chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc - aao.agu.edu.vn su pham my thuat - cd - ctdt.pdf · -...

6
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) SƯ PHẠM MỸ THUẬT 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Fine Art Teacher Education 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51140222 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 3 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 103 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp Cao đẳng 12. Vị trí làm việc - Giảng dạy mỹ thuật ở các trường Tiểu học, Trung học cơ sở. - Tổ chức, tham gia các hoạt động mỹ thuật ở các trường Tiểu học, Trung học cơ sở, phòng Giáo dục, phòng Văn hóa… - Tham gia các hoạt động mỹ thuật dịch vụ và mỹ thuật quần chúng. 13. Khả năng nâng cao trình độ - Có thể học liên thông trình độ đại học và các bậc học cao hơn ở trong nước - Có khả năng tự học chuyên ngành mỹ thuật và các ngành kế cận về lĩnh vực Văn hóa nghệ thuật 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng của Trường Đại học Sài Gòn. - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm mỹ thuật trình độ đại học của trường Đại học Mỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh Trường Đại học Đồng Tháp B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Sau khi tốt nghiệp, sinh viên nắm vững kiến thức và phương pháp thực hành chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật; vận dụng các kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ đảm bảo đáp ứng

Upload: others

Post on 07-Sep-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham My thuat - CD - CTDT.pdf · - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Sƣ phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) SƯ PHẠM MỸ THUẬT

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Fine Art Teacher Education

3. Trình độ đào tạo Cao đẳng

4. Mã ngành đào tạo 51140222

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 3 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 103 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp Cao đẳng

12. Vị trí làm việc

- Giảng dạy mỹ thuật ở các trường Tiểu học, Trung học cơ

sở.

- Tổ chức, tham gia các hoạt động mỹ thuật ở các trường

Tiểu học, Trung học cơ sở, phòng Giáo dục, phòng Văn

hóa…

- Tham gia các hoạt động mỹ thuật dịch vụ và mỹ thuật

quần chúng.

13. Khả năng nâng cao trình độ

- Có thể học liên thông trình độ đại học và các bậc học cao

hơn ở trong nước

- Có khả năng tự học chuyên ngành mỹ thuật và các ngành

kế cận về lĩnh vực Văn hóa nghệ thuật

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật trình độ

cao đẳng của Trường Đại học Sài Gòn.

- Chương trình đào tạo ngành Sư phạm mỹ thuật trình độ

đại học của trường Đại học Mỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh và

Trường Đại học Đồng Tháp

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên nắm vững kiến thức và phương pháp thực hành chuyên

ngành Sư phạm Mỹ thuật; vận dụng các kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ đảm bảo đáp ứng

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham My thuat - CD - CTDT.pdf · - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng

2

những phẩm chất cần thiết khi hành nghề, nghiên cứu và nâng cao trình độ; xác định được vai

trò cá nhân, trách nhiệm nghề nghiệp đối với tổ chức và xã hội; có phương án tự nâng cao

phẩm chất đạo đức và trình độ năng lực.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Nắm vững kiến thức đại cương, kiến thức cơ bản của ngành Sư phạm Mỹ thuật.

2.2. Vận dụng thành thạo các kiến thức nghiệp vụ và chuyên ngành; tổ chức thực hiện

các hoạt động nghề nghiệp và hoạt động mỹ thuật phục vụ xã hội.

2.3. Xác định được vai trò, trách nhiệm cá nhân đối tổ chức và xã hội; có khả năng làm

việc theo nhóm với các chuẩn mực giao tiếp trong môi trường tổ chức và môi trường xã hội.

2.4. Đảm bảo năng lực hành nghề trong các lĩnh vực sư phạm mỹ thuật và hoạt động

dịch vụ.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 25 TC (Bắt buộc: 25 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 24% số TC CTĐT

1 AES111 Giới thiệu ngành – CĐSP MT 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 3 21 18 4 IV

6 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

II,

III,

IV

7 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

8 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I

9 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 8 II

10 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

11 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30 IV

12 VRP503 Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng cộng sản

Việt Nam 2 2 30 V

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 25 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 24% số TC CTĐT

13 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành

GD và ĐT 1 1 15 VI

14 PED532 Phương pháp công tác Đội thiếu niên tiền phong

HCM 1 1 10 10 19 VI

15 PED110 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30 VI

16 VIE507 Tiếng Việt thực hành – SP 2 2 15 30 IV

17 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham My thuat - CD - CTDT.pdf · - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

18 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 17 II

19 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 III

20 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 19 IV

21 AES102 Mỹ học đại cương 2 2

30 V

22 AES107 Nghệ thuật học đại cương 2 30 V

23 AES301 Giải phẫu tạo hình 2 2 15 30 IV

24 LAW102 Luật xa gần 2 2 15 30 I

25 COA305 Tin học ứng dụng chuyên ngành mỹ thuật 3 3 5 80 10 V

26 AES108 Nguyên lý thị giác 1 1 5 20 23 III

27 AES302 Nghiên cứu chất liệu 1 1 10 10 V

C Khối kiến thức chuyên ngành: 42 TC (Bắt buộc: 40 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 41% số TC CTĐT

28 AES112 Lịch sử Mỹ thuật thế giới 2 2 30 III

29 AES113 Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 2 2 30 IV

30 AES105 Hình họa 1 2 2 5 50 I

31 AES115 Hình họa 2 2 2 5 50 30 II

32 AES303 Hình họa 3 2 2 5 50 31 III

33 AES507 Hình họa 4 2 2 5 50 32 V

34 AES307 Chép vốn cổ Việt Nam 2 2

5 50 V

35 AES511 Điêu khắc 2 5 50 V

36 AES106 Trang trí 1 2 2 5 50 I

37 AES116 Trang trí 2 2 2 5 50 36 II

38 AES304 Trang trí 3 2 2 5 50 37 III

39 AES508 Trang trí 4 2 2 2 56 38 V

40 AES915 Trang trí 5 2 2 2 56 39 VI

41 AES512 Ký họa thực tế 3 3 5 80 IV

42 AES114 Bố cục 1 2 2 10 40 23 II

43 AES117 Bố cục 2 2 2 5 50 42 III

44 AES305 Bố cục 3 2 2 5 50 43 IV

45 AES510 Bố cục 4 3 3 5 80 44 V

46 PED117 Phương pháp dạy học Mỹ thuật 1 2 2 15 30 II

47 PED316 Phương pháp dạy học Mỹ thuật 2 2 2 5 50 46 III

48 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 1 1 1 30 II

49 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 2 1 1 30 48 V

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 11 TC (Bắt buộc:

06TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 11% số TC CTĐT

50 EDU903 Kiến tập sư phạm – CĐSP 2 2 60 48 18 III

51 EDU924 Thực tập sư phạm – CĐSP MT 4 4 120 49 VI

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham My thuat - CD - CTDT.pdf · - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

52 EDU958 Khóa luận tốt nghiệp – CĐSP MT 5 5 150 VI

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

53 AES910 Hình họa 5a 2 2

5 50 33 VI

54 AES911 Hình họa 5b 2 5 50 33 VI

55 AES912 Bố cục 5a 3 3

5 80 45 VI

56 AES913 Bố cục 5b 3 5 80 45 VI

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 AES111 Giới thiệu ngành – CĐSP MT 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45

4 PSY101 Tâm lý đại cương 2 2 30

5 LAW102 Luật xa gần 2 2 15 30

6 AES105 Hình họa 1 2 2 5 50

7 AES106 Trang trí 1 2 2 5 50

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60

3 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30

4 PED117 Phương pháp dạy học mỹ thuật 1 2 2 15 30

5 AES115 Hình họa 2 2 2 5 50

6 AES116 Trang trí 2 2 2 5 50

7 AES114 Bố cục 1 2 2 10 40

8 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

10 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30

III

2 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30

3 AES108 Nguyên lý thị giác 1 1 5 20

4 AES112 Lịch sử mỹ thuật thế giới 2 2 30

5 PED316 Phương pháp dạy học mỹ thuật 2 2 2 5 50

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham My thuat - CD - CTDT.pdf · - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

6 AES303 Hình họa 3 2 2 5 50

7 AES304 Trang trí 3 2 2 5 50

8 AES117 Bố cục 2 2 2 5 50

9 EDU903 Kiến tập sư phạm – CĐSP 2 2 60

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 3 21 18 IV

2 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30

3 VIE507 Tiếng Việt thực hành – SP 2 2 15 30

4 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30

5 AES512 Kí họa thực tế 3 3 5 80

6 AES113 Lịch sử mỹ thuật Việt Nam 2 2 30

7 AES301 Giải phẫu tạo hình 2 2 15 30

8 AES305 Bố cục 3 2 2 5 50

9 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP503 Đường lối văn hoá văn nghệ của Đảng cộng sản Việt Nam 2 2 30

V

2 AES302 Nghiên cứu chất liệu 1 1 10 10

3 AES507 Hình họa 4 2 2 5 50

4 AES508 Trang trí 4 2 2 2 56

5 AES510 Bố cục 4 3 3 5 80

6 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 60

7 COA305 Tin học ứng dụng chuyên ngành Mỹ thuật 3 3 5 80

8 AES102 Mỹ học đại cương 2 2

30

9 AES107 Nghệ thuật học đại cương 2 30

10 AES511 Điêu khắc 2 2

5 50

11 AES307 Chép vốn cổ Việt Nam 2 5 50

Tổng số tín chỉ học kỳ V:18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15

VI

2 PED110 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30

3 PED532 Phương pháp công tác Đội thiếu niên tiền phong HCM 1 1 10 10

4 AES915 Trang trí 5 2 2 2 56

5 EDU922 Thực tập sư phạm – CĐSP MT 4 4 120

6 EDU658 Khóa luận tốt nghiệp – CĐSP MT 5 5 150

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

7 AES910 Hình họa 5a 2 2

5 50

8 AES911 Hình họa 5b 2 5 50

9 AES912 Bố cục 5a 3 3

5 80

10 AES913 Bố cục 5b 3 5 80

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Su pham My thuat - CD - CTDT.pdf · - Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 05 TC)