chiẾn lƯỢc marketing ngan hang cỦa vietcombank

114
1 BTÀI CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HC TÀI CHÍNH MARKETING ....................... BÀI Môn hc : Đề tài : Ging viên : THS. Lp : MLHP : 1511101023302 Thành viên trong nhóm: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

Upload: independent

Post on 17-Nov-2023

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

BỘ TÀI CHÍNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING

.......................

BÀI Môn học :

Đề tài :

Giảng viên : THS.

Lớp :

MLHP : 1511101023302

Thành viên trong nhóm: 1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

1

LỜI CẢM ƠN

Qua bài báo cáo này, chúng em xin cả ơ ồn thông tin từ website

, các bài báo trên internet và t p í đã ấp cho

chúng em mộ ng ki n th c và số liệ í x v đ đ , đồng thời, chúng em

ũ ô q ửi lời cả ơ s sắ đ v đã ực ti p giảng d y chúng

em trong môn từ đ ă đ n nay –

Linh, cô đã ận tâm truyề đ t những ki n th , ớng dẫn và góp ý tận tình về bài

báo cáo này, làm nó trở nên hoàn thiệ ơ

2

M

LỜI CẢ Ơ ...................................................................................................................... 1

........................................................................................................................... 2

A. ................................ 3

I. ậ ệ ơ ệ ........................................................................................... 4

II. ố sử v ự ................................................................................. 4

III. ô v ..................................................................................... 10

B. .............. 11

I. í sả p v .................................... 11

II. sả p , v ............................... 16

III. p p ố ......................................... 55

IV. đ sả p , v ............. 75

V. sả p , v ................................... 96

VI. ự đ đ ............................................................ 111

3

A. G T NG NG N NG T M N

Ngân hàng Ngo ơ ệ ớ đ , i

ơ ệt Nam ( ), đ c thành lập và chính th đ v động ngày

01/4/1963, với tổ ch c tiền thân là C c Ngo i hối (trực thuộ ớc Việt

) ơ ớ đ đ c Chính ph lựa ch n thực hiện

í đ ểm cổ ph n hoá, Vietcombank chính th c ho động vớ ột ngân hàng

TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công k ho ch cổ ph n hóa thông qua

việc phát hành cổ phi u l đ u ra công chúng. Ngày 30/6/2009, cổ phi u Vietcombank

(mã ch ng khoán VCB) chính th đ c niêm y t t i Sở Giao d ch Ch ng khoán

TPHCM.

Trả q ơ 50 ă x ựng và phát triể , đã ó ữ đó óp

quan tr ng cho sự ổ đ nh và phát triển c a kinh t đấ ớc, phát huy tốt vai trò c a một

đối ngo i ch lực, ph c v hiệu quả cho phát triển kinh t ớ , đồng

thời t o những ả ởng quan tr đối với cộ đồng tài chính khu vực và toàn c u.

Từ một ngân hàng chuyên doanh ph c v kinh t đối ngo i, Vietcombank ngày nay

đã ở thành mộ đ ă , độ đ ĩ vực, cung cấp đ y

đ các d ch v í đ ĩ vự ơ i quốc t ; trong các ho động

truyền thố vố , động vốn, tín d ng, tài tr dự … ũ ảng

d ch v ngân hàng hiệ đ i: kinh doanh ngo i tệ và các công v phái sinh, d ch v thẻ,

đ ện tử…

Sở hữu h t ng kỹ thuật ngân hàng hiệ đ i, Vietcombank có nhiều l i th trong

việc ng d ng công nghệ tiên ti n vào xử lý tự động các d ch v ngân hàng, phát triển

các sản ph m, d ch v đ ện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Các d ch v :

, , , ,…đã, đ v sẽ

ti p t đô đảo khách hàng bằng sự tiện l i, nhanh chóng, an toàn, hiệu quả, t o

thói quen thanh toán không dùng tiền m đô đảo khách hàng.

ơ ửa th kỷ ho động trên th ờng, Vietcombank hiện có g n 14.000 cán

bộ nhân viên, vớ ơ 400 / ò / ă p ò đ i diệ / ơ v thành

v v ớc, gồm 1 Hội sở chính t i Hà Nội, 1 Sở Giao d ch, 1 Trung tâm

, 89 v ơ 50 p ò ch trên toàn quốc, 2 công ty con t i Việt

, 2 ô v 1 vă p ò đ i diện t ớc ngoài, 6 công ty liên doanh, liên

k t. Bên c đó, ò p ển một hệ thống Autobank vớ ơ 2 100

v 49 500 đ ểm chấp nhận thanh toán thẻ (POS) trên toàn quốc. Ho động

4

ò đ c hỗ tr bởi m ớ ơ 1 800 đ i lý t i trên 155 quốc

gia và vùng lãnh thổ.

Với bề dày ho độ v độ ũ ộ ó ă ực, nh y bén vớ ô ờng kinh

doanh hiệ đ i, mang tính hội nhập … ô sự lựa ch đ u c a

các tập đ , ệp lớn và c đô đảo khách hàng cá nhân.

ơ ột thập kỷ trở l đ , ều ĩ vực ho động quan tr ng,

Vietcombank liên t đ c các tổ ch c uy tín trên th giới bình ch v đ

“ ốt nhất Việ ”

Bằng trí tuệ và tâm huy t, các th hệ cán bộ v đã, đ v sẽ

luôn nỗ lự để xây dựng Vietcombank phát triển ngày một bền vững, với m c tiêu sớm

đ ở ó q ô, ă ực quản tr , ph m vi ho động

và t m ả ởng trong khu vực và quốc t trong thời gian tới.

I. N

Chữ V trong biể ơ hiệu đã đ c thi t k l ớng hiệ đ i, cách

đ ệu, liên k t xuyên suốt, thể hiện k t nối thành công bền vững.

ó ô ỉ là biể Vietcombank mà còn là biể ng c a tinh th n

quy t thắng (Victory), c a sự đ đồng lòng với niềm tin xuất phát từ trái tim cho

mộ ơ v ng c a Việt Nam.

ó ũ t tinh c a 6 giá tr cốt lõi c ơ ệu Vietcombank: Sáng t o -

Phát triển không ngừng - đ , ận tâm - K t nối rộng khắp - Khác biệt - An toàn, bảo

mật.

Tất cả k ơ ệu VCB vớ ô đ ệp ũ t xuyên suốt:

“ ềm tin vữ ơ ” (Together for the Future).

ẳ đ q p đổ ớ p ể vớ

đ x s ố “Hướng tới một ngân hàng xanh, phát triển bền vững vì cộng

đồng”, ô ừ ở ộ độ để ữ vữ v ớ v p ể ở

ập đ í đ ă ó s ả ở vự v q ố

II.

ă ự ệ

1962 Ngày 30/10/1962, Ngân hàng Ngo ơ ( - ) đ c

thành lập theo Quy đ nh số 115/CP c a Hộ đồng Chính ph ơ sở tách

5

ra từ C c quản lý Ngo i hối trực thuộ ơ ( )

1963 Ngày 01/04/1963, chính th c ơ độ ột ngân

đối ngo độc quyền

1978 Thành lập Công ty Tài chính ở Hồng Kông – Vinafico Hong Kong

1990

Ngày 14/11/1990, NHNT chính th c chuyển từ một ngân hàng chuyên doanh,

độc quyền trong ho động kinh t đối ngo i sang mộ ớc ho t

độ đ ă Q đ nh số 403-CT ngày 14/11/1990 c a Ch t ch Hội

đồng Bộ ởng.

1993

đ ớc trao t ơ động h ng Nhì.

NHNT thành lập ngân hàng liên doanh vớ đối tác Hàn Quốc - First Vina

Bank, nay là ShinhanVina Bank.

1994 Thành lập ô v ực thuộc NHNT (Công ty Quản lý

N và Khai thác Tài sản).

1995 đ c T p chí Asia Money – T p chí Tiền tệ uy tín c a Châu Á - bình

ch n là Ngân hàng h ng nhất t i Việt Nam.

1996

Ngày 21/09/1996, Thố đốc NHNN ra Quy đ nh số 286/Q -NH5 về việc

thành lập l ơ sở Quy đ nh số 68/Q -NH5 ngày 27 tháng 3

ă 199 a Thố đố đó, đ c ho động theo mô

hình Tổ ô 90, 91 q đ nh t i Quy đ nh số 90/Q -TTg ngày

07/03/1994 c a Th ớng Chính ph với tên giao d ch quốc t : Bank for

Foreign Trade of Viet Nam, tên vi t tắt là Vietcombank.

Thành lập i Paris (Pháp) và t i Moscow (Cộng hòa Liên bang Nga)

ơ ô tcombank Tower 198 vớ đối tác

Singapore.

1997

Thành lập i Singapore

đă ý ã ệ độc quyền t i C c sở hữu Công Nghiệp,

Bộ Khoa h c Công nghệ v ô ờng

1998 Thành lập Công ty cho thuê tài chính NHNT – VCB Leasing

2002 Thành lập Công ty TNHH Ch ng khoán NHNT – VCBS

2003

đ ớc trao t ơ ộc lập h ng Ba

c t p chí EUROMONEY bình ch n là ngân hàng tốt nhất t i Việt Nam

Sản ph m thẻ Connect 24 c a Vietcombank là sản ph m ngân hàng duy nhất

đ c trao giả ở " v ất Việt".

2004 đ c t p chí The Banker bình ch n là "Ngân hàng tốt nhất Việt

" ă 5 liên ti p.

2005

Vietcombank là ngân hàng duy nhấ đ c trao giả ởng Sao Khuê (Giải

ởng do Hiệp hội doanh nghiệp ph n mềm Việt Nam (VINASA) tổ ch c

ới sự bảo tr c a Ban chỉ đ o quốc gia về công nghệ thông tin và Bộ

chính Vi n thông.

ồng Nai vinh dự đ u tiên c a hệ thống

đ c Ch t ớc phong t ng danh hiệu cao quý "Anh hùng lao

độ " vì đã ó í đ c biệt xuất sắc trong thời k đổi mới từ ă 1995-

6

2004, góp ph n vào sự nghiệp xây dựng Ch ĩ xã ội và bảo vệ Tổ quốc.

Góp vốn thành lập Công ty liên doanh quản lý Quỹ đ ng khoán –

VCBF.

2006

Tổ đốc Vietcombank nhận giả ở " ã đ o ngân hàng châu

Á tiêu biểu".

Vietcombank vinh dự 1 4 đơ v đ c trao danh hiệ " ển hình sáng

t o" trong Hội ngh quốc gia về đ y sáng t o cho Việt Nam.

Tổ đốc đ c b u giữ ch c Phó Ch t ch Hiệp hội Ngân

hàng Châu Á.

Vietcombank - l n th 3 liên ti p - đ c trao t ng giả ở ơ ệu

m nh Việ c biệ , ơ ệu Vietcombank l v p ơ

hiệu m nh nhất trong số 98 ơ ệ đ t giải.

2007

Tháng 1/2007, Vietcombank và NHTMCP Sea Bank ký k t H p đồng vớ đối

tác Cardif thành lập Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân th Vietcombank – Cardif

(VCLI).

, đ c b u ch n là "Ngân hàng cung cấp d ch v ngo i hối cho

doanh nghiệp tốt nhấ ă 2007" p chí Asia Money bình ch n

01/2008, đ c trao Giả ở ô s ă 2007

và là 1 trong 10 doanh nghiệp tiêu biểu lớn nhất VN

- 4/2008, Vietcombank vinh dự đ ả , ớc t ởng Huân

ơ ồ í , đ v p ngân hàng tổ ch c kỷ niệ 45 ă

thành lập (1/4/2008).

- 4/2008, đơ v duy nhất thuộ ĩ vực tài chính ngân hàng

đ c lựa ch ơ ì ơ ệu Quốc gia.

2008

02/6/2008, Ngân hàng Ngo ơ Việt Nam chính th c chuyể đổi thành

Ngân hàng TMCP Ngo ơ ệt Nam theo Giấy phép thành lập và ho t

động Ngân hàng TMCP Ngo ơ số 138/GP – NHNN ngày

23/5/2008 c a Thố đốc NHNN VN và Giấy Ch ng nhậ đă ý

doanh công ty cổ ph n số 0103024468 do Sở K ho v p ội

cấp ngày 02/6/2008.

07/2008, Vietcombank nhận danh hiệ ớc tốt nhất t i Việt

ă 2008 ả ở ờ đ c bình ch n bởi

s v ă 2008 ă đ u tiên Việt Nam đ c t p í đ v

sách bình ch n với 01 giả ởng duy nhất cho danh hiệu này

8/2008, Vietcombank nhận giả ở “ Q ản lý tiền m t tốt nhất

t i Việ ă 2008” ệp bình ch n thông qua t p chí

Asiamoney.

10/2008, ông Nguy ớc Thanh - Tổ đốc Vietcombank - đ c trao

t ng Danh hiệu Doanh nhân Việt Nam tiêu biể ă 2008 v ả ởng Nhà

ã đ o xuất sắ ĩ vực bán lẻ ă 2008

10/2008, đ c trao t ng Giả ởng – p v “ ô cổ

ph đ u Việ ”

7

12/2008, Th ớng Chính ph t ng Bằng khen cho Ngân hàng TMCP Ngo i

ơ ệt Nam theo Quy đ nh số 1697/Q - vì đã ó í

việc thực hiện các biện pháp kiềm ch l m phát, ổ đ nh kinh t vĩ ô, đ p

ng nhu c u vốn cho phát triển sản xuất, xuất kh , đảm bảo an sinh xã hội.

2009

11/06/2009, chính th ơ động công ty TNHH Bảo hiểm Nhân

th Vietcombank – Cardif.

30/6/2009, cổ phi u Vietcombank (mã ch ng khoán VCB) chính th đ c

niêm y t t i Sở giao d ch Ch ng khoán TPHCM.

7/2009, đ t Giả ởng Ngân hàng nộ đ a tốt nhất Việt Nam về

Tài tr ơ ă 2009 độc giả t p chí Trade Finance Magazine

(TFM) bình ch n. Vietcombank là ngân hàng duy nhất t i Việt Nam l n th

hai liên ti p nhận giả ởng này.

9/2009, đ c t p chí Asiamoney trao 06 giả ởng quan tr ng

ĩ vực kinh doanh ngo i tệ, quản lý tiền m t và giao d đ ện tử.

10/2009, ông Nguy n Hoà Bình - Ch t Q - nhận danh

hiệu Doanh nhân việt Nam tiêu biể ă 2009

10/2009, đ t Giả ở “ ơ ệu Ch ng khoán uy tín

2009” v “ p 20 ệp niêm y đ u Việ ”

10/2009, Vietcombank nhận giả ở v đấu th u trái phi u Chính

ph tiêu biể động nằm trong khuôn khổ L tôn vinh Doanh

nghiệp và thành viên tiêu biểu trên Sở giao d ch Ch ng kháon hà Nội (HNX)

ă 2009 X v ổ ch c.

11/2009, đơ v đồng tổ ch c Hội ngh ờng niên các nhà

lã đ o tài chính khu vực châu Á

01/2010, Vietcombank nhận Giả ở “ ơ ệu Kinh t đối ngo i uy

í ă 2009” v ô n Hoà Bình - Ch t Q -

đ c trao giả ở “ động kinh t đối ngo i tiêu biể ă 2009”

4/2010, Vietcombank l n th 2 liên ti p đ c lựa ch ơ ì

ơ ệu Quốc gia.

7/2010, Vietcombank nhận giả ở “ ộ đ a cung cấp cung cấp

d ch v tài tr ơ i tốt nhất Việ ă 2010” p chí Trade

Finance trao t ă 3 liên ti p, (đ i diện duy nhất

c a Việt Nam) nhậ đ c giả ởng này.

2010

29/7/2010, Ch t ớc CHXHCN Việ đã ó q đ nh số 1148/Q -

CTN t ở ơ động cho nhiều tập thể và cá nhân

Vietcombank.

8/2010, đ c trao danh hiệ “ ơ ệu bền vững toàn quố ”

9/2010, Vietcombank nhận danh hiệ “ ơ ệu Ch í ”

10/2010, bà Nguy n Th Tâm - Uỷ v Q , ó ổ đốc

và bà Nguy n Thu Hà – Phó Tổ đố đ c trao t ng giải

ở “ ô ồng vàng th đô”

10/2010, Vietcombank là 1 trong 4 doanh nghiệp nộp thu thu nhập doanh

8

nghiệp lớn nhất Việ v ũ ộp thu lớn nhất Việt Nam

thuộc khối tài chính, ngân hàng

2011

7/4/2011, đ c The Asian Banker - T p í đ u th giới về

cung cấp thông tin chi ĩ vực d ch v tài chính - trao t ng giải

ở “ ộ đ a tốt nhất Việ ĩ vực tài tr ơ i

ă 2011” ( st Domestic Trade Finance Bank, VietNam) và giả ởng

“ ể ă v ã đ ” ( s s p

Development Award). Ông Ph Q ũ – Phó Tổ đốc

Vietcombank - ũ đã v ự nhận giả ở “ ã đ o Ngân hàng

trẻ và triển v ă 2011” vực Châu Á – ì ơ ( s

Banker Promising Young Banker Award, 2011) .

10/4/2011, đ c trao biể p “ ơ ệu m nh

Việ 2011” ă 9 liên ti p Vietcombank nhận danh hiệu này.

Ngày 30/9/2011, Vietcombank đã ý t thành công thoả thuận h p tác chi n

c với Ngân hàng TNHH Mizuho (MHCB) - một thành viên c a Tập đ

tài chính Mizuho (Nhật Bản) – thông qua việ đối tác 15% vốn cổ

ph n.

2012

Ngày 05/07/2012, T p í F đã ng Vietcombank giải

ở “ ấp d ch v ơ i tốt nhất Việt Nam

ă 2012” ( s s 2012 đ i diện

duy nhất c a Việt Nam l n th 5 liên ti p nhậ đ c giả ởng này (2008 -

2012).

2013

Ngày 7/01/2013, l n th 3 liên ti p đ c Hộ đồ ơ ệu

Quốc gia công nhận và trao t ng biể ơ ệu Quốc gia.

Ngày 31/03/2013, Vietcombank chính th c ra mắt hệ thống nhận diệ ơ

hiệu mới, khẳ đ nh sự đổi toàn diện cả về hình ảnh và chấ ng ho t

động, khẳ đ nh quy t tâm c a Vietcombank ti p t đổi mới và phát triển

bền vững, giữ vững v th ớc và từ ớ v ơ x ờng quốc

t .

01/04/201 , đã long tr ng tổ ch c l kỷ niệ 50 ă

thành lập v đó ậ ơ ộc lập H ng Nhấ ả , ớc

trao t ng.

Ngày 24/04/2013, trong khuôn khổ Hội ngh đỉnh The Asian Banker

Summit tổ ch c t i Jakarta (Indonesia), T p chí The Asian đã ng

cho Vietcombank các giả ởng uy tín bao gồ : “ q ản lý tiền

m t tốt nhất Việ ”; đối tác tốt nhất Việ ”

Ngày 03/07/2013, t i L trao giả ởng c a T p chí Trade Finance tổ ch c

t i Singapore, Vietcomban đã v ự nhận giả ở “ ấp

d ch v tài tr ơ i tốt nhất Việ ă 201 ” n th 6 liên

ti p (2008-2013), Vietcombank là ngân hàng duy nhất c a Việt Nam nhận giải

ởng uy tín này.

Tháng 7/2013, T p chí The Banker đã ô ố k t quả x p h ng 1.000 ngân

9

đ đ u th giới trên T p chí số đề Top 1000 World Banks phát

hành vào tháng 7, theo k t quả , đã x p h ng Vietcombank

đ ng th 1 quố , đ ng th 445/1000 đ đ u th giới.

Ngày 29/07/2013, Hộ đồng quản tr đã ô ố Quy đ nh số

786/Q - & ổ nhiệm ông Nghiêm Xuân Thành - y viên

Q ữ ch c v Tổ đốc Vietcombank thay cho ông Nguy ớc

đ c bổ nhiệm làm Phó Thố đốc NHNN Việt Nam.

Ngày 22/08/2013, ảng y Khối Doanh nghiệp W ũ đã ô ố Quy t

đ nh số 2278-Q / , ỉ đ nh ông Nghiêm Xuân Thành - Tổ đốc

Vietcombank tham gia Ban chấp ảng bộ, ờng v và giữ ch c

v í ảng y Ngân hàng TMCP Ngo ơ ệt Nam nhiệm k 2010

- 2015.

Ngày 12/09/2013, t i L trao giả ởng Country Awards c a T p chí Finance

Asia tổ ch c t p , đã v ự nhận các giả ởng uy

tín do T p chí trao t ng, bao gồ : “ ốt nhất Việ 201 ”;

“ hàng ngo i hối tốt nhất Việ ă 201 ”;

Ngày 17/09/2013, trong khuôn khổ Hội ngh SIBOS 2013 t i Dubai (các Tiểu

ơ q ốc Ả rập thống nhấ ), đã đ c T p chí The Asian

v “ ó ả đối vững m nh nhấ ă 201 ”

Giả ởng này công nhận thành tích c ơ đ u

trong khu vực Châu Á - ì ơ v đ c giới chuyên gia tài chính sử

d ồn chỉ dẫn về độ vững m nh c a các ngân hàng.

2014

Ngày 03/04/2014, t i L trao giải đơ v quốc t xuất sắ ĩ vực

d ch v tài chính bán lẻ (The Asian Banker Excellence in Retail Financial

Services) do T p chí Ngân hàng Châu Á (The Asian Banker) tổ ch c t i

Sydney, Australia, đã v ự nhận giả ởng “N â

bán lẻ t t nhất Vi Na ă 2014”.

Ngày 17/06/2014, t i L công bố k t quả bình ch “50 ô

hiệu quả nhất Việ ” ă 2014 ( p 50) p chí Nh p c ổ

ch , đã v ự nhận danh hiệu “Top 50 ô y k oa

hi u quả nhất Vi Na 2 ă ê ếp (2013 – 2014)

Ngày 03/07/2014, t i L trao giả ởng “N â ấp d ch vụ tài

trợ ại t t nhấ ă 2014” cho các quốc gia khu vực Châu Á - Thái

ì ơ ( s -Pacific Awards ) do T p chí Trade Finance tổ ch c t i

Singapore, Vietcombank ti p t đ u tiên và duy nhất c a Việt

7 ă p (2008 - 2014) nhận giả ởng c a Trade Finance.

Tháng 07/2014, T p í đã ô ố k t quả x p h ng 1.000 ngân

đứ đầu thế giới trên T p chí số đề Top 1000 World Banks

phát hành vào tháng 7/2014, theo k t quả , đ u

tiên và duy nhất c a Việ 2 ă p (2013 – 2014) có m t t i nửa

trên c a bảng x p h ng.

Ngày 08/09/2014, t i l trao giả “ ốt nhấ ă 2014” q ốc

10

gia khu vực châu Á - ì ơ p chí Alpha Southeast Asia

(Alpha SEA) tổ ch c t , , đã đ c trao t ng

các giả ởng: “N â t nhất Vi Na ă 2014” ( s

2014); “Ngân hàng cung cấp d ch vụ Tài trợ ại t t nhất

Vi Na ă 2014” ( s F 2014); “Ngân

hàng cung cấp d ch vụ ngoại h i t t nhất Vi Na ă 2014 o

doanh nghi p đ nh chế tài chính” ( s FX for Corporates and FIs)

Ngày 17/10/2014, t i L vinh danh “50 ô y ê yết t t nhất Vi t Nam

ă 2014” do T p chí Forbes (Mỹ) tổ ch c t i Thành phố Hồ Chí Minh,

đã v ự nhận giả ởng “Top 50 ô y ê yết t t nhất

Vi Na 2 ă liên tiếp (2013 - 2014)”

Theo bình ch n c a t p chí Nikkei Asian Review tháng

11/2014, Vietcombank là ngân hàng duy nhất c a Việ đ c bình ch n

trong Top 100 ô y đ q a â ất tại khu v c Asean

0 /11/2014, đã ô ố quy đ nh số 298/NQ- Q

Q 01/11/2014 a Hộ đồng quản tr về việc b u ông Nghiêm Xuân

Thành (Uỷ v Q ổ đốc) ứ ụ Đ T

Vietcombank (nhiệ 201 - 2018), thay ông Nguy n Hòa Bình nghỉ

theo ch độ; công bố Quy đ nh số 16 6/Q - Q về việc bổ nhiệm

ông Phạ a Dũ (Uỷ v Q ó ổ đốc) gi chức

vụ Tổ đ c Vietcombank.

III. ô y ê

1. Công ty Cho thuê Tài chính NHTMCPNTVN

www.vcbl.com.vn

2. Công ty TNHH Ch ng khoán NHTMCP Ngo i

ơ ệt Nam – VCBS

www.vcbs.com.vn

3. Công ty liên doanh Quản lý Quỹ đ ng

khoán Vietcombank

www.vcbf.com

11

B. N Ư M R T NG NG N NG T M N

I. Đ ả p ụ a â o a k

1. Đ c tính vô hình c a d ch vụ ngân hàng

1.1.

Sản ph ô ể quan sát, nắm giữ đ c:

ờng g p ó ă ựa ch n, sử d ng sản ph m d ch v

Khách hàng chỉ có thể kiể v x đ nh chấ ng sản ph m d ch v trong và

sau khi sử d ng

Một số sản ph m d ch v đò ỏi phả ó độ ởng tuyệ đố ửi

tiền, chuyển tiền, vay tiền nên việ đ ấ ng sản ph m d ch v ngân

hàng càng trở ó ă , ậm chí ngay cả đ sử d ng

chúng.

Do tính vô hình c a sản ph m d ch v , nhiệm v c a marketing ngân hàng là phải

t o và c ng cố niề đối với khách hàng bằng cách:

Nâng cao chấ ng sản ph m d ch v cung ng

ă í ữu hình c a sản ph m

Khu ơ ì ảnh uy tín, t đ ều kiệ để khách hàng tham gia vào ho t

động tuyên truyề v đ y m nh công tác xúc ti n hỗn h p

1.2. oạ đ a â

1.2.1. Nâ ao ấ ợ ả p ụ ứ

ắ ệ ớ - ẻ , ă độ , đ ệ í

đ u tiên khở x ớng phát triển d ch v ngân hàng trên internet t i Việt Nam,

đó ắt k p thờ x ớng vậ động c a th ờng và c a nề đ ện tử trong

thờ đ i bùng nổ c a công nghệ ô , ă 2001, ơ

Việ ( ) đã ắt phiên bả đ u tiên VCB-iB@nking. Vào thời

đ ể đó, d ch v VCB - đã ực sự t o một dấu ấn quan tr ng trên th ờng,

góp ph n thôi thúc nhiề ơ i t i Việt Nam quan tâm chú ý và m nh

d đ p ển mảng d ch v đ ện tử.

Từ đó đ n nay, Vietcombank không ngừng nỗ lự để cải ti n d ch v , nâng cấp

thêm nhiề í ă , ện ích mới, tích cực mở rộng h p tác với nhiều nhà cung cấp d ch

v trong nhiề ĩ vự v ô , đ ệ , ớc, bảo hiể , đ … ằm

đ p ng ngày càng tố ơ u c a khách hàng. VCB - đã ở thành d ch

12

v ngân hàng trực tuy n uy tín, tin cậ v đ í , đ c bi đ n nhiều nhất với số

ờ ô ô đ đ u th ờng.

Kỷ niệ 15 ă ắt d ch v , ớng tới sự trẻ , ă độ v đ p ng nhu

c đ ện ích c a khách hàng, từ ngày 05/10/2015, Vietcombank vui mừng cho ra mắt

giao diện mới d ch v ngân hàng trực tuy n VCB-iB@nking với nhiề í ă v t

trội.

Thi t k giao diện mới VCB - đậm sắc xanh hòa quyện với thiên nhiên,

sự thân thiện, tính an toàn, hài hòa với chu n nhận diệ ơ ệu Vietcombank, mang

l ời dùng cả ă động, trẻ trung.

L đ u tiên, d ch v ra mắt tiện ích VCB - iB@nking c a tôi, cho phép mỗ ời

dùng tùy ch đ t d ch v theo nhu c u, sở thích c , q đó, p ch

về s đ c thuận tiệ , ó ơ ũ đ ểm khác biệt, thu hút c a d ch

v , đ p ng nhu c u c x ớng cá thể hóa các d ch v ngân hàng

trên th giới hiện nay.

Ngoài ra, nhân d p này, VCB - iB@nking còn làm mới bằng nhiều cải ti n, nâng

cấp thi t thự :

Thi t k phân nhóm giao d ch thông minh với menu ngang thuận tiệ ời sử

d ng;

Hỗ tr đ t, ghi nhớ s ờ ởng, thi t lập tên g i theo nhu c để d

dàng tìm ki m mỗi l n có nhu c u chuyển tiền.

Hỗ tr ch ă ập để truy cập trực ti p màn hình các giao d ch

ờng thực hiện, rút ngắn thời gian giao d ch.

Bổ sung công c Tính toán lãi tiền gửi, tiền vay, tính l ch trả n , chuyể đổi ngo i

tệ để đố p ơ í ố

Ngoài hệ thố - ì ò đ sả p v đ ện tử

:

Khách hàng Đ đ ểm sản ph m

Phone banking Tất cả các khách hàng cá nhân có

sử d ng d ch v c a Vietcombank

- Tra c u thông tin

- Thực hiện một số d ch v kh n cấp

- Tra c u tỷ giá và thông tin về các sản

ph m d ch v , ơ ì n m i

- vấn và hỗ tr về các d ch v ngân

đ ấp

SMS banking Tất cả các khách hàng có sử d ng Bất c lúc nào 24 giờ trong ngày và 7

13

d ch v c a Vietcombank ngày trong tu n (24x7), d ch v VCB –

SMS B@nking qua tổ đ 8170

cấp các d ch v :

- Truy vấn thông tin

- D ch v tin nhắn ch động

- D ch v VCB-eTopup

Mobile-

banking

Các cá nhân, tổ ch c có sử d ng

d ch v VCB-SMS B@nking c a

Vietcombank; và là ch thuê bao di

động sử d ng một trong các hệ đ ều

hành iOS (iPhone), Android,

BlackBerrry OS ho đ ện tho i

có hỗ tr Java.

D ch v đ ện tho i di

động:

- Tra c u thông tin

- Thanh toán

Nâng cao chấ ng sản ph m internet banking, giúp khách hàng d ti p cận với sản

ph ơ

1.2.2. Tă a ả p

Sử d ng quả để nâng cao tính hữu hình c a sản ph m ngân hàng tới khách

, đ ì ảnh các lo i thẻ đ n khách hàng thông qua quảng cáo, giúp khách hàng

ti p cận tới sản ph ơ , để khách hàng bi t ngân hàng có những lo i thẻ gì, làm

giảm tính vô hình c a sản ph m d ch v ngân hàng. Ngoài ra còn sử d ng các poster, các

bảng quả …

Cho khách hàng dùng mi n phí các lo i d ch v một thờ ớ đ v

í p í ch v , s s …

1.2.3. Khuế r ảnh uy tín, tạo đ ều ki để khách hàng tham gia

vào hoạ đ ng tuyên truyề o â đ y mạnh công tác xúc tiến

hỗn hợp

Màu xanh lá truyền thống trong thi t k logo online c a Vietcombank là biể ng

cho s c m nh tự nhiên, thể hiện sự phát triển cân bằng, chu n mự v v ơ

lên. Chữ “ ” t k thể hiện k t nối bền vững, biể ó

còn là tinh th n quy t thắng c a ngân hàng.

Chữ đ c thi t k l ớng cách diệu, hiệ đ i, liên k t xuyên

suốt và thể hiện k t nối bền vững thành công. Ngoài việc là biể

ì ó ò n quy t thắng.

ô đ ệp truyền thông c ơ ệu mớ : “ ềm tin vững

ơ ” ( f f ) ũ ột lời cam k t với khách hàng về sự đổi

14

mới toàn diện cả về hình ảnh và ho độ để sẵ s đồng hành cùng khách hàng trên

đ ờ ớng tớ ơ

Ông Nguy n Hòa Bình – Ch t Q : “ ới hình ảnh

ơ ệu mới, Vietcombank ti p t c khẳ đ đ ớng phát triển c a mình luôn

lấy an toàn và hiệu quả là m đ u, lấy phát triển xanh và bền vững vì cộng

đồng là m c tiêu xuyên suốt. Vietcombank sẽ phát triển dựa trên nền tảng công nghệ hiện

đ i, nguồn nhân lực chấ ng cao, và quản tr theo chu n mực quốc t ; ớ đ n một

tập đ í độ đ ă , ó v th đ u t i Việt Nam, có t m

ả ởng và ph m vi ho động ở khu vực và quốc t , phấ đấu trở thành 1 trong 300

tập đ í ớn nhất th giớ v ă 2020

ơ ột thập kỷ trở l đ , ề ĩ vực ho động quan tr ng,

Vietcombank liên t đ c các tổ ch c uy tín trên th giới bình ch v đ

“ ốt nhất Việ ”

2. Đ c tính không tách rời c a d ch vụ ngân hàng

Quá trình cung cấp và quá trình tiêu dùng c a sản ph m d ch v ngân hàng xảy ra

đồng thờ , đ t biệt có sự tham gia trực ti p c a khách hàng. Do vậy:

Ngân hàng không có sản ph m dở dang, dự trữ , sản ph đ c cung

ng trực ti p ời tiêu dùng khi và chỉ khi khách hàng có nhu c u.

Quá trình cung ng di đồng thời với quá trình sử d ng sản ph m d ch v c a

ngân hàng.

c tính không tách rờ đò ỏi nhiệm v c a bộ phận marketing:

Phải phối h p ch t chẽ giữa các bộ phận trong cung ng sản ph m d ch v ngân

hàng. Giữa các bộ phận phải phối h p nh p nhàng vớ để cung ng sản ph m

d ch v cho khách hàng một cách nhanh nhất và chính xác nhất, giúp nâng cao

hiệu quả cho các d ch v c a ngân hàng.

C n t o dựng, duy trì và phát triển mối quan hệ giữa khách hàng và ngân hàng

bằng cách:

Nâng cao chấ ng sản ph m d ch v để nâng cao lòng tin c a khách hàng vào

các sản ph m d ch v c a ngân hàng, nâng cao uy tín c a ngân hàng.

Phát triển ho độ ă só ể độ ũ ộ nhân viên

và hiệ đ i hóa hệ thống cung ng. Ph c v khách hàng không thể tách rời những

nhu c u c a khách hàng, việc ph c v phả ô đ ền với khách hàng, việ ă

15

sóc khách hàng phải theo nhu c u c a khách hàng, làm vừa lòng khách hàng, nâng

cao hình ảnh c a ngân hàng trong lòng khách hàng.

Thuận l : sả p v đ c t o ra từ nhân viên c B

q ì vấn cung , ô ó sản ph m dở dang,

dự trữ , sản ph đ c cung ng trực ti p

có nhu c u.

ó ă : ò ỏi các bộ phận trong cung ng d ch v phải phối h p ch t chẽ,

luôn duy trì mối quan hệ vớ , ch v ă só đ c

phát triển và nâng cao.

3. Đ k ô đ ấ a ụ â

Sản ph m d ch v đ c cấu thành bởi nhiều y u tố khác nhau:

ì độ độ ũ viên

ì độ kỹ thuật công nghệ

Khách hàng

Sản ph m d ch v ò đ c thực hiện ở ô

hàng có thể giao d ch ở các máy ATM ho c ở các chi nhánh khác nhau.

í ô đồng nhất về thời gian, cách th c thực hiệ v đ ều kiện thực hiện c a

sản ph m d ch v ngân hàng.

Sản ph m c a d ch v không tiêu chu ó đ c:

Sự cung ng d ch v ph thuộc vào kỹ thuật và khả ă a từ ời thực hiện

d ch v ví d ch v ă só ỉ có thể vấn cho các nhu c u

mà khách hàng mong muố để khách hàng hiểu rõ về d ch v ơ không thể

chuyển tiề đó, ch viên sẽ giúp khách hàng thực hiện việc

chuyển tiền ho c thêm tiền vào tài khoản c a mình.

Việc tiêu dùng d ch v đ n m c nào, cao hay thấp ph thuộc vào khách hàng. Tùy

vào nhu c u c a khách hàng, sở thích và mong muốn c a khách hàng.

4. Đ a ỏng c a d ch vụ ngân hàng

Sản ph m d ch v đ c tiêu dùng trực ti p, ho c mau hỏng. Các lo i thẻ có thể b

gãy, có thời gian sử d ng c thể, ó đ a đ ểm sử d ng c thể.

Chú ý khi sử d ng thẻ:

16

Không bẻ cong thẻ, gấp thẻ.

ô để thẻ g n những thi t b đ ện tử có thể phát sóng, từ tính m nh có thể làm

hỏng dữ liệu trên thẻ.

ô x ớ ă ừ m đ ở m t sau c a thẻ.

Giữ thẻ c n thận trong ví, v trí mà B n có thể d nhìn thấy bất c lúc nào B n mở

ví nhằm giúp b n phát hiện sớm việc mất thẻ.

Không thể cất trữ trong kho và không thể vận chuyển từ khu vự đ n khu vực

khác.

ó ă : ô ể cất trữ kho, nên có tính mau hỏng, không thể di chuyển từ

ơ s ơ vì vậ ă s ấ độ ô đ c tố

5. Trách nhi m y thác c a d ch vụ ngân hàng

Trách nhiệm ng đ nh c a tổ ch c cung cấp d ch v ngân hàng trong quản lý

nguồn vốn c a khách hàng, quản lý thu chi, chuyển tiền, rút tiền, các nhu c u c a khách

hàng về nguồn tiền c a mình, cung cấp đ đ các thông tin về các ho động trong

nguồn vốn c a khách hàng. Cùng với bản chấ vấn tài chính cho khách hàng c a ngân

hàng.

6. Đ c tính thông tin 2 chiều c a d ch vụ ngân hàng

v q đ n một chuỗi các giao d ch 2 chiề ờng xuyên

trong một khoảng thời gian c thể.

v ệc phát hành sao kê tài khoản, quản lý tài khoản thu chi c a khách hàng, ghé

ă , sử d …

Thuận l i: T đ c niề ô ừ hai chiều rõ ràng, d

nắm bắ , đổi m ơ , ận tiệ … í sử d ng hệ thống VCB-

để giả đ p ắc mắ vấn nhu c u.

ó ă : ò ỏi các công c phải hiệ đ i, thông tin c v p ải

đ đ , chính xác, minh b ữ thông tin c p ả đ c bí mật, tránh

b rò rỉ, ả ở đ n uy tín và chấ v

II. ế ợ ả p ụ a â o a k

1. ả p ụ â

17

ả p v ập p ữ đ đ ể í ă , ô ằ ỏ ã v ố ấ đ

ờ í

ả p v ộ độ , ộ q ì , ộ ệ đ ở ằ đ p v ố

ệ , ờ sả p v ự q đ ể “ ộ ập p í đ sự ỏ ã ”

2. Mụ ê ế ợ ả p ụ

2.1. Mụ ê đ

Thỏa mãn tốt nhu c u khách hàng

Nâng cao v th ả ởng c a ngân hàng

T o sự khác biệt c a sản ph m d ch v ngân hàng trên th ờng

2.2. Mụ ê đ ợ

ă số ng sản ph m d ch v cung ng, mở rộng th ph n

ă số c a từng sản ph m d ch v , nhóm sản ph m d ch v

ă số ng sản ph m d ch v mới

ó ơ ấu sản ph m d ch v cung ng cho từng th ờng từng nhóm

khách Các tiêu chu n về chu n mực chấ ng sản ph m d ch v

M c tiêu c a Vietcombank: Ngân hàng số 1 Việt Nam

3. Da ụ đ a ả p ụ

3.1. T k oả

T ề ử

Tê ả

p T ă ợ

tiêu đă k

ề ử

- ử ề , ề , ể

ả ,

- ậ ề ơ

- ấ ả

- ẻ

- Phát hành séc

- ă ý v

đ ệ ử

- ể ề ự độ đố vớ

ữ ả đ

- ô

đ ả ậ

- ả ề ử

đề đ ả

ể ổ ả

ể ề ử

- ề

ả đ ở

ã s ấ ề ử

- ó đ

ă ự v

sự ó

- ố ề ử ố

ể : 50 000 đố

vớ ả ề

, 15

ệ ơ đ ơ

đố vớ ả

- CMND ho c

Hộ chi u (bản

gốc)

- Giấ đề ngh

mở tài khoản

cá nhân

18

- ự ệ ộp,

, ể ề

, đấ , ậ ổ

, v v… ự vớ

ô ó

vớ

ô

3.2. T ẻ

Luôn tiên phong trong việc cung cấp cho khách hàng các giải pháp tài chính tố

nhấ , ơ i cổ ph n Ngo ơ ệt nam (Vietcombank) là ngân

ơ đ v đ đ u ở Việt Nam triển khai d ch v thẻ - d ch v thanh

toán không dùng tiền m t hiệu quả, an toàn và tiện l i nhất hiện nay.

Với kỷ l “ ó sản ph m thẻ đ ng nhất Việ ” đ c Bộ sách kỷ

l c Việt Nam công nhận và là ngân hàng duy nhất t i Việt Nam chấp nhận thanh toán cả

7 lo i thẻ ngân hàng thông d ng trên th giớ ơ ệu American Express, Visa,

M s , J , s , s v v , đ n nay, Vietcombank luôn tự

hào với v trí dẫ đ u về th ph n phát hành và thanh toán thẻ trên th ờng thẻ Việt

Nam.

n với d ch v thẻ c a Vietcombank, khách hàng có thể lựa ch n cho mình từ sản

ph m thẻ ghi n nộ đ đ đ ơ 7 ệu khách hàng lựa ch n: Vietcombank

Connect24, thẻ ghi n quốc t s đ ệu: Vietcombank Connect24 Visa, Vietcombank

Mastercard và Vietcombank Cashback Plus American Express ho c các sản ph m thẻ tín

d ng cao cấp man ơ ệu nổi ti ng toàn th giới: American Express, Visa,

MasterCard, JCB và UnionPay

p v đ ng, tiện l v v ệ , s đ ệu và tinh t , sản ph m thẻ

Vietcombank thực sự giúp B n khẳ đ nh phong cách c a mình.

ể ph c v các ch thẻ một cách tốt nhất, Vietcombank không ngừng mở rộng

m ớ ơ v chấp nhận thẻ ( ) ũ ớ n nay, hệ thống

thanh toán c đ ơ 2 000 v 18 5 ắp các

tỉnh và thành phố sẵ s đ p ng nhu c u sử d ng thẻ c a Quý khách trong và ngoài

ớc.

3.2.1. T ẻ ợ đ a

19

T ẻ đ

VIETCOMBANK – AEON

T ẻ T M N

CONNECT24

T ẻ đ

CO.OPMART-

VIETCOMBANK

T - ó ,

v

- ó ,

v q

- ề

- ể ả

- ó đơ v

: đ ệ , vé ,

v ô , ả ể

- ể ề

hàng 24/7 (danh sách ngân

hàng)

- ể số ả ,

sao - ấ

- ô ó ẻ p

-

- ề ( ) ừ

ả ề

USD.

- ể số ả

- s

- ể ả ệ ố

Vietcombank

- ể ề nhanh liên ngân

hàng 24/7

- đơ v

(đ ệ , ớ , đ ệ …)

- ộ số v

- ó , v

- ó , v

qua Internet

- ề

- ể ả

- Thanh toán hóa đơ v

: đ ệ , vé ,

v ô , ả ể

- ể ề

hàng 24/7

- ể số ả ,

sao - ấ

- ô ó ẻ p

Ư đ - ở đã v q ền

l i dành cho Khách hàng thân

thi t c a AEON Việt Nam

- ở ơ ì

khuy ã v đã về d ch

v thẻ dành cho ch thẻ

Vietcombank

- ơ ì đã ổ sung

do Vietcombank và AEON

cùng phối h p triển khai

- ởng các quyền l i từ

ơ ì

thi t t i hệ thống siêu th

Co.opmart

- ở ơ ì

khuy ã v đã về d ch

v thẻ dành riêng cho ch thẻ

Vietcombank

Đ ề k

p

- đă ý

ơ ì

đă ý m

- ờ ệ

ờ ớ đ

ệ ó sử

ẻ, đ p đ ề ệ

- ờ ệ

ờ ớ đ

ệ ó sử

ẻ, đ p đ ề ệ

20

ơ ì

v đ

/ ò

để ự ệ đă

ý p ẻ ồ

ơ ệ

- đ p đ đ ều

kiện phát hành Thẻ ồng

ơ ệ q đ nh

c a Vietcombank: Cá nhân

ời Việt Nam ho ời

ớ đ i

Việ ó đ ă ực

hành vi dân sự và có nhu c u

sử d ng Thẻ ồ ơ

Hiệu; Có CMND ho c hộ

chi u.

p , sử ẻ

v p ậ q

đ

- ố vớ ẻ í p ả đ

18 ổ ở

- ó ả ở

Vietcombank

p , sử ẻ

v p ậ q

đ

- ẻ p ả đ 18 ổ ở

lên.

- ó ả ở

Vietcombank

- đă ý

ơ ì

p

ạ ứ ụ

T ẻ đ

VIETCOMBANK

– AEON

T ẻ T M N

CONNECT24

T ẻ đ

CO.OPMART-

VIETCOMBANK

v

đ

R ề

Số tiền rút tố đ

01 l n 5 ệ

5 triệu

5 triệu

5 triệu

5 ệ

Số tiền rút tối

thiểu 01 l n 20 000

20.000

20.000

20.000

20 000

Số tiền rút tố đ

01 ngày 100 ệ

50 triệu

75 triệu

100 triệu

100 ệ

Chi tiêu

H n m c chi

tiêu tố đ

01 l n

200 ệ 200 ệ

200 ệ

200 ệ

200 ệ

H n m c chi

tiêu tố đ

01 ngày

200 ệ 200 ệ

200 ệ

200 ệ

200 ệ

Chuyển

khoản

(trên

H n m c

chuyển khoản

tố đ / ch

ớ 100 ệ

ớ 100

ớ 100

ớ 100

ớ 100 ệ

21

ATM) H n m c

chuyển khoản

tố đ trong 01

ngày

100 ệ 100 ệ

100 ệ

100 ệ

100 ệ

Chuyển

khoản

trên

Internet

B@nking

H n m c

chuyển khoản

tố đ / ch

50 ệ 50 ệ

Số tiền chuyển

khoản tố đ

trong ngày

100 ệ 100 ệ

Chuyển

tiền

nhanh

liên ngân

hàng

24/7

H n m c

chuyển khoản

tố đ / ch 50 ệ

50 ệ

50 ệ

50 ệ

50 ệ

H n m c

chuyển khoản

tố đ / 100 ệ

100 ệ

100 ệ

100 ệ

100 ệ

3.2.2. T ẻ ợ q ế

T Ư đ Đ ề k

T ẻ ợ q ế

VIETCOMBANK

CASHBACK PLUS

AMERICAN

EXPRESS ®

-

ệ ơ v ấp ậ ẻ

v ề ệ

ó ể

ổ ẻ

q ố xp ss

- ể ề

ngân hàng 24/7

- q

Internet

- ả v ở

v đã ấ

Vietcombank.

- ỗ ô về

v ớ

và q ố ô

International SOS (ISOS)

- ả v ở

v đã ấ ề ơ

v ấp ậ ẻ

Vietcombank

- ề đ 5% ộ

số đơ v ấp ậ ẻ đố

- ề 0 % cho các

sắ ó ,

v

- ả ỉ

ừ ề s 15 ể ừ

giúp khách hàng

vẫ đ ở ã s ấ ề ử

ô số ề đã

tiêu.

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ố vớ ẻ

í p ả đ 18

ổ ở

- ở ả

Vietcombank

22

ấp

T ẻ đ

VIETCOMBANK

BIG C VISA

- í p đ đ í ă

sả p ẻ

q ố

Visa:

ệ đơ v ấp ậ

ẻ; q v

ề ệ

ó ể

Visa; ậ ề ừ

- Tích h p đ đ í ă

c ẻ ã

- Chuyển tiền nhanh liên

ngân hàng 24/7

- p í p ẻ / p í

ẻ/p ẻ

- p í ì ả

ẻ 12 đ

ẻ p ẻ ă

2014

- í ũ ờ

xuyên sắ ỗ

s : í ũ 1,5%

trên doanh số chi tiêu t i Big C

vớ ó đơ ới 1,5 triệ ;

í ũ % số chi

tiêu t i Big C vớ ó đơ ừ 1,5

triệ ở lên.

- đã ảm giá cho các giao

d ch mua sắm hàng hóa, d ch v

t i một số cửa hàng h p tác

- c tham gia các ơ

trình khuy ã v đã về

d ch v thẻ dành riêng cho ch

thẻ

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

các đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ẻ p ả đ 18

ổ ở

- ở ả

Vietcombank

- ở ữ ẻ đã

Big C

T ẻ ợ q ế

VIETCOMBANK

MASTERCARD-

THẺ PHONG CÁCH

-

ệ ơ v ấp ậ ẻ

v ề ệ

ó ể

ổ ẻ

q ố

- ể ề

ngân hàng 24/7

- q

Internet

- ả v ở

v đã ấ

Vietcombank.

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

- Vietcombank và

p ậ q đ

- ố vớ ẻ

í p ả đ 18

ổ ở

- ở ả

Vietcombank

23

T ẻ ợ q ế

VIETCOMBANK

CONNECT24 VISA

-

ệ ơ v ấp ậ ẻ

v ề ệ

ó ể

ổ ẻ

q ố

- q

Internet

- ể ề

ngân hàng 24/7

- ả v ở

v đã ấ

Vietcombank.

- ă đ ,

sẽ đ

ã ả ể í ả

vệ sự

mình trên toàn ã ổ

- ậ ề ừ ớ

ngoài

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ố vớ ẻ

í p ả đ 18

ổ ở

- ở ả

Vietcombank

T ẻ ợ q ế

VIETCOMBANK

UNIONPAY

-

ệ ơ v ấp ậ ẻ

v ề ệ

ó ể

ổ ẻ

q ố

- ể ề

ngân hàng 24/7

- q

Internet

- ả v ở

v đã ấ

Vietcombank

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

hà , sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ố vớ ẻ

í p ả đ 18

ổ ở

- ở ả

Vietcombank

24

ạ ứ ụ : ẻ đề

3.2.3. T ẻ ụ q ế

T N Ư Đ Đ N

T ẻ ụ q ế

đ

VIETCOMBANK -

VIETRAVEL VISA

- í ừ 10

ệ đ 00 ệ đồ

- “ ớ , ả ề

s ” vớ ờ đã

ã đ 45

- D ch v thanh toán thẻ đ

d ng

- ơ c thanh toán

sao kê linh ho t

- D dàng quản lý và kiểm

s đ c toàn bộ những

giao d ch chi tiêu c a mình

m i lúc, m ơ

- p í v ẻ

- đã í ũ đ ể ởng

- Ch thẻ đ c tham gia các

ơ ì

Vietcombank phối h p với

Vietravel triển khai trong từng

thời k

- ở ơ ì

đã i Vietravel

- ở ơ ì

đã i hệ thống POS c a

, v ơ

ì đã ổ

ch c thẻ quốc t Visa dành cho

các ch thẻ

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ẻ p ả đ 18

ổ ở

T ẻ

VIETCOMBANK

VIETNAM

AIRLINES

PLATINUM

AMERICAN

EXPRESS ®

- ớ , ả ề s

vớ í

ấ s vớ sả p ẻ

v đ ở 50

ô p s ã s ấ

- D ch v thanh toán thẻ đ

d ng

- ơ c thanh

toán sao kê linh ho t

- D dàng quản lý và kiểm

s đ c toàn bộ những

giao d ch chi tiêu c a mình

m i lúc, m ơ

- đã v ẻ

- đã v

- đã ô

- đã ả ể

- Golf Fee Card

- đã sắ

- v ỗ ấp

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ẻ p ả đ 18

ổ ở ên.

25

T ẻ

VIETCOMBANK

VISA PLATINUM

- ớ , ả ề s

vớ í

ấ s vớ sả p ẻ

v đ ở đ

45 ngày không phát sinh lãi

s ấ

- D ch v thanh toán thẻ đ

d ng

- ơ c thanh

toán sao kê linh ho t

- D dàng quản lý và kiểm

s đ c toàn bộ những

giao d ch chi tiêu c a mình

m i lúc, m ơ

- đã ch v thẻ

- đã v ngân hàng bán

lẻ

- đã ệt

- đã ả ể

- Golf Fee Card

- đã sắ

- ờ

ờ ớ

đ ệ

đ ô / ổ

q ề ó

sử ẻ,

đ p đ ề

ệ p , sử

Vietcombank và

p ậ q đ

- ẻ p ả đ 18

ổ ở

T ẻ ụ

T M N

TN M R N

M R N

R ẻ ô

)

- ớ , ả ề s

vớ í

ấ s vớ sả p ẻ

v đ ở 50 ngày

ô p s ã s ấ

- D ch v thanh toán thẻ đ

d ng

- ơ c thanh

toán sao kê linh ho t

- D dàng quản lý và kiểm

s đ c toàn bộ những

giao d ch chi tiêu c a mình

m i lúc, m ơ

- D ch v du l ch từ vă

phòng d ch v du l ch c a

American Express trên khắp

th giới

- Mi n phí D ch v bảo hiểm

du l ch toàn c u với m c tố đ

lên tới 5.000 USD

- í ũ ơ

ì ờng xuyên

c a Vietnam Airlines với m c

cộng d m cao nhất so với các

sản ph m thẻ thanh toán trên

th ờng hiện nay

- ở ộ v

ơ ì ô

s

xuyên

- đã về v ẻ đ

kèm

- đã ấ ệ

ố đơ v ấp ậ ẻ

Express

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ h.

- ẻ p ả đ 18

ổ ở

26

T ẻ ụ

VIETCOMBANK

AMERICAN

EXPRESS®.

- ớ , ả ề s

vớ í

ấ s vớ sả p ẻ

v đ ở 50 ngày

ô p s ã s ấ

-D ch v thanh toán thẻ đ

d ng

- ơ c thanh

toán sao kê linh ho t

- D dàng quản lý và kiểm

s đ c toàn bộ những

giao d ch chi tiêu c a mình

m i lúc, m ơ

- D ch v du l ch từ vă

phòng d ch v du l ch c a

American Express trên khắp

th giới

- í ă í ũ đ ểm

ởng

- Mi n phí D ch v bảo hiểm

toàn c u với m c tố đ ới

5.000 USD

- đã về d ch v ngân

đ è

- đã v ẻ

- đã ấ ệ

ố đơ v ấp ậ ẻ

xp ss

- Cá nhân là ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ẻ í p ả

đ 18 ổ ở

T ẻ ụ

VIETCOMBANK

VISA/

MASTERCARD Ộ

NG ỒN/J /

UNIONPAY

- í

ừ 05 ệ đ 00

- “ ớ , ả ề

s ” vớ ờ đã

ã đ 45

- ỗ ẻ í đ

p 0 ẻ p

- D ch v thanh toán thẻ đ

d ng

- ơ c thanh

toán sao kê linh ho t

- D dàng quản lý và kiểm

s đ c toàn bộ những

giao d ch chi tiêu c a mình

m i lúc, m ơ

ở đã

ă

q ố

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ố vớ ẻ

í p ả đ 18

ổ ở

27

T ẻ ụ q ế

đ

VIETCOMBANK

DIAMOND PLAZA

VISA

- í ừ 10

ệ đ 00 ệ đồ

- “ ớ , ả ề

s ” vớ ờ đã

ã đ 45

- v ẻ đ

- ơ c thanh toán

sao kê linh ho t

- D dàng quản lý và kiểm

s đ c toàn bộ những

giao d ch chi tiêu c a mình

m i lúc, m ơ

- Mi n phí các d ch v thẻ

- đã í ũ đ ể ởng

- ơ

trình Marketing do

Vietcombank phối h p với

Diamond Plaza triển khai trong

từng thời k

- ởng ơ ì

đã a Diamond

Plaza khi mua sắm t đ

- ở ơ ì

đã i hệ thống POS c a

, v ơ

ì đã ổ

ch c thẻ quốc t Visa dành cho

các ch thẻ

- ờ

ờ ớ

đ ệ

ó sử

ẻ, đ p

đ ề ệ p

, sử ẻ

Vietcombank và

p ậ q đ

- ẻ p ả đ 18

ổ ở

3.3. T ế k

3.3.1. T ũy o o

Mô ả ả

p ợ Đ ứ p đ k

í ũ

con (TLCC)

là sản ph m

tiền gửi có

k h n mà

bố mẹ,

ời thân

í ũ

con, gom yêu

ơ x

ơ với

tài khoản

mang tên trẻ

v ởng

1. Đ ợ k a

ẹ ờ â có í ũ

đ ề ử ẻ ớ 18

ổ v ả ẻ

2. oạ ề VND.

Tạ q ầy

ô ớ số ề ộp ố

p ả đả ả số ề ố ể

q đ

ỉ đ ộp 01 ộp

ố đ

28

có thể ti t

kiệ để tích

ũ

đ nh

k .

lãi suất hấp

dẫn theo thời

gian thực gửi.

3. Tài khoả T ũy o o : Là

ả ẻ

4. Tài khoả đ ng hành: Là tài

ả , ờ để

ể ề í ũ ẻ

5. ề p đ k

ể : 000 000

6. ạ : 12 tháng

7. ạ p đ k : 3

/

8. ứ rả : ố

N p đ

ố ề ộp ố đ đ đă

ý ộp ự độ ở

ố ề ộp ố đ ự độ đ

ự ệ số đ p ép sử

ả đồ ớ

ơ số ề ộp ố đ

ố ề ộp ố đ ự độ ó

ể đổ đ

ờ p ộp ố đ ơ

v ỉ, , ộp

ố đ q ô ự ệ

đ , ỉ ự ệ đố vớ ộp ố

đ ự độ

Thờ đ ểm n p tiền vào tài khoản TLCC Lãi suấ %/ ă )

Thờ đ ểm mở tài khoản TLCC 6.0

Nộp đ nh k l n 1 (sau 3 tháng từ ngày mở TK) 5.4

Nộp đ nh k l n 2 (sau 6 tháng từ ngày mở TK) 5.0

Nộp đ nh k l n 3 (sau 9 tháng từ ngày mở TK) 4.5

Lãi suấ ớc h n 0.2

3.3.2. T ế k r p ầ – “Linh hoạt tài chính - Sinh lợi không

ng ”

Mô ả ả

p ợ Đ y đ

Là sản ph m

cho phép

khách hàng

cá nhân có

thể rút t ng

phần tiền

gốc trong k

h n gửi mà

vẫn

đ c ởng

nguyên lãi

-

ộ p ố

ô ớ

số

để đ p

vố độ x ấ

ô p ả

- ở nguyên

1. Đ ợ k khách

ử ệ ó

ừ p ề ố

ử vẫ đ ở ã

s ấ x đ đ đố vớ p

ố ò

2. oạ ề VND, USD.

3. ề ể 100.000.000

VND, 3.000 USD.

ự ệ ố ừ p

đ ể

Vietcombank.

ậ ã ớ

ờ đ ể ố ừ p

ộp ề ố v

đ ( ô ộp m

)

ấ Tài khoản tiền

29

suất xác

đ nh tại

đầu k đối

với ph n

gốc còn l i.

ã s ấ đ

đố vớ p ố

ò

4. ề r p ầ

ộ số 1 000 000

VND/100USD.

ố ề ố ể : 10 000 000 /

300 USD.

ố ề ố đ : ộ số ệ

ả ệ ố

ừ p

5. ạ 3, 6, 12 tháng.

6. ứ rả ố

gửi ố ừ p

– iB@nking.

Đ ớ p ầ r r ớ ạ ã s ấ ớ đố vớ ề ử , ệ

q đ ờ đ ể ố

Đ ớ p ầ y r đế

k

6 12

VND 4.3 4.8 5.8

USD 0.25 0.25 0.25

3.3.3. T ề r yế

Mô ả ả p ợ Đ y đ

Là sản ph m cho

phép Khách hàng

gửi/rút tiền ti t

kiệm thông qua

internet. Sử d ng

sản ph m này,

Khách hàng có

thể truy cập

website c a

để chuyển

tiền từ tài khoản

Tiền Gửi Thanh

Toán (lãi suất

thấp) sang tài

khoản Tiền Gửi

T ợ - nhanh chóng:

- 24/7, đ ự

ệ ể ả ỉ,

( ừ ờ

xử ý ữ ệ ố ).

- ấ ơ

An toàn - ảo

- đơ ả , í ả

- đ ự

ằ x ậ

ử ề ó ử

v ò đ ệ ử

Khách hàng.

1. T k oả T ề

G T a To (tài

ả ồ để

í ề ): ,

USD, EUR.

2. T k oả T ề

G Tr T yế :

VND

3. ạ : 14 ngày,

1 tháng, 3 tháng, 06

tháng.

4. ề

ế 3.000.000VND

- ả ề ử

v ả ề ử ự

p ả đ ộ ờ

- ô p đố vớ ả

ề ử đồ sở

- ẫ ữ í sử

ả ề

ử ự q ẫ

ữ í đã đă í

ở ả ề ử

sử để ể ề v Tài

ả ề ử ự

- ó đổ

30

Trực Tuy (để

ởng lãi suất cao

ơ )

ờ q ả

- ở ã s ấ

- p í q ả ý ả

- p í ớ

ẫ ữ ý đố vớ ả ề

ử ự đề ự p

đ để

đă ý đổ

Tiền G i Tr c Tuyến T a o Đ ạn Thanh to Tr ớc hạn

k h n 14 ngày - ã s ấ

- đ

ả , ô

ấ , ả ề ử

ự đ ự độ

ì đ vớ ã

s ấ p ã s ấ sả

p ề ử ự

ờ đ ể

Lãi suất 0%

k h n 01, 03, 06 tháng Lãi suất không k h n do

q đ nh từng thời

k .

3.3.4. T ũy k ề

ố : ậ ề ề ố v ó ử

ồ ề ề ố để ở ã s ấ v đã ớ

ề : USD

: 1 tháng

ì ả ã : ố

ã s ấ : 0 75 %/ ă

3.3.5. T ế k đ

ố : ó ập đ v ổ đ ả

ô

ì : ố ề đ ể ự độ đ ừ

ả ô s ả ệ ự độ vớ ã s ấ ơ

ả ệ ự độ : ả ó đă ý để đ

ể ề v

ề : VND, USD

ã s ấ : Theo ể ã s ấ ệ

31

ố ề ể : ộ số 3.000.000 VND 300 USD

ể ề : là ả ệ ự độ đă

ký.

Ngày ừ ể ề ự độ :

Là ngày Khách hàng ự ừ ể ề ự độ ,

ấ , đó ả ệ ự độ ờ p , í ă

ể ề ự độ ữ ả ự độ ệ ự

í :

đ q ề đổ : ả ô , ả ệ ự

độ , số ề ể , ể , ừ ể

ể ề :

ả ô ó đ số , ự độ ể số ề

v ả ệ ự độ

ả ô không ó ô đ ề , ả ệ ự

độ ô ấ ớ , ô p ã

ó ể vố ớ

32

3.3.6. Trả đ k

ố : ó ậ ả ề ã theo

đ để ả

ề ử : VND, USD, EUR.

ố ề ử ố ể :

30.000.000 VND

2.000 USD

2.000 EUR

: 3, 6, 9, 12, 18, 24, 30, 36, 48, 60 tháng.

ả ã : hàng tháng, hàng quý

ã s ấ :

ô ố ừ ờ đ ể

ử ề VND, EUR ì TRÊN 12 tháng sẽ đ ở ã s ấ

đã ậ :

Số tiền gửi Lãi suấ đã

Từ 200 triệu VND trở lên Ti t kiệm trả ã đ nh kì cùng kì h n + 0 12%/ ă (*)

Từ 10.000 EUR trở lên Ti t kiệm trả ã đ nh k cùng kì h n + 0 12%/ ă

ơ ậ ã đ :

ằ ề

ể v ả

Thanh toán

ớ :

đ ớ v ở s ã s ấ ô

số ự ử

sẽ p ã ệ ớ ả ố ờ

p ã đ ở ớ ỏ ơ ổ số ã

đã ậ ệ

đ :

đ q ề ộp ộ p ừ sổ ệ ĩ ã đ

ố ề ĩ đ ự độ q vò s ớ vớ ã s ấ x ập

ờ đ ể

ờ p ô p độ sả p ệ ĩ ã đ ,

sổ ệ đ ể s ì ệ ĩ ã ố

ắ ơ ấ

3.3.7. Trả đầ k

ố : Khách hàng cá nhân có nhu ĩ ã ử ề để

ề ử : VND, USD, EUR.

: 1, 3, 6, 12, 18, 24 tháng.

33

ì ả ã : ậ ớ ề ã ả ử ử ề

ã s ấ : ể ã s ấ ệ ả p ệ ĩ ã ả ớ

( đ ể q ố )

ơ ậ ã :

ằ ề

ự độ ể v ả

Thanh toán

ớ :

đ ớ v hưởng lãi suất không kỳ hạn số

ự ử

sẽ p ã ệ ớ ả ố ờ

p ã đ ở ớ ỏ ơ ổ số ã

đã ậ đ

đ :

đ q ề ộp ộ p ề ố , ấ sổ ệ

p ử ề

ố ề ố sổ ệ ự độ đổ s ớ vớ ã s ấ x ập ờ

đ ể

3.3.8. T ế k ờ

ợ T ă

ã s ấ ấp ẫ v

ử đ

đơ ả , ó

ó ể sử sổ ệ để

ấp ố v vố

ề ử : , , ệ ( q đ

ừ ờ )

ố ề ử ố ể : 500 000 , 20 ( ệ ó

ơ đ ơ )

ã s ấ : ể ã s ấ ệ

: 7 , 14 , 1 , 2 , , 6 , 9

tháng, 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 60 tháng.

ơ ả ã : ả ã ố , ả ã ớ

ớ ó vố

ố vớ ả ề ử ó ở q ,

ó ể ự ệ -iB@nking

đ , ô đ ĩ , p

ã sẽ ự độ ập ố v ể s p vớ

3.4. Cho vay

3.4.1. o ay ấ đ ả

34

ả p T ă ả p Đ ề k p ụ

Cho vay xây

sửa nhà

- ả v đ 70% sả

ả đả

- ờ ả ả v đ 10

ă

- Áp ự ả ố ờ đ ấp

vớ ự ì ả vố v

p p ập ự ( ả )

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ v , ả

- ả ă ể s ờ độ ,

ả v ằ

v VCB-iB@nking -

SMSB@nking.

- Cá nhân khôn q 60 ổ ó v vố

để x sử

- ó ập ừ 05 ệ đồ ở

ừ 10 ệ đồ ở ả v / ồ

- ó sả ả đả ấ độ sả ờ

v ố ẹ ờ v sả ì h

ừ vố v

- ó sử v ả ố ( ờ p đã

ừ v vố ấ )

- x p í

q đ sả p

Ngôi nhà

ơ ớ

- ả v đ 70% sả

ả đả

- ờ ả ả v đ 15

ă

- Áp ự ả ố ờ đ ấp

vớ ự ì ả vố v

p p ập ự ( ả )

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ v , ả

- ả ă ể s ờ độ ,

ả v ằ v

VCB-iB@nking - SMSB@nking.

- ô q 45 ổ ó v vố

để đắp ề đã ở, đấ ở,

để ở p

- ó ập ừ 10 ệ đồ ở

ừ 20 ệ đồ ở ả v / ồ

- ó sả ả đả ấ độ sả ờ

v ố ẹ ờ v sả ì

ừ vố v

- ó sử v ả ố ( ờ p đã

ừ v vố ấ )

- x p í

q đ sả p

đì

v

- ả v đ 70% sả

ả đả

- ờ ả ả v đ 15

ă

- Áp ự ả ố ờ đ ấp

vớ ự ì ả vố v

p p ập ự ( ả )

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ v , ả

- ả ă ể s ờ độ ,

ả v ằ

- ô q 60 ổ ó v vố

để x sử , đắp ề đã

ở, đấ ở, để ở p

- Có ập ừ 20 ệ đồ ở

ừ 40 ệ đồ ở ả v / ồ

- ó sả ả đả ấ độ sả ờ

v ố ẹ ờ v sả ì

ừ vố v

- ó sử v ả ố ( ờ p đã

ừ v vố ấ )

- x p í

35

v VCB-iB@nking VCB -

SMSB@nking

q đ sả p

- ấ ờ ập

- ấ ờ về sả ả đả

Cho vay

án

- ả v đ 70% ô

n đ ả đả ằ í ô

đ ; v đ 100% ô

đ ả đả ằ sả

- ờ ả ả v đ 20

ă

- Áp ự ả ố ờ đ ấp

vớ ự ì ả vố v

phù p ập ự ( ả óp

ả )

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ v , ả

- ả ă ể s ờ độ ,

ả v ằ

v VCB-iB@nking -

SMSB@nking.

- ó v vố để

ự ó ỏ ậ p vớ

- ó ập ờ x ừ 0

ệ đồ ở

v ỗ

ở xã ộ /

ơ

- ả v đ 90%

/ / p đồ / ó đơ

- ờ ả ả v : ố đ 15

ă

- ã s ấ đã ấ ờ : 5%/ ă

( ă 2014)

- ộ, ô , v ,

ự vũ ờ độ ó

ập ừ 9 ệ đồ / ở

x ố

- để , v ở xã ộ ,

ở ơ ó ệ í ỏ ơ

70m2 v ó ớ 15 ệ đồ /

2

- ó , v

ộ đì ừ đ vay

vố ỗ để , ,

ở xã ộ / ơ ;

- p q đ ệ

NHNT

- ồ sơ ả ă í v ồ

- ồ sơ sả ả đả

3.4.2. o ay â

ả p T ă ả p Đ ề k ụ

36

x ự

pháp tài

chính

- p sả p v đ ự

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ

- ề đã sử v đ è

ó

v vố p p p, p p vớ Quy

đ v vố

3.4.3. o ay ô â ê

ả p T ă ả p Đ ề k ụ

ơ

tài chính

ữ ệ

- ổ v vố ơ đ ơ 12 ơ

v ố đ ớ 200 ệ đồ

- ổ v đ sử ữ ộ

sả p : ( ) v ; ( ) ấ v ( )

p ẻ í

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ nh tranh.

- ì ả vố v p p ập ự

ộ, ô , v , ờ

độ v ệ độ

ớ p đồ độ

ổ ó v vố

p p vớ Q đ v vố

ombank.

3.4.4. o ay q ả đ ề

ả p T ă ả p Đ ề k ụ

í , p

công

- ổ v vố ơ đ ơ 12 ơ

v ố đ 00 ệ đồ

- ổ v đ sử ữ ộ

sả p : ( ) v ; ( ) ấ v ( )

p ẻ í

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ

- ì ả vố v p p ập ự

ộ, ô , v , ờ

lao độ v ệ độ

ớ p đồ độ

( ), ó v í q ả ý đ ề

ừ ấp p ò ơ đ ơ ở

ó v vố p p

vớ Q đ v vố

Vietcombank.

3.4.5. Cho vay mua ô tô

ả p T ă ả p Đ ề k ụ

37

ở độ

x ơ ớ

- ả v đ 70% x

đ ả đả ằ í x đ v

đ 100% x đ ả đả ằ sả

khác.

- ờ ả ả v đ 05 ă

- ô đồ ý / ừ ố v vò 0

v ệ ể ừ ậ đ ồ sơ q đ

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ , ả ự

- ả ă ể s ờ độ , ả v

ằ v VCB-

iB@nking VCB-SMS B@nking.

- ô q 60 ổ ờ đ ể x xé v

- ó ập ờ x

tháng từ 08 ệ đồ ở

3.4.6. T ấ k oả â

ả p T ă ả p Đ ề k ụ

ậ p ơ

vữ ắ

- ấ ố đ ớ 0 ệ đồ

ờ 12

- ấ ấ ả đ ể (q , )

v đơ v ấp ậ ẻ

q ố

- ả ã đ số ề v ấ ự

- ả ă ể s ờ độ , ả v

ằ v -

VCB SMS-B@nking.

- ó ả ề ử

v đ p

đ đ ề ệ để ấ q đ

- sử ó sả p

" v ộ ô n viên"

" v ộ q ả ý đ ề "

3.4.7. oa

ả p T ă ả p Đ ề k ụ

vố

kinh doanh

ớp

ơ ộ

- v ớ 100% sả ả đả

- ì v v ệ

- ã s ấ , p í đ ệ

- ơ ả , p p vớ đ đ ể

- ả ă ấ vớ ấ ùng

- v vố đơ ả ,

ì v

ĩ vự v , đ ý ,

ơ , đ ố

3.4.8. o ay ầ ứ k o ê yế

38

ả p T ă ả p Đ ề k ụ

Hãy là nhà

đ ă

độ

VCB

- v 1 ớ ỷ ỉ

ệ v 01 ã ố ố đ

40%.

- v ừ , ố v ã ả 01 v ố

- ề ì đ v ệ ổ s sản

ả đả

- v ó , ậ ệ

- ã s ấ , ố đ s ố ờ v

- ờ ệ , đ p

q đ về v

- ở ả ề ử

NHNT.

- ó ả khoán

ô đã ý ỏ

ậ p ấp v

v ố vớ

s ô đã

ý ỏ ậ p vớ v

đ ậ

ố ơ

3.4.9. o ay ấ ấy ờ

ả p T ă ả p Đ ề k ụ

ổ s vố

nhanh

ó , ệ

q ả

- đ ố: p í p , í p

; p , p , sổ ệ , ỉ

ề ử , ả ề ử ó Vietcombank

v ổ í p

- v ố đ ớ 100%

p v 90% đố vớ

ổ p

- ã s ấ v p ơ ả

- ờ v : ố đ ô q ò

( đố vớ

p , ờ v ó ể ơ ờ ò

)

- ề v :

- đơ ả ,

- ờ xé ệ :

ố vớ p : ờ

gian ố đ ể ừ ậ đ ồ sơ

đ ả 1 ờ

ố vớ ổ p : ờ

ố đ ể ừ ậ đ ồ sơ

v ó x ậ p ỏ ổ p

đ ả 2 ờ.

- ó đ ă ự p p ậ

sự v ă ự v sự v

vố p v đí

ô p p ậ

- ộ q ề sở ữ p p p

( ó) v đ ô

ệ ấ ĩ v í

nào.

39

3.4.10. T ấ ầ ấy ờ

ả p T ă ả p ợ a k Đ ề k ụ

ả p p

tài chính

- ấ : ố ể 05

ệ , ố đ ớ 100%

ổ ệ / ấ ờ ó

ờ đ ể đề ấ v ô

v q 500 ệ

- ề ấ :

- ờ ấ : đ 12

ể ừ p đồ v

h ấ p đồ

ố ó ệ ự v ô v

q ờ ò đố

vớ ờ p p ,

ỉ ề ử v

danh khác.

- ã s ấ v ấ : ằ ã

s ấ v ố .

- ờ p v : ố đ 2 ờ ể

ừ ậ đ ồ sơ g

đ ệ

ấ v ở ả ấ

chi.

- ô ắ ộ đă ý

đả ả đố vớ ố để

sả ả đả

- đ p

độ x ấ q

v v ấ ờ

- p í p í

q đ sả p (p í v

, p í p s

ờ p v p

vớ )

- ó ể vố v

ả v ề

v ỉ p ả ả ã

đ số ấ v số

ự sử

- ờ ấ

, ô ó

ấ ấ

sử đổ

ấ ằ vă ả , ờ

ấ đ

é ộ ả ờ

ằ vớ ờ

ấ ũ

- Khách hàng có tài

ả ề ử

đồ ệ

Vietcombank và tài

ả ò đ

độ

-

sử ồ vố ấ

chi p v đí

p p p

- ộ q ề sở

ữ p p p

( ó) v đ

ô ệ

ấ ĩ v

chính nào.

- đ ố:

ả ề ử

ờ tcombank phát

ồ :

ỉ ề ử , p ,

sổ ệ v ấ

ờ ó

o a k r ể k a r o ay ớ ấ đ 7%/ ă

Với m đí ỗ tr khách hàng thực hiện những k ho ch tiêu dùng, kinh doanh,

vietcombank triể ơ ì v đã với lãi suất chỉ từ 7%/ ă , q ô

lên tới 10,000 tỷ đồng.

ố đã :

v , x sử , ô ô, sả x ấ

Khách hàng SME vay mua ô tô

đã ã s ấ :

40

ố vớ ả v ừ 12 ở x ố : ã s ấ đã 7%/ ă 6 đ

ố vớ ả v ừ 12 đ ớ 24 : ã s ấ đã 7 2%/ ă 6 đ

ố vớ ả v ừ 24 ở : ã s ấ đã 7 2%/ ă ong 12

đ đã đ ệ đố vớ ậ ơ q : ả

0 %/ ă

ơ ì đã ã s ấ ữ ý p đồ v ớ v ả ừ 01/04/2015 đ 1/12/2015 q ô ơ

trình.

4. yế ả ở đế ế ợ ả p ụ a

4.1. Đ ạ ra

VIETCOMBANK VIETINBANK BIDV

41

TH Ồ Ơ U

VIETCOMBANK – AEON

- ở đã v q ền l i

dành cho Khách hàng thân

thi t c a AEON Việt Nam

- ở ơ ì

khuy ã v đã về d ch v

thẻ dành cho ch thẻ

đ c cập nhật

ờng xuyên và liên t c

- ơ ì đã ổ sung

do Vietcombank và AEON cùng

phối h p triển khai. Chi ti t

ơ ì sẽ đ c các bên

thống nhất và thông báo tới

khách hàng trong từng thời k .

TH Ồ Ơ U

METRO

- v ơ ì

í đ ể ơ ố đ ể ởng

í ũ sẽ đ q đổi thành các

quà t ng hấp dẫn, các phi u quà

t ng ho c tiền m đ c trừ trực

ti p vào sao kê hàng tháng.

- c t ng bảo hiểm y t toàn

c u tr giá lên tới 100 triệ

đối với thẻ vàng và 20 triệ

đối với thẻ chu , đ c biệt với thẻ

Platinum, quý khách sẽ đ c nhận

bảo hiểm du l ch toàn c u tr giá

đ n 10 tỷ

- Cho phép ch thẻ chia nhỏ k

h n trả n đối với món thanh toán

đã với lãi suấ đã

- Ch thẻ v đ c

đ ớc những m t hàng

có trên ấn ph m khuy ã đ nh

k cả Metro với số ng nhất

đ ớ ơ ì

khuy n mãi chính th c triển khai.

- Khách hàng có thể d dàng

phát hành thẻ ph ời thân

(không giới h n số ng thẻ

ph ).

TH GHI N NỘ ỊA LIÊN

K , Ồ Ơ

HI U

- G p ă i

í / đã a ch thẻ BIDV

khi sử d ng thẻ liên k t và các

ơ ệu lớn

- Công nghệ thẻ: Thẻ từ, dập

nổi

- Thời h n hiệu lực: Vô thời

h n

- Tài khoản thanh toán: Liên

k t tố đ ới 8 TK Tiền gửi

thanh toán cá nhân

- ồng tiền phát hành thẻ và

giao d ch thẻ: VND

- Có thể gắn chip ch a thông

tin ch thẻ và/ho c có mã

v ch mã hóa thông tin ch thẻ

- Không phát hành thẻ ph

- Hiện t i chỉ triển khai t i CN

Hà Tây

- ơ ì đã

do HIWAY triển khai: Tích

đ ểm qua doanh số mua, chi t

khấu một số hàng hóa d ch v ,

đã với d ch v ă ống,

giải trí.

TH VIETCOMBANK

CONNECT24

- Thanh toán t

- Rút tiền m t (VND) từ tài

khoản cá nhân tiề c

USD.

- Kiểm tra số ản.

- In sao kê các giao d ch g n

nhất.

- Chuyển khoản trong hệ thống

Vietcombank

- Chuyển tiền nhanh liên ngân

hàng 24/

TH GHI N NỘ ỊA

VIETINBANK E-PARTNER C-

CARD

- Vấn tin tài khoản ATM trực

tuy n trên Internet, giao d ch

chuyển khoản, thanh toán tiền

đ ện, top- p đ ện tho i,... với d ch

v Ipay (Internet Banking) c a

Vietinbank

- N p tiền cho thuê bao trả ớc

c a các m động bằng d ch

v VnTopup

- D ch v SMS - Banking thuận

tiện với các d ch v qua tin nhắn

TH GHI N NỘ ỊA

- Nhằm m c tiêu không

ngừ ă ện ích cho

khách hàng, BIDV phối h p

với Công ty cổ ph ơ

m i d ch v trực tuy n

OnePay chính th c triển khai

d ch v thanh toán trực tuy n

bằng thẻ ghi n nộ đ a BIDV.

- Khách hàng có thể thực

hiện thanh toán hàng hóa/d ch

v trực tuy n m i lúc, m i

42

- đơ ch v

- Một số các d ch v khác

ển khoản, thông báo bi n

động số …

- Nhận tiền kiều hối từ ớc ngoài

gửi vào tài khoản thẻ E-Partner C-

Card

• ửi tiền ti t kiệm có k h n trên

ATM với lãi suất hấp dẫn t i

ATM theo các k h 1,2, ,6 đ n

12 tháng.

- Thanh toán vé tàu với công ty

đ ờng sắ ò , ô đ ờng

sắt Hà Nội

- Nhậ ơ , ập từ công ty

và các giao d ch chuyển khoản

khác.

- Thanh toán trực tuy n hàng hóa

t i các website chấp nhận thanh

toán thẻ nộ đ a VietinBank

ơ , ô ới h n thời gian

giao d ch, ti t kiệm thời gian,

an toàn bảo mậ v đ c biệt là

hoàn toàn không mất thêm bất

k một khoản phí nào.

- ơ đă ý i vô

đơ ản

TH GHI N QUỐC T

VIETCOMBANK CASHBACK

PLUS AMERICAN EXPRESS

®

- Thanh toán t i hàng ch c triệu

ơ v chấp nhận thẻ và rút tiền

t i hàng triệu ATM trên toàn c u

có biể ng c a các Tổ ch c

thẻ quốc t American Express.

- Chuyển tiền nhanh liên ngân

hàng 24/

- Thanh toán qua m ng Internet

- c giả v ởng các

d ch v đã i rất nhiều

a Vietcombank.

- c hỗ tr thông tin về y t

và du l ớc và quốc t

do Công ty International SOS

(ISOS) cung cấp

- c giả v ởng các

d ch v đã i rất nhiề ơ

v chấp nhận thẻ c a

Vietcombank;

- c hoàn tiề đ n 5% t i một

số đơ v chấp nhận thẻ l đối

TH TÍN D NG QUỐC T

PREMIUM BANKING

- c nhận diệ v

d ch t ơ 1 100 đ ểm giao d ch

c a VietinBank trên toàn quốc;

- Thanh toán hàng hóa – d ch v

và rút tiền m t t i tất cả

/ v ớc

(có biể ng MasterCard);

- H n m c giao d ch cao: rút

tiền/chuyển khoản/ thanh toán lên

đ n 200 triệu/ngày;

- ô q đổi ngo i tệ đ

công tác hay du l ch trên th giới;

- Thanh toán trực tuy n trong

ớc và quốc t thuận tiện và

nhanh chóng;

- Chuyển khoản/ Gửi ti t kiệm/

Tha ó đơ đ ện – ớc

vi n thông – vé / ổi PIN/ Vấn

tin/ In sao kê t i ATM VietinBank

/ Vấn tin trên Internet;

- c phát hành tố đ 2 ẻ ph .

TH GHI N QUỐC T :

MASTER READY

- Rút tiề

v

q ố

- ể ả ệ

- ó

đ ể ấp ậ ẻ ( )

- Thanh toán trực tuy n t i

các website chấp nhận thẻ

MasterCard

- ở đã ả

ể đã

- ơ ì

ấp ẫ

v s

43

tác c a Vietcombank

- c hoàn tiền 0.3% cho các

giao d ch mua sắm hàng hóa,

d ch v

- Tài khoản c a khách hàng chỉ

b trừ tiền sau 15 ngày kể từ

ngày giao d ch giúp khách hàng

vẫ đ ởng lãi suất tiền gửi

không k h n trên số tiề đã

tiêu

- đã ả đ c biệ đ n

65% t đơ v cao cấp,

sang tr v ớc:

khách s n 5*, nhà hàng cao cấp,

thời trang hàng hiệu, bệnh viện

quốc t , s f…;

- Mi n phí phát hành thẻ;

- Mi n phí quản lý tài khoản

- Là tài khoản mang tên trẻ.

- Là tài khoản c , ời

để chuyển tiề í ũ

trẻ.

- Số tiền nộp gố đ nh k tối

thiểu: 000 000

- K h n gốc: 12 tháng

- K h n nộp đ nh k : 3

tháng/l n

- Hình th c trả lãi: Cuối k .

- Lãi suất: đ c q đ nh từng

thời k

CHO CON

- Gửi 1 tháng/l n

- Gửi tối thiểu: 100.000 VND

- ã s ấ p : ì q ã

s ấ ề ử ó ừ 1 đ 12

tháng.

- v đ ởng

các quyền l i bảo hiểm do Bảo

hiểm VietinBank cung cấp;

- c gửi chậm 10 ngày so với

đ nh k và số í ũ vẫ đ c

ởng lãi suất c a k h n.

- Khách hàng có thể lựa ch n sử

d ng d ch v Ti t kiệ í ũ ự

độ để ă ện ích.

- C m cố sổ/ thẻ ti t kiệ để vay

vố q đ nh c a

VietinBank.

Ơ ”

- Theo k ho í ũ a

khách hàng

- c c m cố tài khoản tiền

gửi

- D dàng theo dõi bi động

số q ch v thông báo

tin nhắn BSMS

- Linh ho t nộp tiền qua

Internet Banking, Mobile

banking và nhiều kênh phân

phối khác.

- c t ng bảo hiểm BIC -

An sinh toàn diện (tố đ 500

triệ đồng).

- Có thể gửi bằng tiền m t

ho c chuyển khoản từ các tài

khoản khác ho c chuyển

khoản tự động.

CHO

VAY

CHO VAY MUA Ô TÔ

“KHỞ ỘNG NGAY CHI C

X Ơ C”

- Giá tr khoả v đ n 70%

giá tr chi c xe n đ c bảo

đảm bằng chính chi c xe b n

đ nh mua

100% giá tr xe n đ c bảo

đảm bằng tài sản khác.

- Thời gian hoàn trả khoản vay

đ 05 ă

- ô đồng ý / từ chối cho

vay trong vòng 03 ngày làm việc

CHO VAY MUA Ô TÔ

“ Ơ ”

- Lãi suất c nh tranh và linh ho t.

- H n m c cho vay cao và linh

ho t theo tài sản bả đảm.

- Có thể dùng chính chi c xe

muốn mua làm tài sản bả đảm

cho khoản vay.

- c hỗ tr lãi suất và các

khoản phí liên quan theo các

ơ ì đã a

VietinBank trong từng thời k .

CHO VAY MUA Ô TÔ

- p ng nhanh chóng nhu

c u c a khách hàng về việc sở

hữu xe ô tô ph c v m đí

tiêu dùng ho c kinh doanh

- Lãi suất c nh tranh, lãi tính

giảm d n.

- đã ã s ất và các

khoản phí liên quan theo các

ơ ì đã a BIDV

trong từng thời k .

44

kể từ ngày nhậ đ hồ sơ

q đ nh

- Th t c cho vay nhanh chóng,

thuận tiện

- Lãi suất c nh tranh, giảm d n

thực t .

- Khả ă ểm soát t c thời

ho động rút, trả n vay t i

Vietcombank bằng d ch

v VCB-iB@nking ho c VCB-

SMS B@nking.

- Cá nhân không quá 60 tuổi t i

thờ đ ểm xem xét cho vay.

- Có thu nhập ờng xuyên

hàng tháng từ 08 triệ đồng trở

lên.

- Th t v đơ ản, thuận

tiện; xác nhận cho vay nhanh

chóng.

- vấn tr n gói bở độ ũ

bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.

- ồng tiền cho vay: VND.

- Lãi suấ v p í: q đ nh

hiện hành c a VietinBank.

- M c cho vay tố đ ới 80%

giá tr xe.

- Thời h n cho vay tố đ ới 5

ă

- ơ v đ ng:

từng l n/trả góp/theo dự đ

- T i thờ đ ểm k t thúc thời h n

vay vốn: nam không quá 60 tuổi,

nữ không quá 55 tuổi.

- Có tài sản bả đảm cho khoản

vay.

- M c cho vay cao (tố đ

100% giá tr xe mua).

- Tài sản bả đảm linh ho t:

Dùng chính xe ô tô mua làm

tài sản bả đảm; Tài sản khác

thuộc sở hữu c a khách

hàng/bên th ba.

- Th t v đơ ản,

thuận tiện

- vấn bở độ ũ

bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.

- ố ng khách hàng: Cá

ời Việ / ớc

ngoài; Hộ đì

- Sinh số ờng xuyên/

làm việ đ a bàn

Chi nhánh cho vay

- đ ng tên sở hữu

xe ô tô mua.

- Có thu nhập ổ đ /p ơ

án kinh doanh khả đảm

bảo khả ă ả n .

- Có tài sản bả đảm cho

khoản vay phù h p với các

q đ nh c a BIDV.

CHO VAY CÁ NHÂN

“ X

Á Ả Á ”

- Phù h p do các sản ph m cho

v đ c thi t k dựa trên nhu

c u c a khách hàng.

- Th t c cho vay nhanh chóng,

thuận tiện

- Lãi suất c nh tranh.

- Nhiề đã sử d ng các

d ch v đ è

- ều kiện sử d ng: M i khách

hàng cá nhân có nhu c u vay vốn

h p pháp, phù h p với Q đ nh

CHO VAY CÁ NHÂN

“ Ơ Ơ

Á ”

- c hỗ tr tố đ nhu c u vay

vốn tùy thuộc vào nhu c u và khả

ă ả n ;

- Lãi suất hấp dẫn, c nh tranh;

- Th t đơ ản, nhanh chóng;

- Khách hàng không c ó

khác (ngoài TS hình thanh từ vốn

vay).

- ồng tiề v : ;

- M c cho vay tố đ : ố đ

tới 100% nhu c u ch ng minh tài

CHO VAY CÁ NHÂN

“ Ộ

Ả X ”

- Sản ph m vay kinh doanh

đ p ng nhu c u vay vốn c a

để thực hiện các

ho động sản xuất kinh

doanh.

- Th t c nhanh chóng, thuận

tiện

- Lãi suất c nh tranh, lãi tính

giảm d n

- p ng nhu c u vốn kinh

doanh

45

vay vốn c a Vietcombank.

chính;

- Thời h n cho vay: Phù h p với

thờ đề ngh ch ng minh tài

chính c a khách hàng;

- ơ c cho vay: từng l n.

- Lãi suất cho vay: bằng lãi suất

ghi trên tài khoản tiền gửi có k

h n, thẻ Ti t kiệm (TK), ho c

Giấy tờ ó ( ) đ c hình

thành từ vốn vay c a VietinBank

cộng Phí ch ng minh tài chính;

- Phí: thu theo biểu phí hiện hành

c a VietinBank (n u có).

- Thời h v đ 5 ă

- ều kiệ sử : Khách

đ kinh doanh theo

các hình th v ĩ vực d ch

v , đ i lý bán hàng, kinh

ơ , đ u mối

4.2. ô

4.2.1. T ẻ

Ngân hàng ng d ng công nghệ ì ă đ c khả ă động vốn,

giả đ c thời gian, giảm thiểu giấy tờ và nhân sự ũ p í s với kênh phân

phối truyền thống; giúp ti p cận với khách hàng tố ơ , o tâm lý thoải mái cho h vì

bớ đ c nhiều th t ờm rà mà không giả đ í ận tiện và tiện ích. Hiện nay

đã đ ền tự động ATM vào th ờ để khách hàng sử d ng,

khách hàng có thể rút tiền ở m i lúc, m ơ không ngừng mở rộng m ng

ớ ơ v chấp nhận thẻ ( ) ũ ớ n nay, hệ thống thanh

toán c đ ơ 2 000 v 18 5 ATM trên khắp các tỉnh và

thành phố sẵ s đ p ng nhu c u sử d ng thẻ c v ớc.

Bên c đó, ò ó ệ thống d ch v đ ện tử :

,p , s s , …

Những thi t b liên quan tới khả ă ự động hoá trong giao d ch ngân hàng và

đó ó ả ă ậ đ c những sản ph m d ch v tiện ích phù h p với

nhu c u c a mình. Có thể nói công nghệ đó v ò t s c quan tr ng trong

việc cải thiệ ă ực c v ă ả ă m th ph n giữa các ngân hàng.

Chính sự hiện diện c a công nghệ đã ở nên rõ ràng

ơ vớ ô q ơ sở dữ liệ ữ đ ện tử. Mà từ đó sẽ có

những chính sách quản tr quan hệ khách hàng tốt nhất.

4.2.2. T ế k

46

ì độ công nghệ ngân hàng ngày càng cao, khách hàng sẽ càng cảm thấy hài

lòng về d ch v đ c ngân hàng cung v ơ ửi tiền t i các ngân hàng.

ột y u tố rất quan tr ng giúp ngân hàng c nh tr nh phi lãi suất vì khách hàng mà

ngân hàng ph c v , ô q đ n lãi suấ q đ n chấ ng và lo i hình

d ch v mà ngân hàng cung ng. Với cùng một lãi suấ độ ,

nào cải ti n chấ ng d ch v tố ơ , o sự thuận tiệ ơ ì s c c nh

tranh sẽ ơ ò đ ì động vốn thông qua các hình

th c hấp dẫ ền gửi ti t kiệm ở mộ ơ ó ể rút ở nhiề ơ , ực hiện thanh toán

qua thẻ tín d ng, thẻ tiền gửi...

4.2.3. Cho vay

Vietcombank rấ q đ n công nghệ, h ờ đ đ u trong ng d ng công

nghệ nhất là công nghệ tin h c. Khi mở rộng cho vay số ng các giao d ă ,

tr các giao d ă đò ỏi phải cải ti n công nghệ quả ý c l i khi công

nghệ quản lý hiệ đ i sẽ ă ă s ấ độ , ă ấ ng sản ph m từ đó ó

động trở l i với mở rộng cho vay.

ì độ công nghệ đ c thể hiện qua các y u tố sau:

Th nhất: Các lo i hình d ch v mà ngân hàng cung ng

Th hai: Trình độ nghiệp v c a cán bộ công nhân viên ngân hàng

Th ba: ơ sở vật chất trang thi t b ph c v ho động kinh doanh c a ngân hàng

4.3. p

Với nhữ vă ản pháp luậ đ đ õ , đồng bộ sẽ t đ ều kiện cho Ngân

hàng yên tâm ho động kinh doanh, c ĩ vự v ơ sở

p p ý để Ngân hàng khi u l i, tố cáo khi có tranh chấp xả ề đó p

ă ờng ho độ v í í p p ã s ấ v ã

s ấ s , v , ì v …

4.3.1. T ẻ

Ph v đ ều chỉ v đố ng áp d ng:

Quy ch đ ều chỉnh các ho động phát hành, thanh toán, sử d ng và cung cấp

d ch v hỗ tr ho động thẻ ngân hàng t ớc Cộng hoà xã hội ch ĩ ệt

Nam.

47

ố ng áp d ng c a Quy ch này là các tổ ch , ó q đ n việc

phát hành, thanh toán, sử d ng, cung cấp d ch v hỗ tr ho động thẻ ngân hàng

t ớc Cộng hoà xã hội ch ĩ ệt Nam.

q đ về ẻ:

q đ í , , ề , ấ v v ệ sử ẻ đố vớ ẻ

ô vớ q đ ệ về í , q ả ý ố v q đ

p p ậ

ố vớ ẻ ả ớ vô , số ộ ẻ ô đ v q ớ ệ q đ , ô đ p ề v

ỉ đ sử ẻ để ề , v

Q đ ô p đố vớ ẻ ả ớ đ

q đ về ấp í q ẻ:

ệ ấp í ẻ q đ ệ ớ về ấp í

ố ề đ ấ , số ề đ v í ộ ằ ớ v đố vớ đó q đ ệ p p ậ

ấ q ẻ, í q ẻ đ í v ổ v

ờ ả , ả ố ể , ĩ v v ĩ v q đ v ệ ấp í ự ệ ả ậ ữ v ẻ

v ô q đ p p ậ

ồ ề ẻ:

ã ổ ệ , ẻ p ả ự ệ ằ đồ ệ q đổ đồ ệ ờ p q đổ đồ ệ , ỷ

ữ đồ ệ v ệ ỷ q ả ậ

ệ ề , ã ổ ệ p ả đ ự ệ ằ đồ ệ

ã ổ ệ : ẻ q ố ự ệ ằ đồ ệ , ệ ự ể đổ v đồ ề đ ấp ậ đồ

ề vã q đ p p ậ về q ả ý

ó ĩ v q ả ý sử ẻ ì p q đ ệ p p ậ về q ả ý ố

í v ẻ

48

ẻ p ả ả p í v ệ sử v ẻ p í v p í q đ ộ v ẻ sử , v ẻ đ sử

ẻ v ô vớ q đ p p ậ

p í v p í q đ v ẻ , , , ổ v ừ ẻ v ổ

ể ẻ p ả ả đ ả q ả ậ ô

vớ q đ p p ậ

, p ả ô ố p í v p í p ả ả p í ớ p ả ả p í sử v

ô đ p ép ừ ẻ p í q đ v ệ ấp ậ ẻ , v ẻ ự ệ

ớ ấ ì , ừ ờ p q đ v ệ p, ề

4.3.2. T ế k

ố vớ ã s ấ ề ử , ớ q đ :

ã s ấ ố đ ề ử ô v ó ớ 1 2%/ ă

ã s ấ ố đ ề ử ó ừ 1 đ ớ 12 9%/ ă (

vớ Q ỹ í ơ sở 9,5%/ ă )

ã s ất tiền gửi có k h n từ 12 tháng trở ổ í ấn đ ơ

sở cung - c u vốn th ờng.

4.4.

4.4.1. T ẻ

Khách hàng ngày càng có nhiều hiểu bi t về d ch v thẻ và có sự so sánh giữa các

ngân hàng khi ch n lựa ngân hàng giao d ch

Yêu c u c a khách hàng về chấ ng thẻ, chấ ng d ch v …

thẻ có thể tích h p nhiều ch ă , ó ể giao d đ c ở nhiề ơ …

4.4.2. T ế k

Nền kinh t có nhiều bi động, khách hàng thận tr ơ v ệc ch n ngân

để gửi tiền ti t kiệ đ c r i ro, ch y u dựa vào uy tín, lãi suất, chấ ng

d ch v … a ngân hàng

Nền kinh t kh ng hoảng, l p ă , ất nghiệp ă , ề ơ

… ô ò ửi ti t kiệm nhiều, nhu c đ v ũ ả đ ể.

4.4.3. Cho vay

49

ă ực tài chính c a khách hàng. Với mỗi cán bộ tín d ng vấ đề q đ u

tiên về khách hàng c a mình là khả ă ả n . Một khoản vay vố đ c ngân hàng

chấp nhậ đ p đ đ những yêu c u về ă ự í đ lớn và

lành m để thực hiệ ĩ v trả n . Ngân hàng c n xem xét kỹ ỡng những nguồn

trả n nghi ngờ về tính lành m nh ho c nguồ đ m ô ổ đ nh.

Nhu c , ó q v đ đ c khách hàng. Ngoài những nhân tố trên còn kể đ n

nhân tố q ũ ả ởng tới cho vay khách hàng cá

nhâ , đó đ đ c khách hàng. N ời có ý th c trả n tốt, r i ro

tín d ng thấp thì sẽ kích thích ngân hàng mở rộng ho độ v , q đ ũ

sẽ không quá khắt khe.

ố vớ , p ả ì , ể õ đ ,

ệ v ừ , ự x ớ đổ

ừ đó sả p v p p

Nhu c u vay c đ ng phong phú, vì chấ ng

cuộc số v ì độ í c nâng cao, ời dân có nhu c v để cải

thiện và nâng cao m c sống

Tuy nhiên, việ đ , nguồn trả n , m đí sử d ng vốn vay khó

đ đ v õ ng dẫ đ n r i ro cho ngân hàng

5. k a ả p ụ

5.1. q

Chu k sống c a sản ph m d ch v là một quá trình từ hình thành, phát triể đ n khi

rút lui khỏi th ờng c a một sản ph m d ch v đó ó p q ản tr

marketing hiể õ ơ q ì vậ động và bi đổi c a sản ph m trên th ờng,

nhữ động thái c nh tranh c đối th và cách th c ti p cận c n thi t c a doanh nghiệp

đối với nhữ đ n khác nhau c a chu k sống sản ph m.

Chu k sống gồ 4 đ n:

Giới thiệu:

Sản ph m mớ đ c doanh nghiệp tung ra th ờng và bắ đ u 1 chu k sống.

đ n triển khai c a sản ph đó Ở đ n này, rấ í ời tiêu

dùng bi đ n sự có m t c a sản ph m, do vậy công việc chính c a doanh nghiệp

là giới thiệu sản ph m mớ đ n khách hàng m c tiêu. Doanh số c a sản ph m

50

đ ờng rất thấp, l i nhuận âm do chi phí quảng bá và chi phí

khách hàng cao. C ũ ất thấp.

Chi c: Áp d ng chi c thâm nhập nhanh thông qua việc quản cáo r m rộ

ho c áp d ng chi c thận tr ă ò ừ ớc thâm nhập th ờng.

Phát triển:

Khi doanh số và l i nhuận bắ đ ă với tố độ , đ ề đó ó ĩ sản

ph m ấ đã ắ đ ớ s đ ă ởng. Ở đ n này, càng ngày

càng có nhiều khách hàng m c tiêu bi đ n sản ph m, chi phí khách hàng bắ đ u

giảm l i dẫ đ ă ởng về l i nhuận. Ngoài ra, doanh nghiệp ũ ắ đ u

mở rộng hệ thống phân phối, m độ c nh tranh bắ đ ă

Chi c: Mở rộng th ờng tấn công vào phân kh c th ờng mớ ; ă

khả ă n lự sản ph m; xem xét giá bán; phát triển phân phố v ă t

động chiêu th ch y u gây dựng uy tín, t o niềm tin ở KH.

Bão hòa:

Một sản ph ớ s đ n bão hòa c a chu k sống khi doanh số c a sản

ph m này bắ đ ă ậm l i và chu n b ch m tr n. L i nhuận ở m c cao

ă ởng thấp ề đ ý độ c đ n này

rấ é p í ă

Chi c: Cố gắng duy trì m c tiêu th trên th ờng hiện có và khai thác th

ờng mới. Cải ti n sản ph m, mở rộng hệ thống phân phố , ă t

động chiêu th ho c h giá bán n u có thể.

Suy thoái:

đ n cuối cùng trong chu k sống c a một sản ph m, khi doanh

thu và l i nhuận c a sản ph m bắt đ u giảm. Ở đ n này, doanh nghiệp bắt

đ u rút sản ph m ra khỏi th ờng.

Chi c: Nghiên c u và tung ra sản ph m mới trong khi vẫn kinh doanh sản

ph m hiện t , ớc khi sản ph m hiện t i b để duy trì khả ă

doanh trên th tr ờng.

5.2. k a ả p ụ â

5.2.1. y đ

Vố động c a NHTM là giá tr tiền tệ độ đ c trên th

ờng thông qua nghiệp v tiền gửi, tiền vay và một số nguồn vốn khác. Bộ phận vốn

độ ó ý ĩ quy đ nh khả ă động c a mỗi NHTM.

51

Hình th động vốn cá nhân: tiền gửi thanh toán, tiền gửi ti t kiệm, phát hành

GTCG.

Chu k sống c a d ch v động vốn:

Đ ều ki n th r ờng

Giới thi u Tă r ởng Bão hòa Suy thoái

Chung

- VCB ra đời 1963, với

nguồn vốn ch y u từ

chính ph .

- 1991-2007:

đã í

th c chuyển từ Ngân hàng

ối ngo i

trở thành một Ngân hàng

ơ ớc có

hệ thống m ới trên

toàn quốc và quan hệ

đ i lý trên

khắp th giới.

- Bắ đ đ ng vốn từ

nguồn cá nhân.

- Mục tiêu: Từ ớc

t o niề để h

ởng giao tiền cho

NH.

- động vốn phát triển

đều và liên t c:

+2010: 169.457 tỷ đồng

+2011: 241.700 tỷ đồng

+2012: 303.942 tỷ đồng

+2013: 334.259 tỷ đồng

+2014: 422.204 tỷ đồng

- động vốn từ nền kinh

t ă 2014 đ t 422.204 tỷ

đồ , ă 27,08% s với

ă 201 , ơ c

ă ì q a toàn

(~15,8%) động

vố ă đều ở

(30,66%).

- Doanh số động tiền

gử 2014 đ t 6.463.734 tỷ

đồng

- Mục tiêu: y m nh ho t

động bán lẻ c a VCB.

Chuyển d ơ ấ ớng

tới nguồn vốn giá rẻ.

Tiền g i

thanh

toán

- đờ , đ p đ c

những nhu c u c a khách

hàng.

- Là mộ p ơ ện thanh

toán tiện l i, an toàn và

hiệu quả nhất.

- Từ ớc giới thiệu sản

ph đ n KH mà không

g p nhiề ó ă

- Mục Tiêu: Quảng cáo,

giới thiệu sản ph đ n

KH. Phát triển chi nhánh,

hệ thống giao d ch trên

toàn quốc.

- ã p ể đ c hệ

thống giao d ch trên toàn

quốc với 2100 máy ATM.

- Liên k t với nhiều tổ ch c

để mở thẻ cho nhiều KH.

Từ đó, o thêm nguồn huy

động không nhỏ cho NH.

- Mục tiêu: Mở rộng và

phát triể ơ ữa hệ

thống ngân hàng trong và

ớc. Tấp cận KH

một cách triệ để.

- C nh tranh m nh mẽ

t i các ngân hàng

- Lãi suất rất thấp: 0.3%

- Ch y u ph c v cho

ho động thanh toán.

- động vốn từ

nguồn Số ản

tối thiểu trong mỗi tài

khoản c a khách hàng:

50.000 VND và

15USD ho c ngo i tệ

ơ đ ơ đối với

tài khoản ngo i tệ

- Mục tiêu: ch

52

v đ n nhiều KH,

t o nhiề đã , í h

sách phát triển quy mô

KH lớ ơ v ữ

ũ

Tiền g i

tiết ki m

- Tận d ng nguồn tiền

nhàn rỗi từ cá nhân, nên

khi d ch v đời thì

đ c nhiều KH yêu thích.

- ó ă ở đ p

gây dựng niềm tin cho

KH.

- Mục tiêu: Từ ớc t o

uy tín cho KH.

- Triển khai nhiều lo i hình

d ch v sản ph m: Tích

ũ , t kiệm rút

gốc từng ph n, Tiền gửi

trực tuy , í ũ ều

hối, Ti t kiệ ờng,

Ti t kiệm tự động, Ti t

kiệm trả ã đ nh k , Ti t

kiệm trả ã ớ để

khách hàng lựa ch n phù

h p nhất với mình.

- động tiền gửi từ cá

nhân lên tới 226.232.361

triệu VND (2014)

- Mục tiêu: ì v ă

ởng các chỉ tiêu.

- C nh tranh lãi suất

giữa các ngân hàng:

+Vietinbank: 5.0 - 6.0

+HSBC: 3.0 - 3.5

+VCB: 4.5 - 6.0

-Lãi suất ngân hàng

thấp, KH sẽ lự ch n hình

th để đ

- Mục tiêu: T o nhiều

uy tín và chấ ng cho

ơ , để đắp ph n

lãi suất thấp v

quan niệm: Đắt đi đôi

với chất lượng.

Phát

hành

GTCG

- ă 2007,

phong cổ ph n hóa trong

ngành ngân hàng và thực

hiện thành công phát

hành cổ phi u l đ u ra

công chúng.

- 30/6/2009, VCB niêm y t

cổ phi u trên sàn giao

d ch ch ng khoán.

- Mục tiêu: Là ngân hàng

tiên phong nên t o nhiều

mới mẻ, nên phải t o m i

đ ều kiệ để KH ti p cận.

- Lãi suấ ơ ì

th c khác:

+ lãi suất ch ng chỉ tiền

gửi có cùng k h n là 7,42-

7,45%/ ă ( ệnh giá)

+lãi suất trái phi u quanh

m 4 8%/ ă

- Mớ đ , 5/2015 VCB ki m về 215 tỷ

đồng doanh thu tài chính

từ ho độ đ

phi u.

- 2014: doanh thu từ phát

đ t:

2.208.641 triệu VND(cao

ơ 201 : 2 01 597)

đó, ng chỉ tiền

gửi: 7.638 triệu VND,

Trái phi u, k phi u :

2.201.003 triệu VND.

53

- Mục tiêu: Ti p t c phát

triển m nh ho động

ă động

chiêu th quảng bá d ch

v đ n KH.

5.2.2. o ay â

Tên sản

ph m cho

vay cá nhân

Giới thi u Tă r ởng Bão hòa Suy thoái Đ i th cạnh tranh

Cho vay bất

đ ng sản

- đờ ă 2007

khi th ờng bất

động sản ấm d n

lên t i Việt nam

- đã 2000 ỉ

để cho vay bất động

sản

- Từ ngày 12/11/2013,

Vietcombank ra mắt

Gói sản ph m cho vay

bấ động sản gồm 3 sản

ph m – Cho vay xây

sử , ô ơ

ớ v đì nh

v ng

BIDV, Vietinbank,

ACB, VIB và

Seabank

Tro đ D

đ i th manh nhất

với s v n là 6000

tỉ.

Cho vay cá

nhân

- Nhậ đ c sự

quan tâm rất lớn

- Từ ă 2011-2014

phát triển m nh mẽ đ c

biệt là vay tiêu dùng cá

đ u

c n thi t và là xu

ớng c a hiệ để

đ p ng nhu c u cuộc

sống tố ơ

Tất cả các ngân

hàng t i Việt Nam

- Cho vay

cán b công

nhân viên

- Cho vay

cán b quản

đ ều hành

- Mớ đờ

đ ởng ng

m nh

- Từ ă 2008 ó ớc

phát triển khá m nh mẽ

Viettinbank,

sacombank,

Eximbank....

Cho vay

mua ô tô

- đờ đ c rất

nhiều sự ng hộ do

tính ă đã v

là sản ph m mới l

- c ng hộ m nh

mẽ từ ă 201 ới

nay do nhu c đ i

c ời ngày

đ c nâng cao

H u h t các ngân

hàng t i Việt Nam

Thấu chi tài - đời 2003 vẫn - Từ ă 2011 tài - ão H u h t các ngân

54

khoản cá

nhân

ò í ời sử

d ng bởi nó chỉ

đ c áp d ng cho

ho động thanh

toán thông qua tài

khoản mở t i ngân

hàng, mà thờ đ ểm

lúc bấy giờ tk ngân

hàng mở còn quá ít

khoản thẻ ở Việt Nam

phát triển m nh mẽ kéo

theo sự phát triển c a

thấu chi tài sản.

hòa vì

ực

sự có nhiều

đã đ

kèm hấp

dẫn so với

đối th

hàng t i Việt Nam

- Cho vay

cầm

c chứng

khoán niêm

yết

- Cho vay

cầm c giấy

tờ có giá

- đời trong giai

đ n ch ng khoán

ớc phát

triển cuố ă 2005

đ u 2006

- Phát triển rất m nh

v đ n 2007 –

2008 khi th ờng

ch “số ”

nóng

ACB, VPBank, VIB

… đ

nhấ ũ đã

chính th c triển khai

lo i hình d ch v

này

5.2.3. T ẻ

Sản ph m thẻ c a ngân hàng Vietcombank vẫ đ ở đ ă ởng c a

chu k sống sản ph m.

55

III. ế ợ p â p a â o a k

1. q ề ế ợ p â p

1.1.

đ ớ ệ ă ở

ề ệ ờ ă 1990

Vietcombank

ắ đ p

, ớ

x ấ ệ

ẻ đ

ề ờ

quan tâm và

sử

số ò

ấp

Ho t động thanh toán thẻ quốc t luôn là th m nh c a

Vietcombank kể từ khi d ch v thẻ đ c bắt đ u hình thành t i Việt

Nam từ đ u những ă 90 và đ ũ là mảng ho t động luôn

đó một vai trò quan tr ng trong các k ho ch phát triển kinh

doanh thẻ c a VCB. Trong các ă qua, ho t động thanh toán thẻ

quốc t c a Vietcombank liên t c ă ởng cao với tốc độ bình

quân đ t 30% mỗi ă Riêng ă 2008, doanh số thanh toán thẻ

quốc t đ t 642.63 triệu USD, ă ơ 42% so với ă 2007. n

ă 2010, với sự nỗ lực rất lớn c a Trung tâm Thẻ và các chi nhánh

trong việc duy trì doanh số thanh toán và giữ vững th ph n trong

đ ều kiện môi ờng kinh doanh h t s c khó ă , doanh số thanh

toán thẻ quốc t c a Vietcombank đã đ t đ c 743,9 triệu USD,

ă ơ 31% so với ă 2009 và ă g n16% so với ă 2008.

C nh tranh ngày càng khốc liệt với các ngân hàng này trong th

ph n mảng thẻ ghi n quốc t làm s t giảm doanh thu. Chẳng h n

ă 2010, ă ở ẻ Connect24 visa và ẻ

Master card Phong Cách đề ấp ơ so vớ ă 2009, số g

ẻ Connect24 Visa ỉ còn 97,814 ẻ, ả 29.60% so vớ ă

2009 và ẻ Master card Phong Cách ả còn 16,843 ẻ, ả

4.47%. Tính đ ố ă 2010, ổ số ẻ ghi q ố

Vietcombank đ 446,296 ẻ

T o sự nhận

bi t và ĩ

hội khái niệm

thẻ ATM mới

và dùng thử.

v ẻ ộ ố ấ

ô ừ ở ộ ớ v

vớ ề ổ ă 2014, ới c a Vietcombank

đ c mở rộng với việ ơ động thêm 10 chi nhánh

mới và 17 phòng giao d , ơ i có số ng

mở mới Chi nhánh, Phòng giao d ch lớn nhấ ă 2014 ểm

mới là một số đã đ đ c quy mô nghìn tỷ và có ngay

l i nhuận chỉ sau 8 tháng ho động.

ă v ă

56

p ố ộ ệ ố độ ằ ể ộ sả p , ộ v

ộ ả p p đ ờ ở ộ ờ đ ể ộ đ đ ể ấ đ vớ

đí ỏ ã đ đ ờ ố

p p ố ộ ập p ệp v độ ập v p ộ

ẫ v q ì đ sả p , v ộ ả p p đ ờ

ộ ờ đ ể v ộ đ đ ể ấ đ v ự ệ

ệp ờ .

1.2. Kênh phân ph ro ụ â

đ ể :

p ố ự p , p p ố p ỷ ỏ

ự ệ p v ộ

ấ đ v p p

ề p ơ p p ố

ể ờ v sự p ể ô ệ

ò:

sả p v ớ

sự ậ ệ , đ p

ập ô p ả ồ ừ ờ

ô để sự ệ v ơ ì ả

:

ề ố

Kênh ệ đ

2. ụ p â p a â o a k

2.1. ê p â p r yề

í đ ă 2014, ộ sở í ệ ó 01 ở

v 89 vớ 51 p ò độ 46/6 ỉ p ố ả

ớ ớ độ p ổ: ắ ộ 8,9%, ô ắ ộ 8,9%, ồ

ằ sô ồ ( ồ ộ ) 26,7%, ô ộ v ồ í 25,6%,

57

ả ộ 11,1%, ộ 14,4%, 4,4%

ò ó 1 85 đ ý 176 q ố v v ã ổ ớ , ô

ự ộ q ố , 1 vă p ò đ ệ p v 2 ô

ớ , 4 ô –

2.1.1. đ kê

p p ố ự p

p p ố p

58

2.1.2. a

í đ 6/2015, ổ số độ ó 14 98 v : số

v ô ừ ă q ă

ộ ũ ự ó ì độ ô , ệp, vớ ô

ờ v ệ , ấ đ ể s ừ đ v vớ ộ í s ể

, ộ đ ể đ v í ô v ệ ó độ ũ ã đ

13637

13864

14099

14398

13000

13500

14000

14500

SÔ LƯƠNG NHÂN VIÊN ĐÊN 6/2015

2012 2013 2014 2015

59

ữ ờ ó ệ đ , ề ệ ô v q ả ý

đ ề p ỉ , sự, q đ đ ệ

.

ệ , ó ổ số 89 v 51 p ò

độ 46/6 ỉ p ố ả ớ , ằ p 4 ó ớ

v p ò ớ ấ ệ

s :

60

61

ă 2014, ớ đ ở ộ vớ v ệ ơ

độ 10 ớ v 17 p ò , ơ ó số

ở ớ v p ò ớ ấ ă 2014 ể ớ ộ số

đã đ đ q ô ì ỷ v ó ậ ỉ s 8

ệ ở ộ ớ đã p p ậ đ

ề , ấp sả p v đ v ó í ổ

đ , đ ì ả đố vớ v ệ

ở ộ ố p í ấ ớ , p ả ó độ ũ v đô đả v độ ũ q ả ý

62

ố , ò ở ô v ờ ữ

v

2.1.3. N â đạ a

Trên th giới, hiện t ơ i cổ ph n Ngo ơ ệt Nam có

quan hệ đ i lý với khoảng 1.700 ngân hàng và chi nhánh ngân hàng t ơ

120 quốc gia và vùng lãnh thổ, đó ơ i cổ ph n Ngo ơ

Việ ô đ t quan hệ đ i lý chính vớ đ u t i từng quốc gia và

vùng lãnh thổ đó

T i Việ , ơ i cổ ph n Ngo ơ ệt Nam có quan hệ

với tất cả các ngân hàng ho động t i Việt Nam bao gồm: 4 NH TM NN; 34 NH

TMCP; 4 NH Liên doanh và 50 ớc ngoài.

s ả đ ý:

63

2.1.4. ô y o

64

VCBL: Công ty do Vietcombank sở hữu 100% vốn, ho độ ĩ vực cho

í ă 2014, đã động và linh ho , đảm bảo

ho động ổ đ cho thuê tài chính c a Công ty t i 31/12/2014 đ t 2.004 tỷ

đồ , ă 24, % s vớ ă 201 i nhuận sau thu ă 2014 đ t 41,62 tỷ đồ , đ t

k ho ch l i nhuận 2014 (41,3 tỷ đồng).

VCBS: Công ty do Vietcombank sở hữu 100% vố ă 2014, ận d ng một số

chuyển bi n tích cực c a th ờng ch ng , ô đã đ đ c k t quả kinh

doanh khá ấ ng. L i nhuận sau thu c ô ă 2014 đ t 95,78 tỷ đồng,

v t 17% k ho ch (81,5 tỷ đồng).

VFC: Là công ty con do Vietcombank sở hữu 100% vốn, ho độ ĩ ực

tài chính t i th t ờng Hồng Kông. Một số mảng ho động chính c a Công ty là: Nhận

tiền gửi, tín d ng, d ch v thanh toán, chuyển tiề ă 2014, i nhuận sau thu c a

F đ t 6,08 tỷ đồ , v t 170% k ho ch (3,58 tỷ đồng).

65

VCBM: Công ty cổ ph n do Vietcombank nắm giữ 75% vố đ ều lệ, ho động

ĩ vực chuyển tiền từ Mỹ về Việ ô đ đ n phát triển

ó ã ă 2014, p t c mở rộng m ới thông

qua xin giấy phép ho động t , đ y m nh số đ i ý í đ n cuố ă

2014, ô đã ể đ c 02 phòng giao d v 87 đ i lý t i 09 bang c a Mỹ.

Doanh số c ô đ t 27,2 triệu USD, gấp 2,7 l n so với 2013 và có k ho ă

m ă 2015 s v ệ ă vố đ ều lệ.

VCBT: Công ty liên doanh giữa Vietcombank và công ty FELS Property Holdings

Pte, Ltd. c a Singapore với tỷ lệ vốn góp là 70:30 ho độ ĩ vự vă

phòng t i tòa nhà Vietcombank Tower 198 Tr n Quang Khải, Hoàn Ki m, Hà Nội. Trong

ă 2014, đ c thù thuận l i về v trí và khách hàng nên Công ty ti p t c duy trì ho t

động ổ đ nh, l i nhuận sau thu đ t 77,94 tỷ đồ , v t 18,8% k ho ch (65,67 tỷ

đồng).

2.1.5. ô y ê oa – ê kế

VBB: Công ty liên doanh giữa Vietcombank với Công ty CP DVTM TP.HCM

( p ) v đối tác Bonday Investments Ltd. (Hongkong) với tỷ lệ góp vốn l t

là 52%; 18% và 30%, ho độ ĩ vực xây dự v ò vă p ò

cao cấp (h ), đồng thờ đ p ng nhu c u về tr sở làm việc c v đơ

66

v trực thuộ đ a bàn TP. Hồ Chí Minh. Hiện t , ô đ

đ n hoàn thiện công trình, dự ki n tòa nhà sẽ đ v vận hành từ giữ ă 2015

VCBF: Công ty liên doanh giữa Vietcombank và Franklin Templeton với tỷ lệ vốn

óp ơ ng là 51% và 49%, ho độ ĩ vực: thành lập và quản lý quỹ

đ ng khoán; quản lý danh m đ ng khoán.

VCLI: Công ty liên doanh ho độ ĩ vực bảo hiểm nhân th c a

Vietcombank, BNP Paribas Cardif và SeAbank với tỷ lệ góp vốn l t là 45%; 43% và

12%, chuyên về phân phối các sản ph m bảo hiểm nhân th qua ngân hàng

(bancassurance). Hiện t i, Công ty cung cấp các sản ph m bảo hiểm nhân th : ảo

hiểm tín d ng cá nhân; Bảo hiểm tín d ng nhóm; Bảo hiểm tín d ờ đồng

vay, Bảo hiểm tử k , Bảo hiểm hỗn h p.

VCBB: Công ty Liên doanh giữa Vietcombank, Tổ ô a ốc Sài Gòn và

đối tác Bonday Investments Ltd., Hồ ô ô đ ều hành Tòa nhà Harbour View

Tower t đ a chỉ 35 Nguy n Huệ, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, ho độ ĩ

vự vă p ò

2.1.6. N

Về ơ ản hệ thống các chi nhánh và các phòng giao d ơ đối nhiều. Tuy

nhiên ch y u chỉ tập trung ở các tỉnh, thành phố, đ s v ện, xã, th

trấ …

Số ô ớ ũ ớc ngoài còn quá ít so với qui mô c a

, ơ đ ớng chi c kinh doanh VCB c n phải nỗ lực liên

doanh liên k t vớ ô để mở rộng m ớ ơ ữa không những th ờng

ớ ò đ c biệt là th ờ ớc ngoài.

Việc mở rộ đ đảm bảo cả về số ng lẫn chấ ơ sở vật

chất, trang thi t b , ô ờng làm việc, thi t k qu y giao d ch.

Ch y u tập trung vào m ớ đối với marketing trực ti p, p ổ

bi q ô , q ảng cáo có phản hồ , ũ p p ối gián ti p.

2.1.7. Đ ớ oạ đ

s đề ơ ấ đ n 2013 - 2015, thực hiện tốt các m c tiêu và giải

pháp phát triển m ới và kiệ ơ ấu tổ ch đã đề ra.

67

Ti p t c rà soát, hoàn thiện ch ă ệm v các phòng/trung tâm t i Hội sở

chính, chu n hóa mô hình tổ ch c các phòng/ban thuộ ớng tập trung

hóa.

Chu n b cho việc thành lập các chi nhánh và phòng giao d đã đ c

ớ chấp thuận ch ơ

2.2. ê p â p đạ

ơ đ u tiên ở Việ đ t nền móng cho ho động kinh

doanh thẻ, Vietcombank luôn tiên phong trong việc đ ng hóa sản ph m, nâng cao chất

ng d ch v nhằ đ n hiệu quả cao nhấ ờ ơ 20 ă p

triển ho động thẻ, đã v đ ĩ ph n phát hành, thanh toán

thẻ lớn nhất Việt Nam. Với thành tự đó, nk không ngừng nỗ lự đ n

cho khách hàng những d ch v ă só : ch v hỗ tr thông tin 24/7, hệ

thống công nghệ ổ đ v độ ũ ộ hỗ tr giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và trách

nhiệm.

Bên c nh các kênh phân phối truyền thống, ũ đ u

tiên triển khai hệ thống kênh giao d ch mới - đ ện tử: bắ đ u từ d ch v ngân

q , s đó ch v Ngân hàng qua tin nhắ đ ện tho i: VCB –SMS

B@nking, và d ch v q đ ện tho động: VCB-Mobile B@nking. Tất cả

các d ch v đều liên t đ c Vietcombank phát triển, mở rộng thêm nhiều tính

ă , ệ í ời sử d ng với m c tiêu tố đ ó v ệc khai thác các kênh giao

d ch hiệ đ i cho các giao d đơ ả , ă ờng sự ch động cho khách

hàng nhằm giảm thiểu chi phí, áp lực cho kênh giao d ch t i qu y.

Với l ch sử ho độ ơ 50 ă , ững ch đ ờng ho động c a mình,

ô p đấ để giữ vững niề ó đ c từ đô đảo khách hàng và

công chúng bằng việc duy trì v th đ u t i Việt Nam, liên t đ c các

tổ ch c uy tín trên th giới bình ch “ ốt nhất Việ ”, “ ô

y t tốt nhất Việ ”; đ c T p chí The Banker bình ch n trong Top 500 ngân hàng

hàng đ u th giớ 2 ă p (2013-2014).

2.2.1. đ kê

68

Trong nhữ ă đ , í ở thêm chi nhánh mà chú tr ng việc nâng cao,

đ sử d ng công nghệ hiệ đ i làm kênh phân phối hiệu quả mà chi phí thấp ă

ờng quản lý phân phối nhằm tố đ hóa vai trò c a từng kênh phân phối, tố đ ó

đ c vai trò c a từng kênh phân phố đ p ng yêu c u giao d ch m i lúc, m ơ

2.2.2. đ o o

Auto Banking là mô hình ngân hàng tự động hoàn toàn, ho động 24/7 và có bảo vệ

riêng. Auto Banking sẽ đ c thi t k ơ ự các buồng ATM hiệ ộ ơ ,

đ c trang b máy ATM, màn hình cảm , đ ện tho …

Auto Banking sẽ thực hiện các giao d p tiền báo có ngay, rút tiền h n m c

lớn, chuyển khoả , đă ý ở thẻ và gửi ti t kiệ í ũ ,

ó đơ , v … i các buồng ngân hàng tự độ ò ó đ ện tho để

khách hàng khi c vấn d ch v có thể g đ ện bằng một nút bấm lên tổ đ v

ơ , ch v g đ ện tho i này có thể nâng cấp lên cuộc g v để khách hàng

và nhân viên tổ đ p với nhau.

Mô hình ngân hàng tự động sẽ l đ đ c giới thiệu t i Hội thảo - triển lãm

Banking Vietnam 2010. T i Hội thảo - triển lãm lớn nhấ ă về ng d ng, phát

triển công nghệ thông tin trong ho động ngân hàng, 7 ngân hàng bao gồm Agribank,

69

BIDV, Vietinbank, Techcombank, Vietcombank, Tienphongbank và Bao Viet Bank tham

gia giới thiệu mô hình Auto-bank (ngân hàng tự động).

2.2.3. M y r ề đ – ATM y a o ạ đ ể –

EFTPOS

a. TM T a

ể p v ố , ô ừ ở ộ ớ

, đã ó ơ 18 5 ắp ỉ v p ố sẵ sả đ p

v ớ í vự p ố ồ

í đã ó ơ 215 ở ắp q ậ p ép :

ề , ể ô về số ả

ể ô về số ả

ó đơ đ ệ , ớ , đ ệ …

ậ ô về …

EFTPOS hay còn g i là d ch v chuyển tiề đ ện tử t đ ểm bán hàng ( POS – Point

f : đ đ ểm bán hàng chấp nhận thanh toán bằng các lo i thẻ). ó p ép

ó v ô q ệ ố đ ệ ử: ờ ỉ v ệ đ ẻ

v ể , đó ả ề ử sẽ ự độ v

ả sẽ ự độ v ả ẻ sẽ đ ó ơ

ệ ó ơ 49 400 sử v ẻ –

, sẽ ậ đ í :

Nâng cao hình ảnh, v th c a cử ũ ch v dành cho khách hàng

Giảm chi phí, Tiện d v ơ ền m t

Nâng cao doanh số …

b. T ay

Theo thống kê mới nhất c a Hiệp hội Thẻ, số ng máy ATM trên th ờ ă

2014 15 996 , ă 589 máy so với cuố ă 201 số ng máy ATM c a những

ngân hàng lớ , v ô ă ă 2014 ò

ă 76 , ă 2 p t c dẫ đ u th ờng

với 2.300 máy, chi m 14,38% th ph n, ti p , đ ng th

đ vớ :

ơ i cổ ph n Á Châu (ACB)

Ngân hàng TMCP Kỹ ờng (Techcombank)

70

Ngân hàng TMCP Hàng Hải ( Maritime Bank)

Ngân hàng TMCP Bắc Á (BacABank)

Ngân hàng TMCP Quốc t (VIB)

Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)

Ngân hàng TMCP An Bình (ABBAnk)

Ngân hàng TMCP Phát triển nhà HCM (HDBank)

ơ ô ( )

NGân hàng TMCP Tiên phong ( Tienphongbank)

Ngân hàng TMCP Sài gòn - HÀ Nội (SHB)

Ngân hàng TMCP Việt Nam Th ng (VPBAnk)

Ngân hàng TMCP Xuất nhập kh u Việt Nam (Eximbank)

ô Á ( )

ò ơ í ( )

Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABAnk)

Ngân hàng TMCP Nam Việt (NaviBAnk)

Ngân hàng TMCP IndovinaBank

Ngân hàng VIDPublcBank

Ngân hàng Standard Chartered

Ngân hàng Shinhan

ơ (s )

Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank)

Ngân hàng TMCP Nhà Mê Kong (MHBAnk)

Ngân hàng Hongleong

Ngân hàng TMCP Ti t kiệ đ ện (Lienvietpostbank)

Ngân hàng TMCP Kienlong (kienlongBank)

ơ ( )

i Á (DaiABAnk)

Số liệu tổng k t về giao d ch không dùng tiền m 6 đ ă 2014 vừa

đ ớc (NHNN) công bố cho thấy, đ n cuối tháng 6/2014 cả ớc có

37 NHTM lắp đ đ c 149.000 POS ( vi t tắt c a từ Point of Sale - Thi t b hỗ tr bán

), ă ảng 15% so với cuố ă 201 , đ t 75% k ho ă 2014 đó,

VietinBank có trên 49.600 máy, Vietcombank có trên 49.400 máy, BIDV có trên 10.600

, ó 9 100 4 ó số ng POS lớn nhất, chi m

g n 80% tổng số POS trên th ờ đ ểm chấp nhận thẻ POS tập trung t i Hà Nội

và TP Hồ Chí Minh với số ng l t là trên 19.200 m v 28 000 , đ a

71

p ơ m trên 30% tổng số POS trên toàn quốc. Hiệ đã

gia với 07 ngân hàng gồm: Agribank, Vietinbank, BIDV, Techcombank, VIB, Seabank,

Oceanbank và 2 công ty: Smartlink, Banknetvn chính th c công bố k t quả k t nối thành

công hệ thố đ ểm chấp nhận thẻ đ 1 vậy, ch thẻ c a

Vietcombank có thể tham gia k t nố đã ó ể sử d ng thẻ để thanh toán t i POS c a 7

ngân hàng còn l i, t o tiện ích và giá tr lớ ơ ời sử d ng thẻ, ti t kiệm chi phí

đ ở rộng m ới POS và góp ph n giảm tải hệ thống ATM c a ngân hàng.

Chấ ng cung ng d ch v đô vẫ đ đảm bảo, khách hàng

ờng xuyên kêu ca, phàn nàn do việc duy trì ho động ATM ho độ ô đ c

thông suốt: Máy h t tiền, kẹt tiề đ ờng truyền m ng b nghẽ đ n d ch v

72

c a hệ thống ATM, giải quy t khi u n đ c xử lý nhanh chóng. D ch v cho hệ

thống ATM còn nghèo nàn, vẫn ch y để rút tiền m , đ ó đơ

tiề ớc, chuyển khoản khác hệ thống VCB, hay n p tiền vào tài khoả … ố ng máy

ó ă p ổ ch y u ở các thành phố lớn, các khu công nghiệp. Vẫn còn

tình tr ng t ơ i hay siêu th lớn, khách hàng có thẻ tín d ng trong

vì sử d ng thẻ tín d ng thì l để rút tiề để thanh toán bởi

h c ận thấy cái l i c a việc thanh toán qua thẻ tín d ng.

Hệ thố đã p ể n hoàn thiệ ơ ệ thống chuyển m ch

làm cho tình tr ng mộ đơ v chấp nhận thẻ cùng tồn t i nhiều thi t b POS c a các ngân

hàng khác nhau gây lãng phí t đ v đơ v chấp nhận thẻ ũ

n mà với việc thanh toán bằng thẻ. M ă đ ỉ tiêu về số

ng lắp đ t máy POS xuống từng chi nhánh, vì vậy các chi nhánh ch y u ch y theo

chỉ tiêu mà ít quan tâm việ đ t máy POS t đ đ ểm nào cho h p lý và hiệu quả, gây ra

tình tr ng lãng phí trang thi t b .

2.2.4. N â q a đ oạ (Telebanking)

ệ ó sả p p p ố ô q v ổ

đ ô q :

Phone banking: Dịch vụ Ngân hàng qua điện thoại VCB Phone Banking (VCB Phone Banking) giúp khách hàng thực hiện các giao dịch với Ngân hàng 24h*7 ngày thông qua số tổng đài của Trung tâm dịch vụ khách hàng (Vietcombank Contact Center) 1900 54 54 13.

SMS banking: Dịch vụ VCB – SMS B@nking là dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn điện thoại di động, giúp khách hàng giao dịch với ngân hàng 24h x 7 ngày bằng cách nhắn tin theo cú pháp quy định qua tổng đài 8170

Mobile banking: là d ch v đ ện tho động, cho phép khách

hàng thực hiện nhiều lo i giao d ch vớ đơ ản, tiện l i chỉ trên chi c

đ ện tho động.

Tuy nhiên hiện nay d ch v này vẫ đ đô đảo khách hàng sử d ng và có

sử d ng thì ch y u là nhắn tin báo bi động số v ận mật kh u OTP (one time

p s ) đ ó đơ ch v : ả tiề đ ện tho i cố đ nh,

n p tiền vào tài khoản game, thanh toán toán truyền hình cáp, chuyển khoản giữa các tài

khoản trong cùng hệ thống VCB. M t khác hệ thố đ ờng truyề ờng xuyên b lỗi

m ng gây ả ởng cho khách hàng. Ví d : đã ậ đ c tiền từ đối

đ ện tho ô đã ó ền, gây ra sự tranh cãi giữa 2 bên. Mỗi khách

73

hàng chỉ đ đă ý ột số đ ện tho i di dộng cho một tài khoản nhấ đ nh. Nhiều

ờng h p số đ ện tho i thuê bao trả sau c đã đă ý sử d ng d ch v

nhắ q đ ện tho s đó đã sử d ng d ch v và h ũ ô sử

d ng số đ ện tho i này nữa và trả l i số này cho nhà m ng, và nhà m ng l i cung cấp số

, v ời này dùng số đ ện tho đă ý ch v nhắn tin

q đ ện tho i t i VCB thì l ô đă ý đ c.

2.2.5. Internet banking

D ch v ngân hàng qua Internet (D ch v VCB- ) đ c xây dựng nhằm

thực hiện cam k đ đ n với khách hàng m i lúc m ơ ỉ c n một

chi c máy vi tính có k t nối Internet và mã truy cập do ngân hàng cung cấp,

có thể thực hiện các giao d ch với ngân hàng với tính an toàn bảo mật tuyệt đối

sự ở ộ ì 2 :

q ộ ộ ( )

q ( )

ệ í sử :

ô :

Tra c u thông tin tài khoản và số ản

Tra c u sao kê tài khoản theo thời gian

Tra c u thông tin c a các lo i thẻ tín d ng, thẻ ghi n

:

Đ ớ k â Đ ớ k ổ ứ

- Thanh toán chuyển khoản trong hệ thống

Vietcombank với h n m c tối đ

00 000 000 / , ô ới h n số

l n giao d ch trong ngày

- Chuyển tiề đơ v tài chính có

h p tác với Vietcombank (công ty tài

chính, bảo hiểm, ch …) để thanh

toán tiền lãi, gốc vay, tiề đ ng

, đó p í bảo hiểm, phí sử d ng

d ch v ho c các nội dung thanh toán khác

với h n m c thanh toán lên tới 500.000.000

/ , ô ới h n số l n thanh

toán trong ngày.

- ó đơ ó ch v với

Chuyển tiề ớc trong ph m vi h n

m c chuyển tiề q đ nh

đối với từ đố ng khách hàng, c thể

gồm:

- Chuyển tiền trong hệ thống

Vietcombank

- Chuyển tiề ời nhận bằng

CMND/Hộ chi u t đ ểm giao d ch c a

Vietcombank

- Chuyển tiền tới các ngân hàng khác t i

Việt Nam

- Thanh toán bảng kê (thanh toán

ơ , p í vớ đơ v cung ng,

.....)

74

đơ v có h p tác với Vietcombank

(công ty vi n thông, du l ch, hãng hàng

ô …) ô ới h n số tiền thanh toán

và số l n giao d ch trong ngày.

- Ti t kiệm trực tuy n

đă ý sử d ng d ch v VCB –iB@nking thì bên c nh việc truy

vấ ô q đ n tài khoản tiền gửi, tiền vay, thẻ, v ó đơ

d ch v ả tiền truyề ì p, đ ện tho i trả sau c a MobilPhone và Viettiel...,

khách hàng còn thực hiện thanh toán chuyển tiền giữa 2 tài khoản tiền gửi thanh toán

bằ a các cá nhân trong cùng hệ thống VCB h n m c là 100 triệu/1ngày). Còn

đối với khách hàng tổ ch c có thể trực ti p chuyển khoản t i công ty, chỉ c đă ý

InternetB@nking và mã cấp phép duyệt lệnh chuyển tiền. Có thể chuyển khoản khác hệ

thống ngân hàng Vietcombank với số tiền tố đ 5 ỷ đồng/ngày.

75

Bên c đ ă ờng mở rộng quan hệ h p tác vớ đ nh ch tài chính

và doanh nghiệp k để cùng nghiên c u phát triển các sản ph m tài chính mớ v

việt cho khách hàng m c tiêu, mở rộng hệ thống kênh phân phố đ ng. Hiện nay,

đã x ự đ c mối quan hệ vớ đ nh ch í : ô

chính, bảo hiểm, ch ng khoán, vi ô … ể chuyển tiền qua kênh VCB-iB@nking

đơ v để ph c v m đí ền lãi, gốc vay, tiề đ ng

, đó p í ảo hiểm, phí sử d ng d ch v ho c các nội dung thanh toán khác. H n

m c thanh toán lên tới 500.000 000 / , ô n ch số l n giao d ch/ngày, số

tiền/giao d ch.

ơ ă ờng h p tác vớ đ nh ch tài chính khác nữ để

mở rộng các kênh phân phối mới vừ đ p đ c nhu c u c a khách hàng vừ đ t

đ c m c tiêu l i nhuận.

2.3. o ế ợ p â p a o a k ớ â k

VIETCOMBANK VIETINBANK BIDV

ớ 89 , 51

PGD

151 , >1000

PGD

1 6 , 595

PGD

sự 14 98 ờ 198 ờ 22952 ờ

ố 2127 2000 1500

ố >55576 49600 14000

ộ ữ ằ p đ về p

p p ố ả 2 p p ố ệ đ v p p ố ề ố , ó ớ

v p ò ộ ắp ả ớ độ ũ ự ồ ằ đ p

đ v đó ớ x ũ ập ậ ó

ữ ộ ô ệ ớ , đ ô ừ p

ể để x đ ố ấ ệ

IV. ế ợ đ ả p ụ a â o a k

1. q

Ngày nay, sự c ĩ vự í ă v

giá cả không chỉ là y u tố c nh tranh giữ ò ó động m nh mẽ

đ n quy đ nh lựa ch n sản ph m d ch v và ngân hàng c a khách hàng. Giá cả sản

ph m d ch v đ c biểu hiện ch y u qua 3 hình th c: Lãi suất tiền gửi,

tiền vay, phí sử d ng d ch v . Trong kinh doanh ngân hàng, giá cả linh ho t, hấp dẫn là

mộ đ ểm m để khách hàng lựa ch n ngân hàng và c ng cố v trí ngân hàng trên th

76

ờng. ũ ă ực tài chính, chi c kinh doanh c a ngân hàng

mình mà các NHTM có một chính sách giá c nh tranh phù h p. Riêng t i Ngân hàng

Ngo ơ , ã s ất cho vay và lãi suất tiền gử ơ đối thấp, một số m p í

c nh tranh so với các NHTM khác không phả ă ực tài chính b h n ch đ

chính là chi c c a VCB mong muố đ ột m c lãi suất, phí ngang t m với

đẳng cấp ơ ệu ngân hàng và các d ch v kèm theo dành cho khách hàng. Dùng uy

í ơ ệ để thu hút khách hàng. M t khác tuân th theo nhữ q đ nh mà ngân

ớ đ , đồng thờ để lãi suấ đ u ra thấp ơ đ p ng nhu c u cho vay

c a các doanh nghiệp, nhằm h n ch đ c tình tr ng giá cả leo thang, l m phát xảy ra.

Tuy nhiên ngân ớc phải thực sự m ơ ữa vớ ờng h p vi

ph m tr n lãi suấ để đảm bảo quyền l đó ó

1.1. ấ a â

ã s ấ ề ử ệ :

77

ệp

78

1.2. M ể p ụ a â

79

80

81

ệp

82

1.3. a r a ụ â

ối với ngân hàng: là nguồn thu c a ngân hàng từ việc bán sản ph v

, giúp ngân hàng linh ho t phản ó để phù h p vớ đổi th

ờng.

ối với khách hàng: giá biểu hiện cho giá tr , chấ ng c a sản ph v

, u ả ởng c a s c mua th ờng

1.4. Đ đ ểm c a đ nh giá sản ph ụ â

Giá sản ph v ó í đ ng, ph c t p: ở mỗi lo i hình ti t

kiệm ngắn h n, dài h n có m c lãi suất khác nhau. í : cho vay ngắn h 5,5%/ ă v

dài h 10%/ ă .

Giá c a sản ph v có tính nh y cảm cao:

D ch v có m độ r i ro khác nhau thì việ đ ũ , ở vào

các thờ đ ể ũ

83

Giá c a cùng một d ch v ấp ở ũ

Lãi suất cho vay cá nhân c a Vietcomb q ă 2014, 2015 s :

Sở ĩ ó sự đổi là do luậ p p ớc có can dự vào vì tình hình kinh t

không ổ đ nh.

1.5. Các loại giá sản ph m d ch vụ ngân hàng

Giá cố đ nh: là các m c lãi, phí hay hoa hồng mà khách hàng phải trả khi sử d ng

các sản ph m hay d ch v ngân hàng theo tỷ lệ nhấ đ v đ q đ nh c

thể. í đă í sử d ng d ch v q đ ện tho i bankplus

c a Vietcombank trả p í 10 000 đồng/ tháng.

Giá ng m: một số ngân hàng mi n phí cho khách hàng trong việc sử d ng thẻ thanh

toán, ản luôn phải có số v ô p ải trả lãi cho số

tiền gửi trên tài khoả đó Ở , đă í ẻ đ c

mi p í p ải duy trì số ối thiểu trong tài khoả 50 000 đồng.

Giá chênh lệch: là m c chênh lệch giữa giá mua và giá bán c a sản ph m d ch v .

Giá mua vào và bán ra một số ngo i tệ v 8/11/2015 :

84

Mã NT Tê oạ M a ề M a yể k oả Bán

AUD AUST.DOLLAR 15,819.05 15,914.54 16,063.89

CAD CANADIAN DOLLAR 16,722.29 16,874.16 17,100.78

CHF SWISS FRANCE 22,212.75 22,369.34 22,579.27

DKK DANISH KRONE - 3,211.26 3,313.50

EUR EURO 24,137.70 24,210.33 24,437.53

GBP BRITISH POUND 33,598.81 33,835.66 34,153.20

HKD HONGKONG DOLLAR 2,847.51 2,867.58 2,906.10

INR INDIAN RUPEE - 333.38 347.46

JPY JAPANESE YEN 180.93 182.76 184.47

KRW SOUTH KOREAN WON - 19.54 19.69

KWD KUWAITI DINAR - 72,608.95 74,920.78

MYR MALAYSIAN RINGGIT - 5,162.98 5,232.32

NOK NORWEGIAN KRONER - 2,572.95 2,654.87

RUB RUSSIAN RUBLE - 341.40 391.24

SAR SAUDI RIAL - 5,789.31 6,155.65

SEK SWEDISH KRONA - 2,559.20 2,624.88

SGD SINGAPORE DOLLAR 15,681.03 15,791.57 16,003.66

USD US DOLLAR 22,330.00 22,330.00 22,410.00

1.6. Cạnh tranh giá – cạnh tranh phi giá

C nh tranh giá: nhấn m đ ột công c c nh tranh.

Lãi suất cho vay c a một số ă 2014:

85

Lãi suấ đ ất hấp dẫn với m c thấp nhất là tiề đề để thu

hút nhiều khách hàng và c nh tranh với các ngân hàng khác.

C nh tranh phi giá: không nhấn m đ n giá mà nhấn m đ n thuộc tính khác

biệt c a sả p v

V ă 2001, đ u tiên khở x ớng phát triển d ch v

ngân hàng trên internet t i Việt Nam với tên g i VCB-ib@nking, thờ đ ể đó sản ph m

này là d ch v khác biệt.

2. Nh ng yếu t đ đến giá c a Vietcombank

2.1. yế ê ro

2.1.1. Mụ đ a đ

đ t m c tiêu tố đ ó ơ ậ v ă 2015 với chỉ tiêu

c thể:

tín d đ t 345 000 nghìn tỷ ă 6 52% s vớ ă 2014

Khống ch tỷ lệ n xấu ở 2,3%

ã ớc thu 3040 tỷ đồng sau 6 tháng.

Chi c giá c a Vietcombank nhằ ă ờng mối quan hệ giữa ngân hàng và

, đ c biệt là các khách hàng thân thi t Vietcombank thu hút khách hàng

ô q ơ ì sản ph m c ì :

Liên k t với Aeon Mall thực hiệ ơ ì ảm giá khi mua sắm t đ

Rút lộ đ x …

2.1.2. Các biến s marketing-mix

86

Y u tố sả p v ngân hàng: sản ph m VCB- ib@anking và SMS banking

là sản ph đ p ng nhu c u khách hàng thông qua việc truy cập nhanh g n.

2.2. yế ê o

2.2.1.

Khách hàng sử d ng d ch v ó ă v ệ đ và chất

ng c a những gì mà h đã ô đ c cung cấp đ đ thông tin.

2.2.2. Đ ạ ra

Ngân hàng c n phải bi t m c giá c đối th c nh tranh chào bán các sản ph m

ơ đ ơ c thay th vối các sản ph m c để có thể đ ều chỉnh giá bán

ơ x ng. So với DVNH, giá cả th ờng ngày càng trở nên minh b ó ơ ới

động c a nhiều y u tố.

Bảng tra lãi suất c a một số ngân hàng:

Ngân hàng Không

KH

1

2

3

1

tháng

2

tháng

3

tháng

6

tháng

9

tháng

12

tháng

24

tháng

36

tháng

1 1 5,2 5,3 5,4 6,4 6,4 7 7,3 7,3 7.7

0.8 0.85 0.9 0.95 4.7 4.8 5.1 5.5 5.85 6.5 6.8 6.85

0.5 1 1 1 5 5 5.1 6.1 6.3 7.1 7.2 7.2

0.25

4 4.3 4.3 5.1 5.4 6

87

1 1 1 1 4.3 4.8 5.3 5.6 6 6.6 6.9 7

0.5

4.5 4.5 5 5.3 5.4 6.8 6.3 6.3

0.8 1 1 1 4.5 4.5 5 5.5 5.5

0.8 1 1 1 4 4.5 4.9 5.3 5.4 6 6.2 6.3

0.3 0.5 0.5 0.5 4.3 4.45 4.45 5.05 5.3 5.95 6.36

Hiệ đối th c nh tranh c đ đ y nhanh tố độ mở rộng

m ớ để ă s đối với khách hàng , t đ ểu kiện c sát và hoàn

thiện.

2.2.3. Trung gian

Các tổ ch c trung gian c a Vietcombank sẽ đó v ò ữu ích trong việc

marketing c a ngân hàng, giúp mở rộng hệ thống phân phối c ai ình qua các ho động

ô ớ , đ o..

đối tác liên k t vớ v ĩ vực d ch v tài chính, thanh toán

ó đơ ả sau, n p tiề đ ện tử

ó í ă í ă ố

88

Thanh toán

ó đơ

ề đ ệ

- ộ

- ồ í

- ề ắ - EVN ề - ề

Nam

ó đơ

đ ệ độ ả

sau

- Viettel Mobile

- Mobifone

- Vinaphone

ó đơ

đ ệ ố đ

- Viettel Telecom.

- ệ ò (SST).

- ồ í

- FPT Telecom ( ề ắ v ề )

- Viettel Telecom.

- ệ ò (SST).

- ồ í

ớ ề

hình cáp

- ồ í

Thanh toán vé máy bay,

vé tàu

- Jetstar

- Vietnam Airlines

- VietJet Air

- Air Asia

- ờ sắ ệ

p í ả

ể p đồ ả

ể ả

- ả ể –Cardif

ộp p í ả ể

- ả ể ệ

- ả ể ệ

- ả ể Q ố (Korea Life).

- ả ể

- ả ể f

- ả ể -ichi Life

- ả ể Manulife

- ả ể

- ả ể PVI Sun life (PVISL)

p í

- ở

- ở ộ ( , ,

_ , đ )

- ấ HCM

- ô ắ

- ả ơ

- ổ ô ấp W p

89

- ể

p í v

đ p ò s

- Chudu24

v

tài chính

ả ã v , ố v - Tài chính Prudential

ộp ề đ

, ậ ề ể

ừ ô

khoán

- ơ (VCBS).

- p ố ồ í (HSC).

- ệ (TVSI).

- ò (SSI).

- Ngân hàng NN&PTNT

VN (Agriseco).

-

- ả ệ

- khoán FPT

-

p ề đ ệ

ể ề v ví đ ệ

- v

- Vcash

- MoMo

- VTC Paygate

- VTC Ebank

- ZingID

- Topup Vietjet Air

q ổ ự - Vban.vn

2.2.4. ế p p

Có thể thấy rằng y u tố luật pháp là y u tố ó động manh nhấ đ n

hiện nay.

động c a y u tố luậ p p đ c thể hiện qua nhữ p ơ ện:

Sự đ ểu ti t c ớc: ho động kinh doanh DV c a Vietcombank có sự bảo

hộ c ớc.

Sự hình thành các tập đ í ă đối

với d ch v tín d ng cộng vớ đ đ ể ờng sử d v n

gói các s n ph v a Vietcombank

3. Xây d ng chiế ợc giá c a ngân hàng Vietcombank

3.1. k

90

Chi c giá là nhữ đ ớng dài h n về giá nhằ đ t m c tiêu kinh doanh

c a ngân hàng.

Chi đ c biể hiện qua 2 cấp độ:

M : động vố ă ở ơ ng ~ 22%, 18% và 25%. Thu n

ngo i bả ă ơ ấp hai, l i nhuậ ớc thu ớc dự p ò ă ~ 1 %

ơ ện:

Hệ thống lãi suất h p lỹ.

C nh tranh cùng các d ch v tiện ích kèm theo với m c phí thấp ho c mi n phí.

3.2. a r a ế ợ

Chi ó động m đ n doanh thu c a ngân hàng. Các quy đ nh về

giá phù h p có thể ă , đó ả ở đ n chi phí, l i nhuận

c a ngân hàng.

Chi c giá là công c hữu hiệ để thâm nhập th ờng, thu hút khách hàng và

giữ khách hàng .

3.3. ă ứ ây ế ợ

Chi phí:

Chi phí cố đ nh: chi phí quả ý đ ều hành,khấu hao tài sản cố đ ,… : ch v

thẻ ATM c a Vietcombank.

Chi phí bi đổi: chi phí trả v ă , ề í …

Các khoản chi phí tiềm n( khi có r ) ồng cho cán bộ tín d ng.

đối th : Bảng biểu phí thẻ ATM c a Vietcombank:

Ngân hàng Làm thẻ l đ u L n th 2 trở đ

TECHCOMBANK 100.000 50.000

KIENLONGBANK 100.000 55.000

HDBANK 99.000 99.000

VIETCOMBANK 50.000 50.000

VIETINBANK 50.000 50.000

91

Nhu c u c a khách hàng: khác nhau có phản ng khác nhau với những

đổi c ể tố ó i nhuậ , đ ă vào phản ng khách

hàng. ối với KH ít nh y cảm về giá , ngân hàng áp d ơ v ơ i.

3.4. M ê ể

3.4.1. Nhóm chính sách giá v thế cạnh tranh

Giá thâm nhập th ờng:

sẽ ă ã s ấ động, giảm chi phí v cho , giảm

lãi suấ v để chi ĩ v ập th ờng.

đã ã s ất tốt nhất c a c a ngân hàng trong suốt thời gian vay.

Giá c nh tranh trên th ờng: ấ đ nh giá cung cấp sả p

v cho thấp ơ c bằ ằm tố đ ó ph n trên th

ờng. Lãi suất động vốn c a Vietcombank rất cao và hấp dẫn:

Giá phòng th : x đ nh lãi suấ v v độ ũ p í

v bằ để duy trì giữ vững th ph n

3.4.2. Nhóm chính sách giá cho danh mục d ch vụ

Giá nhóm d ch v : ấ đ nh giá chung cho 1 số v : v

é , v vấ , v ển tiề …

Chính sách giá có d ch v bổ s : ấ đ nh m

v í v v p

Chính sách giá tr ó : ấ đ nh giá tr ó sả p v heo giá

nhấ đ nh bao gồ v í v v p .

92

3.4.3. Nhóm chính sách giá phân bi t

Giá phân biệ : ấ đ nh giá khác nhau theo từng

ă ó ( vip, …)

Giá phân biệt theo sản ph : ấ đ nh giá khác nhau cho v ó ất

ng khác nhau

Giá phân biệ đ đ ể : ấ đ ă v đ đ ểm cung cấp

SPDV. Ví : đối với DV thẻ , ền ho c

thanh toán t đ i lý c sẽ không trả phí ho c phí thấp,n u rút ho c thanh

toán t i máy sẽ phải ch u phí

Giá phân biệt theo thờ : đối với khoản cho vay ho động vốn , lãi c a các

x đ nh theo thờ đ ểm KH sử d ng DV. Bộ sản ph m tr n g i bao gồm: d ch v

Ngân hàng trực tuy n qua internet VCB-iB@nking, d ch v Ngân hàng qua tin nhắn di

động VCB-SMS B@nking và d ch v ngân hàng tự động qua hệ thống máy ATM (VCB

ATM) bằng thẻ Vietcombank Connect24.

3.5. y r đ nh giá c a sản ph m d ch vụ ngân hàng

X đ nh các m đ nh giá:

Thu hút KH mớ , ă s c c nh tranh

ă số ho động

ă ờng mối quan hệ NH và KH

u khách hàng:

Các y u tố tâm lý khách hàng:

D ch v c nh tranh: khách hàng khó so sánh giữa giá cả và d ch v

So sánh bảng lãi suất và phí giữa ngân hàng Vietcombank và Tech combank

93

94

ộ co dãn về nhu c u c a các m đối với từng nhóm KH.

í p í:

NH c x đ nh tổng h p p í, ơ ấu chi phí cho từng lo i SPDV.

đ ộ ờng h p ó ă ởng ổ đ nh

q ă ấy rằng sự đổi giá không ả ởng nhiề đ n niềm tin

khách hàng.

đố

Bảng lãi suất c a Techcombank:

95

Lựa ch n p ơ p p x đ nh

ơ p p x đ nh giá theo chi phí bình quân cộng l i nhuận

ơ p p x đ nh giá bằ p í đ ểm hòa vốn

ơ p p x đ ơ sở quan hệ khách hàng

ơ p p x đ để thâm nhập th ờng

ơ p p x đ t

Q đ về : n xem xét y u tố sau:

Y u tố tâm lý, cảm nhận giá c a KH

Ả ởng giữa giá và các bi n số khác c a marketing mix

Phản ng c

Y u tố luật pháp

3.6. p p đ ụ â

Đ nh giá tiền g i a. Đ nh giá tiền vay b. Các quyế đ nh về giá SPDVNH

96

- ơ p p ổng h p chi

phí

- Sử d ng chi phí cận biên

- ơ p p đ nh giá thâm

nhập th ờng

- Thi t lập bả đối với

nhóm khách hàng tiền gửi

- ơ p p đ nh giá m c

tiêu tr ng đ ểm

- ơ sở mối quan

hệ ngân hàng và khách hàng

- ơ p p ổng h p chi

phí

- nh giá cho vay theo lãi

suấ ơ sở

- nh giá d ch v thanh toán

c a ngân hàng

- nh giá theo khu vự đ a lý

- Chi t khấu và tr cấp

- nh giá phân biệt

V. ế ợ ê ả p ụ a o a k

1. Các công cụ xúc tiến truyền thông Vietcombank

1.1. ả o

Ho động quảng cáo c a Vietcombank ch y u chú tr ng vào những ngày l , T t,

ngày kỷ niệm thành lập ơ Chi nhánh mới, PGD mới thông

qua brochure, tờ ơ , p s v ,

Quả p ơ ện truyền thông ch y u là qua kênh báo chí, truyền hình

và chính trong trang web c a Vietcombank: http://www.vietcombank.com.vn.

ờng đă ì ảnh trao giả ởng c ơ ì

ti tkiệm lên trang Ebank c đ ện tử Vnexpress.net, hay các kênh thông tin bao gồm:

thờ , ơ ì “ ả í ” 1, 7, 9

Các kênh quảng cáo khác mà VCB sử d ng là t i các hệ thống máy rút tiền tự động

ơ ệ ò đ c bi đ ô q độ ũ v ừ trang ph đ n

phong cách làm việc.

Bên c đó ò ữ x đã ở nên quen thuộc không chỉ

vớ ời dân Việt Nam mà còn với b n bè quốc t . Logo này có thể nói là khá ấ ng,

là nét riêng c , ó í đồ h a và nghệ thuậ , đã đ c ấ ng tốt cho

đô đảo khách hàng, thể hiện hình ả v ơ ệ “MộtVietcombank xanh và

m nh, Một Vietcombank uy tín và hiệ đ i, Một Vietcombankg ũ v t sẻ chia”

động quảng cáo:

97

Quảng cáo ngoài trời chỉ đ c sử d để quảng cáo t i SGD và các chi nhánh

phổ bi n, ch y u là các pano, billboard, hộp đè

ó ì c quảng cáo pop – up 10s trên các kênh truyề ì đ c xen

giữ ơ ì đ ì c quảng cáo tốn nhiề p í

hiệu quả khá cao.

Nội dung quả đ s v ò ờ , để l i ấ ng sâu sắc cho

khách hàng.

Các hình th c quảng cáo bằ trực ti p tớ đ c áp d ng

nhiề c biệt là nhóm khách hàng Vip.

Hiện nay VCB quảng cáo chỉ nh m vào 2 m í ơ ì

khuy n mãi và giới thiệu sản ph m mới. Tuy nhiên các kênh quảng cáo không

nhiều mà ch y u là qua trang web c , ực sự đ đô

đảo khách hàng bi đ n.

Chỉ đ ó ững chi c c thể trong việc

đ ớng xây dự ơ ệ , đ ơ ệu, bảo vệ ơ ệu.

ã đ o c a thực sự q đ n các t m quan tr ng c aho t

động quảng cáo.

1.2. G ao ếp

ều mà khách hàng thấ ờng xuyên nhất trong suốt quá trình giao ti p chính là

độ ũ v ì vậ đ ố c n tập trung cải thiện. So với nhân

viên các ngành kinh doanh d ch v ì v đò ỏi chấ ng cao

ơ ều. Bở ô đ c ch n lựa khách hàng, khách hàng rấ đ ng và phong phú

từ tuổi tác, nghề nghiệp, có thể đ n từ mộ q đ n nông nghiệp, một nhân

v vă phòng, mộ đ … v v ệc chiều lòng h , hiểu h … đò ỏi phải có kỹ

ă p và sự nh é v ô đ đ o các bí quy t

đ c gói g n trong từ SECRET (Hình 1)

98

Hình 1: Bí quyết về kỹ ă ao ếp c a VCB

Chữ S (Smile – mỉ ời): N đ n ngân hàng giao d ch, khách hàng luôn nhận

đ c n ời d ch u c a nhân viên ngân hàng (NVNH) thì h sẽ thấy rất thoải mái và

thân thiện khi n các giao d đ c thực hiện suôn sẻ, d thỏa thuậ v đ đ c k t quả

ốn.

Chữ E (Easy Acess – d dàng ti p cận): Hãy lắng nghe vì 100% khách hàng cảm

thấy ì ời quan tr v đ c tôn tr đ c nhân viên ngân hàng lắng

nghe. Nghe, sàng l ô để hiể đ u thực sự c a khách c ph c

v đ , đ u khách hàng sẽ thấy không lãng phí thờ v ở ơ

v ă ực c a nhân viên ngân hàng.

Chữ C (Courteous – l ch sự, nhã nh ): í q t vô cùng quan tr để thành

công trong giao ti p nói chung và trong ngân hàng nói riêng. ể có thể làm đ đ ều

này phải rèn luyện cho mình nhữ đ c tính c n thi í nhẫn, khả ă ự

kiềm ch , ó đ , ó đ , sự quan tâm.

Chữ R (Respond – đ p i càng nhanh càng tốt) : Khi khách hàng có thắc mắc về

các th t c, lãi suấ , p í… các NVNH nên cố gắ đ ả lời chính xác nhanh

chóng. Trả lời thắc mắc khách hàng còn là mộ ơ ội tố để quảng cáo thông qua việc

nhấn m nh các d ch v c đối với khách hàng.

SECRET

ữ (Smile: ỉ ờ )

ữ ( Easy

ss: p ậ )

ữ (Courteous: sự, ã ) ữ

(Respond: đ p càng

nhanh ố

ữ (Eager to p: sẵ sàn giúp đỡ)

ữ (Take it

out: nói ra)

99

Chữ E (Eager to help – sẵ s p đỡ): Không phải khách hàng nào khi đ n ngân

ũ t làm th nào là có l i nhấ ì t mình vào v trí c a khách hàng

để hiểu h c n gì và giúp h lựa ch p ơ ó i nhất.

Chữ T (Talk it out – nói ra): Hãy sử d ng ngôn ngữ để gây ấ ng tốt với khách

hàng. Có nhữ đ ều rấ ó ờng b bỏ qua khi ti p khách.

ô ờng c nh tranh gay gắ , độ ũ v u nối giữa

v , độ ũ ể hiện xuất sắc vai trò xây dựng và duy trì hình

ả ơ ệu ngân hàng với công chúng.Vì vậ , đã ắt cuốn sổ tay vă ó

VCB và bộ tiêu chu n chấ ng ph c v , p đ n từng nhân v để đ c,

hiểu và làm theo bản chấ vă ó , đ đ c trách nhiệm c ời

Vietcombank, các chu n mực hành vi ng xử c ời Vietcombank. Theo ch ơ

c a VCB, tất cả các chi nhánh tổ ch c cuộc thi tìm hiểu về vă hóa Vietcombank giữa

p ò để nâng cao tinh th n, trách nhiệm c a mỗi nhân viên góp ph đ y

VCB ngày càng phát triển.

giá ho động giao ti p:

ối với VCB từ ngân hàng quốc doanh mới cổ ph n hóa, sự đổ v

nhận th c c a cán bộ công nhân viên là việc thực hiện không d dàng chút nào.

Hiện nay còn nhiề ờng h p v ó độ không tốt với khách hàng,

ô x đ , ờ đ i l i nhuận cho ngân hàng.

ổ ch đ c các khóa h c, buổ để nhân viên có thể h c hỏi những

kinh nghiệm về giao ti p với khách hàng.

1.3. yế

Nắm bắ ý ời tiêu dùng, bao giờ ũ rất quan tâm tới nhữ đ t khuy n

ã , đã đ ều hình th c khuy ã đ i l i ích thi t

thực và hấp dẫn khách hàng (Hình 2)

100

Hình 2: Các hình thức khuyến mãi c a Vietcombank

Phát hành những ấn ph m, l ch, quà t ng cho ờng xuyên vào những

d p cuố ă , và kỷ niệm ngày thành lập ngân hàng.

ă 2015 đã ó ề ơ ì ã s :

a. r k yế “T a o q ” o ao

a o a đ o ê ao rả a a Mo o .

Từ 01/07/2015 đ n ngày 08/09/2015, Tổng công ty vi n thông MobiFone triển khai

ơ ì n m “ , ậ q !” dành cho khách hàng c a ngân hàng

TMCP Ngo ơ ệt Nam (Vietcombank) là thuê bao trả sau c a MobiFone.

Mãi

Q ( ằ ề ệ vậ )

p í ộ số v ổ

sung

ộ khách hàng

Q số trúng ở

101

ộ đã

Hình th c khuy n m i: Quay số x đ ởng.

ơ ấu giả ởng:

Lo i

giải

Hình th c giả ởng Số ng

giải

ởng/tu n

Giá tr giải

ởng

( )

Tổng giá tr giải

ởng 10 tu n

Nhất Samsung Galaxy S6 edge 01 19.990.000 199.900.000

Nhì Tiề ởng cộng vào hóa

đơ ớc

02 3.000.000 60.000.000

Ba Tiề ởng cộng vào hóa

đơ ớc

03 1.000.000 30.000.000

Khuy n

khích

Tiề ởng cộng vào hóa

đơ ớc

20 300.000 60.000.000

Tổng cộng 349.900.000

ó ắ ể ệ ơ ì :

Mỗi giao d ớc có giá tr từ 200 000 ô q

giao d ch c a ngân hàng có k t nối hệ thống với MobiFone, khách hàng sẽ nhậ đ c 01

mã giao d ơ ng với 01 mã dự ở để tham gia quay số ởng.

b. o a k ô o r ể k a r k yế “k ề

rao â ũy ề ở ”

102

Nhằm tri ân khách hàng cá nhân sử d ng d ch v nhận tiền kiều hối, từ ngày

01/07/2015 đ n h t ngày 31/12/2015, Vietcombank chính th c triể ơ ì

khuy n mãi “ ều hố ì , í ũ ận tiề ở ”

cá nhân nhận tiền chuyển từ ớc ngoài về Việt Nam sử d ng d ch v chuyển nhận tiền

c a Vietcombank qua các kênh SWIFT, MoneyGram, UniTeller và TNMonex.

đó, ó ồn tiền từ ớc ngoài chuyển về nhận tiền m t

t i các qu y giao d ch c a Vietcombank ho c nhận vào tài khoản thanh toán c a khách

hàng mở t i Vietcombank sẽ ó ơ ội nhậ đ c nhiều giả ởng hấp dẫn bằng tiền

m t.

c. r “No ạ p – ế ầy” ẻ o a k

p í p /p í ờ 1 ă p ớ / ẻ/

ẻ/ ẻ/ đổ ẻ;

p í sử v ẻ/ ẻ/ đổ ẻ ơ ì p

đố vớ ẻ í v ( p vớ ẻ í v ẻ p )

d. r k yế a ay ẻ VIETCOMBANK

VIETNAM AIRLINES AMERICAN EXPRESS

103

Vietcombank xin trân tr ng gửi tớ Q ý ơ ì đã

mắn cùng thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express với nộ s :

Ch thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express® phát hành l đ u từ

15/10/2015 đ n h t ngày 15/12/2015 sẽ ó ơ ội nhậ đã s :

Ư đ 1: T 500 000 v ản thẻ cho khách hàng có ít nhất 1 giao

d ch chi tiêu tối thiể 1 500 000 ừ 15/10/2015 đ n h t 15/01/2016, áp d ng

500 đ u tiê đ đ ều kiện.

Ư đ 2: đô ởng trên doanh số sử d ng từ 15/10/2015 đ n h t

15/01/2016, mỗ đ c nhận thêm tố đ 000 m Bông Sen Vàng, số

ng d m có h n.

Ư đ 3: T ng 500 d ở ô đă ý

t ơ ì ô a Vietnam Airlines l đ u từ

15/10/2015 đ n h t 15/01/2016.

Ư đ 4: T ng vé máy bay cho khách hàng có tổng giá tr các giao d ch chi tiêu

bằng thẻ từ 15/10/2015 đ n h 15/01/2016 đ t tối thiểu 100 triệ , p ng

12 đ đ ều kiện sớm nhất:

TT Khách hàng G ả ở

1 01 đ đ ề ệ đ p vé ồ 2

2 01 đ đ ề ệ p vé ồ Á 2

3 10 khách đ đ ề ệ p é ồ ộ đ 1

e. o a k ô o r ể k a r k yế “ ớ ẻ

q ”

104

Ngân hàng TMCP Ngo ơ ệt Nam (Vietcombank) xin trân tr ng gử đ n

Quý khách hàng ơ ì ã “ ớt thẻ nhậ q v ” thẻ ghi

n quốc t Vietcombank Cashback Plus American Express với nộ s :

ố ng áp d ng: Ch thẻ ghi n quốc t Vietcombank Cashback Plus American

Express

Nộ ơ ì :

đã 1:

Thời gian khuy n m i: Từ 01/07/2015 đ n h t 31/10/2015

đã : Mi n phí phát hành mới cho thẻ ghi n quốc t Vietcombank Cashback

Plus American Express

đã 2:

Thời gian khuy n m i: Từ 01/07/2015 đ n h t 31/08/2015 ho c khi h t ngân sách

c a ơ ì

đ ểm khuy ã : ơ 100 ổi ti ng t i Hà Nộ , ẵng,

Nha Trang và Tp Hồ Chí Minh.

đã : ền 10% cho các giao d ch chi tiêu thẻ có giá tr từ 500 000

đ c thực hiện t đ đ ểm khuy n mãi

độ ã

vậ ă đã ực hiện nhiề ơ ì n mãi với nhiều

hình th v đ c l i nhuậ đó ì c hội ngh khách

í đ c các chi nhánh VCB sử d ng, ch y u là các chi nhánh lớ : ội,

105

Một số ơ ì n mãi t q ó sự thống nhất giữa các chi

nhánh. Có một số chi nhánh thực hiệ ơ ì ng quà riêng gây ra sự c nh tranh

trong nội bộ c a VCB.

1.4. oạ đ R

ơ 50 ă s ập, Vietcombank có phòng báo chí, phòng thông tin

tuyên truyề , đ t nề ó ơ ản cho việc thành lập phòng quan hệ công chúng (PR).

Từ một bộ phận ch y u ph c v các ho động thông tin nội bộ, ho động c a phòng

Q đ ã đ o tập trung vào các ho động PR một cách bài bả , đ y m nh

việc xây dựng quảng bá hình ả đ n công chúng, xây dựng một

ă động trong thời k mới, khẳ đ í ơ ệu không chỉ

ớ ò v t ra khỏi biên giới quố đ ớc trong khu vực và trên

th giớ ă 2015, ô X đ c thực hiện từ nhiều nguồn: Nguồ đó

góp c a cán bộ, ô đ ệ thống VCB, nguồn chi từ chi phí, nguồn từ phúc

l i c a VCB và nguồ đó óp a các doanh nghiệp, các khách hàng truyền thống c a

VCB.

đ ột số ơ ì ể đó óp:

100 ò ộ è ệ , ỉ

Q ả

Phát triển giáo d c – Hỗ tr y t

ũ ỷ đồ ổ s , s

v ó í ập x ấ sắ ó ỗ ự ập đ ề ệ ó ă

106

ô q , sẻ ó ă vớ ệ ỗ p í

p ẫ ậ , ă ỏi các bệ đ c biệt ẻ è ó ả ó ă

Những việ đã ực hiện và những cam k t cho công tác an sinh xã hội chắc

chắn sẽ ò đ c ti p t c thực hiện tốt trong thời gian tớ ể VCB ngày càng phát triển

m nh mẽ trong ho động kinh doanh và sẽ phát huy tốt truyền thống VCB.

động PR:

Tuy nhiên các ho động PR chỉ di n ra m nh mẽ t i các chi nhánh lớn ở các khu

vự í p , ộ , ẵ …, y u chỉ thực hiệ ớc.

Hiện t i, bộ phận PR c a VCB sử d ng các công c chí s : ă thông

cáo báo chí, phỏng vấ p ơ ện truyền thông, tổ ch c sự kiện, hội thảo

đề, bản tin nội bộ, w s , ờ vậy, ph n lớn trong các

ơ ì , đó v ò , v ó iều các ơ ì sự

kiện thực sự do VCB tổ ch c.

ơ ì q ả để thực hiện công tác an sinh xã hội c a

hiệu quả, đ đô đảo công chúng bi đ n. VCB nên tài tr cho các ơ ì

nhiề ơ đ c biệt là trên các kênh truyền hình phổ bi 1, VTV3, HTV7,

9…

107

Bên c đó, v ệ đ ớng thực hiệ ơ ì ổ ch c cho khách hàng vẫn

còn do trung tâm d ch v khách hàng quả ý ều này ả ở đ n tính thống nhất

nộ ơ ì v đ ớng xây dựng hình ảnh VCB c a phòng quan

hệ công chúng.

2. Các giải pháp hoạ đ ng cho hoạ đ ng quả ng hi u

2.1. ả o

ă ờng hình th c quảng cáo ngoài trờ ă ô , ộp đè , ở

những tuy đ ờng lớn hay tr m xe buýt, ở ờ đ i h …

Nên áp d ng hình th c quảng cáo pop up – 10s ơng trình xen giữa các

p ì đ ì đ c nhiều khách hàng bi đ c biệt phải chú tr đ n

nội dung quảng cáo làm sao truyền tả ô đ n với khách hàng.

Nên có m c quảng cáo về các sản ph m ti t kiệm mới ở m t sau biên lai rút tiền

ATM.

C n có một bộ phận chuyên về ă só v p gử thông báo về

ơng trình khuy n mãi về thẻ, ti t kiệ …

ể giữ vững vai trò ch đ o trong hệ thống ngân hàng Việt Nam xét trên hai khía

c nh tr ng y u (th ờ , đ ớng). Luôn duy trì th ph n lớn nhất trong ĩ vực

ho động ngân hàng then chốt: Kinh doanh vốn, thanh toán, bán lẻ. Và là ngân hàng tiên

phong các sản ph m d ch v ngân hàng hiệ đ i, có tính đ nh ớng cho ho động ngân

hàng t i Việt Nam. Vietcombank phải ch n chi c đ ớng xây dự ơng hiệu

có hiệu quả bằng cách:

Ti n hành khảo sát khách hàng và khảo sát nội bộ để đ nh v ơ ệu hiện t i

trên th ờng là nội dung tối c n thi ớc khi ti n hành bất k mộ động

q đ n chi c phát triể ơ ệ ều này ả ởng trực ti p

đ đ ớng phát triể ơ ệ s v ũ p í c

phát triển kinh doanh c a ngân hàng.

So sánh nhóm khách hàng c a ngân hàng với th ờng c a ngân hàng và khả

ă nh tranh c để lựa ch n và phát triể ơ ệu một cách

thích h p nhất vớ đ i c , đ p đ c những k v ng c a

khách hàng thì mớ ó ơ ội tồn t ồng thời xây dự ơ ệu phải có tính

khác biệ , ó ĩ p ải t o ra sự khác biệt giữ ơ ệu c a một ngân hàng

vớ ó đố ng khách hàng. Trong th ờng có nhiều

108

nhà cung cấp d ch v ngân hàng, khách hàng chỉ ch ơng hiệu có thể đ i

các giá tr khác với các ngân hàng khác phù h p với nhu c u c a mình.

Phát triển và mở rộ ă ực vốn có c để t o lòng tin với khách

hàng và chi trên th ờng nhờ phát huy th m nh c a mình. Chỉ khi

ngân hàng t o dự đ c niềm tin với khách hàng mớ ì đ c sự gắn bó,

lòng trung thành c đối vớ ơ ệu c a mình. Và chỉ có lòng

trung thành c a khách hàng mớ p đ ng vữ ô ờng c nh

tranh gay gắt.

Xây dựng Sổ tay th ơ ệ , đó x đ nh rõ các y u tố cốt lõi c ơ

hiệu; thi t k hệ thố ơ ản các dấu hiệu nhận diệ ơ ệu, biể ng

ơ ệu, cấ ơ ệu...; Xây dự vă ản quy ph m cho việc

quả ý ơ ệu nội bộ; xây dựng cá ớng dẫ ơ ản cho công việc quản lý

và phát triể ơ ệu...

Ngoài ra, các VCB c n ti đ ơ ệ ô v ệc vô cùng

quan tr để khẳ đ nh thêm giá tr cốt lõi c ơ ệu.

Bên c nh việc xây dự ơ ệ , ũ c n có các giả p p để bảo vệ

ơ ệu c a mình.

ện pháp chống giả m để bảo vệ l i ích c đ c biệ đối

với sản ph m, d ch v ó ng công nghệ cao.

Nâng cao việc sử d ng rào cả ý để bảo vệ ơ ệu. Phải k t h p một

cách linh ho t tâm lý về mối quan hệ giữa giá cả và chấ ng, tâm lý về mua

đ đô , ý ền miệng, tâm lý ấ ng nhãn hiệu,

tâm lý ng i chuyể đổi sang sản ph … động thực hiện minh b ch

và công khai các ho động kinh doanh giúp khách hàng có cái nhìn tổng thể về

v ă ò v

ă ờng chuyển tải thông tin tớ đô đảo qu n chúng nhằm giúp khách hàng có

đ c thông tin cập nhật, hiểu bi ơ bản về sản ph m d ch v và cách th c sử d ng và

l i ích c a từng sản ph m. C n phân khúc th ờ để x đ ơ cấu th ờng h p lý

và khách hàng m c tiêu, phân nhóm những khách hàng theo tiêu chí phù h p, từ đó ới

thiệu sản ph m và d ch v phù h p với từ đố ng.

C n lập nguồn ngân sách dự ơng trình quảng cáo các sản ph m d ch

v mớ ă

2.2. G ao ếp

Ngày nay, trong thời buổ “ ửa g p ” ì c c nh tranh

về giá cả, chấ đã ở nên mộ đ ều hiển nhiên thì c nh tranh bằng cách t đ c sự

109

thân thi t, chi đ c lòng tin cậy c a khách hàng là hình th c c nh tranh hiệu quả và

bền vững mà Vietcombank c ớng tới.

Chú tr v đ o kỹ ă a nhân viên không chỉ nhằm

m đí n túy là ki m thêm l i nhuận ò ớc tự hoàn thiệ ă bản và c n

thi t c a mỗ để t o dựng mối liên hệ gắn bó, có chiều sâu và lâu bền giữa khách

hàng và nhân viên ngân hàng, hình thành và t o dự é vă hóa bán hàng chuyên

nghiệp.

Nâng cao ý th c c a nhân viên tự h c hỏi, trau dồi kinh nghiệ để làm hài lòng

khách hàng.

Nên tổ ch c các khóa h c về kỹ ă p cho nhân viên mới, hay các cuộc thi

về “ ch viên tiêu biể ”, “ ờ ”…

2.3. yế

Ngoài việ q đ n lãi suất, khách hàng tiền gử ũ q đ n các y u tố

vật chấ đ è ô q ơng trình khuy n mãi.

ờng xuyên tổ ch c hội ngh , đ c biệt vào d p cuố ă ,

y u là khách hàng doanh nghiệp có qui mô lớn, có quan hệ lâu dài vớ để

ti p nhận ý ki đóng góp c a khách hàng nhằm rút ra bài h c kinh nghiệ để

VCB ph c v tố ơ v đ ững cam k t ti p t c hoàn thiện trong thời gian

tới.

Triển khai m nh mẽ ơ ì í đ ể đối với tất cả đ n ti n

hành giao d ch, cộng thêm lãi suất cho khách hàng lớn tuổi, cộng thêm lãi suất có

số ền gửi cao.

Các hình th c khuy ã , ă só p ải thống nhất trong toàn hệ

thống, quà t ng khuy n mãi phả đ ng và có giá tr : ò v , ộ li tách

ocean, bàn i, ấ đ s tốc, máy say sinh tố…

Tổ ch ơ ì n mãi kỷ niệm ngày thành lập ngân hàng Ngo i

ơ

2.4. oạ đ R

Trong một xã hội phát triể ơi mà các mối quan hệ và truyền thông có ảnh ởng

quy đ nh thành b i c a mộ ơng v ă ó rộ ơn là sự phát triển c a một

ì đ n trở vũ í đ c biệt quan tr ng. Chính vì vậy

ho động PR c a Vietcombank sẽ ti p t đ đ y m nh.

110

ơ n khích các chi nhánh nhỏ mới thành lập, n u không

đ kinh phí thực hiện các ho động PR thì nên liên k t 3-4 chi nhánh vớ để

thực hiệ : “X ì ơ ”, “ ng quà cho bà mẹ Việt Nam anh

”…

Tích cực tham gia các ho độ đối ngo i: Ho động c a các hiệp hội ngành, các

di đ , ội ngh ờng niên, g p gỡ đ ội ngh ờng

niên ADB tổ ch c t i Hà Nội hằ ă

ng hộ và ch động tham gia công tác an sinh xã hội, xây dựng hình ảnh c a

Vietcombank gắn liền giữa hình ảnh giữa ho động về tài chính – ngân hàng

m nh và một doanh nghiệp ô q đ n l i ích cộ đồng.

C n có k ho ch tổ ch ơ ì sự kiện lớn ít nhất mỗ ă 1 để có

thể t o ti v , ơ ệu VCB g ũ với công chúng.

Nên tài tr ơ ì , ó ý ĩ ênh truyền hình phổ

bi “ í ì ”, “ ô ơ ớ ”…

C n có sự k t h p nh p nhàng giữa trung tâm d ch v khách hàng với phòng quan

hệ ô để thống nhất về ơ ì vớ đ ớng xây dựng

hình ảnh VCB hiệu quả.

M c dù Vietcombank là mộ ơ ệu lớ v đã ển khai ho động PR từ

nhiề ă , ời buổi c nh tranh khốc liệ ện nay muốn

ă ốt, kinh doanh tốt phải làm PR tốt. Do vậy, ho động PR c a

Vietcombank phải chuyên nghiệp, bài bả , đồng bộ trên toàn hệ thố để các chi

nhánh có cùng ti ng nói chung với hội sở chính, t o sự cộ ởng giúp cho ho t

động PR thật sự vũ í ệu quả để duy trì và phát triể ơ ệu

Vietcombank.

đ t m c tiêu trở thành tập đ í đ ă ơ

sở áp d ng các thông lệ quốc t tốt nhất, duy trì vai trò ch đ o t i Việt Nam và là

1 70 đ nh ch í đ Á v ă 2015-2020, có ph m vi

ho động quốc t . Với m đó, ời gian tới Vietcombank c đ y

m ơ ữa ho độ ớng:

Duy trì và làm tố ơ ữa công tác PR nội bộ nhằm t o nên sự gắn bó giữa

CBNV với ngân hàng, t động lự đ y sự cống hi n giữ ờ động với

ngân hàng.

C ng cố và không ngừng mở rộng mối quan hệ với p ơ ệ ô đ i

chúng nhằm tranh th sự ng hộ c a giới truyề ô đối với ho động kinh

doanh c a ngân hàng.

Mở rộng ho động PR ra các kênh truyền thông ngoài Việ ( í ớc

ngoài, các kênh truyền thông c a Việ đ c phát hà , p só ớc

111

, ó đố độc giả/khán giả ờ ớ , ời VN ở ớc

ngoài) nhằm mở rộng t m ả ởng c ớc trong khu vực và

trên th giới.

ă ờng các ho động tuyên truyền, quảng bá sản ph m, d ch v , t ơ ệu

ớng khẳ đ nh v th đ u c a Vietcombank trong m i

ĩ vực ho độ từ việ đ nh v đ đồng bộ hóa logo, slogan, màu sắc,

biển quảng cáo tấm lớ ô q ơng trình, sự kiện quan tr ó ý ĩ

trong cộ đồng, quảng cáo trên các ấn ph í, p ơng tiện truyền thông

qua tờ thông tin Vietcombank.

Quản lý tốt hệ thống ấn ph m c để thi t lập kênh thông tin hỗ tr

hiệu quả cho ho động kinh doanh c a ngân hàng.

ă ờng các m t ho động c a nội dung PR cộ đồng nhằm truyền thông sâu

rộ ơ ệ đ n m đố

VI. T đạ đ ợ a o a k

Nhờ sự k t h p c a chi c marketing mix bao gồm chi c sản ph m, chi n

đ nh giá, chi c phân phối, chi c xúc ti đã

đ đ c nhiều thành tự đ ể.

ă 2014, ă ởng ấ ng trên nhiề ĩ vực cốt lõi

c a ho động bán lẻ :

đ ì v số 1 th ờ ờ p ệ q ả

sả p , ũ độ ề ô t

động thanh toán, phát hành và sử d ng thẻ c đề ă ởng tốt

so vớ ă 201 , đó ột số chỉ số ng phát hành thẻ ghi n , thẻ

tín d ng, doanh số thanh toán thẻ đề ă ởng rất m :

25- 0% p về số ẻ í đã p v 50% p về

ẻ í

D ch v chuyển tiền kiều hố đ t 1,35 tỷ , ă 5% s vớ ă 201 ; n

c phân phối giúp cho các d ch v SMS Banking, Mobile Banking và Internet

ă ởng m nh so vớ ă 201 ( ơ 1%, 70% v 24%), v t

m c k ho ă 2014 ( ơ ng 123%, 116% và 113%).

Vietcomban đã đ c T p chí The Asian Banker bình ch n và trao t ng giả ởng

“ ẻ tốt nhất Việ ”

112

độ vố ừ ề 422.204 ỷ đồ : ă 2014, ô

tiên phong trong việc giảm lãi suấ động, duy trì m c lãi suấ động thấp nhất th

ờng; tích cực chuyển d ơ ấu nguồn vố ớng thu hút các nguồn vốn giá rẻ;

ă ờng cung cấp các d ch v thanh toán chuyên thu/chuyên chi cho Kho B c Nhà

ớc& Bảo Hiểm Xã Hộ để q đó đ c nguồn vốn từ các tổ ch c này. Huy

động vốn từ nền kinh t ă 2014 đ t 422.204 tỷ đồ , ă 27,08% s vớ ă 201 ,

ơ ă ì q a toàn ngành (~15,8%).

động vố ă đều ở cả (2 ,18%) v ( 0,66%) ơ ấu vốn

v ện ~ 46%-54% phù h p với chi đ y m nh ho động bán lẻ c a

Vietcombank.

Các ho động d ch v ă ởng tốt và h u h đ t k ho ch. Doanh số thanh toán

xuất nhập kh đ t 48,14 tỷ , ă 15,79% s vớ ă 201 ph n thanh toán

xuất nhập kh đ 16, 2%, ă 0,7% s vớ ă 201 số mua bán ngo i tệ với

khách hàng (không bao gồm giao d ) đ t 28,9 tỷ , ă 9,8% s với

ă 201 , đó óp đ ể vào thu nhập c a Ngân hàng;

Ho động vốn tín d ng quốc t ti p t đ c chú tr ng phát triển, công tác

đ ă ờng, t o tiề đề đ y m nh quy mô, doanh số và nâng cao hiệu quả

ho độ , đó óp đ ể vào k t quả kinh doanh c ă 2014,

tổng giá tr các dự án vốn tín d ng quốc t đ c giao làm ngân hàng

ph c v đ t 1,55 tỷ USD. L i nhuậ ớc thu tr ớc dự p ò ă ởng m nh so với

ă ớ , v t k ho đề ra; trích lập ă 29% s vớ ă ớc.

Tiền gửi c a khách hàng và phát hành giấy tờ có giá t 1/12/2014 đ t 424,4

nghìn tỷ đồ , ă ~27,0% s vớ 1/12/201 v v t chỉ tiêu tă ởng k ho ch

(1 %) đã í ực chuyển d ơ ấu vố độ ớ ă ỷ

tr ng nguồn vốn chi phí thấp, tiên phong trong việc h lãi suấ động t đ ều kiện

giảm lãi suất cho vay.

1. T ro ớ

ă 2014 ă 4 p đ ộ đồ ơ ệ q ố ô

nhậ v ể ơ ệ q ố

p ì v í p 10 ơ ệ ệ 11 ă

p (200 – 2004). Giả ở ờng niên do Thời báo Kinh t Việt Nam tổ ch c nhằm

vinh danh những doanh nghiệp đ ển hình trong ho động sản xuất kinh doanh.

113

Từ việ đề ra các m c tiêu cho chi c sản ph đ đắn và lựa ch n h p lý

kênh phân phố , đã đ đ c những thành tự v t bậc. Ngân

đã đ đ c ả ở ấ v :

đ ện tử đ u Việt Nam

D ch v Thẻ đ u Việt Nam (Giả ởng thuộ ơ ì ảo sát và vinh

danh 100 sản ph m, d ch v Tin & Dùng Việt Nam 2014 do Thời báo Kinh t Việt

Nam thực hiệ ờng niên nhằm tôn vinh nhữ đơ v , công ty, doanh nghiệp có

những sản ph m, d ch v đ ờ đ về chấ ng và uy

tín)

1 đ ện tử đ c yêu thích t i Việt Nam

Top 5 ngân hàng có d ch v Internet Banking và d ch v đ c

yêu thích nhất. (Giả ởng thuộ ơ ì v đ ện tử

đ c yêu thích t i Việt Nam - 2014 đ ện tử VnExpress thực

hiện).

ơ v ổ p ó ểu

p 50 ô ệ q ả ấ ệ (201 -2014)

p 10 ệp ộp ớ ấ ệ

2. T ro ớ

p 1000 ố ấ ớ : VCB x p 467/1000 ả x p

1000 ố ấ ớ ( p 1000 W )

p 500 ơ ệ ó ớ ấ ớ

p 100 ô đ q ấ

p 50 ô ố ấ ệ (201 -2014) F s ì

p 10 ơ v ệ ố ấ ệ

ẻ ố ấ ệ 2014

ấp v ố ố ấ ệ

ấp v ơ ố ấ ệ 7 ă p (2008-

2014)

x ấ sắ ự độ 2014