catalog vua chong co vmat-chung chi xuat xuong

23
CÔNG TY CPHN VMAT Uy tín Chất lƣợng Hiu quVMAT GROUT Va t chy không co, tính năng chống thm, chng ăn mòn chng bào mòn cao Non shirink Grout high waterproofing, anti corrosion and abrasive feature Mô tng dng Vmat Grout là loi va tchy không co, tính năng chống thm, chống ăn mòn & chng bào mòn cao; Dùng cho các kết cu ca các công trình: Dân dng, công nghip, thích hp cho các mi ni, mch ngng thi công, lcông ngh, các bmóng máy, nơi có mật độ thép dàyDescription and application Vmat Grout is kind non shirink grout with high waterproofing, anti corrosion and abrasive feature; Use for structures of civil and industrial building, suitable for joints, stop execute the work, gaps technology, machine foundations, phaces have density high steelĐặc tính kthut Độ chy xòe ca hn hp va t22-30 cm (kim tra bng ng Suttard); Hn hp va gim phân tầng, tách nước và có tính nnh; Va có các mác: M30 (30N/mm 2 ), M40 (40N/mm 2 ), M50 (50N/mm 2 ), M60 (60N/mm 2 ), M70 (70N/mm 2 ), M80 (80N/mm 2 ); Vữa có tính năng chống thm và chống ăn mòn cao, chng nt và bn cacbonat hóa. Feature of technical Slump of mix mortar from 22 30 cm (test by Suttard pipe); Mix mortar low bleeding and minor expansion; Compressive strength of mortar: M30 (30N/mm 2 ), M40 (40N/mm 2 ), M50(50N/mm 2 ), M60 (60N/mm 2 ), M70 (70N/mm 2 ), M80 (80N/mm 2 ); Mortar have high waterproofing, anti corrosion feature, anti crack and durable carbonate. Đăc điểm sn phm Dng bt Màu sc: xám Bao gói: 25 kg/bao; 50 kg/bao Aspect of technical Powder Colour: grey Packaging: 25 kg/bao; 50 kg/bag Hƣớng dn sdng Trn sn phm với nước theo tlNước/bt = 0,14 0,16 (Nước:3,0 4,0 lit/1bao 25 kg; Nước:6,0 8,0 lit/1bao 50 kg). Lượng nước được điều chnh nhiều hơn hoặc ít hơn tùy vào tính công tác ca hn hp va sdng. Có thpha trộn đá với hn hp va cho kết cu kthut ln. Sdụng đá có kích thước 5-10mm đã được ra sch và làm bão hòa nước. Tlpha trn thp nht 16-20 kg đá/1 bao 25 kg, 32- 40 kg đá/1 bao 50 kg. Nên sdng sn phẩm đã trộn nước trong khong 30 60 phút. Nên sdng sn phm 06 tháng ktngày sn xut. Bo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Directions for use Mix product with water content according to ratio Water/Powder = 0,14 0,16 (Water: 3,0 4,0 lit/01 bag 25kg; Water: 6,0 8,0 lit/01 bag 50kg). Water is adjusted more or less depending on the calculated work of mortar mixed use. Can add rock to mix mortar when use for gaps structure big. Use rock size 5 10 mm to clean and moist create. Ratio to mix 16 20 kg rock/ 01 bag 25 kg, 32-40 rock/01 bag 50 kg. Mix mortar should be used within 30 60 minutes. Expiry date 06 months from the production date. Keep in cool and dry places. Htrsau bán hàng Tư vấn kthut cho phù hợp điều kin thi công. Hướng dn sdng sn phm tại công trường. Htrcho khách hàng 24/24 h. After sale services Technical consulting for according to condition works. Guide use product in building. Technical assistance 24/24 hour.

Upload: nguyen-thanh-tri

Post on 27-Dec-2015

174 views

Category:

Documents


14 download

TRANSCRIPT

Page 1: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Uy tín – Chất lƣợng – Hiệu quả

VMAT GROUT Vữa tự chảy không co, tính năng chống thấm, chống ăn mòn và

chống bào mòn cao

Non – shirink Grout high waterproofing, anti corrosion and

abrasive feature

Mô tả và ứng dụng

Vmat Grout là loại vữa tự chảy không co, tính

năng chống thấm, chống ăn mòn & chống bào

mòn cao;

Dùng cho các kết cấu của các công trình: Dân

dụng, công nghiệp, thích hợp cho các mối nối,

mạch ngừng thi công, lỗ công nghệ, các bệ

móng máy, nơi có mật độ thép dày…

Description and application

Vmat Grout is kind non – shirink grout with

high waterproofing, anti corrosion and abrasive

feature;

Use for structures of civil and industrial

building, suitable for joints, stop execute the

work, gaps technology, machine foundations,

phaces have density high steel…

Đặc tính kỹ thuật

Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa từ 22-30 cm

(kiểm tra bằng ống Suttard);

Hỗn hợp vữa giảm phân tầng, tách nước và có

tính nở nhẹ;

Vữa có các mác: M30 (30N/mm2), M40

(40N/mm2), M50 (50N/mm2), M60 (60N/mm2),

M70 (70N/mm2), M80 (80N/mm2);

Vữa có tính năng chống thấm và chống ăn mòn

cao, chống nứt và bền cacbonat hóa.

Feature of technical

Slump of mix mortar from 22 – 30 cm (test by

Suttard pipe);

Mix mortar low – bleeding and minor –

expansion;

Compressive strength of mortar: M30

(30N/mm2), M40 (40N/mm2), M50(50N/mm2),

M60 (60N/mm2), M70 (70N/mm2), M80

(80N/mm2);

Mortar have high waterproofing, anti corrosion

feature, anti crack and durable carbonate.

Đăc điểm sản phẩm

Dạng bột

Màu sắc: xám

Bao gói: 25 kg/bao; 50 kg/bao

Aspect of technical

Powder

Colour: grey

Packaging: 25 kg/bao; 50 kg/bag

Hƣớng dẫn sử dụng

Trộn sản phẩm với nước theo tỷ lệ Nước/bột =

0,14 – 0,16 (Nước:3,0 – 4,0 lit/1bao 25 kg;

Nước:6,0 – 8,0 lit/1bao 50 kg). Lượng nước

được điều chỉnh nhiều hơn hoặc ít hơn tùy vào

tính công tác của hỗn hợp vữa sử dụng.

Có thể pha trộn đá với hỗn hợp vữa cho kết cấu

kỹ thuật lớn. Sử dụng đá có kích thước 5-10mm

đã được rửa sạch và làm bão hòa nước. Tỷ lệ

pha trộn thấp nhất 16-20 kg đá/1 bao 25 kg, 32-

40 kg đá/1 bao 50 kg.

Nên sử dụng sản phẩm đã trộn nước trong

khoảng 30 – 60 phút.

Nên sử dụng sản phẩm 06 tháng kể từ ngày sản

xuất.

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Directions for use

Mix product with water content according to

ratio Water/Powder = 0,14 – 0,16 (Water: 3,0 –

4,0 lit/01 bag 25kg; Water: 6,0 – 8,0 lit/01 bag

50kg). Water is adjusted more or less

depending on the calculated work of mortar

mixed use.

Can add rock to mix mortar when use for gaps

structure big. Use rock size 5 – 10 mm to clean

and moist create. Ratio to mix 16 – 20 kg rock/

01 bag 25 kg, 32-40 rock/01 bag 50 kg.

Mix mortar should be used within 30 – 60

minutes.

Expiry date 06 months from the production

date.

Keep in cool and dry places.

Hỗ trợ sau bán hàng

Tư vấn kỹ thuật cho phù hợp điều kiện thi

công.

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm tại công trường.

Hỗ trợ cho khách hàng 24/24 h.

After – sale services

Technical consulting for according to condition

works.

Guide use product in building.

Technical assistance 24/24 hour.

Page 2: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

BẢNG 1: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M30

TABLE 1: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M30

TT

NO

Chỉ tiêu

Technical properties

Đơn vị

Units

Mức chất

lƣợng

Quality

Phƣơng pháp kiểm tra

Method by test

1 Độ chảy xòe

Slump of mix mortar Cm 22 – 30 ASTM C230 – 98

2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn

Bleeding, 3h after mixing % 0

TCVN 3109: 1993

ASTM C940 – 98

3

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ

trộn.

Expanding of mix mortar, 3h after

mixing.

% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98

4

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28

ngày.

Expanding of mortar after 28 days.

% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004

ASTM C452 – 02

5 Cường độ chịu nén của vữa

Compressive strength N/mm

2

TCVN 3121 -11: 2003

ASTM C349 – 02

- 03 ngày (03 days) ≥ 10

- 07 ngày (07 days) ≥ 15

- 28 ngày (28 days) ≥ 30

6

Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày

Mortar’s ability to resist chloride

ion penetration after 28 days.

Culông

coulomb ≤ 800

TCVN 360: 2005

ASTM C1202 -97

Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh

nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng

sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.

Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and

practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to

check for each specific case.

Page 3: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG

(MILL TEST CERTIFICATE)

Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG

THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 40 (40 N/mm2)

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

NSX:

Lô số: No

Chỉ tiêu kỹ thuật.

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử

1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan

2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa

với lượng nước sử dụng 15%

cm 25,5 Ống Suttard

3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03

4 Cường độ chịu nén của vữa ở

các tuổi

N/mm2 TCVN 3121 -11:

2003

- 03 ngày 15

- 07 ngày 25

- 28 ngày 35

Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:

2009/CTCP&XDTV đã công bố.

Hà Nội, ngày tháng năm 2012

NGƢỜI THÍ NGHIỆM

Test by

Ngô Thị Quỳnh

KIỂM TRA

Check by

TS. Vũ Quốc Vương

CT CỔ PHẦN VMAT

Page 4: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

BẢNG 2: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M40

TABLE 2: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M40

TT

NO

Chỉ tiêu

Technical properties

Đơn vị

Units

Mức chất

lƣợng

Quality

Phƣơng pháp kiểm tra

Method by test

1 Độ chảy xòe

Slump of mix mortar Cm 22 – 30 ASTM C230 – 98

2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn

Bleeding, 3h after mixing % 0

TCBN 3109: 1993

ASTM C940 – 98

3

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ

trộn.

Expanding of mix mortar, 3h after

mixing.

% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98

4

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28

ngày.

Expanding of mortar after 28 days.

% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004

ASTM C452 – 02

5 Cường độ chịu nén của vữa

Compressive strength N/mm

2

TCVN 3121 -11: 2003

ASTM C349 – 02

- 03 ngày (03 days) ≥ 20

- 07 ngày (07 days) ≥ 30

- 28 ngày (28 days) ≥ 40

6

Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày

Mortar’s ability to resist chloride

ion penetration after 28 days.

Culông

Coulomb ≤ 800

TCVN 360: 2005

ASTM C1202 -97

Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh

nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng

sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.

Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and

practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to

check for each specific case.

Page 5: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG

(MILL TEST CERTIFICATE)

Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO NGÓT, TÍNH NĂNG

CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 40 (40 N/mm2)

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

NSX:

Lô số: No

Chỉ tiêu kỹ thuật.

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử

1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan

2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa

với lượng nước sử dụng 15%

cm 25,5 Ống Suttard

3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03

4 Cường độ chịu nén của vữa ở

các tuổi

N/mm2 TCVN 3121 -11:

2003

- 03 ngày 20

- 07 ngày 35

- 28 ngày 45

Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:

2009/CTCP&XDTV đã công bố.

Hà Nội, ngày tháng năm 2012

NGƢỜI THÍ NGHIỆM

Test by

Ngô Thị Quỳnh

KIỂM TRA

Check by

TS. Vũ Quốc Vương

CT CỔ PHẦN VMAT

Page 6: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

BẢNG 3: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M50

TABLE 3: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M50

TT

NO

Chỉ tiêu

Technical properties

Đơn vị

Units

Mức chất

lƣợng

Quality

Phƣơng pháp kiểm tra

Method by test

1 Độ chảy xòe

Slump of mix mortar cm 22 – 30 ASTM C230 – 98

2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn

Bleeding, 3h after mixing % 0

TCBN 3109: 1993

ASTM C940 – 98

3

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ

trộn.

Expanding of mix mortar, 3h after

mixing.

% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98

4

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28

ngày.

Expanding of mortar after 28 days.

% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004

ASTM C452 – 02

5 Cường độ chịu nén của vữa

Compressive strength N/mm

2

TCVN 3121 -11: 2003

ASTM C349 – 02

- 03 ngày (03 days) ≥ 28

- 07 ngày (07 days) ≥ 35

- 28 ngày (28 days) ≥ 50

6

Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày

Mortar’s ability to resist chloride

ion penetration after 28 days.

Culông

coulomb ≤ 800

TCVN 360: 2005

ASTM C1202 -97

Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh

nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng

sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.

Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and

practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to

check for each specific case.

Page 7: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG

(MILL TEST CERTIFICATE)

Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG

THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 50 (50 N/mm2)

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

NSX:

Lô số: No

1. Chỉ tiêu kỹ thuật.

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử

1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan

2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa

với lượng nước sử dụng 15%

cm 26,5 Ống Suttard

3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03

4 Cường độ chịu nén của vữa ở

các tuổi

N/mm2 TCVN 3121 -11:

2003

- 03 ngày 30

- 07 ngày 37

- 28 ngày 55

Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:

2009/CTCP&XDTV đã công bố.

Hà Nội, ngày tháng năm 2012

NGƢỜI THÍ NGHIỆM

Test by

Ngô Thị Quỳnh

KIỂM TRA

Check by

TS. Vũ Quốc Vương

CT CỔ PHẦN VMAT

Page 8: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

BẢNG 4: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M60

TABLE 4: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M60

TT

NO

Chỉ tiêu

Technical properties

Đơn vị

Units

Mức chất

lƣợng

Quality

Phƣơng pháp kiểm tra

Method by test

1 Độ chảy xòe

Slump of mix mortar cm 22 – 30 ASTM C230 – 98

2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn

Bleeding, 3h after mixing % 0

TCVN 3109: 1993

ASTM C940 – 98

3

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ

trộn.

Expanding of mix mortar, 3h after

mixing.

% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98

4

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28

ngày.

Expanding of mortar after 28 days.

% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004

ASTM C452 – 02

5 Cường độ chịu nén của vữa

Compressive strength N/mm

2

TCVN 3121 -11: 2003

ASTM C349 – 02

- 03 ngày (03 days) ≥ 35

- 07 ngày (07 days) ≥ 40

- 28 ngày (28 days) ≥ 60

6

Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày

Mortar’s ability to resist chloride

ion penetration after 28 days.

Culông

coulomb ≤ 800

TCVN 360: 2005

ASTM C1202 -97

Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh

nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng

sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.

Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and

practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to

check for each specific case.

Page 9: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG

(MILL TEST CERTIFICATE)

Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG

THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 60 (60 N/mm2)

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

NSX:

Lô số: No

1. Chỉ tiêu kỹ thuật.

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử

1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan

2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa

với lượng nước sử dụng 15%

cm 26,5 Ống Suttard

3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 – 03

4 Cường độ chịu nén của vữa ở

các tuổi

N/mm2 TCVN 3121 -11:

2003

- 03 ngày 40

- 07 ngày 45

- 28 ngày 66

Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:

2009/CTCP&XDTV đã công bố.

Hà Nội, ngày tháng năm 2012

NGƢỜI THÍ NGHIỆM

Test by

Ngô Thị Quỳnh

KIỂM TRA

Check by

TS. Vũ Quốc Vương

CT CỔ PHẦN VMAT

Page 10: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

BẢNG 5: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M70

TABLE 5: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M70

TT

NO

Chỉ tiêu

Technical properties

Đơn vị

Units

Mức chất

lƣợng

Quality

Phƣơng pháp kiểm tra

Method by test

1 Độ chảy xòe

Slump of mix mortar cm 22 – 30 ASTM C230 – 98

2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn

Bleeding, 3h after mixing % 0

TCVN 3109: 1993

ASTM C940 – 98

3

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ

trộn.

Expanding of mix mortar, 3h after

mixing.

% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98

4

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28

ngày.

Expanding of mortar after 28 days.

% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004

ASTM C452 – 02

5 Cường độ chịu nén của vữa

Compressive strength N/mm

2

TCVN 3121 -11: 2003

ASTM C349 – 02

- 03 ngày (03 days) ≥ 40

- 07 ngày (07 days) ≥ 50

- 28 ngày (28 days) ≥ 70

6

Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày

Mortar’s ability to resist chloride

ion penetration after 28 days.

Culông

coulomb ≤ 800

TCVN 360: 2005

ASTM C1202 -97

Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh

nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng

sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.

Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and

practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to

check for each specific case.

Page 11: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG

(MILL TEST CERTIFICATE)

Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG

THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 70 (70 N/mm2)

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

NSX:

Lô số: No

2. Chỉ tiêu kỹ thuật.

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử

1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan

2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa

với lượng nước sử dụng 15%

cm 26,5 Ống Suttard

3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03

4 Cường độ chịu nén của vữa ở

các tuổi

N/mm2 TCVN 3121 -11:

2003

- 03 ngày 45

- 07 ngày 55

- 28 ngày 74

Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:

2009/CTCP&XDTV đã công bố.

Hà Nội, ngày tháng năm 2012

NGƢỜI THÍ NGHIỆM

Test by

Ngô Thị Quỳnh

KIỂM TRA

Check by

TS. Vũ Quốc Vương

CT CỔ PHẦN VMAT

Page 12: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

BẢNG 6: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M80

TABLE 6: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M80

TT

NO

Chỉ tiêu

Technical properties

Đơn vị

Units

Mức chất

lƣợng

Quality

Phƣơng pháp kiểm tra

Method by test

1 Độ chảy xòe

Slump of mix mortar cm 22 – 30 ASTM C230 – 98

2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn

Bleeding, 3h after mixing % 0

TCVN 3109: 1993

ASTM C940 – 98

3

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ

trộn.

Expanding of mix mortar, 3h after

mixing.

% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98

4

Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28

ngày.

Expanding of mortar after 28 days.

% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004

ASTM C452 – 02

5 Cường độ chịu nén của vữa

Compressive strength N/mm

2

TCVN 3121 -11: 2003

ASTM C349 – 02

- 03 ngày (03 days) ≥ 45

- 07 ngày (07 days) ≥ 55

- 28 ngày (28 days) ≥ 80

6

Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày

Mortar’s ability to resist chloride

ion penetration after 28 days.

Culông

coulomb ≤ 800

TCVN 360: 2005

ASTM C1202 -97

Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh

nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng

sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.

Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and

practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to

check for each specific case.

Page 13: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG

(MILL TEST CERTIFICATE)

Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG

THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 80 (80 N/mm2)

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

NSX:

Lô số: No

3. Chỉ tiêu kỹ thuật.

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử

1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan

2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa

với lượng nước sử dụng 15%

cm 26,5 Ống Suttard

3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03

4 Cường độ chịu nén của vữa ở

các tuổi

N/mm2 TCVN 3121 -11:

2003

- 03 ngày 50

- 07 ngày 60

- 28 ngày 85

Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:

2009/CTCP&XDTV đã công bố.

Hà Nội, ngày tháng năm 2012

NGƢỜI THÍ NGHIỆM

Test by

Ngô Thị Quỳnh

KIỂM TRA

Check by

TS. Vũ Quốc Vương

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Page 14: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

VMAT LATEX HC Phụ gia chống thấm, tác nhân kết nối cho vữa và bê tông

Waterproofing admixture, agents connected for mortar and

concrete

Mô tả và ứng dụng

Vmat Latex HC là phụ gia chống thấm và tác

nhân kết nối được thiết kế dành riêng cho vữa

và bê tông nhằm nâng cao khả năng chống

thấm, chống nứt, chống ăn mòn và kết dính

Sử dụng cho vữa và bê tông của các công trình

dân dụng, giao thông, công nghiệp, thủy điện,

nhiệt điện,…

Description and application

Vmat Latex HC is waterproofing admixture and

agent connection is designed specifically for

mortar and concrete to improve the ability to

waterproof, anti-cracking, corrosion resistance

and adhesive

Use the mortar and concrete of the civil, traffic,

industrial, hydropower, thermal power, ….

Đặc tính kỹ thuật

Khả năng liên kết và dính tuyệt hảo;

Tăng khả năng chống thấm cho bề mặt thường

xuyên tiếp xúc với nước;

Nâng cao khả năng co giãn và đàn hồi nhờ vậy

khả năng kháng nứt rất cao;

Giảm sự co ngót trong quá trình đóng rắn của

bê tông và vữa;

Có khả năng tương thích với các dạng xi măng

và các loại phụ gia khác;

Không độc hại với con người và môi trường.

Feature of technical

The ability to link and excellent adhesive;

Increase ability to waterproof surfaces

frequently exposed to water;

Enhance the ability elastic and resilient so that

very high fracture resistance;

Reduce the shrinkage during the curing of

concrete and mortar;

The compatibility with other types of cement

and other admixture;

Not harmful to people and the environment.

Đăc điểm sản phẩm

Dạng lỏng, màu trắng sữa;

Đóng gói: can 10 lít hoặc phuy 200 lít.

Aspect of product

Liquids, white-milky;

Packaging: can 10 liters or 200 liters of drum.

Hƣớng dẫn sử dụng

Tạo hồ dầu chống thấm hoặc kết nối giữa bê

tông cũ và bê tông mới thì tỷ lệ dùng : Vmat

Latex HC: Nước : Xi măng = 1:1:4;

Tạo bê tông và vữa chống thấm lượng dùng

Latex HC từ 5- 20% so với trọng lượng xi

măng tùy vào cấp bê tông chống thấm;

Thời gian sử dụng sản phẩm 12 tháng kể từ

ngày sản xuất;

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Directions for use

Providing protection against infiltration or

connection between the old concrete and new

concrete, the rate of use: Latex HC: water:

cement = 1:1:4;

Create concrete and mortar for waterproofing

of Latex HC from 5-20% compared to the

weight of cement depending on the level

concrete waterproofing;

Expiry date 12 months from the production

date;

Keep in cool and dry places;

Hỗ trợ sau bán hàng

Tư vấn kỹ thuật cho phù hợp điều kiện thi

công.

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm tại công trường.

Hỗ trợ cho khách hàng 24/24 h.

After – sale services

Technical consulting for according to condition

works;

Guide use product in building;

Technical assistance 24/24 hour.

Page 15: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

Bảng 1: Chỉ tiêu kỹ thuật của Vmat Latex HC

Table 1: Technical properties of Vmat Latex HC

TT

N0

Chỉ tiêu

Technical properties

Đơn vị

Units

Mức/chất lượng

Quality

Phương pháp kiểm tra

Method by test

1 Đặc điểm sản phẩm

Aspect of product -

Dạng lỏng, màu trắng

sữa

Liquid, white milky

Ngoại quan

By eyes

2 Tỷ trọng

Density g/ml 1,02±0,01 TCXDVN 325:2004

3 pH - 8±1 TCXDVN 325:2004

4 Hàm lượng chất khô

Solid content % ±2 TCXDVN 325:2004

5

Khả năng chống thấm tăng so với mẫu

đối chứng

Ability to waterproofing beside control

sample

at ≥2 TCXD 3116: 1993

6 Độc hại với con người và môi trường

Harmful with person and environment

Không

Non

Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh

nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng sản

phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể

Note: Technical information and direction for use product based on the knowledge and practical

experience of us. Above information general nature only, when used product need to check for

each specific case.

Page 16: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

VMAT HARDEN TOP Bột tăng cứng bề mặt gốc xi măng

Powder surface hardener cement base Mô tả và ứng dụng

Vmat Harden Top là bột tăng cứng bề mặt được

sản xuất theo công thức đặc biệt trên cơ sở gốc

xi măng, phụ gia và cát chất lượng cao, làm

tăng khả năng chịu va đập và chống mài mòn,

tăng cường độ, bảo vệ lâu dài cho bề mặt sàn bê

tông.

Sử dụng cho các loại sàn bê tông chịu tác động

mài mòn hoặc tác động của tải trọng bao gồm:

sàn tầng hầm, nền nhà xưởng, bãi đỗ xe, nhà thi

đấu…

Description and application Vmat Harden Top is powder surface hardener

produced by specially formulate on cement

base, admixture and high sand quality,

increased bump resistant and anti-abrasive,

increasing strength, protection along time for

concrete surface; Use for all kinds of concrete surface to be under

the influence of abrasive as loading capacity:

basement floor, fartory floor, parking, sporting

event hall ...

Đặc tính kỹ thuật Tăng khả năng chống mài mòn và chống nứt bề

mặt;

Bề mặt đạt được độ cứng từ 7,0 đến 8,0 theo

Morh;

Cải thiện các tính chất cơ lý khác của bề mặt;

Giảm đáng kể chi phí cho việc bảo trì và sửa

chữa;

Nhiệt độ thi công từ 15 đến 350C.

Feature of technical Increased anti-abrasion and surface anti-cracks;

Surface hardness from 7.0 to 8.0 by Morh;

Improving the physical properties of the

surface;

Reduce service and repair spending;

Temperature work: 15 ÷ 30 oC

Đăc điểm sản phẩm Dạng bột

Màu sắc: xám, xanh lá cây, đỏ gạch, lam nhạt

(theo đơn đặt hang)

Bao gói: 25 kg/bao

Aspect of product Powder

Colour: grey, green, brick red, light bue (to

order);

Packaging: 25 kg/bag

Hƣớng dẫn sử dụng Định mức: 4-7 kg/m2 (sàn chịu tải trọng nhẹ

đến trung bình) và ≥8 kg/m2 (sàn chịu tải trọng

nặng);

Tiến hành rải Harden Top khi bề mặt bê tông

còn ướt. Rải Harden Top từ 2 đến 3 lần, lần đầu

vào thời điểm bề mặt bê tông đạt cường độ đủ

cho người qua lại và không còn đọng nước trên

bề mặt. Sử dụng 2/3 định mức cho lần rải đầu

tiên. Lần hai ngay sau khi rải bột và xoa lần

đầu. Có thể tiến hành rắc bột và xoa lần thứ ba nếu cần;

Dùng nước để dưỡng hộ sau 8 giờ. Bảo vệ bề

mặt sàn đã xoa, tránh tác động qua lại trong

thời gian đầu;

Hạn sử dụng 06 tháng kể từ ngày sản xuất;

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Directions for use Dosage: 4-7 kg/m2 (floor capacity loading

medium) and ≥ 8kg/m2 (floor capacity loading

heavy);

Lay the Harden Top when surface concrete wet.

Lay the Harden Top 2-3 times, first time in

surface concrete have strength to go through

and no water on the surface. Using 2/3 of

dosage for lay first. Second time, immediately

after lays first time and rub first time. May be

lay and rub third time if required;

Use water maintain after 8 hours. Protect

surface and avoid impact of passers-by on first

time;

Expiry date 06 months from the production

date;

Keep in cool and dry places;

Hỗ trợ sau bán hàng Tư vấn kỹ thuật cho phù hợp điều kiện thi

công.

Hướng dẫn sử dụng sản phẩm tại công trường.

Hỗ trợ cho khách hàng 24/24 h.

After – sale services Technical consulting for according to condition

works;

Guide use product in building;

Technical assistance 24/24 hour.

Page 17: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

TCCS 01: 2012/CEM. TV

Biên soạn lần 1

VMAT GROUT

VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO NGÓT,

TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO

HÀ NỘI – 2012

Page 18: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA

Số: 01

Doanh nghiệp

Địa chỉ

Điện thoại

Fax

E–mail

: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn – quận Đống Đa – Thành phố Hà Nội.

: 84.4.35642517, 84.4.35636458

: 84.4.35642517

: [email protected]

CÔNG BỐ

Tiêu chuẩn (số hiệu và tên tiêu chuẩn)

TCCS 01: 2012/CEM. TV

Áp dụng cho hàng hóa (tên, kiểu, mã số hàng hóa): VMAT GROUT “VỮA TỰ CHẢY

KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO”

Doanh nghiệp cam kết sản xuất kinh doanh hàng hóa theo đúng tiêu chuẩn công bố nêu trên.

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2012

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Page 19: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

TCCS 01: 2012/CEM. TV

VMAT GROUT

VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO,

TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO

HÀ NỘI – 2012

Page 20: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Số: 01/2012/QĐ–CEM.TV Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2012

Vv: Ban hành và áp dụng tiêu chuẩn

QUYẾT ĐỊNH CỦA GIÁM ĐỐC

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hành hóa số 18/1999/PL – UBTVQH10 được ban hành

ngày 24/12/1999 và có hiệu lực ngày 01/01/2000 .

- Căn cứ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần, mã doanh

nghiệp: 0106004501, đăng ký ngày 03 tháng 10 năm 2012, về quy định chức năng, nhiệm

vụ, quyền hạn và ngành nghề kinh doanh của Công Ty cổ phần VMAT.

- Theo đề nghị của Ông Trưởng phòng Tổng hợp và Ông Trưởng phòng Sản xuất & kinh

doanh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành tiêu chuẩn:

TCCS 01: 2012/CEM.VMAT

VMAT GROUT “VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHÔNG THẤM,

CHỐNG ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO”

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3: Các Ông (Bà) Trưởng phòng Sản xuất & Kinh doanh; Các đơn vị liên quan chịu

trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:

- Như điều 3.

- Lưu TT

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Page 21: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

SỞ KẾ HOACH ĐẦU TƯ HÀ NỘI VMAT GROUT “VỮA TỰ

CHẢY KHÔNG CO NGÓT,

CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN

MÒN VÀ BÀO MÒN CAO”

TCCS 01: 2012/CEM.TV

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT Có hiệu lực từ

10/10/2012

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm

VMAT GROUT “VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG

ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO”

1. Phạm vi áp dụng:

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu câu kỹ thuật của sản phẩm: VMAT GROUT “Vữa tự

chảy không co tính năng chống thấm, chống ăn mòn và bào mòn cao”

1.2 Các loại vữa tự chảy không co khác không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.

2. Phân loại.

Theo cường độ chịu nén, vữa tự chảy không co được chia thành các mác: M30, M40, M50,

M60, M70, M80

Các trị số 30, 40, 50, 60, 70, 80 là giá trị mác vữa tính bằng cường độ chịu nén của mẫu thử

sau 28 ngày theo Mpa (N/mm2), xác định theo TCVN 3121 – 11: 2003 “Vữa xây dựng –

Phương pháp thử, phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn”.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1 Nguyên liệu

- Xi măng póoclăng

- Cốt liệu

- Phụ gia

3.2 Yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm

Sản phẩm VMAT GROUT có các đặc tính kỹ thuật và mức chất lượng như trong bảng 1.

Bảng 1. Đặc tính kỹ thuật của vữa VMAT GROUT

TT Tên chỉ tiêu Mức

M30 M40 M50 M60 M70 M80

1 Ngoại quan Dạng bột mầu xám

2 Tỷ lệ nước trộn theo khối lượng vữa khô, % Từ 12 đến 18

3 Độ chảy xòe, mm, không nhỏ hơn 250

4 Độ nở của hỗn hợp vữa, %, không nhỏ hơn 0,1

5 Độ nở dài ở tuổi 28 ngày, % từ 0,1 đến 0,3

6 Cường độ chịu nén, MPa (N/mm2), không nhỏ hơn

- 01 ngày 10 14 18 22 25 30

- 03 ngày 15 20 28 35 40 45

- 07 ngày 20 30 35 40 50 55

- 28 ngày 30 40 50 60 70 80

Ghi chú: Các chỉ tiêu chất lượng trên có thể thay đổi theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể của khách hàng.

Page 22: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

4. Phƣơng pháp thử

4.1. Lấy mẫu: Theo TCVN 3121-2:2003 “Vữa xây dựng – Phương pháp thử. Phần 2: Lấy

mẫu và chuẩn bị mẫu thử”.

4.2. Ngoại quan: Dùng mắt và tay quan sát kiểm tra.

4.3. Xác định độ chảy xòe và tỷ lệ nƣớc trộn: Theo phụ lục A của tiêu chuẩn này.

4.4. Xác định độ nở của hỗn hợp vữa: Xác định theo ASTM C940-03 “Standard test

method for expansion and bleeding of freshly mixed grouts for replaced – aggreggate

concrete in the laboratory”, (Phương pháp xác định độ nở và tách nước của hỗn hợp vữa cho

sự thay thế cốt liệu bê tông trong phòng thí nghiệm).

4.5 Xác định độ nở dài: Sau khi đạt được độ chảy xòe xác định theo mục 4.3 thì đúc mẫu,

bảo dưỡng mẫu và xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa theo TCVN 6068:2004 “Xi

măng – phương pháp xác định độ nở sunphát”.

4.6 Cƣờng độ chịu nén: Xác định theo TCVN 3121–11:2003 “Vữa xây dựng – Phương

pháp thử. Phần 11 : Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn”.

5. Ghi nhãn, Vận chuyển, Bảo quản

5.1 Ghi nhãn

Ngoài bao bì đựng sản phẩm có ghi nhãn với nội dung chính sau:

- Tên cơ sở, địa chỉ

- Tên sản phẩm

- Công dụng

- Các chỉ tiêu, mức chất lượng chính

- Khối lượng tịnh (hay thể tích thực)

- Sản xuất theo TCCS 01:2012/CEM.VMAT

- Ngày sản xuất

- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản

5.2 Vận chuyển

Vận chuyển bằng các phương tiện có che mưa nắng. Không được chở chung với các loại hóa

chất khác có ảnh hưởng tới chất lượng của vữa.

5.3 Bao gói

Sản phẩm đóng trong bao bền chắc, kỵ ẩm. Khối lượng tịnh mỗi bao 25kg, 50kg, sai số cân

mỗi bao ± 1% hoặc đóng trong các cỡ khác theo yêu cầu của khách hàng.

5.4 Bảo quản

Bảo quản trong khô ráo, thoáng, không ẩm ướt, có kệ kê cách nền và tường kho tối thiểu

20cm, và không được xếp cao quá 10 bao. Thời gian bảo quản 06 tháng kể từ ngày sản xuất.

Page 23: Catalog Vua Chong Co Vmat-chung Chi Xuat Xuong

CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT

Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.

ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517

Email: [email protected]; [email protected]

Phụ lục A

Xác định độ xòe và tỷ lệ nƣớc trộn

1.Dụng cụ

- Ống Suttard (ống hình trụ bằng kim loại hoặc polime có đường kính trong 50±2mm, chiều

dài hình trụ 100±2mm).

- Tấm thủy tinh phẳng, đường kính tối thiểu 300mm.

- Thước thẳng, dài ít nhất 300mm, độ chính xác 1mm.

- Chảo trộn vữa.

- Bay trộn vữa.

- Ống đong.

2. Quy trình.

Cân 2kg hỗn hợp vữa khô rồi đổ vào chảo trộn. Đổ một lượng nước nhất định vào hỗn hợp

vữa khô rồi trộn đều bằng bay trong 5 phút. Sau đó vữa được điền đầy vào trong ống Suttard.

Từ từ rút ống Suttard lên theo chiều thẳng đứng và để hỗn hợp vữa tự chảy trong 30 giây.

Độn chảy của vữa là giá trị trung bình cộng của đường kính vữa theo hai chiều vuông góc

nhau.

Tỷ lệ nước, tính theo phần trăm khối lượng nước trộn vữa so với khối lượng hỗn hợp vật liệu

khô để có độ chảy của hỗn hợp vữa theo yêu cầu.