chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc ngành sƣ phạm vật lý trình ... sp vat ly-...
TRANSCRIPT
1
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Sƣ phạm Vật lý trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) SƯ PHẠM VẬT LÝ
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Physics Teacher Education
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52140211
5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 135 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
- Giảng dạy Vật lý, chuyên viên phòng thí nghiệm tại các
trường phổ thông, trường trung cấp chuyên nghiệp và dạy
nghề, truờng đại học và cao đẳng.
- Chuyên viên Phòng giáo dục đào tạo, Sở giáo dục đào
tạo.
13. Khả năng nâng cao trình
độ
- Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ.
- Có thể học tập nâng cao trình độ ở các bậc học sau đại
học ngành Vật lý và các ngành liên quan.
14. Chương trình tham khảo
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Vật lý trình độ đại
học của Trường Đại học Vinh, Trường Đại học Sư phạm Hà
Nội, Trường Đại học Sư phạm TP. HCM
2
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo giáo viên giảng dạy Vật lý đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, sinh viên được trang
bị các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chuyên ngành Vật lý phù hợp với yêu cầu giảng dạy của
giáo viên bậc THPT và THCS, tiếp tục học tập và nâng cao trình độ ở các bậc học cao hơn.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức đại cương, cơ sở và chuyên ngành Vật lý, vận dụng kiến thức vào nhu cầu
thực tiễn, đời sống.
2.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề, nghiên cứu và khám phá kiến thức, tư
duy hệ thống; có kỹ năng và phẩm chất đạo đức của người giáo viên.
2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định.
2.4. Khả năng hiểu, hình thành, xây dựng, thực hiện và vận hành kế hoạch dạy học; giảng
dạy tốt môn Vật lý và làm tốt công tác quản lý học sinh.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ Loại
HP Số tiết
Điều kiện tiên
quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hàn
h
A Khối kiến thức đại cƣơng: 27 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 20% số TC CTĐT
1 EDU108 Giới thiệu ngành – SP VL 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 1 2 2 22 16 II
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26 2 III
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 IV
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26 4 V
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II
8 MAT111 Toán A1 – SP VL 3 3 45 I
9 MAT112 Toán A2 – SP VL 3 3 45 8 II
10 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
11 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,
III
12 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện tiên
quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hàn
h
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 36 TC (Bắt buộc: 36 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 26,7% số TC CTĐT
13 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
14 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 13 II
15 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 II
16 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 15 III
17 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành
GD và ĐT 1 1 15 VI
18 PHY106 Cơ học 1 3 3 45 I
19 PHY107 Vật lý phân tử và nhiệt học 2 2 30 I
20 PHY108 Cơ học 2 2 2 30 18 II
21 PHY301 Điện và từ 1 2 2 30 II
22 PHY505 Điện và từ 2 2 2 30 21 III
23 PHY507 Quang học 1 – Quang hình 2 2 30 III
24 PHY512 Quang học 2 – Sóng – Hạt 3 3 45 23 IV
25 PHY302 Dao động và sóng 3 3 45 III
26 PHY527 Vật lý nguyên tử hạt nhân 2 2 30 22 IV
27 PHY513 Thí nghiệm Cơ – Nhiệt 1 1 5 40 19,
20 IV
28 PHY522 Thí nghiệm Điện – Quang 1 1 5 40 22,
24 V
29 PED604 Phương pháp kiểm tra đánh giá trong dạy học Vật
lý ở trường phổ thông 2 2 15 30 VII
30 PED104 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP VL 2 2 30 16 IV
C Khối kiến thức chuyên ngành: 55 TC (Bắt buộc: 51 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 40,7% số TC CTĐT
31 PHY511 Nhiệt động lực học 3 3 45 19 III
32 PHY518 Phương pháp toán lý 3 3 45 9 III
33 PHY509 Cơ học lý thuyết 3 3 45 20 IV
34 PED545 Lý luận dạy học Vật lý 3 3 45 16 IV
35 ESP506 Tiếng Anh cho Vật lý 3 3 45 7 VI
36 COA507 Tin học cho Vật lý 2 2 15 30 10 VII
37 PHY510 Cơ học lượng tử 1 3 3 45 32 V
38 PHY519 Điện động lực học vĩ mô 2 2 30 22,
32 VII
39 TEC501 Kỹ thuật điện – SP VL 2 2 30 22 V
40 TEC910 Thiết bị điện tử dân dụng 2 2 15 30 VI
41 PHY528 Thiên văn học 2 2 30 20 IV
4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện tiên
quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hàn
h
42 TEC526 Điện tử cơ bản 2 2 30 21 V
43 PHY521 Vật lý hạt cơ bản 2 2 30 28 VII
44 PHY911 Ứng dụng Vật lý trong đời sống 2 2
30
19,
20,
22,
24
VI
45 PED569 Sáng tạo trong dạy học Vật lý 2 15 30 VI
46 PED566 Phương tiện dạy học 2 2 30 34 VII
47 PHY529 Vật lý thống kê 2 2 30 VII
48 PED570 Phân tích chương trình Vật lý trung học phổ
thông 3 3 45 34 V
49 PHY531 Phân tích chương trình Vật lý trung học cơ sở 2 2 30 34 VI
50 PED602 Phương pháp giảng dạy bài tập Vật lý phổ thông 2 2 15 30 48 VI
51 PED571 Phương pháp giảng dạy thí nghiệm 1 1 1 5 40 48 VI
52 PED572 Phương pháp giảng dạy thí nghiệm 2 1 1 5 40 51 VII
53 PED552 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 1 3 3 15 60 48 VI
54 PED605 Chuyên đề Chiến lược dạy học 2
2
15 30 48 VII
55 PED625 Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học
Vật lý ở trường THPT 2 15 30 34 VII
56 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ
thông 1 1 1 30 IV
57 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ
thông 2 1 1 30 56 VII
58 PED573 Thực tế ngoài trường 1 1 30 VI
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (Bắt buộc: 7 TC;
Tự chọn: 10 TC), chiếm 12,6% số TC CTĐT
59 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60 56 14, 16 V
60 EDU908 Thực tập sư phạm – SP VL 5 5 150 57 VIII
61 EDU931 Khóa luận tốt nghiệp – SP VL 10 10 300 VIII
62 PHY530 Công nghệ vật liệu 2
10
30 VIII
63 PED606 Chuyên đề Tổ chức hoạt động nhận thức 2 30 VIII
64 PHY517 Vật lý bán dẫn 2 30 VIII
65 PHY523 Lịch sử Vật lý 2 30 VIII
66 PHY916 Tư tưởng bảo toàn và các định luật bảo toàn trong
Vật lý 2 30 VIII
67 PHY516 Vật lý chất rắn 2 30 VIII
68 TEC527 Lập trình Matlab cho Vật lý 2 15 30 VIII
5
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện tiên
quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hàn
h
69 PED603 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 2 2 30 VIII
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 EDU108 Giới thiệu ngành – SP VL 1 1 15
I
2 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
3 MAT111 Toán A1 – SPVL 3 3 45
4 PHY106 Cơ học 1 3 3 45
5 PHY107 Vật lý phân tử và nhiệt học 2 2 30
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45
7 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 PHY108 Cơ học 2 2 2 30
II
2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60
3 PHY301 Điện và từ 1 2 2 30
4 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30
5 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
6 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
7 MAT112 Toán A2 – SPVL 3 3 45
8 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 PHY302 Dao động và sóng 3 3 45
III
2 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
3 PHY511 Nhiệt động lực học 3 3 45
4 PHY507 Quang học 1 – Quang hình 2 2 30
5 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
6 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
7 PHY518 Phương pháp toán lý 3 3 45
8 PHY505 Điện và từ 2 2 2 30
9 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
6
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
IV
2 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21
3 PHY513 Thí nghiệm cơ – nhiệt 1 1 5 40
4 PHY512 Quang học 2 – Sóng – Hạt 3 3 45
5 PED545 Lý luận dạy học Vật lý 3 3 45
6 PHY509 Cơ học lý thuyết 3 3 45
7 PHY527 Vật lý nguyên tử hạt nhân 2 2 30
8 PHY528 Thiên văn học 2 2 30
9 PED104 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP VL 2 2 30
10 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
V
2 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
3 PHY522 Thí nghiệm điện – quang 1 1 5 40
4 PED570 Phân tích chương trình Vật lý trung học phổ thông 3 3 30 30
5 TEC526 Điện tử cơ bản 2 2 30
6 TEC501 Kỹ thuật điện – SP VL 2 2 30
7 PHY510 Cơ học lượng tử 1 3 3 45
8 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 PHY531 Phân tích chương trình Vật lý trung học cơ sở 2 2 20 20
VI
2 PED602 Phương pháp giảng dạy bài tập Vật lý phổ thông 2 2 15 30
3 PED571 Phương pháp giảng dạy Thí nghiệm 1 1 1 5 40
4 PED911 Ứng dụng VL trong đời sống 2 2
15 30
5 PHY569 Sáng tạo trong dạy học Vật lý 2
6 PED573 Thực tế ngoài trường 1 1 30
7 ESP506 Tiếng Anh cho Vật lý 3 3 45
8 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15
9 TEC910 Thiết bị điện tử dân dụng 2 2 15 30
10 PED552 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 1 3 3 15 60
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 COA507 Tin học cho Vật lý 2 2 15 30
VII 2 PHY529 Vật lý thống kê 2 2 30
3 PED572 Phương pháp giảng dạy Thí nghiệm 2 1 1 5 40
7
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
4 PHY519 Điện động lực học vĩ mô 2 2 30
5 PED604 Phương pháp kiểm tra đánh giá trong dạy học Vật lý ở
trường phổ thông 2 2 15 30
6 PED566 Phương tiện dạy học 2 2 15 30
7 PED605 Chuyên đề Chiến lược dạy học 2
2
15 30
8 PED625 Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học Vật lý ở
Trường THPT 2 15 30
9 PHY521 Vật lý hạt cơ bản 2 2 30
10 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC)
1 EDU908 Thực tập sư phạm – SP VL 5 5 150
VIII
2 EDU931 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 PHY530 Công nghệ vật liệu 2
10
30
4 PED606 Chuyên đề Tổ chức hoạt động nhận thức 2 30
5 PHY516 Vật lý chất rắn 2 30
6 PHY517 Vật lý bán dẫn 2 30
7 PHY523 Lịch sử Vật lý 2 30
8 PHY916 Tư tuởng bảo toàn và các định luật bảo toàn trong Vật lý học 2 30
9 TEC527 Lập trình Matlab cho Vật lý 2 15 30
10 PED603 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 2 2 10 40
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)