catalog vua chong co vmat-chung chi xuat xuong
TRANSCRIPT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Uy tín – Chất lƣợng – Hiệu quả
VMAT GROUT Vữa tự chảy không co, tính năng chống thấm, chống ăn mòn và
chống bào mòn cao
Non – shirink Grout high waterproofing, anti corrosion and
abrasive feature
Mô tả và ứng dụng
Vmat Grout là loại vữa tự chảy không co, tính
năng chống thấm, chống ăn mòn & chống bào
mòn cao;
Dùng cho các kết cấu của các công trình: Dân
dụng, công nghiệp, thích hợp cho các mối nối,
mạch ngừng thi công, lỗ công nghệ, các bệ
móng máy, nơi có mật độ thép dày…
Description and application
Vmat Grout is kind non – shirink grout with
high waterproofing, anti corrosion and abrasive
feature;
Use for structures of civil and industrial
building, suitable for joints, stop execute the
work, gaps technology, machine foundations,
phaces have density high steel…
Đặc tính kỹ thuật
Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa từ 22-30 cm
(kiểm tra bằng ống Suttard);
Hỗn hợp vữa giảm phân tầng, tách nước và có
tính nở nhẹ;
Vữa có các mác: M30 (30N/mm2), M40
(40N/mm2), M50 (50N/mm2), M60 (60N/mm2),
M70 (70N/mm2), M80 (80N/mm2);
Vữa có tính năng chống thấm và chống ăn mòn
cao, chống nứt và bền cacbonat hóa.
Feature of technical
Slump of mix mortar from 22 – 30 cm (test by
Suttard pipe);
Mix mortar low – bleeding and minor –
expansion;
Compressive strength of mortar: M30
(30N/mm2), M40 (40N/mm2), M50(50N/mm2),
M60 (60N/mm2), M70 (70N/mm2), M80
(80N/mm2);
Mortar have high waterproofing, anti corrosion
feature, anti crack and durable carbonate.
Đăc điểm sản phẩm
Dạng bột
Màu sắc: xám
Bao gói: 25 kg/bao; 50 kg/bao
Aspect of technical
Powder
Colour: grey
Packaging: 25 kg/bao; 50 kg/bag
Hƣớng dẫn sử dụng
Trộn sản phẩm với nước theo tỷ lệ Nước/bột =
0,14 – 0,16 (Nước:3,0 – 4,0 lit/1bao 25 kg;
Nước:6,0 – 8,0 lit/1bao 50 kg). Lượng nước
được điều chỉnh nhiều hơn hoặc ít hơn tùy vào
tính công tác của hỗn hợp vữa sử dụng.
Có thể pha trộn đá với hỗn hợp vữa cho kết cấu
kỹ thuật lớn. Sử dụng đá có kích thước 5-10mm
đã được rửa sạch và làm bão hòa nước. Tỷ lệ
pha trộn thấp nhất 16-20 kg đá/1 bao 25 kg, 32-
40 kg đá/1 bao 50 kg.
Nên sử dụng sản phẩm đã trộn nước trong
khoảng 30 – 60 phút.
Nên sử dụng sản phẩm 06 tháng kể từ ngày sản
xuất.
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Directions for use
Mix product with water content according to
ratio Water/Powder = 0,14 – 0,16 (Water: 3,0 –
4,0 lit/01 bag 25kg; Water: 6,0 – 8,0 lit/01 bag
50kg). Water is adjusted more or less
depending on the calculated work of mortar
mixed use.
Can add rock to mix mortar when use for gaps
structure big. Use rock size 5 – 10 mm to clean
and moist create. Ratio to mix 16 – 20 kg rock/
01 bag 25 kg, 32-40 rock/01 bag 50 kg.
Mix mortar should be used within 30 – 60
minutes.
Expiry date 06 months from the production
date.
Keep in cool and dry places.
Hỗ trợ sau bán hàng
Tư vấn kỹ thuật cho phù hợp điều kiện thi
công.
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm tại công trường.
Hỗ trợ cho khách hàng 24/24 h.
After – sale services
Technical consulting for according to condition
works.
Guide use product in building.
Technical assistance 24/24 hour.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
BẢNG 1: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M30
TABLE 1: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M30
TT
NO
Chỉ tiêu
Technical properties
Đơn vị
Units
Mức chất
lƣợng
Quality
Phƣơng pháp kiểm tra
Method by test
1 Độ chảy xòe
Slump of mix mortar Cm 22 – 30 ASTM C230 – 98
2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn
Bleeding, 3h after mixing % 0
TCVN 3109: 1993
ASTM C940 – 98
3
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ
trộn.
Expanding of mix mortar, 3h after
mixing.
% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98
4
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28
ngày.
Expanding of mortar after 28 days.
% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004
ASTM C452 – 02
5 Cường độ chịu nén của vữa
Compressive strength N/mm
2
TCVN 3121 -11: 2003
ASTM C349 – 02
- 03 ngày (03 days) ≥ 10
- 07 ngày (07 days) ≥ 15
- 28 ngày (28 days) ≥ 30
6
Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày
Mortar’s ability to resist chloride
ion penetration after 28 days.
Culông
coulomb ≤ 800
TCVN 360: 2005
ASTM C1202 -97
Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh
nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng
sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.
Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and
practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to
check for each specific case.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG
(MILL TEST CERTIFICATE)
Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG
THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 40 (40 N/mm2)
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
NSX:
Lô số: No
Chỉ tiêu kỹ thuật.
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử
1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan
2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa
với lượng nước sử dụng 15%
cm 25,5 Ống Suttard
3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03
4 Cường độ chịu nén của vữa ở
các tuổi
N/mm2 TCVN 3121 -11:
2003
- 03 ngày 15
- 07 ngày 25
- 28 ngày 35
Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:
2009/CTCP&XDTV đã công bố.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
NGƢỜI THÍ NGHIỆM
Test by
Ngô Thị Quỳnh
KIỂM TRA
Check by
TS. Vũ Quốc Vương
CT CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
BẢNG 2: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M40
TABLE 2: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M40
TT
NO
Chỉ tiêu
Technical properties
Đơn vị
Units
Mức chất
lƣợng
Quality
Phƣơng pháp kiểm tra
Method by test
1 Độ chảy xòe
Slump of mix mortar Cm 22 – 30 ASTM C230 – 98
2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn
Bleeding, 3h after mixing % 0
TCBN 3109: 1993
ASTM C940 – 98
3
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ
trộn.
Expanding of mix mortar, 3h after
mixing.
% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98
4
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28
ngày.
Expanding of mortar after 28 days.
% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004
ASTM C452 – 02
5 Cường độ chịu nén của vữa
Compressive strength N/mm
2
TCVN 3121 -11: 2003
ASTM C349 – 02
- 03 ngày (03 days) ≥ 20
- 07 ngày (07 days) ≥ 30
- 28 ngày (28 days) ≥ 40
6
Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày
Mortar’s ability to resist chloride
ion penetration after 28 days.
Culông
Coulomb ≤ 800
TCVN 360: 2005
ASTM C1202 -97
Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh
nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng
sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.
Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and
practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to
check for each specific case.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG
(MILL TEST CERTIFICATE)
Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO NGÓT, TÍNH NĂNG
CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 40 (40 N/mm2)
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
NSX:
Lô số: No
Chỉ tiêu kỹ thuật.
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử
1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan
2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa
với lượng nước sử dụng 15%
cm 25,5 Ống Suttard
3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03
4 Cường độ chịu nén của vữa ở
các tuổi
N/mm2 TCVN 3121 -11:
2003
- 03 ngày 20
- 07 ngày 35
- 28 ngày 45
Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:
2009/CTCP&XDTV đã công bố.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
NGƢỜI THÍ NGHIỆM
Test by
Ngô Thị Quỳnh
KIỂM TRA
Check by
TS. Vũ Quốc Vương
CT CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
BẢNG 3: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M50
TABLE 3: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M50
TT
NO
Chỉ tiêu
Technical properties
Đơn vị
Units
Mức chất
lƣợng
Quality
Phƣơng pháp kiểm tra
Method by test
1 Độ chảy xòe
Slump of mix mortar cm 22 – 30 ASTM C230 – 98
2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn
Bleeding, 3h after mixing % 0
TCBN 3109: 1993
ASTM C940 – 98
3
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ
trộn.
Expanding of mix mortar, 3h after
mixing.
% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98
4
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28
ngày.
Expanding of mortar after 28 days.
% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004
ASTM C452 – 02
5 Cường độ chịu nén của vữa
Compressive strength N/mm
2
TCVN 3121 -11: 2003
ASTM C349 – 02
- 03 ngày (03 days) ≥ 28
- 07 ngày (07 days) ≥ 35
- 28 ngày (28 days) ≥ 50
6
Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày
Mortar’s ability to resist chloride
ion penetration after 28 days.
Culông
coulomb ≤ 800
TCVN 360: 2005
ASTM C1202 -97
Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh
nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng
sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.
Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and
practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to
check for each specific case.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG
(MILL TEST CERTIFICATE)
Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG
THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 50 (50 N/mm2)
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
NSX:
Lô số: No
1. Chỉ tiêu kỹ thuật.
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử
1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan
2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa
với lượng nước sử dụng 15%
cm 26,5 Ống Suttard
3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03
4 Cường độ chịu nén của vữa ở
các tuổi
N/mm2 TCVN 3121 -11:
2003
- 03 ngày 30
- 07 ngày 37
- 28 ngày 55
Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:
2009/CTCP&XDTV đã công bố.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
NGƢỜI THÍ NGHIỆM
Test by
Ngô Thị Quỳnh
KIỂM TRA
Check by
TS. Vũ Quốc Vương
CT CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
BẢNG 4: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M60
TABLE 4: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M60
TT
NO
Chỉ tiêu
Technical properties
Đơn vị
Units
Mức chất
lƣợng
Quality
Phƣơng pháp kiểm tra
Method by test
1 Độ chảy xòe
Slump of mix mortar cm 22 – 30 ASTM C230 – 98
2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn
Bleeding, 3h after mixing % 0
TCVN 3109: 1993
ASTM C940 – 98
3
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ
trộn.
Expanding of mix mortar, 3h after
mixing.
% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98
4
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28
ngày.
Expanding of mortar after 28 days.
% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004
ASTM C452 – 02
5 Cường độ chịu nén của vữa
Compressive strength N/mm
2
TCVN 3121 -11: 2003
ASTM C349 – 02
- 03 ngày (03 days) ≥ 35
- 07 ngày (07 days) ≥ 40
- 28 ngày (28 days) ≥ 60
6
Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày
Mortar’s ability to resist chloride
ion penetration after 28 days.
Culông
coulomb ≤ 800
TCVN 360: 2005
ASTM C1202 -97
Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh
nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng
sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.
Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and
practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to
check for each specific case.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG
(MILL TEST CERTIFICATE)
Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG
THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 60 (60 N/mm2)
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
NSX:
Lô số: No
1. Chỉ tiêu kỹ thuật.
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử
1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan
2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa
với lượng nước sử dụng 15%
cm 26,5 Ống Suttard
3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 – 03
4 Cường độ chịu nén của vữa ở
các tuổi
N/mm2 TCVN 3121 -11:
2003
- 03 ngày 40
- 07 ngày 45
- 28 ngày 66
Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:
2009/CTCP&XDTV đã công bố.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
NGƢỜI THÍ NGHIỆM
Test by
Ngô Thị Quỳnh
KIỂM TRA
Check by
TS. Vũ Quốc Vương
CT CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
BẢNG 5: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M70
TABLE 5: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M70
TT
NO
Chỉ tiêu
Technical properties
Đơn vị
Units
Mức chất
lƣợng
Quality
Phƣơng pháp kiểm tra
Method by test
1 Độ chảy xòe
Slump of mix mortar cm 22 – 30 ASTM C230 – 98
2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn
Bleeding, 3h after mixing % 0
TCVN 3109: 1993
ASTM C940 – 98
3
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ
trộn.
Expanding of mix mortar, 3h after
mixing.
% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98
4
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28
ngày.
Expanding of mortar after 28 days.
% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004
ASTM C452 – 02
5 Cường độ chịu nén của vữa
Compressive strength N/mm
2
TCVN 3121 -11: 2003
ASTM C349 – 02
- 03 ngày (03 days) ≥ 40
- 07 ngày (07 days) ≥ 50
- 28 ngày (28 days) ≥ 70
6
Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày
Mortar’s ability to resist chloride
ion penetration after 28 days.
Culông
coulomb ≤ 800
TCVN 360: 2005
ASTM C1202 -97
Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh
nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng
sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.
Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and
practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to
check for each specific case.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG
(MILL TEST CERTIFICATE)
Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG
THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 70 (70 N/mm2)
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
NSX:
Lô số: No
2. Chỉ tiêu kỹ thuật.
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử
1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan
2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa
với lượng nước sử dụng 15%
cm 26,5 Ống Suttard
3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03
4 Cường độ chịu nén của vữa ở
các tuổi
N/mm2 TCVN 3121 -11:
2003
- 03 ngày 45
- 07 ngày 55
- 28 ngày 74
Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:
2009/CTCP&XDTV đã công bố.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
NGƢỜI THÍ NGHIỆM
Test by
Ngô Thị Quỳnh
KIỂM TRA
Check by
TS. Vũ Quốc Vương
CT CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
BẢNG 6: CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA VỮA VMAT GROUT M80
TABLE 6: TECHNICAL PROPERTIES OF VMAT GROUT M80
TT
NO
Chỉ tiêu
Technical properties
Đơn vị
Units
Mức chất
lƣợng
Quality
Phƣơng pháp kiểm tra
Method by test
1 Độ chảy xòe
Slump of mix mortar cm 22 – 30 ASTM C230 – 98
2 Độ tách nước sau 3 giờ trộn
Bleeding, 3h after mixing % 0
TCVN 3109: 1993
ASTM C940 – 98
3
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 3 giờ
trộn.
Expanding of mix mortar, 3h after
mixing.
% ≥ 0,1 ASTM C940 – 98
4
Độ nở của hỗn hợp vữa sau 28
ngày.
Expanding of mortar after 28 days.
% 0,05 - 0,35 TCVN 6068: 2004
ASTM C452 – 02
5 Cường độ chịu nén của vữa
Compressive strength N/mm
2
TCVN 3121 -11: 2003
ASTM C349 – 02
- 03 ngày (03 days) ≥ 45
- 07 ngày (07 days) ≥ 55
- 28 ngày (28 days) ≥ 80
6
Độ thấm ion clo ở tuổi sau 28 ngày
Mortar’s ability to resist chloride
ion penetration after 28 days.
Culông
coulomb ≤ 800
TCVN 360: 2005
ASTM C1202 -97
Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh
nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng
sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.
Note: Technical information and directions for use product based on the knowlegde and
practical experience of us. Above information general nature only, when used product need to
check for each specific case.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
PHIẾU CHỨNG CHỈ XUẤT XƢỞNG
(MILL TEST CERTIFICATE)
Tên sản phẩm: VMAT GROUT - VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG
THẤM, CHỐNG ĂN MÒN & CHỐNG BÀO MÒN CAO, MÁC 80 (80 N/mm2)
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
NSX:
Lô số: No
3. Chỉ tiêu kỹ thuật.
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp thử
1 Trạng thái màu sắc - Dạng bột, màu xám Ngoại quan
2 Độ chảy xòe của hỗn hợp vữa
với lượng nước sử dụng 15%
cm 26,5 Ống Suttard
3 Độ nở của hỗn hợp vữa % 0,16 ASTM C490 - 03
4 Cường độ chịu nén của vữa ở
các tuổi
N/mm2 TCVN 3121 -11:
2003
- 03 ngày 50
- 07 ngày 60
- 28 ngày 85
Ghi chú: Lô sản phẩm No có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với TCCS 11:
2009/CTCP&XDTV đã công bố.
Hà Nội, ngày tháng năm 2012
NGƢỜI THÍ NGHIỆM
Test by
Ngô Thị Quỳnh
KIỂM TRA
Check by
TS. Vũ Quốc Vương
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
VMAT LATEX HC Phụ gia chống thấm, tác nhân kết nối cho vữa và bê tông
Waterproofing admixture, agents connected for mortar and
concrete
Mô tả và ứng dụng
Vmat Latex HC là phụ gia chống thấm và tác
nhân kết nối được thiết kế dành riêng cho vữa
và bê tông nhằm nâng cao khả năng chống
thấm, chống nứt, chống ăn mòn và kết dính
Sử dụng cho vữa và bê tông của các công trình
dân dụng, giao thông, công nghiệp, thủy điện,
nhiệt điện,…
Description and application
Vmat Latex HC is waterproofing admixture and
agent connection is designed specifically for
mortar and concrete to improve the ability to
waterproof, anti-cracking, corrosion resistance
and adhesive
Use the mortar and concrete of the civil, traffic,
industrial, hydropower, thermal power, ….
Đặc tính kỹ thuật
Khả năng liên kết và dính tuyệt hảo;
Tăng khả năng chống thấm cho bề mặt thường
xuyên tiếp xúc với nước;
Nâng cao khả năng co giãn và đàn hồi nhờ vậy
khả năng kháng nứt rất cao;
Giảm sự co ngót trong quá trình đóng rắn của
bê tông và vữa;
Có khả năng tương thích với các dạng xi măng
và các loại phụ gia khác;
Không độc hại với con người và môi trường.
Feature of technical
The ability to link and excellent adhesive;
Increase ability to waterproof surfaces
frequently exposed to water;
Enhance the ability elastic and resilient so that
very high fracture resistance;
Reduce the shrinkage during the curing of
concrete and mortar;
The compatibility with other types of cement
and other admixture;
Not harmful to people and the environment.
Đăc điểm sản phẩm
Dạng lỏng, màu trắng sữa;
Đóng gói: can 10 lít hoặc phuy 200 lít.
Aspect of product
Liquids, white-milky;
Packaging: can 10 liters or 200 liters of drum.
Hƣớng dẫn sử dụng
Tạo hồ dầu chống thấm hoặc kết nối giữa bê
tông cũ và bê tông mới thì tỷ lệ dùng : Vmat
Latex HC: Nước : Xi măng = 1:1:4;
Tạo bê tông và vữa chống thấm lượng dùng
Latex HC từ 5- 20% so với trọng lượng xi
măng tùy vào cấp bê tông chống thấm;
Thời gian sử dụng sản phẩm 12 tháng kể từ
ngày sản xuất;
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Directions for use
Providing protection against infiltration or
connection between the old concrete and new
concrete, the rate of use: Latex HC: water:
cement = 1:1:4;
Create concrete and mortar for waterproofing
of Latex HC from 5-20% compared to the
weight of cement depending on the level
concrete waterproofing;
Expiry date 12 months from the production
date;
Keep in cool and dry places;
Hỗ trợ sau bán hàng
Tư vấn kỹ thuật cho phù hợp điều kiện thi
công.
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm tại công trường.
Hỗ trợ cho khách hàng 24/24 h.
After – sale services
Technical consulting for according to condition
works;
Guide use product in building;
Technical assistance 24/24 hour.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
Bảng 1: Chỉ tiêu kỹ thuật của Vmat Latex HC
Table 1: Technical properties of Vmat Latex HC
TT
N0
Chỉ tiêu
Technical properties
Đơn vị
Units
Mức/chất lượng
Quality
Phương pháp kiểm tra
Method by test
1 Đặc điểm sản phẩm
Aspect of product -
Dạng lỏng, màu trắng
sữa
Liquid, white milky
Ngoại quan
By eyes
2 Tỷ trọng
Density g/ml 1,02±0,01 TCXDVN 325:2004
3 pH - 8±1 TCXDVN 325:2004
4 Hàm lượng chất khô
Solid content % ±2 TCXDVN 325:2004
5
Khả năng chống thấm tăng so với mẫu
đối chứng
Ability to waterproofing beside control
sample
at ≥2 TCXD 3116: 1993
6 Độc hại với con người và môi trường
Harmful with person and environment
Không
Non
Ghi chú: Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn khi sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh
nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng sản
phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể
Note: Technical information and direction for use product based on the knowledge and practical
experience of us. Above information general nature only, when used product need to check for
each specific case.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
VMAT HARDEN TOP Bột tăng cứng bề mặt gốc xi măng
Powder surface hardener cement base Mô tả và ứng dụng
Vmat Harden Top là bột tăng cứng bề mặt được
sản xuất theo công thức đặc biệt trên cơ sở gốc
xi măng, phụ gia và cát chất lượng cao, làm
tăng khả năng chịu va đập và chống mài mòn,
tăng cường độ, bảo vệ lâu dài cho bề mặt sàn bê
tông.
Sử dụng cho các loại sàn bê tông chịu tác động
mài mòn hoặc tác động của tải trọng bao gồm:
sàn tầng hầm, nền nhà xưởng, bãi đỗ xe, nhà thi
đấu…
Description and application Vmat Harden Top is powder surface hardener
produced by specially formulate on cement
base, admixture and high sand quality,
increased bump resistant and anti-abrasive,
increasing strength, protection along time for
concrete surface; Use for all kinds of concrete surface to be under
the influence of abrasive as loading capacity:
basement floor, fartory floor, parking, sporting
event hall ...
Đặc tính kỹ thuật Tăng khả năng chống mài mòn và chống nứt bề
mặt;
Bề mặt đạt được độ cứng từ 7,0 đến 8,0 theo
Morh;
Cải thiện các tính chất cơ lý khác của bề mặt;
Giảm đáng kể chi phí cho việc bảo trì và sửa
chữa;
Nhiệt độ thi công từ 15 đến 350C.
Feature of technical Increased anti-abrasion and surface anti-cracks;
Surface hardness from 7.0 to 8.0 by Morh;
Improving the physical properties of the
surface;
Reduce service and repair spending;
Temperature work: 15 ÷ 30 oC
Đăc điểm sản phẩm Dạng bột
Màu sắc: xám, xanh lá cây, đỏ gạch, lam nhạt
(theo đơn đặt hang)
Bao gói: 25 kg/bao
Aspect of product Powder
Colour: grey, green, brick red, light bue (to
order);
Packaging: 25 kg/bag
Hƣớng dẫn sử dụng Định mức: 4-7 kg/m2 (sàn chịu tải trọng nhẹ
đến trung bình) và ≥8 kg/m2 (sàn chịu tải trọng
nặng);
Tiến hành rải Harden Top khi bề mặt bê tông
còn ướt. Rải Harden Top từ 2 đến 3 lần, lần đầu
vào thời điểm bề mặt bê tông đạt cường độ đủ
cho người qua lại và không còn đọng nước trên
bề mặt. Sử dụng 2/3 định mức cho lần rải đầu
tiên. Lần hai ngay sau khi rải bột và xoa lần
đầu. Có thể tiến hành rắc bột và xoa lần thứ ba nếu cần;
Dùng nước để dưỡng hộ sau 8 giờ. Bảo vệ bề
mặt sàn đã xoa, tránh tác động qua lại trong
thời gian đầu;
Hạn sử dụng 06 tháng kể từ ngày sản xuất;
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Directions for use Dosage: 4-7 kg/m2 (floor capacity loading
medium) and ≥ 8kg/m2 (floor capacity loading
heavy);
Lay the Harden Top when surface concrete wet.
Lay the Harden Top 2-3 times, first time in
surface concrete have strength to go through
and no water on the surface. Using 2/3 of
dosage for lay first. Second time, immediately
after lays first time and rub first time. May be
lay and rub third time if required;
Use water maintain after 8 hours. Protect
surface and avoid impact of passers-by on first
time;
Expiry date 06 months from the production
date;
Keep in cool and dry places;
Hỗ trợ sau bán hàng Tư vấn kỹ thuật cho phù hợp điều kiện thi
công.
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm tại công trường.
Hỗ trợ cho khách hàng 24/24 h.
After – sale services Technical consulting for according to condition
works;
Guide use product in building;
Technical assistance 24/24 hour.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
TCCS 01: 2012/CEM. TV
Biên soạn lần 1
VMAT GROUT
VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO NGÓT,
TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO
HÀ NỘI – 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA
Số: 01
Doanh nghiệp
Địa chỉ
Điện thoại
Fax
E–mail
: CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn – quận Đống Đa – Thành phố Hà Nội.
: 84.4.35642517, 84.4.35636458
: 84.4.35642517
CÔNG BỐ
Tiêu chuẩn (số hiệu và tên tiêu chuẩn)
TCCS 01: 2012/CEM. TV
Áp dụng cho hàng hóa (tên, kiểu, mã số hàng hóa): VMAT GROUT “VỮA TỰ CHẢY
KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO”
Doanh nghiệp cam kết sản xuất kinh doanh hàng hóa theo đúng tiêu chuẩn công bố nêu trên.
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
TCCS 01: 2012/CEM. TV
VMAT GROUT
VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO,
TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO
HÀ NỘI – 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Số: 01/2012/QĐ–CEM.TV Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2012
Vv: Ban hành và áp dụng tiêu chuẩn
QUYẾT ĐỊNH CỦA GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
- Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hành hóa số 18/1999/PL – UBTVQH10 được ban hành
ngày 24/12/1999 và có hiệu lực ngày 01/01/2000 .
- Căn cứ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế công ty cổ phần, mã doanh
nghiệp: 0106004501, đăng ký ngày 03 tháng 10 năm 2012, về quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và ngành nghề kinh doanh của Công Ty cổ phần VMAT.
- Theo đề nghị của Ông Trưởng phòng Tổng hợp và Ông Trưởng phòng Sản xuất & kinh
doanh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành tiêu chuẩn:
TCCS 01: 2012/CEM.VMAT
VMAT GROUT “VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHÔNG THẤM,
CHỐNG ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO”
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Các Ông (Bà) Trưởng phòng Sản xuất & Kinh doanh; Các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3.
- Lưu TT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
SỞ KẾ HOACH ĐẦU TƯ HÀ NỘI VMAT GROUT “VỮA TỰ
CHẢY KHÔNG CO NGÓT,
CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN
MÒN VÀ BÀO MÒN CAO”
TCCS 01: 2012/CEM.TV
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT Có hiệu lực từ
10/10/2012
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm
VMAT GROUT “VỮA TỰ CHẢY KHÔNG CO, TÍNH NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG
ĂN MÒN VÀ BÀO MÒN CAO”
1. Phạm vi áp dụng:
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu câu kỹ thuật của sản phẩm: VMAT GROUT “Vữa tự
chảy không co tính năng chống thấm, chống ăn mòn và bào mòn cao”
1.2 Các loại vữa tự chảy không co khác không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
2. Phân loại.
Theo cường độ chịu nén, vữa tự chảy không co được chia thành các mác: M30, M40, M50,
M60, M70, M80
Các trị số 30, 40, 50, 60, 70, 80 là giá trị mác vữa tính bằng cường độ chịu nén của mẫu thử
sau 28 ngày theo Mpa (N/mm2), xác định theo TCVN 3121 – 11: 2003 “Vữa xây dựng –
Phương pháp thử, phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn”.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1 Nguyên liệu
- Xi măng póoclăng
- Cốt liệu
- Phụ gia
3.2 Yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm
Sản phẩm VMAT GROUT có các đặc tính kỹ thuật và mức chất lượng như trong bảng 1.
Bảng 1. Đặc tính kỹ thuật của vữa VMAT GROUT
TT Tên chỉ tiêu Mức
M30 M40 M50 M60 M70 M80
1 Ngoại quan Dạng bột mầu xám
2 Tỷ lệ nước trộn theo khối lượng vữa khô, % Từ 12 đến 18
3 Độ chảy xòe, mm, không nhỏ hơn 250
4 Độ nở của hỗn hợp vữa, %, không nhỏ hơn 0,1
5 Độ nở dài ở tuổi 28 ngày, % từ 0,1 đến 0,3
6 Cường độ chịu nén, MPa (N/mm2), không nhỏ hơn
- 01 ngày 10 14 18 22 25 30
- 03 ngày 15 20 28 35 40 45
- 07 ngày 20 30 35 40 50 55
- 28 ngày 30 40 50 60 70 80
Ghi chú: Các chỉ tiêu chất lượng trên có thể thay đổi theo yêu cầu kỹ thuật cụ thể của khách hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
4. Phƣơng pháp thử
4.1. Lấy mẫu: Theo TCVN 3121-2:2003 “Vữa xây dựng – Phương pháp thử. Phần 2: Lấy
mẫu và chuẩn bị mẫu thử”.
4.2. Ngoại quan: Dùng mắt và tay quan sát kiểm tra.
4.3. Xác định độ chảy xòe và tỷ lệ nƣớc trộn: Theo phụ lục A của tiêu chuẩn này.
4.4. Xác định độ nở của hỗn hợp vữa: Xác định theo ASTM C940-03 “Standard test
method for expansion and bleeding of freshly mixed grouts for replaced – aggreggate
concrete in the laboratory”, (Phương pháp xác định độ nở và tách nước của hỗn hợp vữa cho
sự thay thế cốt liệu bê tông trong phòng thí nghiệm).
4.5 Xác định độ nở dài: Sau khi đạt được độ chảy xòe xác định theo mục 4.3 thì đúc mẫu,
bảo dưỡng mẫu và xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa theo TCVN 6068:2004 “Xi
măng – phương pháp xác định độ nở sunphát”.
4.6 Cƣờng độ chịu nén: Xác định theo TCVN 3121–11:2003 “Vữa xây dựng – Phương
pháp thử. Phần 11 : Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn”.
5. Ghi nhãn, Vận chuyển, Bảo quản
5.1 Ghi nhãn
Ngoài bao bì đựng sản phẩm có ghi nhãn với nội dung chính sau:
- Tên cơ sở, địa chỉ
- Tên sản phẩm
- Công dụng
- Các chỉ tiêu, mức chất lượng chính
- Khối lượng tịnh (hay thể tích thực)
- Sản xuất theo TCCS 01:2012/CEM.VMAT
- Ngày sản xuất
- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản
5.2 Vận chuyển
Vận chuyển bằng các phương tiện có che mưa nắng. Không được chở chung với các loại hóa
chất khác có ảnh hưởng tới chất lượng của vữa.
5.3 Bao gói
Sản phẩm đóng trong bao bền chắc, kỵ ẩm. Khối lượng tịnh mỗi bao 25kg, 50kg, sai số cân
mỗi bao ± 1% hoặc đóng trong các cỡ khác theo yêu cầu của khách hàng.
5.4 Bảo quản
Bảo quản trong khô ráo, thoáng, không ẩm ướt, có kệ kê cách nền và tường kho tối thiểu
20cm, và không được xếp cao quá 10 bao. Thời gian bảo quản 06 tháng kể từ ngày sản xuất.
CÔNG TY CỔ PHẦN VMAT
Địa chỉ liên hệ: Số nhà P408-A1, 175 Tây Sơn, Đống Đa - Hà Nội.
ĐT: 04.35642517-04.35636458; Fax: 04.35642517
Email: [email protected]; [email protected]
Phụ lục A
Xác định độ xòe và tỷ lệ nƣớc trộn
1.Dụng cụ
- Ống Suttard (ống hình trụ bằng kim loại hoặc polime có đường kính trong 50±2mm, chiều
dài hình trụ 100±2mm).
- Tấm thủy tinh phẳng, đường kính tối thiểu 300mm.
- Thước thẳng, dài ít nhất 300mm, độ chính xác 1mm.
- Chảo trộn vữa.
- Bay trộn vữa.
- Ống đong.
2. Quy trình.
Cân 2kg hỗn hợp vữa khô rồi đổ vào chảo trộn. Đổ một lượng nước nhất định vào hỗn hợp
vữa khô rồi trộn đều bằng bay trong 5 phút. Sau đó vữa được điền đầy vào trong ống Suttard.
Từ từ rút ống Suttard lên theo chiều thẳng đứng và để hỗn hợp vữa tự chảy trong 30 giây.
Độn chảy của vữa là giá trị trung bình cộng của đường kính vữa theo hai chiều vuông góc
nhau.
Tỷ lệ nước, tính theo phần trăm khối lượng nước trộn vữa so với khối lượng hỗn hợp vật liệu
khô để có độ chảy của hỗn hợp vữa theo yêu cầu.