quẢn trỊ nguỒn nhÂn lỰc
DESCRIPTION
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC. MBA. Nguyen Thanh Van 2010. Phụ lục. Tổng quan về QTNNL Phân tích và thiết kế công việc Hoạch định nguồn nhân lực Tuyển mộ và tuyển chọn nhân lực Tạo động lực trong lao động Đánh giá thực hiện công việc Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Thù lao lao động - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰCLỰC
MBA. Nguyen Thanh VanMBA. Nguyen Thanh Van
20102010
Phụ lụcPhụ lục
1.1. Tổng quan về QTNNLTổng quan về QTNNL
2.2. Phân tích và thiết kế công việcPhân tích và thiết kế công việc
3.3. Hoạch định nguồn nhân lựcHoạch định nguồn nhân lực
4.4. Tuyển mộ và tuyển chọn nhân lựcTuyển mộ và tuyển chọn nhân lực
5.5. Tạo động lực trong lao độngTạo động lực trong lao động
6.6. Đánh giá thực hiện công việcĐánh giá thực hiện công việc
7.7. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lựcĐào tạo và phát triển nguồn nhân lực
8.8. Thù lao lao độngThù lao lao động
9.9. Quan hệ lao độngQuan hệ lao động
CHƯƠNG ICHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰCNGUỒN NHÂN LỰC
Nội dungNội dung
I.I. Thực chất của QTNNLThực chất của QTNNL
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
III.III. Quá trình hình thành và phát triển của Quá trình hình thành và phát triển của
QTNNLQTNNL
IV.IV. Ảnh hưởng của môi trường kinh doanh Ảnh hưởng của môi trường kinh doanh
đến QTNNLđến QTNNL
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
1.1. Khái niệm, vai trò của QTNNLKhái niệm, vai trò của QTNNL
1.1. Nguồn nhân lựcNguồn nhân lực
1.1. Khái niệmKhái niệm
Nhân lựcNhân lực là nguồn lực của mỗi người, bao gồm là nguồn lực của mỗi người, bao gồm
thể lực và trí lựcthể lực và trí lực
Nguồn nhân lựcNguồn nhân lực của một tổ chức bao gồm tất của một tổ chức bao gồm tất
cả những người lao động làm việc cho tổ chức đócả những người lao động làm việc cho tổ chức đó
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
1.1. Khái niệm, vai trò của QTNNLKhái niệm, vai trò của QTNNL
1.1. Nguồn nhân lựcNguồn nhân lực
2.2. Vai tròVai trò
NNL là nhân tố chủ yếu tạo ra lợi nhuận cho DNNNL là nhân tố chủ yếu tạo ra lợi nhuận cho DN
NNL là nguồn lực mang tính chiến lượcNNL là nguồn lực mang tính chiến lược
NNL là nguồn lực vô hạnNNL là nguồn lực vô hạn
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
1.1. Khái niệm, vai trò của QTNNLKhái niệm, vai trò của QTNNL
2. 2. Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị nguồn nhân lực
1.1. Khái niệmKhái niệm
QTNNL là những hoạt động nhằm tăng cường QTNNL là những hoạt động nhằm tăng cường
những đóng góp có hiệu quả của cá nhân vào những đóng góp có hiệu quả của cá nhân vào
mục tiêu của tổ chức trong khi đồng thời cố gắng mục tiêu của tổ chức trong khi đồng thời cố gắng
đạt được các mục tiêu xã hội và mục tiêu của cá đạt được các mục tiêu xã hội và mục tiêu của cá
nhânnhân
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
1.1. Khái niệm, vai trò của QTNNLKhái niệm, vai trò của QTNNL
2. 2. Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị nguồn nhân lực
2.2. Các tiếp cận thuộc QTNNLCác tiếp cận thuộc QTNNL
Tiếp cận về con ngườiTiếp cận về con người
Tiếp cận về quản lýTiếp cận về quản lý
Tiếp cận về hệ thốngTiếp cận về hệ thống
Tiếp cận về mặt chủ động tích cựcTiếp cận về mặt chủ động tích cực
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
1.1. Khái niệm, vai trò của QTNNLKhái niệm, vai trò của QTNNL
2. 2. Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị nguồn nhân lực
3.3. Sự khác biệt giữa quan điểm truyền thống Sự khác biệt giữa quan điểm truyền thống
và quan điểm mới về QTNNLvà quan điểm mới về QTNNL
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
1.1. Khái niệm, vai trò của QTNNLKhái niệm, vai trò của QTNNL
2. 2. Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị nguồn nhân lực
3.3. Vai tròVai trò
Trong thị trường cạnh tranh gay gắt, yếu tố con người Trong thị trường cạnh tranh gay gắt, yếu tố con người
đóng vai trò quyết địnhđóng vai trò quyết định
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, tổ chức phải tạo mọi Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, tổ chức phải tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho lao động nhằm đạt được mục tiêu điều kiện thuận lợi cho lao động nhằm đạt được mục tiêu
định trướcđịnh trước
Giúp cho NQT đạt được mục đích thông qua người khácGiúp cho NQT đạt được mục đích thông qua người khác
Giúp NQT học cách giao tiếp với nhân viên nhằm nâng cao Giúp NQT học cách giao tiếp với nhân viên nhằm nâng cao
chất lượng hiệu quả trong công việcchất lượng hiệu quả trong công việc
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
2.2. Triết lý về QTNNLTriết lý về QTNNL
1. Các quan điểm về con người1. Các quan điểm về con người
Con người được coi như một công cụ lao độngCon người được coi như một công cụ lao động
Con người muốn được cư xử như những con ngườiCon người muốn được cư xử như những con người
Con người có các tiềm năng cần được khai thác và Con người có các tiềm năng cần được khai thác và
làm cho phát triểnlàm cho phát triển
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
2.2. Triết lý về QTNNLTriết lý về QTNNL
2. Các luận thuyết về con người2. Các luận thuyết về con người
Thuyết XThuyết X: nhìn nhận tiêu cực về con người: nhìn nhận tiêu cực về con người
Thuyết YThuyết Y: nhìn nhận tích cực về con người: nhìn nhận tích cực về con người
Thuyết ZThuyết Z: nhìn nhận tích cực về con người kết hợp : nhìn nhận tích cực về con người kết hợp
với yếu tố văn hóavới yếu tố văn hóa
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
3. Mục tiêu và nguyên tắc của QTNNL3. Mục tiêu và nguyên tắc của QTNNL1. Mục tiêu1. Mục tiêu
Sử dụng có hiệu quả NNLSử dụng có hiệu quả NNL
Tạo điều kiện tối đa để lao động phát huy Tạo điều kiện tối đa để lao động phát huy
hết năng lực của họchết năng lực của học
Đảm bảo đủ người, đúng người, đúng việc, Đảm bảo đủ người, đúng người, đúng việc,
đúng lúc, đáp ứng cần và đủ cho tổ chứcđúng lúc, đáp ứng cần và đủ cho tổ chức
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
3. Mục tiêu và nguyên tắc của QTNNL3. Mục tiêu và nguyên tắc của QTNNL
2. Nguyên tắc2. Nguyên tắc
LĐ cần được đầu tư thỏa đáng để phát triển các LĐ cần được đầu tư thỏa đáng để phát triển các
năng lực riêng nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân, năng lực riêng nhằm thỏa mãn nhu cầu cá nhân,
đồng thời tạo ra năng suất và hiệu quả trong công đồng thời tạo ra năng suất và hiệu quả trong công
việc, đóng góp tốt nhất cho tổ chứcviệc, đóng góp tốt nhất cho tổ chức
Các chính sách, chương trình quản trị thực tiễn cần Các chính sách, chương trình quản trị thực tiễn cần
được thiết lập sao cho có thể thỏa mãn nhu cầu vật được thiết lập sao cho có thể thỏa mãn nhu cầu vật
chất lẫn tinh thần của LĐchất lẫn tinh thần của LĐ
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
3. Mục tiêu và nguyên tắc của QTNNL3. Mục tiêu và nguyên tắc của QTNNL2. Nguyên tắc (tt)2. Nguyên tắc (tt)
Môi trường làm việc sao cho có thể kích thích lao Môi trường làm việc sao cho có thể kích thích lao
động phát triển và sử dụng tối đa các kỹ năng của động phát triển và sử dụng tối đa các kỹ năng của
mìnhmình
Các chức năng nhân sự cần thực hiện phối hợp và là Các chức năng nhân sự cần thực hiện phối hợp và là
một bộ phận trong chiến lược kinh doanh của DNmột bộ phận trong chiến lược kinh doanh của DN
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
4. Cấp độ và phương tiện tác động trong QTNLL4. Cấp độ và phương tiện tác động trong QTNLL
1. Ba cấp độ của QTNNL1. Ba cấp độ của QTNNL
Cấp chính sáchCấp chính sách
Cấp kỹ thuậtCấp kỹ thuật
Cấp tác nghiệpCấp tác nghiệp
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
4. Cấp độ và phương tiện tác động trong QTNLL4. Cấp độ và phương tiện tác động trong QTNLL
2. Các phương tiện tác động2. Các phương tiện tác động
Đào tạoĐào tạo
Tuyển dụngTuyển dụng
Điều độngĐiều động
Sắp xếp thời gian lao độngSắp xếp thời gian lao động
Trao đổi tiếp xúc nội bộTrao đổi tiếp xúc nội bộ
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
4. Cấp độ và phương tiện tác động trong QTNLL4. Cấp độ và phương tiện tác động trong QTNLL
2. Các phương tiện tác động (tt)2. Các phương tiện tác động (tt)
Trả công lao độngTrả công lao động
Tổ chức lao động và xác định việc làmTổ chức lao động và xác định việc làm
Quan hệ xã hộiQuan hệ xã hội
Điều kiện làm việcĐiều kiện làm việc
Các phương tiện tác động khácCác phương tiện tác động khác
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
5.5. Lựa chọn chính sách QTNNLLựa chọn chính sách QTNNL
1. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng khi lựa 1. Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng khi lựa
chọn chính sách QTNNLchọn chính sách QTNNL
Các nhân tố khách quanCác nhân tố khách quan
Các nhân tố chủ quanCác nhân tố chủ quan
I. Thực chất của QTNNLI. Thực chất của QTNNL
5.5. Lựa chọn chính sách QTNNLLựa chọn chính sách QTNNL
2. Các chính sách nhân lực có thể lựa chọn2. Các chính sách nhân lực có thể lựa chọn
Loại khế ước lao độngLoại khế ước lao động
Loại chính sách khai thác NNLLoại chính sách khai thác NNL
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
1. Vai trò và nhiệm vụ của bộ phận 1. Vai trò và nhiệm vụ của bộ phận
QTNNLQTNNLVai trò tư vấnVai trò tư vấn
Vai trò phục vụVai trò phục vụ
Vai trò kiểm traVai trò kiểm tra
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
2. Quyền hạn và nhiệm vụ của bộ 2. Quyền hạn và nhiệm vụ của bộ
phận QTNNLphận QTNNLQuyền hạn trực tuyếnQuyền hạn trực tuyến
Quyền hạn tham mưuQuyền hạn tham mưu
Quyền hạn chức năngQuyền hạn chức năng
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
3. Các mô hình và cơ cấu của bộ 3. Các mô hình và cơ cấu của bộ
phận QTNNLphận QTNNL
1. Các mô hình QTNNL có thể lựa chọn1. Các mô hình QTNNL có thể lựa chọnMô hình thư kýMô hình thư ký (mô hình hành chính mệnh lệnh) (mô hình hành chính mệnh lệnh)
Mô hình luật phápMô hình luật pháp
Mô hình tài chínhMô hình tài chính
Mô hình quản trịMô hình quản trị
Mô hình nhân vănMô hình nhân văn
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
3. Các mô hình và cơ cấu của 3. Các mô hình và cơ cấu của BP BP QTNNLQTNNL
1. Các mô hình QTNNL có thể lựa 1. Các mô hình QTNNL có thể lựa chọnchọn
Mô hình thư kýMô hình thư ký (mô hình hành chính mệnh lệnh) (mô hình hành chính mệnh lệnh)
Cấp trên ra lệnh, cấp dưới thừa hành
Ít dân chủ, bàn bạc giữa cấp trên và cấp dưới
Ít linh hoạt
Phù hợp?
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL3. Các mô hình và cơ cấu của 3. Các mô hình và cơ cấu của BP BP QTNNLQTNNL
1. Các mô hình QTNNL có thể lựa chọn1. Các mô hình QTNNL có thể lựa chọnMô hình luật phápMô hình luật pháp
Quản trị chủ yếu dựa trên các nội quy, quy định, quy Quản trị chủ yếu dựa trên các nội quy, quy định, quy
chế đã đặt ra của DN hoặc của luật phápchế đã đặt ra của DN hoặc của luật pháp
Hạn chế các khiếu nại, thắc mắc của nhân viênHạn chế các khiếu nại, thắc mắc của nhân viên
Nếu có tranh chấp nảy sinh, rất dễ xử lýNếu có tranh chấp nảy sinh, rất dễ xử lý
Điều kiện:Điều kiện:
- NQT cần am hiểu luật để đề ra các quyết định hợp lý - NQT cần am hiểu luật để đề ra các quyết định hợp lý
- Nhân viên cần có sự tự giác cap về mô hình này, ít - Nhân viên cần có sự tự giác cap về mô hình này, ít
giám sát, chỉ kiểm tra đối chiếu giám sát, chỉ kiểm tra đối chiếu
- Cần phổ biến rộng rãi, công khai các quy định, quy - Cần phổ biến rộng rãi, công khai các quy định, quy
chế đến mọi thành viênchế đến mọi thành viên
- Có nhược điểm không?- Có nhược điểm không?
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
3. Các mô hình và cơ cấu của 3. Các mô hình và cơ cấu của BP BP QTNNLQTNNL1. Các mô hình QTNNL có thể lựa 1. Các mô hình QTNNL có thể lựa chọnchọn
Mô hình Mô hình tài tài chínhchính
Chú trọng giải quyết các mối quan hệ dựa trên
quyền lợi vật chất
Mô hình này rất kết quả trong điều kiện:
- Tại các nước đang phát triển mà đại bộ phận lao
động có thu nhập thấp
- Khi NLD chú trọng về tiền lượng và phần thưởng
nhận đươc cao hơn so với các giá trị khác
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
3. Các mô hình và cơ cấu của 3. Các mô hình và cơ cấu của BP BP QTNNLQTNNL
1. Các mô hình QTNNL có thể lựa 1. Các mô hình QTNNL có thể lựa chọnchọn
Mô hình quản trịMô hình quản trị mục tiêu mục tiêu
Giao việc trên cơ sở bàn bạc, thảo luận giữa cấp Giao việc trên cơ sở bàn bạc, thảo luận giữa cấp
trên và cấp dướitrên và cấp dưới
Chia thành từng giai đoạn và có kiểm tra, giám sát Chia thành từng giai đoạn và có kiểm tra, giám sát
từng giai đoạntừng giai đoạn
Tổng kết, rút kinh nghiệmTổng kết, rút kinh nghiệm
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
3. Các mô hình và cơ cấu của 3. Các mô hình và cơ cấu của BP BP QTNNLQTNNL
1. Các mô hình QTNNL có thể lựa 1. Các mô hình QTNNL có thể lựa chọnchọn
Mô hình nhân vănMô hình nhân văn
Linh hoạtLinh hoạt
Quan tâm đến nhân viênQuan tâm đến nhân viên
Tạo điều kiện thuận lợi để nhân viên phát Tạo điều kiện thuận lợi để nhân viên phát
triển bản thântriển bản thân
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
3. Các mô hình và cơ cấu của bộ 3. Các mô hình và cơ cấu của bộ
phận QTNNLphận QTNNL
2. Quy mô, cơ cấu của bộ phận QTNNL2. Quy mô, cơ cấu của bộ phận QTNNL
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
Trưởng phòng Trưởng phòng QTNSQTNS
Kỷ luật
và thi đua
Tổ chức và
tuyển dụng
Đào
tạo và
phát
triển
Định
mức
lao
động
Trả
công
lao
động
An
toàn
lao
động
Y tế
và
bảo
hiểm
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
3. Các mô hình và cơ cấu của bộ phận 3. Các mô hình và cơ cấu của bộ phận
QTNNLQTNNL
3. Các trách nhiệm chủ yếu của cán bộ QLNS3. Các trách nhiệm chủ yếu của cán bộ QLNSMô hình thư kýMô hình thư ký
Mô hình luật phápMô hình luật pháp
Mô hình tài chínhMô hình tài chính
Mô hình quản trịMô hình quản trị
Mô hình nhân vănMô hình nhân văn
II.II. Các hoạt động cơ bản của QTNNLCác hoạt động cơ bản của QTNNL
3. Các hoạt động cơ bản của QTNNL3. Các hoạt động cơ bản của QTNNL1.1. Nghiên cứu tài nguyên NNLNghiên cứu tài nguyên NNL
2.2. Lập kế hoạch NNLLập kế hoạch NNL
3.3. Tuyển dụng nhân lựcTuyển dụng nhân lực
4.4. Đào tạo và phát triểnĐào tạo và phát triển
5.5. Duy trì và quản lýDuy trì và quản lý
6.6. Quản trị tiền côngQuản trị tiền công
7.7. Quản trị các mối quan hệ trong LĐQuản trị các mối quan hệ trong LĐ
8.8. Tạo bầu không khí tốt lành trong DNTạo bầu không khí tốt lành trong DN
9.9. Các dịch vụ và vấn đề phúc lợi trong DNCác dịch vụ và vấn đề phúc lợi trong DN
10.10. An toàn lao động và y tếAn toàn lao động và y tế
11.11. Tạo cơ hội phát triểnTạo cơ hội phát triển
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
1. Trường phái quản lý khoa học (F.W.Taylor: 1856-1915)1. Trường phái quản lý khoa học (F.W.Taylor: 1856-1915)
11. Điều kiện ra đời:
Vào cuối thế kỷ XIXVào cuối thế kỷ XIX
Sản xuất trong các xí nghiệp TBCN đạt năng suất thấp, Sản xuất trong các xí nghiệp TBCN đạt năng suất thấp,
không có hiệu quảkhông có hiệu quả
Áp dụng các phương pháp khoa học vào quản lý người lao Áp dụng các phương pháp khoa học vào quản lý người lao
động => Taylorđộng => Taylor
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
1. Trường phái quản lý khoa học (F.W.Taylor: 1856-1915)1. Trường phái quản lý khoa học (F.W.Taylor: 1856-1915)
22. Quan niệm về con người:
Coi thường và hạ thấp con ngườiCoi thường và hạ thấp con người
Bản chất không thích làm việcBản chất không thích làm việc
Con người cũng giống như cái máyCon người cũng giống như cái máy
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
1. Trường phái quản lý khoa học (F.W.Taylor: 1856-1915)1. Trường phái quản lý khoa học (F.W.Taylor: 1856-1915)
33. Chính sách quản lý
Hoàn thiện quá trình lao động (tuyển chọn, huấn luyện, Hoàn thiện quá trình lao động (tuyển chọn, huấn luyện,
bố trí, hướng dẫn và kiểm soát chặt chẽ)bố trí, hướng dẫn và kiểm soát chặt chẽ)
Khuyến khích lao động (lợi ích kinh tế)Khuyến khích lao động (lợi ích kinh tế)
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
1. Trường phái quản lý khoa học (F.W.Taylor: 1856-1915)1. Trường phái quản lý khoa học (F.W.Taylor: 1856-1915)
44. Kết quả
Năng suất lao động tăng caoNăng suất lao động tăng cao
Sức khỏe của NLĐ bị kiệt quệSức khỏe của NLĐ bị kiệt quệ
Đặt nền móng cho các lý thuyết quản lý hiện đạiĐặt nền móng cho các lý thuyết quản lý hiện đại
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
2. Trường phái các quan hệ con người (E.Mayor:30s-40s)2. Trường phái các quan hệ con người (E.Mayor:30s-40s)
11. Điều kiện ra đời:
Các tổ chức công đoàn ra đờiCác tổ chức công đoàn ra đời
Nhà nước can thiệp vào lĩnh vực sản xuất kinh doanhNhà nước can thiệp vào lĩnh vực sản xuất kinh doanh
Các nhà tâm lý học, xã hội học cũng được thu hút và Các nhà tâm lý học, xã hội học cũng được thu hút và
tham gia vào quá trình quản lýtham gia vào quá trình quản lý
Thực nghiệm: 1924-1933 của Elton MayorThực nghiệm: 1924-1933 của Elton Mayor
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
2. Trường phái các quan hệ con người (E.Mayor:30s-40s)2. Trường phái các quan hệ con người (E.Mayor:30s-40s)
22. Quan niệm:
Nơi làm việc của NLĐ là một môi trường xã hộiNơi làm việc của NLĐ là một môi trường xã hội
Các nhân tố xã hội, tâm lý đóng vai trò quan trọng ảnh Các nhân tố xã hội, tâm lý đóng vai trò quan trọng ảnh
hưởng đến sự hài lòng của NLĐ =>hành vi=>ảnh hưởng hưởng đến sự hài lòng của NLĐ =>hành vi=>ảnh hưởng
đến năng suất lao độngđến năng suất lao động
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
2. Trường phái các quan hệ con người (E.Mayor:30s-40s)2. Trường phái các quan hệ con người (E.Mayor:30s-40s)
3. Tư tưởng quản lý3. Tư tưởng quản lý:
Thừa nhận và thỏa mãn nhu cầu tâm lý của NLĐThừa nhận và thỏa mãn nhu cầu tâm lý của NLĐ
Coi trọng cải thiện điều kiện lao độngCoi trọng cải thiện điều kiện lao động
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
3. Trường phái nguồn nhân lực (50’s-60’s)3. Trường phái nguồn nhân lực (50’s-60’s)
11. Điều kiện ra đời:
Sự phát triển kinh tế, bành trướng, thịnh vượng và sự ổn Sự phát triển kinh tế, bành trướng, thịnh vượng và sự ổn
định của các DNđịnh của các DN
III.III. Quá trình hình thành và phát triển Quá trình hình thành và phát triển của QTNNLcủa QTNNL
3. Trường phái nguồn nhân lực (50’s-60’s)3. Trường phái nguồn nhân lực (50’s-60’s)
2. Các tư tưởng quản lý2. Các tư tưởng quản lý:
Hướng vào tạo môi trường thuận lợi để NLĐ có thể trưởng Hướng vào tạo môi trường thuận lợi để NLĐ có thể trưởng
thành và phát triểnthành và phát triển
IV.IV. Ảnh hưởng của môi trường kinh Ảnh hưởng của môi trường kinh doanh đến QTNNLdoanh đến QTNNL
Môi trường QTNNL đó là tổng hợp các yếu Môi trường QTNNL đó là tổng hợp các yếu
tố bên trong và bên ngoài tổ chức có tố bên trong và bên ngoài tổ chức có
ảnh hưởng tới NNL và các hoạt động ảnh hưởng tới NNL và các hoạt động
QTNNL của tổ chứcQTNNL của tổ chức
IV.IV. Ảnh hưởng của môi trường kinh Ảnh hưởng của môi trường kinh doanh đến QTNNLdoanh đến QTNNL
1. Môi trường bên trong tổ chức1. Môi trường bên trong tổ chức
Mục tiêu chiến lược của tổ chứcMục tiêu chiến lược của tổ chức
Các chính sách và quy định của tổ chứcCác chính sách và quy định của tổ chức
Kiểu lãnh đạoKiểu lãnh đạo
Văn hóa của tổ chứcVăn hóa của tổ chức
Cổ đôngCổ đông
IV.IV. Ảnh hưởng của môi trường kinh Ảnh hưởng của môi trường kinh doanh đến QTNNLdoanh đến QTNNL
1. Môi trường bên ngoài tổ chức1. Môi trường bên ngoài tổ chức
Lực lượng lao động trong xã hộiLực lượng lao động trong xã hội
Luật phápLuật pháp
Khung cảnh kinh tế-xã hộiKhung cảnh kinh tế-xã hội
Công nghệCông nghệ
Khách hàngKhách hàng
Văn hóa dân tộcVăn hóa dân tộc
Câu hỏi ôn tậpCâu hỏi ôn tập
1. Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau căn bản giữa
thuyết X và thuyết Y của Douglas McGegor?
2. Nhật Bản và Việt Nam đều là các quốc gia châu Á. Theo
bạn, Việt Nam có thể áp dụng thành công mô h} nh của
thuyết Z như đã rất thành công ở Nhật?
3. Bạn thích được quản trị theo phương pháp nào, tại sao?