chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc - aao.agu.edu.vn cong nghe ky thuat... · số tín chỉ...

6
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trƣờng trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Environmental Engineering Technology 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52510406 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 04 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 135 9. Thang điểm Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4) 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/08/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH An Giang. 11. Văn bằng tốt nghiệp Kỹ sư 12. Vị trí làm việc Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực môi trường; cơ quan nghiên cứu và đào tạo có chuyên ngành về môi trường. 13. Khả năng nâng cao trình độ - Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ sau đại học ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường… - Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn và dài hạn 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo ngành Công nghệ môi trường của Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Trường Đại học Bách Khoa Đại học Quốc gia Tp. HCM. - Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật môi trường, Trường Đại học Cần Thơ B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo Kỹ sư môi trường (trình độ đại học) có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ để đáp ứng được yêu cầu của xã hội trong công tác bảo vệ môi trường nhằm phục vụ cho sự phát triển bền vng.

Upload: phamkhanh

Post on 12-Feb-2018

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trƣờng trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Environmental Engineering Technology

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52510406

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 04 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 135

9. Thang điểm Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4)

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/08/2014

của Hiệu trưởng Trường ĐH An Giang.

11. Văn bằng tốt nghiệp Kỹ sư

12. Vị trí làm việc

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ

quan, tổ chức chuyên về lĩnh vực môi trường; cơ quan

nghiên cứu và đào tạo có chuyên ngành về môi trường.

13. Khả năng nâng cao trình độ

- Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở

trình độ sau đại học ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường,

Kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường…

- Có khả năng tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao

ngắn hạn và dài hạn

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo ngành Công nghệ môi trường của

Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng và Trường Đại học

Bách Khoa – Đại học Quốc gia Tp. HCM.

- Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật môi trường, Trường

Đại học Cần Thơ

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo Kỹ sư môi trường (trình độ đại học) có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ

để đáp ứng được yêu cầu của xã hội trong công tác bảo vệ môi trường nhằm phục vụ cho sự

phát triển bền v ng.

2

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về Công

nghệ kỹ thuật môi trường.

2.2. Kỹ năng trong lập luận và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực môi trường; có kỹ năng

nghiên cứu và khám phá tri thức; có tinh thần trách nhiệm cao, đạo đức tốt và tác phong mẫu

mực.

2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm và giao tiếp bằng tiếng Anh;

2.4. Năng lực hình thành ý tưởng, xây dựng phương án, thiết kế, triển khai, vận hành

các hệ thống công trình bảo vệ môi trường trong bối cảnh xã hội và doanh nghiệp.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 45 TC (Bắt buộc: 45 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 33,3% số TC CTĐT

1 ENV101 Giới thiệu ngành – ĐH KTMT 1 1 15 I

2 MAX101 Nh ng Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Nh ng Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I

7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

11 MAT104 Toán A1 3 3 45 I

12 MAT105 Toán A2 3 3 45 11 II

13 MAT106 Toán A3 3 3 45 III

14 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 III

15 PHY101 Vật lý đại cương A1 3 3 45 I

16 PHY102 Vật lý đại cương A2 3 3 30 30 15 II

17 BIO101 Sinh học đại cương 3 3 30 30 II

18 CHE104 Hóa đại cương A1– KTMT 2 2 30 I

19 CHE105 Thực hành Hóa đại cương A1– KTMT 1 1 30 I

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 42 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 09 TC), chiếm 31,1% số TC CTĐT

20 TEC511 Hình họa vẽ kỹ thuật 2 2 30 II

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

21 ENV502 Hóa môi trường đại cương 2 2 30 III

22 ENV301 Phương pháp phân tích các thông số môi trường 2 2 30 III

23 ENV302 Thực hành Phương pháp phân tích các thông số môi

trường 1 1 30 22 III

24 ERM303 Vi sinh vật môi trường 2 2 30 V

25 ERM304 Thực hành Vi sinh vật môi trường 1 1 30 24 V

26 ENV528 Quá trình công nghệ môi trường 3 3 30 30 III

27 ENV303 Hóa kỹ thuật môi trường 2 2 30 IV

28 ENV304 Thực hành Hóa kỹ thuật môi trường 1 1 30 27 IV

29 TEC512 Phương pháp tính kỹ thuật môi trường 2 2 30 IV

30 TEC523 Kỹ thuật điện – KTMT 3 3 30 30 IV

31 TEC518 Bơm, quạt và máy nén 3 3 30 30 VI

32 ENV501 Cơ sở khoa học môi trường 2

5

30 IV

33 TEC520 Kết cấu công trình 3 30 30 IV

34 TEC521 Cơ học đất và nền móng 3 30 30 IV

35 TEC510 An toàn và bảo hộ lao động 2 30 IV

36 MOR505 Phương pháp nghiên cứu khoa học môi trường 2 2 30 V

37 TEC507 Thủy lực trong công nghệ môi trường 3 3 30 30 V

38 TEC524 AutoCAD kỹ thuật môi trường 2 2 15 30 20 III

39 ESP503 Tiếng Anh chuyên ngành môi trường 2 2 30 V

40 ENV509 Luật và chính sách môi trường 2 2

30 V

41 ENV508 Sinh thái học môi trường 2 30 V

42 TEC547 Tự động hóa 2 2

15 30 VI

43 ENV517 Độc học môi trường 2 15 30 VII

C Khối kiến thức chuyên ngành: 33 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 24,4% số TC CTĐT

44 ENV529 Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 3 3 45 24,

27 V

45 ENV530 Đồ án Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy

hại 1 1 30 44 V

46 ENV510 Hệ thống cấp thoát nước 2 2

15 30 V

47 ENV511 Quan trắc và xử lý số liệu môi trường 2 30 22 V

48 ENV531 Kỹ thuật xử lý nước cấp 3 3 45 27 VI

49 ENV532 Đồ án Kỹ thuật xử lý nước cấp 1 1 30 48 VI

50 ENV526 Thực tập thực tế 1 – KTMT 2 2 60 VI

51 ENV516 Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi 2 2 15 30 VI

52 ENV923 Công nghệ sinh học môi trường 3 3 30 30 24 VI

53 ENV518 Bố trí thí nghiệm và thống kê môi trường 2

2

15 30 VI

54 COA519 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) – KTMT 2 15 30 VI

55 ENV543 Đánh giá tác động môi trường 2 30 VI

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

56 ENV536 Xây dựng và quản lý dự án môi trường 2 2 30 VII

57 ENV537 Kỹ thuật xử lý nước thải 3 3 45 24,

27 VII

58 ENV538 Đồ án Kỹ thuật xử lý nước thải 1 1 30 57 VII

59 ENV539 Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn 3 3 30 30 26,

27 VII

60 ENV540 Đồ án Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn 1 1 30 59 VII

61 ENV519 Thực tập thực tế 2 – KTMT 2 2 60 VII

62 ENV523 Quản lý môi trường 2

2

30 VII

63 ENV524 Mô hình hóa môi trường 2 30 VII

64 ENV525 Năng lượng tái tạo 2 30 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11,1 % số TC CTĐT

65 TIE904 Thực tập cuối khóa – KTMT 5 5 VIII

66 TIE916 Khóa luận tốt nghiệp – KTMT 10 10 VIII

67 ENV910 Công nghệ sạch 2

10

30 VIII

68 ENV912 Xử lý nước thải bằng đất ngập nước 2 30 57 VIII

69 ENV924 Quản lý và vận hành công trình xử lý môi trường 2 30 57 VIII

70 ENV925 Ứng dụng vật liệu trong xử lý môi trường 3 30 30 VIII

71 ENV918 Quy hoạch môi trường 2 30 VIII

72 ENV917 Công nghệ xử lý nước thải nâng cao 3 30 30 57 VIII

73 ECO513 Kinh tế môi trường – KTMT 2 30 VIII

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết H

ọc

kỳ

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 ENV101 Giới thiệu ngành – ĐH KTMT 1 1 15

I

2 MAX101 Nh ng Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 MAT104 Toán A1 3 3 45

4 CHE104 Hóa đại cương A1– KTMT 2 2 30

5 CHE105 Thực hành Hóa đại cương A1– KTMT 1 1 30

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

7 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

8 PHY101 Vật lý đại cương A1 3 3 45

9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Nh ng Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26 II

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

3 MAT105 Toán A2 3 3 45

4 PHY102 Vật lý đại cương A2 3 3 30 30

5 TEC511 Hình họa vẽ kỹ thuật 2 2 30

6 BIO101 Sinh học đại cương 3 3 30 30

7 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 ENV502 Hóa môi trường đại cương 2 2 30

3 ENV301 Phương pháp phân tích các thông số môi trường 2 2 30

4 ENV302 Thực hành Phương pháp phân tích các thông số môi trường 1 1 30

5 ENV528 Quá trình công nghệ môi trường 3 3 30 30

6 MAT106 Toán A3 3 3 45

7 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45

8 TEC524 AutoCAD kỹ thuật môi trường 2 2 15 30

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 ENV303 Hóa kỹ thuật môi trường 2 2 30

3 ENV304 Thực hành Hóa kỹ thuật môi trường 1 1 30

4 TEC512 Phương pháp tính kỹ thuật môi trường 2 2 30

5 TEC523 Kỹ thuật điện – KTMT 3 3 30 30

6 TEC520 Kết cấu công trình 3

5

30 30

7 TEC521 Cơ học đất và nền móng 3 30 30

8 ENV501 Cơ sở khoa học môi trường 2 30

9 TEC510 An toàn và bảo hộ lao động 2 30

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 TEC507 Thủy lực trong công nghệ môi trường 3 3 30 30

V

2 ESP503 Tiếng Anh chuyên ngành môi trường 2 2 30

3 MOR505 Phương pháp nghiên cứu khoa học môi trường 2 2 30

4 ENV529 Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 3 3 45

5 ENV530 Đồ án Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 1 1 30

6 ERM303 Vi sinh vật môi trường 2 2 30

7 ERM304 Thực hành Vi sinh vật môi trường 1 1 30

8 ENV509 Luật và chính sách môi trường 2

4

30

9 ENV510 Hệ thống cấp thoát nước 2 15 30

10 ENV508 Sinh thái học môi trường 2 30

11 ENV511 Quan trắc và xử lý số liệu môi trường 2 30

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

12 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 ENV531 Kỹ thuật xử lý nước cấp 3 3 45

VI

2 ENV532 Đồ án Kỹ thuật xử lý nước cấp 1 1 30

3 ENV923 Công nghệ sinh học môi trường 3 3 30 30

4 ENV516 Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi 2 2 15 30

5 TEC518 Bơm, quạt và máy nén 3 3 30 30

6 ENV526 Thực tập thực tế 1 – KTMT 2 2 60

7 COA519 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) – KTMT 2

4

15 30

8 ENV518 Bố trí thí nghiệm và thống kê môi trường 2 15 30

9 TEC547 Tự động hóa 2 15 30

10 ENV543 Đánh giá tác động môi trường 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 ENV537 Kỹ thuật xử lý nước thải 3 3 45

VII

2 ENV538 Đồ án Kỹ thuật xử lý nước thải 1 1 30

3 ENV539 Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn 3 3 30 30

4 ENV540 Đồ án Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn 1 1 30

5 ENV519 Thực tập thực tế 2 – KTMT 2 2 60

6 ENV536 Xây dựng và quản lý dự án môi trường 2 2 30

7 ENV524 Mô hình hóa môi trường 2

4

30

8 ENV523 Quản lý môi trường 2 30

9 ENV525 Năng lượng tái tạo 2 30

10 ENV517 Độc học môi trường 2 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 TIE904 Thực tập cuối khóa – KTMT 5 5

VIII

2 TIE916 Khóa luận tốt nghiệp – KTMT 10 10

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 ENV910 Công nghệ sạch 2

10

30

4 ENV912 Xử lý nước thải bằng đất ngập nước 2 30

5 ENV925 Ứng dụng vật liệu trong xử lý môi trường 3 30 30

6 ENV918 Quy hoạch môi trường 2 30

7 ENV924 Quản lý và vận hành công trình xử lý môi trường 2 30

8 ENV917 Công nghệ xử lý nước thải nâng cao 3 30 30

9 ECO513 Kinh tế môi trường – KTMT 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)