bai tập phan tich bai tập kinh doanh
TRANSCRIPT
BÀI TẬP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chương IA. Lý thuyết1. Trình bày khái niệm và ý nghĩa của phân tích hoạt động kinhdoanh ?2. Trình bày nhiệm vụ và nêu các phương pháp phân tích trong hoạt động kinh doanh?B. Bài tậpBài1.1:Phân tích thực hiện kế hoạch doanh thu và các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu của một sản phẩm theo số liệu sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Kế hoạch Thực hiện1.số lượng hang bán (a)
Tấn 100 85
2.giá bán (b) Trđ/tấn 600 630
Bà1.2Phân tích thực hiện kế hoạch sản xuất chè tháng1 năm 2003 của công ty A và cho nhận xét?
Loại sản phẩm Sản lượng chè (tấn)Kế hoạch Thực tế
1. chè đen 1.000 1.100Loại 1 600 700Loại 200 200Loại 3 200 2002.chè xanh 1.500 1.500Loại 1 800 800Loại 2 400 500Loại3 300 200
Bài1.3:Phân tích doanh thu qua hai thời kỳ bằng phương pháp thay thế liên hoàn và cho nhận xét?
Sản phẩm Số lượng sảnphẩm(chiếc)
Giá bán(tr/chiếc)
Kỳ gốc Kỳ báocáo
Kỳ gốc Kỳ báocáo
Tivi samsung 120 140 4,0 4,2Tivi LG 70 60 4,2 3,8
Tổng 190 200
Chương II
A. Lý thuyết2.1. Trình bày khái niệm kết quả sản xuất và hiệu quả sản xuất?nêu ví dụ?2.2. Để xác định ảnh hưởng thay đôi chất lượng đến thay đổi giátrị sản lượng ta dùng công thức nào?
B. Bài tập. Phân tích kết quả sản xuấtBài tập 2.1: Một công ty sản xuất sữa có kết quả như sau:
Tên sp Loại Kế hoạch Thực tếSL (q0) Gía(p0) SL(q1) Giá(p1)
VinamiklDâu 100 3 100 3.2Cam 80 3.5 100 3.5Nho 20 3 10 3.2
Sữa chuaDâu 400 2 350 2.5Cam 100 2 200 2.5nho 50 1.5 50 2.5
SL:hộp, Giá:ngàn đồng /hộpYêu cầu: Đánh giá kết quả sản xuất
Bài 2.2: Công ty B sản xuât kẹo dâu có sô liệu sau:
Loại 2002 2003SL(kg) SL(kg)
Tốt 2.000 2.500TB 200 150
Yêu cầu: Phân tích số lượng hàng hóa từng loại bằng phương pháptỷ trọng và cho nhận xét?
Bài 2.3: Doanh nghiệp sản xuất kẹo cam co số liệu năm 2002-2003
Loại
2002 2003
SL(kg)q0
Giá(nđ)p0
SL(kg)q1
Giá(nđ)p1
1 2.000 20 2.000 212 200 15 200 15
Yêu cầu: Xác định ảnh hưởng của thay đổi chất lượng đến thay đổi giá trị sản lượng?
Bài 2.4: Tại công ty X có tài liệu năm 2002 - 2003. (đơn vị tính: 1000đ)Năm 2002
SP CPSX trong kỳ CP sp không sửachữa được
CP sửa chữa vàxử lý sp hỏng
A 120.000 3.000 1.800B 170.000 3.000 2.100C 210.000 2.200 2.000
Cộng 500.000 8.200 5.900Năm 2003
SP CPSX trong kỳ CP sp không sửachữa được
CP sửa chữa vàxử lý sp hỏng
A 100.000 2.700 1.100B 170.000 3.250 2.700C 230.000 2.400 2.200
Cộng 500.000 8.350 6.000Yêu cầu:
1. Hãy so sánh tỷ lệ sản phẩm hỏng 2 năm và cho nhận xét2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏngbình quân
Bài 2.5Có tài liệu thống kê của 2 phân xưởng (A va B) sản xuất chè trong 2 năm như sau:
tỷ trọng từng loại
sp
=Tổng khối lượng Sp
KLSP từng loại
Loại 1: tốt nhất Loại 2: trung bình Loại 3: phẩm chất kém
Loại SPSản lượng chè (tấn)
Năm 2002 Năm 2003A B A B
1. Chè đen (tổngsố)
1.000 1.500 1.100 1.600
Loại 1 600 800 700 1000Loại 2 200 500 200 300Loại 3 200 200 200 300
2. Chè xanh((tổng số)
1500 500 1500 600
Loại 1 800 200 800 400Loại 2 400 150 500 100Loại 3 300 150 200 100
Yêu cầu: phân tích đánh giá chất lượng công tác sản xuất của công ty qua 2 năm.
Bài 2.6Có tài liệu thống kê của 2 phân xưởng (A và B ) sản xuất chè trong 2 năm như sau:
Loại SPĐơn giá(tr/tấn
)
Sản lượng (tấn)Năm 2002 Năm 2003A B A B
1.chè đen 1.000 1.500 1.100 1.600Loại 1 15 600 800 700 1000Loại 2 10 200 500 200 300Loại 3 5 200 200 200 300
2.chè xanh 1.500 500 1.500 600Loại 1 12 800 200 800 400Loại 2 8 400 150 500 100Loại 3 5 300 150 200 100
Tổng(1+2) 2.500 2.000 2600 2.200Yêu cầu:
1. Tính giá trị sản lượng chè cho từng năm?2. Tính hệ số phẩm cấp bình quân của chè từng năm? Nhận xét?3. Chất lượng chè của doanh nghiệp có được nâng cao hay không? Số tiền được nâng cao hay giảm đi là bao nhiêu?
Bài 2.7Cũng như bài 2.6 hãy tính hệ số phẩm cấp bình quân thông qua chất lượng bình quân ?
Bài 2.8 Doanh nghiệp B có tài liệu thống kê về nguồn lao động và kế quả sản xuất như sau:
Chỉ tiêu2002 2003 So sánh 03/02
SL (%) SL (%) Tỷ lệ% Tuyệt đói
Toàn bộ(T) =(1+2)
95 100
1.Trực tiếp 85 90Bậc 1 50 60Bậc 2 20 20Bậc 3 15 10
2. Gián tiếp 10 10GTSX(GO)tr đ 10000
0150000
Yêu cầu:1. Phân tích cơ cấu và sự biến động của lượng lao động 2. Cho nhận xét doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm hay lãng phí lao động?
Bài2.9 Tại công ty sản xuất gạch có số liệu như sau:
Chỉ tiêu Kếhoạch Thực hiện So sánh
Tuyệt đối %1.Giá trị sản suất GO(1.000)
3000000
4000000
2.Số công nhân sản xuất BQ (CN)
200 180
3.Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CN (Sng)
40000 50000
4.số giờ làm việc BQ/1cn/1 ngày (Sg)
8 7.5
5.Chi phí sản suất trong kỳ
3000000
3500000
6.Chi phí định mức (gốc)
3000000
3000000
Hãy tính1.Tổng số giờ LV của toàn CN Sản Xuất2.Năng suất lao động cả năm3.Số ngày làm việc bình quân4.Năng suát lao đông ngày5. Năng suất lao độnggiờ6.Năng suất lao độngYêu cầu:
1. Hãy tính các chỉ tiêu còn thiếu trên bảng?2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động giá trị sản lượng (dung phương pháp thay thế liên hoàn)?
Bài 2.10 Doanh nghiệp có tài liệu thống kê về thực trạng TSCD như sau:
ĐVT :Triệu đồng
Loại TSCDNguyên Giá Số đã trích
khấu haoHệ số hao mòn
(%)DầuNăm
Cuốinăm
Đầunăm
Cuốinăm
Đầunăm
Cuốinăm
Tổng số TSCD sảnxuất
1620 1850 580 687
Phương tiện kỹ thuật
900 1000 300 400
Thiết bị sản suất
400 480 240 250
Thiết bị động Lực
200 220 20 15
Hệ Thống truyền dẫn
120 150 20 22
Yêu CầuTính hệ số hao mòn TSCD? Phân tích tình trạng kỹ thuật của
TSCD?
Bài 2.11 Phân tích hiệu quả sử dụng TSCD Sản xuất và xác định nhân tố (nguyên giá TSCD và hiệu quả sử dụng TSCD) làm tăng giá trị sản lượng (dùng pp thay thế liên hoàn để phân tích) Đơn Vị:Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm trước Năm nayGiả trị sản lượng 70.000 79.000NGBQ TSCD 1.500 1.600
Bài2.12 Phân tích tình hình sử dụng năng lực máy A Doanh nghiệp có số liệu về tình hình sử dụng máy A như sau
Chỉ tiêu Đơn Vị Kếhoạch
Thựchiện
Chênh lệchMức %
1.GTSL 1.000d2.Số máy A(1) Cái 15 163.Sản lương 1 máy A 1.000d 40.000 33.0004.Tổng số giờ máy Giờ 68.000 63.0005.Số giờ làm việc 1 máy(2) Giờ
6.Năng suat SD 1 giờ(3) 1.000d
Yêu cầu1. Tính các chỉ tiêu còn thiếu và phân tích tình hình sử dụng năng lực máy A?2. Phân tích nhân tố số lượng máy, số giờ làm việc và năngsuất sử dụng máy ảnh hưởng đến giá trị sản lượng
Bài2.13Phân tích hiệu suất sử dụng NVL và các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị sản lượng
Đơn vị:Triệu đồngChỉ tiêu Kí hiệu Năm trước Năm nay
Giá trị sản Lượng Q 78.000 80.000CP Vật liệu N 40.000 45.000
VL A muavề trongtháng
Kế hoạch Thực hiệnNgàynhậ
Lượngnhậ
LượngXuá
Tồnkho(t)
Ngàydữ
Ngày
nhậ
Lượngnhập(t)
Lượng
xuất
Tồnkho(t)
Ngàydự
Ngàyđảm
p p(t)
t(t) trữ p (t) trữ bảo
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Tháng trước
30 15 30 15
Tháng nàyĐ1 10 20 20 9 10 18Đ2 20 20 20 25 30 22Đ3 30 20 20 30 20 10Cộng 60 60 60 20 Bài2.14 Phân tích thường xuyên tình hình cung cấp vậtliệu A Vật liệu A sử dụng bình quân mỗi ngày theo kế hoạch 2 tấnBài 2.15 Cho bảng số liệu tình hình cung cấp NVL dưới đây:
Chỉ tiêu ĐV KH TT TT-KH1.SLSP Sản Xuất sp2.Tiêu hao VL 1 sp
kg 10 9.5
3.Tổng mức tiêu hao
kg
4.Vật liệu tồn TK kg 1.000 1.1005.VL tồn CK kg 1.500 1.4506.VL mua trong kỳ kg 100.500 100.100 1.Phân tích định kỳ tình hình cung cấp NVL và sử dụng pp thay thế liên hoàn phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng sảnphẩm sản xuất?2.tính tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu?
Bài 2.16Cho bảng số liệu về tình hình cung cấp nguyên vật liệu dưới đây:
Chỉ tiêu ĐV Kế hoạch Thực tế1.Tiêu hao VL 1 cái Kg/cái 10.0 9.52.Vật liệu tồn đầu kỳ
Kg 1,000.0 1,100.0
3.VL tồn CK Kg 1,500.0 1,400.04.Vật liệu mua trong kg 90,500.0 90,000.0
kỳYêu cầu1.tính sản lượng sp sản xuất ra từng kỳ?2.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng qua 2 kỳ?Bài 2.17DN có tài liệu sau: đv:trđ
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện1.Hàng tồn đầu kỳ 1.750 1.7702.hàng nhập trong kỳ 30.670 32.2263.Hàng hao hụt 50 564.Hàng tồn kho cuối kỳ 1.920 1.890
Yêu cầu1.Tính số hàng bán trong kỳ:2.Bằng phương pháp chênh lệch hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hang hóa tiêu thụ trong kỳ?Bài 2. 18Có số liệu của một công ty như sau:
Chỉ tiêu DTV Năm2002
Năm 2003
1. Giá trị sản lượng (GO) Ngđ 502.740 524.3192. Số công nhân sản xuất BQ (CN) Người 315 3103. Tổng số ngày làm việc của toàn bộ CN (Sng)
Ngày 83.790 86.180
4. Sô giờ làm việc BQ/1cn/1ngày (Sg)
Giờ 266 278
5. Chi phí sản xuất trong kỳ Ngđ 250.000 350.0006. Chi phí định mức (gốc) Ngđ 300.000 300.000
Yêu cầu1. Tính tổng số giờ làm việc của toàn bộ công nhân sản xuất2. Tinh năng xuất lao động bình quân/ 1 công nhân trong 1 năm3. Tính số ngày làm việc bình quân/ 1 công nhân 1 năm4. Tinh năng xuất bình quân ngày/ 1 công nhân5. Tính năng xuất bình quân giờ6. Tính năng xuất lao động7. Bằng phương pháp so sánh hãy đánh giá tình hình tăng giảm các loại năng xuất lao động của doanh nghiệp qua các năm.8. Xác định các nhân tố ảnh hưởng về mặt lao động đến kết quả?Bài2. 19
Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định và xác định các yếutố ảnh hưởng. Đơn vị tính: tr đồng
Chỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003Giá trị sản lượng 68.460 77292NGBQ TSCD 1050 1.130
Bài 2.20 (T34) Hãy đánh giá trung kết quả sản xuất năm 2005 tạimột doanh nghiệp ( dung phương pháp so sánh, pp chi tiết theo các yếu tố cấu thành và trong mối quan hệ với các chỉ tiêu yếu tố khác)
Đơn vị tính: Tr đồngYếu tố cấu thành Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch
Số tiền %I. Giá trị sản xuất công nghiệp
22.380 22.802
1.Thành phẩm đạt tiêu chuẩn nhập kho
19.280 19.172
2. Công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài
200 220
3. Bán thành phẩm, phụ nhẩm 1.400 1.4104. Giá trị chênh lệch sản phẩm dở dang cuối kỳ so với đầu ky
500 800
5. Giá trị cho thuê thiết bị máy móc
1.000 1.200
II. Tổng chi phí sản xuất 15.650 16.200
Bài 2. 21. (T45)* Phân tích kết quả sản xuất về mặt hang dựavào số liệu sản xuất mặt hàng của 1 doanh nghiệp trong nămsau:
Sản Sản lượng Giá Giá trị Số được coi
phẩm đơn vị(1000đ
)
sản lượng(trđ)
% thực hiện kếhoạch về sản lượng
là hoànthành kếhoạch mặt
hàngKH TH KH TH Hiện
vật (C)
Giá trị (ngđ)
A 2.000
2.400
100 200 240
B 1.000
1.300
60 60 78
C 1.800
1.500
40 72 60
Tổng số
x x x 332 378
Yêu cầu: Sử lý số liệu và điền các số liệu còn thiếu trong bảng?Gợi ý: Dùng công thức Tỷ lệ % hoàn thành HK Số được coi là hoàn thành KH theo mặt hàng
= 100 Số kế hoạch
Theo mặt hàng Bài 2.22 (T56)*: Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm của1 doanh nghiệp (áp dụng PP Giá đơn vị bình quân)
Thứ hạng chấtlượng sản
phẩm
Giáđơn vị
Kế hoạch Thực hiệnSL.1.000sp
Tỷtrọng(%)
Giátrịsảnxuất(Trđ)
SL1.000sp
Tỷtrọng(%)
Giá trịsản xuất(trđ)
Loại 1 30.000 700 70 750 62.5Loại 2 24.000 300 30 450 37.5Tổng số x 1.000 100 1.200 100
Bài 2.23 (T70)*:Phân tích chung kết quả sản xuất kinh doanhvà nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu.
Các chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Chênh lệchSố tiền %
I.Tổng doanh thu 802.000 917.0001.DT thuần HĐ bán hàng 800.000 913.0002.DT hoạt động tài chính 2.000 2.5003.Thu nhập khác 1.500II.Tổng chi phí từ hoạt độngkinh doanh
700.000 800.000
III.Chỉ số giá hàng hóa 1.1 Bài 2.24(T77)*:Phân tích kết quả kinh doanh theo mặt hàng. Tỷ lệ % hoàn Doanh thu được coi là thực hiện Thành KH mặt = hiện theo mặt hàng x100 hàng Doánh thu kế hoạch
Nhómhàng
Kế hoạch
Thực hiện
% Thực hiện
Hoàn thành kế hoạch theo mặt hàng
Ảnh hưởng đến doanh thu
Trong kế hoạch
Vượt kế hoạch
Không đạt KH
Số tiền Tỷ lệ %
1 2 3 4=3/2 5 6 7 8=6+7 9=8/tổng DTKH
A 450.000
456.000
B 200.000
190.000
C 100.000
117.000
khác 50.000
58.000
Cộng 800.000
830.000
Bài 2.25(T79)*Phân tích kết quả kinh doanh theo mặt hàng. % thực hiện KH Doanh thu được coi là thực hiện
Theo kết cấu mặt = theo kết cấu x100 Hàng doanh thu thực hiệntheo kết cấu
Nhómhàng
Kế hoạch Thực hiện Kết quả lợi nhuận
Doanh thu thực tế theo kết cấu kếhoạch
Mức hoànthành kếhoạch theokêt cấu
Số tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ trọng
1 2 3 4 5 6 7 8=3*tổng DT thực hiện
9
A 450.000
465.000
47.000
B 200.000
190.000
22.500
C 100.000
117.000
9.500
Khác 50.000
58.000
4.000
Cộng 800.000
100 830.000
100 83.000
100
Bài 2.26(84)*BÀi làm vào giấy nộp cho giáo viên. Phân tích tình hình tiêu thụ gạo theo thị trường.
Thị trường tiêu thụ Năm 2004 Năm 2005 So sánhSố tiền
Tỷ trọng (%)
Số tiền Tỷ trọng(%)
Số tiền
Tỷ trọng(%)
1 2 3 4 5 6 7I.Thị trường nội địa 700.00
0650.000
-Miền bắc 150.000
100.000
-Miền trung 150.000
170.000
-Miền đông 300.000
300.000
-Miền tây 100.000
80.000
II.Thị trường nước ngoài
420.000
500.000
Tổng số 1.120.000
100 1.150.000
Bài 2.27 (T86)* Bài tập làm vào giấy nộp cho giáo viên. Công ty D sản xuất 1loại sản phẩm được chia ra làm 3 loại cấp bậc chất lượng. -loại 1: có đơn giá là 100.000đ -loại2: có đơn giá là 80.000đ -loại3: có đơn giá là 50.000đ Trong quý 3 công ty D đã sản xuất được 50.000 sản phẩm trong đó loại 1 chiêm 70%, loại 2 chiếm 20%.Trong quý IV công ty D đã sản xuất được 60.000 sản phẩm trong đó loại 1 là 39.000 sản phẩm, loại 2 là 12.000 sản phẩm.Hãy đánh giá tình hình thay đổi chất lượng sản phẩmcuarcoong tyso sánh giữa quý IV và quý
III.
(Chương 3)A.lý thuyết1.Để phân tích chung tình hình chi phí trong mối liên hệ với doanh thu dung chỉ tiêu nào.2.viết công thức tính mức độ tiết kiêm hay lãng phí chi phí ?3.Viết công thức mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm ?B.Bài tậpBài 3.1.Doanh nghiệp có tài liệu sau: đv:trđ
TT Chỉ tiêu Ký hiệu KH Thực hiện
So sánh tăng giảm
A 1 2 3 4 51 Doanh thu bán hàng M 26 30.52 Chi phí kinh doanh F 1.3 1.43
Đáp án3 Tỷ suất chi phí (%)4 Mức độ tăng giảm TSCP
(%)5 Tốc độ tăng, giảm TSCP
(%) 6 Múc tiết kiệm (lãng
phí chi phí)
Yêu cầu :hãy tính những chỉ tiêu còn thiếu trên bảng và phân tích chung tình hình chi phí tổng mỗi liên hệ với doanh thu? Bài3.2Công ty A có số liệu về giá trị và sản lượng sản phẩm sản xuất các loại sản phẩm như sau:
Sản phẩm Năm trước giáthành đơnvị
Năm nayGiá thành đơn vị Khối lượng SP
(Znt) (Zkh) (Zth) (Qkh) (Qth)A 1.900 1.888 1.920 20.000 18.000B 2.450 2.350 2.306 15.000 16.500C 1.520 1.410 1.360 10.000 12.300Yêu cầu1. Hãy phân tích tình hình thực hiện giá thành đơn vị?2. Tính tổng giá thành của sản phẩm kế hoạch?3. Tính tổng giá thành của sản phẩm thực hiện?4. Xác định kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so với năm trước? 5. Xác định thực tế hạ giá thành SP so với năm trước?6. Xác định kết quả thực hạ giá thành?7. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch hạ giá thành?8. Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng và nhận xét?
Bài 3.3Công ty B có số liệu về giá và lượng sản phẩm sản xuất cácloại sản phẩm như sau:
Sản phẩm
Năm trướcgiá thành đơn
vị(trđ/c)
Năm nay
Giá thành đơn vị(trđ/c) Số lượng (chiếc)
(Znt) Zkh Zth Qkh Qth1. Tivi LG 21 inh
2.8 2.6 2.65 30 40
2. Tivi LG 2.2 2.0 2.15 20 25
19 inh Yêu cầu:1.hãy phân tích tình hình thực hiện giá thành đơn vị?2.Tính tổng giá thành của sản phẩm kế hoạch?3.tính tổng giá thành của sản phẩm thực hiện?4.Xác định kế hoạch hạ giá thành sản phẩm ?5.Xác định thực tế hạ giá thành so với năm trước ?6. Xác định kết quả thực hiện hạ giá thành ?7. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch hạ giá thành ?8. Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng và nhận xét ?
Bài 3.4Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A cần 3 loại nguyên vật liệu X,Y,Z trong kỳ đã sản xuất 1000 sản phẩm A. Các số liệu được biểu hiện như sau:
NVL sd
Định mức Thực hiện Tổng chi phí Biến độngTH/ĐM
Lượng
(kg)
Giá(1000đ)
Lượng Giá
Địnhmức
Lượng THgiáĐM
Thựchiện
Tổng
cộng
Lượng Giá
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10a0 b0 a1 b1
X 6.5 4 6.2 4 ? ? ? ? ? ?Y 4.2 8.5 4.5 8.5 ? ? ? ? ? ?Z 1.5 6.4 1.5 6.8 ? ? ? ? ? ?Cộng CP(-) Phế liệu thu hồi
4.500
5.200
?
? ? ?Yêu cầu: Dùng phương pháp so sánh, thay thế liên hoàn phân tíchchi phi NVL trực tiếp ?
Bài 3.5Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A tại 3 phân xưởng. Định mứcsản xuất 1 sản phẩm A cần 9h nhân công trực tiếp thực hiện 9.3h/ sản phẩm. Trong kỳ doanh nghiệp sản xuất 1000 sản phẩm A.Các số liệu chi tiết và quá trình tính toán được trình bày như sau: (ĐV: 1000đ)
PX sảnxuất
Định mức Thực hiện Tổng chi phí Biến độngTH/Đm
Lượng
(giờ)
Giá
Lượng
(giờ)
GiáĐịnh
mức
Lượng THgiáĐM
TH
Tổngcộng
Lượng Giá
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10A0 B0 A1 B1
PX1 2.50 1.80
2.40 1.75
PX2 4.60 2.40
4.80 2.40
PX3 1.90 2.00
2.10 2.20
Cộng 9.00 9.30Yêu cầu: Dùng phương pháp so sánh, thay thế liên hoàn phân tíchchi phí nhân công trực tiếp trực tiếp ?Bài 3.6Một doanh nghiệp có số liệu như sau:Đơn vị: giá trđ. Lượng chiếc
Sảm phẩmNăm
trước(ZNT)
Năm nay KL kếhoạch(Qkh)
KL thựchiện(Qth)
1 2 3 4 5A 1.90 1.89 1.92 20 18B 2.45 2.35 2.306 15 16
Yêu cầu: Hãy tính mức hạ giá thành và tỉ lệ hạ giá thành sản phẩm A,B của doanh nghiệp và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ hạ giá thành cho nhận xét?
Chương IVBài 1Doanh nghiệp hồng thái có số liệu sản xuất và tiêu thụ các mặt hàng ABC như sau:
Đơn vị: Sảnphẩm
SP Giá cố định(1.000đ)
Tồn kho ĐK Sản xuất Tiêu thụ Tồn kho CK
KH TH KH TH KH TH KH TH1 2 3 4 5 6 7
A 2.1 2.000 1.500 20.000 22.500
20.000 22.000
B 1.5 5.000 500 28.000 33.000
30.000 25.000
C 1.0 1.500 4.000 15.000 15.000
15.000 19.000
Yêu cầu:1. Tính lượng sp tồn kho CK, phân tích KL tiêu thụ kỳ TH so vớiKH?2. Đánh giá khối lượng tiêu thụ bằng giá trị?3. Phân tích kết quả tiêu thụ từng mặt hàng? Và cho biết sản phẩm nào tiêu thụ cho hiệu quả cao nhất?
4. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận bằng quan hệ tích giữa số lượng bán, giá bán và tỷ lệ lãi.?
Bài 2Tình hình tiêu thụ một số sản phẩm của công ty điện lạnh, điện dân dụng như sau:
Hàng hóaGiá vốnhàngbán
Kế hoạch Thực hiệnSố
lượng Giá bán Sốlượng Giá bán
1 2 3 4 5Ti vi sam sung 17inh
2.1 2 2.5 3 2.6
Tủ lạnh sam sung 3 3 3.5 2 3.5Yêu cầu: Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận?
Bài 3Một công ty có số liệu như sau:
SP
Kế Hoạch Thực hiện
KL tiêu thụ(SP)
Giábán
(trđ/c)
Giá vốnhàng bán(trđ/c)
Chiphísx(trđ/c)
KLtiêuthụ(SP)
Giábán(trđ/c)
Giávốnhàngbán(trđ/c)
Chiphíngoài sx(trđ/c)
S0 G0 GV0 C0 S1 G1 GV1 C1
1 2 3 4 5 6 7 8A 20000 2 1.2 0.4 2200
02.1 1.26 0.45
B 30000 1.5 1.15 0.3 25000
1.8 1.17 0.35
C 15000 1 0.8 0.15 19000
1.2 0.84 0.2
Yêu cầu: Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận của côngty?
Chương V
Bài 5.1 Một doanh nghiệp có số liệu thống kê như sau:
TT Các chỉ tiêu Đơn vị Nămtrước
Nămnay
So sánh tănggiảm
Sốtuyệtđối
Tỷ lệ(%)
A 1 21 DT bán hàng và
cung cấp dịch vụTr đ 26.00 30.50
2 Các khoản giảm trừ Tr đ 0.36 0.44+ Giảm giá hàng bán Tr đ 0.13 0.15+ Hàng bán bị trả
lạiTr đ 0.23 0.29
3 Dt thuần về bán hàng và cung cấp dv (DTT) (3=1-2)
Tr đ 25.65
4 Trị giá vốn hàng bán ra
Tr đ 23.60 27.80
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV (5=3-4)
Tr đ 2.05
6 Tỷ suất LN gộp về bán hàng và cung cấp DV/DTT (6=5/3)
% 7.99
7 DT hoạt động tài chính
Tr đ 0.25 0.19
8 Chi phí tài chính Tr đ 0.06 0.039 Tỷ suất chi phí
tài chính/DTTC (9=8/7)
% 22.45
10 Lợi nhuận gộp hoạtđộng tài chính (10=7-8)
Tr đ 0.19
11 Chi phí bán hàng Tr đ 0.62 0.6112 Tỷ suất CP bán
hàng và cung cấp dich vụ/DTT
% 2.42
(12=11/3)13 Chi phí QLDN 0.33 0.4014 Tỷ suất chi phí
QLDN/DTT+DTTC (14=13/(3+7))
% 1.27
15 Lợi nhuận thuần vềbán hàng và cung cấp DV (15=5-11)
Tr đ 1.43
16 Tỷ suất LN về bán hàng và cung cấp dịch vụ/DTT (16=15/3)
Tr đ 5.58
17 Lợi nhuận thuần từHĐ kinh doanh (17=5+7-8-11-13)
Tr đ 1.29
18 Tỷ suất LN thuần từ HĐKD/DTT+DTTC (18=17/(5+7))
% 4.98
Hãy tính các chỉ tiêu 3,5,6,9,10,12,14,15,16,17,18 năm nay và so sánh chúng với năm trước, cho nhận xét về các chỉ tiêu trên?Bài 5.2Doanh nghiệp A có tài liệu 1 số tài sản và nguồn vốn như sau:Chỉ tiêu Đầu năm Cuối nămA. Tài sản 17.684.979 28.252.0851. Tài sản lưu động 16.005.838. 24.487.0742. Tài sản cố định 1.679.141. 2.765.011B. Nguồn vốn 17.684.979. 27.252.0851. Vay ngắn hạn (nợ ngắn hạn) 16.071.903 24.353.2702. Nguồn vốn chủ sở hữu 1.613.076 2.139.633-Vốn CSH lưu động 942.117 133.804-Vốn CSH cố định 670.959 2.005.829Hãy phân tích kết cấu nguồn vốn của doanh nghiệp thông qua tỷ suất tự tài trợ?Bài 5.3Công ty có số liệu tài chính như sau: (đơn vị trđ)Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 So sánh
Tuyệt đối
%
1. Doanh thu không tính lãi
41.724.031
68.743.911
2. Vốn lưu động bình quân
12.639.340
20.246.456
3. Số vòng lưu chuyển VLĐ4. Số ngày lưu chuyển VLĐ5. Mức tiết kiệm vốnHãy tính các chỉ tiêu còn thiếu trên bảng và phân tích?Bài 5.4Doanh nghiệp A có số liệu tài chính như sau: (đơn vị: trđ)Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 So sánh
Số tuyệtđối
Số tương đối (%)
1. Giá vốn hàng bán 38.337.551.
63.528.172
2. Trị giá hàng tồn kho BQ
6.716.362 10.690.693
3. Doanh thu hàng bán chịu
21.000 34.700
4. Các khoản phải thu bình quân
3.440 7.115
5. Số vòng quay hàng tồnkho6. Số ngày hàng tồn kho7. Số vòng quay các khoản phải thu 8. Kỳ thu tiền bình quân Hãy tính các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng và phân tích?
Bài 5.5
Tình hình công nợ của công ty A năm 2004 như sau: (đơn vị:trđ)CHicChỉ tiêu Đầu năm Cuối năm Chênh lệch
Số tuyệt đối
Số tương đối (%)
1. Tổng tải sản 17.684.980
27.252.100
- TSLĐ 16.005.840
24.478.100
2. Tổng nợ phải trả
16.071.900
25.112.500
-Nợ ngắn hạn 15.063.720
24.353.270
3. Tổng các khoản phải thu
4.658.300 9.571.600
4. Các chỉ tiêu tài chínhHệ số nợ chung củaDNHệ số nợ tính trênTSLĐHệ số nợ ngắn hạnIc
Inh
Kc
KclđHãy tính các chỉ tiêu còn thiếu trên bảng và phân tích tình hình công nợ và khả năng thanh toán của doanh nghiệp?