chiẾn lƯỢc marketing ngan hang cỦa vietcombank
TRANSCRIPT
1
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING
.......................
BÀI Môn học :
Đề tài :
Giảng viên : THS.
Lớp :
MLHP : 1511101023302
Thành viên trong nhóm: 1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
1
LỜI CẢM ƠN
Qua bài báo cáo này, chúng em xin cả ơ ồn thông tin từ website
, các bài báo trên internet và t p í đã ấp cho
chúng em mộ ng ki n th c và số liệ í x v đ đ , đồng thời, chúng em
ũ ô q ửi lời cả ơ s sắ đ v đã ực ti p giảng d y chúng
em trong môn từ đ ă đ n nay –
Linh, cô đã ận tâm truyề đ t những ki n th , ớng dẫn và góp ý tận tình về bài
báo cáo này, làm nó trở nên hoàn thiệ ơ
2
M
LỜI CẢ Ơ ...................................................................................................................... 1
........................................................................................................................... 2
A. ................................ 3
I. ậ ệ ơ ệ ........................................................................................... 4
II. ố sử v ự ................................................................................. 4
III. ô v ..................................................................................... 10
B. .............. 11
I. í sả p v .................................... 11
II. sả p , v ............................... 16
III. p p ố ......................................... 55
IV. đ sả p , v ............. 75
V. sả p , v ................................... 96
VI. ự đ đ ............................................................ 111
3
A. G T NG NG N NG T M N
Ngân hàng Ngo ơ ệ ớ đ , i
ơ ệt Nam ( ), đ c thành lập và chính th đ v động ngày
01/4/1963, với tổ ch c tiền thân là C c Ngo i hối (trực thuộ ớc Việt
) ơ ớ đ đ c Chính ph lựa ch n thực hiện
í đ ểm cổ ph n hoá, Vietcombank chính th c ho động vớ ột ngân hàng
TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công k ho ch cổ ph n hóa thông qua
việc phát hành cổ phi u l đ u ra công chúng. Ngày 30/6/2009, cổ phi u Vietcombank
(mã ch ng khoán VCB) chính th đ c niêm y t t i Sở Giao d ch Ch ng khoán
TPHCM.
Trả q ơ 50 ă x ựng và phát triể , đã ó ữ đó óp
quan tr ng cho sự ổ đ nh và phát triển c a kinh t đấ ớc, phát huy tốt vai trò c a một
đối ngo i ch lực, ph c v hiệu quả cho phát triển kinh t ớ , đồng
thời t o những ả ởng quan tr đối với cộ đồng tài chính khu vực và toàn c u.
Từ một ngân hàng chuyên doanh ph c v kinh t đối ngo i, Vietcombank ngày nay
đã ở thành mộ đ ă , độ đ ĩ vực, cung cấp đ y
đ các d ch v í đ ĩ vự ơ i quốc t ; trong các ho động
truyền thố vố , động vốn, tín d ng, tài tr dự … ũ ảng
d ch v ngân hàng hiệ đ i: kinh doanh ngo i tệ và các công v phái sinh, d ch v thẻ,
đ ện tử…
Sở hữu h t ng kỹ thuật ngân hàng hiệ đ i, Vietcombank có nhiều l i th trong
việc ng d ng công nghệ tiên ti n vào xử lý tự động các d ch v ngân hàng, phát triển
các sản ph m, d ch v đ ện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Các d ch v :
, , , ,…đã, đ v sẽ
ti p t đô đảo khách hàng bằng sự tiện l i, nhanh chóng, an toàn, hiệu quả, t o
thói quen thanh toán không dùng tiền m đô đảo khách hàng.
ơ ửa th kỷ ho động trên th ờng, Vietcombank hiện có g n 14.000 cán
bộ nhân viên, vớ ơ 400 / ò / ă p ò đ i diệ / ơ v thành
v v ớc, gồm 1 Hội sở chính t i Hà Nội, 1 Sở Giao d ch, 1 Trung tâm
, 89 v ơ 50 p ò ch trên toàn quốc, 2 công ty con t i Việt
, 2 ô v 1 vă p ò đ i diện t ớc ngoài, 6 công ty liên doanh, liên
k t. Bên c đó, ò p ển một hệ thống Autobank vớ ơ 2 100
v 49 500 đ ểm chấp nhận thanh toán thẻ (POS) trên toàn quốc. Ho động
4
ò đ c hỗ tr bởi m ớ ơ 1 800 đ i lý t i trên 155 quốc
gia và vùng lãnh thổ.
Với bề dày ho độ v độ ũ ộ ó ă ực, nh y bén vớ ô ờng kinh
doanh hiệ đ i, mang tính hội nhập … ô sự lựa ch đ u c a
các tập đ , ệp lớn và c đô đảo khách hàng cá nhân.
ơ ột thập kỷ trở l đ , ều ĩ vực ho động quan tr ng,
Vietcombank liên t đ c các tổ ch c uy tín trên th giới bình ch v đ
“ ốt nhất Việ ”
Bằng trí tuệ và tâm huy t, các th hệ cán bộ v đã, đ v sẽ
luôn nỗ lự để xây dựng Vietcombank phát triển ngày một bền vững, với m c tiêu sớm
đ ở ó q ô, ă ực quản tr , ph m vi ho động
và t m ả ởng trong khu vực và quốc t trong thời gian tới.
I. N
Chữ V trong biể ơ hiệu đã đ c thi t k l ớng hiệ đ i, cách
đ ệu, liên k t xuyên suốt, thể hiện k t nối thành công bền vững.
ó ô ỉ là biể Vietcombank mà còn là biể ng c a tinh th n
quy t thắng (Victory), c a sự đ đồng lòng với niềm tin xuất phát từ trái tim cho
mộ ơ v ng c a Việt Nam.
ó ũ t tinh c a 6 giá tr cốt lõi c ơ ệu Vietcombank: Sáng t o -
Phát triển không ngừng - đ , ận tâm - K t nối rộng khắp - Khác biệt - An toàn, bảo
mật.
Tất cả k ơ ệu VCB vớ ô đ ệp ũ t xuyên suốt:
“ ềm tin vữ ơ ” (Together for the Future).
ẳ đ q p đổ ớ p ể vớ
đ x s ố “Hướng tới một ngân hàng xanh, phát triển bền vững vì cộng
đồng”, ô ừ ở ộ độ để ữ vữ v ớ v p ể ở
ập đ í đ ă ó s ả ở vự v q ố
II.
ă ự ệ
1962 Ngày 30/10/1962, Ngân hàng Ngo ơ ( - ) đ c
thành lập theo Quy đ nh số 115/CP c a Hộ đồng Chính ph ơ sở tách
5
ra từ C c quản lý Ngo i hối trực thuộ ơ ( )
1963 Ngày 01/04/1963, chính th c ơ độ ột ngân
đối ngo độc quyền
1978 Thành lập Công ty Tài chính ở Hồng Kông – Vinafico Hong Kong
1990
Ngày 14/11/1990, NHNT chính th c chuyển từ một ngân hàng chuyên doanh,
độc quyền trong ho động kinh t đối ngo i sang mộ ớc ho t
độ đ ă Q đ nh số 403-CT ngày 14/11/1990 c a Ch t ch Hội
đồng Bộ ởng.
1993
đ ớc trao t ơ động h ng Nhì.
NHNT thành lập ngân hàng liên doanh vớ đối tác Hàn Quốc - First Vina
Bank, nay là ShinhanVina Bank.
1994 Thành lập ô v ực thuộc NHNT (Công ty Quản lý
N và Khai thác Tài sản).
1995 đ c T p chí Asia Money – T p chí Tiền tệ uy tín c a Châu Á - bình
ch n là Ngân hàng h ng nhất t i Việt Nam.
1996
Ngày 21/09/1996, Thố đốc NHNN ra Quy đ nh số 286/Q -NH5 về việc
thành lập l ơ sở Quy đ nh số 68/Q -NH5 ngày 27 tháng 3
ă 199 a Thố đố đó, đ c ho động theo mô
hình Tổ ô 90, 91 q đ nh t i Quy đ nh số 90/Q -TTg ngày
07/03/1994 c a Th ớng Chính ph với tên giao d ch quốc t : Bank for
Foreign Trade of Viet Nam, tên vi t tắt là Vietcombank.
Thành lập i Paris (Pháp) và t i Moscow (Cộng hòa Liên bang Nga)
ơ ô tcombank Tower 198 vớ đối tác
Singapore.
1997
Thành lập i Singapore
đă ý ã ệ độc quyền t i C c sở hữu Công Nghiệp,
Bộ Khoa h c Công nghệ v ô ờng
1998 Thành lập Công ty cho thuê tài chính NHNT – VCB Leasing
2002 Thành lập Công ty TNHH Ch ng khoán NHNT – VCBS
2003
đ ớc trao t ơ ộc lập h ng Ba
c t p chí EUROMONEY bình ch n là ngân hàng tốt nhất t i Việt Nam
Sản ph m thẻ Connect 24 c a Vietcombank là sản ph m ngân hàng duy nhất
đ c trao giả ở " v ất Việt".
2004 đ c t p chí The Banker bình ch n là "Ngân hàng tốt nhất Việt
" ă 5 liên ti p.
2005
Vietcombank là ngân hàng duy nhấ đ c trao giả ởng Sao Khuê (Giải
ởng do Hiệp hội doanh nghiệp ph n mềm Việt Nam (VINASA) tổ ch c
ới sự bảo tr c a Ban chỉ đ o quốc gia về công nghệ thông tin và Bộ
chính Vi n thông.
ồng Nai vinh dự đ u tiên c a hệ thống
đ c Ch t ớc phong t ng danh hiệu cao quý "Anh hùng lao
độ " vì đã ó í đ c biệt xuất sắc trong thời k đổi mới từ ă 1995-
6
2004, góp ph n vào sự nghiệp xây dựng Ch ĩ xã ội và bảo vệ Tổ quốc.
Góp vốn thành lập Công ty liên doanh quản lý Quỹ đ ng khoán –
VCBF.
2006
Tổ đốc Vietcombank nhận giả ở " ã đ o ngân hàng châu
Á tiêu biểu".
Vietcombank vinh dự 1 4 đơ v đ c trao danh hiệ " ển hình sáng
t o" trong Hội ngh quốc gia về đ y sáng t o cho Việt Nam.
Tổ đốc đ c b u giữ ch c Phó Ch t ch Hiệp hội Ngân
hàng Châu Á.
Vietcombank - l n th 3 liên ti p - đ c trao t ng giả ở ơ ệu
m nh Việ c biệ , ơ ệu Vietcombank l v p ơ
hiệu m nh nhất trong số 98 ơ ệ đ t giải.
2007
Tháng 1/2007, Vietcombank và NHTMCP Sea Bank ký k t H p đồng vớ đối
tác Cardif thành lập Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân th Vietcombank – Cardif
(VCLI).
, đ c b u ch n là "Ngân hàng cung cấp d ch v ngo i hối cho
doanh nghiệp tốt nhấ ă 2007" p chí Asia Money bình ch n
01/2008, đ c trao Giả ở ô s ă 2007
và là 1 trong 10 doanh nghiệp tiêu biểu lớn nhất VN
- 4/2008, Vietcombank vinh dự đ ả , ớc t ởng Huân
ơ ồ í , đ v p ngân hàng tổ ch c kỷ niệ 45 ă
thành lập (1/4/2008).
- 4/2008, đơ v duy nhất thuộ ĩ vực tài chính ngân hàng
đ c lựa ch ơ ì ơ ệu Quốc gia.
2008
02/6/2008, Ngân hàng Ngo ơ Việt Nam chính th c chuyể đổi thành
Ngân hàng TMCP Ngo ơ ệt Nam theo Giấy phép thành lập và ho t
động Ngân hàng TMCP Ngo ơ số 138/GP – NHNN ngày
23/5/2008 c a Thố đốc NHNN VN và Giấy Ch ng nhậ đă ý
doanh công ty cổ ph n số 0103024468 do Sở K ho v p ội
cấp ngày 02/6/2008.
07/2008, Vietcombank nhận danh hiệ ớc tốt nhất t i Việt
ă 2008 ả ở ờ đ c bình ch n bởi
s v ă 2008 ă đ u tiên Việt Nam đ c t p í đ v
sách bình ch n với 01 giả ởng duy nhất cho danh hiệu này
8/2008, Vietcombank nhận giả ở “ Q ản lý tiền m t tốt nhất
t i Việ ă 2008” ệp bình ch n thông qua t p chí
Asiamoney.
10/2008, ông Nguy ớc Thanh - Tổ đốc Vietcombank - đ c trao
t ng Danh hiệu Doanh nhân Việt Nam tiêu biể ă 2008 v ả ởng Nhà
ã đ o xuất sắ ĩ vực bán lẻ ă 2008
10/2008, đ c trao t ng Giả ởng – p v “ ô cổ
ph đ u Việ ”
7
12/2008, Th ớng Chính ph t ng Bằng khen cho Ngân hàng TMCP Ngo i
ơ ệt Nam theo Quy đ nh số 1697/Q - vì đã ó í
việc thực hiện các biện pháp kiềm ch l m phát, ổ đ nh kinh t vĩ ô, đ p
ng nhu c u vốn cho phát triển sản xuất, xuất kh , đảm bảo an sinh xã hội.
2009
11/06/2009, chính th ơ động công ty TNHH Bảo hiểm Nhân
th Vietcombank – Cardif.
30/6/2009, cổ phi u Vietcombank (mã ch ng khoán VCB) chính th đ c
niêm y t t i Sở giao d ch Ch ng khoán TPHCM.
7/2009, đ t Giả ởng Ngân hàng nộ đ a tốt nhất Việt Nam về
Tài tr ơ ă 2009 độc giả t p chí Trade Finance Magazine
(TFM) bình ch n. Vietcombank là ngân hàng duy nhất t i Việt Nam l n th
hai liên ti p nhận giả ởng này.
9/2009, đ c t p chí Asiamoney trao 06 giả ởng quan tr ng
ĩ vực kinh doanh ngo i tệ, quản lý tiền m t và giao d đ ện tử.
10/2009, ông Nguy n Hoà Bình - Ch t Q - nhận danh
hiệu Doanh nhân việt Nam tiêu biể ă 2009
10/2009, đ t Giả ở “ ơ ệu Ch ng khoán uy tín
2009” v “ p 20 ệp niêm y đ u Việ ”
10/2009, Vietcombank nhận giả ở v đấu th u trái phi u Chính
ph tiêu biể động nằm trong khuôn khổ L tôn vinh Doanh
nghiệp và thành viên tiêu biểu trên Sở giao d ch Ch ng kháon hà Nội (HNX)
ă 2009 X v ổ ch c.
11/2009, đơ v đồng tổ ch c Hội ngh ờng niên các nhà
lã đ o tài chính khu vực châu Á
01/2010, Vietcombank nhận Giả ở “ ơ ệu Kinh t đối ngo i uy
í ă 2009” v ô n Hoà Bình - Ch t Q -
đ c trao giả ở “ động kinh t đối ngo i tiêu biể ă 2009”
4/2010, Vietcombank l n th 2 liên ti p đ c lựa ch ơ ì
ơ ệu Quốc gia.
7/2010, Vietcombank nhận giả ở “ ộ đ a cung cấp cung cấp
d ch v tài tr ơ i tốt nhất Việ ă 2010” p chí Trade
Finance trao t ă 3 liên ti p, (đ i diện duy nhất
c a Việt Nam) nhậ đ c giả ởng này.
2010
29/7/2010, Ch t ớc CHXHCN Việ đã ó q đ nh số 1148/Q -
CTN t ở ơ động cho nhiều tập thể và cá nhân
Vietcombank.
8/2010, đ c trao danh hiệ “ ơ ệu bền vững toàn quố ”
9/2010, Vietcombank nhận danh hiệ “ ơ ệu Ch í ”
10/2010, bà Nguy n Th Tâm - Uỷ v Q , ó ổ đốc
và bà Nguy n Thu Hà – Phó Tổ đố đ c trao t ng giải
ở “ ô ồng vàng th đô”
10/2010, Vietcombank là 1 trong 4 doanh nghiệp nộp thu thu nhập doanh
8
nghiệp lớn nhất Việ v ũ ộp thu lớn nhất Việt Nam
thuộc khối tài chính, ngân hàng
2011
7/4/2011, đ c The Asian Banker - T p í đ u th giới về
cung cấp thông tin chi ĩ vực d ch v tài chính - trao t ng giải
ở “ ộ đ a tốt nhất Việ ĩ vực tài tr ơ i
ă 2011” ( st Domestic Trade Finance Bank, VietNam) và giả ởng
“ ể ă v ã đ ” ( s s p
Development Award). Ông Ph Q ũ – Phó Tổ đốc
Vietcombank - ũ đã v ự nhận giả ở “ ã đ o Ngân hàng
trẻ và triển v ă 2011” vực Châu Á – ì ơ ( s
Banker Promising Young Banker Award, 2011) .
10/4/2011, đ c trao biể p “ ơ ệu m nh
Việ 2011” ă 9 liên ti p Vietcombank nhận danh hiệu này.
Ngày 30/9/2011, Vietcombank đã ý t thành công thoả thuận h p tác chi n
c với Ngân hàng TNHH Mizuho (MHCB) - một thành viên c a Tập đ
tài chính Mizuho (Nhật Bản) – thông qua việ đối tác 15% vốn cổ
ph n.
2012
Ngày 05/07/2012, T p í F đã ng Vietcombank giải
ở “ ấp d ch v ơ i tốt nhất Việt Nam
ă 2012” ( s s 2012 đ i diện
duy nhất c a Việt Nam l n th 5 liên ti p nhậ đ c giả ởng này (2008 -
2012).
2013
Ngày 7/01/2013, l n th 3 liên ti p đ c Hộ đồ ơ ệu
Quốc gia công nhận và trao t ng biể ơ ệu Quốc gia.
Ngày 31/03/2013, Vietcombank chính th c ra mắt hệ thống nhận diệ ơ
hiệu mới, khẳ đ nh sự đổi toàn diện cả về hình ảnh và chấ ng ho t
động, khẳ đ nh quy t tâm c a Vietcombank ti p t đổi mới và phát triển
bền vững, giữ vững v th ớc và từ ớ v ơ x ờng quốc
t .
01/04/201 , đã long tr ng tổ ch c l kỷ niệ 50 ă
thành lập v đó ậ ơ ộc lập H ng Nhấ ả , ớc
trao t ng.
Ngày 24/04/2013, trong khuôn khổ Hội ngh đỉnh The Asian Banker
Summit tổ ch c t i Jakarta (Indonesia), T p chí The Asian đã ng
cho Vietcombank các giả ởng uy tín bao gồ : “ q ản lý tiền
m t tốt nhất Việ ”; đối tác tốt nhất Việ ”
Ngày 03/07/2013, t i L trao giả ởng c a T p chí Trade Finance tổ ch c
t i Singapore, Vietcomban đã v ự nhận giả ở “ ấp
d ch v tài tr ơ i tốt nhất Việ ă 201 ” n th 6 liên
ti p (2008-2013), Vietcombank là ngân hàng duy nhất c a Việt Nam nhận giải
ởng uy tín này.
Tháng 7/2013, T p chí The Banker đã ô ố k t quả x p h ng 1.000 ngân
9
đ đ u th giới trên T p chí số đề Top 1000 World Banks phát
hành vào tháng 7, theo k t quả , đã x p h ng Vietcombank
đ ng th 1 quố , đ ng th 445/1000 đ đ u th giới.
Ngày 29/07/2013, Hộ đồng quản tr đã ô ố Quy đ nh số
786/Q - & ổ nhiệm ông Nghiêm Xuân Thành - y viên
Q ữ ch c v Tổ đốc Vietcombank thay cho ông Nguy ớc
đ c bổ nhiệm làm Phó Thố đốc NHNN Việt Nam.
Ngày 22/08/2013, ảng y Khối Doanh nghiệp W ũ đã ô ố Quy t
đ nh số 2278-Q / , ỉ đ nh ông Nghiêm Xuân Thành - Tổ đốc
Vietcombank tham gia Ban chấp ảng bộ, ờng v và giữ ch c
v í ảng y Ngân hàng TMCP Ngo ơ ệt Nam nhiệm k 2010
- 2015.
Ngày 12/09/2013, t i L trao giả ởng Country Awards c a T p chí Finance
Asia tổ ch c t p , đã v ự nhận các giả ởng uy
tín do T p chí trao t ng, bao gồ : “ ốt nhất Việ 201 ”;
“ hàng ngo i hối tốt nhất Việ ă 201 ”;
Ngày 17/09/2013, trong khuôn khổ Hội ngh SIBOS 2013 t i Dubai (các Tiểu
ơ q ốc Ả rập thống nhấ ), đã đ c T p chí The Asian
v “ ó ả đối vững m nh nhấ ă 201 ”
Giả ởng này công nhận thành tích c ơ đ u
trong khu vực Châu Á - ì ơ v đ c giới chuyên gia tài chính sử
d ồn chỉ dẫn về độ vững m nh c a các ngân hàng.
2014
Ngày 03/04/2014, t i L trao giải đơ v quốc t xuất sắ ĩ vực
d ch v tài chính bán lẻ (The Asian Banker Excellence in Retail Financial
Services) do T p chí Ngân hàng Châu Á (The Asian Banker) tổ ch c t i
Sydney, Australia, đã v ự nhận giả ởng “N â
bán lẻ t t nhất Vi Na ă 2014”.
Ngày 17/06/2014, t i L công bố k t quả bình ch “50 ô
hiệu quả nhất Việ ” ă 2014 ( p 50) p chí Nh p c ổ
ch , đã v ự nhận danh hiệu “Top 50 ô y k oa
hi u quả nhất Vi Na 2 ă ê ếp (2013 – 2014)
Ngày 03/07/2014, t i L trao giả ởng “N â ấp d ch vụ tài
trợ ại t t nhấ ă 2014” cho các quốc gia khu vực Châu Á - Thái
ì ơ ( s -Pacific Awards ) do T p chí Trade Finance tổ ch c t i
Singapore, Vietcombank ti p t đ u tiên và duy nhất c a Việt
7 ă p (2008 - 2014) nhận giả ởng c a Trade Finance.
Tháng 07/2014, T p í đã ô ố k t quả x p h ng 1.000 ngân
đứ đầu thế giới trên T p chí số đề Top 1000 World Banks
phát hành vào tháng 7/2014, theo k t quả , đ u
tiên và duy nhất c a Việ 2 ă p (2013 – 2014) có m t t i nửa
trên c a bảng x p h ng.
Ngày 08/09/2014, t i l trao giả “ ốt nhấ ă 2014” q ốc
10
gia khu vực châu Á - ì ơ p chí Alpha Southeast Asia
(Alpha SEA) tổ ch c t , , đã đ c trao t ng
các giả ởng: “N â t nhất Vi Na ă 2014” ( s
2014); “Ngân hàng cung cấp d ch vụ Tài trợ ại t t nhất
Vi Na ă 2014” ( s F 2014); “Ngân
hàng cung cấp d ch vụ ngoại h i t t nhất Vi Na ă 2014 o
doanh nghi p đ nh chế tài chính” ( s FX for Corporates and FIs)
Ngày 17/10/2014, t i L vinh danh “50 ô y ê yết t t nhất Vi t Nam
ă 2014” do T p chí Forbes (Mỹ) tổ ch c t i Thành phố Hồ Chí Minh,
đã v ự nhận giả ởng “Top 50 ô y ê yết t t nhất
Vi Na 2 ă liên tiếp (2013 - 2014)”
Theo bình ch n c a t p chí Nikkei Asian Review tháng
11/2014, Vietcombank là ngân hàng duy nhất c a Việ đ c bình ch n
trong Top 100 ô y đ q a â ất tại khu v c Asean
0 /11/2014, đã ô ố quy đ nh số 298/NQ- Q
Q 01/11/2014 a Hộ đồng quản tr về việc b u ông Nghiêm Xuân
Thành (Uỷ v Q ổ đốc) ứ ụ Đ T
Vietcombank (nhiệ 201 - 2018), thay ông Nguy n Hòa Bình nghỉ
theo ch độ; công bố Quy đ nh số 16 6/Q - Q về việc bổ nhiệm
ông Phạ a Dũ (Uỷ v Q ó ổ đốc) gi chức
vụ Tổ đ c Vietcombank.
III. ô y ê
1. Công ty Cho thuê Tài chính NHTMCPNTVN
www.vcbl.com.vn
2. Công ty TNHH Ch ng khoán NHTMCP Ngo i
ơ ệt Nam – VCBS
www.vcbs.com.vn
3. Công ty liên doanh Quản lý Quỹ đ ng
khoán Vietcombank
www.vcbf.com
11
B. N Ư M R T NG NG N NG T M N
I. Đ ả p ụ a â o a k
1. Đ c tính vô hình c a d ch vụ ngân hàng
1.1.
Sản ph ô ể quan sát, nắm giữ đ c:
ờng g p ó ă ựa ch n, sử d ng sản ph m d ch v
Khách hàng chỉ có thể kiể v x đ nh chấ ng sản ph m d ch v trong và
sau khi sử d ng
Một số sản ph m d ch v đò ỏi phả ó độ ởng tuyệ đố ửi
tiền, chuyển tiền, vay tiền nên việ đ ấ ng sản ph m d ch v ngân
hàng càng trở ó ă , ậm chí ngay cả đ sử d ng
chúng.
Do tính vô hình c a sản ph m d ch v , nhiệm v c a marketing ngân hàng là phải
t o và c ng cố niề đối với khách hàng bằng cách:
Nâng cao chấ ng sản ph m d ch v cung ng
ă í ữu hình c a sản ph m
Khu ơ ì ảnh uy tín, t đ ều kiệ để khách hàng tham gia vào ho t
động tuyên truyề v đ y m nh công tác xúc ti n hỗn h p
1.2. oạ đ a â
1.2.1. Nâ ao ấ ợ ả p ụ ứ
ắ ệ ớ - ẻ , ă độ , đ ệ í
đ u tiên khở x ớng phát triển d ch v ngân hàng trên internet t i Việt Nam,
đó ắt k p thờ x ớng vậ động c a th ờng và c a nề đ ện tử trong
thờ đ i bùng nổ c a công nghệ ô , ă 2001, ơ
Việ ( ) đã ắt phiên bả đ u tiên VCB-iB@nking. Vào thời
đ ể đó, d ch v VCB - đã ực sự t o một dấu ấn quan tr ng trên th ờng,
góp ph n thôi thúc nhiề ơ i t i Việt Nam quan tâm chú ý và m nh
d đ p ển mảng d ch v đ ện tử.
Từ đó đ n nay, Vietcombank không ngừng nỗ lự để cải ti n d ch v , nâng cấp
thêm nhiề í ă , ện ích mới, tích cực mở rộng h p tác với nhiều nhà cung cấp d ch
v trong nhiề ĩ vự v ô , đ ệ , ớc, bảo hiể , đ … ằm
đ p ng ngày càng tố ơ u c a khách hàng. VCB - đã ở thành d ch
12
v ngân hàng trực tuy n uy tín, tin cậ v đ í , đ c bi đ n nhiều nhất với số
ờ ô ô đ đ u th ờng.
Kỷ niệ 15 ă ắt d ch v , ớng tới sự trẻ , ă độ v đ p ng nhu
c đ ện ích c a khách hàng, từ ngày 05/10/2015, Vietcombank vui mừng cho ra mắt
giao diện mới d ch v ngân hàng trực tuy n VCB-iB@nking với nhiề í ă v t
trội.
Thi t k giao diện mới VCB - đậm sắc xanh hòa quyện với thiên nhiên,
sự thân thiện, tính an toàn, hài hòa với chu n nhận diệ ơ ệu Vietcombank, mang
l ời dùng cả ă động, trẻ trung.
L đ u tiên, d ch v ra mắt tiện ích VCB - iB@nking c a tôi, cho phép mỗ ời
dùng tùy ch đ t d ch v theo nhu c u, sở thích c , q đó, p ch
về s đ c thuận tiệ , ó ơ ũ đ ểm khác biệt, thu hút c a d ch
v , đ p ng nhu c u c x ớng cá thể hóa các d ch v ngân hàng
trên th giới hiện nay.
Ngoài ra, nhân d p này, VCB - iB@nking còn làm mới bằng nhiều cải ti n, nâng
cấp thi t thự :
Thi t k phân nhóm giao d ch thông minh với menu ngang thuận tiệ ời sử
d ng;
Hỗ tr đ t, ghi nhớ s ờ ởng, thi t lập tên g i theo nhu c để d
dàng tìm ki m mỗi l n có nhu c u chuyển tiền.
Hỗ tr ch ă ập để truy cập trực ti p màn hình các giao d ch
ờng thực hiện, rút ngắn thời gian giao d ch.
Bổ sung công c Tính toán lãi tiền gửi, tiền vay, tính l ch trả n , chuyể đổi ngo i
tệ để đố p ơ í ố
Ngoài hệ thố - ì ò đ sả p v đ ện tử
:
Khách hàng Đ đ ểm sản ph m
Phone banking Tất cả các khách hàng cá nhân có
sử d ng d ch v c a Vietcombank
- Tra c u thông tin
- Thực hiện một số d ch v kh n cấp
- Tra c u tỷ giá và thông tin về các sản
ph m d ch v , ơ ì n m i
- vấn và hỗ tr về các d ch v ngân
đ ấp
SMS banking Tất cả các khách hàng có sử d ng Bất c lúc nào 24 giờ trong ngày và 7
13
d ch v c a Vietcombank ngày trong tu n (24x7), d ch v VCB –
SMS B@nking qua tổ đ 8170
cấp các d ch v :
- Truy vấn thông tin
- D ch v tin nhắn ch động
- D ch v VCB-eTopup
Mobile-
banking
Các cá nhân, tổ ch c có sử d ng
d ch v VCB-SMS B@nking c a
Vietcombank; và là ch thuê bao di
động sử d ng một trong các hệ đ ều
hành iOS (iPhone), Android,
BlackBerrry OS ho đ ện tho i
có hỗ tr Java.
D ch v đ ện tho i di
động:
- Tra c u thông tin
- Thanh toán
Nâng cao chấ ng sản ph m internet banking, giúp khách hàng d ti p cận với sản
ph ơ
1.2.2. Tă a ả p
Sử d ng quả để nâng cao tính hữu hình c a sản ph m ngân hàng tới khách
, đ ì ảnh các lo i thẻ đ n khách hàng thông qua quảng cáo, giúp khách hàng
ti p cận tới sản ph ơ , để khách hàng bi t ngân hàng có những lo i thẻ gì, làm
giảm tính vô hình c a sản ph m d ch v ngân hàng. Ngoài ra còn sử d ng các poster, các
bảng quả …
Cho khách hàng dùng mi n phí các lo i d ch v một thờ ớ đ v
í p í ch v , s s …
1.2.3. Khuế r ảnh uy tín, tạo đ ều ki để khách hàng tham gia
vào hoạ đ ng tuyên truyề o â đ y mạnh công tác xúc tiến
hỗn hợp
Màu xanh lá truyền thống trong thi t k logo online c a Vietcombank là biể ng
cho s c m nh tự nhiên, thể hiện sự phát triển cân bằng, chu n mự v v ơ
lên. Chữ “ ” t k thể hiện k t nối bền vững, biể ó
còn là tinh th n quy t thắng c a ngân hàng.
Chữ đ c thi t k l ớng cách diệu, hiệ đ i, liên k t xuyên
suốt và thể hiện k t nối bền vững thành công. Ngoài việc là biể
ì ó ò n quy t thắng.
ô đ ệp truyền thông c ơ ệu mớ : “ ềm tin vững
ơ ” ( f f ) ũ ột lời cam k t với khách hàng về sự đổi
14
mới toàn diện cả về hình ảnh và ho độ để sẵ s đồng hành cùng khách hàng trên
đ ờ ớng tớ ơ
Ông Nguy n Hòa Bình – Ch t Q : “ ới hình ảnh
ơ ệu mới, Vietcombank ti p t c khẳ đ đ ớng phát triển c a mình luôn
lấy an toàn và hiệu quả là m đ u, lấy phát triển xanh và bền vững vì cộng
đồng là m c tiêu xuyên suốt. Vietcombank sẽ phát triển dựa trên nền tảng công nghệ hiện
đ i, nguồn nhân lực chấ ng cao, và quản tr theo chu n mực quốc t ; ớ đ n một
tập đ í độ đ ă , ó v th đ u t i Việt Nam, có t m
ả ởng và ph m vi ho động ở khu vực và quốc t , phấ đấu trở thành 1 trong 300
tập đ í ớn nhất th giớ v ă 2020
ơ ột thập kỷ trở l đ , ề ĩ vực ho động quan tr ng,
Vietcombank liên t đ c các tổ ch c uy tín trên th giới bình ch v đ
“ ốt nhất Việ ”
2. Đ c tính không tách rời c a d ch vụ ngân hàng
Quá trình cung cấp và quá trình tiêu dùng c a sản ph m d ch v ngân hàng xảy ra
đồng thờ , đ t biệt có sự tham gia trực ti p c a khách hàng. Do vậy:
Ngân hàng không có sản ph m dở dang, dự trữ , sản ph đ c cung
ng trực ti p ời tiêu dùng khi và chỉ khi khách hàng có nhu c u.
Quá trình cung ng di đồng thời với quá trình sử d ng sản ph m d ch v c a
ngân hàng.
c tính không tách rờ đò ỏi nhiệm v c a bộ phận marketing:
Phải phối h p ch t chẽ giữa các bộ phận trong cung ng sản ph m d ch v ngân
hàng. Giữa các bộ phận phải phối h p nh p nhàng vớ để cung ng sản ph m
d ch v cho khách hàng một cách nhanh nhất và chính xác nhất, giúp nâng cao
hiệu quả cho các d ch v c a ngân hàng.
C n t o dựng, duy trì và phát triển mối quan hệ giữa khách hàng và ngân hàng
bằng cách:
Nâng cao chấ ng sản ph m d ch v để nâng cao lòng tin c a khách hàng vào
các sản ph m d ch v c a ngân hàng, nâng cao uy tín c a ngân hàng.
Phát triển ho độ ă só ể độ ũ ộ nhân viên
và hiệ đ i hóa hệ thống cung ng. Ph c v khách hàng không thể tách rời những
nhu c u c a khách hàng, việc ph c v phả ô đ ền với khách hàng, việ ă
15
sóc khách hàng phải theo nhu c u c a khách hàng, làm vừa lòng khách hàng, nâng
cao hình ảnh c a ngân hàng trong lòng khách hàng.
Thuận l : sả p v đ c t o ra từ nhân viên c B
q ì vấn cung , ô ó sản ph m dở dang,
dự trữ , sản ph đ c cung ng trực ti p
có nhu c u.
ó ă : ò ỏi các bộ phận trong cung ng d ch v phải phối h p ch t chẽ,
luôn duy trì mối quan hệ vớ , ch v ă só đ c
phát triển và nâng cao.
3. Đ k ô đ ấ a ụ â
Sản ph m d ch v đ c cấu thành bởi nhiều y u tố khác nhau:
ì độ độ ũ viên
ì độ kỹ thuật công nghệ
Khách hàng
Sản ph m d ch v ò đ c thực hiện ở ô
hàng có thể giao d ch ở các máy ATM ho c ở các chi nhánh khác nhau.
í ô đồng nhất về thời gian, cách th c thực hiệ v đ ều kiện thực hiện c a
sản ph m d ch v ngân hàng.
Sản ph m c a d ch v không tiêu chu ó đ c:
Sự cung ng d ch v ph thuộc vào kỹ thuật và khả ă a từ ời thực hiện
d ch v ví d ch v ă só ỉ có thể vấn cho các nhu c u
mà khách hàng mong muố để khách hàng hiểu rõ về d ch v ơ không thể
chuyển tiề đó, ch viên sẽ giúp khách hàng thực hiện việc
chuyển tiền ho c thêm tiền vào tài khoản c a mình.
Việc tiêu dùng d ch v đ n m c nào, cao hay thấp ph thuộc vào khách hàng. Tùy
vào nhu c u c a khách hàng, sở thích và mong muốn c a khách hàng.
4. Đ a ỏng c a d ch vụ ngân hàng
Sản ph m d ch v đ c tiêu dùng trực ti p, ho c mau hỏng. Các lo i thẻ có thể b
gãy, có thời gian sử d ng c thể, ó đ a đ ểm sử d ng c thể.
Chú ý khi sử d ng thẻ:
16
Không bẻ cong thẻ, gấp thẻ.
ô để thẻ g n những thi t b đ ện tử có thể phát sóng, từ tính m nh có thể làm
hỏng dữ liệu trên thẻ.
ô x ớ ă ừ m đ ở m t sau c a thẻ.
Giữ thẻ c n thận trong ví, v trí mà B n có thể d nhìn thấy bất c lúc nào B n mở
ví nhằm giúp b n phát hiện sớm việc mất thẻ.
Không thể cất trữ trong kho và không thể vận chuyển từ khu vự đ n khu vực
khác.
ó ă : ô ể cất trữ kho, nên có tính mau hỏng, không thể di chuyển từ
ơ s ơ vì vậ ă s ấ độ ô đ c tố
5. Trách nhi m y thác c a d ch vụ ngân hàng
Trách nhiệm ng đ nh c a tổ ch c cung cấp d ch v ngân hàng trong quản lý
nguồn vốn c a khách hàng, quản lý thu chi, chuyển tiền, rút tiền, các nhu c u c a khách
hàng về nguồn tiền c a mình, cung cấp đ đ các thông tin về các ho động trong
nguồn vốn c a khách hàng. Cùng với bản chấ vấn tài chính cho khách hàng c a ngân
hàng.
6. Đ c tính thông tin 2 chiều c a d ch vụ ngân hàng
v q đ n một chuỗi các giao d ch 2 chiề ờng xuyên
trong một khoảng thời gian c thể.
v ệc phát hành sao kê tài khoản, quản lý tài khoản thu chi c a khách hàng, ghé
ă , sử d …
Thuận l i: T đ c niề ô ừ hai chiều rõ ràng, d
nắm bắ , đổi m ơ , ận tiệ … í sử d ng hệ thống VCB-
để giả đ p ắc mắ vấn nhu c u.
ó ă : ò ỏi các công c phải hiệ đ i, thông tin c v p ải
đ đ , chính xác, minh b ữ thông tin c p ả đ c bí mật, tránh
b rò rỉ, ả ở đ n uy tín và chấ v
II. ế ợ ả p ụ a â o a k
1. ả p ụ â
17
ả p v ập p ữ đ đ ể í ă , ô ằ ỏ ã v ố ấ đ
ờ í
ả p v ộ độ , ộ q ì , ộ ệ đ ở ằ đ p v ố
ệ , ờ sả p v ự q đ ể “ ộ ập p í đ sự ỏ ã ”
2. Mụ ê ế ợ ả p ụ
2.1. Mụ ê đ
Thỏa mãn tốt nhu c u khách hàng
Nâng cao v th ả ởng c a ngân hàng
T o sự khác biệt c a sản ph m d ch v ngân hàng trên th ờng
2.2. Mụ ê đ ợ
ă số ng sản ph m d ch v cung ng, mở rộng th ph n
ă số c a từng sản ph m d ch v , nhóm sản ph m d ch v
ă số ng sản ph m d ch v mới
ó ơ ấu sản ph m d ch v cung ng cho từng th ờng từng nhóm
khách Các tiêu chu n về chu n mực chấ ng sản ph m d ch v
M c tiêu c a Vietcombank: Ngân hàng số 1 Việt Nam
3. Da ụ đ a ả p ụ
3.1. T k oả
T ề ử
Tê ả
p T ă ợ
ụ
tiêu đă k
ả
ề ử
- ử ề , ề , ể
ả ,
- ậ ề ơ
- ấ ả
- ẻ
- Phát hành séc
- ă ý v
đ ệ ử
- ể ề ự độ đố vớ
ữ ả đ
- ô
đ ả ậ
ấ
- ả ề ử
đề đ ả
ể ổ ả
ể ề ử
- ề
ả đ ở
ã s ấ ề ử
- ó đ
ă ự v
sự ó
- ố ề ử ố
ể : 50 000 đố
vớ ả ề
, 15
ệ ơ đ ơ
đố vớ ả
- CMND ho c
Hộ chi u (bản
gốc)
- Giấ đề ngh
mở tài khoản
cá nhân
18
- ự ệ ộp,
, ể ề
, đấ , ậ ổ
, v v… ự vớ
ô ó
vớ
ô
ệ
3.2. T ẻ
Luôn tiên phong trong việc cung cấp cho khách hàng các giải pháp tài chính tố
nhấ , ơ i cổ ph n Ngo ơ ệt nam (Vietcombank) là ngân
ơ đ v đ đ u ở Việt Nam triển khai d ch v thẻ - d ch v thanh
toán không dùng tiền m t hiệu quả, an toàn và tiện l i nhất hiện nay.
Với kỷ l “ ó sản ph m thẻ đ ng nhất Việ ” đ c Bộ sách kỷ
l c Việt Nam công nhận và là ngân hàng duy nhất t i Việt Nam chấp nhận thanh toán cả
7 lo i thẻ ngân hàng thông d ng trên th giớ ơ ệu American Express, Visa,
M s , J , s , s v v , đ n nay, Vietcombank luôn tự
hào với v trí dẫ đ u về th ph n phát hành và thanh toán thẻ trên th ờng thẻ Việt
Nam.
n với d ch v thẻ c a Vietcombank, khách hàng có thể lựa ch n cho mình từ sản
ph m thẻ ghi n nộ đ đ đ ơ 7 ệu khách hàng lựa ch n: Vietcombank
Connect24, thẻ ghi n quốc t s đ ệu: Vietcombank Connect24 Visa, Vietcombank
Mastercard và Vietcombank Cashback Plus American Express ho c các sản ph m thẻ tín
d ng cao cấp man ơ ệu nổi ti ng toàn th giới: American Express, Visa,
MasterCard, JCB và UnionPay
p v đ ng, tiện l v v ệ , s đ ệu và tinh t , sản ph m thẻ
Vietcombank thực sự giúp B n khẳ đ nh phong cách c a mình.
ể ph c v các ch thẻ một cách tốt nhất, Vietcombank không ngừng mở rộng
m ớ ơ v chấp nhận thẻ ( ) ũ ớ n nay, hệ thống
thanh toán c đ ơ 2 000 v 18 5 ắp các
tỉnh và thành phố sẵ s đ p ng nhu c u sử d ng thẻ c a Quý khách trong và ngoài
ớc.
3.2.1. T ẻ ợ đ a
19
T ẻ đ
VIETCOMBANK – AEON
T ẻ T M N
CONNECT24
T ẻ đ
CO.OPMART-
VIETCOMBANK
T - ó ,
v
- ó ,
v q
- ề
- ể ả
- ó đơ v
: đ ệ , vé ,
v ô , ả ể
- ể ề
hàng 24/7 (danh sách ngân
hàng)
- ể số ả ,
sao - ấ
- ô ó ẻ p
-
- ề ( ) ừ
ả ề
USD.
- ể số ả
- s
ấ
- ể ả ệ ố
Vietcombank
- ể ề nhanh liên ngân
hàng 24/7
- đơ v
(đ ệ , ớ , đ ệ …)
- ộ số v
- ó , v
- ó , v
qua Internet
- ề
- ể ả
- Thanh toán hóa đơ v
: đ ệ , vé ,
v ô , ả ể
- ể ề
hàng 24/7
- ể số ả ,
sao - ấ
- ô ó ẻ p
Ư đ - ở đã v q ền
l i dành cho Khách hàng thân
thi t c a AEON Việt Nam
- ở ơ ì
khuy ã v đã về d ch
v thẻ dành cho ch thẻ
Vietcombank
- ơ ì đã ổ sung
do Vietcombank và AEON
cùng phối h p triển khai
- ởng các quyền l i từ
ơ ì
thi t t i hệ thống siêu th
Co.opmart
- ở ơ ì
khuy ã v đã về d ch
v thẻ dành riêng cho ch thẻ
Vietcombank
Đ ề k
p
- đă ý
ơ ì
ệ
đă ý m
- ờ ệ
ờ ớ đ
ệ ó sử
ẻ, đ p đ ề ệ
- ờ ệ
ờ ớ đ
ệ ó sử
ẻ, đ p đ ề ệ
20
ơ ì
v đ
/ ò
để ự ệ đă
ý p ẻ ồ
ơ ệ
- đ p đ đ ều
kiện phát hành Thẻ ồng
ơ ệ q đ nh
c a Vietcombank: Cá nhân
ời Việt Nam ho ời
ớ đ i
Việ ó đ ă ực
hành vi dân sự và có nhu c u
sử d ng Thẻ ồ ơ
Hiệu; Có CMND ho c hộ
chi u.
p , sử ẻ
v p ậ q
đ
- ố vớ ẻ í p ả đ
18 ổ ở
- ó ả ở
Vietcombank
p , sử ẻ
v p ậ q
đ
- ẻ p ả đ 18 ổ ở
lên.
- ó ả ở
Vietcombank
- đă ý
ơ ì
p
ạ ứ ụ
T ẻ đ
VIETCOMBANK
– AEON
T ẻ T M N
CONNECT24
T ẻ đ
CO.OPMART-
VIETCOMBANK
v
đ
ệ
R ề
Số tiền rút tố đ
01 l n 5 ệ
5 triệu
5 triệu
5 triệu
5 ệ
Số tiền rút tối
thiểu 01 l n 20 000
20.000
20.000
20.000
20 000
Số tiền rút tố đ
01 ngày 100 ệ
50 triệu
75 triệu
100 triệu
100 ệ
Chi tiêu
H n m c chi
tiêu tố đ
01 l n
200 ệ 200 ệ
200 ệ
200 ệ
200 ệ
H n m c chi
tiêu tố đ
01 ngày
200 ệ 200 ệ
200 ệ
200 ệ
200 ệ
Chuyển
khoản
(trên
H n m c
chuyển khoản
tố đ / ch
ớ 100 ệ
ớ 100
ệ
ớ 100
ệ
ớ 100
ệ
ớ 100 ệ
21
ATM) H n m c
chuyển khoản
tố đ trong 01
ngày
100 ệ 100 ệ
100 ệ
100 ệ
100 ệ
Chuyển
khoản
trên
Internet
B@nking
H n m c
chuyển khoản
tố đ / ch
50 ệ 50 ệ
Số tiền chuyển
khoản tố đ
trong ngày
100 ệ 100 ệ
Chuyển
tiền
nhanh
liên ngân
hàng
24/7
H n m c
chuyển khoản
tố đ / ch 50 ệ
50 ệ
50 ệ
50 ệ
50 ệ
H n m c
chuyển khoản
tố đ / 100 ệ
100 ệ
100 ệ
100 ệ
100 ệ
3.2.2. T ẻ ợ q ế
T Ư đ Đ ề k
T ẻ ợ q ế
VIETCOMBANK
CASHBACK PLUS
AMERICAN
EXPRESS ®
-
ệ ơ v ấp ậ ẻ
v ề ệ
ó ể
ổ ẻ
q ố xp ss
- ể ề
ngân hàng 24/7
- q
Internet
- ả v ở
v đã ấ
ề
Vietcombank.
- ỗ ô về
v ớ
và q ố ô
International SOS (ISOS)
- ả v ở
v đã ấ ề ơ
v ấp ậ ẻ
Vietcombank
- ề đ 5% ộ
số đơ v ấp ậ ẻ đố
- ề 0 % cho các
sắ ó ,
v
- ả ỉ
ừ ề s 15 ể ừ
giúp khách hàng
vẫ đ ở ã s ấ ề ử
ô số ề đã
tiêu.
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ ẻ
í p ả đ 18
ổ ở
- ở ả
Vietcombank
22
ấp
T ẻ đ
VIETCOMBANK
BIG C VISA
- í p đ đ í ă
sả p ẻ
q ố
Visa:
ệ đơ v ấp ậ
ẻ; q v
ề ệ
ó ể
Visa; ậ ề ừ
ớ
- Tích h p đ đ í ă
c ẻ ã
- Chuyển tiền nhanh liên
ngân hàng 24/7
- p í p ẻ / p í
ẻ/p ẻ
- p í ì ả
ẻ 12 đ
ẻ p ẻ ă
2014
- í ũ ờ
xuyên sắ ỗ
s : í ũ 1,5%
trên doanh số chi tiêu t i Big C
vớ ó đơ ới 1,5 triệ ;
í ũ % số chi
tiêu t i Big C vớ ó đơ ừ 1,5
triệ ở lên.
- đã ảm giá cho các giao
d ch mua sắm hàng hóa, d ch v
t i một số cửa hàng h p tác
- c tham gia các ơ
trình khuy ã v đã về
d ch v thẻ dành riêng cho ch
thẻ
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
các đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ẻ p ả đ 18
ổ ở
- ở ả
Vietcombank
- ở ữ ẻ đã
Big C
T ẻ ợ q ế
VIETCOMBANK
MASTERCARD-
THẺ PHONG CÁCH
-
ệ ơ v ấp ậ ẻ
v ề ệ
ó ể
ổ ẻ
q ố
- ể ề
ngân hàng 24/7
- q
Internet
- ả v ở
v đã ấ
ề
Vietcombank.
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
- Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ ẻ
í p ả đ 18
ổ ở
- ở ả
Vietcombank
23
T ẻ ợ q ế
VIETCOMBANK
CONNECT24 VISA
-
ệ ơ v ấp ậ ẻ
v ề ệ
ó ể
ổ ẻ
q ố
- q
Internet
- ể ề
ngân hàng 24/7
- ả v ở
v đã ấ
ề
Vietcombank.
- ă đ ,
sẽ đ
ã ả ể í ả
vệ sự
mình trên toàn ã ổ
ệ
- ậ ề ừ ớ
ngoài
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ ẻ
í p ả đ 18
ổ ở
- ở ả
Vietcombank
T ẻ ợ q ế
VIETCOMBANK
UNIONPAY
-
ệ ơ v ấp ậ ẻ
v ề ệ
ó ể
ổ ẻ
q ố
- ể ề
ngân hàng 24/7
- q
Internet
- ả v ở
v đã ấ
ề
Vietcombank
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
hà , sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ ẻ
í p ả đ 18
ổ ở
- ở ả
Vietcombank
24
ạ ứ ụ : ẻ đề
3.2.3. T ẻ ụ q ế
T N Ư Đ Đ N
T ẻ ụ q ế
đ
VIETCOMBANK -
VIETRAVEL VISA
- í ừ 10
ệ đ 00 ệ đồ
- “ ớ , ả ề
s ” vớ ờ đã
ã đ 45
- D ch v thanh toán thẻ đ
d ng
- ơ c thanh toán
sao kê linh ho t
- D dàng quản lý và kiểm
s đ c toàn bộ những
giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m ơ
- p í v ẻ
- đã í ũ đ ể ởng
- Ch thẻ đ c tham gia các
ơ ì
Vietcombank phối h p với
Vietravel triển khai trong từng
thời k
- ở ơ ì
đã i Vietravel
- ở ơ ì
đã i hệ thống POS c a
, v ơ
ì đã ổ
ch c thẻ quốc t Visa dành cho
các ch thẻ
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ẻ p ả đ 18
ổ ở
T ẻ
VIETCOMBANK
VIETNAM
AIRLINES
PLATINUM
AMERICAN
EXPRESS ®
- ớ , ả ề s
vớ í
ấ s vớ sả p ẻ
v đ ở 50
ô p s ã s ấ
- D ch v thanh toán thẻ đ
d ng
- ơ c thanh
toán sao kê linh ho t
- D dàng quản lý và kiểm
s đ c toàn bộ những
giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m ơ
- đã v ẻ
- đã v
ẻ
- đã ô
- đã ả ể
- Golf Fee Card
- đã sắ
- v ỗ ấp
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ẻ p ả đ 18
ổ ở ên.
25
T ẻ
VIETCOMBANK
VISA PLATINUM
- ớ , ả ề s
vớ í
ấ s vớ sả p ẻ
v đ ở đ
45 ngày không phát sinh lãi
s ấ
- D ch v thanh toán thẻ đ
d ng
- ơ c thanh
toán sao kê linh ho t
- D dàng quản lý và kiểm
s đ c toàn bộ những
giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m ơ
- đã ch v thẻ
- đã v ngân hàng bán
lẻ
- đã ệt
- đã ả ể
- Golf Fee Card
- đã sắ
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
đ ô / ổ
q ề ó
sử ẻ,
đ p đ ề
ệ p , sử
ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ẻ p ả đ 18
ổ ở
T ẻ ụ
T M N
TN M R N
M R N
R ẻ ô
)
- ớ , ả ề s
vớ í
ấ s vớ sả p ẻ
v đ ở 50 ngày
ô p s ã s ấ
- D ch v thanh toán thẻ đ
d ng
- ơ c thanh
toán sao kê linh ho t
- D dàng quản lý và kiểm
s đ c toàn bộ những
giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m ơ
- D ch v du l ch từ vă
phòng d ch v du l ch c a
American Express trên khắp
th giới
- Mi n phí D ch v bảo hiểm
du l ch toàn c u với m c tố đ
lên tới 5.000 USD
- í ũ ơ
ì ờng xuyên
c a Vietnam Airlines với m c
cộng d m cao nhất so với các
sản ph m thẻ thanh toán trên
th ờng hiện nay
- ở ộ v
ơ ì ô
s
ờ
xuyên
- đã về v ẻ đ
kèm
- đã ấ ệ
ố đơ v ấp ậ ẻ
Express
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ h.
- ẻ p ả đ 18
ổ ở
26
T ẻ ụ
VIETCOMBANK
AMERICAN
EXPRESS®.
- ớ , ả ề s
vớ í
ấ s vớ sả p ẻ
v đ ở 50 ngày
ô p s ã s ấ
-D ch v thanh toán thẻ đ
d ng
- ơ c thanh
toán sao kê linh ho t
- D dàng quản lý và kiểm
s đ c toàn bộ những
giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m ơ
- D ch v du l ch từ vă
phòng d ch v du l ch c a
American Express trên khắp
th giới
- í ă í ũ đ ểm
ởng
- Mi n phí D ch v bảo hiểm
toàn c u với m c tố đ ới
5.000 USD
- đã về d ch v ngân
đ è
- đã v ẻ
- đã ấ ệ
ố đơ v ấp ậ ẻ
xp ss
- Cá nhân là ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ẻ í p ả
đ 18 ổ ở
T ẻ ụ
VIETCOMBANK
VISA/
MASTERCARD Ộ
NG ỒN/J /
UNIONPAY
- í
ừ 05 ệ đ 00
ệ
- “ ớ , ả ề
s ” vớ ờ đã
ã đ 45
- ỗ ẻ í đ
p 0 ẻ p
ờ
- D ch v thanh toán thẻ đ
d ng
- ơ c thanh
toán sao kê linh ho t
- D dàng quản lý và kiểm
s đ c toàn bộ những
giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m ơ
ở đã
ă
q ố
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ ẻ
í p ả đ 18
ổ ở
27
T ẻ ụ q ế
đ
VIETCOMBANK
DIAMOND PLAZA
VISA
- í ừ 10
ệ đ 00 ệ đồ
- “ ớ , ả ề
s ” vớ ờ đã
ã đ 45
- v ẻ đ
- ơ c thanh toán
sao kê linh ho t
- D dàng quản lý và kiểm
s đ c toàn bộ những
giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m ơ
- Mi n phí các d ch v thẻ
- đã í ũ đ ể ởng
- ơ
trình Marketing do
Vietcombank phối h p với
Diamond Plaza triển khai trong
từng thời k
- ởng ơ ì
đã a Diamond
Plaza khi mua sắm t đ
- ở ơ ì
đã i hệ thống POS c a
, v ơ
ì đã ổ
ch c thẻ quốc t Visa dành cho
các ch thẻ
- ờ
ệ
ờ ớ
đ ệ
ó sử
ẻ, đ p
đ ề ệ p
, sử ẻ
Vietcombank và
p ậ q đ
- ẻ p ả đ 18
ổ ở
3.3. T ế k
3.3.1. T ũy o o
Mô ả ả
p ợ Đ ứ p đ k
í ũ
con (TLCC)
là sản ph m
tiền gửi có
k h n mà
bố mẹ,
ời thân
í ũ
con, gom yêu
ơ x
ơ với
tài khoản
mang tên trẻ
v ởng
1. Đ ợ k a
ẹ ờ â có í ũ
đ ề ử ẻ ớ 18
ổ v ả ẻ
2. oạ ề VND.
Tạ q ầy
ô ớ số ề ộp ố
p ả đả ả số ề ố ể
q đ
ỉ đ ộp 01 ộp
ố đ
28
có thể ti t
kiệ để tích
ũ
đ nh
k .
lãi suất hấp
dẫn theo thời
gian thực gửi.
3. Tài khoả T ũy o o : Là
ả ẻ
4. Tài khoả đ ng hành: Là tài
ả , ờ để
ể ề í ũ ẻ
5. ề p đ k
ể : 000 000
6. ạ : 12 tháng
7. ạ p đ k : 3
/
8. ứ rả : ố
N p đ
ố ề ộp ố đ đ đă
ý ộp ự độ ở
ả
ố ề ộp ố đ ự độ đ
ự ệ số đ p ép sử
ả đồ ớ
ơ số ề ộp ố đ
ố ề ộp ố đ ự độ ó
ể đổ đ
ờ p ộp ố đ ơ
v ỉ, , ộp
ố đ q ô ự ệ
đ , ỉ ự ệ đố vớ ộp ố
đ ự độ
Thờ đ ểm n p tiền vào tài khoản TLCC Lãi suấ %/ ă )
Thờ đ ểm mở tài khoản TLCC 6.0
Nộp đ nh k l n 1 (sau 3 tháng từ ngày mở TK) 5.4
Nộp đ nh k l n 2 (sau 6 tháng từ ngày mở TK) 5.0
Nộp đ nh k l n 3 (sau 9 tháng từ ngày mở TK) 4.5
Lãi suấ ớc h n 0.2
3.3.2. T ế k r p ầ – “Linh hoạt tài chính - Sinh lợi không
ng ”
Mô ả ả
p ợ Đ y đ
Là sản ph m
cho phép
khách hàng
cá nhân có
thể rút t ng
phần tiền
gốc trong k
h n gửi mà
vẫn
đ c ởng
nguyên lãi
-
ộ p ố
ô ớ
số
để đ p
vố độ x ấ
ô p ả
ấ
ả
- ở nguyên
1. Đ ợ k khách
ử ệ ó
ừ p ề ố
ử vẫ đ ở ã
s ấ x đ đ đố vớ p
ố ò
2. oạ ề VND, USD.
3. ề ể 100.000.000
VND, 3.000 USD.
ự ệ ố ừ p
đ ể
Vietcombank.
ậ ã ớ
ờ đ ể ố ừ p
ộp ề ố v
đ ( ô ộp m
)
ấ Tài khoản tiền
29
suất xác
đ nh tại
đầu k đối
với ph n
gốc còn l i.
ã s ấ đ
đố vớ p ố
ò
4. ề r p ầ
ộ số 1 000 000
VND/100USD.
ố ề ố ể : 10 000 000 /
300 USD.
ố ề ố đ : ộ số ệ
ả ệ ố
ừ p
5. ạ 3, 6, 12 tháng.
6. ứ rả ố
gửi ố ừ p
– iB@nking.
ấ
Đ ớ p ầ r r ớ ạ ã s ấ ớ đố vớ ề ử , ệ
q đ ờ đ ể ố
Đ ớ p ầ y r đế
k
ề
6 12
VND 4.3 4.8 5.8
USD 0.25 0.25 0.25
3.3.3. T ề r yế
Mô ả ả p ợ Đ y đ
Là sản ph m cho
phép Khách hàng
gửi/rút tiền ti t
kiệm thông qua
internet. Sử d ng
sản ph m này,
Khách hàng có
thể truy cập
website c a
để chuyển
tiền từ tài khoản
Tiền Gửi Thanh
Toán (lãi suất
thấp) sang tài
khoản Tiền Gửi
T ợ - nhanh chóng:
- 24/7, đ ự
ệ ể ả ỉ,
( ừ ờ
xử ý ữ ệ ố ).
- ấ ơ
An toàn - ảo
- đơ ả , í ả
ậ
- đ ự
ằ x ậ
ử ề ó ử
v ò đ ệ ử
Khách hàng.
1. T k oả T ề
G T a To (tài
ả ồ để
í ề ): ,
USD, EUR.
2. T k oả T ề
G Tr T yế :
VND
3. ạ : 14 ngày,
1 tháng, 3 tháng, 06
tháng.
4. ề
ế 3.000.000VND
- ả ề ử
v ả ề ử ự
p ả đ ộ ờ
- ô p đố vớ ả
ề ử đồ sở
ữ
- ẫ ữ í sử
ả ề
ử ự q ẫ
ữ í đã đă í
ở ả ề ử
sử để ể ề v Tài
ả ề ử ự
- ó đổ
30
Trực Tuy (để
ởng lãi suất cao
ơ )
ờ q ả
- ở ã s ấ
- p í q ả ý ả
- p í ớ
ẫ ữ ý đố vớ ả ề
ử ự đề ự p
đ để
đă ý đổ
ấ
Tiền G i Tr c Tuyến T a o Đ ạn Thanh to Tr ớc hạn
k h n 14 ngày - ã s ấ
- đ
ả , ô
ấ , ả ề ử
ự đ ự độ
ì đ vớ ã
s ấ p ã s ấ sả
p ề ử ự
ờ đ ể
Lãi suất 0%
k h n 01, 03, 06 tháng Lãi suất không k h n do
q đ nh từng thời
k .
3.3.4. T ũy k ề
ố : ậ ề ề ố v ó ử
ồ ề ề ố để ở ã s ấ v đã ớ
ề : USD
: 1 tháng
ì ả ã : ố
ã s ấ : 0 75 %/ ă
3.3.5. T ế k đ
ố : ó ập đ v ổ đ ả
ô
ì : ố ề đ ể ự độ đ ừ
ả ô s ả ệ ự độ vớ ã s ấ ơ
ả ệ ự độ : ả ó đă ý để đ
ể ề v
ề : VND, USD
ã s ấ : Theo ể ã s ấ ệ
31
ố ề ể : ộ số 3.000.000 VND 300 USD
ể ề : là ả ệ ự độ đă
ký.
Ngày ừ ể ề ự độ :
Là ngày Khách hàng ự ừ ể ề ự độ ,
ấ , đó ả ệ ự độ ờ p , í ă
ể ề ự độ ữ ả ự độ ệ ự
í :
đ q ề đổ : ả ô , ả ệ ự
độ , số ề ể , ể , ừ ể
ể ề :
ả ô ó đ số , ự độ ể số ề
v ả ệ ự độ
ả ô không ó ô đ ề , ả ệ ự
độ ô ấ ớ , ô p ã
ó ể vố ớ
32
3.3.6. Trả đ k
ố : ó ậ ả ề ã theo
đ để ả
ề ử : VND, USD, EUR.
ố ề ử ố ể :
30.000.000 VND
2.000 USD
2.000 EUR
: 3, 6, 9, 12, 18, 24, 30, 36, 48, 60 tháng.
ả ã : hàng tháng, hàng quý
ã s ấ :
ô ố ừ ờ đ ể
ử ề VND, EUR ì TRÊN 12 tháng sẽ đ ở ã s ấ
đã ậ :
Số tiền gửi Lãi suấ đã
Từ 200 triệu VND trở lên Ti t kiệm trả ã đ nh kì cùng kì h n + 0 12%/ ă (*)
Từ 10.000 EUR trở lên Ti t kiệm trả ã đ nh k cùng kì h n + 0 12%/ ă
ơ ậ ã đ :
ằ ề
ể v ả
Thanh toán
ớ :
đ ớ v ở s ã s ấ ô
số ự ử
sẽ p ã ệ ớ ả ố ờ
p ã đ ở ớ ỏ ơ ổ số ã
đã ậ ệ
đ :
đ q ề ộp ộ p ừ sổ ệ ĩ ã đ
ố ề ĩ đ ự độ q vò s ớ vớ ã s ấ x ập
ờ đ ể
ờ p ô p độ sả p ệ ĩ ã đ ,
sổ ệ đ ể s ì ệ ĩ ã ố
ắ ơ ấ
3.3.7. Trả đầ k
ố : Khách hàng cá nhân có nhu ĩ ã ử ề để
ả
ề ử : VND, USD, EUR.
: 1, 3, 6, 12, 18, 24 tháng.
33
ì ả ã : ậ ớ ề ã ả ử ử ề
ã s ấ : ể ã s ấ ệ ả p ệ ĩ ã ả ớ
( đ ể q ố )
ơ ậ ã :
ằ ề
ự độ ể v ả
Thanh toán
ớ :
đ ớ v hưởng lãi suất không kỳ hạn số
ự ử
sẽ p ã ệ ớ ả ố ờ
p ã đ ở ớ ỏ ơ ổ số ã
đã ậ đ
đ :
đ q ề ộp ộ p ề ố , ấ sổ ệ
p ử ề
ố ề ố sổ ệ ự độ đổ s ớ vớ ã s ấ x ập ờ
đ ể
3.3.8. T ế k ờ
ợ T ă
ã s ấ ấp ẫ v
ử đ
đơ ả , ó
ó ể sử sổ ệ để
ấp ố v vố
ề ử : , , ệ ( q đ
ừ ờ )
ố ề ử ố ể : 500 000 , 20 ( ệ ó
ơ đ ơ )
ã s ấ : ể ã s ấ ệ
: 7 , 14 , 1 , 2 , , 6 , 9
tháng, 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 60 tháng.
ơ ả ã : ả ã ố , ả ã ớ
ớ ó vố
ố vớ ả ề ử ó ở q ,
ó ể ự ệ -iB@nking
đ , ô đ ĩ , p
ã sẽ ự độ ập ố v ể s p vớ
3.4. Cho vay
3.4.1. o ay ấ đ ả
34
ả p T ă ả p Đ ề k p ụ
Cho vay xây
sửa nhà
- ả v đ 70% sả
ả đả
- ờ ả ả v đ 10
ă
- Áp ự ả ố ờ đ ấp
vớ ự ì ả vố v
p p ập ự ( ả )
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ v , ả
ự
- ả ă ể s ờ độ ,
ả v ằ
v VCB-iB@nking -
SMSB@nking.
- Cá nhân khôn q 60 ổ ó v vố
để x sử
- ó ập ừ 05 ệ đồ ở
ừ 10 ệ đồ ở ả v / ồ
ả
- ó sả ả đả ấ độ sả ờ
v ố ẹ ờ v sả ì h
ừ vố v
- ó sử v ả ố ( ờ p đã
ừ v vố ấ )
- x p í
q đ sả p
Ngôi nhà
ơ ớ
- ả v đ 70% sả
ả đả
- ờ ả ả v đ 15
ă
- Áp ự ả ố ờ đ ấp
vớ ự ì ả vố v
p p ập ự ( ả )
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ v , ả
ự
- ả ă ể s ờ độ ,
ả v ằ v
VCB-iB@nking - SMSB@nking.
- ô q 45 ổ ó v vố
để đắp ề đã ở, đấ ở,
để ở p
- ó ập ừ 10 ệ đồ ở
ừ 20 ệ đồ ở ả v / ồ
ả
- ó sả ả đả ấ độ sả ờ
v ố ẹ ờ v sả ì
ừ vố v
- ó sử v ả ố ( ờ p đã
ừ v vố ấ )
- x p í
q đ sả p
đì
v
- ả v đ 70% sả
ả đả
- ờ ả ả v đ 15
ă
- Áp ự ả ố ờ đ ấp
vớ ự ì ả vố v
p p ập ự ( ả )
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ v , ả
ự
- ả ă ể s ờ độ ,
ả v ằ
- ô q 60 ổ ó v vố
để x sử , đắp ề đã
ở, đấ ở, để ở p
- Có ập ừ 20 ệ đồ ở
ừ 40 ệ đồ ở ả v / ồ
ả
- ó sả ả đả ấ độ sả ờ
v ố ẹ ờ v sả ì
ừ vố v
- ó sử v ả ố ( ờ p đã
ừ v vố ấ )
- x p í
35
v VCB-iB@nking VCB -
SMSB@nking
q đ sả p
- ấ ờ ập
- ấ ờ về sả ả đả
Cho vay
ự
án
- ả v đ 70% ô
n đ ả đả ằ í ô
đ ; v đ 100% ô
đ ả đả ằ sả
- ờ ả ả v đ 20
ă
- Áp ự ả ố ờ đ ấp
vớ ự ì ả vố v
phù p ập ự ( ả óp
ả )
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ v , ả
ự
- ả ă ể s ờ độ ,
ả v ằ
v VCB-iB@nking -
SMSB@nking.
- ó v vố để
ự ó ỏ ậ p vớ
- ó ập ờ x ừ 0
ệ đồ ở
v ỗ
ở xã ộ /
ơ
- ả v đ 90%
/ / p đồ / ó đơ
- ờ ả ả v : ố đ 15
ă
- ã s ấ đã ấ ờ : 5%/ ă
( ă 2014)
- ộ, ô , v ,
ự vũ ờ độ ó
ập ừ 9 ệ đồ / ở
x ố
- để , v ở xã ộ ,
ở ơ ó ệ í ỏ ơ
70m2 v ó ớ 15 ệ đồ /
2
- ó , v
ộ đì ừ đ vay
vố ỗ để , ,
ở xã ộ / ơ ;
- p q đ ệ
NHNT
- ồ sơ ả ă í v ồ
ả
- ồ sơ sả ả đả
3.4.2. o ay â
ả p T ă ả p Đ ề k ụ
36
x ự
ả
pháp tài
chính
- p sả p v đ ự
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ
- ề đã sử v đ è
ó
v vố p p p, p p vớ Quy
đ v vố
3.4.3. o ay ô â ê
ả p T ă ả p Đ ề k ụ
ơ
tài chính
ữ ệ
- ổ v vố ơ đ ơ 12 ơ
v ố đ ớ 200 ệ đồ
- ổ v đ sử ữ ộ
sả p : ( ) v ; ( ) ấ v ( )
p ẻ í
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ nh tranh.
- ì ả vố v p p ập ự
ộ, ô , v , ờ
độ v ệ độ
ớ p đồ độ
ổ ó v vố
p p vớ Q đ v vố
ombank.
3.4.4. o ay q ả đ ề
ả p T ă ả p Đ ề k ụ
ự
í , p
ớ
công
- ổ v vố ơ đ ơ 12 ơ
v ố đ 00 ệ đồ
- ổ v đ sử ữ ộ
sả p : ( ) v ; ( ) ấ v ( )
p ẻ í
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ
- ì ả vố v p p ập ự
ộ, ô , v , ờ
lao độ v ệ độ
ớ p đồ độ
( ), ó v í q ả ý đ ề
ừ ấp p ò ơ đ ơ ở
ó v vố p p
vớ Q đ v vố
Vietcombank.
3.4.5. Cho vay mua ô tô
ả p T ă ả p Đ ề k ụ
37
ở độ
x ơ ớ
- ả v đ 70% x
đ ả đả ằ í x đ v
đ 100% x đ ả đả ằ sả
khác.
- ờ ả ả v đ 05 ă
- ô đồ ý / ừ ố v vò 0
v ệ ể ừ ậ đ ồ sơ q đ
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ , ả ự
- ả ă ể s ờ độ , ả v
ằ v VCB-
iB@nking VCB-SMS B@nking.
- ô q 60 ổ ờ đ ể x xé v
- ó ập ờ x
tháng từ 08 ệ đồ ở
3.4.6. T ấ k oả â
ả p T ă ả p Đ ề k ụ
ậ p ơ
vữ ắ
- ấ ố đ ớ 0 ệ đồ
ờ 12
- ấ ấ ả đ ể (q , )
v đơ v ấp ậ ẻ
q ố
- ả ã đ số ề v ấ ự
- ả ă ể s ờ độ , ả v
ằ v -
VCB SMS-B@nking.
- ó ả ề ử
v đ p
đ đ ề ệ để ấ q đ
- sử ó sả p
" v ộ ô n viên"
" v ộ q ả ý đ ề "
3.4.7. oa
ả p T ă ả p Đ ề k ụ
vố
kinh doanh
ớp
ơ ộ
- v ớ 100% sả ả đả
- ì v v ệ
- ã s ấ , p í đ ệ
- ơ ả , p p vớ đ đ ể
ộ
- ả ă ấ vớ ấ ùng
- v vố đơ ả ,
ì v
ĩ vự v , đ ý ,
ơ , đ ố
3.4.8. o ay ầ ứ k o ê yế
38
ả p T ă ả p Đ ề k ụ
Hãy là nhà
đ ă
độ
VCB
- v 1 ớ ỷ ỉ
ệ v 01 ã ố ố đ
40%.
- v ừ , ố v ã ả 01 v ố
- ề ì đ v ệ ổ s sản
ả đả
- v ó , ậ ệ
- ã s ấ , ố đ s ố ờ v
- ờ ệ , đ p
q đ về v
- ở ả ề ử
NHNT.
- ó ả khoán
ô đã ý ỏ
ậ p ấp v
v ố vớ
s ô đã
ý ỏ ậ p vớ v
đ ậ
ố ơ
3.4.9. o ay ấ ấy ờ
ả p T ă ả p Đ ề k ụ
ổ s vố
nhanh
ó , ệ
q ả
- đ ố: p í p , í p
; p , p , sổ ệ , ỉ
ề ử , ả ề ử ó Vietcombank
v ổ í p
- v ố đ ớ 100%
p v 90% đố vớ
ổ p
- ã s ấ v p ơ ả
- ờ v : ố đ ô q ò
( đố vớ
p , ờ v ó ể ơ ờ ò
)
- ề v :
- đơ ả ,
- ờ xé ệ :
ố vớ p : ờ
gian ố đ ể ừ ậ đ ồ sơ
đ ả 1 ờ
ố vớ ổ p : ờ
ố đ ể ừ ậ đ ồ sơ
v ó x ậ p ỏ ổ p
đ ả 2 ờ.
- ó đ ă ự p p ậ
sự v ă ự v sự v
vố p v đí
ô p p ậ
- ộ q ề sở ữ p p p
( ó) v đ ô
ệ ấ ĩ v í
nào.
39
3.4.10. T ấ ầ ấy ờ
ả p T ă ả p ợ a k Đ ề k ụ
ả p p
tài chính
- ấ : ố ể 05
ệ , ố đ ớ 100%
ổ ệ / ấ ờ ó
ờ đ ể đề ấ v ô
v q 500 ệ
- ề ấ :
- ờ ấ : đ 12
ể ừ p đồ v
h ấ p đồ
ố ó ệ ự v ô v
q ờ ò đố
vớ ờ p p ,
ỉ ề ử v
danh khác.
- ã s ấ v ấ : ằ ã
s ấ v ố .
- ờ p v : ố đ 2 ờ ể
ừ ậ đ ồ sơ g
đ ệ
ấ v ở ả ấ
chi.
- ô ắ ộ đă ý
đả ả đố vớ ố để
sả ả đả
ấ
- đ p
độ x ấ q
v v ấ ờ
- p í p í
q đ sả p (p í v
, p í p s
ờ p v p
vớ )
- ó ể vố v
ả v ề
v ỉ p ả ả ã
đ số ấ v số
ự sử
- ờ ấ
, ô ó
ấ ấ
sử đổ
ấ ằ vă ả , ờ
ấ đ
é ộ ả ờ
ằ vớ ờ
ấ ũ
- Khách hàng có tài
ả ề ử
đồ ệ
Vietcombank và tài
ả ò đ
độ
-
sử ồ vố ấ
chi p v đí
p p p
- ộ q ề sở
ữ p p p
( ó) v đ
ô ệ
ấ ĩ v
chính nào.
- đ ố:
ả ề ử
ấ
ờ tcombank phát
ồ :
ỉ ề ử , p ,
sổ ệ v ấ
ờ ó
o a k r ể k a r o ay ớ ấ đ 7%/ ă
Với m đí ỗ tr khách hàng thực hiện những k ho ch tiêu dùng, kinh doanh,
vietcombank triể ơ ì v đã với lãi suất chỉ từ 7%/ ă , q ô
lên tới 10,000 tỷ đồng.
ố đã :
v , x sử , ô ô, sả x ấ
Khách hàng SME vay mua ô tô
đã ã s ấ :
40
ố vớ ả v ừ 12 ở x ố : ã s ấ đã 7%/ ă 6 đ
ố vớ ả v ừ 12 đ ớ 24 : ã s ấ đã 7 2%/ ă 6 đ
ố vớ ả v ừ 24 ở : ã s ấ đã 7 2%/ ă ong 12
đ đã đ ệ đố vớ ậ ơ q : ả
0 %/ ă
ơ ì đã ã s ấ ữ ý p đồ v ớ v ả ừ 01/04/2015 đ 1/12/2015 q ô ơ
trình.
4. yế ả ở đế ế ợ ả p ụ a
4.1. Đ ạ ra
VIETCOMBANK VIETINBANK BIDV
41
TH Ồ Ơ U
VIETCOMBANK – AEON
- ở đã v q ền l i
dành cho Khách hàng thân
thi t c a AEON Việt Nam
- ở ơ ì
khuy ã v đã về d ch v
thẻ dành cho ch thẻ
đ c cập nhật
ờng xuyên và liên t c
- ơ ì đã ổ sung
do Vietcombank và AEON cùng
phối h p triển khai. Chi ti t
ơ ì sẽ đ c các bên
thống nhất và thông báo tới
khách hàng trong từng thời k .
TH Ồ Ơ U
METRO
- v ơ ì
í đ ể ơ ố đ ể ởng
í ũ sẽ đ q đổi thành các
quà t ng hấp dẫn, các phi u quà
t ng ho c tiền m đ c trừ trực
ti p vào sao kê hàng tháng.
- c t ng bảo hiểm y t toàn
c u tr giá lên tới 100 triệ
đối với thẻ vàng và 20 triệ
đối với thẻ chu , đ c biệt với thẻ
Platinum, quý khách sẽ đ c nhận
bảo hiểm du l ch toàn c u tr giá
đ n 10 tỷ
- Cho phép ch thẻ chia nhỏ k
h n trả n đối với món thanh toán
đã với lãi suấ đã
- Ch thẻ v đ c
đ ớc những m t hàng
có trên ấn ph m khuy ã đ nh
k cả Metro với số ng nhất
đ ớ ơ ì
khuy n mãi chính th c triển khai.
- Khách hàng có thể d dàng
phát hành thẻ ph ời thân
(không giới h n số ng thẻ
ph ).
TH GHI N NỘ ỊA LIÊN
K , Ồ Ơ
HI U
- G p ă i
í / đã a ch thẻ BIDV
khi sử d ng thẻ liên k t và các
ơ ệu lớn
- Công nghệ thẻ: Thẻ từ, dập
nổi
- Thời h n hiệu lực: Vô thời
h n
- Tài khoản thanh toán: Liên
k t tố đ ới 8 TK Tiền gửi
thanh toán cá nhân
- ồng tiền phát hành thẻ và
giao d ch thẻ: VND
- Có thể gắn chip ch a thông
tin ch thẻ và/ho c có mã
v ch mã hóa thông tin ch thẻ
- Không phát hành thẻ ph
- Hiện t i chỉ triển khai t i CN
Hà Tây
- ơ ì đã
do HIWAY triển khai: Tích
đ ểm qua doanh số mua, chi t
khấu một số hàng hóa d ch v ,
đã với d ch v ă ống,
giải trí.
TH VIETCOMBANK
CONNECT24
- Thanh toán t
- Rút tiền m t (VND) từ tài
khoản cá nhân tiề c
USD.
- Kiểm tra số ản.
- In sao kê các giao d ch g n
nhất.
- Chuyển khoản trong hệ thống
Vietcombank
- Chuyển tiền nhanh liên ngân
hàng 24/
TH GHI N NỘ ỊA
VIETINBANK E-PARTNER C-
CARD
- Vấn tin tài khoản ATM trực
tuy n trên Internet, giao d ch
chuyển khoản, thanh toán tiền
đ ện, top- p đ ện tho i,... với d ch
v Ipay (Internet Banking) c a
Vietinbank
- N p tiền cho thuê bao trả ớc
c a các m động bằng d ch
v VnTopup
- D ch v SMS - Banking thuận
tiện với các d ch v qua tin nhắn
TH GHI N NỘ ỊA
- Nhằm m c tiêu không
ngừ ă ện ích cho
khách hàng, BIDV phối h p
với Công ty cổ ph ơ
m i d ch v trực tuy n
OnePay chính th c triển khai
d ch v thanh toán trực tuy n
bằng thẻ ghi n nộ đ a BIDV.
- Khách hàng có thể thực
hiện thanh toán hàng hóa/d ch
v trực tuy n m i lúc, m i
42
- đơ ch v
- Một số các d ch v khác
ển khoản, thông báo bi n
động số …
- Nhận tiền kiều hối từ ớc ngoài
gửi vào tài khoản thẻ E-Partner C-
Card
• ửi tiền ti t kiệm có k h n trên
ATM với lãi suất hấp dẫn t i
ATM theo các k h 1,2, ,6 đ n
12 tháng.
- Thanh toán vé tàu với công ty
đ ờng sắ ò , ô đ ờng
sắt Hà Nội
- Nhậ ơ , ập từ công ty
và các giao d ch chuyển khoản
khác.
- Thanh toán trực tuy n hàng hóa
t i các website chấp nhận thanh
toán thẻ nộ đ a VietinBank
ơ , ô ới h n thời gian
giao d ch, ti t kiệm thời gian,
an toàn bảo mậ v đ c biệt là
hoàn toàn không mất thêm bất
k một khoản phí nào.
- ơ đă ý i vô
đơ ản
TH GHI N QUỐC T
VIETCOMBANK CASHBACK
PLUS AMERICAN EXPRESS
®
- Thanh toán t i hàng ch c triệu
ơ v chấp nhận thẻ và rút tiền
t i hàng triệu ATM trên toàn c u
có biể ng c a các Tổ ch c
thẻ quốc t American Express.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân
hàng 24/
- Thanh toán qua m ng Internet
- c giả v ởng các
d ch v đã i rất nhiều
a Vietcombank.
- c hỗ tr thông tin về y t
và du l ớc và quốc t
do Công ty International SOS
(ISOS) cung cấp
- c giả v ởng các
d ch v đã i rất nhiề ơ
v chấp nhận thẻ c a
Vietcombank;
- c hoàn tiề đ n 5% t i một
số đơ v chấp nhận thẻ l đối
TH TÍN D NG QUỐC T
PREMIUM BANKING
- c nhận diệ v
d ch t ơ 1 100 đ ểm giao d ch
c a VietinBank trên toàn quốc;
- Thanh toán hàng hóa – d ch v
và rút tiền m t t i tất cả
/ v ớc
(có biể ng MasterCard);
- H n m c giao d ch cao: rút
tiền/chuyển khoản/ thanh toán lên
đ n 200 triệu/ngày;
- ô q đổi ngo i tệ đ
công tác hay du l ch trên th giới;
- Thanh toán trực tuy n trong
ớc và quốc t thuận tiện và
nhanh chóng;
- Chuyển khoản/ Gửi ti t kiệm/
Tha ó đơ đ ện – ớc
vi n thông – vé / ổi PIN/ Vấn
tin/ In sao kê t i ATM VietinBank
/ Vấn tin trên Internet;
- c phát hành tố đ 2 ẻ ph .
TH GHI N QUỐC T :
MASTER READY
- Rút tiề
v
q ố
- ể ả ệ
ố
- ó
đ ể ấp ậ ẻ ( )
- Thanh toán trực tuy n t i
các website chấp nhận thẻ
MasterCard
- ở đã ả
ể đã
- ơ ì
ấp ẫ
v s
ẻ
43
tác c a Vietcombank
- c hoàn tiền 0.3% cho các
giao d ch mua sắm hàng hóa,
d ch v
- Tài khoản c a khách hàng chỉ
b trừ tiền sau 15 ngày kể từ
ngày giao d ch giúp khách hàng
vẫ đ ởng lãi suất tiền gửi
không k h n trên số tiề đã
tiêu
- đã ả đ c biệ đ n
65% t đơ v cao cấp,
sang tr v ớc:
khách s n 5*, nhà hàng cao cấp,
thời trang hàng hiệu, bệnh viện
quốc t , s f…;
- Mi n phí phát hành thẻ;
- Mi n phí quản lý tài khoản
- Là tài khoản mang tên trẻ.
- Là tài khoản c , ời
để chuyển tiề í ũ
trẻ.
- Số tiền nộp gố đ nh k tối
thiểu: 000 000
- K h n gốc: 12 tháng
- K h n nộp đ nh k : 3
tháng/l n
- Hình th c trả lãi: Cuối k .
- Lãi suất: đ c q đ nh từng
thời k
CHO CON
- Gửi 1 tháng/l n
- Gửi tối thiểu: 100.000 VND
- ã s ấ p : ì q ã
s ấ ề ử ó ừ 1 đ 12
tháng.
- v đ ởng
các quyền l i bảo hiểm do Bảo
hiểm VietinBank cung cấp;
- c gửi chậm 10 ngày so với
đ nh k và số í ũ vẫ đ c
ởng lãi suất c a k h n.
- Khách hàng có thể lựa ch n sử
d ng d ch v Ti t kiệ í ũ ự
độ để ă ện ích.
- C m cố sổ/ thẻ ti t kiệ để vay
vố q đ nh c a
VietinBank.
“
Ơ ”
- Theo k ho í ũ a
khách hàng
- c c m cố tài khoản tiền
gửi
- D dàng theo dõi bi động
số q ch v thông báo
tin nhắn BSMS
- Linh ho t nộp tiền qua
Internet Banking, Mobile
banking và nhiều kênh phân
phối khác.
- c t ng bảo hiểm BIC -
An sinh toàn diện (tố đ 500
triệ đồng).
- Có thể gửi bằng tiền m t
ho c chuyển khoản từ các tài
khoản khác ho c chuyển
khoản tự động.
CHO
VAY
CHO VAY MUA Ô TÔ
“KHỞ ỘNG NGAY CHI C
X Ơ C”
- Giá tr khoả v đ n 70%
giá tr chi c xe n đ c bảo
đảm bằng chính chi c xe b n
đ nh mua
100% giá tr xe n đ c bảo
đảm bằng tài sản khác.
- Thời gian hoàn trả khoản vay
đ 05 ă
- ô đồng ý / từ chối cho
vay trong vòng 03 ngày làm việc
CHO VAY MUA Ô TÔ
“ Ơ ”
- Lãi suất c nh tranh và linh ho t.
- H n m c cho vay cao và linh
ho t theo tài sản bả đảm.
- Có thể dùng chính chi c xe
muốn mua làm tài sản bả đảm
cho khoản vay.
- c hỗ tr lãi suất và các
khoản phí liên quan theo các
ơ ì đã a
VietinBank trong từng thời k .
CHO VAY MUA Ô TÔ
- p ng nhanh chóng nhu
c u c a khách hàng về việc sở
hữu xe ô tô ph c v m đí
tiêu dùng ho c kinh doanh
- Lãi suất c nh tranh, lãi tính
giảm d n.
- đã ã s ất và các
khoản phí liên quan theo các
ơ ì đã a BIDV
trong từng thời k .
44
kể từ ngày nhậ đ hồ sơ
q đ nh
- Th t c cho vay nhanh chóng,
thuận tiện
- Lãi suất c nh tranh, giảm d n
thực t .
- Khả ă ểm soát t c thời
ho động rút, trả n vay t i
Vietcombank bằng d ch
v VCB-iB@nking ho c VCB-
SMS B@nking.
ố
- Cá nhân không quá 60 tuổi t i
thờ đ ểm xem xét cho vay.
- Có thu nhập ờng xuyên
hàng tháng từ 08 triệ đồng trở
lên.
- Th t v đơ ản, thuận
tiện; xác nhận cho vay nhanh
chóng.
- vấn tr n gói bở độ ũ
bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
- ồng tiền cho vay: VND.
- Lãi suấ v p í: q đ nh
hiện hành c a VietinBank.
- M c cho vay tố đ ới 80%
giá tr xe.
- Thời h n cho vay tố đ ới 5
ă
- ơ v đ ng:
từng l n/trả góp/theo dự đ
ố
- T i thờ đ ểm k t thúc thời h n
vay vốn: nam không quá 60 tuổi,
nữ không quá 55 tuổi.
- Có tài sản bả đảm cho khoản
vay.
- M c cho vay cao (tố đ
100% giá tr xe mua).
- Tài sản bả đảm linh ho t:
Dùng chính xe ô tô mua làm
tài sản bả đảm; Tài sản khác
thuộc sở hữu c a khách
hàng/bên th ba.
- Th t v đơ ản,
thuận tiện
- vấn bở độ ũ
bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
ố
- ố ng khách hàng: Cá
ời Việ / ớc
ngoài; Hộ đì
- Sinh số ờng xuyên/
làm việ đ a bàn
Chi nhánh cho vay
- đ ng tên sở hữu
xe ô tô mua.
- Có thu nhập ổ đ /p ơ
án kinh doanh khả đảm
bảo khả ă ả n .
- Có tài sản bả đảm cho
khoản vay phù h p với các
q đ nh c a BIDV.
CHO VAY CÁ NHÂN
“ X
Á Ả Á ”
- Phù h p do các sản ph m cho
v đ c thi t k dựa trên nhu
c u c a khách hàng.
- Th t c cho vay nhanh chóng,
thuận tiện
- Lãi suất c nh tranh.
- Nhiề đã sử d ng các
d ch v đ è
- ều kiện sử d ng: M i khách
hàng cá nhân có nhu c u vay vốn
h p pháp, phù h p với Q đ nh
CHO VAY CÁ NHÂN
“ Ơ Ơ
Á ”
- c hỗ tr tố đ nhu c u vay
vốn tùy thuộc vào nhu c u và khả
ă ả n ;
- Lãi suất hấp dẫn, c nh tranh;
- Th t đơ ản, nhanh chóng;
- Khách hàng không c ó
khác (ngoài TS hình thanh từ vốn
vay).
- ồng tiề v : ;
- M c cho vay tố đ : ố đ
tới 100% nhu c u ch ng minh tài
CHO VAY CÁ NHÂN
“ Ộ
Ả X ”
- Sản ph m vay kinh doanh
đ p ng nhu c u vay vốn c a
để thực hiện các
ho động sản xuất kinh
doanh.
- Th t c nhanh chóng, thuận
tiện
- Lãi suất c nh tranh, lãi tính
giảm d n
- p ng nhu c u vốn kinh
doanh
45
vay vốn c a Vietcombank.
chính;
- Thời h n cho vay: Phù h p với
thờ đề ngh ch ng minh tài
chính c a khách hàng;
- ơ c cho vay: từng l n.
- Lãi suất cho vay: bằng lãi suất
ghi trên tài khoản tiền gửi có k
h n, thẻ Ti t kiệm (TK), ho c
Giấy tờ ó ( ) đ c hình
thành từ vốn vay c a VietinBank
cộng Phí ch ng minh tài chính;
- Phí: thu theo biểu phí hiện hành
c a VietinBank (n u có).
- Thời h v đ 5 ă
- ều kiệ sử : Khách
đ kinh doanh theo
các hình th v ĩ vực d ch
v , đ i lý bán hàng, kinh
ơ , đ u mối
…
4.2. ô
4.2.1. T ẻ
Ngân hàng ng d ng công nghệ ì ă đ c khả ă động vốn,
giả đ c thời gian, giảm thiểu giấy tờ và nhân sự ũ p í s với kênh phân
phối truyền thống; giúp ti p cận với khách hàng tố ơ , o tâm lý thoải mái cho h vì
bớ đ c nhiều th t ờm rà mà không giả đ í ận tiện và tiện ích. Hiện nay
đã đ ền tự động ATM vào th ờ để khách hàng sử d ng,
khách hàng có thể rút tiền ở m i lúc, m ơ không ngừng mở rộng m ng
ớ ơ v chấp nhận thẻ ( ) ũ ớ n nay, hệ thống thanh
toán c đ ơ 2 000 v 18 5 ATM trên khắp các tỉnh và
thành phố sẵ s đ p ng nhu c u sử d ng thẻ c v ớc.
Bên c đó, ò ó ệ thống d ch v đ ện tử :
,p , s s , …
Những thi t b liên quan tới khả ă ự động hoá trong giao d ch ngân hàng và
đó ó ả ă ậ đ c những sản ph m d ch v tiện ích phù h p với
nhu c u c a mình. Có thể nói công nghệ đó v ò t s c quan tr ng trong
việc cải thiệ ă ực c v ă ả ă m th ph n giữa các ngân hàng.
Chính sự hiện diện c a công nghệ đã ở nên rõ ràng
ơ vớ ô q ơ sở dữ liệ ữ đ ện tử. Mà từ đó sẽ có
những chính sách quản tr quan hệ khách hàng tốt nhất.
4.2.2. T ế k
46
ì độ công nghệ ngân hàng ngày càng cao, khách hàng sẽ càng cảm thấy hài
lòng về d ch v đ c ngân hàng cung v ơ ửi tiền t i các ngân hàng.
ột y u tố rất quan tr ng giúp ngân hàng c nh tr nh phi lãi suất vì khách hàng mà
ngân hàng ph c v , ô q đ n lãi suấ q đ n chấ ng và lo i hình
d ch v mà ngân hàng cung ng. Với cùng một lãi suấ độ ,
nào cải ti n chấ ng d ch v tố ơ , o sự thuận tiệ ơ ì s c c nh
tranh sẽ ơ ò đ ì động vốn thông qua các hình
th c hấp dẫ ền gửi ti t kiệm ở mộ ơ ó ể rút ở nhiề ơ , ực hiện thanh toán
qua thẻ tín d ng, thẻ tiền gửi...
4.2.3. Cho vay
Vietcombank rấ q đ n công nghệ, h ờ đ đ u trong ng d ng công
nghệ nhất là công nghệ tin h c. Khi mở rộng cho vay số ng các giao d ă ,
tr các giao d ă đò ỏi phải cải ti n công nghệ quả ý c l i khi công
nghệ quản lý hiệ đ i sẽ ă ă s ấ độ , ă ấ ng sản ph m từ đó ó
động trở l i với mở rộng cho vay.
ì độ công nghệ đ c thể hiện qua các y u tố sau:
Th nhất: Các lo i hình d ch v mà ngân hàng cung ng
Th hai: Trình độ nghiệp v c a cán bộ công nhân viên ngân hàng
Th ba: ơ sở vật chất trang thi t b ph c v ho động kinh doanh c a ngân hàng
4.3. p
Với nhữ vă ản pháp luậ đ đ õ , đồng bộ sẽ t đ ều kiện cho Ngân
hàng yên tâm ho động kinh doanh, c ĩ vự v ơ sở
p p ý để Ngân hàng khi u l i, tố cáo khi có tranh chấp xả ề đó p
ă ờng ho độ v í í p p ã s ấ v ã
s ấ s , v , ì v …
4.3.1. T ẻ
Ph v đ ều chỉ v đố ng áp d ng:
Quy ch đ ều chỉnh các ho động phát hành, thanh toán, sử d ng và cung cấp
d ch v hỗ tr ho động thẻ ngân hàng t ớc Cộng hoà xã hội ch ĩ ệt
Nam.
47
ố ng áp d ng c a Quy ch này là các tổ ch , ó q đ n việc
phát hành, thanh toán, sử d ng, cung cấp d ch v hỗ tr ho động thẻ ngân hàng
t ớc Cộng hoà xã hội ch ĩ ệt Nam.
q đ về ẻ:
q đ í , , ề , ấ v v ệ sử ẻ đố vớ ẻ
ô vớ q đ ệ về í , q ả ý ố v q đ
p p ậ
ố vớ ẻ ả ớ vô , số ộ ẻ ô đ v q ớ ệ q đ , ô đ p ề v
ỉ đ sử ẻ để ề , v
Q đ ô p đố vớ ẻ ả ớ đ
q đ về ấp í q ẻ:
ệ ấp í ẻ q đ ệ ớ về ấp í
ố ề đ ấ , số ề đ v í ộ ằ ớ v đố vớ đó q đ ệ p p ậ
ấ q ẻ, í q ẻ đ í v ổ v
ờ ả , ả ố ể , ĩ v v ĩ v q đ v ệ ấp í ự ệ ả ậ ữ v ẻ
v ô q đ p p ậ
ồ ề ẻ:
ã ổ ệ , ẻ p ả ự ệ ằ đồ ệ q đổ đồ ệ ờ p q đổ đồ ệ , ỷ
ữ đồ ệ v ệ ỷ q ả ậ
ệ ề , ã ổ ệ p ả đ ự ệ ằ đồ ệ
ã ổ ệ : ẻ q ố ự ệ ằ đồ ệ , ệ ự ể đổ v đồ ề đ ấp ậ đồ
ề vã q đ p p ậ về q ả ý
ố
ó ĩ v q ả ý sử ẻ ì p q đ ệ p p ậ về q ả ý ố
í v ẻ
48
ẻ p ả ả p í v ệ sử v ẻ p í v p í q đ ộ v ẻ sử , v ẻ đ sử
ẻ v ô vớ q đ p p ậ
p í v p í q đ v ẻ , , , ổ v ừ ẻ v ổ
ể ẻ p ả ả đ ả q ả ậ ô
vớ q đ p p ậ
, p ả ô ố p í v p í p ả ả p í ớ p ả ả p í sử v
ô đ p ép ừ ẻ p í q đ v ệ ấp ậ ẻ , v ẻ ự ệ
ớ ấ ì , ừ ờ p q đ v ệ p, ề
ẻ
4.3.2. T ế k
ố vớ ã s ấ ề ử , ớ q đ :
ã s ấ ố đ ề ử ô v ó ớ 1 2%/ ă
ã s ấ ố đ ề ử ó ừ 1 đ ớ 12 9%/ ă (
vớ Q ỹ í ơ sở 9,5%/ ă )
ã s ất tiền gửi có k h n từ 12 tháng trở ổ í ấn đ ơ
sở cung - c u vốn th ờng.
4.4.
4.4.1. T ẻ
Khách hàng ngày càng có nhiều hiểu bi t về d ch v thẻ và có sự so sánh giữa các
ngân hàng khi ch n lựa ngân hàng giao d ch
Yêu c u c a khách hàng về chấ ng thẻ, chấ ng d ch v …
thẻ có thể tích h p nhiều ch ă , ó ể giao d đ c ở nhiề ơ …
4.4.2. T ế k
Nền kinh t có nhiều bi động, khách hàng thận tr ơ v ệc ch n ngân
để gửi tiền ti t kiệ đ c r i ro, ch y u dựa vào uy tín, lãi suất, chấ ng
d ch v … a ngân hàng
Nền kinh t kh ng hoảng, l p ă , ất nghiệp ă , ề ơ
… ô ò ửi ti t kiệm nhiều, nhu c đ v ũ ả đ ể.
4.4.3. Cho vay
49
ă ực tài chính c a khách hàng. Với mỗi cán bộ tín d ng vấ đề q đ u
tiên về khách hàng c a mình là khả ă ả n . Một khoản vay vố đ c ngân hàng
chấp nhậ đ p đ đ những yêu c u về ă ự í đ lớn và
lành m để thực hiệ ĩ v trả n . Ngân hàng c n xem xét kỹ ỡng những nguồn
trả n nghi ngờ về tính lành m nh ho c nguồ đ m ô ổ đ nh.
Nhu c , ó q v đ đ c khách hàng. Ngoài những nhân tố trên còn kể đ n
nhân tố q ũ ả ởng tới cho vay khách hàng cá
nhâ , đó đ đ c khách hàng. N ời có ý th c trả n tốt, r i ro
tín d ng thấp thì sẽ kích thích ngân hàng mở rộng ho độ v , q đ ũ
sẽ không quá khắt khe.
ố vớ , p ả ì , ể õ đ ,
ệ v ừ , ự x ớ đổ
ừ đó sả p v p p
Nhu c u vay c đ ng phong phú, vì chấ ng
cuộc số v ì độ í c nâng cao, ời dân có nhu c v để cải
thiện và nâng cao m c sống
Tuy nhiên, việ đ , nguồn trả n , m đí sử d ng vốn vay khó
đ đ v õ ng dẫ đ n r i ro cho ngân hàng
5. k a ả p ụ
5.1. q
Chu k sống c a sản ph m d ch v là một quá trình từ hình thành, phát triể đ n khi
rút lui khỏi th ờng c a một sản ph m d ch v đó ó p q ản tr
marketing hiể õ ơ q ì vậ động và bi đổi c a sản ph m trên th ờng,
nhữ động thái c nh tranh c đối th và cách th c ti p cận c n thi t c a doanh nghiệp
đối với nhữ đ n khác nhau c a chu k sống sản ph m.
Chu k sống gồ 4 đ n:
Giới thiệu:
Sản ph m mớ đ c doanh nghiệp tung ra th ờng và bắ đ u 1 chu k sống.
đ n triển khai c a sản ph đó Ở đ n này, rấ í ời tiêu
dùng bi đ n sự có m t c a sản ph m, do vậy công việc chính c a doanh nghiệp
là giới thiệu sản ph m mớ đ n khách hàng m c tiêu. Doanh số c a sản ph m
50
đ ờng rất thấp, l i nhuận âm do chi phí quảng bá và chi phí
khách hàng cao. C ũ ất thấp.
Chi c: Áp d ng chi c thâm nhập nhanh thông qua việc quản cáo r m rộ
ho c áp d ng chi c thận tr ă ò ừ ớc thâm nhập th ờng.
Phát triển:
Khi doanh số và l i nhuận bắ đ ă với tố độ , đ ề đó ó ĩ sản
ph m ấ đã ắ đ ớ s đ ă ởng. Ở đ n này, càng ngày
càng có nhiều khách hàng m c tiêu bi đ n sản ph m, chi phí khách hàng bắ đ u
giảm l i dẫ đ ă ởng về l i nhuận. Ngoài ra, doanh nghiệp ũ ắ đ u
mở rộng hệ thống phân phối, m độ c nh tranh bắ đ ă
Chi c: Mở rộng th ờng tấn công vào phân kh c th ờng mớ ; ă
khả ă n lự sản ph m; xem xét giá bán; phát triển phân phố v ă t
động chiêu th ch y u gây dựng uy tín, t o niềm tin ở KH.
Bão hòa:
Một sản ph ớ s đ n bão hòa c a chu k sống khi doanh số c a sản
ph m này bắ đ ă ậm l i và chu n b ch m tr n. L i nhuận ở m c cao
ă ởng thấp ề đ ý độ c đ n này
rấ é p í ă
Chi c: Cố gắng duy trì m c tiêu th trên th ờng hiện có và khai thác th
ờng mới. Cải ti n sản ph m, mở rộng hệ thống phân phố , ă t
động chiêu th ho c h giá bán n u có thể.
Suy thoái:
đ n cuối cùng trong chu k sống c a một sản ph m, khi doanh
thu và l i nhuận c a sản ph m bắt đ u giảm. Ở đ n này, doanh nghiệp bắt
đ u rút sản ph m ra khỏi th ờng.
Chi c: Nghiên c u và tung ra sản ph m mới trong khi vẫn kinh doanh sản
ph m hiện t , ớc khi sản ph m hiện t i b để duy trì khả ă
doanh trên th tr ờng.
5.2. k a ả p ụ â
5.2.1. y đ
Vố động c a NHTM là giá tr tiền tệ độ đ c trên th
ờng thông qua nghiệp v tiền gửi, tiền vay và một số nguồn vốn khác. Bộ phận vốn
độ ó ý ĩ quy đ nh khả ă động c a mỗi NHTM.
51
Hình th động vốn cá nhân: tiền gửi thanh toán, tiền gửi ti t kiệm, phát hành
GTCG.
Chu k sống c a d ch v động vốn:
Đ ều ki n th r ờng
Giới thi u Tă r ởng Bão hòa Suy thoái
Chung
- VCB ra đời 1963, với
nguồn vốn ch y u từ
chính ph .
- 1991-2007:
đã í
th c chuyển từ Ngân hàng
ối ngo i
trở thành một Ngân hàng
ơ ớc có
hệ thống m ới trên
toàn quốc và quan hệ
đ i lý trên
khắp th giới.
- Bắ đ đ ng vốn từ
nguồn cá nhân.
- Mục tiêu: Từ ớc
t o niề để h
ởng giao tiền cho
NH.
- động vốn phát triển
đều và liên t c:
+2010: 169.457 tỷ đồng
+2011: 241.700 tỷ đồng
+2012: 303.942 tỷ đồng
+2013: 334.259 tỷ đồng
+2014: 422.204 tỷ đồng
- động vốn từ nền kinh
t ă 2014 đ t 422.204 tỷ
đồ , ă 27,08% s với
ă 201 , ơ c
ă ì q a toàn
(~15,8%) động
vố ă đều ở
(30,66%).
- Doanh số động tiền
gử 2014 đ t 6.463.734 tỷ
đồng
- Mục tiêu: y m nh ho t
động bán lẻ c a VCB.
Chuyển d ơ ấ ớng
tới nguồn vốn giá rẻ.
Tiền g i
thanh
toán
- đờ , đ p đ c
những nhu c u c a khách
hàng.
- Là mộ p ơ ện thanh
toán tiện l i, an toàn và
hiệu quả nhất.
- Từ ớc giới thiệu sản
ph đ n KH mà không
g p nhiề ó ă
- Mục Tiêu: Quảng cáo,
giới thiệu sản ph đ n
KH. Phát triển chi nhánh,
hệ thống giao d ch trên
toàn quốc.
- ã p ể đ c hệ
thống giao d ch trên toàn
quốc với 2100 máy ATM.
- Liên k t với nhiều tổ ch c
để mở thẻ cho nhiều KH.
Từ đó, o thêm nguồn huy
động không nhỏ cho NH.
- Mục tiêu: Mở rộng và
phát triể ơ ữa hệ
thống ngân hàng trong và
ớc. Tấp cận KH
một cách triệ để.
- C nh tranh m nh mẽ
t i các ngân hàng
- Lãi suất rất thấp: 0.3%
- Ch y u ph c v cho
ho động thanh toán.
- động vốn từ
nguồn Số ản
tối thiểu trong mỗi tài
khoản c a khách hàng:
50.000 VND và
15USD ho c ngo i tệ
ơ đ ơ đối với
tài khoản ngo i tệ
- Mục tiêu: ch
52
v đ n nhiều KH,
t o nhiề đã , í h
sách phát triển quy mô
KH lớ ơ v ữ
ũ
Tiền g i
tiết ki m
- Tận d ng nguồn tiền
nhàn rỗi từ cá nhân, nên
khi d ch v đời thì
đ c nhiều KH yêu thích.
- ó ă ở đ p
gây dựng niềm tin cho
KH.
- Mục tiêu: Từ ớc t o
uy tín cho KH.
- Triển khai nhiều lo i hình
d ch v sản ph m: Tích
ũ , t kiệm rút
gốc từng ph n, Tiền gửi
trực tuy , í ũ ều
hối, Ti t kiệ ờng,
Ti t kiệm tự động, Ti t
kiệm trả ã đ nh k , Ti t
kiệm trả ã ớ để
khách hàng lựa ch n phù
h p nhất với mình.
- động tiền gửi từ cá
nhân lên tới 226.232.361
triệu VND (2014)
- Mục tiêu: ì v ă
ởng các chỉ tiêu.
- C nh tranh lãi suất
giữa các ngân hàng:
+Vietinbank: 5.0 - 6.0
+HSBC: 3.0 - 3.5
+VCB: 4.5 - 6.0
-Lãi suất ngân hàng
thấp, KH sẽ lự ch n hình
th để đ
- Mục tiêu: T o nhiều
uy tín và chấ ng cho
ơ , để đắp ph n
lãi suất thấp v
quan niệm: Đắt đi đôi
với chất lượng.
Phát
hành
GTCG
- ă 2007,
phong cổ ph n hóa trong
ngành ngân hàng và thực
hiện thành công phát
hành cổ phi u l đ u ra
công chúng.
- 30/6/2009, VCB niêm y t
cổ phi u trên sàn giao
d ch ch ng khoán.
- Mục tiêu: Là ngân hàng
tiên phong nên t o nhiều
mới mẻ, nên phải t o m i
đ ều kiệ để KH ti p cận.
- Lãi suấ ơ ì
th c khác:
+ lãi suất ch ng chỉ tiền
gửi có cùng k h n là 7,42-
7,45%/ ă ( ệnh giá)
+lãi suất trái phi u quanh
m 4 8%/ ă
- Mớ đ , 5/2015 VCB ki m về 215 tỷ
đồng doanh thu tài chính
từ ho độ đ
phi u.
- 2014: doanh thu từ phát
đ t:
2.208.641 triệu VND(cao
ơ 201 : 2 01 597)
đó, ng chỉ tiền
gửi: 7.638 triệu VND,
Trái phi u, k phi u :
2.201.003 triệu VND.
53
- Mục tiêu: Ti p t c phát
triển m nh ho động
ă động
chiêu th quảng bá d ch
v đ n KH.
5.2.2. o ay â
Tên sản
ph m cho
vay cá nhân
Giới thi u Tă r ởng Bão hòa Suy thoái Đ i th cạnh tranh
Cho vay bất
đ ng sản
- đờ ă 2007
khi th ờng bất
động sản ấm d n
lên t i Việt nam
- đã 2000 ỉ
để cho vay bất động
sản
- Từ ngày 12/11/2013,
Vietcombank ra mắt
Gói sản ph m cho vay
bấ động sản gồm 3 sản
ph m – Cho vay xây
sử , ô ơ
ớ v đì nh
v ng
BIDV, Vietinbank,
ACB, VIB và
Seabank
Tro đ D
đ i th manh nhất
với s v n là 6000
tỉ.
Cho vay cá
nhân
- Nhậ đ c sự
quan tâm rất lớn
- Từ ă 2011-2014
phát triển m nh mẽ đ c
biệt là vay tiêu dùng cá
đ u
c n thi t và là xu
ớng c a hiệ để
đ p ng nhu c u cuộc
sống tố ơ
Tất cả các ngân
hàng t i Việt Nam
- Cho vay
cán b công
nhân viên
- Cho vay
cán b quản
đ ều hành
- Mớ đờ
đ ởng ng
m nh
- Từ ă 2008 ó ớc
phát triển khá m nh mẽ
Viettinbank,
sacombank,
Eximbank....
Cho vay
mua ô tô
- đờ đ c rất
nhiều sự ng hộ do
tính ă đã v
là sản ph m mới l
- c ng hộ m nh
mẽ từ ă 201 ới
nay do nhu c đ i
c ời ngày
đ c nâng cao
H u h t các ngân
hàng t i Việt Nam
Thấu chi tài - đời 2003 vẫn - Từ ă 2011 tài - ão H u h t các ngân
54
khoản cá
nhân
ò í ời sử
d ng bởi nó chỉ
đ c áp d ng cho
ho động thanh
toán thông qua tài
khoản mở t i ngân
hàng, mà thờ đ ểm
lúc bấy giờ tk ngân
hàng mở còn quá ít
khoản thẻ ở Việt Nam
phát triển m nh mẽ kéo
theo sự phát triển c a
thấu chi tài sản.
hòa vì
ực
sự có nhiều
đã đ
kèm hấp
dẫn so với
đối th
hàng t i Việt Nam
- Cho vay
cầm
c chứng
khoán niêm
yết
- Cho vay
cầm c giấy
tờ có giá
- đời trong giai
đ n ch ng khoán
ớc phát
triển cuố ă 2005
đ u 2006
- Phát triển rất m nh
v đ n 2007 –
2008 khi th ờng
ch “số ”
nóng
ACB, VPBank, VIB
… đ
nhấ ũ đã
chính th c triển khai
lo i hình d ch v
này
5.2.3. T ẻ
Sản ph m thẻ c a ngân hàng Vietcombank vẫ đ ở đ ă ởng c a
chu k sống sản ph m.
55
III. ế ợ p â p a â o a k
1. q ề ế ợ p â p
1.1.
đ ớ ệ ă ở
ề ệ ờ ă 1990
Vietcombank
ắ đ p
ẻ
, ớ
x ấ ệ
ẻ đ
ề ờ
quan tâm và
sử
số ò
ấp
Ho t động thanh toán thẻ quốc t luôn là th m nh c a
Vietcombank kể từ khi d ch v thẻ đ c bắt đ u hình thành t i Việt
Nam từ đ u những ă 90 và đ ũ là mảng ho t động luôn
đó một vai trò quan tr ng trong các k ho ch phát triển kinh
doanh thẻ c a VCB. Trong các ă qua, ho t động thanh toán thẻ
quốc t c a Vietcombank liên t c ă ởng cao với tốc độ bình
quân đ t 30% mỗi ă Riêng ă 2008, doanh số thanh toán thẻ
quốc t đ t 642.63 triệu USD, ă ơ 42% so với ă 2007. n
ă 2010, với sự nỗ lực rất lớn c a Trung tâm Thẻ và các chi nhánh
trong việc duy trì doanh số thanh toán và giữ vững th ph n trong
đ ều kiện môi ờng kinh doanh h t s c khó ă , doanh số thanh
toán thẻ quốc t c a Vietcombank đã đ t đ c 743,9 triệu USD,
ă ơ 31% so với ă 2009 và ă g n16% so với ă 2008.
C nh tranh ngày càng khốc liệt với các ngân hàng này trong th
ph n mảng thẻ ghi n quốc t làm s t giảm doanh thu. Chẳng h n
ă 2010, ă ở ẻ Connect24 visa và ẻ
Master card Phong Cách đề ấp ơ so vớ ă 2009, số g
ẻ Connect24 Visa ỉ còn 97,814 ẻ, ả 29.60% so vớ ă
2009 và ẻ Master card Phong Cách ả còn 16,843 ẻ, ả
4.47%. Tính đ ố ă 2010, ổ số ẻ ghi q ố
Vietcombank đ 446,296 ẻ
T o sự nhận
bi t và ĩ
hội khái niệm
thẻ ATM mới
và dùng thử.
v ẻ ộ ố ấ
ô ừ ở ộ ớ v
vớ ề ổ ă 2014, ới c a Vietcombank
đ c mở rộng với việ ơ động thêm 10 chi nhánh
mới và 17 phòng giao d , ơ i có số ng
mở mới Chi nhánh, Phòng giao d ch lớn nhấ ă 2014 ểm
mới là một số đã đ đ c quy mô nghìn tỷ và có ngay
l i nhuận chỉ sau 8 tháng ho động.
ă v ă
56
p ố ộ ệ ố độ ằ ể ộ sả p , ộ v
ộ ả p p đ ờ ở ộ ờ đ ể ộ đ đ ể ấ đ vớ
đí ỏ ã đ đ ờ ố
p p ố ộ ập p ệp v độ ập v p ộ
ẫ v q ì đ sả p , v ộ ả p p đ ờ
ộ ờ đ ể v ộ đ đ ể ấ đ v ự ệ
ệp ờ .
1.2. Kênh phân ph ro ụ â
đ ể :
p ố ự p , p p ố p ỷ ỏ
ự ệ p v ộ
ấ đ v p p
ề p ơ p p ố
ể ờ v sự p ể ô ệ
ò:
sả p v ớ
sự ậ ệ , đ p
ập ô p ả ồ ừ ờ
ô để sự ệ v ơ ì ả
ờ
:
ề ố
Kênh ệ đ
2. ụ p â p a â o a k
2.1. ê p â p r yề
í đ ă 2014, ộ sở í ệ ó 01 ở
v 89 vớ 51 p ò độ 46/6 ỉ p ố ả
ớ ớ độ p ổ: ắ ộ 8,9%, ô ắ ộ 8,9%, ồ
ằ sô ồ ( ồ ộ ) 26,7%, ô ộ v ồ í 25,6%,
57
ả ộ 11,1%, ộ 14,4%, 4,4%
ò ó 1 85 đ ý 176 q ố v v ã ổ ớ , ô
ự ộ q ố , 1 vă p ò đ ệ p v 2 ô
ớ , 4 ô –
2.1.1. đ kê
p p ố ự p
p p ố p
58
2.1.2. a
í đ 6/2015, ổ số độ ó 14 98 v : số
v ô ừ ă q ă
ộ ũ ự ó ì độ ô , ệp, vớ ô
ờ v ệ , ấ đ ể s ừ đ v vớ ộ í s ể
, ộ đ ể đ v í ô v ệ ó độ ũ ã đ
13637
13864
14099
14398
13000
13500
14000
14500
SÔ LƯƠNG NHÂN VIÊN ĐÊN 6/2015
2012 2013 2014 2015
59
ữ ờ ó ệ đ , ề ệ ô v q ả ý
đ ề p ỉ , sự, q đ đ ệ
.
ệ , ó ổ số 89 v 51 p ò
độ 46/6 ỉ p ố ả ớ , ằ p 4 ó ớ
v p ò ớ ấ ệ
s :
61
ă 2014, ớ đ ở ộ vớ v ệ ơ
độ 10 ớ v 17 p ò , ơ ó số
ở ớ v p ò ớ ấ ă 2014 ể ớ ộ số
đã đ đ q ô ì ỷ v ó ậ ỉ s 8
ệ ở ộ ớ đã p p ậ đ
ề , ấp sả p v đ v ó í ổ
đ , đ ì ả đố vớ v ệ
ở ộ ố p í ấ ớ , p ả ó độ ũ v đô đả v độ ũ q ả ý
62
ố , ò ở ô v ờ ữ
v
2.1.3. N â đạ a
Trên th giới, hiện t ơ i cổ ph n Ngo ơ ệt Nam có
quan hệ đ i lý với khoảng 1.700 ngân hàng và chi nhánh ngân hàng t ơ
120 quốc gia và vùng lãnh thổ, đó ơ i cổ ph n Ngo ơ
Việ ô đ t quan hệ đ i lý chính vớ đ u t i từng quốc gia và
vùng lãnh thổ đó
T i Việ , ơ i cổ ph n Ngo ơ ệt Nam có quan hệ
với tất cả các ngân hàng ho động t i Việt Nam bao gồm: 4 NH TM NN; 34 NH
TMCP; 4 NH Liên doanh và 50 ớc ngoài.
s ả đ ý:
64
VCBL: Công ty do Vietcombank sở hữu 100% vốn, ho độ ĩ vực cho
í ă 2014, đã động và linh ho , đảm bảo
ho động ổ đ cho thuê tài chính c a Công ty t i 31/12/2014 đ t 2.004 tỷ
đồ , ă 24, % s vớ ă 201 i nhuận sau thu ă 2014 đ t 41,62 tỷ đồ , đ t
k ho ch l i nhuận 2014 (41,3 tỷ đồng).
VCBS: Công ty do Vietcombank sở hữu 100% vố ă 2014, ận d ng một số
chuyển bi n tích cực c a th ờng ch ng , ô đã đ đ c k t quả kinh
doanh khá ấ ng. L i nhuận sau thu c ô ă 2014 đ t 95,78 tỷ đồng,
v t 17% k ho ch (81,5 tỷ đồng).
VFC: Là công ty con do Vietcombank sở hữu 100% vốn, ho độ ĩ ực
tài chính t i th t ờng Hồng Kông. Một số mảng ho động chính c a Công ty là: Nhận
tiền gửi, tín d ng, d ch v thanh toán, chuyển tiề ă 2014, i nhuận sau thu c a
F đ t 6,08 tỷ đồ , v t 170% k ho ch (3,58 tỷ đồng).
65
VCBM: Công ty cổ ph n do Vietcombank nắm giữ 75% vố đ ều lệ, ho động
ĩ vực chuyển tiền từ Mỹ về Việ ô đ đ n phát triển
ó ã ă 2014, p t c mở rộng m ới thông
qua xin giấy phép ho động t , đ y m nh số đ i ý í đ n cuố ă
2014, ô đã ể đ c 02 phòng giao d v 87 đ i lý t i 09 bang c a Mỹ.
Doanh số c ô đ t 27,2 triệu USD, gấp 2,7 l n so với 2013 và có k ho ă
m ă 2015 s v ệ ă vố đ ều lệ.
VCBT: Công ty liên doanh giữa Vietcombank và công ty FELS Property Holdings
Pte, Ltd. c a Singapore với tỷ lệ vốn góp là 70:30 ho độ ĩ vự vă
phòng t i tòa nhà Vietcombank Tower 198 Tr n Quang Khải, Hoàn Ki m, Hà Nội. Trong
ă 2014, đ c thù thuận l i về v trí và khách hàng nên Công ty ti p t c duy trì ho t
động ổ đ nh, l i nhuận sau thu đ t 77,94 tỷ đồ , v t 18,8% k ho ch (65,67 tỷ
đồng).
2.1.5. ô y ê oa – ê kế
VBB: Công ty liên doanh giữa Vietcombank với Công ty CP DVTM TP.HCM
( p ) v đối tác Bonday Investments Ltd. (Hongkong) với tỷ lệ góp vốn l t
là 52%; 18% và 30%, ho độ ĩ vực xây dự v ò vă p ò
cao cấp (h ), đồng thờ đ p ng nhu c u về tr sở làm việc c v đơ
66
v trực thuộ đ a bàn TP. Hồ Chí Minh. Hiện t , ô đ
đ n hoàn thiện công trình, dự ki n tòa nhà sẽ đ v vận hành từ giữ ă 2015
VCBF: Công ty liên doanh giữa Vietcombank và Franklin Templeton với tỷ lệ vốn
óp ơ ng là 51% và 49%, ho độ ĩ vực: thành lập và quản lý quỹ
đ ng khoán; quản lý danh m đ ng khoán.
VCLI: Công ty liên doanh ho độ ĩ vực bảo hiểm nhân th c a
Vietcombank, BNP Paribas Cardif và SeAbank với tỷ lệ góp vốn l t là 45%; 43% và
12%, chuyên về phân phối các sản ph m bảo hiểm nhân th qua ngân hàng
(bancassurance). Hiện t i, Công ty cung cấp các sản ph m bảo hiểm nhân th : ảo
hiểm tín d ng cá nhân; Bảo hiểm tín d ng nhóm; Bảo hiểm tín d ờ đồng
vay, Bảo hiểm tử k , Bảo hiểm hỗn h p.
VCBB: Công ty Liên doanh giữa Vietcombank, Tổ ô a ốc Sài Gòn và
đối tác Bonday Investments Ltd., Hồ ô ô đ ều hành Tòa nhà Harbour View
Tower t đ a chỉ 35 Nguy n Huệ, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, ho độ ĩ
vự vă p ò
2.1.6. N
Về ơ ản hệ thống các chi nhánh và các phòng giao d ơ đối nhiều. Tuy
nhiên ch y u chỉ tập trung ở các tỉnh, thành phố, đ s v ện, xã, th
trấ …
Số ô ớ ũ ớc ngoài còn quá ít so với qui mô c a
, ơ đ ớng chi c kinh doanh VCB c n phải nỗ lực liên
doanh liên k t vớ ô để mở rộng m ớ ơ ữa không những th ờng
ớ ò đ c biệt là th ờ ớc ngoài.
Việc mở rộ đ đảm bảo cả về số ng lẫn chấ ơ sở vật
chất, trang thi t b , ô ờng làm việc, thi t k qu y giao d ch.
Ch y u tập trung vào m ớ đối với marketing trực ti p, p ổ
bi q ô , q ảng cáo có phản hồ , ũ p p ối gián ti p.
2.1.7. Đ ớ oạ đ
s đề ơ ấ đ n 2013 - 2015, thực hiện tốt các m c tiêu và giải
pháp phát triển m ới và kiệ ơ ấu tổ ch đã đề ra.
67
Ti p t c rà soát, hoàn thiện ch ă ệm v các phòng/trung tâm t i Hội sở
chính, chu n hóa mô hình tổ ch c các phòng/ban thuộ ớng tập trung
hóa.
Chu n b cho việc thành lập các chi nhánh và phòng giao d đã đ c
ớ chấp thuận ch ơ
2.2. ê p â p đạ
ơ đ u tiên ở Việ đ t nền móng cho ho động kinh
doanh thẻ, Vietcombank luôn tiên phong trong việc đ ng hóa sản ph m, nâng cao chất
ng d ch v nhằ đ n hiệu quả cao nhấ ờ ơ 20 ă p
triển ho động thẻ, đã v đ ĩ ph n phát hành, thanh toán
thẻ lớn nhất Việt Nam. Với thành tự đó, nk không ngừng nỗ lự đ n
cho khách hàng những d ch v ă só : ch v hỗ tr thông tin 24/7, hệ
thống công nghệ ổ đ v độ ũ ộ hỗ tr giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và trách
nhiệm.
Bên c nh các kênh phân phối truyền thống, ũ đ u
tiên triển khai hệ thống kênh giao d ch mới - đ ện tử: bắ đ u từ d ch v ngân
q , s đó ch v Ngân hàng qua tin nhắ đ ện tho i: VCB –SMS
B@nking, và d ch v q đ ện tho động: VCB-Mobile B@nking. Tất cả
các d ch v đều liên t đ c Vietcombank phát triển, mở rộng thêm nhiều tính
ă , ệ í ời sử d ng với m c tiêu tố đ ó v ệc khai thác các kênh giao
d ch hiệ đ i cho các giao d đơ ả , ă ờng sự ch động cho khách
hàng nhằm giảm thiểu chi phí, áp lực cho kênh giao d ch t i qu y.
Với l ch sử ho độ ơ 50 ă , ững ch đ ờng ho động c a mình,
ô p đấ để giữ vững niề ó đ c từ đô đảo khách hàng và
công chúng bằng việc duy trì v th đ u t i Việt Nam, liên t đ c các
tổ ch c uy tín trên th giới bình ch “ ốt nhất Việ ”, “ ô
y t tốt nhất Việ ”; đ c T p chí The Banker bình ch n trong Top 500 ngân hàng
hàng đ u th giớ 2 ă p (2013-2014).
2.2.1. đ kê
68
Trong nhữ ă đ , í ở thêm chi nhánh mà chú tr ng việc nâng cao,
đ sử d ng công nghệ hiệ đ i làm kênh phân phối hiệu quả mà chi phí thấp ă
ờng quản lý phân phối nhằm tố đ hóa vai trò c a từng kênh phân phối, tố đ ó
đ c vai trò c a từng kênh phân phố đ p ng yêu c u giao d ch m i lúc, m ơ
2.2.2. đ o o
Auto Banking là mô hình ngân hàng tự động hoàn toàn, ho động 24/7 và có bảo vệ
riêng. Auto Banking sẽ đ c thi t k ơ ự các buồng ATM hiệ ộ ơ ,
đ c trang b máy ATM, màn hình cảm , đ ện tho …
Auto Banking sẽ thực hiện các giao d p tiền báo có ngay, rút tiền h n m c
lớn, chuyển khoả , đă ý ở thẻ và gửi ti t kiệ í ũ ,
ó đơ , v … i các buồng ngân hàng tự độ ò ó đ ện tho để
khách hàng khi c vấn d ch v có thể g đ ện bằng một nút bấm lên tổ đ v
ơ , ch v g đ ện tho i này có thể nâng cấp lên cuộc g v để khách hàng
và nhân viên tổ đ p với nhau.
Mô hình ngân hàng tự động sẽ l đ đ c giới thiệu t i Hội thảo - triển lãm
Banking Vietnam 2010. T i Hội thảo - triển lãm lớn nhấ ă về ng d ng, phát
triển công nghệ thông tin trong ho động ngân hàng, 7 ngân hàng bao gồm Agribank,
69
BIDV, Vietinbank, Techcombank, Vietcombank, Tienphongbank và Bao Viet Bank tham
gia giới thiệu mô hình Auto-bank (ngân hàng tự động).
2.2.3. M y r ề đ – ATM y a o ạ đ ể –
EFTPOS
a. TM T a
ể p v ố , ô ừ ở ộ ớ
, đã ó ơ 18 5 ắp ỉ v p ố sẵ sả đ p
v ớ í vự p ố ồ
í đã ó ơ 215 ở ắp q ậ p ép :
ề , ể ô về số ả
ể ô về số ả
ó đơ đ ệ , ớ , đ ệ …
ậ ô về …
EFTPOS hay còn g i là d ch v chuyển tiề đ ện tử t đ ểm bán hàng ( POS – Point
f : đ đ ểm bán hàng chấp nhận thanh toán bằng các lo i thẻ). ó p ép
ó v ô q ệ ố đ ệ ử: ờ ỉ v ệ đ ẻ
v ể , đó ả ề ử sẽ ự độ v
ả sẽ ự độ v ả ẻ sẽ đ ó ơ
ệ ó ơ 49 400 sử v ẻ –
, sẽ ậ đ í :
Nâng cao hình ảnh, v th c a cử ũ ch v dành cho khách hàng
Giảm chi phí, Tiện d v ơ ền m t
Nâng cao doanh số …
b. T ay
Theo thống kê mới nhất c a Hiệp hội Thẻ, số ng máy ATM trên th ờ ă
2014 15 996 , ă 589 máy so với cuố ă 201 số ng máy ATM c a những
ngân hàng lớ , v ô ă ă 2014 ò
ă 76 , ă 2 p t c dẫ đ u th ờng
với 2.300 máy, chi m 14,38% th ph n, ti p , đ ng th
đ vớ :
ơ i cổ ph n Á Châu (ACB)
Ngân hàng TMCP Kỹ ờng (Techcombank)
70
Ngân hàng TMCP Hàng Hải ( Maritime Bank)
Ngân hàng TMCP Bắc Á (BacABank)
Ngân hàng TMCP Quốc t (VIB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
Ngân hàng TMCP An Bình (ABBAnk)
Ngân hàng TMCP Phát triển nhà HCM (HDBank)
ơ ô ( )
NGân hàng TMCP Tiên phong ( Tienphongbank)
Ngân hàng TMCP Sài gòn - HÀ Nội (SHB)
Ngân hàng TMCP Việt Nam Th ng (VPBAnk)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập kh u Việt Nam (Eximbank)
ô Á ( )
ò ơ í ( )
Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABAnk)
Ngân hàng TMCP Nam Việt (NaviBAnk)
Ngân hàng TMCP IndovinaBank
Ngân hàng VIDPublcBank
Ngân hàng Standard Chartered
Ngân hàng Shinhan
ơ (s )
Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank)
Ngân hàng TMCP Nhà Mê Kong (MHBAnk)
Ngân hàng Hongleong
Ngân hàng TMCP Ti t kiệ đ ện (Lienvietpostbank)
Ngân hàng TMCP Kienlong (kienlongBank)
ơ ( )
i Á (DaiABAnk)
Số liệu tổng k t về giao d ch không dùng tiền m 6 đ ă 2014 vừa
đ ớc (NHNN) công bố cho thấy, đ n cuối tháng 6/2014 cả ớc có
37 NHTM lắp đ đ c 149.000 POS ( vi t tắt c a từ Point of Sale - Thi t b hỗ tr bán
), ă ảng 15% so với cuố ă 201 , đ t 75% k ho ă 2014 đó,
VietinBank có trên 49.600 máy, Vietcombank có trên 49.400 máy, BIDV có trên 10.600
, ó 9 100 4 ó số ng POS lớn nhất, chi m
g n 80% tổng số POS trên th ờ đ ểm chấp nhận thẻ POS tập trung t i Hà Nội
và TP Hồ Chí Minh với số ng l t là trên 19.200 m v 28 000 , đ a
71
p ơ m trên 30% tổng số POS trên toàn quốc. Hiệ đã
gia với 07 ngân hàng gồm: Agribank, Vietinbank, BIDV, Techcombank, VIB, Seabank,
Oceanbank và 2 công ty: Smartlink, Banknetvn chính th c công bố k t quả k t nối thành
công hệ thố đ ểm chấp nhận thẻ đ 1 vậy, ch thẻ c a
Vietcombank có thể tham gia k t nố đã ó ể sử d ng thẻ để thanh toán t i POS c a 7
ngân hàng còn l i, t o tiện ích và giá tr lớ ơ ời sử d ng thẻ, ti t kiệm chi phí
đ ở rộng m ới POS và góp ph n giảm tải hệ thống ATM c a ngân hàng.
Chấ ng cung ng d ch v đô vẫ đ đảm bảo, khách hàng
ờng xuyên kêu ca, phàn nàn do việc duy trì ho động ATM ho độ ô đ c
thông suốt: Máy h t tiền, kẹt tiề đ ờng truyền m ng b nghẽ đ n d ch v
72
c a hệ thống ATM, giải quy t khi u n đ c xử lý nhanh chóng. D ch v cho hệ
thống ATM còn nghèo nàn, vẫn ch y để rút tiền m , đ ó đơ
tiề ớc, chuyển khoản khác hệ thống VCB, hay n p tiền vào tài khoả … ố ng máy
ó ă p ổ ch y u ở các thành phố lớn, các khu công nghiệp. Vẫn còn
tình tr ng t ơ i hay siêu th lớn, khách hàng có thẻ tín d ng trong
vì sử d ng thẻ tín d ng thì l để rút tiề để thanh toán bởi
h c ận thấy cái l i c a việc thanh toán qua thẻ tín d ng.
Hệ thố đã p ể n hoàn thiệ ơ ệ thống chuyển m ch
làm cho tình tr ng mộ đơ v chấp nhận thẻ cùng tồn t i nhiều thi t b POS c a các ngân
hàng khác nhau gây lãng phí t đ v đơ v chấp nhận thẻ ũ
n mà với việc thanh toán bằng thẻ. M ă đ ỉ tiêu về số
ng lắp đ t máy POS xuống từng chi nhánh, vì vậy các chi nhánh ch y u ch y theo
chỉ tiêu mà ít quan tâm việ đ t máy POS t đ đ ểm nào cho h p lý và hiệu quả, gây ra
tình tr ng lãng phí trang thi t b .
2.2.4. N â q a đ oạ (Telebanking)
ệ ó sả p p p ố ô q v ổ
đ ô q :
Phone banking: Dịch vụ Ngân hàng qua điện thoại VCB Phone Banking (VCB Phone Banking) giúp khách hàng thực hiện các giao dịch với Ngân hàng 24h*7 ngày thông qua số tổng đài của Trung tâm dịch vụ khách hàng (Vietcombank Contact Center) 1900 54 54 13.
SMS banking: Dịch vụ VCB – SMS B@nking là dịch vụ ngân hàng qua tin nhắn điện thoại di động, giúp khách hàng giao dịch với ngân hàng 24h x 7 ngày bằng cách nhắn tin theo cú pháp quy định qua tổng đài 8170
Mobile banking: là d ch v đ ện tho động, cho phép khách
hàng thực hiện nhiều lo i giao d ch vớ đơ ản, tiện l i chỉ trên chi c
đ ện tho động.
Tuy nhiên hiện nay d ch v này vẫ đ đô đảo khách hàng sử d ng và có
sử d ng thì ch y u là nhắn tin báo bi động số v ận mật kh u OTP (one time
p s ) đ ó đơ ch v : ả tiề đ ện tho i cố đ nh,
n p tiền vào tài khoản game, thanh toán toán truyền hình cáp, chuyển khoản giữa các tài
khoản trong cùng hệ thống VCB. M t khác hệ thố đ ờng truyề ờng xuyên b lỗi
m ng gây ả ởng cho khách hàng. Ví d : đã ậ đ c tiền từ đối
đ ện tho ô đã ó ền, gây ra sự tranh cãi giữa 2 bên. Mỗi khách
73
hàng chỉ đ đă ý ột số đ ện tho i di dộng cho một tài khoản nhấ đ nh. Nhiều
ờng h p số đ ện tho i thuê bao trả sau c đã đă ý sử d ng d ch v
nhắ q đ ện tho s đó đã sử d ng d ch v và h ũ ô sử
d ng số đ ện tho i này nữa và trả l i số này cho nhà m ng, và nhà m ng l i cung cấp số
, v ời này dùng số đ ện tho đă ý ch v nhắn tin
q đ ện tho i t i VCB thì l ô đă ý đ c.
2.2.5. Internet banking
D ch v ngân hàng qua Internet (D ch v VCB- ) đ c xây dựng nhằm
thực hiện cam k đ đ n với khách hàng m i lúc m ơ ỉ c n một
chi c máy vi tính có k t nối Internet và mã truy cập do ngân hàng cung cấp,
có thể thực hiện các giao d ch với ngân hàng với tính an toàn bảo mật tuyệt đối
sự ở ộ ì 2 :
q ộ ộ ( )
q ( )
ệ í sử :
ô :
Tra c u thông tin tài khoản và số ản
Tra c u sao kê tài khoản theo thời gian
Tra c u thông tin c a các lo i thẻ tín d ng, thẻ ghi n
:
Đ ớ k â Đ ớ k ổ ứ
- Thanh toán chuyển khoản trong hệ thống
Vietcombank với h n m c tối đ
00 000 000 / , ô ới h n số
l n giao d ch trong ngày
- Chuyển tiề đơ v tài chính có
h p tác với Vietcombank (công ty tài
chính, bảo hiểm, ch …) để thanh
toán tiền lãi, gốc vay, tiề đ ng
, đó p í bảo hiểm, phí sử d ng
d ch v ho c các nội dung thanh toán khác
với h n m c thanh toán lên tới 500.000.000
/ , ô ới h n số l n thanh
toán trong ngày.
- ó đơ ó ch v với
Chuyển tiề ớc trong ph m vi h n
m c chuyển tiề q đ nh
đối với từ đố ng khách hàng, c thể
gồm:
- Chuyển tiền trong hệ thống
Vietcombank
- Chuyển tiề ời nhận bằng
CMND/Hộ chi u t đ ểm giao d ch c a
Vietcombank
- Chuyển tiền tới các ngân hàng khác t i
Việt Nam
- Thanh toán bảng kê (thanh toán
ơ , p í vớ đơ v cung ng,
.....)
74
đơ v có h p tác với Vietcombank
(công ty vi n thông, du l ch, hãng hàng
ô …) ô ới h n số tiền thanh toán
và số l n giao d ch trong ngày.
- Ti t kiệm trực tuy n
đă ý sử d ng d ch v VCB –iB@nking thì bên c nh việc truy
vấ ô q đ n tài khoản tiền gửi, tiền vay, thẻ, v ó đơ
d ch v ả tiền truyề ì p, đ ện tho i trả sau c a MobilPhone và Viettiel...,
khách hàng còn thực hiện thanh toán chuyển tiền giữa 2 tài khoản tiền gửi thanh toán
bằ a các cá nhân trong cùng hệ thống VCB h n m c là 100 triệu/1ngày). Còn
đối với khách hàng tổ ch c có thể trực ti p chuyển khoản t i công ty, chỉ c đă ý
InternetB@nking và mã cấp phép duyệt lệnh chuyển tiền. Có thể chuyển khoản khác hệ
thống ngân hàng Vietcombank với số tiền tố đ 5 ỷ đồng/ngày.
75
Bên c đ ă ờng mở rộng quan hệ h p tác vớ đ nh ch tài chính
và doanh nghiệp k để cùng nghiên c u phát triển các sản ph m tài chính mớ v
việt cho khách hàng m c tiêu, mở rộng hệ thống kênh phân phố đ ng. Hiện nay,
đã x ự đ c mối quan hệ vớ đ nh ch í : ô
chính, bảo hiểm, ch ng khoán, vi ô … ể chuyển tiền qua kênh VCB-iB@nking
đơ v để ph c v m đí ền lãi, gốc vay, tiề đ ng
, đó p í ảo hiểm, phí sử d ng d ch v ho c các nội dung thanh toán khác. H n
m c thanh toán lên tới 500.000 000 / , ô n ch số l n giao d ch/ngày, số
tiền/giao d ch.
ơ ă ờng h p tác vớ đ nh ch tài chính khác nữ để
mở rộng các kênh phân phối mới vừ đ p đ c nhu c u c a khách hàng vừ đ t
đ c m c tiêu l i nhuận.
2.3. o ế ợ p â p a o a k ớ â k
VIETCOMBANK VIETINBANK BIDV
ớ 89 , 51
PGD
151 , >1000
PGD
1 6 , 595
PGD
sự 14 98 ờ 198 ờ 22952 ờ
ố 2127 2000 1500
ố >55576 49600 14000
ộ ữ ằ p đ về p
p p ố ả 2 p p ố ệ đ v p p ố ề ố , ó ớ
v p ò ộ ắp ả ớ độ ũ ự ồ ằ đ p
đ v đó ớ x ũ ập ậ ó
ữ ộ ô ệ ớ , đ ô ừ p
ể để x đ ố ấ ệ
IV. ế ợ đ ả p ụ a â o a k
1. q
Ngày nay, sự c ĩ vự í ă v
giá cả không chỉ là y u tố c nh tranh giữ ò ó động m nh mẽ
đ n quy đ nh lựa ch n sản ph m d ch v và ngân hàng c a khách hàng. Giá cả sản
ph m d ch v đ c biểu hiện ch y u qua 3 hình th c: Lãi suất tiền gửi,
tiền vay, phí sử d ng d ch v . Trong kinh doanh ngân hàng, giá cả linh ho t, hấp dẫn là
mộ đ ểm m để khách hàng lựa ch n ngân hàng và c ng cố v trí ngân hàng trên th
76
ờng. ũ ă ực tài chính, chi c kinh doanh c a ngân hàng
mình mà các NHTM có một chính sách giá c nh tranh phù h p. Riêng t i Ngân hàng
Ngo ơ , ã s ất cho vay và lãi suất tiền gử ơ đối thấp, một số m p í
c nh tranh so với các NHTM khác không phả ă ực tài chính b h n ch đ
chính là chi c c a VCB mong muố đ ột m c lãi suất, phí ngang t m với
đẳng cấp ơ ệu ngân hàng và các d ch v kèm theo dành cho khách hàng. Dùng uy
í ơ ệ để thu hút khách hàng. M t khác tuân th theo nhữ q đ nh mà ngân
ớ đ , đồng thờ để lãi suấ đ u ra thấp ơ đ p ng nhu c u cho vay
c a các doanh nghiệp, nhằm h n ch đ c tình tr ng giá cả leo thang, l m phát xảy ra.
Tuy nhiên ngân ớc phải thực sự m ơ ữa vớ ờng h p vi
ph m tr n lãi suấ để đảm bảo quyền l đó ó
1.1. ấ a â
ã s ấ ề ử ệ :
82
1.3. a r a ụ â
ối với ngân hàng: là nguồn thu c a ngân hàng từ việc bán sản ph v
, giúp ngân hàng linh ho t phản ó để phù h p vớ đổi th
ờng.
ối với khách hàng: giá biểu hiện cho giá tr , chấ ng c a sản ph v
, u ả ởng c a s c mua th ờng
1.4. Đ đ ểm c a đ nh giá sản ph ụ â
Giá sản ph v ó í đ ng, ph c t p: ở mỗi lo i hình ti t
kiệm ngắn h n, dài h n có m c lãi suất khác nhau. í : cho vay ngắn h 5,5%/ ă v
dài h 10%/ ă .
Giá c a sản ph v có tính nh y cảm cao:
D ch v có m độ r i ro khác nhau thì việ đ ũ , ở vào
các thờ đ ể ũ
83
Giá c a cùng một d ch v ấp ở ũ
Lãi suất cho vay cá nhân c a Vietcomb q ă 2014, 2015 s :
Sở ĩ ó sự đổi là do luậ p p ớc có can dự vào vì tình hình kinh t
không ổ đ nh.
1.5. Các loại giá sản ph m d ch vụ ngân hàng
Giá cố đ nh: là các m c lãi, phí hay hoa hồng mà khách hàng phải trả khi sử d ng
các sản ph m hay d ch v ngân hàng theo tỷ lệ nhấ đ v đ q đ nh c
thể. í đă í sử d ng d ch v q đ ện tho i bankplus
c a Vietcombank trả p í 10 000 đồng/ tháng.
Giá ng m: một số ngân hàng mi n phí cho khách hàng trong việc sử d ng thẻ thanh
toán, ản luôn phải có số v ô p ải trả lãi cho số
tiền gửi trên tài khoả đó Ở , đă í ẻ đ c
mi p í p ải duy trì số ối thiểu trong tài khoả 50 000 đồng.
Giá chênh lệch: là m c chênh lệch giữa giá mua và giá bán c a sản ph m d ch v .
Giá mua vào và bán ra một số ngo i tệ v 8/11/2015 :
84
Mã NT Tê oạ M a ề M a yể k oả Bán
AUD AUST.DOLLAR 15,819.05 15,914.54 16,063.89
CAD CANADIAN DOLLAR 16,722.29 16,874.16 17,100.78
CHF SWISS FRANCE 22,212.75 22,369.34 22,579.27
DKK DANISH KRONE - 3,211.26 3,313.50
EUR EURO 24,137.70 24,210.33 24,437.53
GBP BRITISH POUND 33,598.81 33,835.66 34,153.20
HKD HONGKONG DOLLAR 2,847.51 2,867.58 2,906.10
INR INDIAN RUPEE - 333.38 347.46
JPY JAPANESE YEN 180.93 182.76 184.47
KRW SOUTH KOREAN WON - 19.54 19.69
KWD KUWAITI DINAR - 72,608.95 74,920.78
MYR MALAYSIAN RINGGIT - 5,162.98 5,232.32
NOK NORWEGIAN KRONER - 2,572.95 2,654.87
RUB RUSSIAN RUBLE - 341.40 391.24
SAR SAUDI RIAL - 5,789.31 6,155.65
SEK SWEDISH KRONA - 2,559.20 2,624.88
SGD SINGAPORE DOLLAR 15,681.03 15,791.57 16,003.66
USD US DOLLAR 22,330.00 22,330.00 22,410.00
1.6. Cạnh tranh giá – cạnh tranh phi giá
C nh tranh giá: nhấn m đ ột công c c nh tranh.
Lãi suất cho vay c a một số ă 2014:
85
Lãi suấ đ ất hấp dẫn với m c thấp nhất là tiề đề để thu
hút nhiều khách hàng và c nh tranh với các ngân hàng khác.
C nh tranh phi giá: không nhấn m đ n giá mà nhấn m đ n thuộc tính khác
biệt c a sả p v
V ă 2001, đ u tiên khở x ớng phát triển d ch v
ngân hàng trên internet t i Việt Nam với tên g i VCB-ib@nking, thờ đ ể đó sản ph m
này là d ch v khác biệt.
2. Nh ng yếu t đ đến giá c a Vietcombank
2.1. yế ê ro
2.1.1. Mụ đ a đ
đ t m c tiêu tố đ ó ơ ậ v ă 2015 với chỉ tiêu
c thể:
tín d đ t 345 000 nghìn tỷ ă 6 52% s vớ ă 2014
Khống ch tỷ lệ n xấu ở 2,3%
ã ớc thu 3040 tỷ đồng sau 6 tháng.
Chi c giá c a Vietcombank nhằ ă ờng mối quan hệ giữa ngân hàng và
, đ c biệt là các khách hàng thân thi t Vietcombank thu hút khách hàng
ô q ơ ì sản ph m c ì :
Liên k t với Aeon Mall thực hiệ ơ ì ảm giá khi mua sắm t đ
Rút lộ đ x …
2.1.2. Các biến s marketing-mix
86
Y u tố sả p v ngân hàng: sản ph m VCB- ib@anking và SMS banking
là sản ph đ p ng nhu c u khách hàng thông qua việc truy cập nhanh g n.
2.2. yế ê o
2.2.1.
Khách hàng sử d ng d ch v ó ă v ệ đ và chất
ng c a những gì mà h đã ô đ c cung cấp đ đ thông tin.
2.2.2. Đ ạ ra
Ngân hàng c n phải bi t m c giá c đối th c nh tranh chào bán các sản ph m
ơ đ ơ c thay th vối các sản ph m c để có thể đ ều chỉnh giá bán
ơ x ng. So với DVNH, giá cả th ờng ngày càng trở nên minh b ó ơ ới
động c a nhiều y u tố.
Bảng tra lãi suất c a một số ngân hàng:
Ngân hàng Không
KH
1
ầ
2
ầ
3
ầ
1
tháng
2
tháng
3
tháng
6
tháng
9
tháng
12
tháng
24
tháng
36
tháng
1 1 5,2 5,3 5,4 6,4 6,4 7 7,3 7,3 7.7
0.8 0.85 0.9 0.95 4.7 4.8 5.1 5.5 5.85 6.5 6.8 6.85
0.5 1 1 1 5 5 5.1 6.1 6.3 7.1 7.2 7.2
0.25
4 4.3 4.3 5.1 5.4 6
87
1 1 1 1 4.3 4.8 5.3 5.6 6 6.6 6.9 7
0.5
4.5 4.5 5 5.3 5.4 6.8 6.3 6.3
0.8 1 1 1 4.5 4.5 5 5.5 5.5
0.8 1 1 1 4 4.5 4.9 5.3 5.4 6 6.2 6.3
0.3 0.5 0.5 0.5 4.3 4.45 4.45 5.05 5.3 5.95 6.36
Hiệ đối th c nh tranh c đ đ y nhanh tố độ mở rộng
m ớ để ă s đối với khách hàng , t đ ểu kiện c sát và hoàn
thiện.
2.2.3. Trung gian
Các tổ ch c trung gian c a Vietcombank sẽ đó v ò ữu ích trong việc
marketing c a ngân hàng, giúp mở rộng hệ thống phân phối c ai ình qua các ho động
ô ớ , đ o..
đối tác liên k t vớ v ĩ vực d ch v tài chính, thanh toán
ó đơ ả sau, n p tiề đ ện tử
ó í ă í ă ố
88
Thanh toán
ó đơ
ề đ ệ
- ộ
- ồ í
- ề ắ - EVN ề - ề
Nam
ó đơ
đ ệ độ ả
sau
- Viettel Mobile
- Mobifone
- Vinaphone
ó đơ
đ ệ ố đ
- Viettel Telecom.
- ệ ò (SST).
- ồ í
ớ
- FPT Telecom ( ề ắ v ề )
- Viettel Telecom.
- ệ ò (SST).
- ồ í
ớ ề
hình cáp
- ồ í
Thanh toán vé máy bay,
vé tàu
- Jetstar
- Vietnam Airlines
- VietJet Air
- Air Asia
- ờ sắ ệ
p í ả
ể p đồ ả
ể ả
- ả ể –Cardif
ộp p í ả ể
- ả ể ệ
- ả ể ệ
- ả ể Q ố (Korea Life).
- ả ể
- ả ể f
- ả ể -ichi Life
- ả ể Manulife
- ả ể
- ả ể PVI Sun life (PVISL)
p í
- ở
- ở ộ ( , ,
_ , đ )
- ấ HCM
- ô ắ
- ả ơ
- ổ ô ấp W p
89
- ể
p í v
đ p ò s
- Chudu24
v
tài chính
ả ã v , ố v - Tài chính Prudential
ộp ề đ
, ậ ề ể
ừ ô
khoán
- ơ (VCBS).
- p ố ồ í (HSC).
- ệ (TVSI).
- ò (SSI).
- Ngân hàng NN&PTNT
VN (Agriseco).
-
- ả ệ
- khoán FPT
-
p ề đ ệ
ử
ể ề v ví đ ệ
ử
- v
- Vcash
- MoMo
- VTC Paygate
- VTC Ebank
- ZingID
- Topup Vietjet Air
q ổ ự - Vban.vn
2.2.4. ế p p
Có thể thấy rằng y u tố luật pháp là y u tố ó động manh nhấ đ n
hiện nay.
động c a y u tố luậ p p đ c thể hiện qua nhữ p ơ ện:
Sự đ ểu ti t c ớc: ho động kinh doanh DV c a Vietcombank có sự bảo
hộ c ớc.
Sự hình thành các tập đ í ă đối
với d ch v tín d ng cộng vớ đ đ ể ờng sử d v n
gói các s n ph v a Vietcombank
3. Xây d ng chiế ợc giá c a ngân hàng Vietcombank
3.1. k
90
Chi c giá là nhữ đ ớng dài h n về giá nhằ đ t m c tiêu kinh doanh
c a ngân hàng.
Chi đ c biể hiện qua 2 cấp độ:
M : động vố ă ở ơ ng ~ 22%, 18% và 25%. Thu n
ngo i bả ă ơ ấp hai, l i nhuậ ớc thu ớc dự p ò ă ~ 1 %
ơ ện:
Hệ thống lãi suất h p lỹ.
C nh tranh cùng các d ch v tiện ích kèm theo với m c phí thấp ho c mi n phí.
3.2. a r a ế ợ
Chi ó động m đ n doanh thu c a ngân hàng. Các quy đ nh về
giá phù h p có thể ă , đó ả ở đ n chi phí, l i nhuận
c a ngân hàng.
Chi c giá là công c hữu hiệ để thâm nhập th ờng, thu hút khách hàng và
giữ khách hàng .
3.3. ă ứ ây ế ợ
Chi phí:
Chi phí cố đ nh: chi phí quả ý đ ều hành,khấu hao tài sản cố đ ,… : ch v
thẻ ATM c a Vietcombank.
Chi phí bi đổi: chi phí trả v ă , ề í …
Các khoản chi phí tiềm n( khi có r ) ồng cho cán bộ tín d ng.
đối th : Bảng biểu phí thẻ ATM c a Vietcombank:
Ngân hàng Làm thẻ l đ u L n th 2 trở đ
TECHCOMBANK 100.000 50.000
KIENLONGBANK 100.000 55.000
HDBANK 99.000 99.000
VIETCOMBANK 50.000 50.000
VIETINBANK 50.000 50.000
91
Nhu c u c a khách hàng: khác nhau có phản ng khác nhau với những
đổi c ể tố ó i nhuậ , đ ă vào phản ng khách
hàng. ối với KH ít nh y cảm về giá , ngân hàng áp d ơ v ơ i.
3.4. M ê ể
3.4.1. Nhóm chính sách giá v thế cạnh tranh
Giá thâm nhập th ờng:
sẽ ă ã s ấ động, giảm chi phí v cho , giảm
lãi suấ v để chi ĩ v ập th ờng.
đã ã s ất tốt nhất c a c a ngân hàng trong suốt thời gian vay.
Giá c nh tranh trên th ờng: ấ đ nh giá cung cấp sả p
v cho thấp ơ c bằ ằm tố đ ó ph n trên th
ờng. Lãi suất động vốn c a Vietcombank rất cao và hấp dẫn:
Giá phòng th : x đ nh lãi suấ v v độ ũ p í
v bằ để duy trì giữ vững th ph n
3.4.2. Nhóm chính sách giá cho danh mục d ch vụ
Giá nhóm d ch v : ấ đ nh giá chung cho 1 số v : v
é , v vấ , v ển tiề …
Chính sách giá có d ch v bổ s : ấ đ nh m
v í v v p
Chính sách giá tr ó : ấ đ nh giá tr ó sả p v heo giá
nhấ đ nh bao gồ v í v v p .
92
3.4.3. Nhóm chính sách giá phân bi t
Giá phân biệ : ấ đ nh giá khác nhau theo từng
ă ó ( vip, …)
Giá phân biệt theo sản ph : ấ đ nh giá khác nhau cho v ó ất
ng khác nhau
Giá phân biệ đ đ ể : ấ đ ă v đ đ ểm cung cấp
SPDV. Ví : đối với DV thẻ , ền ho c
thanh toán t đ i lý c sẽ không trả phí ho c phí thấp,n u rút ho c thanh
toán t i máy sẽ phải ch u phí
Giá phân biệt theo thờ : đối với khoản cho vay ho động vốn , lãi c a các
x đ nh theo thờ đ ểm KH sử d ng DV. Bộ sản ph m tr n g i bao gồm: d ch v
Ngân hàng trực tuy n qua internet VCB-iB@nking, d ch v Ngân hàng qua tin nhắn di
động VCB-SMS B@nking và d ch v ngân hàng tự động qua hệ thống máy ATM (VCB
ATM) bằng thẻ Vietcombank Connect24.
3.5. y r đ nh giá c a sản ph m d ch vụ ngân hàng
X đ nh các m đ nh giá:
Thu hút KH mớ , ă s c c nh tranh
ă số ho động
ă ờng mối quan hệ NH và KH
u khách hàng:
Các y u tố tâm lý khách hàng:
D ch v c nh tranh: khách hàng khó so sánh giữa giá cả và d ch v
So sánh bảng lãi suất và phí giữa ngân hàng Vietcombank và Tech combank
94
ộ co dãn về nhu c u c a các m đối với từng nhóm KH.
í p í:
NH c x đ nh tổng h p p í, ơ ấu chi phí cho từng lo i SPDV.
đ ộ ờng h p ó ă ởng ổ đ nh
q ă ấy rằng sự đổi giá không ả ởng nhiề đ n niềm tin
khách hàng.
đố
Bảng lãi suất c a Techcombank:
95
Lựa ch n p ơ p p x đ nh
ơ p p x đ nh giá theo chi phí bình quân cộng l i nhuận
ơ p p x đ nh giá bằ p í đ ểm hòa vốn
ơ p p x đ ơ sở quan hệ khách hàng
ơ p p x đ để thâm nhập th ờng
ơ p p x đ t
Q đ về : n xem xét y u tố sau:
Y u tố tâm lý, cảm nhận giá c a KH
Ả ởng giữa giá và các bi n số khác c a marketing mix
Phản ng c
Y u tố luật pháp
3.6. p p đ ụ â
Đ nh giá tiền g i a. Đ nh giá tiền vay b. Các quyế đ nh về giá SPDVNH
96
- ơ p p ổng h p chi
phí
- Sử d ng chi phí cận biên
- ơ p p đ nh giá thâm
nhập th ờng
- Thi t lập bả đối với
nhóm khách hàng tiền gửi
- ơ p p đ nh giá m c
tiêu tr ng đ ểm
- ơ sở mối quan
hệ ngân hàng và khách hàng
- ơ p p ổng h p chi
phí
- nh giá cho vay theo lãi
suấ ơ sở
- nh giá d ch v thanh toán
c a ngân hàng
- nh giá theo khu vự đ a lý
- Chi t khấu và tr cấp
- nh giá phân biệt
V. ế ợ ê ả p ụ a o a k
1. Các công cụ xúc tiến truyền thông Vietcombank
1.1. ả o
Ho động quảng cáo c a Vietcombank ch y u chú tr ng vào những ngày l , T t,
ngày kỷ niệm thành lập ơ Chi nhánh mới, PGD mới thông
qua brochure, tờ ơ , p s v ,
Quả p ơ ện truyền thông ch y u là qua kênh báo chí, truyền hình
và chính trong trang web c a Vietcombank: http://www.vietcombank.com.vn.
ờng đă ì ảnh trao giả ởng c ơ ì
ti tkiệm lên trang Ebank c đ ện tử Vnexpress.net, hay các kênh thông tin bao gồm:
thờ , ơ ì “ ả í ” 1, 7, 9
Các kênh quảng cáo khác mà VCB sử d ng là t i các hệ thống máy rút tiền tự động
ơ ệ ò đ c bi đ ô q độ ũ v ừ trang ph đ n
phong cách làm việc.
Bên c đó ò ữ x đã ở nên quen thuộc không chỉ
vớ ời dân Việt Nam mà còn với b n bè quốc t . Logo này có thể nói là khá ấ ng,
là nét riêng c , ó í đồ h a và nghệ thuậ , đã đ c ấ ng tốt cho
đô đảo khách hàng, thể hiện hình ả v ơ ệ “MộtVietcombank xanh và
m nh, Một Vietcombank uy tín và hiệ đ i, Một Vietcombankg ũ v t sẻ chia”
động quảng cáo:
97
Quảng cáo ngoài trời chỉ đ c sử d để quảng cáo t i SGD và các chi nhánh
phổ bi n, ch y u là các pano, billboard, hộp đè
ó ì c quảng cáo pop – up 10s trên các kênh truyề ì đ c xen
giữ ơ ì đ ì c quảng cáo tốn nhiề p í
hiệu quả khá cao.
Nội dung quả đ s v ò ờ , để l i ấ ng sâu sắc cho
khách hàng.
Các hình th c quảng cáo bằ trực ti p tớ đ c áp d ng
nhiề c biệt là nhóm khách hàng Vip.
Hiện nay VCB quảng cáo chỉ nh m vào 2 m í ơ ì
khuy n mãi và giới thiệu sản ph m mới. Tuy nhiên các kênh quảng cáo không
nhiều mà ch y u là qua trang web c , ực sự đ đô
đảo khách hàng bi đ n.
Chỉ đ ó ững chi c c thể trong việc
đ ớng xây dự ơ ệ , đ ơ ệu, bảo vệ ơ ệu.
ã đ o c a thực sự q đ n các t m quan tr ng c aho t
động quảng cáo.
1.2. G ao ếp
ều mà khách hàng thấ ờng xuyên nhất trong suốt quá trình giao ti p chính là
độ ũ v ì vậ đ ố c n tập trung cải thiện. So với nhân
viên các ngành kinh doanh d ch v ì v đò ỏi chấ ng cao
ơ ều. Bở ô đ c ch n lựa khách hàng, khách hàng rấ đ ng và phong phú
từ tuổi tác, nghề nghiệp, có thể đ n từ mộ q đ n nông nghiệp, một nhân
v vă phòng, mộ đ … v v ệc chiều lòng h , hiểu h … đò ỏi phải có kỹ
ă p và sự nh é v ô đ đ o các bí quy t
đ c gói g n trong từ SECRET (Hình 1)
98
Hình 1: Bí quyết về kỹ ă ao ếp c a VCB
Chữ S (Smile – mỉ ời): N đ n ngân hàng giao d ch, khách hàng luôn nhận
đ c n ời d ch u c a nhân viên ngân hàng (NVNH) thì h sẽ thấy rất thoải mái và
thân thiện khi n các giao d đ c thực hiện suôn sẻ, d thỏa thuậ v đ đ c k t quả
ốn.
Chữ E (Easy Acess – d dàng ti p cận): Hãy lắng nghe vì 100% khách hàng cảm
thấy ì ời quan tr v đ c tôn tr đ c nhân viên ngân hàng lắng
nghe. Nghe, sàng l ô để hiể đ u thực sự c a khách c ph c
v đ , đ u khách hàng sẽ thấy không lãng phí thờ v ở ơ
v ă ực c a nhân viên ngân hàng.
Chữ C (Courteous – l ch sự, nhã nh ): í q t vô cùng quan tr để thành
công trong giao ti p nói chung và trong ngân hàng nói riêng. ể có thể làm đ đ ều
này phải rèn luyện cho mình nhữ đ c tính c n thi í nhẫn, khả ă ự
kiềm ch , ó đ , ó đ , sự quan tâm.
Chữ R (Respond – đ p i càng nhanh càng tốt) : Khi khách hàng có thắc mắc về
các th t c, lãi suấ , p í… các NVNH nên cố gắ đ ả lời chính xác nhanh
chóng. Trả lời thắc mắc khách hàng còn là mộ ơ ội tố để quảng cáo thông qua việc
nhấn m nh các d ch v c đối với khách hàng.
SECRET
ữ (Smile: ỉ ờ )
ữ ( Easy
ss: p ậ )
ữ (Courteous: sự, ã ) ữ
(Respond: đ p càng
nhanh ố
ữ (Eager to p: sẵ sàn giúp đỡ)
ữ (Take it
out: nói ra)
99
Chữ E (Eager to help – sẵ s p đỡ): Không phải khách hàng nào khi đ n ngân
ũ t làm th nào là có l i nhấ ì t mình vào v trí c a khách hàng
để hiểu h c n gì và giúp h lựa ch p ơ ó i nhất.
Chữ T (Talk it out – nói ra): Hãy sử d ng ngôn ngữ để gây ấ ng tốt với khách
hàng. Có nhữ đ ều rấ ó ờng b bỏ qua khi ti p khách.
ô ờng c nh tranh gay gắ , độ ũ v u nối giữa
v , độ ũ ể hiện xuất sắc vai trò xây dựng và duy trì hình
ả ơ ệu ngân hàng với công chúng.Vì vậ , đã ắt cuốn sổ tay vă ó
VCB và bộ tiêu chu n chấ ng ph c v , p đ n từng nhân v để đ c,
hiểu và làm theo bản chấ vă ó , đ đ c trách nhiệm c ời
Vietcombank, các chu n mực hành vi ng xử c ời Vietcombank. Theo ch ơ
c a VCB, tất cả các chi nhánh tổ ch c cuộc thi tìm hiểu về vă hóa Vietcombank giữa
p ò để nâng cao tinh th n, trách nhiệm c a mỗi nhân viên góp ph đ y
VCB ngày càng phát triển.
giá ho động giao ti p:
ối với VCB từ ngân hàng quốc doanh mới cổ ph n hóa, sự đổ v
nhận th c c a cán bộ công nhân viên là việc thực hiện không d dàng chút nào.
Hiện nay còn nhiề ờng h p v ó độ không tốt với khách hàng,
ô x đ , ờ đ i l i nhuận cho ngân hàng.
ổ ch đ c các khóa h c, buổ để nhân viên có thể h c hỏi những
kinh nghiệm về giao ti p với khách hàng.
1.3. yế
Nắm bắ ý ời tiêu dùng, bao giờ ũ rất quan tâm tới nhữ đ t khuy n
ã , đã đ ều hình th c khuy ã đ i l i ích thi t
thực và hấp dẫn khách hàng (Hình 2)
100
Hình 2: Các hình thức khuyến mãi c a Vietcombank
Phát hành những ấn ph m, l ch, quà t ng cho ờng xuyên vào những
d p cuố ă , và kỷ niệm ngày thành lập ngân hàng.
ă 2015 đã ó ề ơ ì ã s :
a. r k yế “T a o q ” o ao
a o a đ o ê ao rả a a Mo o .
Từ 01/07/2015 đ n ngày 08/09/2015, Tổng công ty vi n thông MobiFone triển khai
ơ ì n m “ , ậ q !” dành cho khách hàng c a ngân hàng
TMCP Ngo ơ ệt Nam (Vietcombank) là thuê bao trả sau c a MobiFone.
Mãi
Q ( ằ ề ệ vậ )
p í ộ số v ổ
sung
ộ khách hàng
Q số trúng ở
101
ộ đã
Hình th c khuy n m i: Quay số x đ ởng.
ơ ấu giả ởng:
Lo i
giải
Hình th c giả ởng Số ng
giải
ởng/tu n
Giá tr giải
ởng
( )
Tổng giá tr giải
ởng 10 tu n
Nhất Samsung Galaxy S6 edge 01 19.990.000 199.900.000
Nhì Tiề ởng cộng vào hóa
đơ ớc
02 3.000.000 60.000.000
Ba Tiề ởng cộng vào hóa
đơ ớc
03 1.000.000 30.000.000
Khuy n
khích
Tiề ởng cộng vào hóa
đơ ớc
20 300.000 60.000.000
Tổng cộng 349.900.000
ó ắ ể ệ ơ ì :
Mỗi giao d ớc có giá tr từ 200 000 ô q
giao d ch c a ngân hàng có k t nối hệ thống với MobiFone, khách hàng sẽ nhậ đ c 01
mã giao d ơ ng với 01 mã dự ở để tham gia quay số ởng.
b. o a k ô o r ể k a r k yế “k ề
rao â ũy ề ở ”
102
Nhằm tri ân khách hàng cá nhân sử d ng d ch v nhận tiền kiều hối, từ ngày
01/07/2015 đ n h t ngày 31/12/2015, Vietcombank chính th c triể ơ ì
khuy n mãi “ ều hố ì , í ũ ận tiề ở ”
cá nhân nhận tiền chuyển từ ớc ngoài về Việt Nam sử d ng d ch v chuyển nhận tiền
c a Vietcombank qua các kênh SWIFT, MoneyGram, UniTeller và TNMonex.
đó, ó ồn tiền từ ớc ngoài chuyển về nhận tiền m t
t i các qu y giao d ch c a Vietcombank ho c nhận vào tài khoản thanh toán c a khách
hàng mở t i Vietcombank sẽ ó ơ ội nhậ đ c nhiều giả ởng hấp dẫn bằng tiền
m t.
c. r “No ạ p – ế ầy” ẻ o a k
p í p /p í ờ 1 ă p ớ / ẻ/
ẻ/ ẻ/ đổ ẻ;
p í sử v ẻ/ ẻ/ đổ ẻ ơ ì p
đố vớ ẻ í v ( p vớ ẻ í v ẻ p )
d. r k yế a ay ẻ VIETCOMBANK
VIETNAM AIRLINES AMERICAN EXPRESS
103
Vietcombank xin trân tr ng gửi tớ Q ý ơ ì đã
mắn cùng thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express với nộ s :
Ch thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express® phát hành l đ u từ
15/10/2015 đ n h t ngày 15/12/2015 sẽ ó ơ ội nhậ đã s :
Ư đ 1: T 500 000 v ản thẻ cho khách hàng có ít nhất 1 giao
d ch chi tiêu tối thiể 1 500 000 ừ 15/10/2015 đ n h t 15/01/2016, áp d ng
500 đ u tiê đ đ ều kiện.
Ư đ 2: đô ởng trên doanh số sử d ng từ 15/10/2015 đ n h t
15/01/2016, mỗ đ c nhận thêm tố đ 000 m Bông Sen Vàng, số
ng d m có h n.
Ư đ 3: T ng 500 d ở ô đă ý
t ơ ì ô a Vietnam Airlines l đ u từ
15/10/2015 đ n h t 15/01/2016.
Ư đ 4: T ng vé máy bay cho khách hàng có tổng giá tr các giao d ch chi tiêu
bằng thẻ từ 15/10/2015 đ n h 15/01/2016 đ t tối thiểu 100 triệ , p ng
12 đ đ ều kiện sớm nhất:
TT Khách hàng G ả ở
1 01 đ đ ề ệ đ p vé ồ 2
ờ
2 01 đ đ ề ệ p vé ồ Á 2
ờ
3 10 khách đ đ ề ệ p é ồ ộ đ 1
ờ
e. o a k ô o r ể k a r k yế “ ớ ẻ
q ”
104
Ngân hàng TMCP Ngo ơ ệt Nam (Vietcombank) xin trân tr ng gử đ n
Quý khách hàng ơ ì ã “ ớt thẻ nhậ q v ” thẻ ghi
n quốc t Vietcombank Cashback Plus American Express với nộ s :
ố ng áp d ng: Ch thẻ ghi n quốc t Vietcombank Cashback Plus American
Express
Nộ ơ ì :
đã 1:
Thời gian khuy n m i: Từ 01/07/2015 đ n h t 31/10/2015
đã : Mi n phí phát hành mới cho thẻ ghi n quốc t Vietcombank Cashback
Plus American Express
đã 2:
Thời gian khuy n m i: Từ 01/07/2015 đ n h t 31/08/2015 ho c khi h t ngân sách
c a ơ ì
đ ểm khuy ã : ơ 100 ổi ti ng t i Hà Nộ , ẵng,
Nha Trang và Tp Hồ Chí Minh.
đã : ền 10% cho các giao d ch chi tiêu thẻ có giá tr từ 500 000
đ c thực hiện t đ đ ểm khuy n mãi
độ ã
vậ ă đã ực hiện nhiề ơ ì n mãi với nhiều
hình th v đ c l i nhuậ đó ì c hội ngh khách
í đ c các chi nhánh VCB sử d ng, ch y u là các chi nhánh lớ : ội,
…
105
Một số ơ ì n mãi t q ó sự thống nhất giữa các chi
nhánh. Có một số chi nhánh thực hiệ ơ ì ng quà riêng gây ra sự c nh tranh
trong nội bộ c a VCB.
1.4. oạ đ R
ơ 50 ă s ập, Vietcombank có phòng báo chí, phòng thông tin
tuyên truyề , đ t nề ó ơ ản cho việc thành lập phòng quan hệ công chúng (PR).
Từ một bộ phận ch y u ph c v các ho động thông tin nội bộ, ho động c a phòng
Q đ ã đ o tập trung vào các ho động PR một cách bài bả , đ y m nh
việc xây dựng quảng bá hình ả đ n công chúng, xây dựng một
ă động trong thời k mới, khẳ đ í ơ ệu không chỉ
ớ ò v t ra khỏi biên giới quố đ ớc trong khu vực và trên
th giớ ă 2015, ô X đ c thực hiện từ nhiều nguồn: Nguồ đó
góp c a cán bộ, ô đ ệ thống VCB, nguồn chi từ chi phí, nguồn từ phúc
l i c a VCB và nguồ đó óp a các doanh nghiệp, các khách hàng truyền thống c a
VCB.
đ ột số ơ ì ể đó óp:
100 ò ộ è ệ , ỉ
Q ả
Phát triển giáo d c – Hỗ tr y t
ũ ỷ đồ ổ s , s
v ó í ập x ấ sắ ó ỗ ự ập đ ề ệ ó ă
106
ô q , sẻ ó ă vớ ệ ỗ p í
p ẫ ậ , ă ỏi các bệ đ c biệt ẻ è ó ả ó ă
Những việ đã ực hiện và những cam k t cho công tác an sinh xã hội chắc
chắn sẽ ò đ c ti p t c thực hiện tốt trong thời gian tớ ể VCB ngày càng phát triển
m nh mẽ trong ho động kinh doanh và sẽ phát huy tốt truyền thống VCB.
động PR:
Tuy nhiên các ho động PR chỉ di n ra m nh mẽ t i các chi nhánh lớn ở các khu
vự í p , ộ , ẵ …, y u chỉ thực hiệ ớc.
Hiện t i, bộ phận PR c a VCB sử d ng các công c chí s : ă thông
cáo báo chí, phỏng vấ p ơ ện truyền thông, tổ ch c sự kiện, hội thảo
đề, bản tin nội bộ, w s , ờ vậy, ph n lớn trong các
ơ ì , đó v ò , v ó iều các ơ ì sự
kiện thực sự do VCB tổ ch c.
ơ ì q ả để thực hiện công tác an sinh xã hội c a
hiệu quả, đ đô đảo công chúng bi đ n. VCB nên tài tr cho các ơ ì
nhiề ơ đ c biệt là trên các kênh truyền hình phổ bi 1, VTV3, HTV7,
9…
107
Bên c đó, v ệ đ ớng thực hiệ ơ ì ổ ch c cho khách hàng vẫn
còn do trung tâm d ch v khách hàng quả ý ều này ả ở đ n tính thống nhất
nộ ơ ì v đ ớng xây dựng hình ảnh VCB c a phòng quan
hệ công chúng.
2. Các giải pháp hoạ đ ng cho hoạ đ ng quả ng hi u
2.1. ả o
ă ờng hình th c quảng cáo ngoài trờ ă ô , ộp đè , ở
những tuy đ ờng lớn hay tr m xe buýt, ở ờ đ i h …
Nên áp d ng hình th c quảng cáo pop up – 10s ơng trình xen giữa các
p ì đ ì đ c nhiều khách hàng bi đ c biệt phải chú tr đ n
nội dung quảng cáo làm sao truyền tả ô đ n với khách hàng.
Nên có m c quảng cáo về các sản ph m ti t kiệm mới ở m t sau biên lai rút tiền
ATM.
C n có một bộ phận chuyên về ă só v p gử thông báo về
ơng trình khuy n mãi về thẻ, ti t kiệ …
ể giữ vững vai trò ch đ o trong hệ thống ngân hàng Việt Nam xét trên hai khía
c nh tr ng y u (th ờ , đ ớng). Luôn duy trì th ph n lớn nhất trong ĩ vực
ho động ngân hàng then chốt: Kinh doanh vốn, thanh toán, bán lẻ. Và là ngân hàng tiên
phong các sản ph m d ch v ngân hàng hiệ đ i, có tính đ nh ớng cho ho động ngân
hàng t i Việt Nam. Vietcombank phải ch n chi c đ ớng xây dự ơng hiệu
có hiệu quả bằng cách:
Ti n hành khảo sát khách hàng và khảo sát nội bộ để đ nh v ơ ệu hiện t i
trên th ờng là nội dung tối c n thi ớc khi ti n hành bất k mộ động
q đ n chi c phát triể ơ ệ ều này ả ởng trực ti p
đ đ ớng phát triể ơ ệ s v ũ p í c
phát triển kinh doanh c a ngân hàng.
So sánh nhóm khách hàng c a ngân hàng với th ờng c a ngân hàng và khả
ă nh tranh c để lựa ch n và phát triể ơ ệu một cách
thích h p nhất vớ đ i c , đ p đ c những k v ng c a
khách hàng thì mớ ó ơ ội tồn t ồng thời xây dự ơ ệu phải có tính
khác biệ , ó ĩ p ải t o ra sự khác biệt giữ ơ ệu c a một ngân hàng
vớ ó đố ng khách hàng. Trong th ờng có nhiều
108
nhà cung cấp d ch v ngân hàng, khách hàng chỉ ch ơng hiệu có thể đ i
các giá tr khác với các ngân hàng khác phù h p với nhu c u c a mình.
Phát triển và mở rộ ă ực vốn có c để t o lòng tin với khách
hàng và chi trên th ờng nhờ phát huy th m nh c a mình. Chỉ khi
ngân hàng t o dự đ c niềm tin với khách hàng mớ ì đ c sự gắn bó,
lòng trung thành c đối vớ ơ ệu c a mình. Và chỉ có lòng
trung thành c a khách hàng mớ p đ ng vữ ô ờng c nh
tranh gay gắt.
Xây dựng Sổ tay th ơ ệ , đó x đ nh rõ các y u tố cốt lõi c ơ
hiệu; thi t k hệ thố ơ ản các dấu hiệu nhận diệ ơ ệu, biể ng
ơ ệu, cấ ơ ệu...; Xây dự vă ản quy ph m cho việc
quả ý ơ ệu nội bộ; xây dựng cá ớng dẫ ơ ản cho công việc quản lý
và phát triể ơ ệu...
Ngoài ra, các VCB c n ti đ ơ ệ ô v ệc vô cùng
quan tr để khẳ đ nh thêm giá tr cốt lõi c ơ ệu.
Bên c nh việc xây dự ơ ệ , ũ c n có các giả p p để bảo vệ
ơ ệu c a mình.
ện pháp chống giả m để bảo vệ l i ích c đ c biệ đối
với sản ph m, d ch v ó ng công nghệ cao.
Nâng cao việc sử d ng rào cả ý để bảo vệ ơ ệu. Phải k t h p một
cách linh ho t tâm lý về mối quan hệ giữa giá cả và chấ ng, tâm lý về mua
đ đô , ý ền miệng, tâm lý ấ ng nhãn hiệu,
tâm lý ng i chuyể đổi sang sản ph … động thực hiện minh b ch
và công khai các ho động kinh doanh giúp khách hàng có cái nhìn tổng thể về
v ă ò v
ă ờng chuyển tải thông tin tớ đô đảo qu n chúng nhằm giúp khách hàng có
đ c thông tin cập nhật, hiểu bi ơ bản về sản ph m d ch v và cách th c sử d ng và
l i ích c a từng sản ph m. C n phân khúc th ờ để x đ ơ cấu th ờng h p lý
và khách hàng m c tiêu, phân nhóm những khách hàng theo tiêu chí phù h p, từ đó ới
thiệu sản ph m và d ch v phù h p với từ đố ng.
C n lập nguồn ngân sách dự ơng trình quảng cáo các sản ph m d ch
v mớ ă
2.2. G ao ếp
Ngày nay, trong thời buổ “ ửa g p ” ì c c nh tranh
về giá cả, chấ đã ở nên mộ đ ều hiển nhiên thì c nh tranh bằng cách t đ c sự
109
thân thi t, chi đ c lòng tin cậy c a khách hàng là hình th c c nh tranh hiệu quả và
bền vững mà Vietcombank c ớng tới.
Chú tr v đ o kỹ ă a nhân viên không chỉ nhằm
m đí n túy là ki m thêm l i nhuận ò ớc tự hoàn thiệ ă bản và c n
thi t c a mỗ để t o dựng mối liên hệ gắn bó, có chiều sâu và lâu bền giữa khách
hàng và nhân viên ngân hàng, hình thành và t o dự é vă hóa bán hàng chuyên
nghiệp.
Nâng cao ý th c c a nhân viên tự h c hỏi, trau dồi kinh nghiệ để làm hài lòng
khách hàng.
Nên tổ ch c các khóa h c về kỹ ă p cho nhân viên mới, hay các cuộc thi
về “ ch viên tiêu biể ”, “ ờ ”…
2.3. yế
Ngoài việ q đ n lãi suất, khách hàng tiền gử ũ q đ n các y u tố
vật chấ đ è ô q ơng trình khuy n mãi.
ờng xuyên tổ ch c hội ngh , đ c biệt vào d p cuố ă ,
y u là khách hàng doanh nghiệp có qui mô lớn, có quan hệ lâu dài vớ để
ti p nhận ý ki đóng góp c a khách hàng nhằm rút ra bài h c kinh nghiệ để
VCB ph c v tố ơ v đ ững cam k t ti p t c hoàn thiện trong thời gian
tới.
Triển khai m nh mẽ ơ ì í đ ể đối với tất cả đ n ti n
hành giao d ch, cộng thêm lãi suất cho khách hàng lớn tuổi, cộng thêm lãi suất có
số ền gửi cao.
Các hình th c khuy ã , ă só p ải thống nhất trong toàn hệ
thống, quà t ng khuy n mãi phả đ ng và có giá tr : ò v , ộ li tách
ocean, bàn i, ấ đ s tốc, máy say sinh tố…
Tổ ch ơ ì n mãi kỷ niệm ngày thành lập ngân hàng Ngo i
ơ
2.4. oạ đ R
Trong một xã hội phát triể ơi mà các mối quan hệ và truyền thông có ảnh ởng
quy đ nh thành b i c a mộ ơng v ă ó rộ ơn là sự phát triển c a một
ì đ n trở vũ í đ c biệt quan tr ng. Chính vì vậy
ho động PR c a Vietcombank sẽ ti p t đ đ y m nh.
110
ơ n khích các chi nhánh nhỏ mới thành lập, n u không
đ kinh phí thực hiện các ho động PR thì nên liên k t 3-4 chi nhánh vớ để
thực hiệ : “X ì ơ ”, “ ng quà cho bà mẹ Việt Nam anh
”…
Tích cực tham gia các ho độ đối ngo i: Ho động c a các hiệp hội ngành, các
di đ , ội ngh ờng niên, g p gỡ đ ội ngh ờng
niên ADB tổ ch c t i Hà Nội hằ ă
ng hộ và ch động tham gia công tác an sinh xã hội, xây dựng hình ảnh c a
Vietcombank gắn liền giữa hình ảnh giữa ho động về tài chính – ngân hàng
m nh và một doanh nghiệp ô q đ n l i ích cộ đồng.
C n có k ho ch tổ ch ơ ì sự kiện lớn ít nhất mỗ ă 1 để có
thể t o ti v , ơ ệu VCB g ũ với công chúng.
Nên tài tr ơ ì , ó ý ĩ ênh truyền hình phổ
bi “ í ì ”, “ ô ơ ớ ”…
C n có sự k t h p nh p nhàng giữa trung tâm d ch v khách hàng với phòng quan
hệ ô để thống nhất về ơ ì vớ đ ớng xây dựng
hình ảnh VCB hiệu quả.
M c dù Vietcombank là mộ ơ ệu lớ v đã ển khai ho động PR từ
nhiề ă , ời buổi c nh tranh khốc liệ ện nay muốn
ă ốt, kinh doanh tốt phải làm PR tốt. Do vậy, ho động PR c a
Vietcombank phải chuyên nghiệp, bài bả , đồng bộ trên toàn hệ thố để các chi
nhánh có cùng ti ng nói chung với hội sở chính, t o sự cộ ởng giúp cho ho t
động PR thật sự vũ í ệu quả để duy trì và phát triể ơ ệu
Vietcombank.
đ t m c tiêu trở thành tập đ í đ ă ơ
sở áp d ng các thông lệ quốc t tốt nhất, duy trì vai trò ch đ o t i Việt Nam và là
1 70 đ nh ch í đ Á v ă 2015-2020, có ph m vi
ho động quốc t . Với m đó, ời gian tới Vietcombank c đ y
m ơ ữa ho độ ớng:
Duy trì và làm tố ơ ữa công tác PR nội bộ nhằm t o nên sự gắn bó giữa
CBNV với ngân hàng, t động lự đ y sự cống hi n giữ ờ động với
ngân hàng.
C ng cố và không ngừng mở rộng mối quan hệ với p ơ ệ ô đ i
chúng nhằm tranh th sự ng hộ c a giới truyề ô đối với ho động kinh
doanh c a ngân hàng.
Mở rộng ho động PR ra các kênh truyền thông ngoài Việ ( í ớc
ngoài, các kênh truyền thông c a Việ đ c phát hà , p só ớc
111
, ó đố độc giả/khán giả ờ ớ , ời VN ở ớc
ngoài) nhằm mở rộng t m ả ởng c ớc trong khu vực và
trên th giới.
ă ờng các ho động tuyên truyền, quảng bá sản ph m, d ch v , t ơ ệu
ớng khẳ đ nh v th đ u c a Vietcombank trong m i
ĩ vực ho độ từ việ đ nh v đ đồng bộ hóa logo, slogan, màu sắc,
biển quảng cáo tấm lớ ô q ơng trình, sự kiện quan tr ó ý ĩ
trong cộ đồng, quảng cáo trên các ấn ph í, p ơng tiện truyền thông
qua tờ thông tin Vietcombank.
Quản lý tốt hệ thống ấn ph m c để thi t lập kênh thông tin hỗ tr
hiệu quả cho ho động kinh doanh c a ngân hàng.
ă ờng các m t ho động c a nội dung PR cộ đồng nhằm truyền thông sâu
rộ ơ ệ đ n m đố
VI. T đạ đ ợ a o a k
Nhờ sự k t h p c a chi c marketing mix bao gồm chi c sản ph m, chi n
đ nh giá, chi c phân phối, chi c xúc ti đã
đ đ c nhiều thành tự đ ể.
ă 2014, ă ởng ấ ng trên nhiề ĩ vực cốt lõi
c a ho động bán lẻ :
đ ì v số 1 th ờ ờ p ệ q ả
sả p , ũ độ ề ô t
động thanh toán, phát hành và sử d ng thẻ c đề ă ởng tốt
so vớ ă 201 , đó ột số chỉ số ng phát hành thẻ ghi n , thẻ
tín d ng, doanh số thanh toán thẻ đề ă ởng rất m :
25- 0% p về số ẻ í đã p v 50% p về
ẻ í
D ch v chuyển tiền kiều hố đ t 1,35 tỷ , ă 5% s vớ ă 201 ; n
c phân phối giúp cho các d ch v SMS Banking, Mobile Banking và Internet
ă ởng m nh so vớ ă 201 ( ơ 1%, 70% v 24%), v t
m c k ho ă 2014 ( ơ ng 123%, 116% và 113%).
Vietcomban đã đ c T p chí The Asian Banker bình ch n và trao t ng giả ởng
“ ẻ tốt nhất Việ ”
112
độ vố ừ ề 422.204 ỷ đồ : ă 2014, ô
tiên phong trong việc giảm lãi suấ động, duy trì m c lãi suấ động thấp nhất th
ờng; tích cực chuyển d ơ ấu nguồn vố ớng thu hút các nguồn vốn giá rẻ;
ă ờng cung cấp các d ch v thanh toán chuyên thu/chuyên chi cho Kho B c Nhà
ớc& Bảo Hiểm Xã Hộ để q đó đ c nguồn vốn từ các tổ ch c này. Huy
động vốn từ nền kinh t ă 2014 đ t 422.204 tỷ đồ , ă 27,08% s vớ ă 201 ,
ơ ă ì q a toàn ngành (~15,8%).
động vố ă đều ở cả (2 ,18%) v ( 0,66%) ơ ấu vốn
v ện ~ 46%-54% phù h p với chi đ y m nh ho động bán lẻ c a
Vietcombank.
Các ho động d ch v ă ởng tốt và h u h đ t k ho ch. Doanh số thanh toán
xuất nhập kh đ t 48,14 tỷ , ă 15,79% s vớ ă 201 ph n thanh toán
xuất nhập kh đ 16, 2%, ă 0,7% s vớ ă 201 số mua bán ngo i tệ với
khách hàng (không bao gồm giao d ) đ t 28,9 tỷ , ă 9,8% s với
ă 201 , đó óp đ ể vào thu nhập c a Ngân hàng;
Ho động vốn tín d ng quốc t ti p t đ c chú tr ng phát triển, công tác
đ ă ờng, t o tiề đề đ y m nh quy mô, doanh số và nâng cao hiệu quả
ho độ , đó óp đ ể vào k t quả kinh doanh c ă 2014,
tổng giá tr các dự án vốn tín d ng quốc t đ c giao làm ngân hàng
ph c v đ t 1,55 tỷ USD. L i nhuậ ớc thu tr ớc dự p ò ă ởng m nh so với
ă ớ , v t k ho đề ra; trích lập ă 29% s vớ ă ớc.
Tiền gửi c a khách hàng và phát hành giấy tờ có giá t 1/12/2014 đ t 424,4
nghìn tỷ đồ , ă ~27,0% s vớ 1/12/201 v v t chỉ tiêu tă ởng k ho ch
(1 %) đã í ực chuyển d ơ ấu vố độ ớ ă ỷ
tr ng nguồn vốn chi phí thấp, tiên phong trong việc h lãi suấ động t đ ều kiện
giảm lãi suất cho vay.
1. T ro ớ
ă 2014 ă 4 p đ ộ đồ ơ ệ q ố ô
nhậ v ể ơ ệ q ố
p ì v í p 10 ơ ệ ệ 11 ă
p (200 – 2004). Giả ở ờng niên do Thời báo Kinh t Việt Nam tổ ch c nhằm
vinh danh những doanh nghiệp đ ển hình trong ho động sản xuất kinh doanh.
113
Từ việ đề ra các m c tiêu cho chi c sản ph đ đắn và lựa ch n h p lý
kênh phân phố , đã đ đ c những thành tự v t bậc. Ngân
đã đ đ c ả ở ấ v :
đ ện tử đ u Việt Nam
D ch v Thẻ đ u Việt Nam (Giả ởng thuộ ơ ì ảo sát và vinh
danh 100 sản ph m, d ch v Tin & Dùng Việt Nam 2014 do Thời báo Kinh t Việt
Nam thực hiệ ờng niên nhằm tôn vinh nhữ đơ v , công ty, doanh nghiệp có
những sản ph m, d ch v đ ờ đ về chấ ng và uy
tín)
1 đ ện tử đ c yêu thích t i Việt Nam
Top 5 ngân hàng có d ch v Internet Banking và d ch v đ c
yêu thích nhất. (Giả ởng thuộ ơ ì v đ ện tử
đ c yêu thích t i Việt Nam - 2014 đ ện tử VnExpress thực
hiện).
ơ v ổ p ó ểu
p 50 ô ệ q ả ấ ệ (201 -2014)
p 10 ệp ộp ớ ấ ệ
2. T ro ớ
p 1000 ố ấ ớ : VCB x p 467/1000 ả x p
1000 ố ấ ớ ( p 1000 W )
p 500 ơ ệ ó ớ ấ ớ
p 100 ô đ q ấ
p 50 ô ố ấ ệ (201 -2014) F s ì
p 10 ơ v ệ ố ấ ệ
ẻ ố ấ ệ 2014
ấp v ố ố ấ ệ
ấp v ơ ố ấ ệ 7 ă p (2008-
2014)
x ấ sắ ự độ 2014