra ta có thể chèn thêm địa vật vào hoạt cảnh, đồng thời xuất ra file AVI để xem bằng các phần mềm khác.

Khi đọc dữ liệu từ AutoCAD

0 Đ ọ c vật liệu

0 Đọc cách dán ảnh

í ỈĐoc các nguồn sáng

Thực hiện

o Giữ nguyên mô hình

(*) Định nghĩa lại mô hình

o Thêm vào mô hình

Chất lượng hình ảnh

0 Đ ọ c ảnh dán

0 Làm trơn

[~~l Dạng đường

T ùy chọn AVI

□ Ra File AVI

T ốc độ ban đầu

1Ị501 Nhận & thôi 1 Thôi

C:\Harmony CAD_Group\Nù✓aĩDNI 6\Drawing1.avi I Chọn

Thời gian (s) Hệsố(fps)

60 1 24

để xem hoạt cảnh.

Q ỉ.h ớ n i biêu SÍHUI : O ỉiỊ iiự ễ t i c / in h 7 C ả i — ÇTrtu t Mình 'K íiệ p — Q tạ u ụ ễ n <T)á n rO iẽ n

— rp itạ n i 'Jôùng. P tiòtuỊ . <Sinh oiêtt 3C47 -~Khoa ể ầ i í ^Đườtiụ - (DIÙQC/D