dap ung tan so cua mach kd(20!7!15)
DESCRIPTION
Đáp ứng tần số mạch KĐTRANSCRIPT
1
CHƯƠNG 6
ĐÁP ỨNG TẦN SỐ CỦA MẠCH
KHUẾCH ĐẠI
Tương ứng với chương 17 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & Travis N. Blalock
8/6/2015 2
6.1. Các điện dung bên trong diode và BIT
6.2. Mạch tương đương của BJT ở tần số cao, tín hiệu nhỏ
6.3. Hệ số khuếch đại dòng điện khi ngắn mạch đầu ra
6.4. Đáp ứng tần số của mạch E chung khi ngắn mạch đầu ra
6.5. Định lý MILLER
6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng MOSFET
6.7. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng BJT
Nội dung chương 6
6.1. Các điện dung bên trong diode và BIT
(1 )
s
j
Ddo
j
AC
vW
ĐIỆN DUNG DO VÙNG NGHÈO TẠO RA:
ĐIỆN DUNG DO KHUẾCH TÁN
D TD m T
T
iC g
V
A: diện tích thiết diện ngang
Wdo: độ rộng vùng nghèo
vD: điện áp diode
j: điện áp bên trong (build-in)
T = F :thời gian dịch chuyển
theo hướng thuận (hằng số)
3
; ;
(diffusion capacitance)
(depletion capacitance)
(depletion capacitance)
1
1
C F Am o
T m C
b F m
s
je
BEdo
biBE
b je
s
jc
BCdo
biBC
I Vg r r
V g I
C g
AC
VW
V
C C C
AC C
VW
V
4
6.1. Các điện dung bên trong diode và BJT
Các thông số của BJT ở tín hiệu nhỏ
CBE = C = Cje (điện dung do vùng nghèo) + Cb (điện dung do khuếch tán dưới tác dụng phân cực thuận)
CCB = C = Cjc (điện dung do vùng nghèo dưới tác dụng phân cực nghịch)
If R1→0 VCC
io
R2
R1 ii
ii
C
r
C
ro
io
5
6.2. Mạch tương đương của BJT ở tần số cao,
tín hiệu nhỏ
6.3. Hệ số khuếch đại dòng điện khi ngắn mạch đầu ra
1 1[ / / / / ]
1( )
:
1( )
i
i
o m
mo
i
i
v i rsC sC
i
s C Cr
i g v v sC
so
g sCiA
is C C
r
ii
C
r
C
ro
io
v
gmv
6
Ngắn mạch đầu ra để khảo sát đáp ứng tần số
của do các thành phần bên trong BJT tạo ra
7
gmr
f1 fT
f2
where: short-circuit current gain
2
1
1
2 1
1
( )1 ( )
1
( )
1
1
2 ( )
2
m
i m
m F
i m
m
Cs
gA s g r
sr C C
g r DC
fj
fA f g r
fj
f
fr C C
gf f
C
6.4. Đáp ứng tần số của mạch E chung
khi ngắn mạch đầu ra
Quan hệ hệ số khuếch đại dòng điện theo tần số.
Ngắn mạch đầu ra để
khảo sát đáp ứng tần số
của do các thành phần
bên trong BJT tạo ra
1
( )1 ( )
0
;( )
m
i m
m F
i m
m
i m
Cs
gA s g r
sr C C
g r DC
f A g r
C
Cgf A g r
r C C C C
where: short-circuit current gain
;
Tần số tương ứng với Ai=1:
2 ( )
m
T
gf
C C
8
gmv
f1 fT
f2
6.4. Đáp ứng tần số của mạch E chung
khi ngắn mạch đầu ra
fT phụ thuộc vào dòng điện và thường được cho trong sổ tay tra cứu BJT
For very small bias levels:
For "normal" bias levels:
2 ( )
2 ( ) 2 ( )
1
2 2
b je F m je
m
T
F m je
m C
T
je T je
m
T
F m F
C C C g C
gf
g C C
g If
C C V C C
gf
g
fT
1
2 F
9
ĐÁP ỨNG TẦN SỐ
6.5. Định lý MILLER
Hệ số KĐ điện áp được Av biểu diễn:
Điều này đồng nhất với:
1
2
1
11
v
v
zz
A
zz
A
z
Network N
v1 v2
i1
i2
iz
z1
Network N
v1 v2
i1
i2
z2
10
z
AV
z
AVi
vAv
vvz
v
)1
1()1(
2
1
12
Sử dụng định lý Miller
xác định các tụ vào và ra
của mạch?
VDD
RD
CF
M1
VO Vi
RS
11
6.5. Định lý MILLER
VDD
RD
CF
M1
VO Vi
RS
Sử dụng định lý Miller, thay tụ CF
bằng 2 tụ tương đương Cin và Cout
VDD
RD
Cin
M1
VO
Vi
RS
Cout
12
6.5. Định lý MILLER
VDD
RD
Cin
M1
VO
Vi
RS
Cout
13
Dmv
F
v
out
Fvin
RgA
CA
C
CAC
)1
1(
)1(
6.5. Định lý MILLER
VDD
RD
Cin
M1
VO
Vi
RS
Cout
1
1
(1 )
1
1
1(1 )
in
S in
S m D F
out
D out
D F
m D
R C
R g R C
and
R C
R Cg R
14
6.5. Định lý MILLER
VDD
RD
Cin
M1 Vi
RS
Calculate and if
=1 k and
1, (150 ) ,
2 , 80
in out m
D S F
f f g
R k R C fF
15
VO
Cout
(1 )
1(1 2000)80
150
1.15
1(1 )
1(1 )80
12000
150
86
in m D F
out F
m D
C g R C
f
pF
C Cg R
f
fF
=??
=??
6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng
MOSFET
VDD
RD
Cin
M1
VO
Vi
RS
Cout
Calculate and if
=1 k and
1, (150 ) ,
2 , 80
in out m
D S F
f f g
R k R C fF
(1 )
1(1 2000)80
150
1.15
1(1 )
1(1 )80
12000
150
86
in m D F
out F
m D
C g R C
f
pF
C Cg R
f
fF
16
Lời giải
6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng
MOSFET
VDD
RD
Cin
M1
VO
Vi
RS
Cout
Calculate and if
=1 k and
1, (150 ) ,
2 , 80
in out m
D S F
f f g
R k R C fF
17
?
?
out
in
f
f
6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng
MOSFET
VDD
RD
Cin
M1
VO
Vi
RS
Cout
8
8
1
2
1.38 10
1
2
9.2 10
in
S in
out
D out
fR C
Hz
fR C
Hz
18
Lời giải
6.6. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng
MOSFET
VCC
vi
R2
R1
C1
C2
vo
Rs
RC
RE CE
Q1
, ,0.7 ; 0.1 ;
1(2 3904) 100; 150 ; 100 ;
1 ; 1
BE on CE sat
F A
je jc
V V V V
Q N ps V V
C pF C pF
12V
1 2
1 2
100 ; 10 ; 100 ;
10 ; 1 ; 10 ;
10 ;
s
C E L
E CC
R R k R k
R k R k R k
C C C F V
19
6.7. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng BJT
Có 3 vùng tần số:
Vùng tần số cao: (xem xét các tụ bên trong của BJT)
Vùng tần số thấp: (xem xét các tụ trong mạch điện)
Vùng tần số trung bình: (xem xét ảnh hưởng của 2 loại tụ trên)
20
6.7. Tính toán đáp ứng tần số của mạch sử dụng BJT
Bước1: Phân tích DC: xác định IC, IB, và VCE
21
VCC
vi
R2
R1
C1
C2
vo
Rs
RC
RE CE
Q1
, ,0.7 ; 0.1 ;
1(2 3904) 100; 150 ; 100 ;
1 ; 1
BE on CE sat
F A
je jc
V V V V
Q N ps V V
C pF C pF
12V
1 2
1 2
100 ; 10 ; 100 ;
10 ; 1 ; 10 ;
10 ;
s
C E L
E CC
R R k R k
R k R k R k
C C C F V
IB=?; IC=? VCE=?
Phân tích chế độ 1 chiều (DC)
391 ; 3.91 ;
7.70
C B
CE
I A I A
V V
22
VCC
vi
R2
R1
C1
C2
vo
Rs
RC
RE CE
Q1
, ,0.7 ; 0.1 ;
1(2 3904) 100; 150 ; 100 ;
1 ; 1
BE on CE sat
F A
je jc
V V V V
Q N ps V V
C pF C pF
12V
1 2
1 2
100 ; 10 ; 100 ;
10 ; 1 ; 10 ;
10 ;
s
C E L
E CC
R R k R k
R k R k R k
C C C F V
Bước1: Phân tích DC: xác định IC, IB, và VCE
Phân tích chế độ 1 chiều (DC)
Bước 2: Xác định các thông số khác
23
5722 ( )
m
T
gf MHz
C C
gm=?; r=?; ro=?; C=?; C=?
?
r ro
gmv vi
R1//R2
Rs
RL RC
C
C
Xác định các thông số của mạch
15.6 ; 6.4 ; 256
2.34 ; 3.34 ; 1
m o
b
g mS r k r k
C pF C pF C pF
5722 ( )
m
T
gf MHz
C C
24
Xác định các thông số của mạch
Bước 2: Xác định các thông số khác
Bước 3: Phân tích mạch tín hiệu nhỏ:
Xác định hệ số khuếch đại điện áp
r ro
gmv
vi
R1//R2
Rs
RL RC
vo
Ri
25
Avs=?
Xác định các thông số của mạch
[ ( / / / / )]
3.76( 76.5) 74.5
3.86
i
vs m o C L
i s
RA g r R R
R R
k
k
r ro
gmv
vi
R1//R2
Rs
RL RC
vo
Ri
26
Xác định các thông số của mạch
Bước 3: Phân tích mạch tín hiệu nhỏ:
Xác định hệ số khuếch đại điện áp
Các tần số trung bình và thấp: liên quan đến các tụ C1, C2, CE
Sử dụng phương pháp ngắn mạch để tìm giá trị mỗi tụ: Khi xác định một tụ thì ngắn mạch các tụ còn lại
Khi xét C1 thì cho C2 và CE ngắn mạch
r ro
gmv
vi
R1//R2
Rs
RL RC vo
C1 C2
RE CE
27
REQ1=?
f1=1/(2 REQ1C1)
Xác định các thông số của mạch
, 1 1 2
1 , 1
1
1
/ / / / 3.86
1 38.6
14.12
2
EQ C s
EQ C
R R R R r k
R C ms
f Hz
28
r ro
gmv
vi
R1//R2
Rs
RL RC vo
C1 C2
RE CE
Xác định các thông số của mạch
Các tần số trung bình và thấp: liên quan đến các tụ C1, C2, CE
Sử dụng phương pháp ngắn mạch để tìm giá trị mỗi tụ: Khi xác định một tụ thì ngắn mạch các tụ còn lại
Khi xét C1 thì cho C2 và CE ngắn mạch
29
REQ2=?
f2=1/(2 REQ2C2)
r ro
gmv
vi
R1//R2
Rs
RL RC vo
C1 C2
RE CE
Xác định các thông số của mạch
Các tần số trung bình và thấp: liên quan đến các tụ C1, C2, CE
, 2
2 , 2
2
2
/ / 19.6
2 196
10.81
2
EQ C L C o
EQ C
R R R r k
R C ms
f Hz
30
r ro
gmv
vi
R1//R2
Rs
RL RC vo
C1 C2
RE CE
Xác định các thông số của mạch
Các tần số trung bình và thấp: liên quan đến các tụ C1, C2, CE
Khi xét C2 thì cho C1 và CE ngắn mạch
1 2
,
,
, 3 1 2
/ / / // /[ ]
1
1000 / /64.4 60.5
605
1263
2
268
s
EQ CE E
E EQ CE E
E
E
L dB E
r R R RR R
R C s
f Hz
f f f f Hz
f1
f2
fE 37.5
,vsA dB
f, log
31
r ro
gmv
vi
R1//R2
Rs
RL RC vo
C1 C2
RE
CE
Xác định các thông số của mạch
Khi xét CE thì cho C1 và C2 ngắn mạch
1 2
,
,
, 3 1 2
/ / / // /[ ]
1
1000 / /64.4 60.5
605
1263
2
268
s
EQ CE E
E EQ CE E
E
E
L dB E
r R R RR R
R C s
f Hz
f f f f Hz
f1
f2
fE 37.5
,vsA dB
f, log
32
Xác định các thông số của mạch
Khi xét CE thì cho C1 và C2 ngắn mạch
Sử dụng định lý Miller thay C thành C1 và C2
r ro
gmv vi
R1//R2
Rs
RL RC
C
C
r ro
gmv vi R1//R2
Rs
RL RC
C
C2 C1
33
Xác định các thông số của mạch
Các tần số trung bình và cao: liên quan đến các tụ C và C
(1 )
3.34 1.0 (1 ( 76.5))
3.34 77.5 80.8
in vC C C A
pF
r ro
gmv vi R1//R2
RL RC
C
C2 C1
1(1 )
11.0 (1 )
76.5
1.01
out
v
C CA
pF
34
Xác định các thông số của mạch
, 1 2
,
/ / / / / / 97.4
7.87
120.2
2
EQ in s
in EQ in in
in
in
R R R R r
R C ns
f MHz
,
,
1
, 3
/ / / / 4.9
4.95
132.2
2
1 1( ) 12.4
EQ out C L o
out EQ out out
out
out
H db
in out
R R R r k
R C ns
f MHz
f MHzf f
fin fout
37.5
,vsA dB
f, log
35
Xác định các thông số của mạch
8/6/2015 36
Kết thúc chương 6