chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc nuoi trong thuy san - cd - ctdt.pdf · 3. trình độ...

6
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Nuôi trồng Thủy sản độ cao đẳng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Aquaculture 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51620301 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 3 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 100 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng 12. Vị trí làm việc Cán bộ kỹ thuật làm việc tại các cơ quan quản lý ngành thủy sản; tham gia nghiên cứu tại các trạm, trại, trung tâm đào tạo và nghiên cứu về thủy sản; doanh nghiệp hoặc cơ sở sản xuất và cung cấp dịch vụ thủy sản; các công ty tư vấn, tự sản xuất kinh doanh … 13. Khả năng nâng cao trình độ Sau khi tốt nghiệp có thể học nâng cao lên đại học thuộc ngành Nuôi trồng Thủy sản hay các chuyên ngành có liên quan như Bệnh học thủy sản, Nông học… 14. Chương trình tham khảo - Chương trình giáo dục trình độ đại học ngành Nuôi trồng Thủy sản của Trường Đại học An Giang. - Chương trình giáo dục trình độ cao đẳng ngành Nuôi trồng Thủy sản của các trường: Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ, Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị , có đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn ngành Nuôi trồng Thủy sản, biết vận dụng những kiến thức đã học để ứng dụng trong các lĩnh vực sản xuất và đời sống.

Upload: others

Post on 01-Jan-2020

10 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Nuoi trong Thuy san - CD - CTDT.pdf · 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51620301 5. Đối tượng tuyển

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Nuôi trồng Thủy sản độ cao đẳng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Aquaculture

3. Trình độ đào tạo Cao đẳng

4. Mã ngành đào tạo 51620301

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 3 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 100 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng

12. Vị trí làm việc

Cán bộ kỹ thuật làm việc tại các cơ quan quản lý ngành

thủy sản; tham gia nghiên cứu tại các trạm, trại, trung tâm

đào tạo và nghiên cứu về thủy sản; doanh nghiệp hoặc cơ

sở sản xuất và cung cấp dịch vụ thủy sản; các công ty tư

vấn, tự sản xuất kinh doanh …

13. Khả năng nâng cao trình độ

Sau khi tốt nghiệp có thể học nâng cao lên đại học thuộc

ngành Nuôi trồng Thủy sản hay các chuyên ngành có liên

quan như Bệnh học thủy sản, Nông học…

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình giáo dục trình độ đại học ngành Nuôi trồng

Thủy sản của Trường Đại học An Giang.

- Chương trình giáo dục trình độ cao đẳng ngành Nuôi

trồng Thủy sản của các trường: Trường Cao đẳng Kinh tế –

Kỹ thuật Cần Thơ, Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh

Long.

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề

nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn ngành Nuôi trồng Thủy sản, biết vận dụng

những kiến thức đã học để ứng dụng trong các lĩnh vực sản xuất và đời sống.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Nuoi trong Thuy san - CD - CTDT.pdf · 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51620301 5. Đối tượng tuyển

2

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức cơ bản về đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành Nuôi trồng Thủy sản;

2.2. Có phẩm chất đạo đức tốt, trung thực và có trách nhiệm trong công việc;

2.3. Kỹ năng tiếp xúc cộng đồng, giao tiếp, làm việc nhóm và giải quyết hiệu quả vấn đề;

2.4. Có năng lực vận dụng vào thực tiễn sản xuất trong bối cảnh xã hội hiện tại để phát

triển nghề nghiệp.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 32 TC (Bắt buộc: 30 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 32,7% số TC CTĐT

1 FIS102 Giới thiệu ngành – CĐ NTTS 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

7 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

II,

III,

IV

8 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I

9 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 8 II

10 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

11 MAT103 Toán C 3 3 45 I

12 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 II

13 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

14 LAW101 Pháp luật đại cương 2

2

30 II

15 CUL304 Sử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả 2 30 II

16 ANI301 Chăn nuôi đại cương 2 22 16 II

17 FIS306 Kỹ năng mềm và ứng dụng trong giao tiếp 2 22 16 II

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 25 TC (Bắt buộc: 25 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 25,5% số TC CTĐT

18 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16 I

19 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16 10,

18 III

20 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 10 II

21 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16 II

22 FIS307 Thực vật thủy sinh – CĐ NTTS 2 2 22 16 18 III

23 FIS308 Động vật thủy sinh – CĐ NTTS 2 2 22 16 18 III

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Nuoi trong Thuy san - CD - CTDT.pdf · 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51620301 5. Đối tượng tuyển

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

24 FIS309 Ngư loại học – CĐ NTTS 3 3 30 30 18 III

25 FIS313 Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể – CĐ

NTTS 2 2 22 16 IV

26 APH301 Sinh lý động vật thủy sản B – CĐ NTTS 2 2 22 16 18 III

27 FIS314 Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

– CĐ NTTS 3 3 30 30 20 IV

28 FIS310 Sinh thái thủy sinh vật – CĐ NTTS 2 2 30 III

29 FIS311 Thủy sản đại cương – CĐ NTTS 2 2 30 III

C Khối kiến thức chuyên ngành: 31 TC (Bắt buộc: 25 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 31,6% số TC CTĐT

30 FIS537 Thống kê và ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản 3 3 30 30 12 V

31 FIS312 Di truyền và chọn giống thủy sản – CĐ NTTS 2 2 22 16 18 III

32 FIS315 Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản – CĐ NTTS 3 3 30 30 IV

33 FIS303 Bệnh học thủy sản – CĐ NTTS 4 4 37 46 21 IV

34 FIS316 Công trình và thiết bị thủy sản – CĐ NTTS 2 2 22 16 13 IV

35 FIS304 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt – CĐ NTTS 4 4 30 60 V

36 FIS538 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt – CĐ NTTS 2 2 30 V

37 FIS532 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác – CĐ

NTTS 3 3 30 30

25,

27,

32,

33

V

38 FIS539 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển – CĐ

NTTS 2 2 22 16

27,

32,

33

V

39 FIS540 Phương pháp nghiên cứu sinh học cá – CĐ NTTS 2

2 22 16 VI

40 FIS541 Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên – CĐ NTTS 2 15 30 VI

41 FIS542 Sử dụng thuốc và hóa chất trong nuôi trồng thủy

sản – CĐ NTTS 2

4

30 26,

33 VI

42 FIS543 Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản – CĐ NTTS 2 22 16

27,

32,

33

VI

43 FIS544 Khuyến ngư và giao tiếp – CĐ NTTS 2 22 16 12 VI

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 10,2% số TC CTĐT

44 FIS533 Thực tập thực tế giáo trình cơ sở – CĐ NTTS 1 1 60

22,

23,

24,

25,

27

V

45 FIS534 Thực tập thực tế giáo trình chuyên ngành thủy sản

nước ngọt – CĐ NTTS 2 2 120

27,

32,

33,

35,

36

VI

46 FIS535 Thực tập thực tế giáo trình chuyên ngành thủy sản

nước lợ – CĐ NTTS 2 2 120

27,

32, VI

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Nuoi trong Thuy san - CD - CTDT.pdf · 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51620301 5. Đối tượng tuyển

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

33,

37,

38

47 FIS906 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ NTTS 5 5 300 VI

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

48 FIS915 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành – CĐ NTTS 2

5

30 26,

28 27 VI

49 FIS918 Tổng hợp kiến thức chuyên ngành – CĐ NTTS 3 45

35,

36,

37,

38

VI

50 FIS917 Chuyên đề tốt nghiệp – CĐ NTTS 3 180 VI

51 FIS912 Các mô hình sản xuất công nghiệp thủy sản nước

ngọt – CĐ NTTS 2 15 30

32,

33,

35,

36

VI

52 FIS913 Các mô hình sản xuất công nghiệp thủy sản nước lợ

– CĐ NTTS 2 15 30

32,

33,

37,

38

VI

Tổng số tín chỉ của toàn chƣơng trình: 98 TC (Bắt buộc: 85 TC; Tự chọn: 13 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

T

T Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 FIS306 Giới thiệu ngành – CĐ NTTS 1 1 15

I

2 MAX10

1 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

4 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45

5

MAT10

3

Toán C 3 3 45

6 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

7 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 2 22 16

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX10

2 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II 2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60

3 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Nuoi trong Thuy san - CD - CTDT.pdf · 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51620301 5. Đối tượng tuyển

5

T

T Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

4 LAW10

1 Pháp luật đại cương 2

2

30

5 CUL304 Sử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả 2 30

6 ANI301 Chăn nuôi đại cương 2 22 16

7 FIS306 Kỹ năng mềm và ứng dụng trong giao tiếp 2 22 16

8 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16

9 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

10 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

11 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 HCM10

1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16

3 FIS307 Thực vật thủy sinh – CĐ NTTS 2 2 22 16

4 FIS308 Động vật thủy sinh – CĐ NTTS 2 2 22 16

5 FIS309 Ngư loại học – CĐ NTTS 3 3 30 30

6 FIS313 Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể – CĐ NTTS 2 2 22 16

7 APH301 Sinh lý động vật thủy sản B – CĐ NTTS 2 2 22 16

8 FIS310 Sinh thái thủy sinh vật – CĐ NTTS 2 2 30

9 FIS311 Thủy sản đại cương – CĐ NTTS 2 2 30

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 3* 3* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 FIS314 Quản lý chất lượng nước trong NTTS – CĐ NTTS 3 3 30 30

3 FIS312 Di truyền và chọn giống thủy sản – CĐ NTTS 2 2 22 16

4 FIS315 Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản – CĐ NTTS 3 3 30 30

5 FIS316 Công trình và thiết bị thủy sản – CĐ NTTS 2 2 22 16

6 FIS303 Bệnh học thủy sản – CĐ NTTS 4 4 37 46

7 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 2* 2* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 FIS304 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt – CĐ NTTS 4 4 30 60

V

2 FIS537 Thống kê và ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản 3 3 30 30

3 FIS538 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt – CĐ NTTS 2 2 30

4 FIS539 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển – CĐ NTTS 2 2 22 16

5 FIS532 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác – CĐ NTTS 3 3 30 30

6 FIS533 Thực tập thực tế giáo trình cơ sở – CĐ NTTS 1 1 60

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 FIS540 Phương pháp nghiên cứu sinh học cá – CĐ NTTS 2 2

22 16 VII

I 2 FIS541 Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên – CĐ NTTS 2 15 30

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Nuoi trong Thuy san - CD - CTDT.pdf · 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51620301 5. Đối tượng tuyển

6

T

T Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

3 FIS542 Sử dụng thuốc và hóa chất trong NTTS – CĐ NTTS 2

4

30

4 FIS543 Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản – CĐ NTTS 2 22 16

5 FIS544 Khuyến ngư và giao tiếp – CĐ NTTS 2 22 16

6 FIS534 Thực tập thực tế giáo trình chuyên ngành thủy sản nước ngọt – CĐ

NTTS 2 2 120

7 FIS535 Thực tập thực tế giáo trình chuyên ngành thủy sản nước lợ – CĐ

NTTS 2 2 120

8 FIS906 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ NTTS 5 5 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

9 FIS917 Chuyên đề tốt nghiệp – CĐ NTTS 3

5

180

10 FIS915 Tổng hợp kiến thức cơ sở ngành – CĐ NTTS 2 30

11 FIS918 Tổng hợp kiến thức chuyên ngành – CĐ NTTS 3 45

12 FIS912 Các mô hình sản xuất công nghiệp thủy sản nước ngọt – CĐ NTTS 2 15 30

13 FIS913 Các mô hình sản xuất công nghiệp thủy sản nước lợ – CĐ NTTS 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 04 TC; Tự chọn: 11 TC)