hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/ktvhayhoc.doc · web view1-trình độ: cao đẳng. 2- nhóm...

151
GIỚI THIỆU NGÀNH ĐÀO TẠO 1-Trình độ: Cao đẳng 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hình ảnh y học 4- Chức danh tốt nghiệp: Kỹ thuật viên Hình ảnh y học 5- Mã ngành: 6- Thời gian đào tạo: 03 năm 7- Hình thức đào tạo: Tập trung 8- Đối tượng tuyển sinh: Người tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc văn hoá. 9- Cơ sở đào tạo: Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội 10- Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Các cơ sở y tế, các trường đại học, cao đẳng và trung cấp y tế. 11- Bậc học tiếp theo: Đại học kỹ thuật Hình ảnh y học theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 1

Upload: others

Post on 04-Oct-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

GIỚI THIỆU NGÀNH ĐÀO TẠO

1-Trình độ: Cao đẳng

2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe

3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hình ảnh y học

4- Chức danh tốt nghiệp: Kỹ thuật viên Hình ảnh y học

5- Mã ngành:

6- Thời gian đào tạo: 03 năm

7- Hình thức đào tạo: Tập trung

8- Đối tượng tuyển sinh: Người tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc văn

hoá.

9- Cơ sở đào tạo: Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

10- Nơi làm việc sau khi tốt nghiệp: Các cơ sở y tế, các trường đại học, cao đẳng

và trung cấp y tế.

11- Bậc học tiếp theo: Đại học kỹ thuật Hình ảnh y học theo quy định hiện hành

của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1

Page 2: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Mục tiêu đào tạo:1. Mục tiêu tổng quát:Đào tạo người Kỹ thuật viên Hình ảnh y học có kiến thức về khoa học cơ

bản, y học cơ sở, kiến thức và kỹ năng chuyên ngành ở trình độ cao đẳng để thực

hiện các kỹ thuật hình ảnh y học phục vụ yêu cầu chẩn đoán và điều trị bệnh. Có

khả năng nghiên cứu khoa học và tự học tập để vươn lên.

2. Mục tiêu cụ thể:2.1. Kiến thức:

1- Trình bày được cấu tạo, hoạt động và chức năng của cơ thể con người trong trạng thái bình thường và bệnh lý.

2- Trình bày được sự tác động của môi trường sống và sức khoẻ con người, các biện pháp duy trì, cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ.

3- Trình bày được luật pháp, chính sách của nhà nước về công tác chăm sóc , bảo vệ và nâng cao sức khoẻ của nhân dân.

4- Giải thích được các nguyên lý của kỹ thuật hình ảnh y học.5- Trình bày được phương pháp luận khoa học trong công tác chăm sóc,

phòng bệnh, chữa bệnh và nghiên cứu khoa học.2.2. Kỹ năng6- Thực hiện được các kỹ thuật chụp X quang quy ước và một số kỹ thuật X

quang có dùng thuốc cản quang.7- Phân tích được chất lượng hình ảnh8- Nhận biết được các biểu hịên bất thường hay gặp trên phim để bộc lộ tổn

thương rừ hơn khi chụp.9-Thực hiện được một số kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính .10 - Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an toàn phóng xạ.11 - Tham gia tổ chức và quản lý khoa chẩn đoán hình ảnh ở tuyến huyện.12 - Tham gia đào tạo và nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực chuyên ngành.2.3. Thái độ13- Thể hiện thái độ tỷ mỉ, chính xác, thận trọng và tôn trọng người bệnh

khi tiến hành các kỹ thuật hình ảnh y học.14. Thể hiện ý thức bảo vệ, an toàn phóng xạ cho bản thân và những người

xung quanh.2

Page 3: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN

HỌC PHẦN SỐ 1:

1. Tên học phần:

NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN

2. Số đơn vị học trình: 8 (LT: 6, thảo luận: 2)

3. Trình độ : Sinh viên năm thứ nhất

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 6 đvht

- Thảo luận: 2đvht

5. Điều kiện tiên quyết: không

6. Mục tiêu của học phần

Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.1. Xác lập cơ sở lý luận cơ bản nhất từ đó có thể tiếp cận được nội dung môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng;

6.2. Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên;

6.3. Từng bước xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo.

7. Mô tả vắn tắt nội dung:

Ngoài 1 chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác – Lênin và một số vấn đề chung của môn học. Căn cứ vào mục tiêu môn học, nội dung chương trình môn học được cấu trúc thành 3 phần, 9 chương: Phần thứ nhất có 3 chương bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mac – Lênin; phần thứ hai có 3 chương, trình bày 3 nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa; phần thứ ba có 3 chương, trong đó 2 chương khái quát những nội dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1 chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng

8. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;

3

Page 4: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Sưu tầm nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên;

- Tham dự đầy đủ các buổi kiểm tra;

- Tham dự đầy đủ các buổi thảo luận.

9. Tài liệu học tập và tham khảo:

- Tài liệu học tập:

1. Bộ GD&ĐT: Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, NXB Chính trị Quốc gia năm 2009

- Tài liệu thạm khảo:

1. Bộ GD&ĐT: Giáo trình các môn học Mác – Lênin, Kinh tế - Chính trị, Triết học, NXB Chính trị Quốc gia năm 2007

2. Ban chấp hành Trung Ương Đảng: Văn kiện Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VII, VIII, IX

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.* Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10%+ Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

* Phương pháp đánh giá

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút

Thi giữa học phần: Bài thi viết, 45 phút

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

4

Page 5: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần: Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

TT Tên bài Tổng số tiết

Lý thuyết

Thảo luận

1 Chương mở đầu: Nhập môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

6 4 2

2 Phần thứ nhất: Thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác-LêninChương I: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

6 4 2

3 ChươngII: Phép biện chứng duy vật 8 6 24 Chương III: chủ nghĩa duy vật lịch sử 10 7 35 Phần thứ hai: Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa

Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩaChươngIV: Học thuyết giá trị

8 6 2

6 ChươngV: Học thuyết giá trị thạng dư 10 7 37 ChươngVI: Học thuyết về CNTB độc quyền và

CNTB độc quyền nhà nước7 5 2

8 Phần ba: Lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hộiChương VII: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng XHCN

7 5 2

9 Chương VIII: những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng XHCN

6 4 2

10 Chương IX: CNXH hiện thực và triển vọng 7 5 2Cộng 75 53 22

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2/8/2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng trường Cao đẳng y tế Hà Nội

5

Page 6: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 2:

1. Tên học phần: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

2. Số đơn vị học trình: 3

3. Trình độ : Sinh viên năm thứ nhất

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 2 đvht

- Thảo luận: 1đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.

6. Mục tiêu của học phần và nội dung của học phần:

Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.1. Cung cấp những hiểu biết có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị, văn hóa, Hồ Chí Minh.

6.2. Tiếp tục cung cấp những kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin

6.3. Cùng với môn học những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin tạo lập những hiểu biết về nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam hành động của Đảng và cách mạng nước ta.

7. Mô tả vắn tắt nội dung:

Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 7 chương: chương 1, trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương 2 đến chương 7 trình bày những nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.

8. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;

- Chuẩn bị thảo luận và đọc, sưu tầm nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên;

- Tham dự đầy đủ các buổi kiểm tra;

- Tham dự đầy đủ các buổi thảo luận.

6

Page 7: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

9. Tài liệu học tập và tham khảo:

- Tài liệu học tập:

1. Bộ GD&ĐT: Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia năm 2008

- Tài liệu thạm khảo:

1. Bộ GD&ĐT: Hồ Chí Minh toàn tập, NXB Chính trị Quốc gia.

2. Ban tuyên giáo Trung Ương: Các tài liệu hướng dẫn học tập, nghiên cứu Tư tưởng Hồ Chí Minh

3. Các Nghị quyết, Văn kiện của Đảng

4. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn: Giáo trình Quốc gia các môn khoa học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh.

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.* Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%+ Điểm chuyên cần 10%+ Điểm thi giữa học phần 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

* Phương pháp đánh giá

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút

Thi giữa học phần: Bài thi viết, 45 phút

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

7

Page 8: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần: Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

TT Tên bài Tổng số tiết

Lý thuyết

Thảo luận

1 Chương mở đầu: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn tư tưởng HCM

2 1 1

2 Cơ sở quá trình hình thành và phát triển tư tưởng HCM

4 3 1

3 Tư tưởng HCM về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc

4 3 1

4 Tư tưởng HCM về CNXH và con đường quá độ lên CNXH ở VN

4 2 2

5 Tư tưởng HCM về ĐCS VN 4 3 16 Tư tưởng HCM về đại đoàn kết dân tộc và đoàn

kết quốc tế4 3 1

7 Tư tưởng HCM về dân chủ và xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân

4 3 1

8 Tư tưởng HCM về văn hoá, đạo đức và xây dựng con người mới

4 3 1

Cộng 30 21 9

13. Ngày phê duyệt: 02/8/2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng trường Cao đẳng y tế Hà Nội

8

Page 9: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 3:

1. Tên học phần:

ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

2. Số đơn vị học trình: 4

3. Trình độ : Sinh viên năm hai

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 3 đvht

- Thảo luận: 1đvht

5. Điều kiện tiên quyết:

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh

6. Mục tiêu của học phần và nội dung của học phần:

Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.1. Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đường lối của Đảng thời kỳ đổi mới một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc sống và công tác. Xây dựng cho sinh viên niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, theo mục tiêu, lý tưởng của Đảng.

6.2. Giúp sinh viên vận dụng kiến thức chuyên ngành đẻ chủ động, tích cực trong giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội theo đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.

7. Mô tả vắn tắt nội dung: Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chương I: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; chương II: đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930 – 1945); chương III: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và Đế quốc Mỹ xâm lược (1945 – 1975); chương IV: Đường lối công nghiệp hóa; chương V: Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng XHCN; chương VI: Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; chương VII: Đường lối xây dựng văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội; chương VIII: Đường lối đối ngoại.

Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản, có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi mới.

9

Page 10: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

8. Nhiệm vụ của sinh viên:- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;- Sưu tầm nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên;- Tham dự đầy đủ các buổi giảng của giảng viên;- Tham dự đầy đủ các buổi thảo luận.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:

1. Bộ GD&ĐT: Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam , NXB Chính trị Quốc gia năm 2009

- Tài liệu thạm khảo:1. Bộ GD&ĐT: Giáo trình các môn học Mác – Lênin, Kinh tế - Chính trị, Triết học, NXB Chính trị Quốc gia năm 20072. Ban chấp hành Trung Ương Đảng: Văn kiện Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VII, VIII, IX

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.* Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%+ Điểm chuyên cần 10%+ Điểm thi giữa học phần 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

* Phương pháp đánh giáKiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phútThi giữa học phần: Bài thi viết, 45 phútThi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

10

Page 11: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần: : Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD ĐT ngày 18/9/2008 của Bộ tưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

TT Tên bài Tổng số tiết

Lý thuyết

Thảo luận

1 Chương mở đầu: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu môn đường lối cách mạng của ĐCSVN

3 2 1

2 Chương I: Sự ra đời của ĐCSVN và cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

5 4 1

3 Chương II: Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945)

5 4 1

4 Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975)

5 4 1

5 Đường lối công nghiệp hoá 5 4 16 Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định

hướng XHCN5 3 2

7 Đường lối xây dựng hệ thống chính trị 5 3 28 Đường lối xây dựng và phát triển nền văn hoá;

giải quyết các vấn đề xã hội6 4 2

9 Đường lối đối ngoại 6 4 2Cộng 45 32 13

13. Ngày phê duyệt: 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Trường Cao đẳng y tế Hà Nội.

11

Page 12: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 41. Tên học phần: TÂM LÝ - Y ĐỨC2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Pháp luật – Tổ chức y tế6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Trình bày được những nguyên tắc cơ bản về đạo đức trong thực hành nghề nghiệp.6.2. Nêu được trách nhiệm của người hộ sinh trong việc bảo vệ quyền của người bệnh.6.3. Trình bày được bộ luật và quy định về đạo đức của nhân viên y tế nói chung và hộ sinh nói riêng.6.4. Phân tích mối liên hệ giữa đạo đức với y đức và những đặc trưng của đạo đức người hộ sinh Việt Nam.

- Kỹ n¨ng.6.5. Vận dụng được kiến thức đã học về y đức trong thực hành hộ sinh- Thái độ6.6. Thể hiện ý thức tôn trọng đồng nghiệp, thương yêu người bệnh.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức và nguyên tắc cơ bản về đạo đức trong thực hành nghề nghiệp, trách nhiệm của nhân viên y tế trong việc bảo vệ quyền của người bệnh khi chăm sóc họ; các bộ luật và quy định về đạo đức của nhân viên y tế nói chung và Kỹ thuật viên Hình ảnh y học nói riêng, những khó khăn về đạo đức khi chăm sóc sức khoẻ người bệnh, phản ứng đạo đức và vị trí của nó trong thực hành chăm sóc người bệnh. Phân tích mối liên hệ giữa đạo đức với y đức và những đặc trưng về đạo đức của người thày thuốc Việt Nam.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Tích cực tham gia thảo luận nhóm.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các kiểm tra lý thuyết.

12

Page 13: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Hoàn thành các bài tập được phân công.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:1. Trường Cao đẳng y tế Hà nội: Giáo trình tâm lý y đức, năm 20092. Bộ Y tế: 12 điều quy định về y đức (theo Quyết định số 2088/BYT – QĐ)- Tµi liÖu tham kh¶o 1.Võ Văn Bản: Thực hành điều trị tâm lý. NXBYH năm 20022. Bộ Y tế: Tài liệu quản lý điều dưỡng – NXBYH, năm 20043. Nguyễn Ngọc Bích: Tâm lý học nhân cách – NXBGD 20034. Phạm Minh Hạc: Giáo trình tâm lý học, NXBGD Hà Nội, năm 19915. TS. Nguyễn Văn Nhận: Tâm lý y học, NXBYH Hà Nội, năm 20016. Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Văn Lũy, Đinh Văn Vang: Giáo trình tâm lý học đại cương. NXB Đại học sư phạm, năm 20047. Nguyễn Khắc Viện: Từ điển tâm lý, NXB ngoại văn, trung tâm NCTL trẻ em8. Nguyễn Khắc Viện và CS: Bài giảng tâm lý (các tập), NXBGD, Trung tâm nghiên cứu trẻ em, năm 1991 - 199310. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút.

Thi giữa học phần: Bài thi viết, thời gian 45 phút.

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

13

Page 14: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần. TT Tên bài Số tiết

TS LT

1 Đại cương về tâm lý học và tâm lý y học 2 2

2 Các quá trình và trạng thái tâm lý 4 2

3 Tâm lý học nhân cách 2 2

4 Tâm lý người bệnh 2 2

5 Tâm lý người thày thuốc 2 2

6 Tâm lý giao tiếp với người bệnh, người nhà của người bệnh, đồng nghiệp và cộng đồng

4 2

7 Tâm lý bệnh học 2 2

8 Stess tâm lý 2 2

9 Vệ sinh tâm lý 2 2

10 Liệu pháp tâm lý 2 2

11 Khái niệm đạo đức và đạo đức nghề nghiệp 2 2

12 Nhứng nội dung đặc trưng của đạo đức người thày thuốc Việt Nam

2 2

13 Mười hai điều y đức 2 2

Tổng số 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

14

Page 15: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 51. Tên học phần: ANH VĂN I2. Số đơn vị học trình: 05 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 05 đvht5. Điều kiện tiên quyết: không6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:6.1. Đọc, dịch được các bài khóa, nghe, nói, viết được bằng tiếng Anh các từ ngữ thông dụng.- Kỹ năng:6.2. Áp dụng các từ ngữ các cấu trúc ngữ pháp trong chương trình học để đọc, viết, nói và nghiên cứu tài liệu.- Thái độ6.3.Thể hiện ý thức sử dụng tiếng Anh phục vụ cho học tập chuyên môn và phát triển nghề nghiệp.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp, vốn từ vựng, các kỹ năng giao tiếp thông dụng, giúp sinh viên có thể đọc, dịch được các bài khóa, nghe, nói, viết được bằng tiếng Anh các từ ngữ thông dụng.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;

- Học thuộc từ mới và các cấu trúc ngữ pháp.- Chủ động giao tiếp với giảng viên và các sinh viên khác để phát triển kỹ năng nghe, nói. - Viết các chủ đề khi giảng viên yêu cầu bằng tiếng Anh.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình học tập.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:- Gi¸o tr×nh Lifelines Elementary + Pre-intermediate.- Tµi liÖu tham kh¶o : 1. GN. Christodoulou (2005): Advances in Psychiatry second volume – World Psychiatric Ass

15

Page 16: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10%+ Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút

Thi giữa học phần: Bài thi viết, 45 phút

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần. TT Tên bài Số tiết

TS LT

1 Unit 1: Getting started 4 4

2 Unit 2: People 5 5

3 Extension unit 1 + 2 4 4

4 Unit 3: Descriptions 4 4

5 Unit 4: Work and play 5 5

6 Extension unit 3 + 4 4 4

7 Unit 5: Likes and dislikes 4 4

8 Unit 6: Daily life 5 5

9 Extension unit 5 + 6 4 4

10 Unit 7: Places 5 5

16

Page 17: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

11 Unit 8: Entertaintment 4 4

12 Extension unit 7 + 8 4 4

13 Unit 9: Survivors 4 4

14 Unit 10: Travel 5 5

15 Extension unit 9 + 10 4 4

16 Unit 11: Fashion 4 4

17 Unit 12: health 4 4

18 Extension unit 11 + 12 4 4

Tổng cộng 75 75

13. Ngày phê duyệt: ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

17

Page 18: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 61. Tên học phần: ANH VĂN II2. Số đơn vị học trình: 05 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 05 đvht5. Điều kiện tiên quyết: Anh văn I6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:6.1. Đọc, dịch được các bài khóa, nghe, nói, viết được bằng tiếng Anh các từ ngữ chuyên ngành để mô tả công việc của ngành Hộ sinh- Kỹ năng:6.2. Áp dụng các từ ngữ các cấu trúc ngữ pháp trong chương trình học để đọc, viết, nói và nghiên cứu tài liệu chuyên ngành thông thường.- Thái độ6.3. Thể hiện ý thức sử dụng tiếng Anh phục vụ cho học tập chuyên môn và phát triển nghề nghiệp.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: Học phần này trang bị cho sinh viên những cấu trúc, vốn từ vựng chuyên ngành y, giúp sinh viên có thể đọc, dịch được các bài khóa, nghe, nói, viết được bằng tiếng Anh để mô tả các công việc hàng ngày liên qua đến nghề nghiệp.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;

- Học thuộc từ mới và các cấu trúc ngữ pháp.- Chủ động giao tiếp với giảng viên và các sinh viên khác để phát triển kỹ năng nghe, nói. - Viết các chủ đề về chăm sóc sức khỏe và dịch các tài liệu chuyên ngành thông thường bằng tiếng Anh khi giảng viên yêu cầu.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình học tập, đĩa CD.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Gi¸o tr×nh: tiếng anh chuyên ngành do Bộ môn biên soạn.

- Tµi liÖu tham kh¶o : CLINICA PSCHOMOTOP

18

Page 19: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10%+ Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút

Thi giữa học phần: Bài thi viết, 45 phút

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

TT Tên bài Số tiết

TS LT

1 Unit1: How to examine a sick person 5 5

2 Unit 2: General condition of health 5 5

3 Unit 3: Temperature 5 5

4 Unit 4: Respiration 5 5

5 Unit 5; The eyes 5 5

6 Unit 6: Ears, nose and throat 5 5

7 Unit 7:Shoks 5 5

8 Unit 8: Hepatitis 5 5

9 Unit 9: Dehyration 5 5

10 Unit 10: Infected eyes in newborn babies 4 4

19

Page 20: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

11 Unit 11: Anemia 4 4

12 Unit 12: Better foods at low cost 4 4

13 Unit 13: Manutrition 5 5

14 Unit14: Glaucoma 4 4

15 Unit 15: Tetanus 4 4

16 Unit 16: Parts of the body 4 4

Tổng cộng 75 75

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

20

Page 21: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 71. Tên học phần: TOÁN CAO CẤP VÀ XÁC SUẤT, THỐNG KÊ Y HỌC2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 02 đvht- Thực hành: 01 đvht5. Điều kiện tiên quyết: Tin học6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:6.1 .Trình bày được những kiến thức cơ bản về các quy luật của giải tích toán học và hiện tượng ngẫu nhiên6.2. Trình bày được tổng quan về xác suất, khái niệm thống kê, những đặc trưng thống kê mô tả, mẫu và phân bố mẫu.- Kỹ năng:6.3. Vận dụng được kiến thức xác suất, thống kê y học để giải các bài toán ứng

dụng và xử lý được các bài toán thống kê trong y học.- Thái độ6.4. Biểu lộ tính cẩn thận. tỷ mỉ và chính xác

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về các quy luật của giải tích toán

học và hiện tượng ngẫu nhiên. Tổng quan về xác suất, khái niệm thống kê, những đặc trưng thống kê mô tả, mẫu và phân bố mẫu... giúp cho sinh viên biết cách vận dụng giải các bài toán ứng dụng và xử lý được các bài toán thống kê trong y học.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;- Làm các bài tập thực hành do giảng viên yêu cầu.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Bộ môn Toán - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình xác suất thống kê y học, năm 2008

21

Page 22: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Tµi liÖu tham kh¶o : 1. Trường Đại học Y Hà Nội: xác suất thống kê y học, NXBYH năm 20082. Đại học Kinh tế Quốc dân: Giáo trình xác suất thống kê3. Đại học Điều dưỡng Nam Định: Giáo trình xác suất thống kê y học4.Đại học Kỹ thuật Hải Dương: Giáo trình xác suất thống kê y học5. Đại học Y – Dược Thành phố Hồ Chí Minh: Giáo trình xác suất thống kê y học6. Đại học Y – Dược Thái Nguyên: Giáo trình xác suất thống kê y học10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phútThi giữa học phần: Thực hành giải bài toán ứng dụng xác suất thống kê y họcThi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút (Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập)

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.12. Nội dung chi tiết học phần. TT Chñ ®Ò/ bµi häc Tæng sè LT TH1 Kh¸i niÖm gi¶i tÝch tæ hîp 4 4 22 Kh¸i niÖm vÒ biÕn cè vµ x¸c

xuÊt4 4 2

3 X¸c suÊt biÕn cè- ®Þnh lý céng vµ nh©n

6 4 3

4 Lîc ®å BECNULI 6 4 35 BiÕn ngÉu nhiªn vµ hµm ph©n

phèi6 4 3

6 C¸c tham sè 6 4 37 Lý thuyết mẫu 6 4 38 Ước lượng tham số 4 4 29 Kiểm định giả thuyết 6 4 310 Tương quan và hồi quy 6 4 311 Bài toán ứng dụng 6 5 3

Tæng sè 60 30 30

22

Page 23: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

23

Page 24: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 81. Tên học phần: TIN HỌC2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 01 đvht- Thực hành: 02 đvht5. Điều kiện tiên quyết: không6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:6.1. Trình bày được những kiến thức cơ bản và nguyên tắc làm việc của máy tính điện tử. - Kỹ năng:6.2. Soạn thảo, tính toán và trang trí được các văn bản trong Microsoft Word, Microsoft Excel, sử dụng được một số phần mềm ứng dụng cơ bản khác và truy cập mạng Internet để tìm thông tin.- Thái độ6.3. Thể hiện ý thức bảo quản và sử dụng máy tính điện tử phục vụ cho việc học tập chuyên môn.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:Học phần cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản về nguyên lý hoạt động

của máy tính, sử dụng được chương trình WINDOWS, soạn thảo được trên WINDOWS, tính toán được trên EXCEL, sử dụng được một số phần mềm ứng dụng cơ bản khác và truy cập mạng Internet để tìm thông tin.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;- Tự giác thực hành với máy tính điện tử;- Làm các bài tập thực hành do giảng viên yêu cầu.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:

1. Bộ GD ĐT: Tin häc c¬ së2. Bộ GD ĐT: Tin häc v¨n phßng

24

Page 25: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Tµi liÖu tham kh¶o : 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo: Các tài liệu hướng dẫn thực hành tin học.2. Bộ văn hóa – TT: Tự học nhanh Word, NXB Văn hóa thông tin, năm 20033. Đại học y tế Cộng công: Giáo trình tin học cơ bản4. Quốc Việt: Tin học căn bản, NXB Hồng Đức, năm 20095. Hoàng Anh Quang: Tự học Excel, NXB Văn hóa thông tin, năm 20096. Minh Phượng và Đỗ Mạnh Hà: Mẹo vặt và thủ thuật trong sử dụng Word và Excel NXB Văn hóa thông tin, năm 20097. Phạm Thế Thương: Hướng dẫn soạn thảo văn bản trong Microsof Word. NXB Thống kê, năm 20078.Nguyễn Quốc Bình: 100 kỹ thuật gỡ rối Word 200310. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 5%

+ Điểm đánh giá thực hành: 20%+ Điểm chuyên cần: 5%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phútThi giữa học phần: Bài thi thực hànhThi kết thúc học phần: Bài thi viết 60 phút và bài thi thực hành trên máy 90 phút (lý thuyết 4 điểm, thực hành 6 điểm)

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.12. Nội dung chi tiết học phần.

STT Chñ ®Ò/ Bµi häcSè tiÕt häc

T.sè LT TH1 Giíi thiÖu cÊu tróc m¸y tÝnh 1 1 02 HÖ ®iÒu hµnh WINDOWS 14 2 123 So¹n th¶o v¨n b¶n trªn WIN§WORD 25 5 204 C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ hÖ QTDL

POXPRO6 2 4

5 HiÖu lÖnh trùc tiÕp víi tÖp d÷ liÖu 29 5 24Tæng sè 75 15 60

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

25

Page 26: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

26

Page 27: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 91. Tên học phần: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG VÀ LÝ SINH2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 02 đvht5. Điều kiện tiên quyết: 6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:6.1. Trình bày được những khái niệm cơ bản về lý sinh y học.6.2. Trình bày được cơ chế vật lý của quá trình sinh học xảy ra trong cơ thể người.6.3. Trình bày được một số phương pháp vật lý cơ bản được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực y học hiện nay.- Kỹ n¨ng.6.4. Áp dụng những kiến thức đã học để chăm sóc sức khỏe người bệnh một cách khoa học.- Th¸i ®é 6.5. RÌn luyÖn th¸i ®é nghiªm tóc, khoa häc, chÝnh x¸c trong häc tËp vµ nghiªn cøu khoa häc.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về các dạng vận động vật lý và các quy luật của nó trong thế giới tự nhiên; vận dụng được các quy luật vận động của vật lý và lý sinh vào y học; thực hiện được một số phương pháp đo lường trong vật lý và lý sinh tại phòng thực tập; hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học trong thực hành nghề nghiệp.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;- Tham dự đầy đủ các giờ học lý thuyết và thực hành. - Tham gia thảo luận, làm bài tập nhóm và tham khảo tài liệu phục vụ cho học tập học phần vật lý đại cương – lý sinh.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Trường Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình Lý – lý sinh, năm 2008- Tµi liÖu tham kh¶o : 1. Lương Duyên Bình (2003) Vật lý đại cương (tập I) NXBGD.

27

Page 28: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

2. Lương Duyên Bình, Dư Trí Công, Nguyễn Hữu Hồ: Vật lý đại cương. NXBGD năm 2002.3. Trường Đại học Y Hà Nội: Bài giảng Lý sinh y học, NXBYH năm 1994.4. Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định:Bài giảng cơ sở lý sinh y học, NXBYH năm 1994.5. Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội (2004) Giáo trình điện học, NXBGDnăm 200410. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.Thi giữa học phần: Bài viết 45 phútThi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút (Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập)

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

stt Tên bàisè tiÕt

TS LT1 Dòng điện và sự sống 5 5

2 Quang sinh häc 5 53 Phãng x¹ sinh häc 7 74 Lý sinh hệ tuần hoàn và hệ hô hấp 5 55 Lý sinh một số cơ quan cảm giác 6 6

6 Một số phương pháp lý sinh dùng trong y học 12 12

  Tæng sè 303

013. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

28

Page 29: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

HỌC PHẦN SỐ 101. Tên học phần: HÓA HỌC 2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 02 đvht lý thuyết5. Điều kiện tiên quyết: Hóa vô cơ 6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:6.1. Ph©n tÝch ®îc chiÒu híng, giíi h¹n, tèc ®é vµ c¸c yÕu tè ¶nh hëng ®Õn c¸c qu¸ tr×nh hãa häc. 6.2. Tr×nh bµy ®îc tÝnh chÊt chung cña dung dÞch vµ biÕt ®îc mét sè ph¬ng ph¸p ph©n tÝch thÓ tÝch.6.3. HiÓu ®îc cÊu t¹o, tÝnh chÊt, øng dông cña mét sè hîp chÊt v« c¬ vµ h÷u c¬ liªn quan ®Õn y häc, c¬ thÓ ngêi vµ bÖnh häc. - Kỹ n¨ng.6.4. TÝnh to¸n ®îc hiÖu øng nhiÖt cña c¸c ph¶n øng ho¸ häc vµ mét sè qu¸ tr×nh chuyÓn ho¸ trong c¬ thÓ tõ ®ã dù ®o¸n vµ ®iÒu chØnh chiÒu híng cña c¸c qu¸ tr×nh ®ã.6.5. TÝnh ®îc ¸p suÊt thÈm thÊu, ®iÓm ®«ng, ®iÓm s«i, pH cña mét sè dung dÞch cã øng dông trong y häc.6.6. Gi¶i thÝch ®îc mét sè øng dông trong y häc cña c¸c hîp chÊt v« c¬, h÷u c¬. - Th¸i ®é 6.7. Thể hiện th¸i ®é nghiªm tóc, khoa häc, chÝnh x¸c trong häc tËp vµ nghiªn cøu khoa häc.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: M«n "C¬ së lý thuyÕt ho¸ häc " lµ m«n häc nghiªn cøu vÒ cÊu t¹o, tÝnh chÊt, øng dông vµ qu¸ tr×nh chuyÓn ho¸ ho¸ häc cña c¸c ®¬n chÊt, hîp chÊt liªn quan ®Õn y häc, c¬ thÓ ngêi vµ qu¸ tr×nh sinh bÖnh. 8. Nhiệm vụ của sinh viên- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;

- Tham dự đầy đủ các giờ học lý thuyết;

29

Page 30: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Tham gia thảo luận, làm bài tập nhóm và tham khảo tài liệu phục vụ cho học tập học phần hóa học.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Trường Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình Hóa học, năm 2008

- Tµi liÖu tham kh¶o : . Bùi Long Biên: Hóa học phân tử định lượng. NXBKHKT năm 2005. Nguyễn Tình Dung: Hóa học phân tích – Tập 3 – NXBKH Kỹ thuật năm 1990. Trường Đại học Y Hà Nội: Bài giảng Hóa học, NXBYH năm 1994. Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội: Hóa học đại cương, NXBGD năm 2004. Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội: Giáo trình cơ sở lý thuyết hóa học NXBGDnăm 2004. Hoàng Nhâm: Hóa học vô cơ tập 3. NXBGD năm 2006. Nguyễn Văn Xuyến: Hóa lý cấu tạo phân tử và liên kết hóa học. NXBKHKT – 2009. Nguyễn Đức Vấn và Nguyễn Huy Tiến: Câu hỏi và bài tập hóa vô cơ – Phần kim loại. NXBKHKT năm 2005.. Thái Doãn Tỉnh: Cơ chế và phản ứng hóa hữu cơ tập 2,3. NXBKHKT năm 2007.Jack J Pasternak – Bernard Glick: Công nghệ sinh học phân tử - Nguyên lý và ứng dụng của ADN tái tổ hợp. NXBKHKT năm 2007

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút

Thi giữa học phần: Thi viết 45 phút, câu hỏi trắc nghiệm và bài tập

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút (Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập)

30

Page 31: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

11.Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

Sè TT Tªn bµi häc Sè tiÕt lý thuyÕt

1 NhiÖt ®éng häc 42 §éng hãa häc 43 Dung dÞch 44 §iÖn ho¸ häc 25 Kim lo¹i vµ mét sè hîp chÊt cña chóng 36 Phi kim vµ mét sè hîp chÊt cña chóng 37 §¹i c¬ng vÒ ho¸ h÷u c¬ 28 Ancol - Phenol 19 Andehyd – ceton 2

10 Acid carboxylic - ester 211 Amin vµ c¸c dÉn chÊt 212 C¸c hîp chÊt dÞ vßng 1

Tæng 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

31

Page 32: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 111. Tên học phần: SINH HỌC VÀ DI TRUYỀN2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 02 đvht- Thực hành: 01 đvht5. Điều kiện tiên quyết: không6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:6.1. M« t¶ ®îc cÊu tróc vi thÓ, siªu vi thÓ vµ chøc n¨ng cña tÕ bµo.6.2. Tr×nh bµy ®îc qu¸ tr×nh ph¸t triÓn c¸ thÓ vµ c¸c nh©n tè t¸c ®éng lªn sù ph¸t triÓn c¸ thÓ.6.3. Tr×nh bµy ®îc nguyªn lý cña di truyÒn häc c¬ së vµ vËn dông vµo di truyÒn häc ngêi.6.4. Tr×nh bµy ®îc xu thÕ ph¸t triÓn cña sinh häc ph©n tö vµ c¸c nguyªn lý sinh th¸i có quan hÖ ®Õn loµi ngêi.

- Kỹ năng:6.5. Vận dụng được kiến thức sinh học di truyền để giải thích nguyên nhân, cơ chế sinh bệnh của một số bệnh, tật di truyền ở người; - Thái độ:6.6. Thể hiện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học trong thực hành.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Học phần trang bị cho sinh viên những nguyên lý sinh học cơ bản và hiện đại (đặc biệt là sinh học phân tử), giúp cho việc học các môn y học cơ sở và lâm sàng, làm được một số kỹ thuật để minh hoạ kiến thức sinh học đại cương. Cung cấp các kiến thức về cơ sở vật chất và các quy luật di truyền chi phối các tính trạng của người. Giải thích nguyên nhân, cơ chế sinh bệnh của một số bệnh, tật di truyền ở người. Hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học trong thực hành nghề nghiệp.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng;

32

Page 33: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Tham dự đầy đủ các giờ học lý thuyết và thực hành;

- Tham gia thảo luận, làm bài tập nhóm và tham khảo tài liệu phục vụ cho học tập Sinh học di truyền.- Làm các bài tập thực hành do giảng viên yêu cầu.

9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Trường Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình sinh học di truyền, năm 2008

- Tµi liÖu tham kh¶o : 1. Đái Duy Ban: Sinh học phân tử của ung thư vòm họng. NXBKHKT, năm 2005

2. Phan Thành Hổ: Di truyền học. NXBGD năm 2005

3. Trường Đại học Y Hà Nội: Bài giảng sinh học tế bào, NXBYH năm 2004

4. Trường Đại học Y Hà Nội: Thực tập sinh học , NXBYH năm 2004

5. Trường Đại học Y Hà Nội: Sinh học, NXBYH năm 2004

6. Trang Quan Sen: Công nghệ sinh học, những vấn đề trong thế kỷ XXI. Nhà xuất

bản trẻ, năm 2005

7.Lê Đức Trình: Sinh học phân tử tế bào. NXBKHKT, năm 2005

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm thực hành 10%

+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút

Thi giữa học phần: Thi viết 45 phút, câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút (Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập)

33

Page 34: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

TT

Chñ ®Ò/ bµi häc Tæng sè

Lý thuyÕt

Thùc hµnh

1 TÕ bµo vµ hÖ thèng tÕ bµo 1 1 02 CÊu tróc vµ chøc n¨ng sinh häc

cña tÕ bµo13 3 10

3 Sù ph©n chia tÕ bµo 8 2 64 Sù ph¸t sinh giao tö ë ngêi 1 1 05 Sinh häc ph¸t triÓn 6 4 26 C¸c qui luËt di truyÒn 10 4 67 NhiÔm s¾c thÓ ngêi vµ bÖnh

häc nhiÔm s¾c thÓ ngêi8 4 4

8 Di truyÒn giíi tÝnh vµ bÖnh häc di truyÒn giíi tÝnh

6 4 2

9 Sinh häc ph©n tö 4 4 010

Sinh th¸i häc 3 3 0

Tæng sè 60 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

34

Page 35: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 121. Tên học phần: GIÁO DỤC THỂ CHẤT2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 08 tiết- Thực hành: 525. Điều kiện tiên quyết: 6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Nªu ®îc môc ®Ých, ý nghÜa, t¸c dông cña luyÖn tËp thÓ dôc thÓ thao ®èi víi ph¸t triÓn con ngêi toµn diÖn.6.2.Tr×nh bµy ®îc mét sè kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ lý luËn vµ ph¬ng ph¸p tËp luyÖn thể dục thể thao.- Kỹ n¨ng.6.3. Thùc hiÖn ®îc c¸c ph¬ng ph¸p tËp luyÖn n©ng cao søc khoÎ nãi chung vµ thÓ dôc nghÒ nghiÖp- Th¸i ®é 6.4. RÌn luyÖn th¸i ®é nghiªm tóc, trung thực trong thể dục thể thao.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Häc phÇn phÇn nµy gióp sinh viªn luyÖn tËp c¸c m«n thÓ thao nh: bãng chuyÒn, bãng ræ, ch¹y cù ly ng¾n, nh¶y cao, nhÈy xa.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, quần áo gọn gàng, đi giầy thể thao trước khi luyện tập.- Tham gia đầy đủ các buổi luyện tập9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:

. Gi¸o tr×nh biªn so¹n cña Bé GD-§T, Vô Gi¸o dôc thÓ chÊt

- Tµi liÖu tham kh¶o : . Gi¸o tr×nh TDTT- Bé m«n Gi¸o dôc thÓ chÊt, trêng C§YT Nam §Þnh

35

Page 36: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia luyện tập: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút

Thi giữa học phần: Thực hiện một kỹ thuật TDTT

Thi kết thúc học phần: Thực hiện một kỹ thuật TDTT

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

STT Chñ ®Ò/ Bµi häcSè tiÕt häc

T.sè LT TH

1 T¸c dông cña TDTT ®èi víi sù ph¸t triÓn cña con ngêi toµn diÖn

2 2

2 Nguyªn nh©n vµ ph¬ng ph¸p ®Ò phßng c¸c tæn th¬ng TDTT

2 2

3 Mét sè kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ lý luËn vµ ph-¬ng ph¸p tËp luyÖn TDTT

4 4

4 §iÒn kinh: 32- Kü thuËt ch¹y cù ly ng¾n 100m nam, n÷ 8- Kü thuËt nh¶y xa kiÓu ngåi 8- Kü thuËt ch¹y 800m n÷ - 1500m nam 8- Kü thuËt ®Èy t¹ vai híng nÐm 8

5 C¸c bµi tËp thÓ dôc 4 4- ThÓ dôc c¬ b¶n- ThÓ dôc ngµnh nghÒ

6 Néi dung TDTT tù chän 16 16

36

Page 37: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Tæng sè 60 8 5213. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

HỌC PHẦN SỐ 131. Tên học phần: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG2. Số đơn vị học trình: 135 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 117 tiết lý thuyết- Thực hành: 18 tiết5. Điều kiện tiên quyết: Không6. Mục tiêu của học phần:6.1 Trình bày được kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và công tác quản lý nhà nước về an ninh quốc phòng.6.2.Trình bày được kiến thức cơ bản về truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc, về nghệ thuật quan sự của Việt Nam.6.3. Phân tich được chiến lược “diễn biến hòa bình’’ , bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với Cách mạng Việt Nam.6.4.Thực hiện được các kỹ năng quân sự, an ninh cần thiết đáp ứng yêu cầu xây dựng củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.6.5. Thể hiện tinh thần sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:

Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và công tác quản lý nhà nước về an ninh quốc phòng, về truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc, về nghệ thuật quan sự của Việt Nam, chiến lược “diễn biến hòa bình’’ , bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với Cách mạng Việt Nam. Trang bị cho sinh viên các kỹ năng quân sự, an ninh cần thiết đáp ứng yêu cầu xây dựng củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

8. Nhiệm vụ của sinh viên- Tham dự đầy đủ các buổi thảo luận, kiểm tra và thi.- Chuẩn bị trang phục: quần áo, mũ, giầy dép theo yêu cầu của giảng viên trước khi luyện tập.- Tham gia đầy đủ các buổi luyện tập

37

Page 38: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:Ban hành kèm theo Quyết định số 81/2007/BGD ĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo- Tµi liÖu tham kh¶o :

. Bộ Quốc phòng: Sách dạy bắn súng CKC, AK, NXB Quân đội nhân dân năm 2000. Vụ Giáo dục Quốc phòng (2000):Giáo trình Quốc phòng, NXB Quân đội nhân dân năm 2000

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.* Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia luyện tập 10% + Điểm chuyên cần 10%+ Điểm thi giữa học phần 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút

Thi giữa học phần: Thực hiện một kỹ thuật

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết, câu hỏi truyền thống cải tiến

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.12. Nội dung chi tiết học phầnHọc phần I: Đường lối quân sự của Đảng

TT Tên bàiSố tiết

TS LT

1 Đối tượng và phương pháp nghiên cứu môn học 2 2

2 Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc

6 6

38

Page 39: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

3 Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

6 6

4 Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa

6 6

5 Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam 8 8

6 Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng – an ninh

9 9

7 Nghệ thuật quân sự Việt Nam 8 8

Tổng cộng 45 45

Học phần II: Công tác quốc phòng an ninh

TT Tên bàiSố tiết

TS LT

1 Phòng chống chiến lược “dienx biến hòa bình’’, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam

6 6

2 Phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao

6 6

3 Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên công nghiệp quốc phòng

7 7

4 Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia 6 6

5 Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam

5 5

6 Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.

5 5

7 Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 5 5

8 Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội

5 5

Tổng cộng 45 45

39

Page 40: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Học phần III: Quân sự chung

TT Tên bàiSố tiết

TS LT TH

1 Đội ngũ đơn vị 4 4

2 Sử dụng bản đồ địa hình quân sự 8 4 4

3 Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh 8 6 2

4 Thuốc nổ 6 6 0

5 Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn 8 6 2

6 Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh 7 4 3

7 Ba môn quân sự phối hợp 4 1 3

Tổng cộng 45 27 18

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

40

Page 41: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 141. Tên học phần: GIẢI PHẪU HỌC2. Số đơn vị học trình: 04 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp lý thuyết: 3 ĐVHT- Thực hành: 1ĐVHT5. Điều kiện tiên quyết: Sinh học đại cương – di truyền6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. M« t¶ ®îc vÞ trÝ, h×nh thÓ ngoµi, liªn quan, h×nh thÓ trong vµ cÊu t¹o cña c¸c c¬ quan trong c¬ thÓ ngêi.- Kỹ n¨ng.6.2. Xác định được vị trí của các bộ phận, các cơ quan trªn m« h×nh, tranh ¶nh.6.3. VËn dông ®îc kiÕn thøc ®· häc vÒ gi¶i phÉu ®Ó ¸p dông vµo c¸c m«n häc chuyên ngành.- Th¸i ®é 6.4. Thể hiện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học trong thực hành tại phòng thực tập.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:- Häc phÇn nµy cung cÊp cho sinh viªn nh÷ng kiÕn thøc c b¶n vÒ vÞ trÝ, h×nh thÓ, cÊu t¹o vµ mèi liªn quan cña c¸c bé phËn trong c¬ thÓ con ngêi nh: Bé m¸y h« hÊp, bé m¸y tuÇn hoµn, bé m¸y tiªu ho¸, bé m¸y tiÕt niÖu, c¬ quan thÇn kinh, hÖ thèng c¬, x¬ng, khíp... Gióp sinh viªn øng dông nh÷ng kiÕn thøc nµy vµo viÖc nhËn ®Þnh, ch¨m sãc ngêi bÖnh.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:- Trường Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình Giải phẫu học, năm 2008- Tµi liÖu tham kh¶o : 1. Frank A Netter, dịch giả: Nguyễn Quang Quyền và Phan Đăng Diệu: Atlas giải phẫu người. NXBYH năm 2009.2. Trịnh Văn Minh: Tập tranh cốt yếu giải phẫu người. NXBHN năm 20073. Trịnh Văn Minh: Giải phẫu người tập II. NXBYH năm 200741

Page 42: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

4. ĐHY Hà Nội: Giải phẫu, nhà xuất bản Y học năm 20065. ĐHYD Thành phố HCM: Giải phẫu, nhà xuất bản Y học năm 2006 6. ĐH Điều dưỡng Nam Định: Giáo trình giải phẫu, năm 20057. ĐH Y – Dược Thành phố Hà Chí Minh: Giáo trình giải phẫu họ, năm 200310. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thi giữa học phần: Bài thực hànhThi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.12. Nội dung chi tiết học phần. STT Tên bài học Số tiết

TS LT TH1. Giíi thiÖu m«n gi¶i phÉu häc ngêi. 1 1 02. Gi¶i phÉu x¬ng - c¬- m¹ch m¸u - thÇn

kinh ®Çu, mÆt, cæ, th©n m×nh, ®¸y chËu.

7 4 3

3. Gi¶i phÉu x¬ng - c¬- m¹ch m¸u - thÇn kinh cña chi trªn.

7 4 3

4. Gi¶i phÉu x¬ng - c¬ -m¹ch m¸u - thÇn kinh cña chi díi.

7 4 3

5. Gi¶i phÉu hÖ thÇn kinh 10 6 46. Gi¶i phÉu hÖ tuÇn hoµn. 8 5 37. Gi¶i phÉu hÖ h« hÊp 7 4 38. Gi¶i phÉu hÖ tiªu ho¸ 9 6 39. Gi¶i phÉu hÖ tiÕt niÖu 6 3 3

10. Gi¶i phÉu hÖ sinh dôc 7 4 311. C¬ quan thÞ gi¸c 3 2 112. C¬ quan thÝnh gi¸c 3 2 1

42

Page 43: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Tæng céng 75 45 3013. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

HỌC PHẦN SỐ 151. Tên học phần: SINH LÝ HỌC2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp lý thuyết: 2 ĐVHT- Thực hành: 1ĐVHT5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu học, Sinh học đại cương – di truyền6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Tr×nh bµy ®îc c¸c chøc n¨ng, c¬ chÕ ho¹t ®éng cña c¸c c¬ quan vµ hÖ c¬ quan trong c¬ thÓ6.2.Tr×nh bµy ®îc mèi liªn hÖ gi÷a c¸c hÖ c¬ quan trong c¬ thÓ vµ gi÷a c¬ thÓ víi m«i trêng- Kỹ năng6.3.VËn dông c¸c hiÓu biÕt vÒ sinh lý häc vµo viÖc häc tËp c¸c m«n y häc l©m sµng, y häc dù phßng vµ c¸c m«n liªn quan kh¸c.- Thái độ 6.4. Biểu lộ tÝnh cÈn thËn, tØ mû, chính xác trong khi thực hành và chăm sóc người bệnh.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

- Häc phÇn nµy cung cÊp cho sinh viªn nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ chøc n¨ng sinh lý cña c¸c bé phËn trong c¬ thÓ ngêi nh: bé m¸y h« hÊp, bé m¸y tuÇn hoµn, bé m¸y tiÕt niÖu, bé m¸y tiªu ho¸, sinh lý m¸u, ®iÒu hoµ nhiÖt, sinh lý hÖ thÇn kinh trung ¬ng, c¸c tuyÕn néi tiÕt. Gióp sinh viªn øng dông vµo ch¨m sãc søc khoÎ cho ngêi bÖnh.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

43

Page 44: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:.Lê Ngọc Hưng: Giáo trình sinh lý học. Trường Cao đẳng y tế Hà Nội, năm 2008

- Tài liệu tham khảo:1. Bộ môn sinh lý học – ĐHYHN (1998), Sinh lý học tập I, NXBYH2. Bộ môn sinh lý học – ĐHYHN (1998), Sinh lý học tập II, NXBYH 3. Bộ môn sinh lý học – ĐHYHN (2007), Sinh lý học dành cho đối tượng cử nhân điều dưỡng, NXBYH4. Bộ môn sinh lý học – ĐHY – Dược Thành phố HCM (2004), Sinh lý học tập I, II, NXBYH5. Bộ môn sinh lý học – Học viện QY (2000), Sinh lý , NXBYH6. Bộ Y tế (2003): các giá trị sinh học người Việt Nam thập kỷ 90, thế kỷ XX, NXBYH7.Guyton A.C, Hall J.E (1997) Human Physiology and Mechanism of Disease, 6th Edition, W. B Saunders Company

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50% Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành.Thi giữa học phần: Bài thực hành

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

44

Page 45: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần.

STT Tªn bµi häc Sè tiÕt

TS LT TH

1 §¹i c¬ng vÒ c¬ thÓ sèng vµ h»ng ®Þnh néi m«i

1 1 0

2 §¹i c¬ng - Sinh lý tÕ bµo 1 1 03 Sinh lý m¸u 10 4 64 Sinh lý häc tuÇn hoµn 10 4 65 Sinh lý häc h« hÊp 7 3 46 Sinh lý häc tiªu ho¸ 7 3 47 Sinh lý häc tiÕt niÖu 7 3 48 Sinh lý sinh dôc 6 2 49 Sinh lý hÖ thèng néi tiÕt 3 3 010 ChuyÓn ho¸ n¨ng lîng vµ ®iÒu hoµ

th©n nhiÖt2 2 0

11 Sinh lý hÖ thÇn kinh 6 4 2Tæng céng 60 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

45

Page 46: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 161. Tên học phần: Hãa sinh2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp lý thuyết: 2 ĐVHT- Thực hành: 1ĐVHT5. Điều kiện tiên quyết: Hóa học 6. Mục tiêu của học phần: Kiến thức:

6.1- Tr×nh bµy ®îc ®Þnh nghÜa, ph©n lo¹i, vai trß vµ chuyÓn ho¸ Glucid, Lipid, Protein, Hemoglobin, acid nucleic trong c¬ thÓ sèng.6.2 -M« t¶ ®îc b¶n chÊt ho¸ häc, ®Æc ®iÓm sinh häc, tÝnh ®Æc hiÖu, c¬ chÕ ho¹t ®éng cña enzym.6.3-Tr×nh bµy ®îc c¸c d¹ng n¨ng lîng trong c¬ thÓ, qu¸ tr×nh t¹o n¨ng lîng cho c¬ thÓ ho¹t ®éng.6.4- ViÕt ®îc cÊu t¹o ho¸ häc vµ tr×nh bµy ®îc t¸c dông chÝnh cña c¸c hormon.6.5- Tr×nh bµy ®îc b¶n chÊt cña pep tid, protein.6.6- Tr×nh bµy ®îc sù ®iÒu hoµ vµ trao ®æi muèi níc, vai trß cña phæi, thËn trong sù ®iÒu hoµ th¨ng b»ng acid- base, vai trß, chøc n¨ng cña c¸c lo¹i protein trong huyÕt thanh. Kỹ năng: 6.7- VËn dông ®îc c¸c kiÕn thøc ®· häc vÒ ho¸ sinh để nhận định các tình trạng rối loạn chuyển hóa các chất trong cơ thể người. Thái độ:6.8 – Thể hiên thái độ nghiêm túc, trung thực trong khi thực hành hóa sinh.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

46

Page 47: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Häc phÇn nµy cung cÊp cho sinh viªn nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ cÊu t¹o ho¸ häc, sù chuyÓn ho¸ cña: Glucid, Lipid, Protid, Hemoglobin, acid Nucleic, vitamin, c¸c enzym, hormon, chuyÓn ho¸ c¸c chÊt, chuyÓn ho¸ n¨ng lîng, ®iÒu hoµ chuyÓn ho¸, ho¸ sinh gan, thËn vµ c¸c dÞch thÓ.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:1. Trường Cao đẳng y tế Hà Nội (2008):: Giáo trình hóa sinh2. Trường Cao đẳng y tế Hà Nội (2009): Giáo trình thực hành hóa sinh- Tµi liÖu tham kh¶o 1. Đỗ Đình Hồ và CS (2003): Hóa sinh y học, NXBYH Hà Nội2. Nguyễn Nghiêm Luật và CS (2002): Những vấn đề cơ bản về hóa sinh lâm sàng. BV Bạch Mai3. Nguyễn Nghiêm Luật và CS (2003): Thực tập hóa sinh, NXBYH Hà Nội4. Nguyễn Nghiêm Luật và CS (2007): Hóa sinh. NXBYH Hà Nội5. Nguyễn Chí Phi, Nguyễn Văn Trụ (2003): Nâng cao kỹ năng xét nghiệm về hóa sinh lâm sàng và huyết học cho cán bộ y tế tuyến huyện. BV Bạch Mai6. Lê Đức Trình và CS (1995): Thực tập hóa sinh. NXBYH Hà Nội

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.Thi giữa học phần: Bài thực hànhThi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

47

Page 48: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

TT Tªn bµi Sè tiÕt

TS LT TH

1 §¹i c¬ng vÒ ho¸ sinh 1 1 02 Ho¸ häc Glucid 4 2 23 Ho¸ häc Lipid 4 2 24 Ho¸ häc Protein 4 2 25 Ho¸ häc vµ chuyÓn ho¸

Hemoglobin4 2 2

6 Ho¸ häc vµ chuyÓn ho¸ acid Nucleic

4 2 2

7 Enzym vµ xóc t¸c sinh häc 6 2 48 N¨ng lîng sinh häc vµ sù

phosphoryl oxy ho¸2 2 0

9 ChuyÓn ho¸ Glucid 4 2 210 ChuyÓn ho¸ Lipid 4 2 211 ChuyÓn ho¸ Protein 4 2 212 ChuyÓn ho¸ muèi, níc 2 1 1

48

Page 49: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

13 Th¨ng b»ng acid- base 1 1 014 Ho¸ sinh hormon 2 1 115 Sinh ho¸ gan 5 2 316 Ho¸ sinh thËn vµ níc tiÓu 5 2 317 Ho¸ sinh m¸u vµ c¸c dÞch sinh

häc4 2 2

Tæng sè 60 30 3013. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

HỌC PHẦN SỐ 171. Tên học phần: VI SINH – KY SINH TRïNG2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp lý thuyết: 2 ĐVHT- Thực hành: 1ĐVHT5. Điều kiện tiên quyết: Sinh vËt ®¹i c¬ng – di truyÒn6. Mục tiêu của học phần: Kiến thức:

6.1. Tr×nh bµy ®îc kh¸i niÖm vÒ vi sinh vµ mèi liªn quan gi÷a vi sinh vËt víi søc khoÎ con ngßi 6.2.Tr×nh bµy ®îc kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ kh¸ng nguyªn, kh¸ng thÓ, qu¸ tr×nh ®¸p øng miÔn dÞch cña c¬ thÓ vµ c¸c øng dông trong y häc 6.3. M« t¶ ®Æc ®iÓm cÊu t¹o, ®Æc ®iÓm sinh häc, kh¶ n¨ng g©y bÖnh vµ chÈn ®o¸n vi sinh häc cña mét sè lo¹i vi khuÈn g©y bÖnh thêng gÆp 6.4. Tr×nh bµy ®îc kh¸i niÖm vÒ ký sinh trïng, vËt chñ, c¸c lo¹i ký sinh trïng ( KST ) vµ chu kú ph¸t triÓn cña KST .6.5.Tr×nh bµy ®îc chu kú ph¸t triÓn cña c¸c lo¹i KST g©y bÖnh thêng gÆp cho ngêi, ph©n tÝch ®îc c¸c yÕu tè dÞch tÔ, t¸c h¹i 49

Page 50: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

cña bÖnh KST vµ 2 ph¬ng ph¸p xÐt nghiÖm chÈn ®o¸n bÖnh KST .6.6 .Tr×nh bµy ®îc nguyªn t¾c vµ c¸c biÖn ph¸p phßng bÖnh KST .Kü n¨ng : 6.7. Thùc hiÖn ®îc c¸c xÐt nghiÖm c¬ b¶n cña vi sinh vËtThùc hiÖn ®óng kü thuËt c¸c xÐt nghiÖm c¬ b¶n cña KST ®êng ruét 6.8. Thùc hiÖn ®îc c¸c xÐt nghiÖm c¬ b¶n cña KST ®êng m¸uTh¸i ®é : 6.9.ThÓ hiÖn t¸c phong cÈn thËn, trung thùc vµ chÝnh x¸c khi xÐt nghiÖm vi sinh vµ ký sinh trïng7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Häc phÇn nµy cung cÊp cho sinh viªn c¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ: KiÕn thøc c¬ b¶n vÒ vi sinh vµ mèi liªn quan gi÷a vi sinh vËt víi søc khoÎ con ngßi, kh¸i niÖm kh¸ng nguyªn, kh¸ng thÓ, qu¸ tr×nh ®¸p øng miÔn dÞch cña c¬ thÓ vµ c¸c øng dông trong y häc. §Æc ®iÓm cÊu t¹o, ®Æc ®iÓm sinh häc, kh¶ n¨ng g©y bÖnh vµ chÈn ®o¸n vi sinh häc cña mét sè lo¹i vi khuÈn g©y bÖnh th-êng gÆp, kh¸i niÖm vÒ ký sinh trïng, vËt chñ, c¸c lo¹i ký sinh trïng vµ chu kú ph¸t triÓn cña ký sinh trïng , chu kú ph¸t triÓn cña c¸c lo¹i ký sinh trïng g©y bÖnh thêng gÆp cho ngêi, ph©n tÝch ®îc c¸c yÕu tè dÞch tÔ, t¸c h¹i cña bÖnh ký sinh trïng vµ 2 ph¬ng ph¸p xÐt nghiÖm chÈn ®o¸n bÖnh ký sinh trïng, .Tr×nh bµy ®îc nguyªn t¾c vµ c¸c biÖn ph¸p phßng bÖnh ký sinh trïng.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:.Trường Cao đẳng y tế Hà Nội (2008): Giáo trình ký sinh trùng.Trường Cao đẳng y tế Hà Nội (2008): Giáo trình ký sinh trùng- Tài liệu tham khảo: . Bộ Y tế (2007): Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh lâm sàng, NXBYH Hà Nội. Bộ môn Vi sinh – ĐHY Hà Nội (2007): Thực tập vi sinh y học, NXBYH Hà Nội

50

Page 51: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

. Bộ môn Vi sinh – ĐHY Hà Nội (2007): Vi sinh y học, NXBYH Hà Nội

. Lê Huy Chính và CS (2006): Sổ tay vi sinh y học, NXBYH Hà Nội

. Nguyễn Lân Dũng và CS (1997)Vi sinh y học, NXB Giáo dục.

. Nguyễn Thanh Hà – ĐHYTCC (2005): Giáo trình vi sinh – Ký sinh trùng, NXB Hà Nội.. Bé m«n Vi sinh vËt - §HYHN (2003) : Vi sinh y häc - NXB YH. Bé m«n Ký sinh trïng - §HYHN (1998) : Ký sinh trïng y häc - NXB YH . Bé m«n Ký sinh trïng, §HYD TPHCM (2004) : Ký sinh trïng y häc - NXB YH . Bộ môn Vi sinh - §HYD TPHCM (2003): Vi khuÈn häc. Trêng C§KT YT - I, Bé y tÕ (2000): Gi¸o tr×nh vi sinh y häc- NXBYH . Medical Microbiology. Patrick R. Murray, ken S. Rosenthal, Geoge S Kobayashi, Michael A. Pfaller. Third Edition. 1998. Mosby10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.Thi giữa học phần: Bài thực hành vi sinh và ký sinh trùngThi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Néi dung m«n häc :

STT Tªn bµi Sè tiÕtTS LT TH

1 §¹i c¬ng ký sinh trïng y häc 2 2 02 Amip g©y bÖnh 4 2 23 Trïng roi, trïng l«ng 4 2 2

51

Page 52: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

4 Ký sinh trïng sèt rÐt 4 2 25 Giun ®òa, giun mãc 4 2 26 Giun tãc, giun kim 4 2 27 Giun chØ 3 1 28 S¸n l¸, s¸n d©y 4 2 2

9 §¹i c¬ng vÒ vi sinh y häc 2 2 010 §¹i c¬ng vÒ miÔn dÞch vµ c¸c øng

dông trong y häc3 3 0

11 CÇu khuÈn g©y bÖnh 4 2 212 Trùc khuÈn g©y bÖnh 4 2 213 Xo¾n khuÈn g©y bÖnh 4 2 214 §¹i c¬ng vÒ vi rut 2 2 015 Mét sè vi rót g©y bÖnh thêng gÆp 2 2 016 Sö dông vµ b¶o qu¶n kÝnh hiÓn vi

quang häc 3 0 3

17 Pha chÕ mét sè m«i trêng nu«i cÊy vi khuÈn

3 0 3

18 Kh¸ng sinh ®å 4 0 4Tổng cộng 60 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

HỌC PHẦN SỐ 181. Tên học phần: SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu sinh lý, Vật lý đại cương và Lý sinh6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:

52

Page 53: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

6.1. Tr×nh bµy ®îc khái bÖnh nguyªn, bÖnh sinh.6.2. Tr×nh bµy ®îc nh÷ng rèi lo¹n ho¹t ®éng chñ yÕu cña c¸c c¬ quan, hÖ thèng khi biÓu hiÖn bÖnh lý.6.3.Trình bày được cơ chế bệnh sinh của các tình trạng bệnh lý.- Kỹ n¨ng.6.4. VËn dông ®îc kiÕn thøc cña häc phần Sinh lý bệnh vµo thùc tiÔn nghề nghiệp để phân tích các xét nghiệm phục vụ chẩn đoán và điều trị bệnh. - Th¸i ®é 6.5. Thể hiện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học trong thực hành nghề nghiệp.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về hệ thống các cơ quan và tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch, vai trò của hệ thống miễn dịch trong khả năng đề kháng phòng chống bệnh tật của cơ thể, những kiến thức cơ bản về cơ chế rối loạn đáp ứng miễn dịch. Học phần còn cung cấp kiến thức cơ bản về quy luật hoạt động của các cơ quan, hệ thống cơ quan bị bệnh, các quá trình bệnh lý điển hình. Quan sát diễn biến của một số bệnh lý điển hình và cơ quan khi bị bệnh trên động vật thí nghiệm. Vận dụng kiến thức của học phần vào việc học tập các môn học chuyên ngành, phục vụ chăm sóc người bệnh và nghiên cứu khoa học.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Chuẩn bị trang phục đầy đủ trong các giờ học thực hành.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.

9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:- Trường Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình Sinh lý bệnh, năm 2009- Tµi liÖu tham kh¶o : . ĐHY Hà Nội: Giáo trình Sinh lý bệnh – Miễn dịch, nhà xuất bản Y học năm 2006. ĐHYD Thành phố HCM: Giáo trình Sinh lý bệnh , nhà xuất bản Y học năm 2006. ĐH Điều dưỡng Nam Định: Giáo trình Sinh lý bệnh- Miễn dịch. ĐH Y tế Cộng cộng: Sinh lý bệnh miễn dịch , năm 2003. ĐH Y Hải phòng: Giáo trình sinh lý bệnh miễn dịch, năm 2009. ĐHY Huế: Giáo trình sinh lý bệnh miễn dịch, năm 2008.Nguyễn Hữu Mô: Giáo trình Bệnh lý gan do thuốc, năm 2009. Nguyễn Hữu Mô: Đề cương sinh lý bệnh, năm 2009

53

Page 54: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

. Nguyễn Hữu Mô: Cơ chế bệnh sinh của bệnh não gan, năm 200910. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thi giữa học phần: Bài viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

TT Chñ ®Ò/ Bµi häcSè tiÕt häc

T. sè LT

1 C¸c kh¸i niÖm vÒ bÖnh 1 12 MiÔn dÞch häc c¬ b¶n vµ miễn dÞch

bÖnh lý3 3

3 Rèi lo¹n chuyÓn hãa Glucid, Protid, Lipid

3 3

54

Page 55: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

4 Rèi lo¹n chuyÓn hãa níc, ®iÖn gi¶i, 2 25 Rèi lo¹n c©n b»ng acid- base 2 26 Sinh lý bÖnh qu¸ tr×nh viªm 2 27 Sinh lý bÖnh th©n nhiÖt vµ sèt 2 28 Sinh lý bÖnh c¬ quan t¹o m¸u 2 29 Sinh lý bÖnh c¬ quan tuÇn hoµn 2 210 Sinh lý bÖnh c¬ quan h« hÊp 2 211 Sinh lý bÖnh c¬ quan tiªu hãa 3 312 Sinh lý bÖnh chøc n¨ng gan 3 312 Sinh lý bÖnh c¬ quan tiÕt niÖu 3 3

Tæng sè 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

HỌC PHẦN SỐ 191. Tên học phần: GIẢI PHẪU BỆNH 2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ ba4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu, Mô phôi

55

Page 56: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1.Trình bày được hình ảnh đại thể, vi thể của huyết khối, Hodgkin, ung thư các tuyến, ung thư gan, ung thư dạ dày, lao, u lành tính.6.2. Trình bày được hiện tượng sung huyết, phù viêm, hiện tượng thự bào, chức năng của đại thực bào trong viêm.6.3. Trình bày được nguyên tắc cố định bệnh phẩm và các phương phám nhuộm vi thể.- Kü n¨ng6.4. Nhận biết được tổn thương đại thể, vi thể của một số tổn thương giải phẫu bệnh thường gặp phục vụ chẩn đoán bệnh.-Th¸i ®é:6.5. Thể hiện thận trọng, chính xác đảm bảo an toàn trong khi thực hành giải phẫu bệnh.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về: hình ảnh đại thể và vi thể của huyết khối, nhồi máu, phù viêm, ung thư biểu mô tuyến giáp, phế quản, ung thư dạ dày, gan, tử cung, Hodgkin, xơ gan, sung huyết, phù viêm, nang lao, u lành tính. Giới thiệu một số thuốc và phương pháp cố định bệnh phẩm, nhuộm vi thể thông dụng và tiêu chuẩn của một tiêu bản đạt yêu cầu kỹ thuật.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học;- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành;- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, khẩu trang trước khi thực tập

9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Đại học Y Hà Nội (2006): Bài giảng Giải phẫu bệnh - Tµi liÖu tham kh¶o . Học viện Quân Y (2004): Bài giảng Giải phẫu bệnh. Ngô Văn Trung - Đại học y Huế (2003): Giáo trình Giải phẫu bệnh. Trường đại học Y – Dược thành phố Hồ Chí Minh: Bài giảng Giải phẫu bệnh . Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên: Giáo trình Giải phẫu bệnh

56

Page 57: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

TT Tên bài Số tiết

TS LT

1 Đại cương giải phẫu bệnh 3 3

57

Page 58: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

2 Giải phẫu bệnh học viêm 2 2

3 Viêm phổi và ung thư phổi 3 3

4 Xung huyết và tắc nghẽn mạch 2 2

5 Tắc mạch và nhồi máu 2 2

6 U biểu mô và u liên kết 2 2

7 Giải phẫu bệnh Hodgkin 3 3

8 Giải phẫu bệnh tuyến giáp trạng 2 2

9 Giải phẫu bệnh viêm loét và ung thư dạ dày 3 3

10 Giải phẫu bệnh xơ gan và ung thư gan 3 3

11 Giải phẫu bệnh viêm lao 2 2

12 Một số phương pháp nhuộm vi thể và cố định bệnh

phẩm

3 3

Tổng cộng 30 30

13. Ngày phê duyệt: 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

HỌC PHẦN SỐ 201. Tên học phần: DƯỢC LÝ 2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht

58

Page 59: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu, Sinh lý, Sinh lý bệnh – Miễn dịch6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1.Tr×nh bµy ®îc mét sè kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ thuèc vµ qui chÕ chuyªn m«n.6.2. Tr×nh bµy ®îc c¬ chÕ t¸c dông, chØ ®Þnh, chèng chØ ®Þnh vµ t¸c dông kh«ng mong muèn vµ c¸c t¬ng t¸c thuèc, thải trừ thuốc.- Kỹ n¨ng.6.3.Vận dụng được những hiểu biết về thuốc và chuyển hóa thuốc vào thực hành nghề nghiệp phục vụ chẩn đoán và điều trị bệnh- Th¸i ®é 6.4. Thể hiện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác khi hướng dẫn và thực hành sử dụng thuốc cho người bệnh.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về hấp thụ, phân phối, chuyển hoá, thải trừ thuốc trong cơ thể người. Trình bày được tác dụng, tác dụng không mong muốn, cơ chế tác dụng và cách sử dụng các thuốc thông thường, nhận biết hình dạng, tính chất, tác dụng của một số thuốc cơ bản; vận dụng những hiểu biết về thuốc và chuyển hóa thuốc vào thực hành nghề nghiệp phục vụ chẩn đoán và điều trị bệnh; hình thành và rèn luyện thái độ nghiêm túc, thận trọng trong xét nghiệm.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết.

9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:- Trường Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình Dược lý học, năm 2008- Tµi liÖu tham kh¶o : . ĐH YHN Hà Nội: Giáo trình Dược lý, nhà xuất bản Y học năm 2004. ĐHYD Thành phố HCM: Giáo trình Dược lý, nhà xuất bản Y học năm 2006

59

Page 60: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

. ĐH Điều dưỡng Nam Định: Giáo trình Dược lý

. ĐH Dược Hà Nội: Dược lâm sàng, NXBYH năm 2004

. ĐHY Hà Nội: Dược lý lâm sàng, năm 2007

. Nguyễn Xuân Thắng (2008): Hóa sinh dược lý phân tử, NXBKHKT

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thảo luận.

Thi giữa học phần:

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

60

Page 61: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần STT Tªn bµi häc Sè tiÕt

1 Dîc häc ®¹i c¬ng 22 Thuèc h¹ sèt, gi¶m ®au, chèng viªm

kh«ng Steroid3

3 Thuèc chèng dÞ øng 14 Thuèc ch÷a bÖnh tim m¹ch. 25 Hormon vµ c¸c thuèc t¸c dông t¬ng tù

hormon3

6 Thuèc kh¸ng sinh 47 Thuèc ®iÒu trÞ lao 28 Vitamin 39 Thuèc điều trị lo·ng x¬ng 2

10 Thuèc điều trị thiÕu m¸u 111 Dung dÞch tiªm truyÒn 212 Thuèc ®iÒu trÞ loÐt d¹ dµy - t¸ trµng 2 13 Thuèc nhuËn trµng, tÈy, lîi mËt 114 C¸c thuèc c¶n quang 2

Tæng sè 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

61

Page 62: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 211. Tên học phần: SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG – DINH DƯƠNG - VỆ SINH AN TOÀN THỰC 2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht- Thực hành: 1 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu, sinh lý, Sinh lý bệnh miễn dịch6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1 . Trình bày được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sức khoẻ.6.2 .M« t¶ ®îc tiªu chuÈn vÖ sinh cña mét sè m«i trêng sèng ®Æc trng thêng gÆp.6.3.Ph©n tÝch ®îc mèi quan hÖ gi÷a søc kháe vµ m«i trêng.6.4.Tr×nh bµy ®îc t×nh h×nh, nguyªn nh©n vµ biÖn ph¸p kiÒm chÕ « nhiÔm m«i trêng.6.5. Nêu được một số nội dung cơ bản về vai trò và nhu cầu của các chất dinh dưỡng và đặc điểm của các nhóm thực phẩm.

6.6. Trình bày được nguyên tắc xây dựng khẩu phần ăn cân đối và hợp lý.

6.7. Trình bày được nguyên nhân và cách phòng chống một số bệnh thiếu dinh dưỡng và ngộ độc thực phẩm.

- Kỹ n¨ng.6.8. Phân tích được tác hại của yếu tố môi trường đến sức khỏe con người.6.9.Vận dụng những kiến thức đã học trong học phần này vào nghề nghiệp phục vụ bảo vệ và nâng cao sức khoẻ cá nhân, gia đình và cộng đồng.- Th¸i ®é 6.10. Biểu hiện lßng yªu thiªn nhiªn, ph¶n ®èi c¸c hµnh ®éng lµm « nhiÔm m«i trêng và ý thức phòng chống các bệnh thiếu dinh dưỡng, ngộ độc thực phẩm.

62

Page 63: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức về các yếu tố môi trường và

ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sức khoẻ, vai trò và nhu cầu của các chất dinh dưỡng, nguyên tắc trong dinh dưỡng điều trị, một số bệnh dinh dưỡng và ngộ độc thực phẩm thường gặp. Trên cơ sở đó sinh viên có thể phân tích được tác hại của yếu tố môi trường (môi trường sống và môi trường lao động) và các nguyên nhân gây rối loạn dinh dưỡng và ngộ độc thực phẩm đối với con người và vận dụng những kiến thức đã học trong học phần này vào nghề nghiệp phục vụ bảo vệ và nâng cao sức khoẻ cá nhân, gia đình và cộng đồng.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Làm bài tập phân tích các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành 9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:- Trường Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình Sức khỏe môi trường – Dinh dưỡng – Vệ sinh an toàn thực phẩm, năm 2008- Tµi liÖu tham kh¶o : .Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o(2003), Khoa häc m«i trêng, NXB Gi¸o dôc,

Hng yªn, 2003.. Bé y tÕ(2003), Tµi liÖu híng dÉn qui tr×nh chèng nhiÔm khuÈn

bÖnh viÖn tËp 1-2, NXB Y häc, Hµ néi, 2003.. Bộ Y tế (2001) Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng 2001 – 2010. Bộ Y tế (2000): Vệ sinh an toàn thực phẩm và đề phòng ngộ độc thực phẩm,

NXBYH Hà Nội.. Hà Huy Khôi (2001): Dinh dưỡng trong thời kỳ chuyển tiếp, NXBYH Hà Nội. Trêng ®¹i häc y Hµ néi (2001), Søc kháe m«i trêng dÞch tÔ tËp

1-2, NXB Y häc, Hµ néi, 2001.. Trêng ®¹i häc y H¶i phßng(2002), Søc kháe m«i trêng tËp 1-2-3,

NXB Y häc, Hµ néi, 2002.. Trường ĐHY Hà Nội (1996) Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm, NXBYH Hà Nội. NguyÔn ThÞ Thu thuû(2005), Xö lý cÊp níc sinh ho¹t vµ c«ng

nghiÖp, NXB Khoa häc vµ Kü thuËt, Hµ néi, 2005.

63

Page 64: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

. TrÇn Mai-NguyÔn §øc §·n(2004), Híng dÉn tù kiÓm tra vÖ sinh lao ®éng t¹i c¸c doanh nghiÖp, NXB Lao ®éng x· héi, Hµ néi, 2004.

.Trêng ®¹i häc KiÕn tróc Hµ néi(2004), C«ng nghÖ m«i trêng - TËp 1: Xö lý níc, NXB X©y dùng, Hµ néi, 2004.

. Trêng ®¹i häc y H¶i phßng(2002), Søc kháe m«i trêng tËp 1-2-3, NXB Y häc, Hµ néi, 2002.10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thi giữa học phần: Làm bài tập phân tích các yếu tố của môi trường đến sức khỏe và thực hành xây dựng khẩu phần dinh dưỡng cân đối, hợp lý.

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

64

Page 65: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần. Sè TT

Tªn bµi Sè tiÕt

T. số

LT TH

Sức khỏe môi trường 30 15 15

1 M«i trêng vµ søc kháe 1 0

2 VÖ sinh m«i trêng kh«ng khÝ 2 2

3 VÖ sinh m«i trêng níc 2 2

4 VÖ sinh m«i trêng ®Êt 2 2

5 C¸c t¸c h¹i nghÒ nghiÖp vµ biÖn ph¸p phßng chèng

2 0

6 Vệ sinh các cơ sở điều trị 2 4

7 VÖ sinh trêng häc 2 2

8 Xử lý chất thải rắn và chất thải lỏng 2 3

Dinh dưỡng – Vệ sinh an toàn thực phẩm 30 15 15

9 Dinh dưỡng và sức khỏe 1 0

Vai trò, nhu cầu chất dinh dưỡng 3 4

Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thực phẩm

2 0

Các nguyên tắc trong dinh dưỡng điều trị 3 4

Một số bệnh dinh dưỡng thường gặp 3

Ngộ độc thực phẩm 2 3

Vệ sinh ăn uống công cộng, thức ăn đường phố 1 4

Tổng số 60 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

65

Page 66: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 221. Tên học phần: KỸ NĂNG GIAO TIẾP - GIÁO DỤC SỨC KHỎE – SỨC KHỎE SINH SẢN 2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht- Thực hành: 1 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Tâm lý – y đức6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1.Trình bày được những kiến thức khoa học cơ bản về giáo dục sức khỏe.6.2. Trình bày được vị trí, tầm quan trọng của giáo dục sức khỏe trong chăm sóc sức khỏe ban đầu.6.3. Trình bày được các phương tiện, phương pháp và các bước trong giáo dục sức khỏe6.4. Trình bày được nguy cơ bùng nổ dân số và cách đánh giá về dân số - KHHGĐ ở một nước hay một địa phương.6.5. Trình bày được định nghĩa, nội dung giáo dục sức khỏe sinh sản, các biện pháp sinh đẻ kế hoạch.- Kü n¨ng6.6. Vận dung được kiến thức đã học để lựa chọn những phương pháp, phương tiện và kỹ năng truyền thông phù hợp với từng nhóm đối tượng.6.7.Lựa chọn được các giải pháp can thiệp bằng truyền thông trong những trường hợp cụ thể.-Th¸i ®é6.8. Thể hiện tôn trọng các phong tục. tập quán và văn hóa của cộng đồng.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: Học phần nghiên cứu những cách thức tác động để thay đổi hành vi sức khoẻ của con người; cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về phương pháp, nội dung, phương tiện và kỹ năng giao tiếp, giáo dục sức khoẻ cũng như vai trò của người cán bộ y tế trong việc nâng cao sức khoẻ nói chung và sức khoẻ sinh sản nói riêng cho cá nhân, gia đình và cộng đồng; hướng dẫn cho sinh viên biết cách lựa chọn những phương pháp, phương tiện và kỹ năng truyền thông phù hợp với từng nhóm

66

Page 67: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

đối tượng. Trên cơ sở đó, sinh viên có khả năng lựa chọn các giải pháp can thiệp bằng truyền thông trong những trường hợp cụ thể.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo, các phương tiện truyền thông giáo dục sức khỏe.- Tham gia đóng vai giáo dục sức khỏe.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Trường Cao đẳng y tế Hà nội: Giáo trình Giao tiếp giáo dục sức khỏe, năm 2009- Tµi liÖu tham kh¶o . Bé Y tÕ: Giáo trình cơ bản về giáo dục sức khỏe, nhµ xuÊt b¶n y häc, 1993. Bộ Y tế: C¸c kü n¨ng giao tiÕp cã hiÖu qu¶ cña c¸n bé y tÕ (tµi liÖu dÞch). Nhµ xuÊt b¶n Y häc. 2001. Bộ Y tế (2005): Dân số kế hoạch hóa gia đình, NXB YH Hà Nội. Bộ Y tế (2003): Hướng dẫn chuẩn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản.Trường CĐYT Thanh Hóa: Bài giảng giáo dục sức khỏe và kỹ năng giao tiếp, năm 2007.Trường ĐHY Hà Nội: Giáo dục sức khỏe, NXB năm 1998. Quy chế quản lý chất thải y tế - Nhà xuất bản Y học – 2002.. §¹i häc §iÒu Dìng Nam §Þnh: Giáo trình cơ bản về giáo dục sức khỏe, năm 2006. Trêng ®¹i häc Y tÕ c«ng céng : Gi¸o dôc søc khoÎ, năm 200110. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

67

Page 68: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thi giữa học phần: Thực hành đóng vai: giao tiếp giáo dục sức khỏe về một chủ đề theo yêu cầu của giảng viên.

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần.

TT Tên bài Số tiết

TS LT TH

1 Khái niệm về giao tiếp, các hình thức giao tiếp và các trở ngại trong giao tiếp

7 3 4

2 Đại cương về giáo dục sức khỏe và nâng cao sức khỏe

6 2 4

3 Mục đích, vị trí, nhiệm vụ của GDSK trong CSSKBĐ

2 2 0

4 Cơ sở khoa học và những nguyên tắc cơ bản trong GDSK

2 2 0

5 Các phương pháp và phương tiện truyền thông giáo dục sức khỏe

7 3 4

6 Lập kế hoạch giáo dục sức khỏe tại cộng đồng 9 3 6

7 Các bước giáo dục sức khỏe 7 3 4

8 Kỹ năng truyền thông giáo dục sức khỏe 8 4 4

9 Tổ chức thực hiện GDSK tại cộng đồng 6 2 4

10 Đại cương về dân số và sức khỏe sinh sản 3 3 0

11 Các biện pháp sinh đẻ kế hoạch 3 3 0

Tổng số 60 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

68

Page 69: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 231. Tên học phần: TỔ CHỨC Y TẾ CÁC CHƯƠNG TRÌNH Y TẾ QUỐC GIA2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: 6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Trình bày được các quan điểm của Đảng về công tác y tế, nhiệm vụ của ngành Y tế trong giai đoạn hiện nay.6.2. Mô tả được hệ thống tổ chức ngành y tế và ngành Kỹ thuật y học Việt nam.6.3. Trình bày được cách tổ chức bệnh viện, cách quản lý y tế cơ sở.

6.4.Trình bày được chức năng, nhiệm vụ của kỹ thuật viên xét nghiệm.6.5. Trình bày được nội dung cơ bản của các chương trình, mục tiêu quốc gia- Kỹ n¨ng.6.6. Vận dụng được các kiến thức về pháp luật, tổ chức y tế vào thực tiễn chăm sóc sức khỏe và thực hiện chức năng nhiệm vụ của kỹ thuật xét nghiệm

- Thái độ6.7. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng của môn học Tổ chức quản lý y tế và chương trình mục tiêu quốc gia để tích cực, tự giác thực hiện các quy định của ngành trong học tập và thực tập tại bệnh viện và cộng đồng.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quan điểm của Đảng về công tác y tế, nhiệm vụ của ngành Y tế trong giai đoạn hiện nay, hệ thống tổ chức ngành y tế và ngành Kỹ thuật y học Việt nam, tổ chức bệnh viện, cách quản lý y tế cơ sở, chức năng, nhiệm vụ của kỹ thuật viên xét nghiệm, các chương trình, mục tiêu quốc gia. Giúp sinh viên có thể vận dụng được các kiến thức về pháp luật, tổ chức y tế vào thực tiễn chăm sóc sức khỏe và thực hiện chức năng nhiệm vụ của kỹ thuật xét nghiệm và có nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng của môn học Tổ chức quản lý y tế và chương trình mục tiêu quốc gia để tích cực, tự giác thực hiện các quy định của ngành trong học tập và thực tập tại bệnh viện và cộng đồng.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Tích cực tham gia thảo luận nhóm.

69

Page 70: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết 9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Cao đẳng y tế Hà Nội: Giáo trình Tổ chức quản lý y tế và chương trình mục tiêu quốc gia- Tµi liÖu tham kh¶o .Bộ Y tế: Một số quy định về luật chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, NXB Chính trị Quốc gia, năm 2001. Bộ Y tế (2008) Niên giám thống kê y tế 2007, phòng thống kê tin học – Vụ kế hoạch – Tài chính, Bộ Y tế, Hà Nội. Bộ y tế (2006) Tổ chức quản lý y tế, NXB Y học Hà Nội. Bộ Y tế: Quyết định 370/2002/QĐ – BYT Ban hành quy định “Chuẩn Quốc gia y tế xã giai đoạn 2002 – 2010, Hà Nội’’. Ngày 07/02/2002. Bộ Y tế: Quy chế bệnh viện, NXBYH Hà Nội, năm 2001. Bộ Y tế:Quản lý bệnh viện, NXBYH Hà Nội, năm 2001. GS Phạm Huy Dũng: Kinh tế y tế, NXBYH Hà Nội, năm 2001. Dương Huy Liệu: Quản lý y tế, NXBYH Hà Nội, năm 2001. GS. Hoàng Đình Châu: Y xã hội học và Tổ chức y tế, NXBYH Hà Nội, năm 200310. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút.

Thi giữa học phần: Bài thi viết, thời gian 45 phút.

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

70

Page 71: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần. TT Tên bài Số tiết

TS LT

1 Những quan điểm cơ bản của Đảng về công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.

2 2

2 Hệ thống tổ chức ngành Y tế và ngành Kỹ thuật y học Việt nam

3 3

3 Tổ chức và quản lý bệnh viện 3 3

4 Tổ chức và quản lý y tế xã phường 2 2

5 Chức trách, quy định đối với Kỹ thuật viên xét nghiệm

2 2

6 Chăm sóc sức khỏe ban đầu ở Việt Nam và vai trò của Kỹ thuật viên xét nghiệm trong CSSKBĐ

2 2

7 Chương trình mục tiêu Quốc gia 5 5

8 Đại cương về quản lý và lập kế hoạch y tế 5 5

9 Giám sát trong thực hiện kế hoạch y tế 2 2

10 Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân 4 4

Tổng số 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

71

Page 72: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 241. Tên học phần: DỊCH TỄ HỌC2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp và xác suất thống kê6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Trình bày được những kiến thức cơ bản về những nội dung và nguyên tắc chính của dịch tễ 6.2. Mô tả và phân tích dược tình trạng sức khoẻ của một cộng đồng dân cư, những yếu tố quyết định một hiện tượng sức khoẻ và tác động của những yếu tố đó trên một cộng đồng;6.3. Trình bày được nguyên tắc điều tra và kiểm soát một vụ dịch. - Kỹ n¨ng.6.4. Phân tích được đặc điểm dịch tễ của một số bệnh truyền nhiễm thường gặp trong cộng đồng.6.5. Vận dụng được một số thiết kế nghiên cứu dịch tễ học thường được sử dụng trong công tác chăm sóc sức khoẻ. 6.6. Sử dụng được cách đánh giá tin cậy và giá trị của các xét nghiệm và vai trò của các xét nghiệm trong phát hiện bệnh sớm.- Th¸i ®é 6.7. Thể hiện thái độ khẩn trương nghiêm túc đối với công tác phòng chống dịch bệnh.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về những nội dung và nguyên tắc chính của dịch tễ và ứng dụng được các nguyên tắc này trong công tác chăm sóc sức khoẻ nhân dân. Mô tả và phân tích dược tình trạng sức khoẻ của một cộng đồng dân cư, những yếu tố quyết định một hiện tượng sức khoẻ và tác động của những yếu tố đó trên một cộng đồng; nguyên tắc điều tra và kiểm soát một vụ dịch. Phân tích được đặc điểm dịch tễ của một số bệnh truyền nhiễm thường gặp trong cộng đồng. Vận dụng được một số thiết kế nghiên cứu dịch tễ học thường được sử dụng trong công tác chăm sóc sức khoẻ. Sử dụng được cách đánh giá tin cậy và giá trị của các xét nghiệm và vai trò của các xét nghiệm trong phát hiện bệnh sớm. Hình thành và rèn

72

Page 73: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

luyện được thái độ đúng đắn, khẩn trương nghiêm túc đối với công tác phòng chống dịch bệnh.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành tại bệnh viện.- Chuẩn bị trang phục đầy đủ : mũ, áo công tác, khẩu trang khi đi thực hành bệnh viện.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:- Trường Cao đẳng y tế Hà Nội (2009): Giáo trình Dịch tẽ học - Tµi liÖu tham kh¶o : . Đào Ngọc Phong và CS (1997) Bộ môn VSDT – ĐHYHN: Vệ sinh môi trường - Dịch tễ tập I, NXBYH.10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.

Thi giữa học phần: Thi tay nghề chăm sóc người bệnh truyền nhiễm.

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

73

Page 74: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần. Sè TT

Tªn bµi Sè tiÕtT. Số LT

1 §Þnh nghÜa, môc tiªu, nhiÖm vô cña dÞch tÔ häc

2 2

2 Mét sè nguyªn lý, kh¸i niÖm thêng dïng trong dÞch tÔ häc

2 2

3 Sè ®o m¾c bÖnh, tö vong 2 24 ChiÕn lîc thiÕt kÕ nghiªn cøu dÞch tÔ häc 2 25 Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu dÞch tÔ häc m« t¶ 2 26 Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu bÖnh - chøng 2 27 Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu thuÇn tËp 2 28 Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu can thiÖp 2 29 X¸c ®Þnh cì mÉu tèi thiÓu trong nghiªn

cøu dÞch tÔ häc 2 210 C¸c kü thuËt chän mÉu c¬ b¶n 2 211 Qu¸ tr×nh dÞch 2 212 Nguyªn lý phßng chèng dÞch 2 213 DÞch tÔ häc nhãm bÖnh truyÒn nhiÔm ®-

êng tiªu ho¸ 2 214 DÞch tÔ häc nhãm bÖnh truyÒn nhiÔm ®-

êng h« hÊp 2 215 DÞch tÔ häc nhãm bÖnh truyÒn nhiÔm ®-

êng m¸u 1 116 DÞch tÔ häc nhãm bÖnh truyÒn nhiÔm ®-

êng da, niªm m¹c 1 1

Tæng sè 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

74

Page 75: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

75

Page 76: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 251. Tên học phần: ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN - CẤP CỨU BAN ĐẦU2. Số đơn vị học trình: 04 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht- Thực hành: 2đvht5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu – Sinh lý.6. Mục tiêu của học phầnKiÕn thøc:6.1. Tr×nh bµy ®îc nhu cầu cơ bản của con người, môc ®Ých, nguyªn t¾c, ¸p dông vµ kh«ng ¸p dông c¸c kü thuËt cÊp cøu vµ ch¨m sãc ngêi bÖnh.6.2. Tr×nh bµy ®îc c¸c tai biÕn vµ c¸ch xö trÝ tai biÕn trong qu¸ tr×nh ch¨m sãc ngêi bÖnh6.3. Tr×nh bµy ®îc nguyªn nh©n, triệu chứng cña ngừng hô hấp, tuần hoàn vµ c¸ch xử trí tại tuyến cơ sở 6.4. Trình bày được các biện pháp cầm máu bằng garo, sơ cứu nạn nhân gãy xương.6.5. Trình bày được các biện pháp quản lý chất thải y tế.Kü n¨ng6.6. Áp dụng quy trình các kỹ thuật điều dưỡng trong chăm sóc người bệnh6.7. Áp dụng được các kỹ thuật sơ cứu, cấp cứu người bệnh tại tuyến cơ sở Th¸i ®é6.8. Thể hiện th¸i ®é th©n thiÖn, t¸c phong khÈn tr¬ng, thËn träng vµ chÝnh x¸c trong khi thùc hiÖn c¸c kü thuËt ch¨m sãc.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Nhu cầu cơ bản của con người, môc ®Ých, nguyªn t¾c, ¸p dông vµ kh«ng ¸p dông c¸c kü thuËt cÊp cøu vµ ch¨m sãc ngêi bÖnh, c¸c tai biÕn vµ c¸ch xö trÝ tai biÕn trong qu¸ tr×nh ch¨m sãc ngêi bÖnh, nguyªn nh©n, triệu chứng vµ c¸ch xử trí ngừng hô hấp, tuần hoàn tại tuyến cơ sở, các biện pháp cầm máu bằng garo, sơ cứu nạn nhân gãy xương, phương pháp thụt

76

Page 77: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

tháo, thụt giữ, cách phụ giúp thày thuốc chọc dò tủy sống, biện pháp quản lý chất thải y tế.

8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, khẩu trang khi đến thực tập.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Trường Cao đẳng y tế Hà nội: (2008) Giáo trình điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu.- Tµi liÖu tham kh¶o . Bé Y tÕ (2004), Híng dÉn quy tr×nh ch¨m sãc ngêi bÖnh tËp II, Nhµ xuÊt b¶n Y Häc. . Bé Y tÕ (2004), Qu¶n lý ®iÒu dưìng, Nhµ xuÊt b¶n Y häc.. Bé Y tÕ, Training course on Emergeny, JICA.. Bé Y tÕ (2002), Hưíng dÉn quy tr×nh kü thuËt bÖnh viÖn tËp I - II, Nhµ xuÊt b¶n Y häc.. Bé Y tÕ (2003), Tµi liÖu híng dÉn quy tr×nh chèng nhiÔm khuÈn bÖnh viÖn tËp I, Nhµ xuÊt b¶n Y häc.. Bé Y tÕ (2004), Niªn Gi¸m thèng kª y tÕ. . Bé Y tÕ (2003), Hưíng xö trÝ cÊp cøu, Nhµ xuÊt b¶n Y häc. . Bộ Y tế: (2002) Quy chế quản lý chất thải y tế - Nhà xuất bản Y học . Trường đại học Điều dưỡng Nam Định (2005 ), Giáo trình Điều dưỡng cơ bản tập I-II.. Trần Thị Thuận (2008), tr. 205- 217, 293- 310, Điều dưỡng cơ bản II, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội. Vô khoa häc vµ ®µo t¹o (2002) Híng dÉn quy tr×nh ch¨m sãc ng-êi bÖnh tËp1+2, Nhµ xuÊt b¶n Y Häc.. ĐHY Hà Nội (2004) Giáo trình điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu.. ĐH Đ.D Nam Định: (2006) điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu.. Nursing Diagogsis and intervention, Print by Mosby- Year Book, 1997.10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

77

Page 78: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.Thi giữa học phần: Thực hành một kỹ thuật lấy bệnh phẩm xét nghiệm hoặc cấp cứu ban đầu.Thi kết thúc học phần: Làm bài thi viết lý thuyết, thời gian 120 phút, 50% số câu hỏi trắc nghiệm và 50% câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên. 12. Nội dung chi tiết học phần. TT Tên bài Số tiết

TS LT TH1 Rửa tay, mặc áo, mang găng vô khuẩn 5 1 22 Theo dâi dÊu hiÖu sinh tån 8 3 43 Kü thuËt dïng thuèc theo ®ưêng tiªm 8 4 104 CÊp cøu n¹n nh©n ngõng h« hÊp – ngõng

tuÇn hoµn 8 2 65 CÇm m¸u b»ng ga r« 6 1 46 S¬ cøu n¹n nh©n g·y xư¬ng 7 2 47 V« khuÈn – tiÖt khuÈn dông cô y tÕ 7 2 48 ĐÞnh hưíng ®iÒu dưìng 5 2 09 Nhu cÇu c¬ b¶n cña con ngưêi 2 2 010 Qu¶n lý chÊt th¶i y tế 2 2 011 Kỹ thuật cho người bệnh uống thuốc, bôi thuốc,

nhỏ mắt, mũi, tai 12 3 1012 Các phương pháp vận chuyển người bệnh 8 1 613 LÊy bÖnh phÈm lµm xÐt nghiÖm 10 2 014 Phụ giúp thày thuốc chọc dò tủy sống 9 1 615 Thụt tháo, thụt giữ 4 2 4

Tổng cộng 90 30 60

78

Page 79: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

HỌC PHẦN SỐ 261. Tên học phần: BỆNH HỌC NỘI KHOA2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp lý thuyết: 2 ĐVHT5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu học, Sinh học đại cương – di truyền, Sinh lý học, sinh lý bệnh.6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng, nguyên tắc điều trị của một số bệnh nội khoa thường gặp.6.2. Trình bày được cách xử trí một số cấp cứu nội khoa.- Kỹ năng6.3.VËn dông c¸c kiến thức đã học để phát hiện được một số biến đổi về hình ảnh y học của người bệnh nội khoa.- Thái độ 6.4. Thể hiện tÝnh cÈn thËn, tØ mû, chính xác trong công việc.6.5 . Tôn trọng, cảm thông và tận tình với người bệnh7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: nguyên nhân, triệu chứng, các biến đổi về hình ảnh y học, tiến triển, biến chứng, cách xử trí và biện pháp phòng bệnh của một số bệnh nội khoa thường gặp. Cách phát hiện và xử trí một số cấp cứu nội khoa thường gặp.

8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Tham dự đầy đủ các buổi học lý thuyết.

79

Page 80: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:.Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Thụy: Giáo trình bệnh học nội khoa. Trường Cao đẳng y tế Hà Nội, năm 2008

- Tài liệu tham khảo:. Bộ môn Nội – ĐHYKHN (2003): Bài giảng bệnh học nội khoa tập II, NXBYH. Bộ môn Nội – ĐHYHN (2004), Điều trị học nội khoa tập I, NXBYH. Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh – ĐHYHN (2005), Bài giảng chẩn đoán hình ảnh, NXBYH . Bộ môn Nhi – ĐHYHN (2003), Bài giảng nhi khoa tập I, II, NXBYH. Bộ môn Nhi – ĐHY – Dược Thành phố HCM (2004), Bài giảng Nhi khoa tập I, II, NXBYH. Bộ môn Ngoại – ĐHYHN (2004) Bài giảng ngoại khoa tập I,II, NXBYH. Bộ môn Truyền nhiễm – ĐHYHN (2004) Bài giảng bệnh truyền nhiễm, NXBYH. Bộ Y tế (2003): các giá trị sinh học người Việt Nam thập kỷ 90, thế kỷ XX, NXBYH.Nguyễn Thế Khánh, Phạm Tử Dương (1997): Xét nghiệm sử dụng trong lâm sàng, NXBYH.Guyton A.C, Hall J.E (1997) Human Physiology and Mechanism of Disease, 6th Edition, W. B Saunders Company10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút.Thi giữa học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.Thi kết thúc học phần: Bài thi viết gồm câu hỏi trắc nghiệm và câu truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

80

Page 81: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần.

STT Tªn bµi häc Sè tiÕtTS LT

1 Suy tim 2 2

2 Tăng huyết áp 2 2

3 Bệnh van tim 1.5 1.5

4 Cơn đau thắt ngực 1.5 1.5

5 Nhồi máu cơ tim 2 2

6 Viêm phế quản 2 2

7 Hen phế quản 1.5 1.5

8 Viêm phổi 1 1

9 Loét dạ dày – tá tràng 1 1

10 Ung thư gan nguyên phát 1 1

11 Áp xe gan 1 1

12 Xơ gan 1.5 1.5

13 Viêm đại tràng 1 1

14 Bệnh giun, sán 1 1

15 Suy thận mạn 1 1

16 Viêm thận, bể thận 1 1

17 Basedow 1.5 1.5

18 Loãng xương 2 2

19 Thoái khớp 2 2

20 Sốc phản vệ 1.5 1.5

21 Tai biến mạch não 1 1

81

Page 82: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Tổng số 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà NộiHỌC PHẦN SỐ 27

1. Tên học phần: BỆNH HỌC NGOẠI KHOA – CHẤN THƯƠNG2. Số đơn vị học trình: 03 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 3 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Trình bày được được nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, biến đổi hình ảnh y học của một số bệnh ngoại khoa và chấn thương thương gặp.6.2. Trình bày được cáh xử trí và các biện pháp phòng bệnh của một số bệnh ngoại khoa, chấn thương thường gặp.- Kü n¨ng6.3. Thực hiện và phân tích được chất lượng phim XQ của một số bệnh ngoại khoa, chấn thương thường gặp.-Th¸i ®é6.4.Thể hiện ý thức nghiêm túc, tỷ mỉ chính xác, an toàn khi thực hiện kỹ thuật hình ảnh y học.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về: nguyên nhân, triệu chứng,

các biến đổi về hình ảnh y học, biện pháp xử trí và các biện pháp dự phòng một số

bệnh ngoại khoa và chấn thương thường gặp như: chấn thương sọ não, u não, chấn

thương cột sống, viêm xương, trật khớp, gãy xương, u xương, thủng tạng rỗng,

viêm ruột thừa, chấn thương bụng, sỏi mật, sỏi hệ tiết niệu, chấn thương phổi,

màng phổi, viêm phúc mạc, u sau phúc mạc, lồng ruột, tắc ruột.

8. Nhiệm vụ của sinh viên

82

Page 83: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học.- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết - Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo

9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Trường Cao đẳng y tế Hà nội:(2008) Giáo trình bệnh học ngoại khoa- Tµi liÖu tham kh¶o . Phạm Văn Tần (2004). Bệnh học ngoại khoa, NXBYH Hà Nội

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viênÁp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình thực hành.Thi giữa học phần: Bài thực hành Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên. 12. Nội dung chi tiết học phần:

TT

Chñ ®Ò / bµi häc Sè tiÕt häcTS LT

1 ChÊn th¬ng sä n·o 3 32 U n·o 2 23 ChÊn th¬ng cét sèng 2 24 Viªm x¬ng 1 1

83

Page 84: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

5 TrËt khíp: §¹i c¬ng vÒ trËt khíp, trËt khíp vai, khíp khuûu, khíp h¸ng, khíp hµm

6 6

6 §¹i c¬ng vÒ g·y x¬ng, g·y x¬ng ®ïi g·y trªn låi cÇu x¬ng c¸nh tay, g·y ®Çu x¬ng quay kiÓu Poutaucolles, g·y x¬ng kiÓu Dupuytren, g·y x-¬ng c¼ng ch©n

8 8

7 U x¬ng 3 38 Thñng t¹ng rçng 2 29 Viªm ruét thõa 2 210

ChÊn th¬ng bông 2 2

11

Sái mËt 2 2

12

Sái hÖ tiÕt niÖu 2 2

13

ChÊn th¬ng phæi- mµng phæi 3 3

14

Viªm phóc m¹c 2 2

15

U sau phóc m¹c 2 2

16

Lång ruét- t¾c ruét 3 3

Tæng céng 45 45

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 201014. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

84

Page 85: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 281. Tên học phần: BÖnh häc chuyªn khoa2. Số đơn vị học trình: 02 3. Trình độ: Sinh viên năm thứ nhất4. Phân bổ thời gian:- Lên lớp: 2 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu, Sinh lý, Sinh lý bệnh – miễn dịch6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Trình bày được nguyên nhân, triệu chứng, những biến đổi hình ảnh y học, biến chứng của một số bệnh thường gặp ở chuyên khoa mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt.6.2. Trình bày được cách xử trí và biện pháp phòng bệnh đối với một số bệnh thường gặp ở chuyên khoa mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt.- Kü n¨ng6.3. Phân tích được những biến đổi về hình ảnh y học phục vụ cho chẩn đoán một số bệnh thường gặp ở chuyên khoa mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt.-Th¸i ®é:6.4. Thể hiện thận trọng, tỷ mỷ, chính xác, an toàn khi thực hiện kỹ thuật Hình ảnh y học phục vụ chẩn đoán và điều trị bệnh.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: nguyên nhân, triệu chứng, biến đổi hình ảnh y học, biến chứng, cách xử lý và biện pháp phòng bệnh đối với một số bệnh thường gặp ở chuyên khoa mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học;- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết;- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.9. Tài liệu học tập và tham khảo:- Tài liệu học tập:. Trường Cao đẳng y tế Hà nội: Giáo trìnhĐiều dưỡng bệnh chuyên khoa hệ ngoại, năm 2009

85

Page 86: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Tµi liÖu tham kh¶o . Bộ môn Mắt – ĐHY Hà Nội (2005): Bài giảng nhãn khoa, NXBYH Hà Nội. Bộ môn Mắt – ĐHY Hà Nội (2005): Thực hành nhãn khoa, NXBYH Hà Nội. Bộ Y tế (9/2004): Tài liệu huấn luyện chăm sóc người bệnh cấp cứu tai mũi họng, Bệnh viện Bạch Mai – Hà Nội.. Thạch Tứ Châm (2003): Phòng trị bệnh răng ở trẻ em, NXBYH. Trịnh Đình Hải (2004): Giáo trình dự phòng sâu răng, NXBYH. Lê Văn Lợi (2001): Cấp cứu tai mũi họng, NXBYH Hà Nội. Trường Đại học Y Hà Nội (2001): Bài giảng Răng hàm mặt, NXBYH Hà Nội. Trường Đại học Y – Dược TP HCM (2003): Bệnh học miệng, NXBYH. Trần Văn Trường (2002): Giáo trình bệnh lý miệng – hàm mặt, NXBYH. Vụ Khoa học và Đào tạo – Bộ Y tế (2007): Điều dưỡng chuyên khoa hệ ngoại, NXBYH Hà Nội. 10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng quy chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập: 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10% + Điểm chuyên cần: 10%+ Điểm thi giữa học phần, 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong quá trình học.

Thi giữa học phần: Bài thi viết 45 phút, gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi truyền thống cải tiến.

Thi kết thúc học phần: Bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo thang điểm 10 (từ 0 – 10) làm tròn đến phần nguyên.

86

Page 87: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần. TT Tên bài Số tiết

TS LTChuyên khoa mắt 10 10

1 Bệnh viêm kết mạc 1 12 Bệnh viêm loét giác mạc 1 13 Bệnh viêm mống mắt thể mi 1 14 Bệnh Glocom cấp 1 15 Bệnh đục thủy tinh thể 1 16 Bệnh mắt hột 2 27 Bệnh chắp, lẹo, mộng thịt 1 18 Chấn thương mắt 1 19 Bỏng mắt 1 1

Chuyên khoa Răng hàm mặt 10 101 Giải phẫu, sinh lý, tổ chức học của răng và vùng quanh

răng2 2

2 Bệnh sâu răng 1 13 Bệnh viêm tủy răng và viêm quanh cuống răng 2 24 Bệnh viêm lợi và viêm quanh răng 1 15 Chấn thương vùng hàm mặt 1 16 Viêm mô tế bào vùng hàm mặt 1 17 Cấp cứu thông thường trong răng hàm mặt 1 18 Chăm sóc răng miệng ban đầu 1 1

Chuyên khoa tai mũi họng 10 101 Bệnh viêm tai giữa, viêm xương chũm 2 22 Bệnh viêm mũi, viêm xoang 1 13 Bệnh viêm VA 1 14 Bệnh viêm họng, viêm Amidan 1 15 Bệnh viêm thanh quản 1 16 Dị vật đường thở 1 17 Dị vật đường ăn 1 18 Bệnh chảy máu mũi 1 19 Ung thư tai mũi họng và đầu cổ 1 1

Tổng cộng 30 30

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng - Trường Cao đẳng y tế Hà Nội

87

Page 88: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 29

1. Tên học phần: VẬT LÝ CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO HÌNH ẢNH

2. Số đơn vị học trình: 05

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 3 đvht

- Thực hành bệnh viện: 2 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Vật lý – lý sinh6. Mục tiêu của học phần- Kiến thức:6.1. Trình bày được vật lý cơ bản của: XQuang chẩn đoán, chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, siêu âm chẩn đoán, y học hạt nhân.6.2. Mô tả được nguyên lý hoạt động của máy chụp XQuang, máy chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, siêu âm.- Kü n¨ng6.3. Thực hành sử dụng được máy chụp XQuang, máy chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, siêu âm.-Th¸i ®é:6.4. Thể hiện thận trọng, tỷ mỉ, chính xác, đảm bảo an toàn khi sử dụng máy móc và an toàn bức xạ.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần: Học phần cung cấp những kiến thức vật lý cơ bản của XQuang chẩn đoán, chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, siêu âm chẩn đoán, y học hạt nhân, nguyên lý hoạt động của máy chụp XQuang, máy chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ, siêu âm.8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đọc tài liệu và chuẩn bị các ý kiến để thảo luận trong giờ học;- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành;- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, khẩu trang trước khi thực tập

88

Page 89: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

9.Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

. Khoa điều dưỡng- kỹ thuật y học- Đại học y dược TP Hồ Chí Minh: “Giáo

trình kỹ thuật tia X”, NXB Y học, năm 2004.

- Tài liệu tham khảo:

. Bộ môn chẩn đoán hình ảnh- Đại học y Hà nội (2007), “ Bài giảng chẩn đoán

hình ảnh”, NXB Y học năm 2007.

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

89

Page 90: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT THBV

1 Vật lý cơ bản X Quang chẩn đoán 24 19

2 Vật lý cơ bản chụp CLVT 24 18

3 Vật lý cơ bản siêu âm chẩn đoán 8 8

4 Máy X Quang 5 30

5 Máy chụp CLVT 5 30

6 Máy siêu âm 5 30

Tổng cộng 135 45 90

13. Ngày phê duyệt: ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

90

Page 91: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 301. Tên học phần: KỸ THUẬT CHỤP X QUANG ĐA KHOA

2. Số đơn vị học trình: 08

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 6 đvht

- Thực hành bệnh viện: 2 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Vật lý các phương pháp tạo hình ảnh

6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:

6.1. Trình bày được những kiến thức cơ bản về giải phẫu X Quang, các kỹ

thuật chụp X Quang, các tư thế bệnh nhân, tiêu chuẩn chụp một phim X Quang

chuẩn.

6.2. Trình bày được các kỹ thuật chụp X Quang sọ, mặt, cột sống, lồng ngực,

chi trên, chi dưới, ổ bụng, hệ tiết niệu không chuẩn bị.

- Kỹ năng:

6.3. Thực hiện được các thao tác đặt tư thế bệnh nhân, thao tác được việc chụp

một phim X Quang chuẩn, thực hiện được các kỹ thuật chụp X Quang sọ, mặt,

cột sống, lồng ngực, chi trên, chi dưới, ổ bụng, hệ tiết niệu không chuẩn bị.

- Thái độ:

6.4. Thể hiện thận trọng, chính xác đảm bảo an toàn bức xạ cho người bệnh và

nhân viên y tế, tôn trọng và hòa nhã với người bệnh.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về giải phẫu X Quang, các tư thế

bệnh nhân, tiêu chuẩn chụp một phim X Quang chuẩn và các kỹ thuật chụp X

Quang cơ bản như: chụp X Quang sọ, mặt, cột sống, lồng ngực, chi trên, chi

dưới, ổ bụng, hệ tiết niệu không chuẩn bị.

91

Page 92: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để thảo luận trong giờ học.

- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

9. Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

. Trường Cao đẳng kỹ thuật y tế 2 (2004): Giáo trình giải phẫu X quang, NXB

Y học.

. Trường Cao đẳng kỹ thuật y tế 2 (2004): Kỹ thuật chụp X quang đa khoa,

NXB Y học.

- Tài liệu tham khảo:

. Bộ môn chẩn đoán hình ảnh- Đại học y Hà nội (2007), “ Bài giảng chẩn đoán

hình ảnh”, NXB Y học.

. Trường Cao đẳng kỹ thuật y tế 2 (2004): “Giáo trình chẩn đoán hình ảnh”,

NXB Y học.

. JP MONNIER (GS Hoàng kỷ biên dịch): “Chẩn đoán X quang và hình ảnh y học”

. Khoa điều dưỡng kỹ thuật y học- Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh: “

Giáo trình giải phẫu X quang”

. Bộ môn X quang- Trường đại học Y Hà nội: “ Chẩn đoán X quang lâm sàng”

. Trường đại học Y Hà nội: Bài giảng Sinh lý, năm 2003.

. FRANK. NETTER. MD: Atlas giải phẫu người, NXB Y học.

. Giáo sư Nguyễn Quang Quyền: “ Bài giảng giải phẫu học”

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

92

Page 93: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT THBV

1 Kỹ thuật chụp X quang sọ mặt 30 15 15

2 Kỹ thuật chụp X quang cột sống 30 15 15

3 Kỹ thuật chụp X quang lồng ngực 30 15 15

4 Kỹ thuật chụp X quang chi trên 30 15 15

5 Kỹ thuật chụp X quang chi dưới 30 15 15

6Kỹ thuật chụp X quang ổ bụng, hệ tiết

niệu không chuẩn bị…30 15 15

Tổng cộng 180 90 90

13. Ngày phê duyệt: ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

93

Page 94: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 31

1. Tên học phần:

CÁC KỸ THUẬT GHI NHẬN VÀ LƯU HÌNH ẢNH

2. Số đơn vị học trình: 03

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 2 đvht

- Thực hành bệnh viện: 1 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Vật lý các phương pháp tạo hình ảnh

6. Mục tiêu của học phần

Kiến thức:

6.1.Trình bày được những kiến thức về cách tạo hình ảnh và lưu giữ hình ảnh

từ các thiết bị đơn giản đến các thiết bị hiện đại.

Kỹ năng :

6.2.Sử dụng được các thiết bị tạo ảnh và lưu giữ hình ảnh đơn giản và hiện đại.

Thái độ:

6.3.Thể hiện thËn träng, chÝnh x¸c, cã lu«n cã ý thøc chÊp hµnh néi quy vÒ an toµn bøc x¹.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

Học phần cung cấp những kiến thức về cách tạo hình ảnh và lưu giữ hình

ảnh. Tùy thuộc điều kiện trang thiết bị tại các cơ sở, các thiết bị tạo hình ảnh và

lưu giữ hình ảnh có thể từ đơn giản như buồng tối, dung dịch rửa film tới các

máy rửa phim tự động, hệ thống lưu giữ hình ảnh kỹ thuật số.

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để thảo luận trong giờ học.

- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

94

Page 95: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

9. Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

. Bộ y tế - Trường cao đẳng kỹ thuật y tế 1(2004): Giáo trình chẩn đoán hình

ảnh, NXB Y học.

- Tài liệu tham khảo:

. Bộ môn chẩn đoán hình ảnh- Đại học y Hà nội (2001): “ Bài giảng chẩn đoán

hình ảnh”, NXB Y học.

. Bùi Văn Lệnh (2002): “ Chẩn đoán hình ảnh bộ máy tiết niệu”, NXB Y học.

. Trần Văn Chất (2001): “ Hướng dẫn siêu âm hệ tiết niệu”, NXB Y học.

. Nguyễn Trung Hưng dịch (2001): “ Hướng dẫn thực hành siêu âm bụng”,

NXB Y học.

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

95

Page 96: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT THBV

1 Tạo ảnh trong siêu âm chẩn đoán 25 10 15

2Các lớp cắt trong thăm dò ổ bụng, thóp,

sản khoa.25 10 15

3 Tạo ảnh bằng CLVT 25 10 15

Tổng cộng 75 30 45

13. Ngày phê duyệt: ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

96

Page 97: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 32

1. Tên học phần: AN TOÀN BỨC XẠ

2. Số đơn vị học trình: 03

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 2 đvht

- Thực hành bệnh viện: 1 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Vật lý các phương pháp tạo hình ảnh

6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:

6.1.Trình bày được những kiến thức cơ bản về tác hại của tia X, các phương

pháp phòng tránh, các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn bức xạ cho người bệnh và

nhân viên y tế.

- Kỹ năng:

6.2.Thực hiện các kỹ thuật liên quan đến tia X, về an toàn bức xạ để đảm bảo an

toàn bức xạ cho người bệnh và nhân viên y tế.

- Thái độ :

6.3.Thể hiện thái độ nghiệm túc, tỷ mỷ chính xác, đảm bảo an toàn bức xạ cho

người bệnh và nhân viên y tế

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về tác hại của tia X, các phương

pháp phòng tránh, các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn bức xạ cho người bệnh và

nhân viên y tế.

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để thảo luận trong giờ học.

- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

97

Page 98: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

9. Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

. Trường cao đẳng kỹ thuật y tế 1(2004): “ Giáo trình an toàn bức xạ”, NXB Y học.

- Tài liệu tham khảo:

. Bộ môn y học hạt nhâ- Đại học Y Hà nội (2000): “ Bài giảng y học hạt nhân”,

NXB Y học.

. Phan Văn Duyệt (2000): “ Y học hạt nhân cơ sở và lâm sàng”, NXB Y học.

. Bộ môn Ung thư- Đại học Y Hà nội (1999): “ Bài giảng Ung thư học”, NXB Y học.

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

98

Page 99: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT THBV

1 Ảnh hưởng của tia xạ với cơ thể 25 10 15

2 Các phương pháp đo liều bức xạ 25 10 15

3 Các phương pháp an toàn bức xạ 25 10 15

Tổng cộng 75 30 45

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

99

Page 100: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 33

1. Tên học phần: THỰC TẬP LÂM SÀNG 1

2. Số đơn vị học trình: 07

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai

4. Phân bổ thời gian:

- Thực hành bệnh viện: 7 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: An toàn bức xạ, Kỹ thuật chụp X Quang đa khoa.

6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:

6.1. Mô tả được chức năng, nhiệm vụ, vai trò, vị trí và các hoạt động của khoa

chẩn đoán hình ảnh.

6.2. Trình bày chức năng của một số trang thiết bị của khoa chẩn đoán hình ảnh.

- Kỹ năng:

6.3.Thực hiện được một số thao tác kỹ thuật đơn giản tại khoa Chẩn đoán hình

ảnh bệnh viện.

- Thái độ:

6.4. Thể hiện ý thức nghiêm túc, đảm bảo an toàn bức xạ cho người bệnh và

nhân viên y tế

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

- Hướng dẫn sinh viên thăm quan các đơn vị chức năng và hoạt động của khoa

Chẩn đoán hình ảnh, giới thiệu về cơ cấu tổ chức nhân sự, vai trò, vị trí và

nhiệm vụ của các thành viên trong khoa.

- Giới thiệu về sự phối hợp giữa khoa Chẩn đoán hình ảnh với các khoa phòng

khác trong bệnh viện.

- Giới thiệu về chức năng của một số trang thiết bị của khoa chẩn đoán hình ảnh.

- Sinh viên được kiến tập và làm quen các thao tác kỹ thuật tại tất cả các đơn vị chức

năng nhằm xây dựng khái niệm về chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh và ý thức

được vai trò của người kỹ thuật viên trong bộ máy làm việc của khoa.

100

Page 101: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đến khoa thực tập đầy đủ, đúng giờ theo qui định.

- Mặc trang phục đúng qui định (áo Blu, mũ, khẩu trang, đeo thẻ học sinh).

- Thực hiện tốt qui định của khoa phòng và của bệnh viện.

- Giao tiếp lịch sự, lễ phép với các nhân viên trong khoa, tận tình, chu đáo với

người bệnh.

9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thực tập 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

- Chuyên cần: Tổ trưởng của các nhóm sinh viên thực tập phải chấm công

cho tổ viên hàng ngày đầy đủ, chính xác.

Cuối đợt thực tập lớp trưởng gửi bản chấm công có ghi nhận xét của giảng

viên và cán bộ phụ trách thực tập của khoa về phòng quản lý HS-SV.

- Thi giữa học phần: Trình bày một thao tác kỹ thuật đơn giản.

- Thi kết thúc học phần: Làm bản thu hoạch đánh giá định hướng nghề nghiệp và

tự đánh giá các hoạt động đã làm tại khoa có xác nhận của kỹ thuật viên trưởng.

- Thang điểm: Điểm đánh giá chấm theo thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn

đến phần nguyên.

10.Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

11. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

101

Page 102: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 34

1. Tên học phần: KỸ THUẬT CHỤP X QUANG CHUYÊN KHOA

2. Số đơn vị học trình: 06

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 4 đvht

- Thực hành bệnh viện: 2 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật chụp X Quang chuyên khoa

6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:

6.1. Trình bày được những kiến thức cơ bản về giải phẫu X Quang, các kỹ

thuật chụp X Quang cho từng chuyên khoa sâu như răng hàm mặt, tai mũi họng,

vú, tiết niệu, tiêu hóa, phụ khoa, nhi khoa, chấn thương…

- Kỹ năng:

6.2. Thực hiện được các thao tác đặt tư thế bệnh nhân, thao tác được việc chụp

X Quang cho từng chuyên khoa sâu như răng hàm mặt, tai mũi họng, vú, tiết

niệu, tiêu hóa, phụ khoa, nhi khoa, chấn thương….

- Thái độ:

6.2. Thận trọng, chính xác đảm bảo an toàn bức xạ cho bệnh nhân và nhân viên

y tế, tôn trọng và hòa nhã với người bệnh.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật chụp X Quang cho

từng chuyên khoa sâu như răng hàm mặt, tai mũi họng, vú, tiết niệu, tiêu hóa,

phụ khoa, nhi khoa, chấn thương.

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để thảo luận trong giờ học.

- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

102

Page 103: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

9. Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

. Bộ y tế - Trường cao đẳng kỹ thuật y tế 1(2004): Giáo trình kỹ thuật chụp X

quang đặc biệt.

- Tài liệu tham khảo:

. Bộ môn chẩn đoán hình ảnh- Đại học y Hà nội (2007), “ Bài giảng chẩn đoán

hình ảnh”, NXB Y học .

. Nguyễn Văn Hanh, Hoàng Kỷ (1983): “ Chẩn đoán X quang lâm sàng, bộ

xương, bộ tiết niệu, hệ thần kinh”, NXB Y học.

. Hoàng Sử, Hoàng Kỷ, Vũ Long (1982): “ Chẩn đoán X quang lâm sàng bộ

máy tiêu hóa”, NXB Y học.

. Khoa Kỹ thuật Y học- Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh (1999): “ Giáo

trình kỹ thuật X quang đặc biệt”, NXB Y học.

. Trường đại học Y Hà nội (2003): Bài giảng Sinh lý.

. FRANK. NETTER. MD: Atlas giải phẫu người, NXB Y học.

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

103

Page 104: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT THBV

1 XQ ống tiêu hóa cản quang 50 20 30

2 XQ hệ tiết niệu có cản quang 35 15 20

3 XQ tử cung vòi trứng 13 5 8

4 XQ tuyến nước bọt 13 5 8

5 XQ khớp cản quang 13 5 8

6 XQ tủy sống 13 5 8

7 XQ vú 13 5 8

Tổng cộng 150 60 90

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

104

Page 105: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 35

1. Tên học phần:

KỸ THUẬT CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH

2. Số đơn vị học trình: 08

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ ba

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 4 đvht

- Thực hành bệnh viện: 4 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Vật lý các phương pháp tạo hình ảnh

6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:

6.1. Trình bày được những kiến thức cơ bản về giải phẫu cắt lớp trên phim

chụp CT Scanner như giải phẫu lớp cắt sọ mặt, giải phẫu lớp cắt cột sống, chi,

giải phẫu lớp cắt lồng ngực, giải phẫu lớp cắt ổ bụng.

6.2. Trình bày được các thao tác kỹ thuật chụp CT Scanner từng bộ phận.

. Nêu được tên các mốc giải phẫu lớp cắt quan trọng.

- Kỹ năng:

6.3. Chỉ được các mốc giải phẫu đó trên phim CLVT.

6.4. Thực hiện được các thao tác đặt tư thế bệnh nhân, thao tác được việc chụp

CT Scanner cho từng bộ phận .

- Thái độ:

6.5. Thể hiện thận trọng, tỉ mỉ, chính xác khi quan sát trên tranh và trên phim

chụp CLVT.

6.6. Đảm bảo an toàn bức xạ cho bệnh nhân và nhân viên y tế, tôn trọng và hòa

nhã với người bệnh.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

- Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về giải phẫu cắt lớp, đặc điểm

giải phẫu trên phim chụp CT Scanner.

105

Page 106: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật chụp CLVT.

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để thảo luận trong giờ học.

- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

9. Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

. Bệnh viện Bạch Mai (2002): Tài liệu đào tạo chụp cắt lớp vi tính

- Tài liệu tham khảo:

. Bộ môn chẩn đoán hình ảnh- Đại học y Hà nội (2007), “ Bài giảng chẩn đoán

hình ảnh”, NXB Y học .

. Vụ điều trị- Bộ Y tế: (1997) “ Giáo trình hội thảo tập huấn chụp cắt lớp vi

tính”, NXB Y học.

. Hội chẩn đoán hình ảnh - Thành phố Hồ Chí Minh: (1999) “ Hình ảnh học sọ

não, cột sống và ống sống”.

. Lê Thưởng, Nguyễn Tấn Phong, Phạm Ngọc Lương: (2001) “ X quang trong

chẩn đoán các khối u góc cầu tiểu não”, NXB Y học.

. Trường đại học Y Hà nội (2003): Bài giảng Sinh lý.

. FRANK. NETTER. MD: Atlas giải phẫu người, NXB Y học.

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

106

Page 107: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT THBV

1 Cắt lớp vi tính sọ não 60 15 45

2 Cắt lớp vi tính lồng ngực 59 15 44

3 Cắt lớp vi tính bụng 65 20 45

4 Cắt lớp vi tính hàm mặt 28 5 23

5 Cắt lớp vi tính cột sống 28 5 13

Tổng cộng 240 60 180

13. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

107

Page 108: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 36

1.Tên học phần: THỰC TẬP LÂM SÀNG 22. Số đơn vị học trình: 073. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai4. Phân bổ thời gian:- Thực hành bệnh viện: 7 đvht5. Điều kiện tiên quyết: An toàn bức xạ, Kỹ thuật chụp X Quang đa khoa, XQ chuyên khoa, Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính.6. Mục tiêu của học phầnKiến thức: 6.1.Mô tả được cơ cấu tổ chức nhân sự, vai trò, vị trí và nhiệm vụ của các thành viên trong khoa.6.2. Mô tả được quy trình các thao tác kỹ thuật của khoa Chẩn đoán hình ảnhKỹ năng: 6.3.Thực hiện được một số các thao tác kỹ thuật đơn giản tại khoa Chẩn đoán hình ảnh bệnh viện.Thái độ: 6.4. Đảm bảo an toàn bức xạ cho bệnh nhân và nhân viên y tế, tôn trọng và hòa nhã với người bệnh.7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần- Hướng dẫn sinh viên thăm quan các đơn vị chức năng và hoạt động của khoa

Chẩn đoán hình ảnh, giới thiệu về cơ cấu tổ chức nhân sự, vai trò, vị trí và nhiệm vụ của các thành viên trong khoa.

- Giới thiệu về sự phối hợp giữa khoa Chẩn đoán hình ảnh với các khoa phòng khác trong bệnh viện.

- Sinh viên được kiến tập và làm quan các thao tác kỹ thuật tại tất cả các đơn vị chức năng nhằm xây dựng khái niệm về chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh và ý thức được vai trò của người kỹ thuật viên trong bộ máy làm việc của khoa.

8. Nhiệm vụ của sinh viên- Đến khoa thực tập đầy đủ, đúng giờ theo qui định.- Mặc trang phục đúng qui định (áo Blu, mũ, khẩu trang, đeo thẻ học sinh).- Thực hiện tốt qui định của khoa phòng và của bệnh viện.

108

Page 109: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Giao tiếp lịch sự, lễ phép với các nhân viên trong khoa, tận tình, chu đáo với người bệnh.9. Tài liệu học tập và tham khảo- Tài liệu học tập:. Bệnh viện Bạch Mai (2002): Tài liệu đào tạo chụp cắt lớp vi tính..Trường cao đẳng kỹ thuật y tế 1- Bộ y tế (2004): Giáo trình kỹ thuật chụp X quang đặc biệt.- Tài liệu tham khảo:. Bộ môn chẩn đoán hình ảnh- Đại học y Hà nội (2007), “ Bài giảng chẩn đoán hình ảnh”, NXB Y học.. Vụ điều trị- Bộ Y tế: (1997) “ Giáo trình hội thảo tập huấn chụp cắt lớp vi tính”, NXB Y học.. Hội chẩn đoán hình ảnh- Thành phố Hồ Chí Minh (1999): “ Hình ảnh học sọ não, cột sống và ống sống”.. Lê Thưởng, Nguyễn Tấn Phong, Phạm Ngọc Lương (2001): “ X quang trong chẩn đoán các khối u góc cầu tiểu não”, NXB Y học.. Trường đại học Y Hà nội (2003): Bài giảng Sinh lý.. FRANK. NETTER. MD: Atlas giải phẫu người, NXB Y học.10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.Điểm đánh giá Trọng số+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thực tập 10%+ Điểm chuyên cần 10%+ Điểm thi giữa học phần 20%+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

- Chuyên cần: Tổ trưởng của các nhóm sinh viên thực tập phải chấm công cho tổ viên hàng ngày đầy đủ, chính xác. Cuối đợt thực tập lớp trưởng gửi bản chấm công có ghi nhận xét của giảng viên và cán bộ phụ trách thực tập của khoa về phòng quản lý HS-SV.

- Thi giữa học phần: Thực hiện một thao tác kỹ thuật đơn giản.

109

Page 110: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

- Thi kết thúc học phần: Thực hiện một thao tác kỹ thuật cụ thể trên người bệnh. Làm bản thu hoạch đánh giá định hướng nghề nghiệp và tự đánh giá các hoạt động đã làm tại khoa có xác nhận của kỹ thuật viên trưởng.11.Thang điểm: Điểm đánh giá chấm theo thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bài Số tiếtTHBV

1 Kỹ thuật chụp sọ thẳng, nghiêng 152 Kỹ thuật chụp nền sọ 153 Kỹ thuật chụp xoang 154 Kỹ thuật chụp cột sống cổ 155 Kỹ thuật chụp cột sống lưng 156 Kỹ thuật chụp cột sống thắt lưng 157 Kỹ thuật chụp xương đòn 158 Kỹ thuật chụp phổi và lồng ngực 159 Kỹ thuật chụp ổ bụng cấp cứu 1510 Kỹ thuật chụp tiết niệu không chuẩn bị 1511 Kỹ thuật chụp khung chậu 1512 Kỹ thuật chụp khớp vai 1513 Kỹ thuật chụp khuỷu tay 1514 Kỹ thuật chụp cánh tay 1515 Kỹ thuật chụp cẳng tay 1516 Kỹ thuật chụp cổ tay 1517 Kỹ thuật chụp bàn tay 1518 Kỹ thuật chụp khớp háng 1519 Kỹ thuật chụp xương đùi 1520 Kỹ thuật chụp cẳng chân 1521 Kỹ thuật chụp cổ chân, bàn chân 15

Tổng cộng 315

5. Ngày phê duyệt: Ngày 2 tháng 8 năm 2010

6. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

110

Page 111: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 37

1. Tên học phần:

TỔ CHỨC, QUẢN LÝ KHOA CHẨN

ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ BẢO QUẢN MÁY

2. Số đơn vị học trình: 03

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ hai

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 2 đvht

- Thực hành bệnh viện: 1 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật X Quang đa khoa, X Quang chuyên khoa.

6. Mục tiêu của học phần

Kiến thức

6.1. Trình bày được những kiến thức cơ bản về cách tổ chức và quản lý khoa

CĐHA.

6.2.Mô tả được phân cấp về chức năng, nhiệm vụ của từng thành viên trong

khoa CĐHA

Kỹ năng:

6.3 . Thực hành bảo quản, bảo trì các thiết bị máy móc trong chuyên ngành

chẩn đoán hình ảnh.

Thái độ:

6.4. Thể hiện ý thức trong việc bảo quản, bảo trì các thiết bị máy móc trong

chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

Học phần cung cấp những kiến thức kiến thức cơ bản về cách tổ chức và

quản lý khoa CĐHA. Phân cấp về chức năng, nhiệm vụ của từng thành viên

trong khoa CĐHA nhằm giúp sinh viên có trình độ và ý thức trong việc bảo

quản, bảo trì các thiết bị máy móc trong chuyên ngành chẩn đoán hình ảnh.

111

Page 112: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để thảo luận trong giờ học.

- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

9. Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

. Trường cao đảng kỹ thuật y tế 1- Bộ y tế (2004): “ Giáo trình chẩn đoán hình

ảnh”, NXB Y học.

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

112

Page 113: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT THBV

1 Tổ chức khoa chẩn đoán hình ảnh 8 8

4 Bảo quản, bảo dưỡng máy siêu âm 4 4

5 Bảo quản, bảo dưỡng máy X quang 4 4

6 Bảo quản, bảo dưỡng máy CLVT 4 4

Tổng cộng 75 30 45

13. Ngày phê duyệt: 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

113

Page 114: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 38

1.Tên học phần: THỰC HÀNH SIÊU ÂM

2. Số đơn vị học trình: 02

3.Trình độ: Sinh viên năm thứ hai

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 2 đvht

- Thực hành tại trươngf: 01đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật ghi nhận và lưu giữ hình ảnh.

6. Mục tiêu của học phần

Kiến thức

6.1. Trình bày được các khái niệm cơ bản về chẩn đoán siêu âm

6.2.Mô tả được hình ảnh và dấu hiệu siêu âm cơ bản

Kỹ năng:

6.3 . Nhận biết được các biểu hiện bình thường và tổn thương trong siêu âm

gan, đường mật, lách, tụy, thận, bàng quang, buồng trứng, tuyến tiền liệt

Thái độ:

Thể hiện ý thức trong việc bảo quản, bảo trì các thiết bị máy móc

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

Học phần cung cấp những kiến thức kiến thức cơ bản về chẩn đoán siêu âm,

hình nhiễu ảnh và siêu âm cơ bản, siêu âm gan, đường mật, lách, tụy, thận, bàng

quang, tử cung, buồng trứng, tuyến tiền liệt.

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để thảo luận trong giờ học.

- Tham gia đầy đủ các buổi thảo luận và thực hành.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

114

Page 115: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

9. Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

. Trường cao đảng kỹ thuật y tế 1- Bộ y tế (2004): “ Giáo trình siêu âm”, NXB

Y học.

- Tài liệu tham khảo:

10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

115

Page 116: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT T.Hành

1 Đại cương về chẩn đoán siêu âm 5 5

2 Hình nhiễu ảnh và dấu hiệu siêu âm cơ bản 10 5 5

3 Siêu âm gan và đường mật 15 5 10

4 Siêu âm tụy, lách 10 5 5

5 Siêu âm thận và bàng quang 10 5 5

6 Siêu âm tử cung, buồng trứng và tuyến tiền liệt 10 5 5

Tổng cộng 60 30 30

7. Ngày phê duyệt: 2 tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

116

Page 117: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 39

1. Tên học phần: CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH X QUANG

2. Số đơn vị học trình: 04

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ ba

4. Phân bổ thời gian:

- Lên lớp: 3 đvht

- Thực hành bệnh viện: 1 đvht

5. Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật X Quang đa khoa, chuyên khoa.

6. Mục tiêu của học phần

- Kiến thức:

6.1. Trình bày được những kiến thức đơn giản, thường gặp giúp định hướng

chẩn đoán bệnh lý thường gặp của một số cơ quan như bệnh lý cơ quan thần

kinh trung ương, cột sống, cơ quan vận động, chấn thương, cơ quan hô hấp, ổ

bụng.

- Kỹ năng:

6.2. Nhận biết được hình ảnh của một số bệnh lý phổ biến, đơn giản.

6.3. Thực hiện được các thao tác kỹ thuật chính xác, đúng chỉ định cho từng

hướng chẩn đoán.

- Thái độ:

6.4. Thận trọng, tỉ mỉ, chính xác khi quan sát trên tranh và trên phim.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

Học phần cung cấp những kiến thức đơn giản, thường gặp giúp định hướng

chẩn đoán bệnh lý thường gặp của một số cơ quan như bệnh lý cơ quan thần

kinh trung ương, cột sống, cơ quan vận động, chấn thương, cơ quan hô hấp, ổ

bụng, nhằm giúp sinh viên thực hiện được các thao tác kỹ thuật được chính

xác, đúng chỉ định.

117

Page 118: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để thảo luận trong giờ học.

- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết và thực hành.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

9. Tài liệu học tập và tham khảo

- Tài liệu học tập:

.Trường cao đẳng kỹ thuật y tế 1 (2004): Giáo trình chẩn đoán hình ảnh X

quang, NXB Y học.

- Tài liệu tham khảo:

. Bộ môn chẩn đoán hình ảnh- Đại học y Hà nội (2007), “ Bài giảng chẩn đoán

hình ảnh”, NXB Y học.

. JP MONNIER (GS Hoàng kỷ biên dịch): “Chẩn đoán X quang và hình ảnh y

học”

. Khoa điều dưỡng kỹ thuật y học- Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh: “

Giáo trình giải phẫu X quang”

. Bộ môn X quang- Trường đại học Y Hà nội: “ Chẩn đoán X quang lâm sàng”

. Nguyễn Văn Hanh, Hoàng Kỷ (1983): “ Chẩn đoán X quang lâm sàng, bộ

xương, bộ tiết niệu, hệ thần kinh”, NXB Y học.

. Hoàng Sử, Hoàng Kỷ, Vũ Long (1982): “ Chẩn đoán X quang lâm sàng bộ

máy tiêu hóa”, NXB Y học.

. FRANK. NETTER. MD: Atlas giải phẫu người, NXB Y học.

. Giáo sư Nguyễn Quang Quyền: “ Bài giảng giải phẫu học”

10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đảng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

118

Page 119: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập 10%

+ Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Bài thi thực hành

Thi kết thúc học phần: bài thi viết 120 phút gồm câu trắc nghiệm và câu hỏi

truyền thống cải tiến.

11. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

12. Nội dung chi tiết học phần

TT Tên bàiSố tiết

TS LT THBV

1Bệnh lý cơ quan thần kinh trung ương,

cột sống.15 3 12

2Bệnh lý cơ quan vận động, chấn

thương.15 3 12

3 Bệnh lý cơ quan hô hấp 15 3 12

4 Bệnh lý ổ bụng 15 3 12

Tổng cộng 60 12 48

13. Ngày phê duyệt: 2tháng 8 năm 2010

14. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

119

Page 120: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 40

1. Tên học phần: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

2. Số đơn vị học trình: 05

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ ba

4. Phân bổ thời gian:

- Thực hành bệnh viện: 8 tuần.

5. Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu, Kỹ thuật X Quang đa khoa, X Quang

chuyên khoa. Giải phẫu, kỹ thuật CT Scanner. Bệnh học chẩn đoán hình ảnh.

6. Mục tiêu của học phần

6.1. Thực hiện được các kỹ thuật kỹ thuật giải phẫu X Quang đa khoa, X

Quang chuyên khoa. Giải phẫu, kỹ thuật CT Scanner

6.2. Mô tả được cách quản lý khoa chẩn đoán hình ảnh y học.

6.3 . Đảm bảo an toàn bức xạ cho bệnh nhân, nhân viên y tế.

6.4 . Thể hiện sự tôn trọng và hòa nhã, cảm thông với người bệnh.

7. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần

Sinh viên thực hành các kỹ thuật đã học gồm giải phẫu, kỹ thuật X Quang đa

khoa, X Quang chuyên khoa. Giải phẫu, kỹ thuật CT Scanner. Bệnh học chẩn

đoán hình ảnh, bảo trì các thiết bị máy móc trong chuyên ngành chẩn đoán hình

ảnh. Thực tập quản cách quản lý khoa chẩn đoán hình ảnh y học.

8. Nhiệm vụ của sinh viên

- Đọc tài liệu và chuẩn bị các kiến thức để vận dụng vào thực hành.

- Tham gia đầy đủ các buổi học thực hành tại các bệnh viện.

- Thực hiện các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh dưới sự giám sát của giảng viên

nhà trường và giảng viên thỉnh giảng ở bệnh viện.

- Chuẩn bị đầy đủ giáo trình và tài liệu tham khảo.

- Chuẩn bị trang phục cá nhân: mũ, áo công tác, trước khi thực tập.

120

Page 121: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Áp dụng qui chế đào tạo đại học cao đẳng ban hành kèm theo Quyết định số

25/2006/QĐ – BGDĐT, ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

Điểm đánh giá Trọng số

+ Điểm chuyên cần 10%

+ Kiểm tra thường xuyên: 20%

+ Điểm thi giữa học phần 20%

+ Điểm thi kết thúc học phần 50%

Kiểm tra thường xuyên gồm kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra trong

quá trình thực hành

Thi giữa học phần: Thực hiện một kỹ thuật hình ảnh y học trên người bệnh,

nhận biết được các tổn thương trên phim XQ

Thi kết thúc học phần: Thi thực hành, sinh viên bắt thăm thực hiện kỹ thuật

hình ảnh y học trên người bệnh và nhận biết các tổn thương.

10.Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

11. Ngày phê duyệt: ngày 2 tháng 8 năm 2010

12. Cấp phê duyệt: Hiệu trưởng – Trường Cao đẳng y tế Hà nội

121

Page 122: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HỌC PHẦN SỐ 41

1. Tên học phần: THI TỐT NGHIỆP

2. Số đơn vị học trình: 10

3. Trình độ: Sinh viên năm thứ ba

4. Điều kiện tiên quyết: Đảm bảo các điều kiện qui định tại quy chế đào tạo,

thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp được ban hành tại quyết định số

25/2006/QĐ- BGH & ĐT ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

5. Nội dung thi

5.1. Lý thuyết: Tổng số 19 ĐVHT, gồm:

5.1.1. Kiến thức cơ sở ngành:

+ Vật lý các phương pháp tạo hình ảnh 3đvht

Kiến thức chuyên ngành:

+ Kỹ thuật chụp XQ đa khoa: 6đvht

+ Kỹ thuật chụp XQ chuyên khoa: 4đvht

+ Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính: 4đvht

+ Các kỹ thuật ghi nhận và lưu giữ hình ảnh 2đvht

Thi thực hành:

- Thực hiện chụp XQ trên người bệnh và nhận biết tổn thương, phân tích chất

lượng của phim XQ.

5.3. Thi c¸c häc phÇn TriÕt häc Mac Lªnin – T tëng Hå ChÝ Minh:

- Néi dung thi: Nh÷ng kiÕn ®· häc trong ch¬ng tr×nh m«n chÝnh trÞ qui ®Þnh cho ®èi tîng cao ®¼ng.

- §iÓm thi Häc phÇn TriÕt häc M¸c Lªnin – T tëng Hå ChÝ Minh lµ ®iÒu kiÖn xÐt c«ng nhËn tèt nghiÖp cho sinh viªn.

- Thêi ®iÓm thi: Tuú t×nh h×nh cô thÓ nhµ trêng sÏ qui ®Þnh và thông báo cho sinh viên từ đầu khóa học.

122

Page 123: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

6. Hình thức:

- Thi lý thuyết: Phần trắc nghiệm chiếm 50% tổng số điểm, phần thi viết tự

luận chiếm 50% tổng số điểm.

- Thi thực hành: Bắt thăm thực hiện một kỹ thuật chụp XQ trên người bệnh cụ

thể.

- Häc phÇn TriÕt häc M¸c Lªnin – T tëng Hå ChÝ Minh .H×nh thøc thi: Thi viÕt . Thêi gian thi: 150 phót7. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá học phần chấm theo

thang điểm 10 (từ 0- 10) làm tròn đến phần nguyên.

8. Tổ chức thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học – cao đẳng chính quy ban hành kèm

theo Quyết định số 25/2006/QĐ – BGD & ĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào

tạo./.

HIỆU TRƯỞNG

Nơi nhận: - Ban Giám Hiệu: để báo cáo- Các bộ môn: để thực hiện- Lưu Đào tạo, Văn thư

123

Page 124: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

UBND thµnh phè hµ néiTrêng cao ®¼ng y tÕ hµ néi

Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

NGÀNH ĐÀO TẠO: KỸ THUẬT HÌNH ẢNH Y HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

124

Page 125: hmc.edu.vnhmc.edu.vn/upload/images/KTVHAYHOC.doc · Web view1-Trình độ: Cao đẳng. 2- Nhóm ngành đào tạo: Khoa học sức khỏe. 3- Ngành đào tạo: Kỹ thuật

HÀ NỘI, THÁNG 8 NĂM 2010

125