chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc bao ve thuc vat - cd - ctdt.pdf · 39 ppr517 thực tập...

5
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Bảo vệ Thực vật trình độ cao đẳng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) BẢO VỆ THỰC VẬT 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Plant Protection 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51620112 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 3 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 92 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng 12. Vị trí làm việc Cán bộ kỹ thuật, nhân viên trong các cơ quan chuyên ngành nông nghiệp, Viện nghiên cứu, các tổ chức sản xuất kinh doanh nông nghiệp 13. Khả năng nâng cao trình độ Tiếp tục học nâng cao trình độ chuyên ngành bảo vệ thực vật, khoa học cây trồng hoặc nông học, công nghệ giống di truyền và công nghệ sinh học, ... 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành Bảo vệ thực vật của các trường: Trường Đại học Nông Lâm Huế, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Nông nghiệp I B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Chương trình cao đẳng Bảo vệ thực vật cung cấp những kiến thức bảo vệ cây trồng, đào tạo khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan và doanh nghiệp, thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực. II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x) Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất: 2.1. Kiến thức khoa học về cây trồng và bảo vệ thực vật.

Upload: others

Post on 13-Feb-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Bao ve Thuc vat - CD - CTDT.pdf · 39 PPR517 Thực tập chuyên ngành – BVTV 4 4 360 VI 40 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 90 V 41 PPR906

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Bảo vệ Thực vật trình độ cao đẳng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) BẢO VỆ THỰC VẬT

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Plant Protection

3. Trình độ đào tạo Cao đẳng

4. Mã ngành đào tạo 51620112

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 3 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 92 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng

12. Vị trí làm việc

Cán bộ kỹ thuật, nhân viên trong các cơ quan chuyên

ngành nông nghiệp, Viện nghiên cứu, các tổ chức sản xuất

kinh doanh nông nghiệp

13. Khả năng nâng cao trình độ

Tiếp tục học nâng cao trình độ chuyên ngành bảo vệ thực

vật, khoa học cây trồng hoặc nông học, công nghệ giống di

truyền và công nghệ sinh học, ...

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành Bảo vệ thực

vật của các trường: Trường Đại học Nông Lâm Huế,

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh,

Trường Đại học Nông nghiệp I

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Chương trình cao đẳng Bảo vệ thực vật cung cấp những kiến thức bảo vệ cây trồng, đào

tạo khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan và doanh nghiệp, thái độ lao

động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức khoa học về cây trồng và bảo vệ thực vật.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Bao ve Thuc vat - CD - CTDT.pdf · 39 PPR517 Thực tập chuyên ngành – BVTV 4 4 360 VI 40 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 90 V 41 PPR906

2

2.2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập,

nghiên cứu và giảng dạy.

2.3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp đạt hiệu quả.

2.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp về cây trồng và các vấn đề liên quan đến cây trồng

để có khả năng thích ứng và đáp ứng yêu cầu của xã hội.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 41 TC (Bắt buộc: 39 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 45,6% số TC CTĐT

1 PPR102 Giới thiệu ngành – CĐ BVTV 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I

7 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 6 II

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3*

3*

8 82 I, II

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

II,

III,

IV

11 AGR106 Sinh học phân tử 2 2 22 16 I

12 MAT103 Toán C 3 3 45 I

13 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

14 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 13 II

15 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 II

16 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16 II

17 BIT101 Vi sinh học đại cương 2 2 22 16 II

18 SOC101 Xã hội học đại cương 2

2

30 III

19 PPR301 Độc chất học môi trường 2 30 III

20 CUL303 Cơ khí nông nghiệp 2 30 III

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 17,8% số TC CTĐT

21 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16 13,

16 III

22 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 III

23 CUL305 Sinh thái học – KHCT 2 2 30 III

24 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16 15 III

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Bao ve Thuc vat - CD - CTDT.pdf · 39 PPR517 Thực tập chuyên ngành – BVTV 4 4 360 VI 40 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 90 V 41 PPR906

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

25 GEN302 Di truyền học – TT 3 3 30 30 16 III

26 PPR520 Côn trùng đại cương 2 2 22 16 IV

27 PPR303 Bệnh cây đại cương 2 2 22 16 IV

C Khối kiến thức chuyên ngành: 23 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 25,6% số TC CTĐT

28 CUL537 Cỏ dại 2 2 22 16 V

29 CUL534 Động vật hại nông ngiệp 2 2 22 16 V

30 CUL507 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2 2 20 20 13 V

31 PPR522 Côn trùng chuyên khoa 2 2 22 16 26 V

32 PPR523 Bệnh cây chuyên khoa 2 2 22 2 27 V

33 CUL544 Cây lương thực 3 3 30 30 IV

34 MOR302 Phương pháp nghiên cứu khoa học – TT 2 2 30 IV

35 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 15 30 IV

36 CUL531 Kỹ năng khuyến nông 2 2 22 16 IV

37 CUL509 Cây rau 2 2 20 20 V

38 CUL512 Cây ăn trái 2 2 22 16 V

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 11,1% số TC CTĐT

39 PPR517 Thực tập chuyên ngành – BVTV 4 4 360 VI

40 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 90 V

41 PPR906 Khóa luận tốt nghiệp – BVTV 5 5 300 VI

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

42 CUL519 Quản lý dịch hại tổng hợp 1

3

15 VI

43 PPR914 Tuyến trùng 2 22 16 17 VI

44 CUL921 Thực vật ứng dụng trong phòng trừ dịch hại 1 15 VI

45 PPR916 Dịch hại hoa kiểng 2 22 16 VI

46 CUL910 Sinh lý stress thực vật 2

2

22 16 22 VI

47 BIT520 Nuôi cấy mô thực vật – BVTV 2 22 16 22 VI

48 PPR512 Dinh dưỡng cây trồng 2 22 16 VI

49 CUL536 Canh tác học 2 22 16 VI

Tổng số tín chỉ của toàn chƣơng trình: 90 TC (Bắt buộc: 83 TC; Tự chọn: 07 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 PPR102 Giới thiệu ngành – CĐ BVTV 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Bao ve Thuc vat - CD - CTDT.pdf · 39 PPR517 Thực tập chuyên ngành – BVTV 4 4 360 VI 40 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 90 V 41 PPR906

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

3 ENG103 Tiếng Anh 1 3 3 45

4 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

5 MAT103 Toán C 3 3 45

6 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

7 AGR106 Sinh học phân tử 2 2 22 16

8 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ENG104 Tiếng Anh 2 4 4 60

3 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

4 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45

5 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16

6 BIT101 Vi sinh học đại cương 2 2 22 16

7 PHT120 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

8 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 GEN302 Di truyền học – TT 3 3 30 30

3 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16

4 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16

5 CUL305 Sinh thái học – KHCT 2 2 30

6 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30

7 SOC101 Xã hội học đại cương 2

2

25 10

8 PPR301 Độc chất học môi trường 2 30

9 CUL303 Cơ khí nông nghiệp 2 30

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 PPR520 Côn trùng đại cương 2 2 22 16

3 PPR303 Bệnh cây đại cương 2 2 22 16

4 CUL544 Cây lương thực 3 3 30 30

5 MOR302 Phương pháp nghiên cứu khoa học – TT 2 2 30

6 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 15 30

7 CUL531 Kỹ năng khuyến nông 2 2 22 16

8 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 PPR522 Côn trùng chuyên khoa 2 2 22 16

V 2 PPR523 Bệnh cây chuyên khoa 2 2 22 16

3 CUL509 Cây rau 2 2 20 20

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Bao ve Thuc vat - CD - CTDT.pdf · 39 PPR517 Thực tập chuyên ngành – BVTV 4 4 360 VI 40 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 90 V 41 PPR906

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

4 CUL534 Động vật hại nông nghiệp 2 2 22 16

5 CUL512 Cây ăn trái 2 2 22 16

6 CUL507 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2 2 20 20

7 CUL537 Cỏ dại 2 2 22 16

8 PPR902 Thực tập cơ sở 1 1 90

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 PPR517 Thực tập chuyên ngành – BVTV 4 4 120

VI

2 PPR906 Khóa luận tốt nghiệp – BVTV 5 5 360

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 CUL519 Quản lý dịch hại tổng hợp 1

3

15

4 PPR914 Tuyến trùng 2 22 16

5 CUL921 Thực vật ứng dụng trong phòng trừ dịch hại 1 15

6 PPR916 Dịch hại hoa kiểng 2 22 16

7 CUL910 Sinh lý stress thực vật 2

2

22 16

8 BIT520 Nuôi cấy mô thực vật – BVTV 2 22 16

9 PPR512 Dinh dưỡng cây trồng 2 22 16

10 CUL536 Canh tác học 2 22 16

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 09 TC (Bắt buộc: 04 TC; Tự chọn: 05 TC)