Đtm tòa nhà

Upload: thu-men-nguyen

Post on 07-Jul-2018

226 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    1/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 1

    MỤC L ỤC

    DANH M ỤC CÁC BẢNG ............................................................................................................ 6 DANH M ỤC CÁC HÌNH............................................................................................................. 7

    MỞ ĐẦU ........................................................................................................................................ 8 1. XU ẤT XỨ CỦA DỰ ÁN...................................................................................................... 8

    1.1. Tóm tắt v ề xu ấ t x ứ , s ự c ần thi ế t ph ải đầu tư dự án ...................................................... 8 1.2. Cơ quan, tổ ch ức có thẩ m quy ền phê duyệt d ự án đầu tư ............................................ 9 1.3. M ố i quan h ệ c ủa d ự án với các quy hoạch phát triể n .................................................. 9

    2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THU ẬT C ỦA VI ỆC TH Ự C HI ỆN ĐTM .................... 9 2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướ ng d ẫ n k ỹ thu ật v ề môitrường làm căn cứ cho vi ệc th ự c hi ện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của d ự án .................... 9

    2.2. Các văn bản pháp lý, quyết đị nh ho ặc ý kiế n b ằng văn bản c ủa các cấp có thẩ mquy ền v ề d ự án ..................................................................................................................... 12 2.3. Các văn bản tài liệu và dữ l i ệu do ch ủ d ự án cung cấ p .............................................. 13

    3. TỔ CHỨ C TH Ự C HI ỆN ĐTM......................................................................................... 14 3 .1. Tóm tắt vi ệc t ổ ch ứ c th ự c hi ện và lập báo cáo ĐTM .................................................. 14 3.2. Danh sách những ngườ i tham gia l ập báo cáo ĐTM ................................................. 14

    4. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ........................................... 15 4.1. Phương pháp ĐTM ...................................................................................................... 15 4.2. Phương pháp khác....................................................................................................... 16

    CHƢƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................................ 18 1.1. TÊN DỰ ÁN..................................................................................................................... 18 1.2. CH Ủ DỰ ÁN..................................................................................................................... 18 1.3. V Ị TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN........................................................................................ 18

    1.4. NỘI DUNG CH Ủ YẾU CỦA DỰ ÁN............................................................................ 24 1.4.1. Mô tả m ục tiêu của d ự án ......................................................................................... 24 1.4.2. Kh ối lượng và quy mô các hạng m ục d ự án ............................................................ 24

    1.4.2.1. Các hạng mục công trình chính.......................................................................... 24 1.4.2.2. Các hạng mục công trình phụ tr ợ ....................................................................... 29

    1.4.3. Bi ện pháp t ổ ch ức thi công , công nghệ thi công xây dựng cách ạng m ục côngtrình của d ự án .................................................................................................................... 34

    1.4.3.1. K ế t cấ u ................................................................................................................ 34 1.4.3.2. Bi ện pháp tổ chức thi công ................................................................................. 35 1.4.3.3. Công nghệ thi công ............................................................................................. 36

    1.4.4. Quy trình vận hành ................................................................................................... 37 1.4.5. Danh m ục máy móc, thiế t b ị d ự ki ế n ........................................................................ 38

    1.4.5.1. Danh m ục máy móc, thiế t b ị phục vụ thi công, xây dự ng d ự án ......................... 38 1.4.5.2. Danh m ục máy móc, thiế t b ị trong quá trình vận hành dự án ............................ 40

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    2/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 2

    1.4.6. Nguyên, nhiên, vật l i ệu (đầu vào) và các sản ph ẩm (đầu r a) c ủa d ự án ................ 40 1.4.6.1. Nguyên, nhiên vật liệu (đầu vào) cho quá trình thi công xây dự ng d ự án .......... 40 1.4.6.2. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) cho quá trình hoạt động của d ự án ............... 45 1.4.6.3. Các sản phẩm (đầu ra) c ủa d ự án....................................................................... 46

    1.4.7. Ti ến độ th ự c hi ện d ự án ............................................................................................ 47 1.4.8. V ốn đầu tư ................................................................................................................. 48 1.4.9. T ổ ch ứ c qu ản lý và thự c hi ện d ự án ......................................................................... 48

    Chƣơng 2. ĐIỀU KI ỆN MÔI TRƢỜ NG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU V Ự C TH Ự C HI ỆNDỰ ÁN.......................................................................................................................................... 52

    2.1. ĐIỀU KI ỆN MÔI TRƢỜ NG T Ự NHIÊN..................................................................... 52 2.1.1. Điều ki ện v ề địa hình, đị a ch ấ t ................................................................................. 52 2.1.2. Điều ki ện v ề khí tượ ng .............................................................................................. 54

    2.1.2.1. Nhi ệt độ không khí .............................................................................................. 54 2.1.2.2. Độ ẩ m không khí ................................................................................................. 55 2.1.2.3. B ứ c xạ................................................................................................................. 55 2.1.2.4. Mưa..................................................................................................................... 56 2.1.2.5. Th ờ i tiế t thấ t t hườ ng ........................................................................................... 56

    2.1.3. Điều ki ện th ủy văn.................................................................................................... 57 2.1.4. H i ện tr ạng ch ất lượng các thành phần môi trườ ng v ật lý ....................................... 57

    2.1.4.1. Hi ện tr ạng môi trường không khí ........................................................................ 60

    2.1.4.2. Hi ện tr ạng môi trường nướ c mặt ........................................................................ 61 2.1.4.3. Hi ện tr ạng môi trường nướ c ng ầm ..................................................................... 62 2.1.4.4. Hi ện tr ạng môi trường đấ t .................................................................................. 63

    2.1.5. H i ện tr ạng tài nguyên sinh học ................................................................................ 64 2.2. ĐIỀU KI ỆN KINH T Ế XÃ HÔI KHU VỰ C TH Ự C HI ỆN DỰ ÁN........................... 64 3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG ............................................................................... 69

    3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chu ẩ n b ị c ủa d ự án ...................... 69 3.1.2 . Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dự ng ............................................ 69

    3.1.2.1 . Tác động đến môi trường không khí ................................................................... 70 3.1.1.2. Tác động đến môi trường nướ c ........................................................................... 79 3.1.1.3. Tác động do ch ấ t thải r ắ n ................................................................................... 82 3.1.1.4. Các tác động khác............................................................................................... 84

    3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn ho ạt động c ủa d ự án........................................ 86 3.1.2.1. Tác động đến môi trường không khí ................................................................... 86 3.1.2.2. Tác động đến môi trường nướ c ........................................................................... 88 3.1.2.3. Tác động do ch ấ t thải r ắ n ................................................................................... 89

    3.1.2.4. Các tác động khác............................................................................................... 91 3.1.3. Tác động do các rủi r o, s ự c ố môi trườ ng ................................................................ 92

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    3/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 3

    3.1.3.1. Đánh giá sự cố trong giai đoạn thi công xây dự ng ............................................ 92 3.1.3.2. Đánh giá sự cố trong giai đoạn hoạt động ......................................................... 93

    3.2. NH ẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TI ẾT, ĐỘ TIN C ẬY CỦA CÁC KẾT QU Ả ĐÁNHGIÁ, DỰ BÁO......................................................................................................................... 94

    3.2.1. Đánh giá mức độ tin c ậy c ủa các phương pháp sử d ụng ........................................ 94 3.2.2. Nh ận xét về các đánh giá tác động môi trườ ng ....................................................... 94

    CHƢƠNG 4: BIỆN PHÁP GIẢM THI ỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÕNG NGỪ A,ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜ NG .......................................................................................... 96

    4.1. BI ỆN PHÁP PHÕNG NGỪ A, GI ẢM THI ỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰ C ......... 96 4.1.1. Bi ện pháp phòng ngừ a, gi ảm thi ểu các tác động tiêu cự c c ủa d ự án trong giaiđoạn thi công xây dự ng ....................................................................................................... 96

    4.1.1.1. Bi ện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ......................................... 96 4.1.1.2. Bi ện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nướ c ................................................ 99

    4.1.1.3. Ki ểm soát ô nhiễ m do ch ấ t thải r ắn trong xây dự ng ......................................... 100 4.1.1.4 Gi ảm thiểu tác động do t ập trung công nhân .................................................... 101 4.1.1.5. Gi ảm thiểu tác động t ới giao thông trong thi công ........................................... 101

    4.1.2. Các biện pháp phòng ngừ a, gi ảm thi ể các tác động tiêu cự c c ủa d ự án trong giaiđoạn v ận hành................................................................................................................... 102

    4.1.2.1. Bi ện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí .......................................................... 102 4.1.2.2. Bi ện pháp giảm thiểu ô nhiễm nướ c thải .......................................................... 105 4.1.2.3. Qu ản lý chấ t thải r ắ n ........................................................................................ 112

    4.1.2.4. Bi ện pháp giảm thiể u các tác động khác .......................................................... 114 4.2.1. Giai đoạn thi công xây dự ng d ự án ........................................................................ 115

    4.2.1.1. Bi ện pháp phòng chống cháy nổ ....................................................................... 115 4.2.1.2. Bi ện pháp giảm thiể u sụt lún các công trình do thi công ................................. 116

    4.2.1.3. Bi ện pháp an toàn lao động .............................................................................. 116 4.2.1.4. Bi ện pháp đảm bảo an toàn giao thông ............................................................ 117 4.2.1.5. Bi ện pháp giảm thiểu tác động t ớ i việc tiêu thoát nướ c ................................... 117

    4.2.2. Giai đoạn v ận hành dự án ...................................................................................... 118 4.2.2.1. S ự cố cháy nổ .................................................................................................... 118 4.2.2.2. Các biện pháp chống sét ................................................................................... 123 4.2.2.3. Bi ện pháp giảm thiể u rung, ch ấn động do động đấ t ........................................ 123 4.2.2.4. Ng ậ p t ầng hầm do mưa, bão............................................................................. 124

    CHƢƠNG 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜ NG ................ 125

    5.1 . CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƢỜ NG ......................................................... 125 5.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƢỜ NG ....................................................... 130

    5.2.1. Giai đoạn thi công xây dự ng d ự án ........................................................................ 130 5.2.2. Giai đoạn v ận hành dự án ...................................................................................... 132

    CHƢƠNG 6: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ............................................................................. 134

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    4/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 4

    6.1. TÓM TẮT V Ề QUÁ TRÌNH TỔ CHỨ C TH Ự C HI ỆN THAM V ẤN CỘNG ĐỒNG................................................................................................................................................ 134

    6.1.1. Tóm tắt v ề quá trình tổ ch ứ c tham v ấn UBND và UBMTTQ phường Nhân Chính............................................................................................................................................ 134

    6.1.2. Tóm tắt v ề

    quá trình tổ

    ch ứ

    c h ọ

    p tham v ấ

    n c ộng đồng dân cư chịu tác độ

    ng tr ự

    cti ế p b ở i d ự án ..................................................................................................................... 134

    6.2. K ẾT QU Ả THAM V ẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................... 134 6.2.1. Ý kiế n c ủa UBND phường Nhân Chính và UBMTTQ phường Nhân Chính ...... 134 6.2.2. Ý kiế n c ủa đại di ện c ộng đồng dân cư chịu tác động tr ự c ti ế p b ở i d ự án ............ 135 6.2.3. Ý kiế n ph ản h ồi và cam kế t c ủa ch ủ d ự án ............................................................ 135

    K ẾT LU ẬN, KI ẾN NGH Ị VÀ CAM KẾT ............................................................................. 136 1. K ẾT LU ẬN ....................................................................................................................... 136

    2. KI ẾN NGH Ị ...................................................................................................................... 136

    3. CAM K ẾT ......................................................................................................................... 136

    CÁC TÀI LIỆU, DỮ LI ỆU THAM KH ẢO ........................................................................... 139

    PHỤ LỤC ................................................................................................................................... 140

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    5/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 5

    DANH M ỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VI ẾT T ẮTATLĐ An toàn lao độngBQLDA Ban qu ản lý dự án BQP B ộ Quốc Phòng

    BT Bê tông BTCT Bê tông cốt thép BTNMT B ộ Tài nguyên và Môi trƣờ ngBXD Quy ết định Bộ Xây dựngCHXHCN C ộng hòa xã hội chủ nghĩa CP Chính phủ CTNH Ch ất thải nguy h ạiCTR Ch ất thải r ắnDS- KHHGĐ Dân số K ế hoạch hóa gia đình ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờ ngGPMB Gi ải phóng mặt bằngGTCT Giao thông công trính HDI Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tƣ Hà NộiKH&ĐT K ế hoạch và đầu tƣ KLR Kh ối lƣợng riêng KVDA Khu v ực dự án KXQ Khí xung quanh

    NXB Nhà xuất bảnPCCC Phòng cháy chữa cháy PTN Phòng thí nghiệmQCVN Quy chu ẩn k ỹ thuật quốc gia Vi ệt NamQĐ Quyết địnhQHXDGT Quy ho ạch xây dựng giao thông TCBYT Tiêuchuẩn Bộ Y tế TCCP Tiêu chuẩn cho phép TCVN Tiêu chuẩn Việt NamTCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Vi ệt NamTh.S Th ạc sỹ

    TP Thành phố TT Thông tƣ UBMTTQ Ủy ban m ặt tr ận tổ quốcUBND Ủy ban nhân dân US-EPA C ục bảo vệ môi trƣờ ng Mỹ VN Vi ệt NamVSATTP V ệ sinh an toàn thực phẩmWHO T ổ chức Y tế Thế giớ iXM Xi măng

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    6/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 6

    DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 0.1. Danh sách thành viên tham gia lậ p báo cáo ĐTM ........................................................ 14 Bảng 0. 2. Phƣơng pháp lấy và phân tích mẫu môi trƣờ ng ............................................................ 16 Bảng 1.1. T ọa độ các điểm góc của dự án .................................................................................... 19

    Bảng 1.2. B ảng thống kê thang máy............................................................................................. 28 Bảng 1.3. B ảng tổng hợp các số liệu chung .................................................................................. 29

    Bảng 1.4. Danh sách máy móc thi công chính.............................................................................. 39 Bảng 1.5. Danh m ục máy móc, thiết b ị trong quá trình vận hành dự án ...................................... 40 Bảng 1.6. Nhu c ầu sử dụng n guyên vật liệu cho quá trình thi công xây dựng ............................. 40 Bảng 1.7. Nhu c ầu cấp nƣớ c chữa cháy của dự án ....................................................................... 45 Bảng 1.8. Nhu c ầu sử dụng nƣớ c sinh ho ạt giai đoạn vận hành dự án ......................................... 46 Bảng 1.9. Ti ến độ thực hiện dự án................................................................................................ 47

    Bảng1.10 . Chi phí đầu tƣ Dự án ................................................................................................... 48 Bảng 1.11. Th ống kê tóm tắt các thông tin chính của dự án......................................................... 51 Bảng 2.1. Nhi ệt độ trung bình các tháng trong năm (oC).............................................................. 54 Bảng 2.2. Độ ẩm tƣơng đối trung bình và các tháng trong năm (%) ............................................ 55 Bảng 2.3. T ổng số giờ nắng các tháng và năm (Giờ ).................................................................... 55 Bảng 2.4 . Lƣợng mƣa trung bình tháng trong năm (mm)............................................................. 56 Bảng 2.5. T ọa độ vị trí các điểm quan tr ắc môi trƣờ ng nền ......................................................... 58 Bảng 2.6. Ch ất lƣợng môi trƣờng không khí xung quanh ............................................................ 60

    Bảng 2.7. K ết quả phân tích mẫu nƣớ c mặt .................................................................................. 61 Bảng 2.8. K ết quả phân tích chất lƣợng nƣớ c ngầm ..................................................................... 62 Bảng 2.9. K ết quả phân tích chất lƣợng đất .................................................................................. 63 Bảng 3.1. Ngu ồn gây tác động trong quá trình thi công xây dựng ............................................... 69

    Bảng 3.2. H ệ số phát thải ô nhiễm đối vớ i xe tải công suất 3,5-16 t ấn ........................................ 70 Bảng 3.3. T ải lƣợ ng bụi và khí thải phát sinh từ các phƣơng tiện vận chuy ển ngu yên vật liệutrong giai đoạn thi công xây dựng ................................................................................................ 71 Bảng 3.4. T ải lƣợ ng bụi và khí thải phát sinh từ các phƣơng tiện vận chuy ển phế thải xây dựng

    trong giai đoạn thi công xây dựng ................................................................................................ 72

    Bảng 3.5. S ố máy móc, lƣợng nhiên liệu tiêu thụ ƣớc tính theo công suất thiết b ị và phƣơng tiệnvận chuy ển .................................................................................................................................... 74

    Bảng 3.6. H ệ số phát thải ô nhiễm khi tiêu thụ 1 tấn nhiên liệu DO ............................................ 74 Bảng 3.7. T ải lƣợng các chất ô nhiễm không khíphát sinh từ các thiết bị thi công xây dựng Tòanhà................................................................................................................................................. 74

    Bảng 3.8. T ỷ tr ọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim lo ại ....................................... 75 Bảng 3.9. T ải lƣợng các chất ô nhiễm do quá trình hàn điện kim lo ại khi thi công ..................... 75 Bảng 3.10. M ức ồn phát sinh từ các loại máy móc thiết bị xây dựng........................................... 77 Bảng 3.11. M ức lan truy ền tiếng ồn theo kho ảng cách trong giai đoạn thi công xây dựng ......... 78 Bảng 3.12. M ức rung động của một số loại máy móc trong xây dựng ......................................... 78

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    7/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 7

    Bảng 3.13 . Ƣớc tính tải lƣợng các chất ô nhiễm chính trong nƣớ c thải sinh ho ạt tr ong quá trìnhxây dựng ........................................................................................................................................ 81

    Bảng 3.14 . Lƣu lƣợng và tải lƣợng nƣớ c thải xây dựng ............................................................... 82 Bảng 3.15. Kh ối lƣợng CTR phát sinh trong quá trình thi công phần ngầm ................................ 83

    Bảng 3.16. Ngu ồn gây tác động trong quá trình hoạt động .......................................................... 86 Bảng 3.17. H ệ số phát thải của các nguồn thải di động đặc trƣng................................................ 86 Bảng 3.18. T ải lƣợ ng bụi và khí thải tối đa phát sinh tại 3 tầng hầm của công trình(kg)............. 87 Bảng 3.19. Lƣợ ng ch ất ô nhiễm trong nƣớ c thải sinh ho ạt trong giai đoạn hoạt động ................. 88 Bảng 3.20 . Thành phần CTR sinh ho ạt tại Hà Nội ....................................................................... 90 Bảng 3.21. Độ tin cậy của các phƣơng pháp đánh giá.................................................................. 94 Bảng 4.1. N ồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớ c thải sinh ho ạt sau khi x ử lý sơ bộ .................. 109

    Bảng 4.2. Các thông số thiết k ế đặc trƣng của công nghệ MBBR .............................................. 111

    Bảng 4.3. Thông số xây dựng các hạng mục xử lý..................................................................... 111 Bảng 5.1. Tóm tắt k ế hoạch qu ản lý môi trƣờ ng của Dự án....................................................... 126 Bảng 5.2. Giám sát trong giai đoạn thi công............................................................................... 130 Bảng 5.3. Giám sát trong giai đoạn vận hành............................................................................. 132

    DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Các điểm ghép góc của dự án ....................................................................................... 19 Hình 1.2. Vị trí địa lý của dự án.................................................................................................... 20

    Hình 1.3. Cơ cấu sử dụng đất của dự án ....................................................................................... 23

    Hình 1.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Ban qu ản lý dự án................................................................ 50 Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu đánh giá hiện tr ạng môi trƣờ ng vật lý khu vực dự án .................. 59 Hình 4.1. Sơ đồ mạng lƣới thu gom và xử lý nƣớ c thải của Dự án ............................................ 106 Hình 4.2. Sơ đồ công nghệ MBBR d ạng sơ đồ khối................................................................... 108 Hình 4.3. V ị trí phòng rác tại các khối nhà ở .............................................................................. 113 Hình 4.4. T hùng để rác240L ...................................................................................................... 113 Hình 4.5. Thùng để CTNH ......................................................................................................... 113

    Hình 4.6. Vị trí phòng chứa rác tầng 1 ........................................................................................ 114 Hình 5.1. Sơ đồ vị trí giám sát chất lƣợng môi trƣờng giai đoạn xây dựng dự án ..................... 131 Hình 5.2. Sơ đồ vị trí giám sát môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động của dự án ....................... 133

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    8/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 8

    MỞ ĐẦU 1. XU ẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1.1. Tóm tắt về xuất xứ , sự cần thi ết ph ải đầu tƣ dự án

    Cùng vớ i sự phát triển mạnh m ẽ về kinh t ế, xã hội của cả nƣớc nói chung và Thủ đô Hà Nội nói riêng, nhu cầu về hạ tầng đô thị và nhà ở đang đặt ra ngày càng lớn, đặc

    biệt là khi thu nhậ p của xã hội đang đƣợ c cải thiện mạnh mẽ đã làm động lực thúc đẩytốc độ đô thị hóa của Thủ đô cũng đã và đang diễn ra m ột cách nhanh chóng.

    Đối vớ i khu v ực trung tâm mớ i của Thủ đô Hà Nội, nhƣ tuyến đƣờng Lê VănLƣơng đã đƣợc thành phố Hà Nội điều ch ỉnh quy ho ạch chi ti ết năm 2012. Nhiều dự ánđƣợ c quy ho ạch và nhanh chóng đƣợc đầu tƣ xây dựng, mang l ại diện mạo mớ i cho khuvực.

    Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tƣ Hà Nội – Sunrise đã đƣợc UBND thành phố Hà Nội cho phép thực hiện đầu tƣ xây dựng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở” tại ô đất 4.5-NO n ằm trên đƣờng Lê Văn Lƣơngtheo gi ấy chứng nhậnđầu tƣ số 01120111139 ngày 28/02/2013, và dự án đã đã đƣợc phê duyệt Báo cáo đánhgiá tác động môi trƣờ ng tại Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBNDthành phố Hà Nội.

    Tuy nhiên, để phù hợ p vớ i nhu c ầu thực tế của th ị trƣờng và điều kiện kinh t ế củangƣời mua nhà, Chủ đầu tƣ dự án đã xin điều ch ỉnh cấu căn hộ từ 303 căn thành 402 cănvà đã đƣợc UBND thành phố Hà Nội cho phép điều ch ỉnh tại Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 23/01/2015.

    Thực hiện các quy định tại Ngh ị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 củaChính phủ quy định về quy ho ạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờ ng chi ến lƣợ c,đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờ ng và Thông tƣsố 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờ ng về đánh giámôi trƣờ ng chi ến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờ ng,Chủ dự án đã phối hợ p với đơn vị tƣ vấn lậ p lại Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ngcho dự án.

    Dự án “Tổ hợ p D ịch vụ Thương mại văn phòng và nhà ở” là dự án xây dự ng điề uchỉ nh.

    Dự án sau khi đƣợc xây dựng sẽ đóng góp vào sự phát triển nhà ở và tăng thêmquỹ nhà ở của Thành phố Hà Nội. Tạo ra m ột hợp khu văn phòng, chung cƣ đáp ứng nhucầu của ngƣời dân và doanh nghiệ p trong th ời điểm dân cƣ tăng nhanh và thiếu quỹ đất.Góp phần mở r ộng thêm hệ thống d ịch vụ nhằm bổ sung cho khu v ực trung tâm thành

    phố, thỏa mãn nhu cầu ngày càng nâng cao của ngƣời dân.Tạo điều kiện cho vi ệc pháttriển các doanh nghiệp có nhu cầu thuê văn phòng làm việc. Tăng thêm khả năng khaithác về giá trị sử dụng đất tại ô đất 4.5 – NO đƣờng Lê Văn Lƣơng. Tăng nguồn thunhập cho ngân sách địa phƣơng, đóng góp vào phát triển kinh t ế - xã hội của Thành phố và tạo thêm công ăn việc làm cho ngƣời dân lao động.

    Việc đầu tƣ và triển khai xây dựng công trình là cần thiết.

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    9/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 9

    1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quy ền phê duyệt d ự án đầu tƣ Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tƣ Hà Nội – Sunrise là cơ quan phê duyệt dự án

    đầu tƣ “Tổ hợ p D ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở” tại ô đất 4.5 –NO đƣờng LêVăn Lƣơng, Phƣờng Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.

    1.3. M ối quan h ệ của d ự án với các quy hoạch phát triểnDự án “Tổ hợ p D ịch vụ thƣơ ng mại, văn phòng và nhà ở” tại ô đất 4.5 –NO đƣờ ng

    Lê Văn Lƣơng, Phƣờng Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội do Công tyCổ phần Phát triển Đầu tƣ Hà Nội – Sunrise là chủ đầu tƣ nằm trong quy ho ạch phát triểncủa Thành phố Hà Nội tại Quyết định số 112/2002/QĐ-UB ngày 06/8/2002 của Ủy bannhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy ho ạch chi ti ết tuyến đƣờ ng Phố LángHạ - Thanh Xuân, tỷ lệ 1/500.2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THU ẬT C ỦA VI ỆC TH Ự C HI ỆN ĐTM 2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, ti êu chuẩn và hƣớ ng d ẫn k ỹ thu ật về môi trƣờng làm căn cứ cho vi ệc th ự c hi ện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của d ự án

    1. Luật Bảo vệ Môi trƣờ ng số 55/2014/QH13 đã đƣợ c Qu ốc hội nƣớ c Cộng hòa Xãhội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họ p thứ 7 thông qua ngày 23/6/2014;

    2. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn k ỹ thuật số 68/2006/QH11 đã đƣợ c Quốc hội nƣớ cCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họ p thứ 9 thông qua ngày 29tháng 06 năm 2006.

    3. Luật Bảo vệ Sức khoẻ Nhân dân – Luật số 21- LCT/HDDNN đƣợ c Quốc hội nƣớ cCHXHCNVN khoá VIII thông qua ngày 30/6/1989;

    4. Luật Phòng cháy chữa cháy- Luật số 27/2001/QH10 đƣợ c Quốc hội nƣớ cCHXHCNVN ban hành ngày 29/06/2001;

    5. Luật số 40/2013/QH13 – Luật sửa đổi, bổ sung m ột số điều của Luật Phòng cháyvà chữa cháy đƣợ c Quốc hội nƣớ c Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóaXlII, k ỳ họ p thứ 6 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2013.

    6. Luật Quy ho ạch Đô thị số 30/2009/QH12, đƣợ c Qu ốc hội nƣớ c Cộng hòa Xã hộiChủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họ p thứ 5 thông qua ngày 17/6/2009;

    7. Luật lao động – Luật số 10/201 2/QH13 đƣợ c Qu ốc hội nƣớc CHXHCNVN khoáXIII, kì họ p thứ 3 thông qua ngày 18/6/2012, có hiệu lực từ ngày 01/05/2013;

    8. Luật Tài nguyên nƣớ c số 17/2012/QH13 đã đƣợ c Quốc hội nƣớ c CHXHCNVNkhóa XIII, kỳ họ p thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012;

    9. Luật Thủ đô số 25/201 2/QH13, đƣợ c Quốc hội nƣớ c Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩaViệt Nam khóa XIII, kỳ họ p thứ 4 thông qua ngày 21/11/2014.

    10. Luật đất đai số 45/2013/QH13 đƣợ c Quốc hội nƣớc CHXHCNVN khoá XIII, kìhọ p thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013;

    11. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, đƣợ c Quốc hội nƣớ c Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họ p thứ 7 thông qua ngày 18/16/2014;

    12. Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đƣợ c Quốc hội nƣớ c Cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam khóa XIII, kỳ họ p thứ 8 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014.

    13. Luật Đầu tƣ số 67/2014/QH13 đƣợ c Quốc hội nƣớc CHXHCNVN khoá XIII, kìhọ p thứ 8 thông qua ngày 26/11/2014;

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    10/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 10

    14. Ngh ị định số 59/2007/NĐ- CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về quản lý chấtthải r ắn;

    15. Ngh ị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự ánđầu tƣ xây dựng công trình;

    16. Ngh ị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý khônggian ki ến trúc, cảnh quan đô thị

    17. Ngh ị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý khônggian ng ầm đô thị;

    18. Ngh ị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 c ủa Chính phủ về phí Bảo vệ môitrƣờng đối với nƣớ c thải;

    19. Ngh ị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi ti ếtthi hành một số điều của luật Tài nguyên nƣớ c;

    20. Ngh ị định 179/2013/NĐ- CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định về xử phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờ ng;

    21. Ngh ị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi ti ết thihành một số điều, kho ản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13.

    22. Ngh ị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi ti ếtthi hành một số điều của Luật PCCC và Luật sửa dổi, bổ sung m ột số điều củaLuật PCCC;

    23. Ngh ị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nƣớc và xử lý nƣớ c thải;

    24. Ngh ị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quyhoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá môi trƣờ ng chi ến lƣợc, đánh giá tác động môitrƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờ ng;

    25. Ngh ị định số 38/2015/NĐ- CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thảivà phế liệu;

    26. Thông tƣ số 02/2009/TT- BTNMT ngày 19/3/2009 của Bộ Tài nguyên và Môitrƣờng quy định đánh giá khả năng tiế p nhận nƣớ c thải của nguồn nƣớ c;

    27. Thông tƣ số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môitrƣờng quy định quy chu ẩn k ỹ thuật quốc gia v ề môi trƣờ ng;

    28. Thông tƣ số 07/2010/TT- BXD ngày 28/7/2010 c ủa Bộ Xây dựng ban hành Quychuẩn k ỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và công trình;

    29. Thông tƣ 39/2010/TT- BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môitrƣờng quy định k ỹ thuật Quốc gia v ề môi trƣờ ng;

    30. Thông tƣ số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môitrƣờng quy định việc đăng ký khai thác nƣớc dƣới đất, mẫu hồ sơ cấ p, gia h ạn,điều ch ỉnh, cấ p lại giấy phép tài nguyên nƣớ c;

    31. Thông tƣ số 22/2010/TT- BXD ngày 03/12/2010 của Bộ Xây dựng quy định về antoàn lao động trong thi công xây dựng công trình;

    32. Thông tƣ 14/2011/TT-BXD ngày 25/11/2011 của Bộ xây dựng quy định về hoạtđộng đào tạo, bồi dƣỡ ng kiến thức chuyên môn, nghiệ p vụ quản lý vận hành nhàchung cƣ;

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    11/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 11

    33. Thông tƣ số 51/2014/TT- BTNMT ngày 05/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môitrƣờng quy định Quy chu ẩn k ỹ thuật về môi trƣờng trên địa bàn thủ đô Hà Nội;

    34. Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môitrƣờ ng về đánh giá môi trƣờ ng chi ến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờ ng;

    35. Thông tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môitrƣờng quy định về quản lý chất thải nguy h ại;

    36. Quyết định số 112/2002/QĐ-UB ngày 06/8/2002 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy ho ạch chi ti ết tuyến đƣờ ng Phố Láng Hạ - ThanhXuân, tỷ lệ 1/500;

    37. Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trƣở ng Bộ Tài nguyênvà Môi trƣờ ng về việc bắt buộc áp dụng các Tiêu chuẩn Vi ệt Nam v ề môi trƣờ ng;

    38. Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 17/8/2008 c ủa Bộ Tài nguyên và môitrƣờng ban hành Quy chu ẩn k ỹ thuật quốc gia v ề Môi trƣờ ng;

    39. Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và môitrƣờng ban hành Quy chuẩn k ỹ thuật quốc gia v ề Môi trƣờ ng;

    40. Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 10/01/2005 của UBND thành phố Hà Nội quy định các biện pháp giảm bụi và quyết định số 241/2005/QĐ-UB ngày20/12/2005 v ề việc sửa đổi một số điều quy định về việc thực hiện các biện phápgiảm bụi trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn Thành phố;

    41. Quyết định số 55/2009/QĐ- UBND ngày 17/3/2009 của UBND thành phố Hà Nội quyđịnh về đảm bảo tr ật tự an toàn và vệ sinh môi trƣờng trong quá trình xây dựng cáccông trình tại Hà Nội;

    42. Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND thành phố Hà Nộiquy định quản lý chất thải r ắn thông thƣờng trên địa bàn Hà Nội;

    43. Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND c ủa UBND thành phố Hà Nội về việc ban hànhđơn giá quan trắc và phân tích môi trƣờng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

    Các quy chuẩn liên quan đế n ch ất lượng không khí và tiế ng ồn, độ rung:- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chu ẩn k ỹ thuật Quốc gia v ề chất lƣợng không khí

    xung quanh (áp dụng cho CO, SO 2, NO 2, bụi tổng số);- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chu ẩn k ỹ thuật Quốc gia v ề tiếng ồn;

    -

    QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chu ẩn k ỹ thuật quốc gia v ề độ rung.Các tiêu chuẩn liên quan đế n ch ất lượng nướ c:- QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chu ẩn k ỹ thuật Quốc gia v ề chất lƣợng nƣớ c mặt;- QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chu ẩn k ỹ thuật Quốc gia v ề chất lƣợng nƣớ c ngầm;- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chu ẩn k ỹ thuật quốc gia v ề nƣớ c thải sinh ho ạt;- QCTĐHN 02:2014/BTNMT – Quy chu ẩn k ỹ thuật về nƣớ c thải công nghiệp trên địa

    bàn thủ đô Hà Nội.Các quy chuẩn liên quan đế n ch ất lượng đấ t:

    - QCVN 03:2008/BTNMT – Quy chu ẩn k ỹ thuật Quốc gia v ề giớ i hạn cho phép củakim lo ại nặng trong đất.

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    12/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 12

    Các văn bản liên quan đế n vi ệc tính toán:- QCVN 01:2014/BXD – Quy chu ẩn K ỹ thuật Quốc gia Quy ho ạch Xây dựng;- QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chu ẩn Xây dựng Vi ệt Nam Quy ho ạch xây dựng;- QCXDVN 05:2008/BDX – Quy chu ẩn Xây dựng Vi ệt Nam Nhà ở và công trình

    công cộng – Anh toàn sinh mạng và sức khỏe;- QCVN 06:2010/BXD – Quy chu ẩn k ỹ thuật Quốc gia v ề An toàn cháy cho nhà và

    công trình. - TCXD 16:1986 – Tiêu chuẩn xây dựng chi ếu sáng nhân tạo trong công trình dân

    dụng;- Quyết định số 47/1999/QĐ-BXD – Phê duyệt Quy chu ẩn hệ thống cấp thoát nƣớ c

    trong nhà và công trình; - TCXDVN 33-2006/BXD – Tiêu chuẩn thiết k ế Cấp nƣớ c – Mạng lƣới đƣờ ng ống và

    công trình. - Quy ch ế Bảo vệ môi trƣờng ngành Xây dựng ban hành theo Quyết định số

    29/1999/QĐ-BXD c ủa Bộ Xây dựng.2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định ho ặc ý kiến b ằng văn bản của cáccấp có thẩmquy ền về dự án 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần, mã số doanh nghi ệ p

    0105761234, do S ở K ế hoạch và Đầu tƣ Thành phố Hà Nội cấ p lần đầu ngày05/01/2012, thay đổi lần thứ 3 ngày27/11/2013;

    2. Văn bản số 768/CV/NS- TT ngày 20/9/2012 của Công ty cổ phần đầu tƣ xây dựngvà kinh doanh nƣớ c sạch về việc thỏa thuận cấ p nƣớ c cho d ự án Tổ hợp thƣơng mạidịch vụ văn phòng và nhà ở tại ô đất 4.5- NO đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng NhânChính, quận Thanh Xuân, Hà Nội;

    3. Văn bản số 1354/TNHN ngày 31/10/2012 c ủa Công ty TNHH MTV thoát nƣớc Hà Nội về việc thỏa thuận thoát nƣớ c phục vụ lậ p dự án;

    4. Văn bản số 4641/BB- EVN HANOI ngày 23/10/2012 của Tổng Công ty điện lựcthành phố Hà Nội về việc cấp điên cho dự án Tổ hợp thƣơng mại d ịch vụ văn phòngvà nhà ở tại ô đất 4.5- NO đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng Nhân Chính, quận ThanhXuân, Hà Nội;

    5. Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt Điều ch ỉnh cục bộ quy ho ạch khu đất xây dựng công trình tại lô đấtký hiệu 4.5- NO đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà

    Nội;6. Văn bản số 2756/QHKT- P2 ngày 09/8/2011 của Sở Quy ho ạch – Kiến trúc Hà Nội

    về việc Quy ho ạch tổng mặt bằng và phƣơng án kiến trúc công trình tại ô đất 4.5- NO tuy ến đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội;

    7. Giấy chứng nhận đầu tƣ Số 01121001139 ngày 28/02/2013 c ủa UBND Thành phố Hà Nội Chứng nhận Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tƣ Hà Nội – Sunrise là nhà đầutƣ dự án Tổ hợ p D ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở tại ô đất 4.5 – NO đƣờ ngLê Văn Lƣơng, Phƣờng Nhân chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội;

    8. Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    13/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 13

    mại văn phòng và nhà ở tại lô đất 4.5- NO đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng NhânChính, quận Thanh Xuân, Hà Nội;

    9. Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu h ồi 4.753m 2 đất tại ô đất ký hiệu 4.5-NO; giao 5.859m 2 đất tại ô đất ký hiệu4.5- NOđƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng Nhân Chính, quận Thanh Xuân cho Công tcổ phần phát triển đầu tƣ Hà Nội – Sunrise để thực hiện dự án Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại văn phòng và nhà ở ;

    10. Văn bản số 1397/UBND- QHXDGT ngày 04/3/2014 của UBND thành phố Hà Nộivề việc điều ch ỉnh cơ cấu căn hộ dự án Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại văn phòng vànhà ở tại ô đất 4.5- NO Lê Văn Lƣơng, quận Thanh Xuân, Hà Nội;

    11. Văn bản số 4769/QHKT- P8 ngày 05/11/2014 của Sở Quy ho ạch – Kiến trúc Hà Nộivề việc chấ p thu ận phƣơng án kiến trúc sơ bộ dự án Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại văn phòng và nhà ở tại ô đất 4.5- NO Lê Văn Lƣơng, phƣờng Nhân Chính, quận ThanhXuân, Hà Nội;

    12. Văn bản số 87/HĐXD-DAXD ngày 11/02/2015 của Cục quản lý hoạt động xâydựng về việc thông báo kết quả thẩm định thiết k ế cơ sở của dự án Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại văn phòng và nhà ở tại ô đất 4.5- NO Lê Văn Lƣơng, quận Thanh Xuân,Hà Nội;

    13. Quyết định số 357/ QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép điều ch ỉnh cơ cấu căn hộ dự án xây dựng Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mạivăn phòng và nhà ở tại ô đất 4.5- NO Lê Văn Lƣơng, quận Thanh Xuân, Hà Nội;

    14. Văn bản số 353/UBND- QLĐT ngày 02/4/2015 của UBND qu ận Thanh Xuân về việc chấ p thu ận đầu tƣ điều ch ỉnh cơ cấu căn hộ dự án Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại

    văn phòng và nhà ở tại ô đất 4.5- NO đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng Nhân Chính; 15. Giấy chứng nhận thẩm duy ệt thiết k ế về phòng cháy và chữa cháy số 3017/TD-PCCC-P6 ngày 23/6/2015 do Cục Cảnh sát PCCC và CNCH cấ p;

    16. Văn bản số 1578/HĐXD-QLKT ngày 06/11/2015 của Cục quản lý hoạt động xâydựng về việc thông báo kết quả thẩm định THHT công trình Tổ hợ p d ịch vụ thƣơngmại văn phòng và nhà ở tại ô đất 4.5- NO Lê Văn Lƣơng, Hà Nội.

    2.3. Các văn bản tài liệu và dữ liệu do ch ủ dự án cung cấp- Thuyết minh d ự án đầu tƣ xây dựngTổ hợ p D ịch vụ Thƣơng mại, văn phòng và

    nhà ở ;- Thuyết minh thi ết k ế cơ sở phần kiến trúc và cơ điện (M&E) D ự án đầu tƣ xây

    dựng Tổ hợ p D ịch vụ Thƣơng mại, văn phòng và nhà ở ;- Các bản vẽ liên quan đến dự án do chủ đầu tƣ cung cấ p;- Báo cáo khảo sát địa chất công trình dự án do Trung tâm nghiên cứu Địa k ỹ thuật –

    Tr ƣờng Đại học mỏ địa chất lập tháng 9/2005; - Các kết quả đo đạc, khảo sát và phân tích chất lƣợng môi trƣờ ng tại khu v ực dự án do

    Trung tâm Công nghệ xử lý môi trƣờ ng – Bộ Tƣ lệnh Hóa học, 01/2016 th ực hiệntháng12/201 5 và 01/2016.

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    14/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 14

    3. TỔ CHỨ C TH Ự C HI ỆN ĐTM 3.1. Tóm tắt việc tổ chứ c th ự c hi ện và lập báo cáo ĐTM

    Báo cáo ĐTM do Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tƣ Hà Nội Sunrise ch ủ trì thựchiện vớ i sự tƣ vấn của Công ty Cổ phần Xây dựng và Môi trƣờ ng Vinahenco, bao g ồm

    các bƣớ c thực hiện chính sau: - Thành lậ p tổ công tác và phân công nhiệm vụ lập Báo cáo ĐTM; - Nghiên cứu và khảo sát hiện tr ạng khu v ực Dự án: Hiện tr ạng môi trƣờng, điều

    kiện tự nhiên và kinh tế xã hội địa phƣơng; - Tham v ấn ý kiến cộng đồng;- Xây dựng các báo cáo chuyên đề;- Lập báo cáo tổng hợ p;- Tổ chức Hội thảo xin ý kiến chuyên gia, chỉnh sửa theo ý kiến hội đồng thẩm

    định;- Trình các cơ quan có thẩm quy ền thẩm định, phê chuẩn báo cáo.

    Sơ lược thông tin về đơn vị tư vấ n - Công ty Cổ phần Xây dựng và Môi trườ ngVinahenco như sau:

    - Địa ch ỉ: Số 85 Phúc Thịnh, Ki ến Hƣng, Hà Đông, Hà Nội.- Điện thoại: 04.3688.7631 Fax: 04.3688.7631- Email: [email protected] Website: Vinahenco.vn- Đại diện: Bà Nguyễn Th ị Tuyết Chức vụ: Giám đốc

    3.2. Danh sách những ngƣờ i tham gia l ập báo cáo ĐTM

    Bảng 0.1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM

    STT Họ và tên Chuyên ngànhđào tạo Nội dung ph ụ trách trong

    quá trình ĐTM Ký tên

    Ch ủ d ự án

    1 Lê Minh Quốc Chủ tịch HĐQT – Quản lýchung

    2 Nguyễn Đức

    Toàn Trƣở ng ban qu ản lýdự án

    – Phụ trách nội dung Đơn vị tư vấ n

    1 Nguyễn Th ị

    Tuyết Cử nhân Kinh tế Giám đốc – Quản lý chung

    2 Trƣơng QuốcHoàn

    Thạc sĩ Công nghệ Môi trƣờ ng Chủ biên

    2 Nguy ễn ThuMến Cử nhân Khoa họcmôi trƣờ ng Thành viên – Tổng hợ p nội

    dung toàn bộ quá trìnhĐTM

    mailto:[email protected]:[email protected]

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    15/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 15

    Ngoài ra, báo cáo còn đƣợ c tiến hành vớ i sự tham gia c ủa các chuyên gia môitrƣờ ng về các lĩnh vực nhƣ: nƣớ c thải, chất thải r ắn, khí thải, sinh thái học và kinh tế môitrƣờng… 4. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM

    Các phƣơng pháp đƣợc áp dụn g trong qua  ́tr ǹh đánh giá môi trƣờngDự án “Tổhợp Dịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”,bao gồm:4.1. Phƣơng pháp ĐTM

    Phương pháp đánh giá nhanh ô nhiễm theo các hệ số ô nhiễ m do T ổ chứ c Y t ế Thế giới (WHO) và Cục bảo vệ môi trườ ng M ỹ (US-EPA) thi ế t l ậ p: Sử dụng để ƣớc tínhnhanh t ải lƣợng, lƣu lƣợng và đánh giá nồng độ của các chất gây ô nhiễm từ các hoạtđộng khác nhau của dự án, phục vụ cho vi ệc đánh giá tác động môi trƣờng, đồng thờ i sử dụng để đánh giá về hiệu quả của các biện pháp khống chế, giảm thiểu tác động môitrƣờng theo các chỉ dẫn k ỹ thuật của WHO đƣa ra.

    Phương pháp danh mục - kiể m tra: Đây là một trong các phƣơng pháp cơ bản củađánh giá tác động môi trƣờng, bao quát đƣợ c tất cả các vấn đề môi trƣờ ng của dự án, cho phép đánh giá sơ bộ mức độ tác động và định hƣớng các tác động cơ bản nhất.

    Phương pháp so sánh với tiêu chuẩ n, quy chu ẩn môi trườ ng: Sử dụng để đánh giámức độ tác động môi trƣờ ng của dự án trên cơ sở so sánh với các mức giớ i hạn quy địnhtrong các tiêu chuẩn, quy chu ẩn môi trƣờ ng Vi ệt Nam ban hành áp dụng (so sánh vớ ingƣỡ ng ch ịu tải về các tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi trƣờ ng).

    Phương pháp ma trận: Xây dựng ma tr ận tƣơng tác giữa hoạt động xây dựng, quá trìnhsử dụng và các tác động tới các yếu tố môi trƣờ ng để xem xét đồng thờ i nhiều tác động.

    Phương pháp mô hình hóa:Mô phỏng diễn biến quá trình chuyển hóa, biến đổi (phântán hoặc pha loãng) trong thực tế về thành phần và khối lƣợ ng của các chất ô nhiễm trongkhông gian và theo thờ i gian.

    3 Trƣơng ĐìnhLuân

    KS Th ủy lợ i, Cử nhân cấp thoátnƣớ c

    Thành viên – Đánh giáhiện tr ạng môi trƣờ ng nền,

    điều kiện tự nhiên vàKTXH

    4 Đỗ Tr ọng Hiếu Cử nhân Côngnghệ môi trƣờ ng Thành viên – Lập các sơđồ, bảng biểu, hình ảnh,

    bản vẽ

    5 Lƣơng Th ị Thùy Dung Cử nhân Hóa học

    Thành viên – tổng hợp cácnội dung chính của Dự ánvà đề xuất chƣơng trìnhquản lý và giám sát MT

    6 Dƣơng Thu Trà Cử nhân Côngnghệ môi trƣờ ng

    Thành viên – Đánh giácác tác động môi trƣờng và

    đề xuất biện pháp giảmthiểu

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    16/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 16

    4.2. Phƣơng pháp khác Phương pháp thống kê, lậ p bảng số liệu: Sử dụng để thu th ập, phân tích và xử lý

    một cách hệ thống các nguồn số liệu về điều kiện tự nhiên, môi trƣờng và kinh tế - xãhội tại khu v ực dự án và lân cận, cũng nhƣ các nguồn số liệu phục vụ cho đánh giá tác

    động và đề xuất các biện pháp khống chế, giảm thiểu tác động môi trƣờ ng của dự án. Phương pháp chuyên gia:Sử dụng để tham kh ảo các kinh nghiệm đánh giá tácđộng môi trƣờ ng của các dự án đầu tƣ tƣơng tự nhằm sàng lọc, loại bỏ các phƣơng ánđánh giá tác động ít khả thi, cũng nhƣ đề xuất các biện pháp khống chế, giảm thiểu cáctác động môi trƣờ ng quan tr ọng của dự án một cách khả thi và hiệu quả.

    Phương pháp tham khảo k ế t quả nghiên cứu trong nướ c: Sử dụng để đánh giá tácđộng môi trƣờng và đánh giá hiệu quả của các biện pháp khống chế, giảm thiểu các tácđộng chính hoặc các tác động có tính chất đặc thù riêng của dự án sao cho phù hợ p vớ icác điều kiện nghiên cứu đánh giá thực tế ở trong nƣớ c.

    Phương pháp đánh giá nhanh:Độ tin cậy trung bình, dùng để tính tạm thờ i tảilƣợng khi chƣa có điều kiện để tính toán chi tiết.Các tác động đƣợc phân chia theo nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải,

    nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải và dự báo những r ủi ro và sự cố.Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng đƣợ c sử dụng chia làm 2 nhóm:

    + Nhóm phƣơng pháp nhận dạng tác động+ Nhóm phƣơng pháp tiên đoán – đánh giá Phương pháp lấ y mẫu và bảo quản mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm: Các

    phƣơng pháp lẫy mẫu, bảo quản và phân tích mẫu khí, nƣớc, đất đƣợ c thực hiện theođúng các quy định của Trung tâm Công nghệ xử lý môi trƣờ ng – Bộ Tƣ lệnh Hóa học.Trung tâm Công nghệ xử lý môi trƣờng đã đƣợ c Bộ Tài nguyên và môi trƣờ ng cấ p giấychứng nhận đủ điều kiện hoạt động d ịch vụ quan tr ắc môi trƣờ ng số hiệu VIMCERTS088 ngày 28/5/2015. Cụ thể:

    Bảng0.2. Phương pháp lấy và phân tích mẫu môi trường TT Thông số PP l ấy m ẫu và phân tích mẫu

    I . M ẫu không khí xung quanh 1 Nhiệt độ

    QCVN 46:2012/BTNMT TCNB 01

    2 Độ ẩm 3 Tốc độ gió, hƣớng gió4 CO TCNB 02 + TCNB 03

    5 NO 2 TCVN 6137:1996

    6 SO 2 TCVN 5971-1995

    7 Bụi tổng số TCVN 5067-1995

    9 Độ ồn TCVN 7878-2:2010 I I . M ẫu nướ c m ặt

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    17/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 17

    TT Thông số PP l ấy m ẫu và phân tích mẫu1 pH TCVN 6492:2011

    2 DO TCVN 7325:2004

    3 TSS TCVN 6625:2000 4 COD SMEWW 5220C:2012

    5 BOD 5 TCVN 6001-1:2008

    6 Florua APHA 4500-F

    7 Nitrat (tính theo N) TCVN 6180:1996 8 Xianua APHA 4500-CN.C

    9 Asen TCVN 6626:2000

    10 Thủy ngân TCVN 7877:2008 11 Coliforms TCVN 6187-2:1996

    I I I . M ẫu nướ c ng ầm 1 pH TCVN 6492:2011

    2 Độ cứng theo CaCO 3 TCVN 2672-78 3 Clorua TCVN 6194:1996

    4 NH 4+ (tính theo N) TCVN 6179-1:1996

    5 Asen TCVN 6626:2000 6 Thủy ngân TCVN 7877:2008 7 Chì EPA Method 7421 8 Đồng TCVN 6193:1996 9 Kẽm TCVN 6193:1996

    10 Mangan SMEWW 3500Mn.B:2012

    11 Sắt SMEWW 3500Fe.B:2012

    12 Sunfat TCVN 6200:1996 13 NO 3

    - TCVN 6180:1996

    14 Coliforms TCVN 6187-2:1996

    I V. M ẫu đấ t1 Pb SMEWW 3111B:2012

    2 Cd SMEWW 3111B:2012

    3 As SMEWW 3114B:2012

    4 Zn SMEWW 3111B:2012

    5 Cu SMEWW 3111B:2012

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    18/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 18

    CHƢƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. TÊN DỰ ÁN

    Tên dự án:“ T ổ h ợ p D ị ch v ụ thương mại , v ăn phòng và nhà ở” Địa điểm thực hiện dự án: ô đất 4.5- NO đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng Nhân

    Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.1.2. CH Ủ DỰ ÁN

    Tên công ty viế t bằ ng tiế ng Việt: Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tƣ Hà NộiSunrise

    Tên công ty viế t bằ ng tiếng nước ngoài:Sunrise Ha Noi Developing InvestmentJoint Stock Company.

    Tên công ty viế t t ắ t: HDI – SUNRISE.,JSC.Giấy đăng ký kinh doanh với mã số doanh nghi ệ p: 0105761234. Đăng ký lần đầu

    ngày 05/01/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 27/11/2013. Địa ch ỉ :Lô đất 4.5 – NO đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờng Nhân Chính, quận Thanh

    Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 04.35624415. Fax: 04.35624416. Đại diện: Lê Minh Quốc. Chứ c danh: Chủ tịch hội đồng quản tr ị.

    1.3. V Ị TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN Dự án Tổ hợ p D ịch vụ thƣơngmại, văn phòng và nhà ở nằm trên khu đất 4.5 –

    NO đƣờng Lê Văn Lƣơng. Khu đất xây dựng công trình có diện tích 5.859 m2

    , trong đó22m 2 nằm trong ch ỉ giớ i mở đƣờng còn lại 5.837 m 2 xây dựng công trình.Ranh gi ới khu đất của dự án:

    - Phía Đông Nam giáp khu dân cƣ Phƣờng Nhân Chính;- Phía Tây Bắc giáp đƣờng Lê Văn Lƣơng;- Phía Tây Nam giáp khu đất của dự án Star City cao 25 tầng đang hoàn thiện;- Phía Đông Bắc giáp dân cƣ Phƣờng Nhân Chính.

    Tọa độ các điểm mốc của dự án đƣợ c thể hiện trong b ảng và hình sau:

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    19/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 19

    Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc của dự án STT Các mốc X Y

    1 D ≡ 38’ 584039 2323233

    2 E ≡ 4.5B 584052 23232333 F 584083 2323218

    4 4.5C 584074 2323217

    5 A ≡ 4.5D 583874 2323057

    6 B 583863 2323086

    7 4.5 583862 2323090

    8 37’ 583866 2323100

    9 C 583869 2323103

    Hình 1.1. Các điểm ghép góc của dự án

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    20/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p dịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 20

    Vị trí địa lý khu đất dự án và vị trí của dự án với các đối tƣợ ng xung quanh đƣợ c thể hiện trong hìnhsau:

    Hình 1.2. Vị trí địa lý của dự án

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    21/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 21

    Các đối tượng xung quanh dự án: Dự án có mặt tiền tiếp giáptuyến đƣờng giao thông Lê Văn Lƣơng, ngoài ra còn

    gần các tuyến đƣờ ng lớn nhƣ đƣờng Láng, Hoàng Đạo Thúy, Trần Duy Hƣng, Vũ TrọngPhụng, Nguy ễn Trãi, đặc biệt là tuyến đƣờ ng Khu ất Duy Ti ến – đƣờ ng Cao t ốc trên cao.

    Vị trí dự án gần các tuyến đƣờng giao thông nhƣ vậy nên rất thuận lợ i cho vi ệc lƣu thôngtừ dự án tới các khu vực xung quanh và các khu vực ngoại thành. Xung quanh d ự án có hệ thống sông và các ao hồ nhƣ sau:

    + Sông Tô Lịch nằm Cách dự án khoảng 400mv ề phía Đông Bắc.+ Nằm trên địa bàn phƣờng Nhân ChínhCách dự án về hƣớng Đông Nam khoảng 200m

    đến 400m là hệ thống các ao: ao dài – Nhân Chính (r ộng kho ảng 2.700 m 2), ao B ầuDục – Nhân Chính (r ộng kho ảng 4.200 m 2), ao Đình Nhân Chính (r ộng kho ảng4.100 m 2), ao Quan Nhân (rộng kho ảng 1.300 m 2), ao Đình Hợ p Xuân (rộng kho ảng700 m 2). Các ao này có diện tích nhỏ, có vai trò tạo cảnh quan, c ải thiện điều kiện vikhí hậu đồng thời cũng đảm nhi ệm chức năng tiế p nh ận nƣớc mƣa của khu v ực làngxóm xung quanh (nƣớc mƣa từ khu v ực dự án thoát vào hệ thống thoát nƣớ c mƣa trênđƣờng Lê Văn Lƣơng, không thoát vào các ao này).

    + Cách dự án khoảng 300m v ề hƣớ ng Bắc là Ao Đình Trung Hòa,+ Cách dự án khoảng 500m v ề phía Tây Bắc là Hồ Trung Kính,+ Cách dự án khoảng 700m v ề hƣớng Đông là Ao Đình Giáp Nhất.

    Xung quanh d ự án tậ p trung r ất nhiều đối tƣợ ng kinh t ế - xã hội, các đối tƣợ ngtiêu biểu đƣợ c liệt kê nhƣ sau:

    + Phía sau dự án tiếp giáp với khu dân cƣ phƣờng Nhân Chính; + Theo hƣớng Tây Nam: tiếp giáp với Tòa nhà Star City Lê Văn Lƣơng, tiếp đó

    cách dự án khoảng 150m là dự án Oriental Garden và tòa nhà CIENCO1 – TrungHòa Nhân Chính;

    + Theo hƣớng Tây là tậ p hợp các tòa nhà chung cƣ: 18T1, 18T2, 17T....+ Theo hƣớng Tây Bắc có Sân bóng và Sân tennis cách khoảng 200m;+ Đối diện vớ i Dự án qua bên kia đƣờng Lê Văn Lƣơng là Doanh trại Quân đội

    phòng không – không quân và Tòa nhà tổng công ty 319 – BQP;+ Theo hƣớng Đông dự án cách trƣờng Trƣờ ng cấp 2 Nhân Chính khoảng 300m,

    tiếp đó là Doanh trại quân đội và khu tậ p thể Trung đoàn 130- E130 Binh Ch ủngThông tin liên lạc;

    + Theo hƣớng Đông Nam: có Đình Cự Chính cách dự án khoảng 500m và Trƣờ ngTiểu học Nhân Chính cách dự án khoảng 700m và cách Khu quần thể di tích Đìnhlàng Quan Nhân khoảng 300m;

    + Khoảng 250m theo hƣớng Đông Bắc có chùa Linh Thông. Ngoài ra còn rất nhiều các cửa hàng thƣơng mại và dịch vụ…

    Đối tƣợ ng b ị tác động lớ n nhất bở i dự án chính là các hộ dân phƣờng Nhân Chính phía sau dự án, đặc biệt là các hộ nằm trong di ện giải phóng mặt bằng, ít nhiều dự án

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    22/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 22

    cũng gây xáo trộn tới đờ i sống của các hộ dân, hơn nữa trong giai đoạn thi công xâydựng sẽ tậ p trung m ột lƣợ ng lớn công nhân và trong giai đoạn vận hành dự án sẽ tâptrung lƣợ ng lớn ngƣời đến sinh s ống và làm việc tại Tổ hợ p D ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở, điều này sẽ góp phần phát triển thƣơng mại, d ịch vụ của các hộ dânxung quanh d ự án. Hiện tr ạng qu ản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của d ự án:

    Khu đất xây dựng công trình có tổng diện tích 5.859m2 hiện do Công ty cổ phần phát triển đầu tƣ Hà Nội – Sunrise qu ản lý và sử dụng theoQuy ết định số 921/QĐ-UBNDngày 10/02/2014 c ủa UBND thành phố Hà Nội về việc thu h ồi 4.753m 2 đất tại ô đất kýhiệu 4.5-NO; giao 5.859m 2 đất tại ô đất ký hiệu 4.5- NO đƣờng Lê Văn Lƣơng, phƣờ ng Nhân Chính, quận Thanh Xuân cho Công ty cổ phần phát triển đầu tƣ Hà Nội – Sunriseđể thực hiện dự án Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại văn phòng và nhà ở ;

    Thành phần khu đấ t d ự án bao gồm:

    - 3.693m 2 do Công ty cổ phần phát triển đầu tƣ Hà Nội – Sunrise qu ản lý từ cácgiai đoạn trƣớ c; B ên trong có 1 nhà cấp 4 làm trụ sở của Công ty và 1 nhà di động củaBQL d ự án;

    - 1.060m 2 đất đƣờng giao thông (đây là đƣờng dân sinh, trƣớc đây do UBND phƣờng Nhân Chính quản lý);

    - 1.106m 2 đất thu h ồi của 32 h ộ gia đình, cá nhân;Cho đến thời điểm lập báo cáo ĐTM, công tác đền bù, giải phóng mặt bằng trên

    toàn bộ phần diện tích này đã đƣợ c chủ đầu thực hiện xong. Hi ện tr ạng toàn bộ khu đất làđất tr ống, đã đƣợc rào tôn kín, sẵn sàng cho thi công xây dựng.

    C ơ cấ u sử d ụng đấ t sau khi th ự c hiện đầu tư đượ c thể hiện trong hình dưới đây:

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    23/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 23

    Hình 1.3. Cơ cấu sử dụng đất của dự án- Khu đất nằm trong ch ỉ giới đƣờng đỏ có diện tích22m 2đƣợcxác định bởi các

    mốc và các điểm : B; 4.5A; 37’; C và B là diện tích đất nằm trong ch ỉ giớ i mở đƣờ ngtheo quy ho ạch, tuy ệt đối không xây dựng công trình. Sau khi xây dựng xong h ạ tầng bàngiao c ho chính quyền địa phƣơng theo quy định.

    - 5.837m 2 đất giớ i hạn bởi các mốc A(4.5D), B, C, D(38’), E(4.5B), 4.5C dành để xây dựng công trình, gồm:

    + 3.753m 2 đất giớ i hạn bởi các mốc từ 1 đến 30 để xây dựng công trìnhnổi làTổ hợ p cao t ừ 5 đến 25 t ầng;

    + 1.654,5m 2 giớ i hạn bởi các mốc A, A’, E’, 4.5C để xây dựng đƣờ ng sử dụngchung khu v ực; sau khi xâydựng xong , bàn giao cho chính quyền địa phƣơngquản lý theo quy định;

    + 429,5m 2 đất còn lại để xây dựng khuôn viên nhà cao tầng, lối xuống tầng hầm, bên dƣới là tầng hầm mở r ộng(tổng diện tích xây dựng tầng hầm là 4.176 m2).

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    24/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 24

    1.4. N ỘI DUNG CH Ủ YẾU CỦA DỰ ÁN 1.4.1. Mô tả mục tiêu của d ự án

    Xây dựng tổ hợ p công trình thƣơng mại d ịch vụ văn phòng và nhà ở cao c ấ p, tiệnnghi cao tƣơng xứng vớ i v ị trí của khu đất và phục vụ cho cƣ dân khu vực theo quyhoạch đƣợc phê duyệt;

    Đảm bảo phù hợ p vớ i cảnh quan và khớ p nối đồng bộ vớ i hạ tầng k ỹ thuật khu lâncận, đảm bảo các yêu cầu về phòng cháy chữa cháy, môi trƣờng theo quy định hiện hành;

    Khai thác hiệu quả quỹ đất thành phố;Góp phần phát triển quỹ nhà ở , dịch vụ thƣơng mại và văn phòng đáp ứng nhu c ầu

    của nhân dân Thủ đô, giảm tải cho khu v ực đô thị trung tâm. 1.4.2. Kh ối lƣợng và quy mô các hạng m ục dự án

    Dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại văn phòng và nhà ở” tại lô đất 4.5-NO đƣờ ngLê Văn Lƣơng, Thanh Xuân, Hà Nội sau khi điều ch ỉnh cơ cấu căn hộ có khối lƣợng vàquy mô các hạng mục công trình nhƣ sau:

    Tổng diện tích khu đất lậ p dự án là 5.859 m2, trong đó diện tích đất nằm trong ch ỉ giớ i mở đƣờ ng (ch ỉ giới đƣờng đỏ) theo quy ho ạch là 22m2 nên diện tích đất xây dựngcông trình còn lại là 5.837m2.

    Quy mô công trình gồm:- 3 tầng hầm chung cho 2 kh ối nhà; - 2 khối nhà cao tầng: kh ối nhà cao 25 tầng (tháp A) và 23 tầng (tháp B)

    đƣợ c nối vớ i nhau b ằng khối văn phòng cao 9 tầng (đã bao g ồm kh ối đế 5tầng);

    - Xây dựng mớ i hệ thống hạ tầng k ỹ thuật đồng bộ.- Quy mô dân số: 1.012 ngƣờ i.

    Chi tiêu kinh tế k ỹ thuật của phương án quy hoạch t ổ ng mặt bằ ng:- Diện tích khu đất lậ p dự án : 5.859 m 2 - Diện tích đất xây dựng công trình: 5.837 m 2 - Diện tích đất xây dựng công trình tổ hợ p cao t ừ 5÷25 tầng: 3.753m 2 - Diện tích sàn (không bao gồm tầng k ỹ thuật và tầng hầm) : 68.255 m 2 - Diện tích sàn 3 tầng hầm: 12.528 m 2 - Mật độ xây dựng khối đế: 64,3%- Mật độ xây dựng phần thân: 47,3%- Tầng cao: 23 – 25 tầng- Tầng d ịch vụ thƣơng mại: 5 tầng- Tầng k ỹ thuật, d ịch vụ: 1 tầng- Tầng ở : 17 – 19 tầng

    1.4.2.1 . Các hạng mục công trình chính a. V ề hƣớ ng ti ếp cận đối vớ i dự án

    Đƣờ ng tiế p cận chính của dự án là trục đƣờ ng Lê Văn Lƣơng có mặt cắt ngang40m n ối từ đƣờng Láng Hạ đến điểm giao v ớ i Khuất Duy Ti ến.

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    25/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 25

    Đƣờng giao thông ba phía còn lại chạy quanh rìa khu đất có mặt cắt ngang 5,5mdo chủ đầu tƣ thực hiện cùng dự án.

    b. B ố cục không gian kiến trúc, cảnh quan toàn khu

    Trên cơ sở , mối quan h ệ với các khu vực liền k ề và định hƣớng phát triển đô thị tại khu v ực theo quy ho ạch chung, đề xuất quy ho ạch tổ chức không gian kiến trúc cảnhquan trong khu đất theo hƣớng nâng cao chất lƣợng môi trƣờ ng, cảnh quan, t ạo kiến trúcsinh động, hiện đại, hài hòa với không gian kiến trúc của khu v ực và các dự án liền k ề.

    Công trình bao gồm một khối đế chung 5 t ầng là trung tâm thƣơng mại dịch vụ.Phần bên trên chia thành ba chức năng bao gồm 2 tháp căn hộ: Tháp A cao 20 tầng, ThápB cao 18 t ầng, ph ần nối giữa 2 tháp là văn phòng cao 4 tầng (không kể 5 tầng đế).

    Nhà trẻ đƣợ c bố trí ở một phần diện tích tầng 1 và tầng 2 phía bên trên khối B để thuận tiện cho vi ệc đƣa đón các cháu.

    Bố cục các chức năng công trình và tổ chức ra vào công trình đã đƣợc tính toánđảm bảo phân chia các luồng giao thông hợp lý. Lối vào dành cho thƣơng mại bố trí phíaTây Bắc tiế p cận từ đƣờng Lê Văn Lƣơng. Lối vào chung cƣ và văn phòng bố trí tạiđƣờ ng nội bộ phía Đông Nam. Lối lên và xuống tầng hầm đƣợc tách biệt riêng tại hai đầutòa nhà.

    c. Gi ải pháp quy hoạch

    Trên cơ sở hồ sơ quy hoạch chi ti ết đã đƣợc phê duyệt và phân tích không gian, phƣơng án cụ thể bố trí nhƣ sau:

    - Do địa thế đất dài và hẹp, công trình đƣợ c bố trí chạy dọc theo khu đất vớ ihƣớ ng tiế p cận chính là đƣờng Lê Văn Lƣơng và hệ thống đƣờ ng nội bộ chạy quanh khuđất có mặt cắt ngang r ộng 9,5m trong đó mặt đƣờ ng r ộng 5,5m; v ỉa hè hai bên rộng 2 x2m ph ục vụ giao thông, thoát hiểm và cứu hỏa.

    - Khối đế 5 tầng chạy dài hết khu đất bố trí dịch vụ công cộng gồm d ịch vụ thƣơng mại và nhà trẻ. Nhà trẻ với 4 nhóm trẻ phục vụ khoảng 100 cháu.

    - Mặt đƣờng Lê Văn Lƣơng (hƣớng Tây Bắc) bố trí lối vào cho các khu ở , lốixuống tầng hầm và kho hàng phục vụ khu d ịch vụ thƣơng mại và khu văn phòng tại tầng6,7,8,9.

    - Do chi ều dài lớn (hơn 150m), phần thân công trình đƣợc chia thành 2 tháp A vàB vớ i chiều cao 20 và 18 tầng (không tính khối đế 5 tầng), kho ảng cách giữa 2 tháp là15m. N ối giữa 2 tháp là khối văn phòng 4 tầng. Cây xanh, bể bơi(kích thƣớ c22,6m x 6m x 1,2m; dung tích khoảng 280m 3)và sân thể thao b ố trí tại tầng 6 của côngtrình phục vụ các chức năng khác nhau nhƣ:k hu vui chơi giải trí cho trẻ em, b ể bơi,đƣờng đi bộ, sân tậ p thể thao, sinh ho ạt cộng đồng.

    - Hạ tầng k ỹ thuật: cấp điện, cấp nƣớ c tr ực tiếp vào công trình.

    - Bố trí chỗ đỗ xe tại 3 tầng hầm của công trình.

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    26/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 26

    d. M ặt b ằng

    M ặt bằ ng t ầng hầm 1,2,3:- Tầng hầm 3 và tầng 2: có chiều cao 3,3m d ự kiến bố trí chỗ đỗ xe ô tô và xe máy

    phục vụ cho nhu c ầu đỗ xe của 2 kh ối chung cƣ. Toàn bộ 3 tầng hầm đỗ đƣợ c 185 xe ôtôvà 480 xe máy. Ngoài ra tại tầng hầm này bố trí bể nƣớ c sinh ho ạt.

    - Tầng hầm 1: cao 3,9m ph ục vụ đỗ xe cho khu v ực thƣơng mại và văn phòng:máy phát điện dự phòng, phòng kỹ thuật điện, nƣớc và các phòng chức năng khác nhƣ

    bảo vệ, phòng bơm chữa cháy. - Toàn bộ tầng hầm có hệ thống thông gió, phòng quạt, thang máy, thang bộ phục

    vụ giao thông đi lại, thoát hiểm và có bán kính đối với các thang máy thoát hiểm là 25mtheo tiêu chuẩn PCCC Vi ệt Nam.

    Bố trí hệ thống bể phốt, tr ạm xử lý nƣớ c thải, bể nƣớ c sinh ho ạt đặt ngầm dƣớ isàn tầng hầm 3.

    M ặt bằ ng t ầng 1:Mặt bằng tầng 1 c ủa công trình bố trí 2 hƣớ ng tiế p cận chính: - Lối vào phía Tây Bắc (giáp đƣờng Lê Văn Lƣơng) đƣợ c bố trí có khoảng lùi là

    4,5m thông từ tầng 1 lên sàn tầng 3 tạo thành hành lang giao thông và thƣơng mại. Tạiđây bố trí 2 lối vào cho trung tâm bán lẻ và khu thƣơng mại. Có 2 cụm thang máy (mỗicụm 2 thang máy) và 2 cụm thang cu ốn phục vụ cho giao thông thƣơng mại từ tầng hầm2 đến tầng 5.

    - Lối vào phía Đông Nam nằm trên đƣờ ng n ôi bộ 5,5m v ớ i khoảng lùi 2,0m. Tạiđây bố trí lối tiế p cận cho các chức năng: 2 khối chung cƣ, nhà trẻ, khối văn phòng chothuê, kho hàng và lối xuống tầng hầm.T ầng 1 b ố trí :

    + Sân chơi trẻ em+ Hành lang và khu thƣơng mại+ Sảnh căn hộ, sảnh văn phòng, sảnh t hƣơng mại+ Nhà trẻ, nhóm trẻ 1+ Phòng y tế + Phòng giặt+ Phòng bảo vệ + Khu nh ập hàng + Phòng quản lý và điều khiển+ Nhà vệ sinh chung+ Phòng rác: 30m2

    M ặt bằ ng t ầng 2:+ Khu t hƣơng mại+ Nhà trẻ, nhóm trẻ 2, 3, 4+ Phòng đa năng

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    27/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 27

    + Kho+ Phòng kỹ thuật+ Khu nh ập hàng + Nhà vệ sinh chung

    M ặt bằng tâng 3, + Khu thƣơng mại+ Kho nh ập hàng + Phòng kỹ thuật+ Nhà vệ sinh chung

    M ặt bằ ng T ầng 4:+ Các gian hàng thƣơng mại+ Kho nh ập hàng + 1 phòng tậ p gym- fiiness và 1 phòng Spa-saunaCác cửa hàng thuộc khu trung tâm thƣơng mại của dự án chủ yếu là các gian hàng

    nhỏ đến vừa, kinh doanh các mặt hàng thiết yếu nhƣ: quần áo, mũ-nón, giày, dép, mĩ phẩm, nƣớc hoa, đồ trang s ức, đồ chơi trẻ em, văn phòng phẩm, thực phẩm, siêu thị mini... M ặt bằ ng t ầng 5:

    + Các nhà hàng phục vụ ăn uống+ Bế p nấu+ Kho+ Phòng kỹ thuật+ Khu nh ập hàng

    M ặt bằ ng t ầng 6:+ Phòng dịch vụ + Phòng thay đồ, vệ sinh+ Bể bơi: dung tích 280m3+ Các phòng kỹ thuật:+ Phòng sinh hoạt cộng đồng+ Khu d ịch vụ + Cây xanh + Sân chơi trẻ em+ Khu gi ải khát

    M ặt bằ ng t ầng 7 – 25:Từ tầng 7 đến tầng 25 c ủa công trình bố trí 2 tháp căn hộ A và B. Tháp A có chiều

    cao 19 t ầng với 266 căn hộ, tháp B cao 17 tầng với 136 căn hộ. Nối giữa 2 tháp là khốivăn phòng cao 3 tầng (từ tầng 7 đến tầng 9).

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    28/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 28

    e. Các loại căn hộ trong công trình THÁP A :

    - Loại 1A (122,0 m 2): 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 2A-1 (58,4 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 2A-2 (68,4 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 3A (98,5 m 2): 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 4A-1 (78 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 4A-2 (79 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 5A-1 (69,7 m 2): 2phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 5A-2 (63,3 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bế p và ăn; - Loại 6A (84,3 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn;

    THÁPB: - Loại 1B (97,0 m 2): 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 2A (96,5 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 3B (116 m 2): 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 4B (80,3 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 5B (77,3 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; - Loại 6B (94,4 m 2): 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng bếp và ăn; Tháp A có 2 cụm thang, m ỗi cụm 2 thang máy và 1 thang bộ thoát hiểm trong đó

    có 1 thang máy vận chuy ển hàng. Tháp B có 1 cụm 2 thang máy (1 thang máy to và 1 thang máy nhỏ) và 2 thang bộ

    thoát hiểm.Hành lang các tầng r ộng 2m, đảm bảo thông gió và chiếu sáng tự nhiên.

    Bảng 1.2. Bảng thống kê thang máy

    Tên Vị trí/chứ cnăng Tải tr ọng T ốc độ Điểmdừ ng Kích thƣớ c

    Số lƣợ ng

    E1 Thƣơng mại 1000 kg 105m/phút 7 1600x1500 4

    E2 Văn phòng 1600 kg 105m/phút 7 2000x1700 1

    E3 Ch ở hàng 1600 kg 105m/phút 7 1600x1500 1

    E4 Căn hộ 1000 kg 120m/ph út 23 1600x1500 3

    E5 Căn hộ 1350 kg 120m/phút 23 2000x1600 1

    E6 Căn hộ 1000 kg 120m/phút 21 1600x1500 1

    E7 Căn hộ 1350 kg 120m/phút 21 1600x2000 1

    Tổng 12

  • 8/18/2019 ĐTM Tòa Nhà

    29/140

    Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờ ng dự án “Tổ hợ p d ịch vụ thƣơng mại, văn phòng và nhà ở”

    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HÀ NỘI – SUNRISE 29

    Bảng 1.3. Bảng tổng hợp các số liệu chung TT Ch ức năng Đơn vị Kh ối lƣợ ng

    1 Tổng di ện tích sàn xây dự ng ph ần n ổi m 2 68.225

    Diện tích sàn thƣơng mại m2 18.110

    Diện tích sàn văn phòng m2 794

    Diện tích sàn kỹ thuật + d ịch vụ m2 3753

    2 Diện tích sàn căn hộ m 2 45.568

    2.1 Tổng số căn hộ khối tháp A căn 266

    2.2 Tổng số căn hộ khối tháp B căn 136 3 Diện tích phòng sinh ho ạt cộng đồng m 2 253

    4 Diện tích nhà trẻ m 2 713

    5 Tổng di ện tích sàn xây dự ng ph ầnngầm (3 t ầng)

    m 2 12.528

    5.1 Chỗ đỗ xe ô tô chiếc 185

    5.2 Chỗ đỗ xe máy chiếc 480

    1.4.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ Việc đấu nối hạ tầng k ỹ thuật công trình vớ i hạ tầng k ỹ thuật chung c ủa khu v ực

    đã đƣợc các cơ quan quản lý hạ tầng k ỹ thuật tại khu v ực có ý kiến bằng văn bản:- Văn bản số 2100/CV- ĐLHN – P04 Ngày 28 tháng 04 năm 2006 của Công Ty

    Điện Lực Hà Nội về việc thỏa thuận cấp điện cho d ự án ĐTXD tổ hợp nhà ở cao