bộ trưởng - chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/dt_botaichinh.docx · web viewdự...

22
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2016/TT-BTC Hà Nội, ngày tháng năm 2016 THÔNG TƯ Hướng dẫn một số điều tại Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước; Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều tại Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước. CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Upload: others

Post on 25-Dec-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /2016/TT-BTC Hà Nội, ngày tháng năm 2016

THÔNG TƯHướng dẫn một số điều tại Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4

năm 2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của

Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước;Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của

Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước;Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều tại

Nghị định số 24/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ quy định chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước.

CH NG IƯƠQUY Đ NH CHUNGỊ

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉThông t này h ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh sư ướ ẫ ộ ố ề ủ ị ị ố

24/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 c a Chính ph quy đ nh ch đ qu n lýủ ủ ị ế ộ ả ngân quỹ nhà n c (sau đây g i là Ngh đ nh s 24/2016/NĐ-CP) v : dướ ọ ị ị ố ề ự báo lu ng ti n; ph ng án đi u hành ngân quỹ nhà n c (NQNN); s d ngồ ề ươ ề ướ ử ụ NQNN t m th i nhàn r i (không bao g m vi c t m ng NQNN t m th iạ ờ ỗ ồ ệ ạ ứ ạ ờ nhàn r i cho ngân sách trung ng và ngân sách c p t nh); bi n pháp x lýỗ ươ ấ ỉ ệ ử NQNN t m th i thi u h t; qu n lý r i ro đ i v i ho t đ ng qu n lý NQNN;ạ ờ ế ụ ả ủ ố ớ ạ ộ ả trách nhi m, quy n h n c a các đ n v trong qu n lý NQNN.ệ ề ạ ủ ơ ị ả

Page 2: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

Đi u 2. Đ i t ng áp d ngề ố ượ ụ1. Các đ n v thu c h th ng Kho b c Nhà n c (KBNN).ơ ị ộ ệ ố ạ ướ2. Các đ n v thu c và tr c thu c B Tài chính có liên quan đ n côngơ ị ộ ự ộ ộ ế

tác qu n lý NQNN, bao g m: T ng c c Thu ; T ng c c H i quan; V Ngânả ồ ổ ụ ế ổ ụ ả ụ sách nhà n c (NSNN); C c Qu n lý n và Tài chính đ i ngo i.ướ ụ ả ợ ố ạ

CH NGƯƠ II

D BÁO LU NG TI NỰ Ồ Ề

Đi u 3. Các lo i d báo lu ng ti nề ạ ự ồ ề1. D báo lu ng ti n có 03 lo i d báo sau:ự ồ ề ạ ựa) D báo lu ng ti n b ng đ ng Vi t Nam.ự ồ ề ằ ồ ệb)D báo lu ng ti n b ng ngo i t quy ra đô la Mỹ.ự ồ ề ằ ạ ệc) D báo lu ng ti n c b ng đ ng Vi t Nam và ngo i t quy ra đ ngự ồ ề ả ằ ồ ệ ạ ệ ồ

Vi t Nam.ệ2. T giá quy đ i t các lo i ngo i t ra đô la Mỹ và t đô la Mỹ sangỷ ổ ừ ạ ạ ệ ừ

đ ng Vi t Nam theo t giá h ch toán do B Tài chính quy đ nh t i th iồ ệ ỷ ạ ộ ị ạ ờ đi m d báo.ể ự

Đi u 4. Kỳ d báo lu ng ti nề ự ồ ề1. Kỳ d báo lu ng ti n đ c l p theo quý (có chia ra tháng) và dự ồ ề ượ ậ ự

báo năm (có chia ra quý).

a) Đ i v i d báo quý, KBNN t ng h p s li u d báo tr c ngày 20ố ớ ự ổ ợ ố ệ ự ướ tháng cu i quý tr c.ố ướ

b)Đ i v i d báo năm, KBNN t ng h p s li u d báo tr c ngày 20ố ớ ự ổ ợ ố ệ ự ướ tháng cu i năm tr c.ố ướ

2. Tùy theo tình hình thu, chi NQNN và yêu c u qu n lý, KBNN có thầ ả ể l p d báo lu ng ti n theo tháng, tu n ho c ngày.ậ ự ồ ề ầ ặ

a) Đ i v i d báo tháng, KBNN t ng h p s li u tr c ngày cu i cùngố ớ ự ổ ợ ố ệ ướ ố c a tháng tr c.ủ ướ

b) Đ i v i d báo tu n, KBNN t ng h p s li u tr c ngày đ u tiênố ớ ự ầ ổ ợ ố ệ ướ ầ c a tu n d báo.ủ ầ ự

Đi u 5. N i dung d báo ề ộ ự1. N i dung d báo thu, chi NQNN đ c th c hi n theo quy đ nh t iộ ự ượ ự ệ ị ạ

Kho n 1 và Kho n 2 Đi u 6 Ngh đ nh s 24/2016/NĐ-CP, c th nh sau:ả ả ề ị ị ố ụ ể ư

2

Page 3: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

a) Các kho n thu NQNN, bao g m: thu NSNN; thu các quỹ tài chínhả ồ nhà n c và các kho n thu ti n g i c a các đ n v giao d ch t i KBNN; thuướ ả ề ử ủ ơ ị ị ạ t huy đ ng v n cho NSNN và cho đ u t phát tri n (vay trong n c; vayừ ộ ố ầ ư ể ướ n c ngoài); kho n thu h i v n t m ng (t m ng cho ngân sách trungướ ả ồ ố ạ ứ ạ ứ

ng, t m ng cho ngân sách c p t nh) và thu h i các kho n s d ngươ ạ ứ ấ ỉ ồ ả ử ụ NQNN t m th i nhàn r i khác.ạ ờ ỗ

b)Các kho n chi NQNN, bao g m: chi NSNN (chi đ u t phát tri n;ả ồ ầ ư ể chi th ng xuyên; chi tr hoàn thu giá tr gia tăng, không bao g m chi trườ ả ế ị ồ ả n thu c ph m vi NSNN); chi tr n đ n h n (bao g m, tr n trong n cợ ộ ạ ả ợ ế ạ ồ ả ợ ướ nh chi tr trái phi u Chính ph , tr n vay B o hi m Xã h i,…; tr nư ả ế ủ ả ợ ả ể ộ ả ợ n c ngoài và các kho n thanh toán n khác); các kho n chi ti n g i c aướ ả ợ ả ề ử ủ các đ n v giao d ch t i KBNN và các quỹ tài chính nhà n c.ơ ị ị ạ ướ

Chi ti t d báo lu ng ti n đ c th c hi n theo M u s 05/DBTH banế ự ồ ề ượ ự ệ ẫ ố hành kèm theo Thông t này.ư

2. D báo lu ng ti n quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này không bao g mự ồ ề ị ạ ả ề ồ các khoản thu, chi NQNN chỉ mang tính chất chuyển nguồn, chuyển quỹ, không ảnh hưởng đến sự biến động tồn NQNN của toàn hệ thống KBNN; các khoản thu, chi viện trợ, vay nợ nước ngoài theo phương thức tài trợ trực tiếp cho các chương trình, dự án, không thực hiện thanh toán qua KBNN; các khoản ghi thu, ghi chi NSNN.

Đi u ề 6. Ngu n thông tin d báoồ ự1. Đ i v i s li u thu NSNN:ố ớ ố ệa) T ng c c Thu xác đ nh và cung c p cho KBNN s thu n i đ a, thuổ ụ ế ị ấ ố ộ ị

d u thô và chi hoàn thu giá tr gia tăng (theo M u s 01/DB-TCT ban hànhầ ế ị ẫ ố kèm theo Thông t này).ư

b)T ng c c H i quan xác đ nh và cung c p cho KBNN s thu NSNN tổ ụ ả ị ấ ố ừ hàng hóa xu t nh p kh u (theo M u s 02/DB-TCHQ ban hành kèm theoấ ậ ẩ ẫ ố Thông t này).ư

2. Đ i v i s li u chi NSNN; thu, chi ti n g i c a các đ n v giao d chố ớ ố ệ ề ử ủ ơ ị ị và các quỹ tài chính nhà n c: Do KBNN t xác đ nh.ướ ự ị

3. Đ i v i s li u vay và tr n vay:ố ớ ố ệ ả ợa) Vay và tr n vay trong n c: KBNN xác đ nh s vay và tr n vayả ợ ướ ị ố ả ợ

qua phát hành trái phi u Chính ph đ bù đ p b i chi NSNN và cho đ u tế ủ ể ắ ộ ầ ư phát tri n; các kho n tr n vay phát hành tín phi u kho b c đ bù đ pể ả ả ợ ế ạ ể ắ NQNN t m th i thi u h t đ n h n trong kỳ.ạ ờ ế ụ ế ạ

b)Vay và tr n vay n c ngoài: C c Qu n lý n và Tài chính đ iả ợ ướ ụ ả ợ ố ngo i xác đ nh và cung c p cho KBNN các kho n vay và vi n tr n cạ ị ấ ả ệ ợ ướ ngoài tr c ti p cho NSNN; các kho n tr n vay n c ngoài đ n h n trongự ế ả ả ợ ướ ế ạ kỳ (theo M u s 03/DB-CQLN ban hành kèm theo Thông t này).ẫ ố ư

3

Page 4: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

c) Vay và tr n vay khác c a NSNN: V NSNN xác đ nh và cung c pả ợ ủ ụ ị ấ cho KBNN (theo M u s 04/DB-NSNN ban hành kèm theo Thông t này).ẫ ố ư

4. Thu h i t m ng NQNN cho NSNN và thu h i các kho n s d ngồ ạ ứ ồ ả ử ụ NQNN khác đ n h n trong kỳ: Do KBNN t xác đ nh.ế ạ ự ị

Đi u 7. Xác đ nh kh năng NQNN t m th i nhàn r i ho c NQNNề ị ả ạ ờ ỗ ặ t m th i thi u h tạ ờ ế ụ

1. NQNN t m th i nhàn r i ho c NQNN t m th i thi u h t trong kỳạ ờ ỗ ặ ạ ờ ế ụ đ c xác đ nh theo công th c sau:ượ ị ứ

T n NQNN c tính đ u kỳ c ng (+) t ng kh năng thu NQNN trongồ ướ ầ ộ ổ ả kỳ (bao g m c các kho n s d ng NQNN đ n h n thu h i) tr đi (-) t ngồ ả ả ử ụ ế ạ ồ ừ ổ nhu c u chi NQNN trong kỳ (bao g m c các kho n hoàn tr ti n vay bùầ ồ ả ả ả ề đ p NQNN t m th i thi u h t đ n h n trong kỳ) tr đi (-) đ nh m c t nắ ạ ờ ế ụ ế ạ ừ ị ứ ồ NQNN t i thi u trong quý. Tr ng h p:ố ể ườ ợ

a) Ph n chênh l ch d ng là NQNN t m th i nhàn r i trong kỳ.ầ ệ ươ ạ ờ ỗb) Ph n chênh l ch âm là NQNN t m th i thi u h t trong kỳ.ầ ệ ạ ờ ế ụ2. Căn c d báo kh năng NQNN t m th i nhàn r i ho c NQNN t mứ ự ả ạ ờ ỗ ặ ạ

th i thi u h t trong kỳ, KBNN xây d ng ph ng án đi u hành NQNN trìnhờ ế ụ ự ươ ề B Tài chính phê duy t theo quy đ nh t i Đi u 5 Ngh đ nh sộ ệ ị ạ ề ị ị ố 24/2016/NĐ-CP. C th : ụ ể

a) Tr ng h p d ki n NQNN t m th i nhàn r i trong quý, năm,ườ ợ ự ế ạ ờ ỗ ph ng án đi u hành NQNN nêu rõ các h n m c s d ng NQNN t m th iươ ề ạ ứ ử ụ ạ ờ nhàn r i đ c quy đ nh t i Đi u 13 Thông t này.ỗ ượ ị ạ ề ư

b) Tr ng h p d ki n NQNN t m th i thi u h t trong quý, năm,ườ ợ ự ế ạ ờ ế ụ ph ng án đi u hành NQNN nêu rõ t ng s l ng phát hành tín phi u khoươ ề ổ ố ượ ế b c đ bù đ p NQNN t m th i thi u h t; t ng s l ng thu h i tr c h nạ ể ắ ạ ờ ế ụ ổ ố ượ ồ ướ ạ các kho n ti n đang g i có kỳ h n t i các ngân hàng th ng m i (n u có).ả ề ử ạ ạ ươ ạ ế

CH NGƯƠ III

S D NG Ử Ụ NGÂN QUỸ NHÀ N CƯỚ T M TH I NHÀN R IẠ Ờ Ỗ

Đi u ề 8. G i có kỳ h nử ạ t i ngân hàng th ng m iạ ươ ạ1. KBNN th c hi n g i có kỳ h n các kho n NQNN t m th i nhàn r iự ệ ử ạ ả ạ ờ ỗ

t i các ngân hàng th ng m i có m c đ an toàn cao theo x p h ng c aạ ươ ạ ứ ộ ế ạ ủ Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh t i Đi u 7 Ngh đ nh sướ ệ ị ạ ề ị ị ố 24/2016/NĐ-CP.

4

Page 5: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

2. Vi c g i ti n có kỳ h n t i ngân hàng th ng m i đ c th c hi nệ ử ề ạ ạ ươ ạ ượ ự ệ theo h p đ ng g i ti n có kỳ h n gi a KBNN và ngân hàng th ng m i,ợ ồ ử ề ạ ữ ươ ạ phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t; trong đó, nêu rõ trách nhi m,ợ ớ ị ủ ậ ệ quy n h n c a các bên và các n i dung khác có liên quan đ n kho n ti nề ạ ủ ộ ế ả ề g i có kỳ h n.ử ạ

3. M c g i ti n có kỳ h n t i các ngân hàng th ng m i không v tứ ử ề ạ ạ ươ ạ ượ quá h n m c g i ti n có kỳ h n đ c quy đ nh t i Đi u 13 Thông t này.ạ ứ ử ề ạ ượ ị ạ ề ư

4. Th i h n g i ti n có kỳ h n t i ngân hàng th ng m i đ c th cờ ạ ử ề ạ ạ ươ ạ ượ ự hi n theo h p đ ng g i ti n có kỳ h n gi a KBNN và ngân hàng th ngệ ợ ồ ử ề ạ ữ ươ m i, t i đa không quá 03 tháng, k t ngày KBNN làm th t c chuy n ti nạ ố ể ừ ủ ụ ể ề đ th c hi n giao d ch.ể ự ệ ị

5. T ng Giám đ c KBNN quy t đ nh vi c g i ti n có kỳ h n t i cácổ ố ế ị ệ ử ề ạ ạ ngân hàng th ng m i theo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 7 Ngh đ nh sươ ạ ị ạ ả ề ị ị ố 24/2016/NĐ-CP.

Đi u ề 9. Mua l i có kỳ h n trái phi u Chính phạ ạ ế ủ1. KBNN được thực hiện giao dịch mua bán lại đối với các loại trái phiếu

Chính phủ và tín phiếu do KBNN phát hành đang niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán.

2. Hình thức giao dịch: Thỏa thuận điện tử hoặc thỏa thuận thông thường.3. Kỳ h n mua l i trái phi u Chính ph t i đa không quá 03 tháng, kạ ạ ế ủ ố ể

t ngày KBNN làm th t c chuy n ti n đ th c hi n giao d ch.ừ ủ ụ ể ề ể ự ệ ị4. Quy trình, th t c mua l i có kỳ h n trái phi u Chính ph đ củ ụ ạ ạ ế ủ ượ

th c hi n theo quy đ nhự ệ ị c a B Tài chính v ủ ộ ề qu n lý giao d ch trái phi uả ị ế Chính ph , trái phi u đ c Chính ph b o lãnh và trái phi u chính quy nủ ế ượ ủ ả ế ề đ a ph ngị ươ .

5. T ng Giám đ c KBNN quy t đ nh vi c mua l i có kỳ h n trái phi uổ ố ế ị ệ ạ ạ ế Chính ph theo quy đ nh t i Kho n 3 Đi u 7 Ngh đ nh s 24/2016/NĐ-CP.ủ ị ạ ả ề ị ị ố

CH NGƯƠ IV

X LÝ Ử NGÂN QUỸ NHÀ N CƯỚ T M TH I THI U H TẠ Ờ Ế Ụ

Đi u ề 10. Phát hành tín phi u kho b c ế ạ1. Căn c tình hình thu, chi, t n NQNN và tình hình th tr ng, KBNNứ ồ ị ườ

xác đ nh th i đi m và s l ng phát hành tín phi u kho b c đ bù đ pị ờ ể ố ượ ế ạ ể ắ NQNN t m th i thi u h t cho phù h p. S l ng phát hành t i đa khôngạ ờ ế ụ ợ ố ượ ố v t quá h n m c phát hành tín phi u kho b c đ bù đ p NQNN t m th iượ ạ ứ ế ạ ể ắ ạ ờ thi u h t đã đ c B Tài chính phê duy t t i ph ng án đi u hành NQNN.ế ụ ượ ộ ệ ạ ươ ề

5

Page 6: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

2. Th i h n phát hành tín phi u kho b c đ bù đ p NQNN t m th iờ ạ ế ạ ể ắ ạ ờ thi u h t t i đa không quá 03 tháng, k t ngày phát hành.ế ụ ố ể ừ

3. KBNN b trí ngu n đ hoàn tr đ y đ , đúng h n g c, lãi và cácố ồ ể ả ầ ủ ạ ố kho n phí (n u có) liên quan đ n vi c phát hành tín phi u kho b c đ bùả ế ế ệ ế ạ ể đ p NQNN t m th i thi u h t.ắ ạ ờ ế ụ

4. Quy trình, th t c phát hành tín phi u kho b củ ụ ế ạ đ bù đ p NQNNể ắ t m th i thi u h t ạ ờ ế ụ đ c th c hi n theo ượ ự ệ quy đ nhị c a B Tài chính v ủ ộ ề vi cệ phát hành tín phi u kho b c.ế ạ

5. T ng Giám đ c KBNN quy t đ nh vi c phát hành tín phi u kho b cổ ố ế ị ệ ế ạ đ bù đ p NQNN t m th i thi u h t theo quy đ nh t i Kho n 4 Đi u 8ể ắ ạ ờ ế ụ ị ạ ả ề Ngh đ nh s 24/2016/NĐ-CP.ị ị ố

Đi u 1ề 1. Thu h i tr c h n ti n g i có kỳ h n ồ ướ ạ ề ử ạ1. Căn c tình hình thu, chi, t n NQNN và h p đ ng g i ti n có kỳ h nứ ồ ợ ồ ử ề ạ

gi a KBNN v i ngân hàng th ng m i, KBNN ph i h p v i ngân hàngữ ớ ươ ạ ố ợ ớ th ng m i n i g i ti n th c hi n thu h i tr c h n các kho n NQNNươ ạ ơ ử ề ự ệ ồ ướ ạ ả đang g i có kỳ h n đ bù đ p NQNN t m th i thi u h t.ử ạ ể ắ ạ ờ ế ụ

2. S l ng và lãi su t ti n g i rút tr c h n đ c th c hi n theoố ượ ấ ề ử ướ ạ ượ ự ệ h p đ ng g i ti n có kỳ h n gi a KBNN và ngân hàng th ng m iợ ồ ử ề ạ ữ ươ ạ .

CH NGƯƠ V

QU N LÝ R I RO Ả Ủ Đ I V IỐ Ớ HO T Đ NG Ạ ỘQU N LÝ Ả NGÂN QUỸ NHÀ N CƯỚ

Đi u 1ề 2. Bi n pháp qu n lý và phòng ng a r i roệ ả ừ ủ1. KBNN th c hi n qu n lý r i ro đ i v i ho t đ ng qu n lý NQNNự ệ ả ủ ố ớ ạ ộ ả

theo quy đ nh t i Kho n 1, Kho n 2 và Kho n 4 Đi u 9 Ngh đ nh sị ạ ả ả ả ề ị ị ố 24/2016/NĐ-CP.

2. KBNN duy trì t n NQNN th c t không th p h n đ nh m c t nồ ự ế ấ ơ ị ứ ồ NQNN t i thi u trong quý đ c xác đ nh theo công th c nh sau:ố ể ượ ị ứ ư

Đ nh m c t n NQNNị ứ ồ t i thi u trong quýố ể =

T ng nhu c u chi NQNNổ ầ trong quý k ho chế ạ

xS ngày đ nhố ị

m cứS ngày làm vi c trongố ệ quý k ho chế ạ

Trong đó:

a) S ngày làm vi c trong quý k ho ch đ c quy đ nh là 65 ngày.ố ệ ế ạ ượ ị

6

Page 7: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

b)S ngày đ nh m c đ c quy đ nh là 05 ngày. Tr ng h p c n thi t,ố ị ứ ượ ị ườ ợ ầ ế T ng Giám đ c KBNN quy t đ nh đi u ch nh s ngày đ nh m c cho phùổ ố ế ị ề ỉ ố ị ứ h p v i th c t . ợ ớ ự ế

3. Tr ng h p s thu, chi NQNN th c t có bi n đ ng l n so v i sườ ợ ố ự ế ế ộ ớ ớ ố li u đã d báo, thì KBNN k p th i đi u ch nh s li u d báo trong kỳ ti pệ ự ị ờ ề ỉ ố ệ ự ế theo cho phù h p.ợ

4. KBNN xây d ng và ban hành các quy trình h ng d n n i b vự ướ ẫ ộ ộ ề qu n lý r i ro đ i v i ho t đ ng qu n lý NQNN; trong đó, quy đ nh rõ tráchả ủ ố ớ ạ ộ ả ị nhi m và quy n h n c a các cá nhân, đ n v thu c KBNN có liên quan đ nệ ề ạ ủ ơ ị ộ ế ho t đ ng qu n lý NQNN.ạ ộ ả

Đi u 13. H n m c s d ng NQNN t m th i nhàn r iề ạ ứ ử ụ ạ ờ ỗ1. H n m c t m ng NQNN t m th i nhàn r i cho NSNN: ạ ứ ạ ứ ạ ờ ỗa) Đ i v i ngân sách trung ng: Căn c kh năng NQNN t m th iố ớ ươ ứ ả ạ ờ

nhàn r i và d n t m ng NQNN cho ngân sách trung ng hi n t i,ỗ ư ợ ạ ứ ươ ệ ạ KBNN xác đ nh h n m c t m ng NQNN cho ngân sách trung ng cho phùị ạ ứ ạ ứ ươ h p, t i đa không v t quá kh năng NQNN t m th i nhàn r i trong quý.ợ ố ượ ả ạ ờ ỗ

b) Đ i v i ngân sách c p t nh: ố ớ ấ ỉ Hạn mức tạm ứng NQNN cho ngân sách cấp tỉnh tối đa không vượt quá 10% khả năng NQNN tạm thời nhàn rỗi trong quý; trong đó, đối với từng ngân sách cấp tỉnh đảm bảo t ng s d n t m ngổ ố ư ợ ạ ứ NQNN và các kho n d n huy đ ng v n khác c a ngân sách c p t nh ả ư ợ ộ ố ủ ấ ỉ đó không v t quá m c đ c phép huy đ ng t i đa theo quy đ nh c a Lu tượ ứ ượ ộ ố ị ủ ậ NSNN.

2. H n m c s d ng NQNN t m th i nhàn r i đ g i có kỳ h n t iạ ứ ử ụ ạ ờ ỗ ể ử ạ ạ ngân hàng th ng m iươ ạ và mua l i có kỳ h n trái phi u Chính phạ ạ ế ủ t i đaố không v t quá ượ 50% kh năng NQNN t m th i nhàn r iả ạ ờ ỗ trong quý.

Trong đó, h n m c s d ng NQNN t m th i nhàn r i đ mua l i cóạ ứ ử ụ ạ ờ ỗ ể ạ kỳ h n trái phi u Chính ph ạ ế ủ t i đaố không v t quá 10% kh năng NQNNượ ả t m th i nhàn r iạ ờ ỗ trong quý.

CH NGƯƠ VI

H CH TOÁN K TOÁNẠ Ế

Đi u 14. H ch toán k toánề ạ ế1. Các kho n s d ng NQNN t m th i nhàn r i; thu h i các kho n sả ử ụ ạ ờ ỗ ồ ả ử

d ng NQNN t m th i nhàn r i; ti n lãi t nghi p v s d ng NQNN t mụ ạ ờ ỗ ề ừ ệ ụ ử ụ ạ th i nhàn r i đ c KBNN h ch toán theo ch đ k toán nhà n c áp d ngờ ỗ ượ ạ ế ộ ế ướ ụ cho h th ng TABMIS.ệ ố

7

Page 8: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

2. Các kho n đi vay và tr n vay (g c, lãi và phí – n u có) bù đ pả ả ợ ố ế ắ NQNN t m th i thi u h t đ c KBNN h ch toán theo ch đ k toán nhàạ ờ ế ụ ượ ạ ế ộ ế n c áp d ng cho h th ng TABMIS. Trong đó, các kho n tín phi u khoướ ụ ệ ố ả ế b c phát hành đ bù đ p NQNN t m th i thi u h t (n u có) đ c KBNNạ ể ắ ạ ờ ế ụ ế ượ theo dõi và h ch toán vào tài kho n riêng và không đ c tính vào s huyạ ả ượ ố đ ng v n cho NSNN, tách b ch v i kho n tín phi u kho b c phát hành độ ố ạ ớ ả ế ạ ể bù đ p thi u h t NSNN; các kho n chi tr lãi, phí (n u có) đ c h ch toánắ ế ụ ả ả ế ượ ạ vào chi ho t đ ng nghi p v c a KBNN.ạ ộ ệ ụ ủ

CH NG VIIƯƠT CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ

Đi u 15. Nhi m v , quy n h n c a các đ n v trong vi c qu n lýề ệ ụ ề ạ ủ ơ ị ệ ả NQNN

1. KBNN th c hi n các nhi m v , quy n h n trong qu n lý NQNNự ệ ệ ụ ề ạ ả theo quy đ nh t i Đi u 16 Ngh đ nh s 24/2016/NĐ-CP. ị ạ ề ị ị ố

2. Vụ NSNN, Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại có trách nhiệm cung cấp thông tin dự báo luồng tiền cho KBNN theo quy định tại Điều 6 Thông tư này.

Đi u 16. Đi u kho n thi hànhề ề ả1. Thông t này có hi u l c k t ngày 01 tháng 01 năm 2017.ư ệ ự ể ừ2. Các mẫu ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm: Mẫu số 01/DB-

TCT; Mẫu số 02/DB-TCHQ; Mẫu số 03/DB-CQLN; Mẫu số 04/DB-NSNN; Mẫu số 05/DBTH; Mẫu số 06/DBVN; Mẫu số 07/DBNT.

 Nơi nhận:- Văn phòng Quốc hội;- Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ;- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;- Tòa án nhân dân tối cao;- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;- Kiểm toán Nhà nước;- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;- Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;- Các đơn vị thuộc, trực thuộc BTC;- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);- Công báo;

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

Trần Xuân Hà

8

Page 9: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

- Website Chính phủ; Website Bộ Tài chính;- Lưu: VT, KBNN (300b).

9

Page 10: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

Mẫu số: 01/DB-TCT

BỘ TÀI CHÍNHTỔNG CỤC THUẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /TCT-…V/v cung cấp thông tin dự báo

Hà Nội, ngày… tháng… năm …

Biểu thông tin dự báo luồng tiền quý/năm n

Kính gửi: Kho bạc Nhà nướcĐơn vị tính: tỷ đồng

STT Nội dung thu/chi

Ước thực hiện

quý/nămn - 1

Số dự báo quý/năm n

Tổng cộng

Tháng/Quý…

Tháng/ Quý …

I Tổng số thu        

1 Thu nội địa      2 Thu dầu thô(1)        

Trong đó, thu dầu thô bằng ngoại tệ (triệu USD)

II Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

Ghi chú: - n - 1 là quý/năm lập biểu.- (1) Tổng thu dầu thô, kể cả thu bằng ngoại tệ quy đổi ra đồng

Việt Nam (theo tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính quy định).

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu VT, ...

TỔNG CỤC TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu)

10

Page 11: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

Mẫusố: 02/DB-TCHQ

BỘ TÀI CHÍNHTỔNG CỤC HẢI QUAN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnhphúc

Số: /TCHQ-…V/v cung cấp thông tin dự báo

Hà Nội, ngày… tháng… năm …

Biểu thông tin dự báo luồng tiền quý/năm n

Kính gửi: Kho bạc Nhà nước

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT Nội dung thu/chi

Ước thực hiện

quý/năm n - 1

Số dự báo quý/năm n

Tổng cộng

Tháng/Quý…

Tháng/Quý…

1 Thu NSNN từ hàng hóa xuất nhập khẩu

Ghi chú: n - 1 là quý/năm lập biểu.

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu: VT, ….

TỔNG CỤC TRƯỞNG(Ký tên, đóng dấu)

11

Page 12: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

Mẫu số: 03/DB-CQLN

BỘ TÀI CHÍNHCỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI

CHÍNH ĐỐI NGOẠI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /CQLN-…V/v cung cấp thông tin dự báo

Hà Nội, ngày…..tháng ….. năm 20…

Biểu thông tin dự báo luồng tiền quý/năm n

Kính gửi: Kho bạc Nhà nước

STT Nội dung thu/chi

Ước thực hiện

quý/năm n - 1

Số dự báo quý/năm n

Tổng cộng

Tháng/Quý…

Tháng/Quý…

I Các khoản vay, viện trợ trực tiếp cho ngân sách nhà nước (tỷ đồng)    

Trong đó, số vay nợ, viện trợ nước ngoài bằng ngoại tệ (triệu USD) (1)

II Số chi trả nợ nước ngoài (triệu USD)(1)        

Ghi chú: - n – 1 là quý/năm lập biểu.- (1) Đối với các khoản bằng ngoại tệ khác được quy đổi ra đô la

Mỹ theo tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính quy định.

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu: VT, ...

CỤC TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu)

12

Page 13: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

Mẫu số: 04/DB-NSNNVỤ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Hà Nội, ngày …. tháng….. năm 20…

Biểu thông tin dự báo luồng tiền quý/năm n

Kính gửi: Kho bạc Nhà nướcĐơn vị tính: tỷ đồng

STT Nội dung thu/chi

Ước thực hiện

quý/năm n – 1

Số dự báo quý/năm n

Tổng cộng

Tháng/Quý…

Tháng/Quý…

I Vay khác        Trong đó:+ Vay Bảo hiểm Xã hội+ Vay Quỹ tích lũy trả nợ+ Vay SCIC+ Vay Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (nếu có) …

       

II Chi trả nợ vay khác        Trong đó:+ Trả nợ vay Bảo hiểm Xã hội+ Trả nợ vay Quỹ tích lũy trả nợ+ Trả nợ vay SCIC+ Trả nợ vay Ngân hàng Nhà nước Việt Nam…

       

Ghi chú: n – 1 là quý/năm lập biểu.

Nơi nhận:- Như trên;- Lưu: Vụ NSNN.

VỤ TRƯỞNG(Ký tên)

13

Page 14: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

Mẫu số: 05/DBTHKHO BẠC NHÀ NƯỚC

BIỂU DỰ BÁO LUỒNG TIỀN TỔNG HỢP THEO QUÝ/NĂMĐơn vị tính: tỷ đồng

STT Chỉ tiêu

Ước thực hiện đến quý/năm

n-1

Dự báo quý/năm n

Tháng/Quý…

Tháng/Quý…

1 Tồn NQNN đầu kỳ    

2 Dự kiến tổng thu NQNN trong kỳ (2=2.1+2.2+2.3+2.4)

2.1 Thu ngân sách nhà nước (2.1 = 2.1.1 + 2.1.2 + 2.1.3 +2.1.4)    

2.1.1 Thu nội địa    2.1.2 Thu từ dầu thô    2.1.3 Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu    2.1.4 Thu khác    

2.2 Vay bù đắp bội chi và cho đầu tư phát triển (2.2 = 2.2.1 + 2.2.2 + 2.2.3)    

2.2.1 Huy động vốn trái phiếu Chính phủ trong nước    2.2.2 Vay khác trong nước    2.2.3 Vay nước ngoài    

2.3 Thu hồi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ

2.4 Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước    

3 Dự kiến tổng chi NQNN trong kỳ (3=3.1+3.2+3.3+3.4)    

3.1 Chi ngân sách nhà nước (3.1 = 3.1.1 + 3.1.2 + 3.1.3)    

3.1.1 Chi thường xuyên    3.1.2 Chi đầu tư    3.1.3 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng  3.2 Chi trả nợ:    

- Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước    

- Chi trả nợ trong nước khác    - Chi trả nợ nước ngoài    

3.3 Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ    

3.4 Chi tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước    4 Tồn NQNN cuối kỳ (4=1+2-3)    

Page 15: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

Mẫu số: 06/DBVNKHO BẠC NHÀ NƯỚC

BIỂU DỰ BÁO LUỒNG TIỀN BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM THEO QUÝ/NĂMĐơn vị tính: tỷ đồng

STT Chỉ tiêu

Ước thực hiện đến quý/năm

n-1

Dự báo quý/năm n

Tháng/Quý…

Tháng/Quý…

1 Tồn NQNN bằng VND đầu kỳ    

2 Dự kiến tổng thu NQNN bằng VND trong kỳ (2=2.1+2.2+2.3)

2.1 Thu ngân sách nhà nước (2.1 = 2.1.1 + 2.1.2 + 2.1.3 +2.1.4)    

2.1.1 Thu nội địa    2.1.2 Thu từ dầu thô    2.1.3 Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu    2.1.4 Thu khác    

2.2 Vay bù đắp bội chi và cho đầu tư phát triển (2.2 = 2.2.1 + 2.2.2 + 2.2.3)    

2.2.1 Huy động vốn trái phiếu Chính phủ trong nước    2.2.2 Vay khác trong nước    2.2.3 Vay nước ngoài    

2.3 Thu hồi các khoản sử dụng NQNN đến hạn trong kỳ

2.4 Thu tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước    

3 Dự kiến tổng chi NQNN bằng VND trong kỳ (3=3.1+3.2+3.3+3.4)    

3.1 Chi ngân sách nhà nước (3.1 = 3.1.1 + 3.1.2 + 3.1.3)    

3.1.1 Chi thường xuyên    3.1.2 Chi đầu tư    3.1.3 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng3.2 Chi trả nợ:    

- Chi trả nợ trái phiếu, tín phiếu huy động trong nước    

- Chi trả nợ trong nước khác    

3.3 Chi trả tín phiếu vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt đến hạn trong kỳ    

3.4 Chi tiền gửi và các quỹ tài chính nhà nước    4 Tồn NQNN bằng VND cuối kỳ (4=1+2-3)    

Page 16: Bộ trưởng - Chinhphu.vndatafile.chinhphu.vn/.../2016/08/DT_Botaichinh.docx · Web viewDự báo luồng tiền quy định tại Khoản 1 Điều này không bao gồm các

Mẫu số: 07/DBNTKHO BẠC NHÀ NƯỚC

BIỂU DỰ BÁO LUỒNG TIỀN BẰNG NGOẠI TỆ THEO QUÝ/NĂM

Đơn vị tính: triệu USD

STT Chỉ tiêu

Ước thực hiện đến quý/năm

n-1

Dự báo quý/năm nTháng/

Quý…

Tháng/Quý…

1 Tồn NQNN bằng ngoại tệ đầu kỳ    

2 Dự kiến tổng thu NQNN bằng ngoại tệ trong kỳ (2 = 2.1 + 2.2)    

2.1 Thu dầu thô    2.2 Các khoản thu khác

3 Dự kiến tổng chi NQNN bằng ngoại tệ trong kỳ (3 = 3.1 + 3.2)    

3.1 Chi trả nợ    3.2 Chi khác    

4 Tồn NQNN bằng ngoại tệ cuối kỳ(4 = 1+2-3)    

Ghi chú: - Không bao gồm số thu, chi, tồn quỹ ngoại tệ đặc biệt.- Bao gồm các loại ngoại tệ được quy đổi ra đô la Mỹ theo tỷ giá

hạch toán do Bộ Tài chính quy định.

16