tĂng huyẾt Áp thai kỲ

75
1 TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ BS THÁI THỊ MAI YẾN BS THÁI THỊ MAI YẾN BV ND 115, TMTQ BV ND 115, TMTQ

Upload: wyman

Post on 15-Jan-2016

123 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ. BS THÁI THỊ MAI YẾN BV ND 115, TMTQ. MỞ ĐẦU. THA thai kỳ là nguyên nhân gây bệnh tật và tử vong cho mẹ Rối loạn THA trong thai kỳ là vấn đề phổ biến thường xảy ra vào giữa tam cá nguyệt thứ hai. THA chiếm 8% / mang thai. 10% / mang thai lần đầu - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

11

TĂNG HUYẾT ÁP THAI TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲKỲ

BS THÁI THỊ MAI YẾNBS THÁI THỊ MAI YẾN

BV ND 115, TMTQBV ND 115, TMTQ

Page 2: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

22

MỞ ĐẦUMỞ ĐẦU

THA thai kỳ là nguyên nhân gây bệnh tật và THA thai kỳ là nguyên nhân gây bệnh tật và tử vong cho mẹtử vong cho mẹ

Rối loạn THA trong thai kỳ là vấn đề phổ Rối loạn THA trong thai kỳ là vấn đề phổ biến thường xảy ra vào giữa tam cá nguyệt biến thường xảy ra vào giữa tam cá nguyệt thứ hai. thứ hai.

THA chiếm 8% / mang thai. 10% / mang thai THA chiếm 8% / mang thai. 10% / mang thai lần đầulần đầu

Khoảng 12% thai lần đầu xuất hiện THA Khoảng 12% thai lần đầu xuất hiện THA vào tuần thứ 20. 50% sẽ tiến triển đến tiền vào tuần thứ 20. 50% sẽ tiến triển đến tiền sản giật (TSG), sản giật sản giật (TSG), sản giật

THA trước khi có thai có tỷ lệ tiền sản giật THA trước khi có thai có tỷ lệ tiền sản giật và khả năng sanh non cao hơnvà khả năng sanh non cao hơn

Page 3: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

33

MỞ ĐẦUMỞ ĐẦU Chẩn đoán THA khi HA tâm thu ≥ Chẩn đoán THA khi HA tâm thu ≥

140 và hoặc HA tâm trương ≥ 90 140 và hoặc HA tâm trương ≥ 90 mm Hg.mm Hg.

Cách đo HA:Cách đo HA: BN tư thế ngồiBN tư thế ngồi Đo tối thiểu 2 lần cách nhau ít nhất 6hĐo tối thiểu 2 lần cách nhau ít nhất 6h

Page 4: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

44

PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI4 dạng rối loạn THA trong thai kỳ4 dạng rối loạn THA trong thai kỳ

1.1. THA trước khi có thai (Preexisting THA trước khi có thai (Preexisting (chronic) hypertension)(chronic) hypertension)

2.2. THA thai kỳ (Gestational hypertension)THA thai kỳ (Gestational hypertension)

3.3. Tiền sản giật (Preeclampsia-eclampsia)Tiền sản giật (Preeclampsia-eclampsia)

4.4. Tiền sản giật trên nền THA mạn tính Tiền sản giật trên nền THA mạn tính (Preeclampsia superimposed upon (Preeclampsia superimposed upon preexisting hypertension)preexisting hypertension)

Page 5: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

55

PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI

Chẩn đoán RL THA trong thai kỳ phần lớn dựa Chẩn đoán RL THA trong thai kỳ phần lớn dựa vào tuổi thaivào tuổi thai

THA trước khi có thaiTHA trước khi có thai: THA xuất hiện trước khi : THA xuất hiện trước khi có thai ( trước tuần 20) và tồn tại sau sanh có thai ( trước tuần 20) và tồn tại sau sanh >12W>12W

TSGTSG: THA xuất hiện sau tuần thứ 20 và có : THA xuất hiện sau tuần thứ 20 và có protein niệu >0.3g/24 giờprotein niệu >0.3g/24 giờ

THA thai kỳTHA thai kỳ: THA xuất hiện sau tuần thứ 20 : THA xuất hiện sau tuần thứ 20 và không có protein niệuvà không có protein niệu

TSG/ THA trước khi có thaiTSG/ THA trước khi có thai: THA có trước tuần : THA có trước tuần 20 và đạm niệu xuất hiện ở nữa sau thai kỳ20 và đạm niệu xuất hiện ở nữa sau thai kỳ

Page 6: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

66

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬTPreeclampsia-eclampsiaPreeclampsia-eclampsia

Page 7: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

77

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT Dịch tể họcDịch tể học

Tiền sản giật là dạng LS quan trọng nhất. Chiếm 1-Tiền sản giật là dạng LS quan trọng nhất. Chiếm 1-3% THA thai kỳ.3% THA thai kỳ.

TSG làm tăng tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong cho TSG làm tăng tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong cho mẹ và thaimẹ và thai

TSG thường xảy ra ở người mang con so và bên TSG thường xảy ra ở người mang con so và bên chồng hoặc vợ từng có mẹ bị TSG trước đó (vai trò chồng hoặc vợ từng có mẹ bị TSG trước đó (vai trò gene)gene)

Các yếu tố tiên đoán TSG khác: Các yếu tố tiên đoán TSG khác: Tuổi quá trẻ hoặc quá lớn Tuổi quá trẻ hoặc quá lớn Mang đa thai Mang đa thai Bệnh thận hoặc bệnh tim đi kèm Bệnh thận hoặc bệnh tim đi kèm THA mạn tínhTHA mạn tính

Page 8: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

88

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT Dịch tể họcDịch tể học

Nhận thấy /thai kỳ bình thường : HA Nhận thấy /thai kỳ bình thường : HA giảm nhẹ ở tam cá nguyệt đầu và giữa; giảm nhẹ ở tam cá nguyệt đầu và giữa; trở về ở mức trước khi mang thai vào trở về ở mức trước khi mang thai vào tam cá nguyệt thứ ba.tam cá nguyệt thứ ba.

Vì thế người THA mạn, HA có thể bình Vì thế người THA mạn, HA có thể bình thường ở giai đoạn đầu, tăng vào giai thường ở giai đoạn đầu, tăng vào giai đoạn sau. Nếu có đạm niệu mà chưa đoạn sau. Nếu có đạm niệu mà chưa phát hiện trước đóphát hiện trước đó chắc chắn sẽ cđ chắc chắn sẽ cđ TSGTSG

Page 9: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

99

Mối quan hệ theo thời gian giữa nội tiết tố và huyết động trong đầu thai kỳ ●Thay đổi HA trung bình (MAP), cung lượng tim (CO), kháng lực mạch máu hệ thống (SVR), thể tích huyết tương (PV), atrial natriuretic peptide (ANP)

Kidney Int 1998;54:2056–2063.

Page 10: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1010

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT Dịch tể họcDịch tể học

NN không rõ tuy nhiên liên quan đến rối NN không rõ tuy nhiên liên quan đến rối loạn chức năng nội mạc loạn chức năng nội mạc tái cấu trúc bất tái cấu trúc bất thường các động mạch của nhau thaithường các động mạch của nhau thai

TSG là hội chứng toàn thân, THA chỉ là TSG là hội chứng toàn thân, THA chỉ là biểu biểu

hiện hiển nhiên nhấthiện hiển nhiên nhất HA nhanh chóng về bình thường khi thai HA nhanh chóng về bình thường khi thai

kỳ chấm dứtkỳ chấm dứt

Page 11: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1111

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬTSinh lý bệnhSinh lý bệnh

Bất thường mạch máu nhau thai ở đầu thai kỳ:Bất thường mạch máu nhau thai ở đầu thai kỳ: Giai đoạn 1Giai đoạn 1: giảm tưới máu nhau thai/ thiếu oxy/thiếu : giảm tưới máu nhau thai/ thiếu oxy/thiếu

máu máu phóng thích antiangiogen vào tuần hoàn mẹ phóng thích antiangiogen vào tuần hoàn mẹ Giai đoạn 2Giai đoạn 2: gây biến đổi chức năng nội mạc : gây biến đổi chức năng nội mạc phản phản

ứng toàn thân của mẹứng toàn thân của mẹ Tuy nhiên, cơ sở phân tử cho RLđiều chỉnh của Tuy nhiên, cơ sở phân tử cho RLđiều chỉnh của

nhau thai là chưa rõ và vai trò của protein nhau thai là chưa rõ và vai trò của protein angiogen ở gđ đầu hình thành mạch máu nhau angiogen ở gđ đầu hình thành mạch máu nhau thai còn chưa nghiên cứu (under investigation). thai còn chưa nghiên cứu (under investigation).

Page 12: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1212

Page 13: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1313

Sinh lý bệnhSinh lý bệnh

Page 14: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1414

Xâm nhập tb nuôi

Nhau thai bám kém

Mất cân bằng tử cung -nhau

Mảnh vụn nhau thai

Hoạt hóa tb nội mô

Các HC ở mẹ

THA VVC thận / tiểu đạm/ hoại tử OTC

Tổn thương gan /máu tụ /vỡ tb gan

Bệnh cơ tim

Sản giật/ đột quỵ

phù

Page 15: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1515

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬTĐặc điểm LSĐặc điểm LS

1.1. Biểu hiện hệTK trung ương:Biểu hiện hệTK trung ương: Các cơn co giậtCác cơn co giật Xuất huyết não, xuất huyết dưới nhệnXuất huyết não, xuất huyết dưới nhện Nhồi máu nãoNhồi máu não

2.2. Hệ thống đông máuHệ thống đông máu Giảm tiểu cầuGiảm tiểu cầu Tán huyết vi mạchTán huyết vi mạch Hội chứng HELL (tán huyết, tăng men Hội chứng HELL (tán huyết, tăng men

gan, giảm tiểu cầu) gan, giảm tiểu cầu) Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)

Page 16: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1616

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬTĐặc điểm LSĐặc điểm LS

3. Thận:3. Thận: Hoại tử ống thận cấpHoại tử ống thận cấp Hoại tử vỏ thậnHoại tử vỏ thận Suy thận không đặc hiệuSuy thận không đặc hiệu

4. Gan:4. Gan: Vỡ nang ganVỡ nang gan Hoại tử tb ganHoại tử tb gan Vàng daVàng da Giảm tổng hợp các chất làm tan huyết khốiGiảm tổng hợp các chất làm tan huyết khối Hội chứng HELLPHội chứng HELLP

Page 17: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1717

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬTĐặc điểm LSĐặc điểm LS

5. Mắt:5. Mắt: Bong võng mạcBong võng mạc Phù võng mạcPhù võng mạc

6. Hệ hô hấp6. Hệ hô hấp Phù phổiPhù phổi Phù thanh quảnPhù thanh quản ARDSARDS

Page 18: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1818

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT Các YTNC tiến triển TSGCác YTNC tiến triển TSG

Sanh con chưa lần nào con Sanh con chưa lần nào con sốngsống

Tiền sử bản thân TSGTiền sử bản thân TSG Tuổi >40 or <18Tuổi >40 or <18 Tiền sử gđ có TSGTiền sử gđ có TSG THA mạn THA mạn Bệnh thận mạn Bệnh thận mạn Hội chứng kháng thể kháng Hội chứng kháng thể kháng

phospholipid or bệnh dễ phospholipid or bệnh dễ đông máu (thrombophilia) đông máu (thrombophilia)

Bệnh mô liên kết hoặc Bệnh mô liên kết hoặc mạch máu mạch máu

Đái tháo đường (trước hoặc Đái tháo đường (trước hoặc trong thai kỳ) trong thai kỳ)

Đa thaiĐa thai BMI tăngBMI tăng

Tiền sử gia đình liên quan Tiền sử gia đình liên quan TSGTSG

Thai tụ dịch (Hydrops fetalis) Thai tụ dịch (Hydrops fetalis) Thai chậm phát triển mà Thai chậm phát triển mà

không rõ nguyên nhânkhông rõ nguyên nhân Vòng bụng của mẹ châm Vòng bụng của mẹ châm

phát triển so tuổi thaiphát triển so tuổi thai Thai chậm tăng trưởng, bong Thai chậm tăng trưởng, bong

nhau or thai lần trước bị thoái nhau or thai lần trước bị thoái triển triển

Khoảng thời gian giữa các kỳ Khoảng thời gian giữa các kỳ mang thai kéo dài mang thai kéo dài

Hút thuốc lá làm giảm nguy Hút thuốc lá làm giảm nguy cơ TSGcơ TSG

Page 19: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

1919

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬTchẩn đoánchẩn đoán

Các dấu hiệu làm tăng giá trị chẩn đoán TSGCác dấu hiệu làm tăng giá trị chẩn đoán TSG HATT ≥ 160 mm Hg HATT ≥ 160 mm Hg HATTr ≥ 110 mm HgHATTr ≥ 110 mm Hg Đạm niệu thử lần đầu ≥ 2.0 g /24 hĐạm niệu thử lần đầu ≥ 2.0 g /24 h Creatinine ≥ 1.2 mg/dL (106 mmol/L) Creatinine ≥ 1.2 mg/dL (106 mmol/L) Tiểu cầu < 100,000 /mm3 Tiểu cầu < 100,000 /mm3 Bằng chứng thiếu máu do tán huyết vi mạch Bằng chứng thiếu máu do tán huyết vi mạch Men gan tăng (alanine aminotransferase or Men gan tăng (alanine aminotransferase or

aspartate aminotransferase) aspartate aminotransferase) Đau đầu kéo dài , rối loạn thị lực hoặc rối loạn khác ở Đau đầu kéo dài , rối loạn thị lực hoặc rối loạn khác ở

não não Đau thượng vị kéo dàiĐau thượng vị kéo dài

National Instititutes of Health, Washington, DC 2000.National Instititutes of Health, Washington, DC 2000.

Page 20: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2020

TIỀN SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬTchẩn đoán TSG nặngchẩn đoán TSG nặng

1.1. TC RL TKTU nặngTC RL TKTU nặng2.2. Nhìn mờ, mù, đau đầu Nhìn mờ, mù, đau đầu

nặng, thay đổi tâm nặng, thay đổi tâm thần thần

3.3. Các TC căng nang ganCác TC căng nang gan4.4. Đau thượng vị hoặc ¼ Đau thượng vị hoặc ¼

trên bên phảitrên bên phải5.5. Buồn nôn, nônBuồn nôn, nôn6.6. Tổn thương tb gan: Tổn thương tb gan:

men tăng gấp haimen tăng gấp hai7.7. Giảm tiểu cầu Giảm tiểu cầu

<100.000<100.000

8.8. THA nặng: HATT ≥ THA nặng: HATT ≥ 160 mmHg hoặc TTr 160 mmHg hoặc TTr ≥ 110 mmHg≥ 110 mmHg

9.9. Đạm niệu ≥ 5g/24hĐạm niệu ≥ 5g/24h10.10.Thiểu niêu Thiểu niêu

<500ml/24h<500ml/24h11.11.Thai chậm phát triển Thai chậm phát triển

nặngnặng12.12.Phù phổi hoặc tím táiPhù phổi hoặc tím tái13.13.Tai biến mm nãoTai biến mm não

THA + đạm niệu mới khởi phát kèm một trong các dấu hiệu sau

Based on Diagnosis and Management of Preeclampsia and Eclampsia. American College of Obstetricians and Gynecologists. ACOG Practice Bulletin #33, January 2002 and Working Group Report on High Blood Pressure in Pregnancy. National Instititutes of Health, Washington, DC 2000

Page 21: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2121

THA TRƯỚC KHI CÓ THA TRƯỚC KHI CÓ THAI THAI Preexisting (chronic) Preexisting (chronic) hypertensionhypertension

Page 22: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2222

THA TRƯỚC KHI CÓ THAITHA TRƯỚC KHI CÓ THAINGUY CƠNGUY CƠ

Có THA mạn Có THA mạn so với HA btso với HA bt

THA ở mức THA ở mức độ nhẹ %độ nhẹ %

THA mức THA mức độ nặngđộ nặng % %

TSGTSG Gấp 2 – 4 lầnGấp 2 – 4 lần 10 -2510 -25 5050Bong nhauBong nhau Gấp 2 lần Gấp 2 lần

(OR 3.4, 95% CI 3.0-(OR 3.4, 95% CI 3.0-3.7)3.7)

0.7- 1.50.7- 1.5 5 - 105 - 10

Sanh Sanh non<37 non<37 tuầntuần

12 - 3412 - 34 62 -7062 -70

Thai chậm tăng Thai chậm tăng trưởngtrưởng

Gấp 5 lần Gấp 5 lần (OR 2.1, 95% CI 1.1-(OR 2.1, 95% CI 1.1-3.9) 3.9)

8 - 168 - 16 31 - 4031 - 40

Tử vong chu Tử vong chu sinhsinh

Gấp 3 lầnGấp 3 lần(OR 3.4, 95% ,CI 3.0-(OR 3.4, 95% ,CI 3.0-3.7)3.7)

Page 23: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2323

THA TRƯỚC KHI CÓ THAITHA TRƯỚC KHI CÓ THAI NGUY CƠNGUY CƠ

Các nguy cơ khác của THA:Các nguy cơ khác của THA: Suy timSuy tim Bệnh cảnh não của THABệnh cảnh não của THA Bệnh võng mạcBệnh võng mạc xuất huyết nãoxuất huyết não Suy thận cấp… Suy thận cấp…

Dù biết các nguy cơ và HA được kiểm soát Dù biết các nguy cơ và HA được kiểm soát nhưng lợi ích điều trị đối với việc dự phòng nhưng lợi ích điều trị đối với việc dự phòng tỷ lệ mắc bệnh và độ nặng của bệnh cho tỷ lệ mắc bệnh và độ nặng của bệnh cho mẹ trong thời gian mang thai bị hạn chế mẹ trong thời gian mang thai bị hạn chế

Page 24: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2424

THA TRƯỚC KHI CÓ THAITHA TRƯỚC KHI CÓ THAI

ĐÁNH GIÁ MẸ:ĐÁNH GIÁ MẸ: Mẹ <30 tuổi, tiền sử gđ không Mẹ <30 tuổi, tiền sử gđ không

THATHAphải tìm NN THA thứ phátphải tìm NN THA thứ phát CLS cơ bản: TPTNT cấy nước tiểu, CLS cơ bản: TPTNT cấy nước tiểu,

creatinine, urea, đường huyết, ion đồ. creatinine, urea, đường huyết, ion đồ. ECGECG

Page 25: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2525

GeneralGeneral THA nặng kháng trịTHA nặng kháng trịTHA cấp trên nền THA đang ổnTHA cấp trên nền THA đang ổnTHA khởi phát trước dậy thìTHA khởi phát trước dậy thì<30 tuổi, không béo phì và tiền sử gđ không THA<30 tuổi, không béo phì và tiền sử gđ không THA

Bênh mạch Bênh mạch máu thận máu thận

Creatinine tăng cấp sau sử dụng UCMC hoặc UC thụ Creatinine tăng cấp sau sử dụng UCMC hoặc UC thụ thểthểTHA TB hoặc nặng / xơ vữa mm lan tỏa hoặc thận độc THA TB hoặc nặng / xơ vữa mm lan tỏa hoặc thận độc nhất nhất Cơn phù phổi cấp khởi phát nhanh tái đi tái lạiCơn phù phổi cấp khởi phát nhanh tái đi tái lại

Bệnh thận tiên Bệnh thận tiên phátphát

Tăng creatinine Tăng creatinine TPTNT bất thườngTPTNT bất thường

Thuốc ngừa Thuốc ngừa thaithai

THA gần đây, liên quan sử dụng thuốcTHA gần đây, liên quan sử dụng thuốc

U tủy thượng U tủy thượng thậnthận

Cơn THA kịch phátCơn THA kịch phátBộ ba: đau đầu, hồi hộp, đổ mồ hôiBộ ba: đau đầu, hồi hộp, đổ mồ hôi

Cường Cường AldosteroneAldosterone tiên tiên phátphát

Hạ kali máu không giải thích được kèm mất kali qua Hạ kali máu không giải thích được kèm mất kali qua nước tiểu; tuy nhiên, hơn một nữa BN có kali bình nước tiểu; tuy nhiên, hơn một nữa BN có kali bình thườngthường

NGUYÊN NHÂN THA

Page 26: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2626

HC cushingHC cushing Vẻ mặt cushing béo phì trung tâm, teo Vẻ mặt cushing béo phì trung tâm, teo cơ và ecchymoses cơ và ecchymoses Có thể có tiền sử dùng corticoidCó thể có tiền sử dùng corticoid

HC ngưng HC ngưng thở lúc ngủthở lúc ngủ

Hay gặp béo phì, ngáy khó nhọc trong Hay gặp béo phì, ngáy khó nhọc trong lúc ngủlúc ngủMệt và buồn ngủ suốt ngày và nhầm Mệt và buồn ngủ suốt ngày và nhầm lẫn vào buổi sánglẫn vào buổi sáng

Hẹp eo động Hẹp eo động mạch chủ mạch chủ

HA cao hai tay và thấp hoặc không thể HA cao hai tay và thấp hoặc không thể đo được ở hai chân động mạch đùi giảm đo được ở hai chân động mạch đùi giảm và nhẹ, và nhẹ, Mạch tay trái giảm và bằng đm đùi nếu Mạch tay trái giảm và bằng đm đùi nếu đm dưới đòn bên trái bắt nguồn ở sau đm dưới đòn bên trái bắt nguồn ở sau chỗ hẹp chỗ hẹp

Nhược giápNhược giáp TC nhược giápTC nhược giápTSH tăngTSH tăng

Cường tuyến Cường tuyến cận giáp nguyên cận giáp nguyên phátphát

Tăng canci máuTăng canci máu

Page 27: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2727

HA>140/90, thai<20W

Bệnh sử, khám, XN thường quy

Đau đầu, đổ mồ hôi

Hồi hộp

Kali máu<3.2mEq/l

Creatinin ↑Đạm niệu/24h↑

tHA nặngÂm thồi Đmc bụng

THA do MM thận

U tủy TTTHA vô

căn

MRI

THA vô căn

THA vô căn

Bệnh thậnSLEĐTĐ

AdenomaTẳng sản

THA vô căn

cathecholamine

+ bt + bt bt bt+ +

Aldosterol niệu Đánh giá thận XN mm thận

Phẫu.t+

Nội khoa

đt Bệnh chuyên

biệt

đtđtđt

Phẫu.t+

Nội khoa

Ức chế , Pt? Nôi khoa, TD

Page 28: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2828

THA DO THAI KỲTHA DO THAI KỲGestational hypertensionGestational hypertension

Page 29: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

2929

THA DO THAI KỲTHA DO THAI KỲCơ sở đánh giáCơ sở đánh giá

Khi: THA xảy ra sau tuần thứ 20 và không có Khi: THA xảy ra sau tuần thứ 20 và không có đạm niệuđạm niệu

Là thuật ngữ dùng để mô tả THA tạm thời trước Là thuật ngữ dùng để mô tả THA tạm thời trước sanh và bao gồm tình trạng phối hợp:sanh và bao gồm tình trạng phối hợp:

1.1. Tiến triển TSGTiến triển TSG2.2. THA thoáng qua trong thai kỳ (không tiến triển TSG và THA thoáng qua trong thai kỳ (không tiến triển TSG và

HA về bình thường trong vòng 12 tuần sau sanh)HA về bình thường trong vòng 12 tuần sau sanh)3.3. Có THA trước khi mang thai mà chưa phát hiện (chỉ Có THA trước khi mang thai mà chưa phát hiện (chỉ

phát hiện sau tuần thứ 20 và tồn tại sau sanh >12 phát hiện sau tuần thứ 20 và tồn tại sau sanh >12 tuần)tuần)

Việc đánh giá lại THA sau sanh trong 12 tuần là Việc đánh giá lại THA sau sanh trong 12 tuần là cần thiết để có chẩn đoán xác định sau cùngcần thiết để có chẩn đoán xác định sau cùng

Page 30: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3030

THA DO THAI KỲTHA DO THAI KỲ Cơ sở đánh giáCơ sở đánh giá

Điều chưa rõ : THA do thai kỳ và TSG là hai Điều chưa rõ : THA do thai kỳ và TSG là hai bệnh khác nhau có cùng hiện tượng THA bệnh khác nhau có cùng hiện tượng THA hay hay THA do thai kỳ là biểu hiện gđ đầu, gđ THA do thai kỳ là biểu hiện gđ đầu, gđ nhẹ của TSGnhẹ của TSG

Một số bằng chứng cho thấy là hai bệnh Một số bằng chứng cho thấy là hai bệnh khác nhau:khác nhau: Vd “con so” là YTNC mạnh cho TSG chứ không Vd “con so” là YTNC mạnh cho TSG chứ không

là YTNC cho THA do thai kỳlà YTNC cho THA do thai kỳ THA do thai kỳ tiến triển TSG: 15 – 25% và THA do thai kỳ tiến triển TSG: 15 – 25% và

tương quan nghịch với tuổi thaitương quan nghịch với tuổi thai

Page 31: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3131

THA DO THAI KỲTHA DO THAI KỲ nguy cơnguy cơ

Nguy cơNguy cơ Tỷ lệTỷ lệ

TSGTSG 15 – 25% 15 – 25%

Sanh non <37wSanh non <37w 5 – 17 %5 – 17 %

Sanh non <34wSanh non <34w 1 – 5 %1 – 5 %

Chậm tăng trưởng Chậm tăng trưởng thaithai

2 – 14 %2 – 14 %

Bong nhauBong nhau 0.3 – 0.5%0.3 – 0.5%

Tử vong quanh lúc Tử vong quanh lúc sanhsanh

0 - 0.8%0 - 0.8%

Page 32: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3232

THA DO THAI KỲTHA DO THAI KỲ Tiên lượngTiên lượng

Đa số HA trở về bình thường /Tuần đầu Đa số HA trở về bình thường /Tuần đầu sau sanh:sau sanh:

15 % THA mạn sau 12W15 % THA mạn sau 12W Khuynh hướng THA các lần mang thai Khuynh hướng THA các lần mang thai

sau sau Xuất hiện THA và các bệnh liên quan Xuất hiện THA và các bệnh liên quan

với THA về sau. với THA về sau.

Page 33: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3333

TSG/THA MẠNTSG/THA MẠNpreeclampsia superimposed on chronic preeclampsia superimposed on chronic

hypertensionhypertension

Page 34: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3434

TSG/THA MẠNTSG/THA MẠNCác dấu hiệu gợi ýCác dấu hiệu gợi ý

Đạm niệu mới khởi phátĐạm niệu mới khởi phát THA và đạm niệu có trước tuần 20 THA và đạm niệu có trước tuần 20

thai kỳ thai kỳ HA tăng đột ngộtHA tăng đột ngột Giảm tiểu cầuGiảm tiểu cầu Tăng men ganTăng men gan

Working Group on High Blood Pressure in Pregnancy. National Working Group on High Blood Pressure in Pregnancy. National Institutes of Health Washington, DC 2000.Institutes of Health Washington, DC 2000.

Page 35: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3535

CHĂM SÓC THA THAI CHĂM SÓC THA THAI KỲKỲ

Page 36: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3636

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ

““Mặc dù bất thường về hệ tim mạch Mặc dù bất thường về hệ tim mạch là phổ biến, tuy nhiên các BS TM ít cơ là phổ biến, tuy nhiên các BS TM ít cơ hội chăm sóc THA thai kỳ trừ khi THA hội chăm sóc THA thai kỳ trừ khi THA nặng, kháng trị hoặc trong tình nặng, kháng trị hoặc trong tình huống khác (như THA thứ phát). huống khác (như THA thứ phát).

Vì vây hầu hết các BS TM có ít kinh Vì vây hầu hết các BS TM có ít kinh nghiệm trong chăm sóc thường quy nghiệm trong chăm sóc thường quy THA thai kỳ.”THA thai kỳ.”

Page 37: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3737

CHĂM SÓC THA THAI KỲ CHĂM SÓC THA THAI KỲ Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị

Chăm sóc THA rối loạn trong thai kỳ dựa Chăm sóc THA rối loạn trong thai kỳ dựa vào đánh giá mô hình thực hành qua nhiều vào đánh giá mô hình thực hành qua nhiều năm hơn là dựa vào các nghiên cứu ngẫu năm hơn là dựa vào các nghiên cứu ngẫu nhiên, có mục tiêu xác địnhnhiên, có mục tiêu xác định

Giáo dục và hướng dẫn BN là quan trọng:Giáo dục và hướng dẫn BN là quan trọng: Dự phòng TSGDự phòng TSG Cách sử dụng thuốc trong thai kỳ Cách sử dụng thuốc trong thai kỳ Theo dõi khi có nguy cơ TSG, TSG và các biến Theo dõi khi có nguy cơ TSG, TSG và các biến

chứng khácchứng khác Các TC gợi ý bệnh nặng, Các TC gợi ý bệnh nặng, Các biểu hiện bất thường ở thai, nhau (giảm cử Các biểu hiện bất thường ở thai, nhau (giảm cử

động thai, xuất huyết âm đạo, cơn co tử cung)động thai, xuất huyết âm đạo, cơn co tử cung)

Page 38: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3838

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị

BN phải được khám thai hàng tuần trước BN phải được khám thai hàng tuần trước sanh. sanh.

Hạn chế dùng thuốc điều trị THA trừ khi Hạn chế dùng thuốc điều trị THA trừ khi THA nặng vì:THA nặng vì: Thuốc điều trị THA nhẹ không làm cải thiện kết Thuốc điều trị THA nhẹ không làm cải thiện kết

quả trẻ mới sanh. quả trẻ mới sanh. Thuốc điều trị THA nặng nhằm làm giảm biến Thuốc điều trị THA nặng nhằm làm giảm biến

cố mạch máu não; tuy nhiên không thấy tài cố mạch máu não; tuy nhiên không thấy tài liệu báo cáo THA nặng trong thai kỳ kèm liệu báo cáo THA nặng trong thai kỳ kèm TBMMN hay có nguy cơ TBMMNTBMMN hay có nguy cơ TBMMN

Page 39: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

3939

CHĂM SÓC THA THAI KỲ CHĂM SÓC THA THAI KỲ Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị

THA trước khi có thai:THA trước khi có thai: đang dùng thuốc đang dùng thuốc điều trị ổn định, khi có thai phải giảm liều điều trị ổn định, khi có thai phải giảm liều thuốc đang uống hoặc ngưng tạm thời và thuốc đang uống hoặc ngưng tạm thời và phải theo dõi HA chặt chẽphải theo dõi HA chặt chẽ

Nếu có tổn thương cơ quan đích, nên đưa Nếu có tổn thương cơ quan đích, nên đưa HA <140/90mmHg, càng gần 120/80 HA <140/90mmHg, càng gần 120/80 mmHg càng tốt. Tuy nhiên,Việc đưa HA về mmHg càng tốt. Tuy nhiên,Việc đưa HA về mức bình thường 120/80mmHg hiện thời mức bình thường 120/80mmHg hiện thời không chắc là đem lại lợi ích cho cả mẹ và không chắc là đem lại lợi ích cho cả mẹ và thaithai

Page 40: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4040

THA TRƯỚC KHI CÓ THAITHA TRƯỚC KHI CÓ THAI Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị

THA trước khi có thai:THA trước khi có thai: Giảm HA quá Giảm HA quá mức có thể có hạimức có thể có hại

Một NC phân tích cho biết: giảm HA Một NC phân tích cho biết: giảm HA trung bình 10mmHg trung bình 10mmHg giảm 176g giảm 176g trọng lượng thai. Kết quả này không trọng lượng thai. Kết quả này không liên quan với dạng THA hay chọn lựa liên quan với dạng THA hay chọn lựa thuốcthuốc

Page 41: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4141

THA TRƯỚC KHI CÓ THAITHA TRƯỚC KHI CÓ THAI Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị

Đối với THA nặngĐối với THA nặng HA >170/110mmHg gây tổn thương trực tiếp nội HA >170/110mmHg gây tổn thương trực tiếp nội

mạc , và khi ở mức dưới (180–190/120–mạc , và khi ở mức dưới (180–190/120–130mmHg) kèm cơ chế tự điều hòa mm não thất 130mmHg) kèm cơ chế tự điều hòa mm não thất bại bại tăng nguy cơ xuất huyết não, bong nhau, tăng nguy cơ xuất huyết não, bong nhau, ngạt phôi thaingạt phôi thai

HA 170/110mmHg cần điều trị khẩn cấp. Thuốc HA 170/110mmHg cần điều trị khẩn cấp. Thuốc chọn lựa Hydralazin hoặc Labetalol đường TM. Tuy chọn lựa Hydralazin hoặc Labetalol đường TM. Tuy nhiên thuốc này có tác dụng phụ đau đầu là TC nhiên thuốc này có tác dụng phụ đau đầu là TC cần theo dõi trong TSG. cần theo dõi trong TSG.

Vấn đề chính: hạ áp mẹ ở mức an toàn mà không Vấn đề chính: hạ áp mẹ ở mức an toàn mà không gây biến chứng giảm tưới máu thai và hypoxia thaigây biến chứng giảm tưới máu thai và hypoxia thai

Page 42: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4242

THA TRƯỚC KHI CÓ THAITHA TRƯỚC KHI CÓ THAI Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị

Đối với THA nặngĐối với THA nặng Phải theo dõi tim thai trong quá trình Phải theo dõi tim thai trong quá trình

dùng thuốc đường TM. dùng thuốc đường TM. Chăm sóc tích cực: cử 1 người theo Chăm sóc tích cực: cử 1 người theo

dõidõi Điều chỉnh HA mỗi 15phĐiều chỉnh HA mỗi 15ph

Page 43: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4343

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ Mục tiêu chính của điều trị Mục tiêu chính của điều trị

1.1. Dự phòng biến cố mạch máu não cho Dự phòng biến cố mạch máu não cho mẹmẹ

2.2. Dự phòng sản giậtDự phòng sản giật

3.3. Kéo dài tuổi thai nhằm đảm bảo thai Kéo dài tuổi thai nhằm đảm bảo thai đủ corticosteroid giúp phổi trưởng đủ corticosteroid giúp phổi trưởng thành khi thai<34wthành khi thai<34w

4.4. HA đích: khoảng 140/90mmHgHA đích: khoảng 140/90mmHg

Page 44: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4444

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ THA không triệu chứng, không đạm niệu, THA không triệu chứng, không đạm niệu, không bất thường gan – thận, chức năng không bất thường gan – thận, chức năng

đông máu btđông máu bt Mục tiêu duy trìMục tiêu duy trì: HATT <150mmHg và : HATT <150mmHg và

HATTr <95mmHg, HATTr <95mmHg, Theo dõi HA thường xuyên, đạm niệu, Theo dõi HA thường xuyên, đạm niệu,

CTM, chức năng gan thận, đông máuCTM, chức năng gan thận, đông máu Nếu HA >160/100mmHgNếu HA >160/100mmHg Đạm niệu âm tính: phải khám BS sản Đạm niệu âm tính: phải khám BS sản

khoa ngay lập tức khoa ngay lập tức Đạm niệu dương tính: phải nhập việnĐạm niệu dương tính: phải nhập viện

Page 45: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4545

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲTHA nhẹ và trung bìnhTHA nhẹ và trung bình

Chưa đủ chứng cứ để kéo dài thai kỳ trong Chưa đủ chứng cứ để kéo dài thai kỳ trong điều trị TSG bằng kiểm soát HA và theo dõi điều trị TSG bằng kiểm soát HA và theo dõi huyết đồ, sinh hóa. Vì kiểm soát HA không huyết đồ, sinh hóa. Vì kiểm soát HA không ngăn sự nguy hại của TSG và biến chứng ngăn sự nguy hại của TSG và biến chứng quanh lúc sinh. quanh lúc sinh.

Kỳ vọng kéo dài thai kỳ (Expectant Kỳ vọng kéo dài thai kỳ (Expectant management) có thể thích hợp khi thai management) có thể thích hợp khi thai khoảng 26w, trái lại ít có lợi khi thai khoảng khoảng 26w, trái lại ít có lợi khi thai khoảng 38w38w

Page 46: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4646

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲTHA nhẹ và trung bìnhTHA nhẹ và trung bình

1.1. MethyldopaMethyldopa

2.2. Ức chế beta: labetalolỨc chế beta: labetalol

3.3. NifedipineNifedipine

Page 47: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4747

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲTHA nhẹ và trung bìnhTHA nhẹ và trung bình

Ưu điểm:Ưu điểm: Giảm tỷ lệ THA nặng (qua việc giảm Giảm tỷ lệ THA nặng (qua việc giảm

CLT và kháng lực ngoại biên)CLT và kháng lực ngoại biên) Giảm nguy cơ tiến triển TSGGiảm nguy cơ tiến triển TSG

Page 48: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4848Hypertension is published by the American Heart Association. 7272 Greenville Avenue, Dallas, Feb 7, 2008; Hypertension. Update on the Use of Antihypertensive Drugs in Pregnancy

Page 49: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

4949

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲTHA nặngTHA nặng

1. sử dụng thuốc hạ áp1. sử dụng thuốc hạ áp

Page 50: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5050

Hypertension is published by the American Heart Association. 7272 Greenville Avenue, Dallas, Feb 7, 2008; Hypertension. Update on the Use of Antihypertensive Drugs in Pregnancy

Page 51: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5151

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲTHA nặngTHA nặng

2. 2. Các thuốc chống co giậtCác thuốc chống co giật Magnesium sulfate (10%). Liều load TM 4g/10 ph, Magnesium sulfate (10%). Liều load TM 4g/10 ph,

tiếp theo truyền TM 1g/h trong 24h và tiếp tục tiếp theo truyền TM 1g/h trong 24h và tiếp tục cho đến lúc sanh bé. Với điều kiện:cho đến lúc sanh bé. Với điều kiện: Nhịp thở >16/ph, Nhịp thở >16/ph, Lưu lượng nước tiểu >25ml/h và Lưu lượng nước tiểu >25ml/h và Phản xạ gân sâu còn Phản xạ gân sâu còn

Nếu mất phản xạ gân sâu (magnesium máu Nếu mất phản xạ gân sâu (magnesium máu khoảng 5mmol/l): Ngừng Magnesium sulfate. khoảng 5mmol/l): Ngừng Magnesium sulfate.

Nếu ngừng hô hấp tuần hoàn (magnesium > Nếu ngừng hô hấp tuần hoàn (magnesium > 10mmol/l): 10mmol/l): Thông khí hỗ trợ và hồi sinh tim phổi (CPR) Thông khí hỗ trợ và hồi sinh tim phổi (CPR) Dừng truyền Dừng truyền Calcium gluconate 10ml 10% TM. Calcium gluconate 10ml 10% TM.

Page 52: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5252

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲTHA nặngTHA nặng

3. Cân bằng dịch3. Cân bằng dịch Nếu có TSGNếu có TSG Kiểm soát dịch nghiêm ngặt Kiểm soát dịch nghiêm ngặt Do tăng tính thấm nội mạc gây ứ dịch ngoại bào Do tăng tính thấm nội mạc gây ứ dịch ngoại bào

(phù), thiếu dịch lòng mạch. (phù), thiếu dịch lòng mạch. Nếu quá tải dịch Nếu quá tải dịch thoát dịch vào mô kẽ thoát dịch vào mô kẽ phù phù

phổi. phổi. Theo dõi dịch xuất nhập. Thể tích dịch nhập< Theo dõi dịch xuất nhập. Thể tích dịch nhập<

80ml/h or 1mg/kg. 80ml/h or 1mg/kg. Nếu không dấu hiệu phù phổi: test 250ml dịch keoNếu không dấu hiệu phù phổi: test 250ml dịch keo Nếu có phù phổi: furosemide 20mg TMNếu có phù phổi: furosemide 20mg TM TD áp lực TM trung tâm hoặc động mạch xâm lấn TD áp lực TM trung tâm hoặc động mạch xâm lấn

khi bệnh diễn tiến nặng.khi bệnh diễn tiến nặng.

Page 53: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5353

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲTHA nặngTHA nặng

4. Sản giật4. Sản giật Sản giật có thể xảy ra:Sản giật có thể xảy ra:

Trước sanh 38%Trước sanh 38% Trong lúc sanh 18% Trong lúc sanh 18% Sau sanh 44%Sau sanh 44%

Tỷ lệ sản giật ở Mỹ là 1 /2000. Tỷ lệ sản giật ở Mỹ là 1 /2000. Tỷ lệ tử vong khoảng 2%.Tỷ lệ tử vong khoảng 2%. Chăm sóc: Chăm sóc:

Duy trì thông khí, hô hấp và tuần hoàn Duy trì thông khí, hô hấp và tuần hoàn Cắt cơn giật. Cắt cơn giật.

Page 54: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5454

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ

Chăm sóc THA sau sanhChăm sóc THA sau sanh RL THA thường tự chấm dứt ngay sau sanh RL THA thường tự chấm dứt ngay sau sanh

tuy nhiên không dừng điều trị đột ngột vì có tuy nhiên không dừng điều trị đột ngột vì có thể gặp hiện tượng rebound. thể gặp hiện tượng rebound.

Chọn thuốc phù hợp với nuôi con bằng sữa Chọn thuốc phù hợp với nuôi con bằng sữa mẹmẹ

Khám lại sau sanh để đánh giá:Khám lại sau sanh để đánh giá: HA, nước tiểu. HA, nước tiểu. 90% trường hợp HA về bình thường. 90% trường hợp HA về bình thường. 10% cần tiếp tục theo dõi để loại trừ nguyên nhân 10% cần tiếp tục theo dõi để loại trừ nguyên nhân

tiềm ẩn: pheochromocytoma, hoặc bệnh tim mạchtiềm ẩn: pheochromocytoma, hoặc bệnh tim mạch

Page 55: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5555

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ

Chăm sóc THA sau sanhChăm sóc THA sau sanh

Chọn thuốc /Mẹ nuôi con bằng sữaChọn thuốc /Mẹ nuôi con bằng sữa Labetalol and propranolol là thuốc Labetalol and propranolol là thuốc

thích hợp hàng đầu vì không qua sữa thích hợp hàng đầu vì không qua sữa mẹ như là các UC beta khác . mẹ như là các UC beta khác .

Thuốc chọn lựa tiếp theo: Nifedipine Thuốc chọn lựa tiếp theo: Nifedipine phóng thích chậm hoặc Verapamil phóng thích chậm hoặc Verapamil (khi UC beta chống chỉ định)(khi UC beta chống chỉ định)

Page 56: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5656

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ CHỈ ĐỊNH CHẤM DỨT THAI KỲ / TSGCHỈ ĐỊNH CHẤM DỨT THAI KỲ / TSG

Chấm dứt thai kỳ phụ thuộc:Chấm dứt thai kỳ phụ thuộc:1.1. Tuổi thaiTuổi thai

2.2. Tình trạng mẹ và thaiTình trạng mẹ và thai

3.3. Độ nặng của TSGĐộ nặng của TSG

Nếu thai 32 – 34W phải chấm dứt thai Nếu thai 32 – 34W phải chấm dứt thai kỳ thì nên chọn đơn vị có khả năng kỳ thì nên chọn đơn vị có khả năng chăm sóc trẻ sinh nonchăm sóc trẻ sinh non

Page 57: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5757

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ CHỈ ĐỊNH CHẤM DỨT THAI KỲ / TSG CHỈ ĐỊNH CHẤM DỨT THAI KỲ / TSG

nhẹnhẹChỉ định từ mẹ:Chỉ định từ mẹ: Tuổi thai ≥ 37 tuần Tuổi thai ≥ 37 tuần Tiểu cầu < 100,000 Tiểu cầu < 100,000 Chức năng gan giảm nặng Chức năng gan giảm nặng Suy thận tiến triển nặng (creatinine >2 mg/dL, tiểu máu) Suy thận tiến triển nặng (creatinine >2 mg/dL, tiểu máu) Bong nhauBong nhau Thay đổi thị lực hoặc đau đầu nặng kéo dàiThay đổi thị lực hoặc đau đầu nặng kéo dài Đau thượng vị nặng, kéo dàiĐau thượng vị nặng, kéo dài

Chỉ định từ thaiChỉ định từ thai Chậm tăng trưởng nặng Chậm tăng trưởng nặng Test thai không đáp ứngTest thai không đáp ứng Thiểu ốiThiểu ối

from the Working Group Report on High Blood Pressure in from the Working Group Report on High Blood Pressure in Pregnancy. National Institutes of Health, Washington, DC 2000.Pregnancy. National Institutes of Health, Washington, DC 2000.

Page 58: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5858

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ CHỈ ĐỊNH CHẤM DỨT THAI KỲ / TSG CHỈ ĐỊNH CHẤM DỨT THAI KỲ / TSG

nặngnặng Chỉ địnhChỉ định: chấm dứt thai kỳ bất chấp : chấm dứt thai kỳ bất chấp

tuổi thai tuổi thai Phương pháp sanh:Phương pháp sanh:

Không nhất thiết phải mổ bắt con ngay Không nhất thiết phải mổ bắt con ngay lập tứclập tức

Có thể sử dụng thuốc kích thích mở tử Có thể sử dụng thuốc kích thích mở tử cung để sanh ngã âm đạo. Tuy nhiên cung để sanh ngã âm đạo. Tuy nhiên nên tránh giục sanh kéo dài. nên tránh giục sanh kéo dài.

Page 59: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

5959

CHĂM SÓC THA THAI KỲCHĂM SÓC THA THAI KỲ Phương pháp vô cảmPhương pháp vô cảm / TSG / TSG

Kỹ thuật gây tê sợi trục (tê ngoài Kỹ thuật gây tê sợi trục (tê ngoài màng cứng hoặc tủy sống) là thích màng cứng hoặc tủy sống) là thích hợp nhấthợp nhất

Page 60: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6060

CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ ĐỒNG NGHIỆP

Page 61: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6161

PREECLAMPSIAPREECLAMPSIA

Page 62: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6262

Page 63: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6363

Page 64: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6464

Page 65: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6565

Page 66: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6666

Page 67: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6767

Page 68: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6868

Page 69: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

6969

Page 70: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

7070

Page 71: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

7171

Page 72: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

7272

Page 73: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

7373

Page 74: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

7474

Page 75: TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ

7575