cmy-02.dm.08 danh muc ly do vao vien theo chuyen khoa - phien ban 1

23
CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA Phiên bản: 01 Mã số: CMY- 02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 1 trong 23 trang DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA Soạn thảo Xem xét Phê duyệt Hình thức Nội dung Họ tên BS. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG CN. PHẠM THANH PHONG DS. TÔN NỮ QUỲNH NHƯ BS. TÔN THẤT QUỲNH TRUNG

Upload: quychephuocan

Post on 16-Jan-2016

231 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 1 trong 13 trang

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN

THEO CHUYÊN KHOA

Soạn thảo Xem xét Phê duyệtHình thức Nội dung

Họ tên BS. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG

CN. PHẠM THANH PHONG

DS. TÔN NỮ QUỲNH NHƯ

BS. TÔN THẤT QUỲNH TRUNG

Chức vụ GIÁM ĐỐCY KHOA

GIÁM ĐỐC QLCL

GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH

TỔNGGIÁM ĐỐC

Chữ ký

Ngày ký

Page 2: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 2 trong 13 trang

LỊCH SỬ SỬA ĐỔI

Phiên bản Ngày sửa đổi Nội dung sửa đổi

Page 3: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 3 trong 13 trang

MỤC LỤC

1. Mục đích..........................................................................................................................................4

2. Căn cứ pháp lý/Tài liệu viện dẫn......................................................................................4

3. Phạm vi áp dụng................................................................................................................4

4. Nội dung danh mục............................................................................................................4

5. Phát hành......................................................................................................................... 13

Page 4: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 4 trong 13 trang

1. Mục đích- Cài đặt vào phần mềm khám chữa bệnh, giúp các bác sĩ giảm thời gian nhập lý do vào viện, hạn

chế viết tắt trong hồ sơ bệnh án không đúng theo quy chế chuyên môn.- Giúp dễ dàng lấy thông tin từ phần mềm khám chữa bệnh khi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa

học.

2. Căn cứ pháp lý/Tài liệu viện dẫn- Quy chế tổ chức và hoạt động (KHTC-01.QC.02) phiên bản 02 ban hành kèm quyết định số

294/QĐ-HEPA ngày 19 tháng 12 năm 2013;- Quy chế soạn thảo, ban hành và quản lý văn bản hành chính (KHTC-03.QC.01) phiên bản 02 ban

hành kèm theo quyết định số 291/QĐ-HEPA ngày 19 tháng 12 năm 2013;- Quy chế ban hành và quản lý hồ sơ tài liệu (QLCL-07.QC.01) phiên bản 02 ban hành kèm theo

quyết định số 270/QĐ-HEPA ngày 18 tháng 11 năm 2013;- Căn cứ những lý do vào viện thường gặp mà BS đã nhập vào hồ sơ bệnh án khám chữa bệnh tại

các Trung tâm của Phước An (trong phần mềm khám chữa bệnh Medisoft).

3. Phạm vi áp dụng- Trung tâm:

• Các bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh thường xuyên bổ sung lý do vào viện phù hợp chuyên khoa.

- Công ty:

• Phòng Chuyên môn Y có trách nhiệm:

Cập nhật vào danh mục này khi nhận được ý kiến bổ sung của bác sĩ.

Kiểm tra việc cài đặt vào phần mềm Medisoft.

• Phòng Công nghệ Thông tin sửa đổi, cập nhật phần mềm Medisoft khi có những thay đổi

theo yêu cầu của phòng chuyên môn y.

4. Nội dung danh mục

Page 5: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 5 trong 13 trang

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

1 Dị ứng da Da liễu LD01 BSDALIEU2 Nổi mụn nước trên da Da liễu LD02 BSDALIEU3 Nổi mụn nước vùng mông Da liễu LD03 BSDALIEU

4Bệnh nhân đang được theo dõi và điều trị Glocom ngoại trú Mắt LD04 BSMAT

5 Chảy nước mắt Mắt LD05 BSMAT6 Chóa mắt Mắt LD06 BSMAT7 Cộm mắt Mắt LD07 BSMAT8 Đổ ghèn mắt Mắt LD08 BSMAT9 Đỏ mắt Mắt LD09 BSMAT10 Hiện tượng ruồi bay Mắt LD10 BSMAT11 Mắt nhìn mờ Mắt LD11 BSMAT12 Mắt sưng Mắt LD12 BSMAT13 Mỏi mắt Mắt LD13 BSMAT14 Ngứa mắt Mắt LD14 BSMAT15 Ngứa mi Mắt LD15 BSMAT16 Nhức mắt Mắt LD16 BSMAT17 Nổi u vùng mi mắt trên bên trái Mắt LD17 BSMAT18 Sưng mi Mắt LD18 BSMAT19 Tia chóp sáng ngang qua mắt Mắt LD19 BSMAT20 U vùng mi mắt Mắt LD20 BSMAT21 Xốn mắt Mắt LD21 BSMAT22 Apxe vết mổ cũ Ngoại LD22 BSNGOAI23 Nổi u Ngoại LD23 BSNGOAI24 U bã apxe hóa dưới vú Ngoại LD24 BSNGOAI25 U phần khớp cổ tay Ngoại LD25 BSNGOAI26 U phần mềm cổ tay Ngoại LD26 BSNGOAI27 U phần mêm dưới tai Ngoại LD27 BSNGOAI28 U phần mềm khuỷu tay Ngoại LD28 BSNGOAI29 U phần mềm nách Ngoại LD29 BSNGOAI30 U phần mềm ngực Ngoại LD30 BSNGOAI31 U phần mềm vùng đùi Ngoại LD31 BSNGOAI32 U sợi gan bàn chân Ngoại LD32 BSNGOAI33 Vết thương phần mềm Ngoại LD33 BSNGOAI34 Bí tiểu Nội LD34 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK

Page 6: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 6 trong 13 trang

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

35 Biếng ăn Nội LD35 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK36 Bỏng Nội LD36 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK37 Buồn nôn Nội LD37 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK38 Chàm Nội LD38 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK39 Chán ăn Nội LD39 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK40 Chóng mặt Nội LD40 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK41 Co giật Nội LD41 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK42 Da khô Nội LD42 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK43 Đau bàn chân Nội LD43 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK44 Đau bàn tay Nội LD44 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK45 Đau bụng Nội LD45 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK46 Đau cơ Nội LD46 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK47 Đau cổ tay Nội LD47 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK48 Đau cột sống lưng Nội LD48 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK49 Đau dạ dày Nội LD49 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK50 Đau đa khớp Nội LD50 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK51 Đau gót chân 2 bên Nội LD51 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK52 Đau gót chân phải Nội LD52 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK53 Đau gót chân trái Nội LD53 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK54 Đau hậu môn Nội LD54 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK55 Đau khớp bàn chân Nội LD55 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK56 Đau khớp bàn tay Nội LD56 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK57 Đau khớp háng Nội LD57 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK58 Đau khớp khuỷu tay phải Nội LD58 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK59 Đau khớp khuỷu tay trái Nội LD59 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK60 Đau khớp ngón tay Nội LD60 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK61 Đau khuỷu tay Nội LD61 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK62 Đau lồng ngực Nội LD62 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK63 Đau mạn sườn Nội LD63 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK64 Đau ngón chân Nội LD64 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK65 Đau ngón tay Nội LD65 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK66 Đau ngực phải Nội LD66 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK67 Đau ngực trái Nội LD67 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK68 Đau nhiều vùng Nội LD68 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK69 Đau nhiều vùng bụng quanh rốn Nội LD69 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK70 Đau nhói ngực Nội LD70 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK71 Đau nửa đầu Nội LD71 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK

Page 7: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 7 trong 13 trang

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

72 Đau quặn bụng từng cơn Nội LD72 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK73 Đau thắt lưng Nội LD73 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK74 Đau thắt ngực Nội LD74 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK75 Đau thượng vị Nội LD75 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK76 Đau vùng bụng dưới Nội LD76 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK77 Đau vùng cổ gáy Nội LD77 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK78 Đau vùng hạ sườn Nội LD78 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK79 Đau vùng thượng vị Nội LD79 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK80 Đầy bụng khó tiêu Nội LD80 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK81 Đi cầu đau Nội LD81 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK82 Đi cầu phân đen Nội LD82 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK

83Đi cầu phân lỏng nhiều lần quặn bụng từng cơn Nội LD83 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK

84 Đi cầu ra máu Nội LD84 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK85 Dị ứng Nội LD85 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK86 Đổ mồ hôi tay Nội LD86 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK87 Động kinh Nội LD87 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK88 Ho Nội LD88 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK89 Hoa mắt Nội LD89 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK90 Hồi hộp Nội LD90 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK91 Huyết áp cao Nội LD91 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK92 Huyết áp thấp Nội LD92 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK93 Lạnh run Nội LD93 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK94 Liệt mặt bên phải Nội LD94 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK95 Liệt mặt bên trái Nội LD95 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK96 Mất ngủ Nội LD96 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK97 Mệt Nội LD97 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK98 Mỡ máu cao Nội LD98 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK99 Nặng 2 chi dưới (Nặng chân) Nội LD99 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK100 Ngất Nội LD100 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK101 Nhịp tim chậm Nội LD101 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK102 Nhức mỏi Nội LD102 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK103 Nhức mỏi toàn thân Nội LD103 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK104 Nổi ban đỏ Nội LD104 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK105 Nổi bóng nước Nội LD105 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK106 Nổi bóng nước vùng ngực Nội LD106 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK107 Nổi mẩn đỏ Nội LD107 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK

Page 8: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 8 trong 13 trang

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

108 Nổi mề đay Nội LD108 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK109 Nổi mụn nước Nội LD109 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK110 Nôn, Ói Nội LD110 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK111 Nóng lạnh Nội LD111 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK112 Ợ chua, ợ hơi Nội LD112 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK113 Phù Nội LD113 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK114 Run tay Nội LD114 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK115 Say nắng Nội LD115 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK116 Sổ mũi Nội LD116 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK117 Sưng miệng Nội LD117 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK118 Sụt cân Nội LD118 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK119 Tăng cân nhanh Nội LD119 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK120 Tăng Cholesteron máu Nội LD120 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK121 Táo bón Nội LD121 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK122 Té Nội LD122 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK123 Tê cổ tay Nội LD123 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK124 Tê ngón tay Nội LD124 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK125 Tiêu chảy Nội LD125 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK126 Tiểu đêm Nội LD126 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK127 Tiểu đường Nội LD127 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK128 Tiểu khó, tiểu buốt Nội LD128 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK129 Tiểu nhiều lần Nội LD129 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK130 Tiêu phân nhầy máu Nội LD130 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK131 Tiêu phân sống Nội LD131 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK132 Tiểu ra máu Nội LD132 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK133 Tiểu sậm màu Nội LD133 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK134 Tim nhanh Nội LD134 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK135 Trống ngực Nội LD135 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK136 Trụy mạch Nội LD136 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK137 Tưa miệng Nội LD137 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK138 Viêm gót chân 2 bên Nội LD138 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK139 Yếu chi bên phải Nội LD139 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK140 Yếu chi bên trái Nội LD140 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK

141Ngứa

Nội, Da liễu LD141BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSDALIEU

142Nhọt

Nội, Da liễu LD142BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSDALIEU

Page 9: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 9 trong 13 trang

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

143Trứng cá

Nội, Da liễu LD143BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSDALIEU

144 Đau cổ chân Nội, Ngoại LD144BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSNGOAI

145 Đau vai Nội, Ngoại LD145BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSNGOAI

146 Khám sức khỏe tổng quát

Nội, Ngoại, Mắt, Tai mũi họng, Sản LD146

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSNGOAI, BSMAT, BSTMH, BSSAN, BSSAN-KHHGD

147 Tái khám

Nội, Ngoại, Mắt, Tai mũi họng, Sản, Răng hàm mặt, Da liễu, Phục hồi chức năng LD147

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSNGOAI, BSMAT, BSTMH, BSSAN, BSSAN-KHHGD, BSRHM, BSDALIEU, BSPHCN

148 Đau cột sống cổNội, Phục hồi chức năng LD148

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSPHCN

149 Đau khớp gốiNội, Phục hồi chức năng LD149

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSPHCN

150 Đau khớp vaiNội, Phục hồi chức năng LD150

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSPHCN

151 Đau lưngNội, Phục hồi chức năng LD151

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSPHCN

152 Tê chânNội, Phục hồi chức năng LD152

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSPHCN

153 Đau đầuNội, Tai mũi họng LD153

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSTMH

154 Khó thởNội, Tai mũi họng LD154

BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSTMH

155Lở miệng Nội, Tai mũi

họng LD155BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSTMH

156Sốt Nội, Tai mũi

họng LD156BSNOI, BSNOITM, BSNOITK, BSTMH

157 Đau hai bàn tayPhục hồi chức năng LD157 BSPHCN

158 Đau hai cánh tayPhục hồi chức năng LD158 BSPHCN

Page 10: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 10 trong 13 trang

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

159 Đau khớp cổ tayPhục hồi chức năng LD159 BSPHCN

160 Sưng ngón chânPhục hồi chức năng LD160 BSPHCN

161 Sưng ngón tayPhục hồi chức năng LD161 BSPHCN

162 Tê tayPhục hồi chức năng LD162 BSPHCN

163 Chảy máu khi đánh răng Răng hàm mặt LD163 BSRHM164 Chảy máu răng Răng hàm mặt LD164 BSRHM165 Có khối u ở lưỡi phải Răng hàm mặt LD165 BSRHM166 Có khối u ở lưỡi trái Răng hàm mặt LD166 BSRHM167 Đau buốt răng Răng hàm mặt LD167 BSRHM168 Đau chân răng Răng hàm mặt LD168 BSRHM169 Đau khi ăn, uống đồ lạnh Răng hàm mặt LD169 BSRHM

170Đau khi chạm 02 hàm răng vào nhau Răng hàm mặt LD170 BSRHM

171 Đau khi nhai, có abces mặt má Răng hàm mặt LD171 BSRHM

172Đau nhức răng góc hàm phải , há miệng khó Răng hàm mặt LD172 BSRHM

173Đau nhức răng góc hàm phải , nhai nuốt khó Răng hàm mặt LD173 BSRHM

174Đau nhức răng góc hàm trái , há miệng khó Răng hàm mặt LD174 BSRHM

175Đau nhức răng góc hàm trái , nhai nuốt khó Răng hàm mặt LD175 BSRHM

176 Đau nhức răng về đêm Răng hàm mặt LD176 BSRHM177 Đau nướu nhiều Răng hàm mặt LD177 BSRHM178 Đau răng Răng hàm mặt LD178 BSRHM179 Đau răng khi ăn Răng hàm mặt LD179 BSRHM

180Đau về đêm, từng cơn, đau nhiều khi nằm Răng hàm mặt LD180 BSRHM

181 Đau vùng góc hàm, mang tai Răng hàm mặt LD181 BSRHM182 Khối u ở cạnh lưỡi phải Răng hàm mặt LD182 BSRHM183 Khối u ở cạnh lưỡi trái Răng hàm mặt LD183 BSRHM184 Khối u ở hàm dưới phải Răng hàm mặt LD184 BSRHM185 Khối u ở hàm dưới trái Răng hàm mặt LD185 BSRHM186 Khối u ở hàm trên phải Răng hàm mặt LD186 BSRHM187 Khối u ở hàm trên trái Răng hàm mặt LD187 BSRHM

Page 11: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 11 trong 13 trang

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

188 Máu chảy tự nhiên từ răng Răng hàm mặt LD188 BSRHM

189Răng bị vỡ do chấn thương lao động Răng hàm mặt LD189 BSRHM

190Răng bị vỡ do chấn thương sinh hoạt Răng hàm mặt LD190 BSRHM

191 Răng bị vỡ do tai nạn giao thông Răng hàm mặt LD191 BSRHM

192Răng đã trám lâu ngày, nay bị đau, sưng Răng hàm mặt LD192 BSRHM

193Răng đã trám lâu ngày, nay đau lại Răng hàm mặt LD193 BSRHM

194 Sâu răng Răng hàm mặt LD194 BSRHM

195Sưng hàm dưới bên phải, lan tỏa, có mủ chảy ra ở răng Răng hàm mặt LD195 BSRHM

196Sưng hàm dưới bên trái, lan tỏa, có mủ chảy ra ở răng Răng hàm mặt LD196 BSRHM

197 Sưng hàm dưới phải, lan tỏa, sốt Răng hàm mặt LD197 BSRHM198 Sưng hàm dưới trái, lan tỏa, sốt Răng hàm mặt LD198 BSRHM199 Sưng hàm trên phải, lan tỏa, sốt Răng hàm mặt LD199 BSRHM200 Sưng hàm trên trái, lan tỏa, sốt Răng hàm mặt LD200 BSRHM

201Sưng mặt bên phải, lan tỏa, có mủ chảy ra ở răng Răng hàm mặt LD201 BSRHM

202Sưng mặt bên trái, lan tỏa, có mủ chảy ra ở răng Răng hàm mặt LD202 BSRHM

203 Vỡ răng Răng hàm mặt LD203 BSRHM204 Đặt vòng tránh thai Sản LD204 BSSAN, BSSAN-KHHGD205 Đau bụng dưới Sản LD205 BSSAN, BSSAN-KHHGD206 Đau vú Sản LD206 BSSAN, BSSAN-KHHGD207 Huyết trắng Sản LD207 BSSAN, BSSAN-KHHGD208 Khám thai Sản LD208 BSSAN, BSSAN-KHHGD209 Khí hư Sản LD209 BSSAN, BSSAN-KHHGD210 Khô âm đạo Sản LD210 BSSAN, BSSAN-KHHGD211 Kinh không đều Sản LD211 BSSAN, BSSAN-KHHGD212 Kinh nguyệt kéo dài Sản LD212 BSSAN, BSSAN-KHHGD

213Kinh nguyệt kéo dài đau tức nhiều vùng hạ vị Sản LD213 BSSAN, BSSAN-KHHGD

214 Ngứa âm đạo Sản LD214 BSSAN, BSSAN-KHHGD215 Nhân xơ tử cung Sản LD215 BSSAN, BSSAN-KHHGD216 Rát nóng âm đạo Sản LD216 BSSAN, BSSAN-KHHGD

Page 12: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 12 trong 13 trang

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

217 Rối loạn kinh nguyệt Sản LD217 BSSAN, BSSAN-KHHGD218 Rối loạn tiền mãn kinh Sản LD218 BSSAN, BSSAN-KHHGD219 Rong kinh kéo dài Sản LD219 BSSAN, BSSAN-KHHGD220 Sưng âm đạo Sản LD220 BSSAN, BSSAN-KHHGD221 Tái khám do viêm âm đạo Sản LD221 BSSAN, BSSAN-KHHGD222 Tái khám do viêm cổ tử cung Sản LD222 BSSAN, BSSAN-KHHGD223 Theo dõi nhân xơ tử cung Sản LD223 BSSAN, BSSAN-KHHGD224 Theo dõi u nang buồng trứng Sản LD224 BSSAN, BSSAN-KHHGD225 Tiểu buốt Sản LD225 BSSAN, BSSAN-KHHGD226 Trễ kinh Sản LD226 BSSAN, BSSAN-KHHGD227 U nang buồng trứng Sản LD227 BSSAN, BSSAN-KHHGD228 Viêm âm đạo Sản LD228 BSSAN, BSSAN-KHHGD229 Viêm cổ tử cung Sản LD229 BSSAN, BSSAN-KHHGD230 Vô kinh Sản LD230 BSSAN, BSSAN-KHHGD231 Chảy dịch mũi xuống họng Tai mũi họng LD231 BSTMH232 Chảy dịch tai Tai mũi họng LD232 BSTMH233 Chảy máu mũi Tai mũi họng LD233 BSTMH234 Chảy máu tai Tai mũi họng LD234 BSTMH235 Chảy mủ tai 2 bên Tai mũi họng LD235 BSTMH236 Chảy mủ tai bên phải Tai mũi họng LD236 BSTMH237 Chảy mủ tai bên trái Tai mũi họng LD237 BSTMH238 Chảy mũi nước Tai mũi họng LD238 BSTMH239 Chảy mũi sau Tai mũi họng LD239 BSTMH240 Đau họng Tai mũi họng LD240 BSTMH241 Đau lưỡi Tai mũi họng LD241 BSTMH242 Đau rát họng Tai mũi họng LD242 BSTMH243 Đau tai Tai mũi họng LD243 BSTMH244 Dị vật họng Tai mũi họng LD244 BSTMH245 Dị vật mũi Tai mũi họng LD245 BSTMH246 Dị vật tai Tai mũi họng LD246 BSTMH247 Dịch mũi hôi Tai mũi họng LD247 BSTMH248 Dịch mũi lẫn máu Tai mũi họng LD248 BSTMH249 Hắc hơi Tai mũi họng LD249 BSTMH250 Hạch cổ đau Tai mũi họng LD250 BSTMH251 Hạch dưới hàm đau Tai mũi họng LD251 BSTMH252 Ho có đàm Tai mũi họng LD252 BSTMH253 Ho khan Tai mũi họng LD253 BSTMH

Page 13: CMY-02.DM.08 Danh Muc Ly Do Vao Vien Theo Chuyen Khoa - Phien Ban 1

CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM

Email: [email protected] – Website: www.hepacentre.com

DANH MỤC LÝ DO VÀO VIỆN THEO CHUYÊN KHOA

Phiên bản: 01 Mã số: CMY-02.DM.08 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 13 trong 13 trang

STT Lý do vào việnChuyên khoa

áp dụngMã lý do vào viện Mã CCHN

254 Ho ra máu Tai mũi họng LD254 BSTMH255 Khàn tiếng Tai mũi họng LD255 BSTMH256 Khô họng Tai mũi họng LD256 BSTMH257 Khò khè Tai mũi họng LD257 BSTMH258 Mất mùi Tai mũi họng LD258 BSTMH259 Nghe kém Tai mũi họng LD259 BSTMH260 Nghẹt mũi Tai mũi họng LD260 BSTMH261 Ngứa cổ họng Tai mũi họng LD261 BSTMH262 Ngứa mũi Tai mũi họng LD262 BSTMH263 Ngứa tai Tai mũi họng LD263 BSTMH264 Nhảy mũi Tai mũi họng LD264 BSTMH265 Nhọt sau tai Tai mũi họng LD265 BSTMH266 Nuốt đau họng Tai mũi họng LD266 BSTMH267 Nuốt vướng Tai mũi họng LD267 BSTMH268 Ợ hơi, ợ chua Tai mũi họng LD268 BSTMH269 Thay đổi giọng nói Tai mũi họng LD269 BSTMH270 Tụ dịch vành tai Tai mũi họng LD270 BSTMH271 Ù tai Tai mũi họng LD271 BSTMH272 Vướng họng Tai mũi họng LD272 BSTMH

5. Phát hành

Danh mục lý do vào viện theo chuyên khoa được phát hành trên thư viện điện tử của Công ty đến tất cả các Phòng ban và Trung tâm, cụ thể:

Tổng Giám đốc Mã VTCV: CVTGĐGiám đốc Điều hành Mã VTCV: CVGĐĐHGiám đốc Trung tâm 1, 2, 3, 5, 6 Mã VTCV: CVGĐTT01, CVGĐTT02, CVGĐTT03, CVGĐTT04Phòng CMY Mã VTCV: CVGĐYK, CVCMY Phòng CNTT Mã VTCV: CVGĐCNTT, CVTBCNTT, CVCNTT01, CVCNTT02Bác sĩ Tên VTCV: Bác sĩ Nội, Bác sĩ Nội thần kinh, Bác sĩ Nội tim mạch,

Bác sĩ Ngoại, Bác sĩ Da liễu, Bác sĩ Mắt, Bác sĩ PHCN, Bác sĩ RHM, Bác sĩ Sản, Bác sĩ Sản – KHHGĐ, Bác sĩ TMH