Download - Ninh than tiet nieu cđha, khong tia x
CĐHACĐHA hệ tiết niệu-sinh dục trẻ em hệ tiết niệu-sinh dục trẻ emmột số phương pháp không dùng một số phương pháp không dùng
tia Xtia X
Ths Trần phan NinhThs Trần phan NinhBs Lê Văn TámBs Lê Văn Tám
Khoa CĐHA Khoa CĐHA Bệnh viện Nhi TWBệnh viện Nhi TW
Các phương pháp CĐHACác phương pháp CĐHA
• Siêu âm:
• Cystography: Đánh giá đường tiểu dưới
• UIV: đánh giá hình thái và chức năng
• Uro-CT
• Uro-IRM
• Xạ hình thận (SPECT)
Các phương pháp CĐHACác phương pháp CĐHA
• Siêu âm:
• Cystography: Đánh giá đường tiểu dưới
• UIV: đánh giá hình thái và chức năng
• Uro-CT
• Uro-IRM
• Xạ hình thận (SPECT)
Siêu âm: tầm soát trước và sau Siêu âm: tầm soát trước và sau sinhsinh
• Thực hiện thường quy trong thai kỳ: tuần 12
• Giãn đài bể thận
• Chiếm 15% bất thường trước sinh
• Phần lớn tự hồi phục
• Kiểm tra sau sinh: nếu kéo dài >3 tháng
• Echo-> SPECT hoặc Cystography
Siêu âm: kỹ thuậtSiêu âm: kỹ thuật
• Chuẩn bị bệnh nhân
• Kỹ thuật
• Chú ý
• Bể thận ngoài xoang
• BQ quá căng->giãn niệu quản
Siêu âm: thận bình thườngSiêu âm: thận bình thường
• Kích thước
• Sơ sinh: 4-5cm
• <1 tuổi: 6cm
• <5 tuổi: 8cm
• <10 tuổi: 10cm
Siêu âm: bờ thậnSiêu âm: bờ thận
• Hình thùy múi dạng phôi thai ở trẻ nhũ nhi
• Bên trái: hình yên lạc đà
• Phần trước cực trên có dải echo dày
• 1/3 trẻ sơ sinh có hìh ảnh echo dày vùng
tháp thận thoáng qua
Siêu âm: cấu trúc thậnSiêu âm: cấu trúc thận
• Cấu trúc âm• <3 tháng: tủy < gan < vỏ < xoang• >3 tháng: tủy < vỏ < gan < xoang• Phân biệt tủy vỏ rõ• 90% trẻ < 6 tháng không có tăng âm xoang thận• Dày bể thận: 2-3mm• Phì đại cột Bertin • Chỉ số RI động mạch nhu mô thận cao hơn
Siêu âm: bàng quangSiêu âm: bàng quang
• Cần thăm khám trước tiên
• Thành mỏng, đều
• 0,4-2,7mm (BQ đầy)
• 1,6-3,9mm (BQ vơi)
• Dòng phụt nước tiểu
Siêu âm: bàng quangSiêu âm: bàng quang
• Dung tích:
• ml= (tuổi+2) x 30
• Theo siêu âm:
• <2 tuổi: ml= 0,49 (R1xR2xR3) + 3
• >2 tuổi: ml = 0,68 (R1xR2xR3) + 4
Siêu âm: tuyến thượng thậnSiêu âm: tuyến thượng thận
• Trẻ sơ sinh:
• Có thể thấy rõ (V=1/3 thận)
• Tủy tăng âm, vỏ giảm âm
• Trẻ lớn:
• Khó quan sát thấy trên SA (1/30 thận)
Siêu âm: sinh dục nữSiêu âm: sinh dục nữ• Bàng quang cần phải căng• Âm đạo hình trụ• Tử cung thay đổi theo tuổi
Tuổi Hình thái Kích thước
Sơ sinh Hình ống 4cm
Tiền dậy thì Giọt nước Dài 4cm
Dầy 0,1-1cm
Dậy thì Quả lê Dài 5-8cm
Dày 2-4cm
Siêu âm: buồng trứngSiêu âm: buồng trứng
• Sơ sinh: Nằm cao và di động
• <3 tháng: 0,8cc,
• 2 tuổi: 1cc
• 12 tuổi: 2cc
• Dạy thì: 5cc
• Xuất hiện vài nang noãn nhỏ khoảng 6 tuổi (<2cm).
Các phương pháp CĐHACác phương pháp CĐHA
• Siêu âm:
• Cystography: Đánh giá đường tiểu dưới
• UIV: đánh giá hình thái và chức năng
• Uro-CT
• Uro-IRM
• Xạ hình thận (SPECT)
Cộng hưởng từCộng hưởng từ
• Chụp mạch thận
• Khối u thận
• Di căn
• Trào ngược bàng quang niệu quản
CHT: chụp mạch thậnCHT: chụp mạch thận
• Đánh giá cấp máu của thận người cho
trước khi ghép thận.
• Trước phẫu thuật cắt thận bán phần.
• Phát hiện mạch máu đi bất thường gây
hẹp chỗ nối bể thận niệu quản
CHT: u thậnCHT: u thận
• Thay thế CLVT khi bệnh nhân suy thận hoặc dị ứng với thuốc cản quang chứa iod.
• Độ nhạy tương đương CLVT trong phát hiện các khối u thận
• Ưu điểm quan sát trên nhiều hướng cắt khác nhau.
CHT: u đường bài xuấtCHT: u đường bài xuất
• Giúp phân độ tổn thương.
• Độ nhạy cao khi đánh giá mức độ xâm lấn
bàng quang của khối u
CHT: luồng trào ngược bàng quang CHT: luồng trào ngược bàng quang niệu quảnniệu quản
• Phát hiện luồng trào ngược
• Đánh giá chức năng từng thận
• Phát hiện sẹo thận.
Các phương pháp CĐHACác phương pháp CĐHA
• Siêu âm:
• Cystography: Đánh giá đường tiểu dưới
• UIV: đánh giá hình thái và chức năng
• Uro-CT
• Uro-IRM
• Xạ hình thận (SPECT)