mối liên hệ giữa đề kháng insulin, mỡ tạng ở người tăng...
TRANSCRIPT
Mối liên hệ giữa đề kháng insulin, mỡ tạng ở người tăng huyết áp đái tháo đường
PGS, TS Nguyễn Thy Khuê
1
WHO 2014 2
Béo phì
Đề kháng insulin +Tăng glucose huyết
Tăng huyết áp
Rối loạn mỡ theo kiểu sinh xơ vữa
4
NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
NGUY CƠ TĂNG HUYẾT ÁP
THA so với KHÔNG THA
ĐTĐ so với KHÔNG ĐTĐ
X 2.4 LẦN BỊ ĐTĐ
X 2.0 LẦN BỊ THA
5
Mỡ trong cơ
Mỡ trong gan
Mỡ dưới da
Mỡ trong bụng: Mỡ tạng
FFA*
TNF-alpha*
Leptin*
IL-6 (CRP)*
Tissue Factor*
PAI-1*
Angiotensinogen*
6
Legend ATM = adipose tissue macrophage CLS = crownlike structures DIO = diet-induced obesity FFA = free fatty acids IL = interleukin iNOS = inducible nitric oxide synthase JNK = C-jun N-terminal kinase MCP-1 = monocyte chemoattractant protein-1 NF-κB = nuclear factor-кB NO = nitric oxide TNF-α = tumor necrosis factor-α
DIO DIO
Gày Nhạy vớ insulin
Béo trung bình Nhạy với Insulin
Béo trầm trọng Đề kháng insulin
FFA
Inflammatory
adipo-cytokines Arginase: less NO production IL-10: anti-inflammatory
M2 ATM CX3CR1highCCR2-
M1 ATM CX3CR1lowCCR2+
Tissue repair Less NO production
Pro-inflammatory More NO production
Arginase IL-10
Arginase IL-10
CCR2+ MCP-1
Insulin resistance
CLS
JNK
NF-κB
iNOS TNF-α IL-6 IL-10 iNOS
TNF-α IL-6
Lumeng CN et al. J Clin Invest 2007; 117: 175-84 7
Cho ăn nhiều mỡ
Đề kháng insulin tại gan
Đề kháng insulin tại gan và mô ngoại vi
8
Yusuf S et al, 2004
a Tỉ lệ nhồi máu cơ tim trong dân số chung qui trách cho 1 nguy cơ chuyên biệt, Bệnh tim
mạch ; PAR: population attributable risk; nguy cơ qui trách trong dân số
Các yếu tố nguy cơ tim mạch chuyển hóa trong nghiên cứu INTERHEART
PA
R (
%)a
Béo bụng tiên đoán nguy cơ
bệnh tim mạch bất kể chỉ số khối
cơ thể (BMI)
0
20
40
60
18
Tăng huyết áp
10
Đái tháo đường
20
Béo bụng
49
Rối loạn mỡ máu
10
Pouliot MC et al, 1992
Mỡ tạng khác biệt rõ rệt giữa 1không béo, 2 béo với ít mỡ tạng
Không béo Béo, ít mỡ tạng Béo, nhiều mỡ tạng
Thời gian (phút) Thời gian (phút)
1
1
1 1
1 1,2
1 1
1 mm
ol/
L
0
3
6
9
12
15
0 60 120 180
1,2
0
400
800
1200
1,2
1,2
1,2 1,2
1,2 1,2
1,2
1,2
1
Are
a 1,2
Are
a
0 60 120 180 p
mo
l/L
Insulin Glucose
11
To assess IAA, the simplest measure of abdominal obesity is waist circumference, which
is strongly correlated with direct measurement of IAA by CT scan or MRI, considered to
be the gold standard
Després JP et al, 2001; Pouliot MC et al, 2004
300
200
100
0
r = 0.80
60 80 100 120
IAA
Waist circumference (cm)
IAA
(cm
2)
IAA: intra-abdominal adiposity; CT: computed tomography; MRI: magnetic resonance imaging
12
Adiponectin
Khi tăng mỡ tạng
Anti-atherogenic/antidiabetic:
tế bào bọt tái cấu trúc mạch máu
nhạy cảm với insulin sản xuất glucose từ gan
IL-6 khi tăng mỡ tạng
Pro-atherogenic/pro-diabetic:
viêm thành mạch insulin signalling
TNF-a khi tăng mỡ
tạng
Pro-atherogenic/pro-diabetic:
nhạy cảm với insulin ở tế bào mỡ (paracrine)
PAI-1
Khi tăng mỡ tạng
Pro-atherogenic:
nguy cơ tạo mảng xơ vữa
IAA: intra-abdominal adiposity; IL-6: interleukin-6;
TNF-α: tumour necrosis factor-α; PAI-1: plasminogen activator inhibitor-1
Marette A, 2002 13
thanh loc
Insulin
tai gan
AB ở
TM cưa
Plasma
Insulin
tai hâp thu Na+
tai thân
TĂNG HUYÊT A P
Trư lương mỡ tạng
Co thăt
mach
Angiotensin I
Angiotensin II Angiotensinogen
Bray GA. Contemp Diagn Obes. 1998. AB: acid beo 14
TB cơ tim TB sơi Đông mạch ngoại vi Mạch vanh Phi đại
Apoptosis
Tăng stress tại thanh
Tăng tiêu thụ O2
Cell sliding
Can trơ dãn cơ
Tông hơp collagen
Tăng san
Giam tinh dãn Sơ hoa
Co mạch
Phi đại
RLCN nôi mạc
Co mạch
RLCN nôi mạc
Xơ vưa đông mạch
Tăc mạch
Tái hep
15
(hepatic lipase)
Gan
Thận Insulin
ĐK
insulin X
(CETP)
CE
TG Apo B VLDL
(CETP)
VLDL HDL
(hepatic lipase)
SD LDL LDL
TG
Apo A-1
TG CE
FFA TG
Mô mỡ
HSL
HSL: hormone sensitive lipase, CEPT: cholesteryl ester transfer protein 16
Keech AC et al, Lancet 371:117-25, 2008
↑ LDL nhỏ đậm đặc
↑ TG
↓ HDL-C
HCCH
ĐTĐ type 2
17
Môi trường Ít vận động Hút thuốc lá Ăn thực phẩm giàu năng lượng Stress
Di truyền Thrifty genotype Thrifty phenotype
Cân bằng năng lượng dương
Mô mỡ tăng trưởng và phì đại
Thay đổi chuyển hóa acid béo tự do Thay đổi sự tiết các adipokines
Leptin Angiotensine II Aldosterone
Stress oxid hóa Rối loạn chức năng nội mạc
Tăng khuynh hướng viêm/ Khuynh hướng gây tắc mạch
Tình trạng tăng đông
Họat hóa hệ RAA và hệ giao cảm
Tăng tái hấp thu Na và co mạch
Tăng huyết áp
Đề kháng insulin Tăng Insulin máu
Suy chức năng tế bào beta tụy
Tăng tải acid béo đến tĩnh mạch cửa
Tăng tổng hợp lipoprotein Tăng tân sinh đường
Rối loạn chuyển hóa mỡ ĐTĐ type 2
Hội chứng chuyển hóa
Yếu tố VII Yếu tố V PAI 1
18
*Chẩn đoán khi có 3 các yếu tố nguy cơ kể trên † Béo bụng liên quan chặt với các yếu tố nguy cơ chuyển hóa hơn là BMI.
‡ Một số đối tượng nam có các yếu tố nguy cơ chuyển hóa dù vòng bụng chỉ hơi tăng.
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of
High Blood Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-2497.
<40 mg/dL <50 mg/dL
Nam Nữ
>102 cm (>40 in) >88 cm (>35 in)
Nam Nữ
100 mg/dL(5.6 mmol/L) Glucose huyết đói 130/85 mm Hg Huyết áp
HDL-C 150 mg/dL Triglycerid
Béo bụng† (Đo vòng eo‡)
Mức xác định Yếu tố nguy cơ
Đối tượng phải có Béo bụng ( Xác định bằng cách đo vòng eo* Mức xác định thay đổi theo chủng tộc) Công với bất kz hai trong số 4 yếu tố nguy cơ sau đây:
150 mg/dL (1.7 mmol/L )
Hoặc đang điều trị thuốc đặc trị tăng mỡ máu.
Tăng triglycerides
40 mg/dl ( 1.03 mmol/L ) nam
< 50 mg/dL (1.29 mmol/L) nữ
hoặc đang dùng thuốc đặc trị tăng mỡ máu
Giảm HDL
Cholesterol
Huyết áp tâm 130 hoặc huyết áp tâm trương
85 mmHg
Hoặc đang dùng thuốc hạ áp
Tăng huyết áp
(Glucose huyết tương lúc đói) 100 mg/dL (5.6
mmol/L)
Hoặc đã chẩn đoán ĐTĐ type 2
Tăng glucose
huyết tương lúc đói
20
Trị số vòng eo theo nhóm dân tôc
Vòng eo Quốc gia / Nhóm dân tộc
94 cm
80 cm
Nam
Nữ
Châu Âu (Europids)*
Tại Mỹ, the ATP III (102 cm nam; 88 cm nữ)
90 cm
80 cm
Nam
Nữ
South Asians (Nam Á)
Dựa trên dân tộc Hoa, dân mã Lai và Ấn độ
90 cm
80 cm
Nam
Nữ
Gốc Hoa
90 cm
80 cm
Nam
Nữ
Nhật**
Dùng theo Nam Á cho đến khi có
khuyến cáo mới Nhóm dân tộc Trung và Nam Mỹ
Dùng theo tiêu chí Châu Âu cho đến khi
có khuyến cáo mới Sub-Saharan Africans (Châu Phi vùng hạ
Sahara) Dùng tiêu chí của Nam Á Nhóm dân Ả rập (Eastern Mediterranean and
Middle Eas-Arab) 21
• Ăn uống lành mạnh: khẩu phần DASH, Địa Trung Hải • Luyện tập thể lực đều đặn • Giảm cân • Ngưng hút thuốc, giảm rượu bia • Thuốc
– Khi có rối loạn dung nạp đường: Thiazolidinediones, Metformin
– Rối loạn chuyển hóa mỡ: Statins, Fibrates – Thuốc hạ huyết áp: ưu tiên ức chế hệ renin angiotensin
• Aspirin, Sinh tố E nguồn gốc thên nhiên
22
Ang II ức chế sự biệt hóa của Adipocyte
The International Journal of Biochemistry & Cell Biology 35 (2003) 807–825
ACE-I
ARB
23
• Có mối liên hệ chặt chẽ giữa mỡ tạng và đề kháng insulin
• Mối liên hệ này là trung tâm của yếu tố nguy cơ tim mạch
chuyển hóa: Tăng huyết áp, đái tháo đường, rối loạn
chuyển hóa lipid kiểu sinh xơ vữa
• Hội chứng chuyên hóa giúp nhận diện các yếu tố nguy cơ
tim mạch chuyên hóa trên lâm sàng để có chiến lược quản
lý phù hợp
24
25