terlipressin trong xut huyẾt tiÊu hÓa dovỠ tĨnh mẠch...
TRANSCRIPT
TERLIPRESSIN
TRONG XUẤT HUYẾT TIÊU HOA
DO VỠ TĨNH MẠCH THỰC QUẢN GIÃN
TS.BS. VO HÔNG MINH CÔNG
TRƯƠNG KHOA NÔI TIÊU HOA
BV NHÂN DÂN GIA ĐINH
Tp Hồ Chí Minh 29 - 5 - 2016
MƠ ĐẦU
• Xuất huyết tiêu hóa là một cấp cứu nội-ngọai khoa.
• Biểu hiện lâm sàng bằng các triệu chứng:
Ói ra máu.
Tiêu phân đen.
• Chia 2 nhóm
+ XHTH do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản - tâm phình vị.
+ XHTH không do vỡ giãn TMTQ.
DICH TÊ HỌC
XHTH do vỡ giãn TMTQ:
Biến chứng thường gặp trong xơ gan.
Tỷ lệ chảy máu lần đầu/1năm: 12%.
● 5% đối với giãn TMTQ nhỏ.
● 15% đối với giãn TMTQ lớn.
60% xuất huyết tái phát trong 1 năm
Tỷ lệ tử vong trong 6 tuần đầu 15 – 20%.
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
XƠ GAN – TĂNG ÁP TMC
Rất nguy hiểm
Khó điều trị
Tử vong cao
Cần điều trị sớm và đúng
Lách to
Tuần hoàn bàng hệ
Báng bụng
Giãn TMTQ-TPV
Trĩ
HÔI CHỨNG TĂNG ÁP TMC
SINH LY BÊNH TĂNG ÁP TMC
PORTAL FLOWLưu lượng TM cửa
HEPATIC RESISTANCEKháng trở ở gan
BLEEDINGXuất huyết
VARICESGiãn TM
RISK OF RE-BLEEDINGNguy cơ xuất huyết tái phát
PORTAL PRESSUREÁp lực TM cửa
HVPG > 10 mm Hg
HVPG > 12 mm Hg
HVPG > 20 mm Hg
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
XƠ GAN
Tăng kháng trở ở gan
Tăng áp TMC
Búi tĩnh mạch Tăng áp búi tinh mạch
Gian giương mạch máu nôi tạng
Tăng lưu lượng máu vê TMC
HA giam, giam thê tich tuân hoanTăng hoạt đông RAA
Tăng cung lượng tim
SINH LY BÊNH TĂNG ÁP TMC
PHÂN ĐÔ TINH MACH THƯC QUAN GIAN
< 5 mm 5-10 mm > 10 mm
I II III
Dấu chấm son
ĐIỀU TRI
Điều trị dự phòng XHTH tiên phát do vỡ TMTQ giãn.1.
Xử trí XH TH cấp tính do vỡ TMTQ giãn.2.
Điều trị phòng ngừa XHTH tái phát do TMTQ giãn.3.
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG XHTH TIÊN PHÁT
DO VỠ TMTQ GIÃN.
Phương
pháp
Liều dùng Mục đích Thời gian Theo dõi
Propranolol Bắt đầu bằng
liều 20mg,
2lần/ngày
Tăng liều đạt dung
nạp thuốc tối đa
hoặc khi nhip tim
55l/p
Không giới hạn TD nhịp tim
Nadolol
(chưa có tại
Việt Nam)
Bắt đầu bằng
liều 40mg,
1lần/ngày
Tăng liều đạt dung
nạp thuốc tối đa
hoặc khi nhip tim
55l/p
Không giới hạn TD nhịp tim
Nội soi thắt
bui tinh
mạch
Mỗi 2-6 vong Triệt búi TMTQ
giãn
Đến khi đạt
được mục đích
NS kiểm tra lần
đầu 1-3 tháng
sau thắt, sau đó
mỗi 6-12 tháng
DƯ PHÒNG XHTH TIÊN PHÁT DO VỠ TMTQ GIAN
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
XƠ GAN KHÔNG CO
GIÃN TMTQ
Xơ gan mất bù
NỘI SOI DẠ DÀY MỖI NĂM
(I, C)
XƠ GAN CÒN BÙ
NỘI SOI DẠ DÀY MỖI 3 NĂM
(I, C)
Tsao , Bosch J. NEJM 04/2010AASLD Practice Guidelines Hepatology, Vol. 46, No. 3, 2007WGO Practice Guideline Esophageal Varices, 2013
DƯ PHÒNG XHTH TIÊN PHÁT DO VỠ TMTQ GIAN
XƠ GAN CO GIÃN
TMTQ NHỎ (ĐỘ I)
Có dấu chấm son, Child A/B/C
Nonselective –𝜷lockers
(IIa, C)
DƯ PHÒNG XHTH TIÊN PHÁT DO VỠ TMTQ GIAN
Tsao , Bosch J. NEJM 04/2010AASLD Practice Guidelines Hepatology, Vol. 46, No. 3, 2007WGO Practice Guideline Esophageal Varices, 2013
XƠ GAN CO GIÃN
TMTQ VỪA-LỚN
(ĐỘ II-III)
EVL lâp lai môi 1-2 tuần;
1-3 thang;
6-12 thang;
(I, C)
Child B/C hoặc có dấu son
Nonselective –𝜷lockers or EVL
(I, A)
Tsao , Bosch J. NEJM 04/2010AASLD Practice Guidelines Hepatology, Vol. 46, No. 3, 2007WGO Practice Guideline Esophageal Varices, 2013
Child A không có dấu son
Nonselective –𝜷lockers
(I, A)
DƯ PHÒNG XHTH TIÊN PHÁT DO VỠ TMTQ GIAN
XỬ TRÍ XHTH CẤP TÍNH DO VỠ TMTQ GIÃN
Hồi• sức cấp cứu
Thuốc• vận mạch
Kháng• sinh
Điều• trị Nội soi (thắt thun, chích xơ, keo sinh học)
Các• phương pháp khác: Sonde Blakemore, phẫu
thuật, TIPS khi điều trị nội khoa và nội soi thất bại
XỬ TRÍ XHTH CẤP TÍNH
DO VỠ TMTQ GIAN
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
HÔI SƯC
Cho• bệnh nhân nằm đầu thấp, nơi yên tĩnh, thoáng mát.
Th• ành lập đường truyền tĩnh mạch: NaCl 0,9%; Glucose
5%...
Tr• ả lại thể tích tuần hoàn bằng dịch và máu. Cho đến khi
M, HA ôn định; Hb # 8 g/dl.
Đi• ều chinh lại yếu tố đông máu như HTTĐL, TC.
Am J Gastroenterol 2007;102:2086–2102
Thuốc vận mạch
Thuôc:Cần sử dụng sớm mới có lợi (I,A)
- Terlipressin- Octreotide- Somatostatin- Vasopressin (+ Nitroglycerine)
Nôi soi dạ day: Trong vòng 12 giờ: (I,A)Chẩn đoánThắt thun hoặc chích xơGian tĩnh mạch phình vị
Keo sinh học Cyanoacrylate(I,B)TIPS (không kiểm soát XH) (I,B)
GUIDELINE
AASLD 2007
Vasopressin• and analogues (Terlipressin)
Somatostatin• and analogues (Octreotide)
Nonselective• β-blockers
EASL 2010
Terlipressin• , Somatostatin, Octreotide, Vapreotide
BAVENO V (2010):
• Khi có nghi ngờ xuất huyết vỡ TMTQ, thuốc vận mạch nên
được sử dụng càng sớm càng tốt, trước nội soi. (1b, A)
=>• BAVENO VI (2015): khuyến cáo tương tự BAVENO V
APASL 2011, NICE 2012, WGO 2014
Terlipressin• should be the first choice for pharmacologicaltherapy
Guadalupe GT, et al. Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 4 2010. .
LIÊU PHÁP ĐẦU TAY TRONG KIỂM SOÁT XHTH CẤP DO VỠ TMTQ GIAN
THUÔC VÂN MACH
Terlipressin: •
+ Thời gian tác dụng keo dài 4 giờ
+ Kiểm soát chảy máu từ bui TMTQ: 75-80% trong 48 giờ đầu.
+ Tác dụng bảo vệ thận
+ Giảm tỷ lệ tử vong; giảm tái xuất huyết
+ Tác dụng phụ: hiếm (ói, loạn nhịp tim)
Somatostatin•
+ Thời gian bán huỷ: 1-2 phut
+ Kiểm soát chảy máu từ bui TMTQ: 63 %.
+ Giảm tỷ lệ tử vong; giảm tái xuất huyết
+ Tác dụng phụ: ói, tăng đường huyết
Villanueva C, et al. Gastroenterology 2001; 121: 110-117Ioannou GN. et al. Aliment Pharmacol Ther 2003; 17: 53-64
Salvador A. et al. World J Hepatol 2010 July 27; 2(7): 261-274
Octreotide:•
+ Thời gian bán huỷ: 90 phut
+ Kiểm soát chảy máu từ bui TMTQ: 30-40%.
+ Tác dụng phụ: buồn nôn, đau bụng tiêu chảy; tăng hoặc giảm
đường huyết, tác dụng phụ trên tim mạch hiếm.
THUÔC VÂN MACH
Møller S. et al. J Hepatol 1997; 26: 1026-1033Jenkins Saet al. HPB Surg 1998; 11: 13-21
Loannou GN. et al. Aliment Pharmacol Ther 2003; 17: 53-64Salvador A. et al. World J Hepatol 2010 July 27; 2(7): 261-274
Cơ chế hoạt động của GLYPRESSIN®
XƠ GAN
Tăng kháng trở ở gan
Tăng áp TMC
Búi tĩnh mạch Tăng áp búi tinh mạch
Gian giương mạch máu nôi tạng
Tăng lưu lượng máu vê TMC
Tăng hoạt đông RAA
Tăng cung lượng tim
Giam áp TMC
Búi tĩnh mạch Giam áp búi tinh mạch
Co mạch
nội tạng
Cai thiện hôi chứng gan thận
Giảm lưu lượng
máu về TMC
Ổn định co dan mạch thận HA giảm, giảm thể tích tuần hoàn
TERLIPRESSIN
HA tăng, tăng thê tích tuần hoàn
Cung lượng tim
KIỂM SOÁT XUẤT HUYẾT
OCTREOTIDE
TERLIPRESSIN
CochraneDatabaseofSystematicReviews 2003, Issue1. Art. No.: CD002147.
November 1999
October 2002
Guadalupe et al . Management of Varices and Variceal Hemorrhage.The New England Journal of Medicine, March 2010.
KHÁNG SINH DƯ PHÒNG
CAN THIÊP NOI SOI : - Chích xơ TM (Sclerotherapy)- Thắt thun TM (Band Ligation)- Keo SH (cyanoacrylate, fibrin)
ĐIỀU TRI QUA NÔI SOI
• Kiểm sóat xuất huyết: 80-95%
• Hiệu quả không chắc chắn trong
Dự phong tái xuất huyết
• Không cải thiện thêm sự sống con
• Biến chứng xảy ra 20%
• Tử vong: 1-3%
Các thuốc sử dụng:
- Ethanolamine
- Sodium tetradecyl sulphate
- Polidocanol
- Alcohol
CHÍCH XƠ HOA TM GIAN (SCLEROTHERAPY)
• Kiểm sóat xuất huyết: 90%
• Tỷ lệ tái xuất huyết giảm 30%
So với chích xơ
- Ít bị tái xuất huyết
- Giảm tỷ lệ tử vong
- Ít biến chứng
- Ít lần điều trị
THẮT THUN TMTQ GIAN (BAND LIGATION)
SONDE
SENGSTAKEN-BLAKEMORE
Các lọai bóng chèn khác:
- Sonde Minnesota
- Sonde Linton
Chỉ định khi XHTH lượng lớn,
làm “cầu nối” tạm thời cho các phương
pháp điều trị khác
Tai biến: thủng, hoại tử TQ, viêm phổi hít
ĐẶT STENT DANIS
DANIS STENT_ZEHETNER, RESULTS OF A NEW METHOD TO STOP ACUTE BLEEDING FROM ESOPHAGEAL
VARICES
N=• 34
• Ty lê cầm máu 100%
Bi• ến chưng = 0%
• Ty lê tái xuất huyết = 0%
Th• ời gian năm viên = 5 ngay (1-14)
• 9 tử vong do suy gan trong vòng 30ngay.
J. Zehetner, A. Shamiyeh, W. Wayand and R. Hubmann Surgical Endoscopy .2008.Volume 22,
Number 10, 2149-2152
ĐẶT STENT DANIS
• TIPS la phương pháp điều trị cưu cánhtrong khi chờ ghép gan, kiểm soát xuấthuyết kháng trị va phòng ngừa tái xuấthuyết ở những BN nguy cơ cao
• Shunt được đặt giữa TM gan va TMC.
• Một số nghiên cưu ghi nhận TIPS lamngưng chảy máu 93-96%. va ty lê tử vong la2-13%
• Biến chưng gồm nguy cơ thủng độngmạch, đường mật va viêm phúc mạc, huyếtkhối gây tắc shunt, bênh não gan
TRANSJUGULAR INTRAHEPATIC PORTOSYSTEMIC SHUNT (TIPS)
Shunt • cưa chủ
Tri• ệt mạch (Tanner, Sugiura)
MÔT SỐ PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT
ĐIỀU TRỊ PHÒNG NGỪA XHTH TÁI PHÁT
DO VỠ TMTQ GIÃN
ĐIỀU TRI PHÒNG NGỪA XHTH TÁI PHÁT
DO VỠ TMTQ GIAN
Đi• ều trị phòng ngừa thứ phát cho nhưng bệnh nhân XG
sau XHTH do vỡ giãn TMTQ-TPV (I,A).
Ứ• c chế beta không chọn lọc và thắt bui tĩnh mạch (EVL)
là chọn lựa tốt nhất (I,A).
Th• ắt vòng môi 1-2 tuần => 1-3 tháng => 6-12 tháng (I,C).
TIPS/XG• child A/B (I,A).
Tsao , Bosch J. NEJM 04/2010AASLD Practice Guidelines Hepatology, Vol. 46, No. 3, 2007WGO Practice Guideline Esophageal Varices, 2013
KẾT LUẬN
Hiệu• quả tương đương với điều trị nội soi, kiểm soát
xuất huyết ban đầu và ngăn ngừa tái xuất huyết.
Terlipressin• làm giảm ti lệ tử vong.
• Sử dụng càng sớm càng tốt và keo dài từ 2-5 ngày.
Tác• dụng bảo vệ thận.
• Terlipressin thuốc đầu tay trong điều trị XHTH võ giãn
TMTQ.
CHÂN THÀNH CAM ƠN QUÝ ĐỒNG NGHIÊP ĐÃ LẮNG NGHE