bai tập phan tich bai tập kinh doanh

24
BÀI TẬP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Chương I A. Lý thuyết 1. Trình bày khái niệm và ý nghĩa của phân tích hoạt động kinh doanh ? 2. Trình bày nhiệm vụ và nêu các phương pháp phân tích trong hoạt động kinh doanh? B. Bài tập Bài1.1: Phân tích thực hiện kế hoạch doanh thu và các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu của một sản phẩm theo số liệu sau: Chỉ tiêu Đơn vị Kế hoạch Thực hiện 1.số lượng hang bán (a) Tấn 100 85 2.giá bán (b) Trđ/tấn 600 630 Bà1.2 Phân tích thực hiện kế hoạch sản xuất chè tháng1 năm 2003 của công ty A và cho nhận xét? Loại sản phẩm Sản lượng chè (tấn) Kế hoạch Thực tế 1. chè đen 1.000 1.100 Loại 1 600 700 Loại 200 200 Loại 3 200 200 2.chè xanh 1.500 1.500 Loại 1 800 800 Loại 2 400 500 Loại3 300 200 Bài1.3: Phân tích doanh thu qua hai thời kỳ bằng phương pháp thay thế liên hoàn và cho nhận xét? Sản phẩm Số lượng sản phẩm(chiếc) Giá bán(tr/chiếc) Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo

Upload: independent

Post on 26-Apr-2023

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BÀI TẬP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Chương IA. Lý thuyết1. Trình bày khái niệm và ý nghĩa của phân tích hoạt động kinhdoanh ?2. Trình bày nhiệm vụ và nêu các phương pháp phân tích trong hoạt động kinh doanh?B. Bài tậpBài1.1:Phân tích thực hiện kế hoạch doanh thu và các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu của một sản phẩm theo số liệu sau:

Chỉ tiêu Đơn vị Kế hoạch Thực hiện1.số lượng hang bán (a)

Tấn 100 85

2.giá bán (b) Trđ/tấn 600 630

Bà1.2Phân tích thực hiện kế hoạch sản xuất chè tháng1 năm 2003 của công ty A và cho nhận xét?

Loại sản phẩm Sản lượng chè (tấn)Kế hoạch Thực tế

1. chè đen 1.000 1.100Loại 1 600 700Loại 200 200Loại 3 200 2002.chè xanh 1.500 1.500Loại 1 800 800Loại 2 400 500Loại3 300 200

Bài1.3:Phân tích doanh thu qua hai thời kỳ bằng phương pháp thay thế liên hoàn và cho nhận xét?

Sản phẩm Số lượng sảnphẩm(chiếc)

Giá bán(tr/chiếc)

Kỳ gốc Kỳ báocáo

Kỳ gốc Kỳ báocáo

Tivi samsung 120 140 4,0 4,2Tivi LG 70 60 4,2 3,8

Tổng 190 200

Chương II

A. Lý thuyết2.1. Trình bày khái niệm kết quả sản xuất và hiệu quả sản xuất?nêu ví dụ?2.2. Để xác định ảnh hưởng thay đôi chất lượng đến thay đổi giátrị sản lượng ta dùng công thức nào?

B. Bài tập. Phân tích kết quả sản xuấtBài tập 2.1: Một công ty sản xuất sữa có kết quả như sau:

Tên sp Loại Kế hoạch Thực tếSL (q0) Gía(p0) SL(q1) Giá(p1)

VinamiklDâu 100 3 100 3.2Cam 80 3.5 100 3.5Nho 20 3 10 3.2

Sữa chuaDâu 400 2 350 2.5Cam 100 2 200 2.5nho 50 1.5 50 2.5

SL:hộp, Giá:ngàn đồng /hộpYêu cầu: Đánh giá kết quả sản xuất

Bài 2.2: Công ty B sản xuât kẹo dâu có sô liệu sau:

Loại 2002 2003SL(kg) SL(kg)

Tốt 2.000 2.500TB 200 150

Yêu cầu: Phân tích số lượng hàng hóa từng loại bằng phương pháptỷ trọng và cho nhận xét?

Bài 2.3: Doanh nghiệp sản xuất kẹo cam co số liệu năm 2002-2003

Loại

2002 2003

SL(kg)q0

Giá(nđ)p0

SL(kg)q1

Giá(nđ)p1

1 2.000 20 2.000 212 200 15 200 15

Yêu cầu: Xác định ảnh hưởng của thay đổi chất lượng đến thay đổi giá trị sản lượng?

Bài 2.4: Tại công ty X có tài liệu năm 2002 - 2003. (đơn vị tính: 1000đ)Năm 2002

SP CPSX trong kỳ CP sp không sửachữa được

CP sửa chữa vàxử lý sp hỏng

A 120.000 3.000 1.800B 170.000 3.000 2.100C 210.000 2.200 2.000

Cộng 500.000 8.200 5.900Năm 2003

SP CPSX trong kỳ CP sp không sửachữa được

CP sửa chữa vàxử lý sp hỏng

A 100.000 2.700 1.100B 170.000 3.250 2.700C 230.000 2.400 2.200

Cộng 500.000 8.350 6.000Yêu cầu:

1. Hãy so sánh tỷ lệ sản phẩm hỏng 2 năm và cho nhận xét2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏngbình quân

Bài 2.5Có tài liệu thống kê của 2 phân xưởng (A va B) sản xuất chè trong 2 năm như sau:

tỷ trọng từng loại

sp

=Tổng khối lượng Sp

KLSP từng loại

Loại 1: tốt nhất Loại 2: trung bình Loại 3: phẩm chất kém

Loại SPSản lượng chè (tấn)

Năm 2002 Năm 2003A B A B

1. Chè đen (tổngsố)

1.000 1.500 1.100 1.600

Loại 1 600 800 700 1000Loại 2 200 500 200 300Loại 3 200 200 200 300

2. Chè xanh((tổng số)

1500 500 1500 600

Loại 1 800 200 800 400Loại 2 400 150 500 100Loại 3 300 150 200 100

Yêu cầu: phân tích đánh giá chất lượng công tác sản xuất của công ty qua 2 năm.

Bài 2.6Có tài liệu thống kê của 2 phân xưởng (A và B ) sản xuất chè trong 2 năm như sau:

Loại SPĐơn giá(tr/tấn

)

Sản lượng (tấn)Năm 2002 Năm 2003A B A B

1.chè đen 1.000 1.500 1.100 1.600Loại 1 15 600 800 700 1000Loại 2 10 200 500 200 300Loại 3 5 200 200 200 300

2.chè xanh 1.500 500 1.500 600Loại 1 12 800 200 800 400Loại 2 8 400 150 500 100Loại 3 5 300 150 200 100

Tổng(1+2) 2.500 2.000 2600 2.200Yêu cầu:

1. Tính giá trị sản lượng chè cho từng năm?2. Tính hệ số phẩm cấp bình quân của chè từng năm? Nhận xét?3. Chất lượng chè của doanh nghiệp có được nâng cao hay không? Số tiền được nâng cao hay giảm đi là bao nhiêu?

Bài 2.7Cũng như bài 2.6 hãy tính hệ số phẩm cấp bình quân thông qua chất lượng bình quân ?

Bài 2.8 Doanh nghiệp B có tài liệu thống kê về nguồn lao động và kế quả sản xuất như sau:

Chỉ tiêu2002 2003 So sánh 03/02

SL (%) SL (%) Tỷ lệ% Tuyệt đói

Toàn bộ(T) =(1+2)

95 100

1.Trực tiếp 85 90Bậc 1 50 60Bậc 2 20 20Bậc 3 15 10

2. Gián tiếp 10 10GTSX(GO)tr đ 10000

0150000

Yêu cầu:1. Phân tích cơ cấu và sự biến động của lượng lao động 2. Cho nhận xét doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm hay lãng phí lao động?

Bài2.9 Tại công ty sản xuất gạch có số liệu như sau:

Chỉ tiêu Kếhoạch Thực hiện So sánh

Tuyệt đối %1.Giá trị sản suất GO(1.000)

3000000

4000000

2.Số công nhân sản xuất BQ (CN)

200 180

3.Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CN (Sng)

40000 50000

4.số giờ làm việc BQ/1cn/1 ngày (Sg)

8 7.5

5.Chi phí sản suất trong kỳ

3000000

3500000

6.Chi phí định mức (gốc)

3000000

3000000

Hãy tính1.Tổng số giờ LV của toàn CN Sản Xuất2.Năng suất lao động cả năm3.Số ngày làm việc bình quân4.Năng suát lao đông ngày5. Năng suất lao độnggiờ6.Năng suất lao độngYêu cầu:

1. Hãy tính các chỉ tiêu còn thiếu trên bảng?2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động giá trị sản lượng (dung phương pháp thay thế liên hoàn)?

Bài 2.10 Doanh nghiệp có tài liệu thống kê về thực trạng TSCD như sau:

ĐVT :Triệu đồng

Loại TSCDNguyên Giá Số đã trích

khấu haoHệ số hao mòn

(%)DầuNăm

Cuốinăm

Đầunăm

Cuốinăm

Đầunăm

Cuốinăm

Tổng số TSCD sảnxuất

1620 1850 580 687

Phương tiện kỹ thuật

900 1000 300 400

Thiết bị sản suất

400 480 240 250

Thiết bị động Lực

200 220 20 15

Hệ Thống truyền dẫn

120 150 20 22

Yêu CầuTính hệ số hao mòn TSCD? Phân tích tình trạng kỹ thuật của

TSCD?

Bài 2.11 Phân tích hiệu quả sử dụng TSCD Sản xuất và xác định nhân tố (nguyên giá TSCD và hiệu quả sử dụng TSCD) làm tăng giá trị sản lượng (dùng pp thay thế liên hoàn để phân tích) Đơn Vị:Triệu đồng

Chỉ tiêu Năm trước Năm nayGiả trị sản lượng 70.000 79.000NGBQ TSCD 1.500 1.600

Bài2.12 Phân tích tình hình sử dụng năng lực máy A Doanh nghiệp có số liệu về tình hình sử dụng máy A như sau

Chỉ tiêu Đơn Vị Kếhoạch

Thựchiện

Chênh lệchMức %

1.GTSL 1.000d2.Số máy A(1) Cái 15 163.Sản lương 1 máy A 1.000d 40.000 33.0004.Tổng số giờ máy Giờ 68.000 63.0005.Số giờ làm việc 1 máy(2) Giờ

6.Năng suat SD 1 giờ(3) 1.000d

Yêu cầu1. Tính các chỉ tiêu còn thiếu và phân tích tình hình sử dụng năng lực máy A?2. Phân tích nhân tố số lượng máy, số giờ làm việc và năngsuất sử dụng máy ảnh hưởng đến giá trị sản lượng

Bài2.13Phân tích hiệu suất sử dụng NVL và các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị sản lượng

Đơn vị:Triệu đồngChỉ tiêu Kí hiệu Năm trước Năm nay

Giá trị sản Lượng Q 78.000 80.000CP Vật liệu N 40.000 45.000

VL A muavề trongtháng

Kế hoạch Thực hiệnNgàynhậ

Lượngnhậ

LượngXuá

Tồnkho(t)

Ngàydữ

Ngày

nhậ

Lượngnhập(t)

Lượng

xuất

Tồnkho(t)

Ngàydự

Ngàyđảm

p p(t)

t(t) trữ p (t) trữ bảo

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tháng trước

30 15 30 15

Tháng nàyĐ1 10 20 20 9 10 18Đ2 20 20 20 25 30 22Đ3 30 20 20 30 20 10Cộng 60 60 60 20 Bài2.14 Phân tích thường xuyên tình hình cung cấp vậtliệu A Vật liệu A sử dụng bình quân mỗi ngày theo kế hoạch 2 tấnBài 2.15 Cho bảng số liệu tình hình cung cấp NVL dưới đây:

Chỉ tiêu ĐV KH TT TT-KH1.SLSP Sản Xuất sp2.Tiêu hao VL 1 sp

kg 10 9.5

3.Tổng mức tiêu hao

kg

4.Vật liệu tồn TK kg 1.000 1.1005.VL tồn CK kg 1.500 1.4506.VL mua trong kỳ kg 100.500 100.100 1.Phân tích định kỳ tình hình cung cấp NVL và sử dụng pp thay thế liên hoàn phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng sảnphẩm sản xuất?2.tính tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu?

Bài 2.16Cho bảng số liệu về tình hình cung cấp nguyên vật liệu dưới đây:

Chỉ tiêu ĐV Kế hoạch Thực tế1.Tiêu hao VL 1 cái Kg/cái 10.0 9.52.Vật liệu tồn đầu kỳ

Kg 1,000.0 1,100.0

3.VL tồn CK Kg 1,500.0 1,400.04.Vật liệu mua trong kg 90,500.0 90,000.0

kỳYêu cầu1.tính sản lượng sp sản xuất ra từng kỳ?2.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng qua 2 kỳ?Bài 2.17DN có tài liệu sau: đv:trđ

Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện1.Hàng tồn đầu kỳ 1.750 1.7702.hàng nhập trong kỳ 30.670 32.2263.Hàng hao hụt 50 564.Hàng tồn kho cuối kỳ 1.920 1.890

Yêu cầu1.Tính số hàng bán trong kỳ:2.Bằng phương pháp chênh lệch hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hang hóa tiêu thụ trong kỳ?Bài 2. 18Có số liệu của một công ty như sau:

Chỉ tiêu DTV Năm2002

Năm 2003

1. Giá trị sản lượng (GO) Ngđ 502.740 524.3192. Số công nhân sản xuất BQ (CN) Người 315 3103. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CN (Sng)

Ngày 83.790 86.180

4. Sô giờ làm việc BQ/1cn/1ngày (Sg)

Giờ 266 278

5. Chi phí sản xuất trong kỳ Ngđ 250.000 350.0006. Chi phí định mức (gốc) Ngđ 300.000 300.000

Yêu cầu1. Tính tổng số giờ làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất2. Tinh năng xuất lao động bình quân/ 1 công nhân trong 1 năm3. Tính số ngày làm việc bình quân/ 1 công nhân 1 năm4. Tinh năng xuất bình quân ngày/ 1 công nhân5. Tính năng xuất bình quân giờ6. Tính năng xuất lao động7. Bằng phương pháp so sánh hãy đánh giá tình hình tăng giảm các loại năng xuất lao động của doanh nghiệp qua các năm.8. Xác định các nhân tố ảnh hưởng về mặt lao động đến kết quả?Bài2. 19

Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định và xác định các yếutố ảnh hưởng. Đơn vị tính: tr đồng

Chỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003Giá trị sản lượng 68.460 77292NGBQ TSCD 1050 1.130

Bài 2.20 (T34) Hãy đánh giá trung kết quả sản xuất năm 2005 tạimột doanh nghiệp ( dung phương pháp so sánh, pp chi tiết theo các yếu tố cấu thành và trong mối quan hệ với các chỉ tiêu yếu tố khác)

Đơn vị tính: Tr đồngYếu tố cấu thành Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch

Số tiền %I. Giá trị sản xuất công nghiệp

22.380 22.802

1.Thành phẩm đạt tiêu chuẩn nhập kho

19.280 19.172

2. Công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài

200 220

3. Bán thành phẩm, phụ nhẩm 1.400 1.4104. Giá trị chênh lệch sản phẩm dở dang cuối kỳ so với đầu ky

500 800

5. Giá trị cho thuê thiết bị máy móc

1.000 1.200

II. Tổng chi phí sản xuất 15.650 16.200

Bài 2. 21. (T45)* Phân tích kết quả sản xuất về mặt hang dựavào số liệu sản xuất mặt hàng của 1 doanh nghiệp trong nămsau:

Sản Sản lượng Giá Giá trị Số được coi

phẩm đơn vị(1000đ

)

sản lượng(trđ)

% thực hiện kếhoạch về sản lượng

là hoànthành kếhoạch mặt

hàngKH TH KH TH Hiện

vật (C)

Giá trị (ngđ)

A 2.000

2.400

100 200 240

B 1.000

1.300

60 60 78

C 1.800

1.500

40 72 60

Tổng số

x x x 332 378

Yêu cầu: Sử lý số liệu và điền các số liệu còn thiếu trong bảng?Gợi ý: Dùng công thức Tỷ lệ % hoàn thành HK Số được coi là hoàn thành KH theo mặt hàng

= 100 Số kế hoạch

Theo mặt hàng Bài 2.22 (T56)*: Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm của1 doanh nghiệp (áp dụng PP Giá đơn vị bình quân)

Thứ hạng chấtlượng sản

phẩm

Giáđơn vị

Kế hoạch Thực hiệnSL.1.000sp

Tỷtrọng(%)

Giátrịsảnxuất(Trđ)

SL1.000sp

Tỷtrọng(%)

Giá trịsản xuất(trđ)

Loại 1 30.000 700 70 750 62.5Loại 2 24.000 300 30 450 37.5Tổng số x 1.000 100 1.200 100

Bài 2.23 (T70)*:Phân tích chung kết quả sản xuất kinh doanhvà nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu.

Các chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Chênh lệchSố tiền %

I.Tổng doanh thu 802.000 917.0001.DT thuần HĐ bán hàng 800.000 913.0002.DT hoạt động tài chính 2.000 2.5003.Thu nhập khác 1.500II.Tổng chi phí từ hoạt độngkinh doanh

700.000 800.000

III.Chỉ số giá hàng hóa 1.1 Bài 2.24(T77)*:Phân tích kết quả kinh doanh theo mặt hàng. Tỷ lệ % hoàn Doanh thu được coi là thực hiện Thành KH mặt = hiện theo mặt hàng x100 hàng Doánh thu kế hoạch

Nhómhàng

Kế hoạch

Thực hiện

% Thực hiện

Hoàn thành kế hoạch theo mặt hàng

Ảnh hưởng đến doanh thu

Trong kế hoạch

Vượt kế hoạch

Không đạt KH

Số tiền Tỷ lệ %

1 2 3 4=3/2 5 6 7 8=6+7 9=8/tổng DTKH

A 450.000

456.000

B 200.000

190.000

C 100.000

117.000

khác 50.000

58.000

Cộng 800.000

830.000

Bài 2.25(T79)*Phân tích kết quả kinh doanh theo mặt hàng. % thực hiện KH Doanh thu được coi là thực hiện

Theo kết cấu mặt = theo kết cấu x100 Hàng doanh thu thực hiệntheo kết cấu

Nhómhàng

Kế hoạch Thực hiện Kết quả lợi nhuận

Doanh thu thực tế theo kết cấu kếhoạch

Mức hoànthành kếhoạch theokêt cấu

Số tiền

Tỷ trọng

Số tiền

Tỷ trọng

Số tiền

Tỷ trọng

1 2 3 4 5 6 7 8=3*tổng DT thực hiện

9

A 450.000

465.000

47.000

B 200.000

190.000

22.500

C 100.000

117.000

9.500

Khác 50.000

58.000

4.000

Cộng 800.000

100 830.000

100 83.000

100

Bài 2.26(84)*BÀi làm vào giấy nộp cho giáo viên. Phân tích tình hình tiêu thụ gạo theo thị trường.

Thị trường tiêu thụ Năm 2004 Năm 2005 So sánhSố tiền

Tỷ trọng (%)

Số tiền Tỷ trọng(%)

Số tiền

Tỷ trọng(%)

1 2 3 4 5 6 7I.Thị trường nội địa 700.00

0650.000

-Miền bắc 150.000

100.000

-Miền trung 150.000

170.000

-Miền đông 300.000

300.000

-Miền tây 100.000

80.000

II.Thị trường nước ngoài

420.000

500.000

Tổng số 1.120.000

100 1.150.000

Bài 2.27 (T86)* Bài tập làm vào giấy nộp cho giáo viên. Công ty D sản xuất 1loại sản phẩm được chia ra làm 3 loại cấp bậc chất lượng. -loại 1: có đơn giá là 100.000đ -loại2: có đơn giá là 80.000đ -loại3: có đơn giá là 50.000đ Trong quý 3 công ty D đã sản xuất được 50.000 sản phẩm trong đó loại 1 chiêm 70%, loại 2 chiếm 20%.Trong quý IV công ty D đã sản xuất được 60.000 sản phẩm trong đó loại 1 là 39.000 sản phẩm, loại 2 là 12.000 sản phẩm.Hãy đánh giá tình hình thay đổi chất lượng sản phẩmcuarcoong tyso sánh giữa quý IV và quý

III.

(Chương 3)A.lý thuyết1.Để phân tích chung tình hình chi phí trong mối liên hệ với doanh thu dung chỉ tiêu nào.2.viết công thức tính mức độ tiết kiêm hay lãng phí chi phí ?3.Viết công thức mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm ?B.Bài tậpBài 3.1.Doanh nghiệp có tài liệu sau: đv:trđ

TT Chỉ tiêu Ký hiệu KH Thực hiện

So sánh tăng giảm

A 1 2 3 4 51 Doanh thu bán hàng M 26 30.52 Chi phí kinh doanh F 1.3 1.43

Đáp án3 Tỷ suất chi phí (%)4 Mức độ tăng giảm TSCP

(%)5 Tốc độ tăng, giảm TSCP

(%) 6 Múc tiết kiệm (lãng

phí chi phí)

Yêu cầu :hãy tính những chỉ tiêu còn thiếu trên bảng và phân tích chung tình hình chi phí tổng mỗi liên hệ với doanh thu? Bài3.2Công ty A có số liệu về giá trị và sản lượng sản phẩm sản xuất các loại sản phẩm như sau:

Sản phẩm Năm trước giáthành đơnvị

Năm nayGiá thành đơn vị Khối lượng SP

(Znt) (Zkh) (Zth) (Qkh) (Qth)A 1.900 1.888 1.920 20.000 18.000B 2.450 2.350 2.306 15.000 16.500C 1.520 1.410 1.360 10.000 12.300Yêu cầu1. Hãy phân tích tình hình thực hiện giá thành đơn vị?2. Tính tổng giá thành của sản phẩm kế hoạch?3. Tính tổng giá thành của sản phẩm thực hiện?4. Xác định kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so với năm trước? 5. Xác định thực tế hạ giá thành SP so với năm trước?6. Xác định kết quả thực hạ giá thành?7. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch hạ giá thành?8. Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng và nhận xét?

Bài 3.3Công ty B có số liệu về giá và lượng sản phẩm sản xuất cácloại sản phẩm như sau:

Sản phẩm

Năm trướcgiá thành đơn

vị(trđ/c)

Năm nay

Giá thành đơn vị(trđ/c) Số lượng (chiếc)

(Znt) Zkh Zth Qkh Qth1. Tivi LG 21 inh

2.8 2.6 2.65 30 40

2. Tivi LG 2.2 2.0 2.15 20 25

19 inh Yêu cầu:1.hãy phân tích tình hình thực hiện giá thành đơn vị?2.Tính tổng giá thành của sản phẩm kế hoạch?3.tính tổng giá thành của sản phẩm thực hiện?4.Xác định kế hoạch hạ giá thành sản phẩm ?5.Xác định thực tế hạ giá thành so với năm trước ?6. Xác định kết quả thực hiện hạ giá thành ?7. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch hạ giá thành ?8. Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng và nhận xét ?

Bài 3.4Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A cần 3 loại nguyên vật liệu X,Y,Z trong kỳ đã sản xuất 1000 sản phẩm A. Các số liệu được biểu hiện như sau:

NVL sd

Định mức Thực hiện Tổng chi phí Biến độngTH/ĐM

Lượng

(kg)

Giá(1000đ)

Lượng Giá

Địnhmức

Lượng THgiáĐM

Thựchiện

Tổng

cộng

Lượng Giá

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10a0 b0 a1 b1

X 6.5 4 6.2 4 ? ? ? ? ? ?Y 4.2 8.5 4.5 8.5 ? ? ? ? ? ?Z 1.5 6.4 1.5 6.8 ? ? ? ? ? ?Cộng CP(-) Phế liệu thu hồi

4.500

5.200

?

? ? ?Yêu cầu: Dùng phương pháp so sánh, thay thế liên hoàn phân tíchchi phi NVL trực tiếp ?

Bài 3.5Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A tại 3 phân xưởng. Định mứcsản xuất 1 sản phẩm A cần 9h nhân công trực tiếp thực hiện 9.3h/ sản phẩm. Trong kỳ doanh nghiệp sản xuất 1000 sản phẩm A.Các số liệu chi tiết và quá trình tính toán được trình bày như sau: (ĐV: 1000đ)

PX sảnxuất

Định mức Thực hiện Tổng chi phí Biến độngTH/Đm

Lượng

(giờ)

Giá

Lượng

(giờ)

GiáĐịnh

mức

Lượng THgiáĐM

TH

Tổngcộng

Lượng Giá

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10A0 B0 A1 B1

PX1 2.50 1.80

2.40 1.75

PX2 4.60 2.40

4.80 2.40

PX3 1.90 2.00

2.10 2.20

Cộng 9.00 9.30Yêu cầu: Dùng phương pháp so sánh, thay thế liên hoàn phân tíchchi phí nhân công trực tiếp trực tiếp ?Bài 3.6Một doanh nghiệp có số liệu như sau:Đơn vị: giá trđ. Lượng chiếc

Sảm phẩmNăm

trước(ZNT)

Năm nay KL kếhoạch(Qkh)

KL thựchiện(Qth)

1 2 3 4 5A 1.90 1.89 1.92 20 18B 2.45 2.35 2.306 15 16

Yêu cầu: Hãy tính mức hạ giá thành và tỉ lệ hạ giá thành sản phẩm A,B của doanh nghiệp và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ hạ giá thành cho nhận xét?

Chương IVBài 1Doanh nghiệp hồng thái có số liệu sản xuất và tiêu thụ các mặt hàng ABC như sau:

Đơn vị: Sảnphẩm

SP Giá cố định(1.000đ)

Tồn kho ĐK Sản xuất Tiêu thụ Tồn kho CK

KH TH KH TH KH TH KH TH1 2 3 4 5 6 7

A 2.1 2.000 1.500 20.000 22.500

20.000 22.000

B 1.5 5.000 500 28.000 33.000

30.000 25.000

C 1.0 1.500 4.000 15.000 15.000

15.000 19.000

Yêu cầu:1. Tính lượng sp tồn kho CK, phân tích KL tiêu thụ kỳ TH so vớiKH?2. Đánh giá khối lượng tiêu thụ bằng giá trị?3. Phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng? Và cho biết sản phẩm nào tiêu thụ cho hiệu quả cao nhất?

4. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận bằng quan hệ tích giữa số lượng bán, giá bán và tỷ lệ lãi.?

Bài 2Tình hình tiêu thụ một số sản phẩm của công ty điện lạnh, điện dân dụng như sau:

Hàng hóaGiá vốnhàngbán

Kế hoạch Thực hiệnSố

lượng Giá bán Sốlượng Giá bán

1 2 3 4 5Ti vi sam sung 17inh

2.1 2 2.5 3 2.6

Tủ lạnh sam sung 3 3 3.5 2 3.5Yêu cầu: Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận?

Bài 3Một công ty có số liệu như sau:

SP

Kế Hoạch Thực hiện

KL tiêu thụ(SP)

Giábán

(trđ/c)

Giá vốnhàng bán(trđ/c)

Chiphísx(trđ/c)

KLtiêuthụ(SP)

Giábán(trđ/c)

Giávốnhàngbán(trđ/c)

Chiphíngoài sx(trđ/c)

S0 G0 GV0 C0 S1 G1 GV1 C1

1 2 3 4 5 6 7 8A 20000 2 1.2 0.4 2200

02.1 1.26 0.45

B 30000 1.5 1.15 0.3 25000

1.8 1.17 0.35

C 15000 1 0.8 0.15 19000

1.2 0.84 0.2

Yêu cầu: Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận của côngty?

Chương V

Bài 5.1 Một doanh nghiệp có số liệu thống kê như sau:

TT Các chỉ tiêu Đơn vị Nămtrước

Nămnay

So sánh tănggiảm

Sốtuyệtđối

Tỷ lệ(%)

A 1 21 DT bán hàng và

cung cấp dịch vụTr đ 26.00 30.50

2 Các khoản giảm trừ Tr đ 0.36 0.44+ Giảm giá hàng bán Tr đ 0.13 0.15+ Hàng bán bị trả

lạiTr đ 0.23 0.29

3 Dt thuần về bán hàng và cung cấp dv (DTT) (3=1-2)

Tr đ 25.65

4 Trị giá vốn hàng bán ra

Tr đ 23.60 27.80

5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV (5=3-4)

Tr đ 2.05

6 Tỷ suất LN gộp về bán hàng và cung cấp DV/DTT (6=5/3)

% 7.99

7 DT hoạt động tài chính

Tr đ 0.25 0.19

8 Chi phí tài chính Tr đ 0.06 0.039 Tỷ suất chi phí

tài chính/DTTC (9=8/7)

% 22.45

10 Lợi nhuận gộp hoạtđộng tài chính (10=7-8)

Tr đ 0.19

11 Chi phí bán hàng Tr đ 0.62 0.6112 Tỷ suất CP bán

hàng và cung cấp dich vụ/DTT

% 2.42

(12=11/3)13 Chi phí QLDN 0.33 0.4014 Tỷ suất chi phí

QLDN/DTT+DTTC (14=13/(3+7))

% 1.27

15 Lợi nhuận thuần vềbán hàng và cung cấp DV (15=5-11)

Tr đ 1.43

16 Tỷ suất LN về bán hàng và cung cấp dịch vụ/DTT (16=15/3)

Tr đ 5.58

17 Lợi nhuận thuần từHĐ kinh doanh (17=5+7-8-11-13)

Tr đ 1.29

18 Tỷ suất LN thuần từ HĐKD/DTT+DTTC (18=17/(5+7))

% 4.98

Hãy tính các chỉ tiêu 3,5,6,9,10,12,14,15,16,17,18 năm nay và so sánh chúng với năm trước, cho nhận xét về các chỉ tiêu trên?Bài 5.2Doanh nghiệp A có tài liệu 1 số tài sản và nguồn vốn như sau:Chỉ tiêu Đầu năm Cuối nămA. Tài sản 17.684.979 28.252.0851. Tài sản lưu động 16.005.838. 24.487.0742. Tài sản cố định 1.679.141. 2.765.011B. Nguồn vốn 17.684.979. 27.252.0851. Vay ngắn hạn (nợ ngắn hạn) 16.071.903 24.353.2702. Nguồn vốn chủ sở hữu 1.613.076 2.139.633-Vốn CSH lưu động 942.117 133.804-Vốn CSH cố định 670.959 2.005.829Hãy phân tích kết cấu nguồn vốn của doanh nghiệp thông qua tỷ suất tự tài trợ?Bài 5.3Công ty có số liệu tài chính như sau: (đơn vị trđ)Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 So sánh

Tuyệt đối

%

1. Doanh thu không tính lãi

41.724.031

68.743.911

2. Vốn lưu động bình quân

12.639.340

20.246.456

3. Số vòng lưu chuyển VLĐ4. Số ngày lưu chuyển VLĐ5. Mức tiết kiệm vốnHãy tính các chỉ tiêu còn thiếu trên bảng và phân tích?Bài 5.4Doanh nghiệp A có số liệu tài chính như sau: (đơn vị: trđ)Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 So sánh

Số tuyệtđối

Số tương đối (%)

1. Giá vốn hàng bán 38.337.551.

63.528.172

2. Trị giá hàng tồn kho BQ

6.716.362 10.690.693

3. Doanh thu hàng bán chịu

21.000 34.700

4. Các khoản phải thu bình quân

3.440 7.115

5. Số vòng quay hàng tồnkho6. Số ngày hàng tồn kho7. Số vòng quay các khoản phải thu 8. Kỳ thu tiền bình quân Hãy tính các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng và phân tích?

Bài 5.5

Tình hình công nợ của công ty A năm 2004 như sau: (đơn vị:trđ)CHicChỉ tiêu Đầu năm Cuối năm Chênh lệch

Số tuyệt đối

Số tương đối (%)

1. Tổng tải sản 17.684.980

27.252.100

- TSLĐ 16.005.840

24.478.100

2. Tổng nợ phải trả

16.071.900

25.112.500

-Nợ ngắn hạn 15.063.720

24.353.270

3. Tổng các khoản phải thu

4.658.300 9.571.600

4. Các chỉ tiêu tài chínhHệ số nợ chung củaDNHệ số nợ tính trênTSLĐHệ số nợ ngắn hạnIc

Inh

Kc

KclđHãy tính các chỉ tiêu còn thiếu trên bảng và phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán của doanh nghiệp?