bao cao luan van khung xuong xe bus
TRANSCRIPT
LOGO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
LUẬN VĂN THẠC SĨ
K H O A K Ỹ T H U Ậ T G I A O T H Ô N G - N Ă M 2 0 11
Nội dung trình bày
Tính toán kiểm nghiệm khung xương
Thiết kế kỹ thuật
Thiết kế bố trí chung
Phương án thiết kế xe buýt
Cơ sở lựa chọn mẫu xe buýt
CƠ SỞ LỰA CHỌN MẪU XE BUÝT
Mẫu xebuýt phù
hợp
Tình trạnggiao thông
TPHCM
Tham khảomẫu xe buýt
các thành phốtương tự
Thực trạngnền công
nghiệp ôtôViệt Nam
Tình trạng giao thông TPHCM
• Nhiều xe gắn máy
• Đường phố nhỏ hẹp
• Mật độ lưu thông cao
(Hình ảnh nguồn từ internet)
Công nghiệp ôtô Việt Nam
Mới dừng ở côngnghiệp lắp ráp, đóng thùng
(Hình ảnh nguồn từ internet)
Các mẫu xe buýt điện
(Hình ảnh nguồn từ internet)
Xe mini buýt điện ở Rome - Italia
Xe điện ở Manila – Philipines
Xe mini buýt điện – Hồng Kông
Mẫu xe buýt phù hợp
Là loại mini buýt với số chổ ngồi + đứng < 30 chổ
CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ XE BUÝT ĐIỆN
Sử dụng chassis Hyundai County và đóng mới thùng xe buýt có kết cấu phù hợp với xe buýt sử dụng điện
TT Nội dung Đơn vị Thông số
1 Thông tin chung
1.1Loại phương tiện Ôtô chassis
1.2 Nhãn hiệu HYUN DAI COUNTY LONG BODY NB A3BA52
1.3 Công thức bánh xe 4 x 2R
2 Thông sô kích thước
2.1 Kích thước tổng thể: DàixRộngxCao mm 7028x1873x1595
2.2 Chiều dài cơ sở mm 4085
2.3 Vệt bánh xe: trước/sau mm 1705/1495
2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài mm 1733
2.5 Chiều dài đầu xe mm 1173
2.6 Chiều dài đuôi xe mm 1770
2.7 Khoảng sáng gầm xe mm 195
2.8 Góc thoát trước/sau Độ 23/15
3 Thông số về trọng lượng kG
3.1 Trọng lượng bản thân kG 2060
3.2 Phân bố lên trục trước kG 1205
3.3 Phân bố lên trục sau kG 855
3.4 Trọng lượng toàn bộ cho phép của ôtô kG 6670
3.5 Phân bố lên trục trước kG 2570
3.6 Phân bố lên trục sau kG 4100
3.7 Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 7,4
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG BỐ TRÍ CHUNG MẶT ĐẦU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẶT ĐẦU
Chiều cao bố trí đèn pha, đèn báo rẽ 810 mm
Chiều cao bố trí thiết bị gạt nước mưa 1465 mm
Chiều cao bố trí kính chiếu hậu 1891 mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẶT ĐUÔI
Chiều cao bố trí biển số 695 mm
Chiều rộng bố trí biển số 300 mm
Chiều cao bố trí các loại đèn báo rẽ 1175 mm
Chiều cao bố trí các loại đèn phanh 715 mm
Chiều cao bố trí các loại đèn báo lùi 945 mm
Bề rộng giữa các loại đèn tín hiệu 1715 mm
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG BỐ TRÍ CHUNG MẶT ĐUÔI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HÔNG PHẢI
Chiều rộng cửa lên xuống 1075 mm
Chiều cao cửa lên xuống 1995 mm
Chiều cao cửa sổ 935 mm
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG BỐ TRÍ CHUNG HÔNG PHẢI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HÔNG TRÁI
Chiều cao cửa sổ 935 mm
Kích thước khoang chứa pin 1450x750
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG BỐ TRÍ CHUNG HÔNG TRÁI
BỐ TRÍ GHẾ NGỒI
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG
Số chỗ ngồi: 16 chỗ
Số chỗ đứng: 10 chỗ
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG BỐ TRÍ CHUNG KHOANG CHỨA PIN
TT Nội dung Đơn vị Thông số
1 Nhãn hiệu LYP 96V – 160Ah
2 Hãng sản xuất Aquawatt
3 Loại ác quy Lithium – ion ( Ion - phosphate)
4 Thông số kết cấu (DxRxC) mm 960x550x330
5 Trọng lượng kG 190
6 Tổng năng lượng kWh 16
7 Số lượng ác quy đơn 32
BẢNG PHÂN BỐ TRỌNG LƯỢNG – TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH
Thành phầnKý
hiệu
Trọng
lượng
(kG)
p/b lên cầu
trước
(kG)
p/b lên cầu
sau (kG)
Chassis (trừ đi trọng lượng
động cơ + thùng nhiên liệu)Gchs 1635 985 650
Pin Gpin 600 245 335
Motor điện + hộp số + bát lắp Gmo 100 90 10
Khung vỏ + sàn + điều hòa Gkv 2455 865 1590
Ghế + giá hành lý + tay nắm Gchl 190 95 95
Trọng lượng không tải G0 4980 2280 2700
Hành khách + tài xế (25 +1) GHK 1690 290 1400
Trọng lượng toàn bộ xe Ga 6670 2570 4100
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG
ST
TThành phần
Trọng
lượng (kG)
Chiều cao trọng
tâm (mm)
Không tải Đầy tải
1Chassis (đã trừ khối lượng động
cơ đốt trong + thùng nhiên liệu)1635 640 610
2 Pin 600 570 540
3 Motor điện + hộp số + giá lắp 100 640 610
4 Khung vỏ + điều hòa 2455 1430 1400
5 Ghế + giá hành lý + tay nắm 190 1200 1170
6 Hành khách + tài xế 1690 - 1400
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH
Thứ tự
ÔTÔ
BUÝT
ĐIỆN
Thông số
a (m) b (m) hg (m)B
(m) (độ) (độ) (độ)
1
Khi
không
tải
2,215 1,870 1,040 1,7 60,9 64,8 39,8 28
2Khi đầy
tải2,510 1,575 1,110 1,7 54,8 66,1 38 27
X L )/( hKm
Vgh
Các giá trị giới hạn về ổn định của ôtô thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn và
điều kiện đường xá thực tế, bảo đảm ôtô hoạt động ổn định trong các điều
kiện chuyển động [6].
THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
TỔNG THỂ KHUNG XƯƠNG
Khung xương được chia thành 5 mảng: mang đầu, mảng đuôi, mảng sàn, mảng hông phải, mảng hông trái
KHUNG XƯƠNG MẢNG ĐẦU, ĐUÔI
Khung xương mặt đầu có kết cấu gồm các thanh thép hộp tiết diệnhình vuông, hình chữ nhật có kích thước các loại thép được sử dụng: 40x40x1,5 mm, 80x40x2mm.
Vật liệu thép SPA-H
KHUNG XƯƠNG SÀN, NÓC
Khung xương mảng nóc và mảng sàn có kết cấu gồm các thép định hình U và L và hộp.
Vật liệu thép SPA-H
Mảng sàn
Mảng nóc
KHUNG XƯƠNG MẢNG TRÁI, PHẢI
Khung xương hông phải và trái có kết cấugồm các thanh thép hộptiết diện hình vuông, hình chữ nhật: 40x20x1,5mm, 40x40x1,5 mm, 80x40x2mm.
Vật liệu thép SPA-HHông trái
Hông phải
TÍNH TOÁN KIỂM NGHIỆM BỀN
MÔ HÌNH TÍNH TOÁN
Mô hình 3D được
thiết kế hoàn chỉnh
bằng phần mềm
Autodesk Inventor
2011 với 151 chi tiết
chính và được chia
thành mảng: mảng
sàn, mảng đầu, mảng
đuôi, mảng nóc,
mảng hông trái và
mảng hông phải.
MÔ HÌNH TÍNH TOÁN
Vật liệu Thép SPA-H (JIS)
Khối lượng riêng 7,86 kg/dm3
Hệ số Poisson 0,3
Giới hạn chảy của vật liệu 345 Mpa
Giới hạn bền của vật liệu 480 Mpa
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG NÓC
Trọng lượng máy lạnh 2055N
Số hành khách đứng 10
Lực kéo của mỗi hành khách đứng 250 N
Lực kéo tổng cộng của hành khách 2500 N
Ứng suất Von Mises max = 128 Mpa < ứng suất chảy cho
phép vật liệu = 345 Mpa
Chuyển vị lớn nhất = 1,094 mm
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG NÓC
Sàn phía
trước
Số hành khách + tài xế 3
Trọng lượng hành khách và hành lý 650 N
Tổng trọng lượng hành khách + tài xế tác dụng lên sàn
phía trước
1950 N
Trọng lượng khung + vỏ mảng đầu tác dụng lên hai đầu
đà ngang sàn
1000N
Sàn phía sau
Số hành khách đứng và ngồi 23
Trọng lượng hành khách và hành lý 650 N
Tổng trọng lượng hành khách tác dụng lên sàn phía sau 14950 N
Trọng lượng khung + vỏ mảng hông, mảng nóc, mảng
đuôi tác dụng lên hai đầu đà ngang sàn
20200 N
Trọng lượng pin 6000 N
Mảng sàn được chia thành 02 phần khi tính toán kiểm nghiệm bền: mảng
sàn phía trước, mảng sàn phía sau
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG SÀN
Sơ đồ đặt lực tác dụng lên mảng sàn
Sơ đồ ràng buộc ngàm chặt
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG SÀN
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG SÀN
Ứng suất Von
Mises max = 128
Mpa < ứng suất
chảy cho phép vật
liệu = 345 Mpa
Chuyển vị lớn
nhất = 1,094 mm
Mảng hông chịu tải trọng lớn nhất khi xe buýt phanh
gấp hoặc quay vòng. Do đó, ta chỉ tính kiểm nghiệm
bền mảng hông trong hai trường hợp này.
a. Chế độ phanh gấp
Trong chế độ phanh gấp, lực tác dụng lên khung
xương là lực quán tính
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG HÔNG
Gia tốc phanh lớn nhất 7m/s
Lực quán tính lớn nhất 14840 N
b. Chế độ quay vòng
Các thành phần lực ly tâm tác dụng lên mảng hông
Tp vuông góc thân xe PltY 21200 N
Tp dọc theo thân xe PltX 6183 N
Sơ đồ đặt lực khi quay vòng
PltX
PltY
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG HÔNG
Sơ đồ đặt lực khi phanh gấp
a. Chế độ phanh gấp
Ứng suất Von Mises
max = 234,6 Mpa <
ứng suất chảy cho phép
vật liệu = 345 Mpa
Chuyển vị lớn nhất =
0,2785 mm
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG HÔNG
b. Chế độ quay vòng
Ứng suất Von Mises
max = 219.6 Mpa <
ứng suất chảy cho phép
vật liệu = 345 Mpa
Chuyển vị lớn nhất =
0,1187 mm
KIỂM NGHIỆM BỀN MẢNG HÔNG
KẾT LUẬN
Xe buýt điện được thiết kế thỏa mãn tiêu
chuẩn 22TCN 307-06 và có đủ các tính
năng kỹ thuật, yêu cầu sử dụng, độ bền,
độ an toàn và độ ổn định cần thiết trong
điều hoạt động trong thành phố.
LOGO