hƯỚng dẪn xÂy dỰng tháng 03/ 2011năng lực lõi 1 là gì ? năng lực lõi 3 là gì ?...
TRANSCRIPT
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰCHƯỚNG DẪN XÂY DỰNG
Tháng 03/ 2011
TỔ CHỨC KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ ĐỘC LẬP VIỆT NAM
Trình bày: NGUYỄN HÙNG CƢỜNG
kinhcan.net
Công cụ
tìm kiếm
dành
riêng cho
các vấn
đề về
Nhân sự
(Hr)
www.kinhcan.net
Hrshare.net
Cộng
đồng
chia sẻ
tài liệu
nhân
sự tăng
thu
nhập
Hrshare.net
Sau khi tham dự, thính giả sẽ :
• Biết các phương pháp xây dựng từ điển năng lực ?
• Biết các bước xây dựng từ điển năng lực .
• Có những ý tưởng làm mới quá trình quản trị nguồn nhân lực.
Mục tiêu
- Phần Tình huống
- Phần thứ nhất : Tổng quan, định nghĩa Từ điển năng lực
- Phần thứ hai : Phương pháp và cách thức xây dựng Từ điển năng lực
- Phần thứ ba : Giới thiệu sản phẩm Từ điển năng lực
Mục Lục
Trả lời câu hỏi :
- Vị trí này cần năng lực, phẩm
chất kiến thức gì ? ( mô tả công
việc )
- Làm thế nào để tuyển đúng
ngƣời vào vị trí đó ?
- Làm thế nào để biết đƣợc 1 nhân
viên có thể làm lãnh đạo để đào
tạo ?
- Làm thế nào để biết nhân viên đó
cần đào tạo cái gì mà không phải
nhờ cảm tính ?
HỎI VÀ ĐÁP ?
TỔNG QUAN, ĐỊNH NGHĨA TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Phần thứ nhất
TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Từ điển năng lực là bộ công cụ
dùng để:
1, Theo dõi các năng lực hiện có
của công ty.
2. Biết các vị trí cụ thể cần năng lực
phẩm chất, kiến thức gì.
3. Đánh giá và theo dõi năng lực
của nhân viên.
4. Đánh giá phỏng vấn và tuyển
dụng.
5. Đào tạo và phát triển nhân viên.
ĐỊNH NGHĨA “NĂNG LỰC”
"Năng lực là sự tổng hợp những thuộc
tính của cá nhân con ngƣời, đáp ứng
những yêu cầu của hoạt động và đảm
bảo cho hoạt động đạt đƣợc những
kết quả cao"
Năng lực nghề nghiệp
đƣợc cấu thành bởi 3
yếu tố ( ASK ) :
+ Tri thức chuyên môn
+ Kỹ năng hành nghề
+ Thái độ đối với nghề
ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ TRONG TỪ ĐIỂN
NĂNG LỰC
Lương:Là khoản tiền trả cho từng cá nhân ứng với ngạch, bậc và cấp năng lực của vị trí.
Ngạch:Là quy định của tập đoàn để phân chia chức danh giữ các nhóm nhân viên trong tập đoàn.
Bậc năng lực:Là việc phân chia chức danh giữ các nhân viên đảm nhiệm cùng 1 vị trí công việc
Năng lực vị trí: Là những kiến thức, kỹ năng, thái độ phù hợp với vị trí công việc đó
Vị trí công việc: Là tên của 1 loại công việc có trong công ty
Cấp năng lực: Là sự phân loại, đĩnh nghĩa từng năng lực phù hợp với bậc năng lực
Bậc thợ :Là bậc năng lực. Các năng lực của bậc thợ thì bậc cao sẽ có năng lực hơn hoặc nhiều năng lực hơn bậc thấp.
Bậc chức danh
Là việc phân chia chức danh giữa các nhân viên theo hướng quản lý. Ví dụ nhân viên, trưởng nhóm, phó giám đốc. Các năng lực của bậc chức danh thì bậc cao không nhất thiết phải có năng lực hơn hoặc nhiều hơn bậc thấp nhưng các năng lực quản lý - bậc cao phải cao hơn bậc thấp
ĐỊNH NGHĨA CÁC THUẬT NGỮ TRONG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Một phòng hoặc trung tâm có nhiều
1 bậc chức danh (nhân viên, trƣởng
nhóm, phó phòng, trƣởng phòng).
Mỗi 1 chức danh có nhiều vị trí (đào
tạo, tuyển dụng, chính sách).
Mỗi 1 chức danh thuộc một ngạch hoặc nhiều ngạch. Mỗi 1 vị trí có 5 bậc năng lực – bậc thợ.
Vị trí A thuộc ngạch Chuyên Gia bao
gồm x năng lực. Và vị trí A có 5 bậc
năng lực hoặc 5 bậc thợ .
Mỗi 1 năng lực trong x năng lực đó
đƣợc chia làm 5 cấp. Mỗi 1 cấp
đƣợc định nghĩa khác nhau.
VÍ DỤ VỀ ĐỊNH NGHĨA
CÔNG DỤNG VÀ LỢI ÍCH
Mục đích:
- Tuyển dụng
- Đánh giá
- Đào tạo
- Xây dựng lộ trình công danh
Từ điển năng lực là hệ thống văn bản mô tả chi tiết
các năng lực và cấp độ năng lực cần có của một tổ chức
đảm bảo duy trì lợi thế cạnh tranh
Cấp Tên Mô tả
7 Lãnh đạo cao cấp
(Visionary Leader)
Xác định tầm nhìn của tổ chức, định hƣớng chiến lƣợc, quyết định những thay đổi dài hạn để đáp
ứng đòi hỏi phát triển của tổ chức và thực tế xã hội, thị trƣờng.
6 Lãnh đạo (Leader) Lãnh đạo và phát triển những lĩnh vực, đơn vị kinh doanh tự chủ quy mô lớn (chi nhánh) hay những
mảng chức năng quan trọng của tổ chức. Xây dựng chiến lƣợc trong lĩnh vực đó.
5 Quản lý cao cấp
(Senior Manager)
Lãnh đạo và quản lý đơn vị kinh doanh (trung tâm) hay lĩnh vực chức năng.
Chuyên gia cao cấp
(High Expert)
- Chuyên gia có uy tín, ảnh hƣởng lớn trong lĩnh vực hoạt động quan trọng của tổ chức, có khả năng
phụ trách, đánh giá, tƣ vấn chiến lƣợc trong chuyên môn của mình, xây dựng hình ảnh chuyên môn
của Công ty.
- Quản trị dự án (QTDA) có khả năng quản lý dự án lớn mức tổ chức.
4 Quản lý (Manager) Quản lý đơn vị sản xuất, các dự án, chƣơng trình hoặc các mảng chức năng của một đơn vị.
Chuyên gia (Expert) - Chuyên gia có uy tín, ảnh hƣởng mức Trung tâm, tƣ vấn các vấn đề chuyên môn trong phạm vi
Trung tâm, có khả năng đào tạo huấn luyện đội ngũ kế cận, đƣợc đồng nghiệp công nhận.
- QTDA có khả năng quản lý nhiều dự án
3 Quản lý nhóm
(Team Leader)
Quản lý dự án
Chuyên viên
(Professional)
Cán bộ kỹ thuật giỏi, có khả năng giải quyết kịp thời và chính xác các vấn đề kỹ thuật quan trọng của
dự án.
2 Nhân viên nghiệp
vụ
(Staff)
Có kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc đòi hỏi chuyên môn cao. Làm các việc
đƣợc giao hàng ngày hoặc trong các dự án, chƣơng trình dƣới sự quản lý của cấp trên
1 Công nhân (Worker) Có kỹ năng làm các việc đơn giản, không đòi hỏi chuyên môn cao. Làm việc dƣới sự giám sát của
cấp trên.
Ví dụ 1: JOB LEVEL
Ví dụ 2: Đánh giá năng lực “Trưởng phòng nhân sự”
Ví dụ 3: Năng lực bán hàng
0
1
2
3
4
5
6Thái độ chuyên cần
Tinh thần làm việc nhóm
Khả năng lôi cuốn, ảnh hƣởng
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng quản lý nhóm
Kỹ năng quản lý hàng
Hiệu quả bán hàng
Hiểu biết thị trƣờng
Hiểu biết sản phẩm
Từ điển năng lực
Ví dụ 3 (tiếp): Đánh giá mức độ đáp ứng năng lực của Nhân viên bán hàng
0
1
2
3
4
5
6Thái độ chuyên cần
Tinh thần làm việc nhóm
Khả năng lôi cuốn, ảnh hƣởng
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức công việc
Kỹ năng quản lý nhóm
Kỹ năng quản lý hàng
Hiệu quả bán hàng
Hiểu biết thị trƣờng
Hiểu biết sản phẩm
Từ điển năng lực
Mức độ đáp ứng hiện tại
Ví dụ 3: Hoạch định đào tạo
• CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GENERAL LEADERSHIP TẬP ĐOÀN (dành cho cán bộ cấp 3 và cấp 4).
Ví dụ 4: Phân loại nhân sự
Phân loại năng lực
- Knowledge work: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng chuyên biệt gắn liền với chiến lược cốt lõi của tổ chức
- Traditional job-based: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng thực hiện công việc được định nghĩa trước, tạo ra giá trị cho tổ chức nhưng không phải là duy nhất
- Contract work: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng cơ bản, ít mang tính chiến lược và có thể thấy ở nhiều tổ chức khác nhau
- Alliance/Partner: nhóm hay cá nhân có những kỹ năng duy nhất nhưng không gắn liền với chiến lược cốt lõi của tổ chức
Phần thứ hai
Phương pháp và cách thức xây dựng
Từ điển năng lực
PHƯƠNG PHÁP DÙNG ĐỂ XÂY
DỰNG
Phƣơng pháp chuyên giaPhƣơng pháp
khảo sát
Phƣơng pháp quan sát
Các bước xây dựng từ điển năng lực
Xác định năng lực công ty – năng lực
lõi
Xác định năng lực khối
Xác định năng lực vị trí
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Xác định cơ cấu công ty
Định nghĩa các cấp độ cho từng năng
lực
Tập hợp các năng lực lại thành từ điển năng lực
XÁC ĐỊNH TỪ LÕI XÁC ĐỊNH RA
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
THỐNG NHẤT CƠ CẦU TỔ CHỨC
1. TẬP HỢP CÁC BẢN CƠ CẤU
HIỆN TẠI CỦA CÔNG TY ( BẢN
CỨNG, BẢN MỀM )
- Sơ đồ tổ chức
- Chức năng nhiệm vụ các
phòng ban
- Quyết định bổ nhiệm :
TGĐ, PTGĐ, GĐ, PGĐ, Trƣởn
g phó phòng.
2. REVIEW & RENEW LẠI CƠ CẤU
- Đƣa lãnh đạo các trung
tâm, phòng review và chỉnh
sửa
- Đƣa lãnh đạo khối duyệt
- Đƣa tổng giám đốc duyệt
Xác định năng lực công ty – năng lực
lõi
Xác định năng lực khối
Xác định năng lực vị trí
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Xác định cơ cấu công ty
Định nghĩa các cấp độ cho từng năng
lực
Tập hợp các năng lực lại thành từ điển năng lực
XÁC ĐỊNH
NĂNG LỰC LÕI
Năng lực lõi, có thể định nghĩa là khả năng làm tốt nhất một việc nào đó, khả
năng kinh doanh có hiệu quả nhất trong một lĩnh vực hoặc theo một phƣơng
thức nào đó. Nói một cách nôm na, có thể diễn đạt năng lực lõi nhƣ là sở
trƣờng, là thế mạnh của doanh nghiệp. Nó bao gồm cả phần “mềm” lẫn phần
“cứng”, nghĩa là cả những nguồn lực vật chất lẫn nguồn lực chất xám, ở đây
không thể hiểu bằng số lƣợng hay bằng cấp của lực lƣợng nhân sự, mà phải
hiểu là khả năng, kỹ năng của những nhân sự đó.
ĐỊNH NGHĨA NĂNG LỰC LÕI
Năng
lực lõi là
năng
lực các
nhân
viên
trong
công ty
đều phải
có
Xác định năng lực cốt
lõi của công ty
1
5
4
3
2
Năng lực lõi
Năng lực lõi 2 là gì ?Năng lực lõi 1 là gì ?
Năng lực lõi 3 là gì ?
Năng lực lõi 4 là gì ?
Năng lực lõi 5 là gì ?
1
3
2
Năng lực lõi
Năng lực lõi 2 là ANăng lực lõi 1 là A
Năng lực lõi 3 là A
SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰC
Coi công ty nhƣ 1 cá nhân
Năng lực lõi của công ty
có thể chỉ có 3 năng lực
và chỉ là yếu tố A. Ví dụ
nhƣ: sáng tạo, kiên
định, hài hòa ….
1
2
Năng lực lõi
Năng lực lõi 2 là S:
Kỹ năng đàm phán
với nhiều ngƣời
Năng lực lõi 1 là S: Kỹ
năng giao tiếp khéo léo
lịch sự
SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰC
Coi công ty nhƣ 1 cá nhân
Năng lực lõi của công ty
có thể chỉ có 2 năng lực
và chỉ là yếu tố S. Ví dụ
nhƣ: Giao tiếp, đàm
phán, thƣơng lƣợng ….
1
Năng lực lõi
Năng lực lõi 1 là S
SỬ DỤNG ASK ĐỂ ĐỊNH DANH NĂNG LỰC
Coi công ty nhƣ 1 cá nhân
Năng lực lõi của công ty
có thể chỉ có 1 năng lực
và chỉ là yếu tố K. Ví dụ
nhƣ: năng lực triển khai
….
1
Năng lực lõi
Năng lực lõi 1
PHÂN CẤP NĂNG LỰC LÕI
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
TỰ VẼ RA NĂNG LỰC LÕI
Xác định năng lực công ty – năng lực
lõi
Xác định năng lực khối
Xác định năng lực vị trí
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Xác định cơ cấu công ty
Định nghĩa các cấp độ cho từng năng
lực
Tập hợp các năng lực lại thành từ điển năng lực
XÁC ĐỊNH
NĂNG LỰC KHỐI
Năng
lực khối
là năng
lực các
nhân
viên
trong
khối đều
phải có
Lƣu ý:
Năng lực
khối có thể
là năng lực
vị trí. Do
khối chỉ có
1 – 2 vị trí
Ví dụ về khối: Khối kinh doanh, khối kỹ thuật …
Xác định năng lực công ty – năng lực
lõi
Xác định năng lực khối
Xác định năng lực vị trí
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
Xác định cơ cấu công ty
Định nghĩa các cấp độ cho từng năng
lực
Tập hợp các năng lực lại thành từ điển năng lực
XÁC ĐỊNH
NĂNG LỰC VỊ TRÍ
Năng
lực vị trí
là năng
lực của
vị trí đó
Vị trí JD Core
Competen
cies
Core
Competen
cy 1
Kiến
thức
Kỹ
năng
Thái độ
Trình độ
Tiếng anh
Chứng chỉ
Kinh nghiệm
Vị trí :
Tƣ vấn
JD: Tƣ
vấn
Các Năng lực tƣ
vấn
Năng lực
tƣ vấn 1
Kiến
thức
Kỹ
năng
Thái độ
Trình độ
Tiếng anh
Chứng chỉ
Kinh nghiệm
TỔNG QUÁT CÁC BƯỚC THỰC HIỆN XÁC
ĐỊNH NĂNG LỰC CÁC VỊ TRÍ
VÍ DỤ CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH NĂNG LỰC VỊ
TRÍ TƯ VẤN
Bc 1: Xác định các nhiệm vụ chính của vị trí
Bc 2: Phân tích năng lực đủ để đáp ứng các nhiệm vụ chính đó
CÁCH TÌM RA NĂNG LỰC
Bc 3: Viết lại tên cho đúng kiểu năng lực
Bc 4: Định nghĩa, phân cấp năng lực cho từng năng lực
Bc 1: Xác định các nhiệm vụ chính của vị trí
Bc 2: Phân tích năng lực đủ để đáp ứng các nhiệm vụ chính đó
Phân cấp cho từng năng lực
Đã định danh ra đƣợc level rồi ? ….
Vậy làm thế nào để phân biệt các level
với nhau ?
Bc 4: Phân cấp năng lực cho từng năng lực
Năng lực
hiểu biết về
thị
trƣờng, khác
h hàng, sản
phẩm/dịch vụ
1 Nắm bắt đƣợc những
kiến thức cơ bản về từng
Hãng và những dòng sản
phẩm tiêu biểu
2
3
4
5
Năng lực
hiểu về lĩnh
vực ngành
nghề hoạt
động của
công ty
1. Nắm đƣợc thông tin tổng quát của công ty, thông tin về sổ tay
cá nhân, quy trình làm việc, thông tin về chế độ khen thƣởng, kỷ
luật.
Nắm đƣợc vị trí sơ đồ cơ cấu công ty, chức năng nhiệm vụ các
phòng ban, trung tâm.
Nắm đƣợc thông tin tổng quát về tập đoàn CMC , sự hình thành
và phát triển.
2
3
4
5
Bc 5: Áp ( phân bổ ) cấp độ năng lực tối thiểu vào vị trí trên
Xác định năng lực công ty – năng lực
lõi
Xác định năng lực khối
Xác định năng lực vị trí
TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG TỪ ĐIỂN
NĂNG LỰC
Xác định cơ cấu công ty
Định nghĩa các cấp độ cho từng năng
lực
Tập hợp các năng lực lại thành từ điển năng lực
TẬP HỢP CÁC NĂNG
LỰC LẠI THÀNH 1 BỘ
TỪ ĐIỂN
Tập hợp lại thành từ điển năng lực
CÒN TIẾP …. ĐANG XÂY DỰNG
Phần thứ ba
Giới thiệu sản phẩm
Từ điển năng lực
GIỚI THIỆU TỪ ĐIỂN NĂNG LỰC
DANH
MỤC
NĂNG
LỰC
DANH MỤC PHẨM CHẤT
ĐỊNH NGHĨA TỪNG
NĂNG LỰC
PHÂN BỔ NĂNG LỰC CHO
CÁC CHỨC DANH
ĐT Level 3
Chuyên gia
Công ty
Trƣởng nhóm
Giám đốc
PTGĐ phụ trách khối
CEO
ĐT Level 5
ĐT Level 4ĐT Level 1
ĐT Level 2Nhân viên
LỘ TRÌNH
CÔNG DANH
THEO HƯỚNG
CHUYÊN GIAChức danh
LỘ TRÌNH CÔNG DANH THEO HƯỚNG CHỨC DANH
Nhân viên
Trƣởng nhóm
Giám đốc
PTGĐ
TGĐ
LỘ TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐÁNH GIÁ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
CỦA NHÂN VIÊN
THẢO LUẬN & GÓP Ý
THAM KHẢO CHUYÊN GIA
Lê Thị Thu Huơng – GĐ Nhân sự công ty
ELCOMTS. Lê Quân
Chủ nhiệm CPOclub
Phạm Vƣơng
Phùng Đức Việt – AMG
Consultant
Lê Thị Thanh Vân –
CMC SI
Chân thành cảm ơn!