bÁo cÁo cÔng khai ĐiỀu kiỆn ĐẢm bẢo chẤt lƯỢng ĐÀo...
TRANSCRIPT
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH BỘ MÔN VẬT LÍ
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: LL&PPDH bộ môn Vật lí, mã số: 62140111
- Quyết định số 2867/QĐ-BGDĐT ngày 22/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái
Nguyên đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Vật lí;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành:
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức danh KH, Học vị,
năm công nhận
Chuyên ngành được
đào tạo
Số NCS hướng
dẫn đã bảo
vệ/Số NCS
được giao
hướng dẫn
Số học
phần/môn
học trong
CTĐT
hiện đang
phụ trách
GD
Số công
trình
công bố
trong
nước
trong
2008-
2012
Số công
trình công
bố ngoài
nước
trong
2008-2012
1. Nguyễn Văn Khải 1948 Tiến sĩ (1984), Phó
Giáo sư (1996) LL&PPDH môn Vật lí 0/3 02 04 0
2. Tô Văn Bình 1947 Tiến sĩ (1985), Phó
Giáo sư (2003) LL&PPDH môn Vật lí 0/3 01 0 0
3. Vũ Thị Kim Liên 1958 Tiến sĩ (2004), Phó
Giáo sư (2009) Vật lí chất rắn 0 0 06 03
4. Nguyễn Lê Hùng 1976 Tiến sĩ (2010) Vật lí chất rắn 0 0 01 05
2
5. Vũ Thị Hồng Hạnh 1979 Tiến sĩ (2011) Vật lí chất rắn 0 0 02 03
6. Phạm Đức Kiên 1980 Tiến sĩ (2012) Vật lí chất rắn 0 0 02 02
7. Chu Việt Hà 1982 Tiến sĩ (2012) Vật lí chất rắn 0 0 05 05
8. Đỗ Thùy Chi 1982 Tiến sĩ (2012) Vật lí chất rắn 0 0 02 02
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức danh KH, Học vị,
năm công nhận
Chuyên ngành
được đào tạo
Số NCS
hướng dẫn
đã bảo
vệ/Số NCS
được giao
hướng dẫn
Số học
phần/môn
học trong
CTĐT hiện
đang phụ
trách GD
Số công
trình
công bố
trong
nước
trong
2008-
2012
Số công
trình
công bố
ngoài
nước
trong
2008-
2012
1. Phạm Xuân Quế 1952 TS (1991),PGS (2002) LL&PPDH VL 4/3 01 06 0
2. Đỗ Hương Trà 1957 TS (1997),PGS (2002) LL&PPDH VL 5/3 0 05 01
3. Nguyễn Thị Hồng Việt 1949 TS(1994),PGS(2004) LL&PPDH VL 2/1 0 01 0
4. Trần Đức Vượng 1948 TS(1996) LL&PPDH VL 0/2 0 03 0
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 2009
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
Nội dung xét tuyển:
3
- Tiểu ban chuyên môn xét tuyển nghiên cứu sinh đánh giá phân loại thí sinh thông qua hồ sơ dự tuyển thể hiện ở các nội dung:
+ Kết quả học tập ở trình độ đại học, thạc sĩ;
+ Thành tích nghiên cứu khoa học đã có và kinh nghiệm hoạt động chuyên môn;
+ Chất lượng bài luận về dự định nghiên cứu hoặc đề cương nghiên cứu;
+ Trình độ ngoại ngữ;
+ Ý kiến nhận xét đánh giá và ủng hộ thí sinh trong 02 thư giới thiệu.
- Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: Người dự tuyển phải đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian đào tạo:
- Đối với người có bằng thạc sĩ: 3 năm (tập trung);
- Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học: 4 năm (tập trung).
Tên văn bằng: Tiến sĩ Giáo dục học, chuyên ngành Lí luận và phương pháp dạy học môn Vật lí
4.2.2. Chương trình đào tạo
A. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
1. Đối với nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ, phải học các học phần bổ sung theo chương trình đào tạo thạc sĩ của chuyên ngành Lí
luận và phương pháp dạy học môn Vật lí. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến
sĩ.
2. Đối với nghiên cứu sinh có bằng Thạc sĩ chuyên ngành gần hoặc có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng nhưng tốt nghiệp đã lâu (trước
năm 2000), phải học các học phần bổ sung (gồm học phần ở trình độ đại học và thạc sĩ) theo yêu cầu của giảng viên hướng dẫn và Hội
đồng khoa học chuyên ngành. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
B. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ
1. 1. Các học phần bắt buộc (4 tín chỉ)
DMR 821 Phương pháp thiết kế và đánh giá nghiên cứu trong giáo dục 2
MAA 821 Tiếp cận hiện đại hoạt động dạy học vật lí. 2
4
2. 2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
AIT 821 Ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức hoạt động nhân thức
vật lí tích cực, tự chủ và sáng tạo 2
MPH 821 Tiếp cận hiện đại một số nội dung trong chương trình vật lí của
trường phổ thông 2
PVE 821 Giáo dục kĩ thuật tổng hợp và hướng nghiệp trong dạy học vật lí 2
STP 821 Các chiến lược để dạy học Vật lí có hiệu quả 2
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ (6 TÍN CHỈ)
Chuyên đề 1 2
Chuyên đề 2 2
Chuyên đề 3 2
Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh. Nghiên cứu
sinh tự đề xuất hướng nghiên cứu chuyên đề dưới sự giúp đỡ của người hướng dẫn. Các chuyên đề này phải hoàn thành trong 24 tháng
đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
D. BÁO CÁO TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
Bài tiểu luận tổng quan về tình hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan đến đề tài luận án đòi hỏi nghiên cứu sinh thể hiện khả năng
phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có của các tác giả trong và ngoài nước liên quan mật thiết đến đề tài luận án, nêu những
vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết.
E. BÁO CÁO SEMINAR Ở BỘ MÔN
Nghiên cứu sinh có ít nhất 05 báo cáo khoa học trình bày ở bộ môn về khả năng nghiên cứu, trong đó có 01 báo cáo trình bày tổng thể
kết quả nghiên cứu đề tài luận án.
F. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ
5
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung Số lượng
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 02
2. Số sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo 01
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 0
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
10
01
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
80
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo
6.1. Tạp chí in
6.2. Tạp chí điện tử
6
Các minh chứng cho Bảng 3
- Nội dung 1, 2, 3:
TT Tên phòng thí nghiệm, cơ sở
thực hành, CS SX thử nghiệm
Năm đưa
vào vận
hành
Tổng giá trị
đầu tư
Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của
các học phần/môn học
1 Phòng Thí nghiệm vật lí phổ
thông 1966 2,0 tỷ vnđ
Phục vụ nghiên cứu các thí nghiệm trong
chương trình vật lí phổ thông, đổi mới
PPDH và PTDH vật lí 2 Phòng thực hành dạy học 2000 1,5 tỷ vnđ
3 Phòng thí nghiệm vật lí đại cương 1966 4,0 tỷ
- Nội dung 4, 5, 6:
1. Giáo trình, sách phục vụ chuyên ngành đào tạo
TT Tên giáo trình, sách Thể loại
In, điện tử Tên tác giả Nhà, năm XB
Phục vụ học phần/ Môn
học
1 Fourrie Series and Boundary value
Problems in Churnchil R.V.,
New York and
London Mac Graw –
Hill, 1941
Phương pháp Toán cho
Vật lý
2 Phương pháp Toán cho Vật lý, tập 1,
2, in
Nguyễn Văn Hùng, Lê
Văn Trực
NXB Đại học Quốc
Gia Hà Nội, 2001.
Phương pháp Toán cho
Vật lý
3 Phương pháp Toán Lý
in Đỗ Đình Thanh
NXB Giáo dục,
2002
Phương pháp Toán cho
Vật lý
4 Phương trình Vật lý Toán in Nguyễn Đình Trí,
Nguyễn Trọng Thái
NXB Đại học và
Trung học chuyên
nghiệp, 1997
Phương pháp Toán cho
Vật lý
5 Bài tập toán học cao cấp, tập 1, 2, 3 in
Nguyễn Đình Trí, Tạ
V. Đình, Ng.Hồ
Quỳnh,
NXB Giáo dục,
1997
Phương pháp Toán cho
Vật lý
6 Lý thuyết hàm số biến số phức, in Trần Anh Bảo NXB Giáo dục,
1978 Hàm biến phức
7
7 Hàm số biến số phức in Sabat Fuz-Sabat NXB Giáo dục,
1976 Hàm biến phức
8 Cơ học lượng tử in Phạm Quí Tư - Đỗ
Đình Thanh,
NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2003
Cơ học lượng tử không
tương đối tính
9 Cơ học lượng tử, in Đặng Quang Khang, NXB Khoa học - Kỹ
thuật Hà Nội, 2005
Cơ học lượng tử không
tương đối tính
10 Cơ học lượng tử, in Nguyễn Xuân Hãn, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 1998
Cơ học lượng tử không
tương đối tính
11 Bài tập Vật lý lý thuyết tập 2 in Nguyễn Hữu Mình, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2001
Cơ học lượng tử không
tương đối tính
12 Cơ sở của Cơ học Lượng tử, in D.I.Blôkhixep, NXB Khoa học
Matxcơva, 1983
Cơ học lượng tử không
tương đối tính
13 Cơ học lượng tử in A.C. Đavưđôp, NXB T-Lý M.1973 Cơ học lượng tử không
TĐT
13 Cơ sở Vật lý chất rắn, in Đào Trần Cao, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2004. Vật lý chất rắn
15 Vật lý chất rắn, in Nguyễn Thế Khôi,
Nguyễn Hữu Mình
NXB Giáo dục,
1992. Vật lý chất rắn
16 Lý thuyết chất rắn in Nguyễn Văn Hùng - NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 1999. Vật lý chất rắn
17 Chuyên đề chất rắn, Bài giảng Cao
học. in Nguyễn Văn Hiệu, Vật lý chất rắn
18 Vật lý chất rắn, in
Nguyễn Thị Bảo
Ngọc, Nguyễn Văn
Nhã,
NXB ĐHQG Hà
Nội, 1999 Vật lý chất rắn
19 Introduction to Solid State Physics,
6th . in C.Kittel,
Edi., John Wiley &
Sons, New Y., 1986 Vật lý chất rắn
20 Thực hành xử lý số tín hiệu trên máy
tính PC với Matlab in Hồ Văn Sung:
NXB Khoa học Kỹ
thuật, 2005
Tin học ứng dụng trong
vật lý
21 Giáo trình MATLAB. in Phan Thanh Tao: NXB Đà Nẵng, 2004 Tin học ứng dụng trong
vật lý
22 Ứng dụng Matlab trong điều khiển tự
động, in Nguyễn Văn Giáp,
NXB ĐH QG
TP.HCM, 2000
Tin học ứng dụng trong
vật lý
8
23 “Đồ hoạ với MATLAB 5.3”, in Đặng Minh Hoàng: NXB Thống kê,
2000
Tin học ứng dụng trong
vật lý
24 Mô hình hoá và mô phỏng bằng máy
tính. in Vũ Ngọc Tước: NXBGD, 2001
Tin học ứng dụng trong
vật lý
25 Cơ học lượng tử in Phạm Quí Tư - Đỗ
Đình Thanh,
NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2003
Cơ học lượng tử tương đối
tính
26 Cơ học lượng tử, in Đặng Quang Khang, NXB Khoa học - Kỹ
thuật Hà Nội, 2005
Cơ học lượng tử tương đối
tính
27 Cơ học lượng tử, in Nguyễn Xuân Hãn, NXB ĐHQG Hà
Nội, 1998
Cơ học lượng tử tương đối
tính
28 Giáo trình Vật lý bán dẫn, in Phùng Hồ, Phan Quốc
Phô,
NXB Khoa học và
Kỹ thuật, 2001. Vật lý Bán dẫn
29 Đại cương về bán dẫn, Đề cương bài
giảng Cao học Viện Vật lý. in Đào Trần Cao, Viện Vật lý, 2000 Vật lý Bán dẫn
30 Vật lý chất rắn, in Nguyễn Thế Khôi -
Nguyễn Hữu Mình
NXB Giáo dục,
1992. Vật lý Bán dẫn
31 Giáo trình kĩ thuật số. in Nguyễn Viết Nguyên: NXB Giáo dục,
2003 Kỹ thuật số
32 Kỹ thuật số. in Nguyễn Thuý Vân NXBKHKT, 1999 Kỹ thuật số
33 Cơ sở kỹ thuật điện tử số. in ĐH Thanh Hoa Bắc
Kinh:
NXB GD, 2000
Kỹ thuật số
34 Kỹ thuật số thực hành in Huỳnh Đắc Thắng: NXBKH & KT,
1995 Kỹ thuật số
35 Kĩ thuật điện tử. in Đỗ Xuân Thụ: NXBGD, 2003 Kỹ thuật số
36 Giáo trình thống kê xã hội học in Đào Hữu Hồ: NXB Giáo dục,
2008
Phương pháp thống kê
trong khoa học giáo dục
37 Các phương pháp nghiên cứu khoa
học giáo dục in
Nguyễn Văn Khải
(chủ biên):
ĐHSP-ĐH Thái
Nguyên, 1995
Phương pháp thống kê
trong khoa học giáo dục
38 Statistical Method in education and
Pcychology; in
Gene V. Glass, Julian
C. Stanley:
New Jersey, 1970
tiếng Nga, Progress,
M. 1976).
Phương pháp thống kê
trong khoa học giáo dục
39 Thống kê và ứng dụng in Đặng Hùng Thắng NXBGD, 1999 Phương pháp thống kê
trong khoa học giáo dục
9
40
Ứng dụng Công nghệ thông tin trong
tổ chức hoạt động nhận thức vật lí tích
cực, tự chủ và sáng tạo
in Phạm Xuân Quế: NXB ĐHSP, 2007
Ứng dụng công nghệ
thông tin và truyền thông
trong DH vật lí
41 Giáo trình tin học tron dạy học vật lí. in Phạm Xuân Quế: NXB ĐHSP Hà Nội,
2006.
Ứng dụng công nghệ
thông tin và truyền thông
trong DH vật lí
42
Chương trình và phát triển chương
trình, Bài giảng chuyên ngành lí luận
và phương pháp dạy học Vật lí
in Tô Văn Bình ĐHSPTN, 2008 Chương tình và phát triển
chương trình
43 Tài liệu bồi dưỡng thay SGK vật lý
THPT lớp 10, 11, 12. in Bộ GD&ĐT Bộ GD&ĐT, 2006
Chương trình và phát triển
chương trình
44
Báo cáo tổng kết đề tài Hoàn thành
mục tiêu và học vấn phổ thông bậc
TH:
CS dựa trên mục tiêu và nội dung giáo
dục phổ thông
in Trần kiều, Dự án TA.2690 VIE.
Hà Nội 1998.
Chương trình và phát triển
chương trình
45
Lí luận dạy học vật lí ở trường phổ
thông;
In,
điện tử
Nguyễn Văn Khải
(Chủ biên): NXB GD, 2008.
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
46 Phương pháp dạy học vật lý ở trường
phổ thông in
Nguyễn Đức Thâm
(Chủ biên): NXB ĐHSP, 2002
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
47 Lí luận dạy học vật lí 1 in Phạm Hữu Tòng NXB ĐHSP, 2005
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
48 Tiếp cận hiện đại hoạt động dạy học; .
in Đỗ Ngọc Đạt:
NXB ĐHQG HN.,
1997
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
49 Đổi mới phương pháp dạy học,
chương trình và sách giáo khoa; in Trần Bá Hoành: NXB ĐHSP, 2007.
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
50 Dạy học và phương pháp dạy học
trong nhà trường; in Phan Trọng Ngọ: NXB ĐHSP-, 2005
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
10
51 Những vấn đề cơ bản giáo dục học
hiện đại; in Thái Duy Tuyên:
NXB Giáo dục,
1999;
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
51 Phương pháp dạy học- Truyền thống
và đổi mới; in Thái Duy Tuyên: NXB GD, 2008;
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
52 Phương pháp giảng dạy vật lí ở nhà
trường Liên Xô và CHDC Đức Tập 1, in Tập thể tác giả
NXB GD 1983- M.
1978);
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
53 Những cơ sở của phương pháp giảng
dạy vật lý in Chủ biên L.I.Rêzniôp
NXBGD - Hà Nội
1973
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
54 Quá trình dạy- tự học; in Nguyễn Cảnh Toàn
(Chủ biên): NXB GD, 1998;
Những vấn đề hiện đại của
phương pháp dạy học vật
lý
55
Phương tiện dạy học và thí nghiệm
trong dạy học vật lý ở trường phổ
thông
in Tô Văn Bình ĐHSPTN, 2008
Phương tiện DH và thí
nghiệm
trong DH VL ở trường PT
56 Sử dụng thiết bị nghe nhìn trong dạy
và học. in Đỗ Huân, NXB ĐHQG H 2001
Phương tiện DH và thí
nghiệm
trong DH VL ở trường PT
57 Hướng dẫn sử dụng thí nghiệm ảo
trong DH vật lý 11 . in Phạm Đình Thiết NXB GD 2007
Phương tiện DH và thí
nghiệm
trong DH VL ở trường PT
58 Sử dụng máy tính trong dạy học vật lí, in Lê Công Triêm, NXB GD, Năm
2005
Phương tiện DH và thí
nghiệm
trong DH VL ở trường PT
59 Hướng dẫn thí nghiệm thực hành vật
lý in
Khoa vật lý trường
ĐHSP ĐH Thái
Nguyên
ĐHSP TN, 2001
Phương tiện DH và thí
nghiệm
trong DH VL ở trường PT
60
Tổ chức hoạt động nhận thức cho HS
trong dạy học vật lý ở trường phổ
thông;
in Nguyễn Đức Thâm,
Nguyễn Ngọc Hưng:
NXB ĐHQG-HN,
1999;
Tổ chức hoạt động nhận
thức cho HS trong DHVLở
trường PT
61 Hình thành những kiến thức vật lí cơ in Nguyễn Văn Khải: ĐHSP-TN 1995; Tổ chức hoạt động nhận
11
bản và năng lực nhận thức cho học
sinh trong dạy học vật lý ở trường
THPT;
thức cho HS trong DHVLở
trường PT
62
Hình thành kiến thức, kĩ năng-phát
triển trí tuệ và năng lực ST của HS
trong DHVL;
in Phạm Hữu Tòng: NXB GD, 1996;
Tổ chức hoạt động nhận
thức cho HS trong DHVLở
trường PT
63 : Các vấn đề phương pháp luận trong
chương trình vật lý phổ thông; in
Xe-mư-kin N.P,
Liubitsankovxki V.A.
“Prosvetsenie”, M.
1979. (tiếng Nga);
Tổ chức hoạt động nhận
thức cho HS trong DHVLở
trường PT
64 Đánh giá và đo lường kết quả học tập.
in Trần Thị Tuyết Oanh
NXB ĐHSP HN,
2007
Kiểm tra và đánh giá trong
dạy học vật lý
65 Trắc nghiệm và ứng dụng; in Lâm Quang Thiệp: NXB KH KT,
Hà Nội, 2008
Kiểm tra và đánh giá trong
dạy học vật lý
66 Trắc nghiệm và đo lường cơ bản
trong giáo dục in
Quentin Stodola,
Kalmer Stordahl:
Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Hà Nội 1995.
Kiểm tra và đánh giá trong
dạy học vật lý
67 Kiểm tra-Đánh giá trong dạy-học đại
học. in Đặng Bá Lãm
NXB Giáo dục,
2003.
Kiểm tra và đánh giá trong
dạy học vật lý
68
Khoa sư phạm tích hợp hay làm thế
nào để phát triển các năng lực ở nhà
trường
in Xaviers Rogiers NXB GD, 1996. Kiểm tra và đánh giá trong
dạy học vật lý
69 Lôgic học đại cương;
in Vương Tất Đạt
NXB ĐHQG-HN,
1999;
Lôgic học trong dạy học
vật lý ở trường phổ thông
70 Tìm hiểu lôgic học in Lê Tử Thanh NXB Trẻ, 1996. Lôgic học trong dạy học
vật lý ở trường phổ thông
71
Tổ chức hoạt động nhận thức cho HS
trong dạy học vật lý ở trường phổ
thông
in Nguyễn Đức Thâm,
Nguyễn Ngọc Hưng
NXB ĐHQG-HN,
1999;
Lôgic học trong dạy học
vật lý ở trường phổ thông
72 Tư tưởng Vật lý và phương pháp Vật
lý in Đào Văn Phúc
NXB Giáo dục,
1983
Lôgic học trong dạy học
vật lý ở trường phổ thông
73 Construire des concept en Physique /
L’enseignement de la mécanique; in
Gérard Lemeignan,
Annick Weil-Barais
NXB Hachette,
1993.
Lôgic học trong dạy học
vật lý ở trường phổ thông
74
Các chiến lược để dạy học có hiệu
quả;
in Allan C. Ornstein,
Thomas J. Lasley:
Loyola Uni. Of
Chicago St. John’s
University, Uni. Of
Chiến lược dạy học vật lý
ở trường phổ thông
12
Dayton, (TLTKnội
bộ- Bản tiếng Việt).
75 Dạy học ngày nay – Hướng dẫn thực
hành in Geoffrey Petty
NXB Stanley
Thornes, 1998
Chiến lược dạy học vật lý
ở trường phổ thông
76
Khoa sư phạm tích hợp hay làm thế
nào để phát triển các năng lực ở nhà
trường
in Xavier Roegiers NXB Giáo dục -
1996;
Tích hợp trong dạy học vật
lý ở trường phổ thông
77
Vận dụng tư tưởng sư phạm tích hợp
vào dạy học vật lý ở trường THPT để
nâng cao chất lượng giáo dục học sinh
in Nguyễn Văn Khải: ĐHSP-ĐH Thái
Nguyên, 2008.
Tích hợp trong dạy học vật
lý ở trường phổ thông
78 Giáo dục bảo vệ môi trường trong
môn vật lý trung học phổ thông; in
Nguyễn Văn Khải
và…:
NXB Giáo dục,
2008.
Tích hợp trong dạy học vật
lý ở trường phổ thông
79 Rèn luyện năng lực tư sáng tạo trong
dạy học vật lý ở trường phổ thông in Tô Văn Bình, ĐHSPTN, 2008
Phát triển năng lực tư duy
sáng tạo trong dạy học vật
lí
80 Tâm lí học sáng tạo in Đức Uy NXB GD 1999
Phát triển năng lực tư duy
sáng tạo trong dạy học vật
lí
81 Dạy và học cách tư duy in Lê Hải Yến NXB ĐHSP, 2008
Phát triển năng lực tư duy
sáng tạo trong dạy học vật
lí
82 Để tự học đạt được hiệu quả in Vũ Quốc Chung, Lê
Hải Yến NXB ĐHSP, 2003
Phát triển năng lực tư duy
sáng tạo trong dạy học vật
lí
TT Tên giáo trình/sách/tạp chí Thể loại
(in, điện tử)
Tên tác giả
Nhà XB, năm
XB
Phục vụ cho học
phần/môn học
(1) (2) (3) (4) (5)
1. Phương pháp giảng dạy Vật lý ở trường
phổ thông Nguyễn Đức Thâm
NXB Giáo dục HN 1979-1980
Tham khảo chuyên
ngành
13
2. Lí luận dạy học vật lí ở trường phổ
thông Nguyễn Văn Khải
NXB Giáo dục,
2008
3. Tưởng vật lý và PP vật lý Đào Văn Phúc NXB GD 1983
4. Tổ chức hoạt động nhận thức cho HS
trong DHVL ở trưòng PT Nguyễn Đức Thâm (Chủ biên)
NXB ĐHQG HN
1999
5. PP dạy học vật lý ở trường PT Nguyễn Đức Thâm (Chủ biên) NXB ĐHSP HN
2002
6.
Hình thàn kiến thức , kỹ năng- phát
triển trí tuệ và năng lực sáng tạo của HS
trong DHVL
Phạm Hữu Tòng NXB GD HN
1996
7. Cơ sở sư phạm của công tác hướng
nghiệp trong trường phổ thông. Nguyễn Văn Hộ,
Giáo dục,
NXB Giáo dục
1998.
8. Phương pháp dạy học – Truyền thống
và đổi mới Thái Duy Tuyên
NXB Giáo dục,
2008
9. Trắc nghiệm và đo lường cơ bản trong
giáo dục Quentin Stodola, Kalmer Stordahl
Bộ GD&ĐT,
dich, 1995
10. Đổi mới phương pháp dạy - học môn
đạo đức và giáo dục công dân Nguyễn Nghĩa Dân.
NXB Giáo dục,
1998,
11. Giao tiếp sư phạm:Dùng cho các trường
ĐHSP và CĐSP, Hoàng Anh, Vũ Kim Thanh,
Bộ giáo dục,
1995.
12. Giao tiếp sư phạm: Giáo trình đào tạo
giáo viên Trung học cơ sở hệ CĐSP Ngô Công Hoàn, Hoàng Anh, Giáo dục, 1998. -
13. Giao tiếp sư phạm Hoàng Anh, Vũ Kim Thanh, NXB Giáo dục,
1997.
14. Giáo trình tâm lý học Bùi Văn Huệ, NXB Đại học
Quốc gia, 2000.
15. Giáo dục học đại cương:
Dùng cho các trường Đại học và CĐSP Nguyễn Sinh Huy, Nguyễn Văn Lê,
NXB Giáo dục,
1997.
14
16. Giáo dục học đại cương I Nguyễn Sinh Huy (chủ biên),
Nguyễn Văn Lê,
NXB Giáo dục,
1997.
17. Giáo dục học đại cương II Đặng Vũ Hoạt,Nguyễn Sinh Huy,
Hà Thị Đức,
Nxb Hà Nội,
1997.
18. Giáo dục bản sắc văn hoá dân tộc cho
sinh viên sư phạm Phạm Hồng Quang,
NXB Đại học
Quốc gia, 2002.
19.
Giáo dục giới tính:
Giáo trình đạo tạo giáo viên Trung học
cơ sở hệ CĐSP,
Nguyễn Hữu Dũng, Giáo dục, 1998.
20.
Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức - nhân
văn:
Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học
cơ sở hệ CĐSP,
Hà Nhật Thăng, NXB Giáo dục,
1998.
21.
Giáo dục học đại cương:
Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học
cơ sở hệ CĐSP,
Nguyễn Văn Lê, Nguyễn Sinh Huy, NXB Giáo dục,
1998.
22. Giáo dục học đại cương. Tập 1 Nguyễn Văn Hộ, Hà Thị Đức NXB Giáo dục,
2002.
23. Giáo dục học đại cương. Tập 2 Nguyễn Văn Hộ, Hà Thị Đức, NXB Giáo dục,
2002.
24. Giáo dục học một số vấn đề lý luận và
thực tiễn Hà Thế Ngữ,
NXB Đại học
Quốc gia, 2001.
25. Giáo dục môi trường qua môn địa lý ở
trường phổ thông
Nguyễn Phi Hạnh, Nguyễn Thị Kim
Chương,
NXB Giáo dục,
1998.
26. Giáo dục học : Giáo trình đào tạo giáo
viên Tiểu học hệ Cao đẳng Sư phạm và
Sư phạm 12 + 2.
Nguyễn Sinh Huy (chủ biên),
Nguyễn Hữu Dũng,
NXB Giáo dục,
1998.
27. Giá trị - định hướng giá trị nhân cách và
giáo dục giá trị
Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Thạc,
Mạc Văn Trang,
Nxb Hà Nội,
1995.
15
28. Giáo dục và đào tạo Việt Nam 1945-
2000 trước thềm thế kỷ XXI.
Đại học và Giáo dục chuyên
nghiệp, 2000.
Đại học và Giáo
dục chuyên
nghiệp, 2000.
29. Giải pháp giáo dục Hồ Ngọc Đại, Nxb Giáo dục,
1991.
30. Hoạt động tư duy của trẻ em Margaret Donalson; Trần Trọng
Thuỷ dịch,
Nxb Giáo dục,
1996.
31. Hồ Chí Minh những vấn đề tâm lý học Đỗ Long chủ biên., . Nxb Chính trị
Quốc gia, 1998
32. Khoa sư phạm tích hợp hay làm thế nào
để phát triển các năng lực ở nhà trường
XAVIER ROEGIERS.
Người dịch: Đào Trọng Quang,
Nguyễn Ngọc Nhị,
Nxb Giáo dục,
1996.
33. Kômenxki ông tổ của nền sư phạm cận
đại Phạm Khắc Chương,
Nxb Giáo dục,
1997.
34. Lịch sử giáo dục thế giới Hà Nhật Thăng, Đào Thanh Âm, Nxb Giáo dục,
1997.
35. Lịch sử giáo dục Việt Nam trước cách
mạng tháng 8-1945 Nguyễn Đăng Tiến chủ biên,
Nxb Giáo dục,
1996.
36. Lý luận giáo dục châu Âu: Từ Erasme
tới Ruosseau. TK XVI, XVII, XVIII Nguyễn Mạnh Tường,
Nxb Khoa học xã
hội, 1994.
37. Lý luận dạy học đại học: Giáo trình
dùng cho sinh viên, học viên cao học và
cán bộ quản lý giáo dục
Đặng Vũ Hoạt, Hà Thị Đức, Nxb Đại học
Quốc Gia, 1996.
38. Lý luận giáo dục châu Âu. Thế kỷ XVI-
XVII-XVIII Nguyễn Mạnh Tường. - H. : Giáo dục, 1995. -
39. Lý luận dạy học Đại học: Giáo trình
dùng cho học viên cao học thạc sỹ
Nguyễn Văn Hộ (chủ biên), Nguyễn
Đăng Bình, Đặng Xuân Ngọc,
ĐHSP Thái
Nguyên.
40. Lý luận dạy học Nguyễn Văn Hộ, Nxb Giáo dục,
2002.
16
41. Mười năm đổi mới giáo dục Phạm Minh Hạc, Nxb Giáo dục,
1996.
42. Một số vấn đề về phổ biến giáo dục
pháp luật trong giai đoạn hiện nay
Nguyễn Duy Lãm
chủ biên,
NXB Thanh Niên,
1997.
43. Một số vấn đề giáo dục Việt Nam Nguyễn Khánh Toàn, Nxb Giáo dục,
1995.
44. Một số vấn đề đổi mới trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo Trần Hồng Quân,
Nxb Giáo dục,
1995.
45. Những chặng đường phát triển của
ngành sư phạm Việt Nam Nguyễn Cảnh Toàn chủ biên,
Nxb Đại học
Quốc Gia, 1996.
46. Nghiên cứu con người, giáo dục, phát
triển và thế kỷ XXI. Hà Nội, 1995. Hà Nội, 1995
47. Nhật Bản-Cách tân giáo dục thời Minh
Trị.
Sách tham khảo/ Fukuzawa
Yukichi; Người dịch: Chương
Thâu,
Nxb Chính trị
Quốc Gia, 1995.
48. Nhập môn xã hội học: Giáo trình đào
tạo giáo viên trung học cơ sở hệCĐSP
Vũ Minh Tâm (chủ biên), Nguyễn
Sinh Huy, Trần Thị Ngọc Anh,
Nxb Giáo dục,
2001.
49. Nhập môn sư phạm: Giáo trình dùng
cho sinh viên năm thứ nhất. Nguyễn Văn Hộ. -
Thái Nguyên,
1998-1999.
50. Những trắc nghiệm tâm lý. Tập 1
(Những trắc nghiệm về trí tuệ) Ngô Công Hoàn (chủ biên),
Nxb Đại học
Quốc gia, 1997.
51. Những trắc nghiệm tâm lý. Tập 2
(Những trắc nghiệm về nhân cách)
/ Ngô Công Hoàn (chủ biên),
Nxb Đại học
Quốc gia, 1997.
52. Những chặng đường phát triển của
ngành giáo dục Việt nam. Nguyễn Cảnh Toàn chủ biên,
Nxb Đại học
Quốc gia, 1996.
53. Nguyễn Trãi nhà giáo dục Việt Nam Nguyễn Tiến Doãn, Nxb Giáo dục,
1996.
54. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục Phạm Viết Vượng.
Nxb Giáo dục,
1997.
17
55.
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục:
Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học
Sư phạm, Cao đẳng Sư phạm,
Nguyễn Văn Hộ (chủ biên), Phạm
Hồng Quang. - -
Thái Nguyên. :
ĐHSP, 2000.
56. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Tài liệu dùng cho học sinh cao học,
nghiên cứu sinh và cán bộ nghiên cứu,
Nguyễn văn Hộ. - Thái Nguyên,
1997.
57.
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục:
Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học
cơ sở hệ CĐSP,
Phạm Viết Vượng, Nxb Giáo dục,
1998.
58. Phương pháp học tập, nghiên cứu của
sinh viên Cao đẳng, Đại học. Phạm Trung Thanh. -
Nxb Giáo dục,
1999. .
59. Phương pháp điều tra, đánh giá chất
lượng giáo dục và tổng kết công tác
giáo dục.
Hà Nội, 1982. -
60. Phương pháp dạy và học hiệu quả/
CARL ROGERS. Cao Đình Quát dịch và giới thiệu. -
TP.HCM, NXB
Trẻ, 2001.
61. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục.Giáo trình đào tạo giáo viên Trung
học cơ sở hệ CĐSP,
Phạm Viết Vượng. Nxb Giáo dục,
1998.
62. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Giáo trình dùng cho học sinh cao
học và nghiên cứu sinh, .
Nxb Đại học
Quốc gia, 1997
63. Phương pháp nghiên cứu khoa học. Phương Kỳ Sơn. - NXB Chính trị
Quốc gia, 2001.
64. Phương pháp nghiên cứu xã hội học Phạm Văn Quyết, Nguyễn Quý
Thanh,
Nxb Đại học
Quốc gia, 2001.
65. Quản lý chất lượng giáo dục Đại học Phạm Thành Nghị, Nxb Đại học
Quốc gia, 2000.
18
66. Quản lý chiến lược kế hoạch trong các
Trường Đại học và Cao đẳng Phạm Thành Nghị,
Nxb Đại học
Quốc gia, 2000.
67. Sự phát triển giáo dục và chế độ thi cử ở
Việt Nam thời phong kiến Nguyễn Tiến Cường,
Nxb Giáo dục,
1998.
68. Tâm lý học:
Sách Cao đẳng Sư phạm/
Phạm Minh Hạc (chủ biên); Phạm
Hoàng Gia, Trần Trọng Thuỷ,
Nxb Giáo dục,
2001.
69. Tâm lý học dạy học Hồ Ngọc Đại. Nxb Đại học
Quốc gia, 2000.
70. Tâm lý học ứng xử Lê Thị Bừng, Hải Vang, Nxb Giáo dục,
1997.
71.
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm:
Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học
cơ sở hệ CĐSP
/ Lê Văn Hồng (chủ biên), Lê Ngọc
Lan,
Nxb Giáo dục,
1998.
72. Tâm lý học xã hội trong quản lý Ngô Công Hoàn, Nxb Đại học
Quốc gia, 1997.
73. Tâm lý học lao động Đào Thị Oanh. . Nxb Đại học
Quốc gia, 1999.
74. Tâm lý học Vư-gôt-xki. Tập 1 Phạm Minh Hạc, Nxb Giáo dục,
1997
75. Tâm lý học đại cương Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Nxb Giáo dục,
1997.
76.
Tâm lý học đại cương :
Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học
cơ sở hệ CĐSP/
Trần Trọng Thuỷ (chủ biên),
Nguyễn Quang Uẩn,
Nxb Giáo dục,
1998.
77.
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm :
Dùng cho các trường Đại học Sư phạm
và CĐSP
/ Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan,
Nguyễn Văn Thàng,
Nxb Đại học
Quốc gia, 1999.
19
78. Tổ chức hoạt động giáo dục:
Dùng cho các trường ĐHSP và CĐSP/ Hà Nhật Thăng, Lê Tiến Hùng,
Nxb Giáo dục,
1995.
79. Tổ chức hoạt động giáo dục Hà Nhật Thăng (chủ biên); Lê Tiến
Hùng.
- Nxb Hà Nội,
1997.
80. Tổ chức hoạt động dạy học ở trường
trung học Nguyễn Ngọc Bảo; Ngô Hiệu,
Nxb Giáo dục,
1995.
81. Tổ chức hoạt động dạy học ở các trường
trung học Nguyễn Ngọc Bảo; Ngô Hiệu,
Nxb Giáo dục,
1997
82. Tiếp cận hiện đại hoạt động dạy học Đỗ Ngọc Đạt, . Nxb Đại học
Quốc gia, 1997.
83.
Tình huống và cách ứng xử tình huống
trong quản lý Giáo dục và đào tạo:
Sách dùng cho các trường từ mầm non
đến Đại học, cho cán bộ quản lý Giáo
dục,NCS
Phan Thế Sủng, Lưu Xuân Mới, Nxb ĐHQG,
2000.
84. Thích ứng sư phạm Nguyễn Văn Hộ, Nxb Giáo dục,
2000.
85. Xã hội hoá công tác giáo dục nhận thức
và hành động. H. : NXB.Hà nội, 1999. - 156tr.
H. : NXB.Hà nội,
1999. -
86. Xã hội học đại cương
Phan Trọng Ngọ (chủ biên),
Nguyễn Lan Anh, Dương Diệu
Hoa, Trương Bích Hà,
Nxb Chính trị
Quốc gia, 1997
87. Xã hội học Pham Tất Dong, Lê Ngọc Hùng
(đồng chủ biên),
Nxb Giáo dục,
1999.
88. Ứng dụng CNTT trong tổ chức hoạt
động nhận thức vật lí tích cực, tự chủ và
sáng tạo
Phạm Xuân Quế NXB ĐPSP 2007
20
89.
Hoạt động dạy học ở trường trung học
cơ sở:
Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học
cơ sở hệ CĐSP/
Nguyễn Ngọc Bảo, Hà Thị Đức, Nxb Giáo dục,
1998.
90.
Hoạt động dạy học ở trường Trung học
cơ sở:
Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học
cơ sở hệ CĐSP /
Nguyễn Ngọc Bảo, Hà Thị Đức, Nxb Giáo dục,
2001.
91. Trắc nghiệm và ứng dụng Lâm Quang Thiệp NXB Khoa học
và kĩ thuật, 2008
92. Đánh giá và đo lường kết quả học tập Trần Thị Thuyết Oanh NXB ĐHSP,
2007
93. Dạy thế nào cho HS tự lực nắm vứng
kiến thức vật lí Muraviep A.V.
NXB Giáo dục,
1978
94. Quá trình dạy tự học Nguyễn Cảnh Toàn (Chủ biên) NXB Giáo dục,
1998
95.
Ứng sử sư phạm:
Sách dùng cho giáo viên phổ thông
Trung học
Nguyễn Văn Hộ; Trịnh Trúc Lâm. - H. : Khoa học và
kỹ thuật, 2000. -
96. Dạy học và phương pháp dạy học trong
nhà trường Phan Trọng Ngọ
NXN ĐHSP,
2005
97. Nhứng vấn đề cơ bản giáo dục học hiện
đại Thái Duy Tuyên
NXB Giáo dục,
1999
98. Những cơ sở của phương pháp giảng
dạy vật lí
Viện hàn lâm khoa học sư phạm
Liên Bang Nga
NXB Giáo dục,
1973
* Tạp chí chuyên ngành chính
TT Tạp chí Thể loại Tên tác giả Nhà, năm XB Phục vụ học phần/ Môn học
1 Giáo dục in Bộ GD&ĐT 2 số/ tháng Nghiên cứu/ Chuyên ngành
21
2 Khoa học giáo dục in Viện KHGD Việt Nam 1 số / tháng Nghiên cứu/ Chuyên ngành
3 Thế giới trong ta in Hội Tâm lí-Giáo dục VN 1 số / tháng Nghiên cứu/ Chuyên ngành
4 Thiết bị giáo dục in Hội thiết bị dạy học VN 1 số / tháng Nghiên cứu/ Chuyên ngành
5 Dạy và học ngày nay in TƯ Hội khuyến học VN 1 số / tháng Nghiên cứu/ Chuyên ngành
6 Педагогика Điện tử Viện KHGD Nga Online Nghiên cứu/ Chuyên ngành
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 01 01 01
3. Tổng số công trình công bố trong năm:
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
01
01
02
01
01
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến
chuyên ngành đã tổ chức
0 0 0 0
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành thạc
sĩ với các đối tác nước ngoài
0 0 0 0
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo tham
gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài
0 0 0 0
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo
chuyên ngành thạc sĩ
0 0 0 0
Các minh chứng cho bảng 4
Nội dung 1, 2:
22
TT Tên, mã số đề tài, công trình
chuyên giao công nghệ
Cấp chủ quản
(NN, Bộ/tỉnh) Người chủ trì Người tham gia
Thời gian thực
hiện (năm bắt đầu,
kết thúc)
Năm nghiệm
thu
Tổng kinh
phí
1
B2006-TN04-01: “V ận d ụng
t ư tưởng sư phạm tích hợp
vào dạy học vật lí ở trường
THPT để nâng cao chất lượng
giáo dục học sinh “.
Bộ GD&ĐT Nguyễn Văn
Khải
Cao Tiến Khoa,
Phạm Thị Mai, 2006 - 2008
2008
30 tr
2
B2008-TN04-22TĐ: “Nghiên
cứu thực trạng và các giải
pháp bồi dưỡng giáo viên vật
lí các trường THPT miền núi
phía Bắc trong việc vận dụng
và đổi mới PPDH theo yêu
cầu của chương trình và SGK”
Bộ GD&ĐT
Trọng điểm.
Nguyễn Văn
Khải
Tô Văn Bình,
Cao Tiến Khoa,
Phạm Thị Mai
2008 - 2010
2010
250 tr
3
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo
và sử dụng bộ thiết bị thí
nghiệm kĩ thuật số trong dạy
học một số kiến thức phần dao
động và sóng- lớp 12 THPT
NCS09-DHSPHN
Trường ĐHSPHN Cao Tiến Khoa 2009-2010 2010
4
Nghiên cứu xây dựng, hoàn
thiện bộ thiết bị thí nghiệm
trong dạy học giao thoa sóng
cơ và giao thoa ánh sáng- lớp
12 THPT
Mã số: NCS2010-626
Trường ĐHSPHN Cao Tiến Khoa 2010-2011 2011
5 Nghiên cứu chế tạo và sử
dụng thí nghiệm truyền thống
và hiện đại trong dạy học phần
Đại học Thái Nguyên Cao Tiến Khoa Lê Bá Tứ, Phan
Đình Quang,
Nguyễn Quang
2012-2013 2013
23
TT Tên, mã số đề tài, công trình
chuyên giao công nghệ
Cấp chủ quản
(NN, Bộ/tỉnh) Người chủ trì Người tham gia
Thời gian thực
hiện (năm bắt đầu,
kết thúc)
Năm nghiệm
thu
Tổng kinh
phí
sóng - Vật lí THPT theo
hướng tích cực hóa hoạt động
nhận thức của học sinh
Mã số: ĐH2011-04-13
Ánh, Ngô Giang
Nam
6
NC sử dụng bộ công cụ học
liệu điện tử hỗ trợ dạy học
môn lý sinh cho SV ngành Y -
Dược
Cấp ĐH
Mã số ĐH 2011-01-
01
Nguyễn Minh
Tân
Nguyễn Xuân
Hòa
Vũ Thị THúy
Nguyễn Thanh
Tú
Lê Việt Đức
2011 -2012 2013 50.000.000
7
Ứng dụng CNTT mô phỏng
các phương pháp và kỹ thuật
vật lý ứng dụng trong Y học,
hổ trợ việc tự học cho sinh
viên ngành y.
Cấp trường ĐH
Mã số: TN2009-
08T
Nguyễn Minh
Tân 2009-2010 2011 6.000.000
8
Nghiên cứu mô hình và đề
xuất giải pháp nhằm triển khai
phương thức đào tạo trực
tuyến (E-Learning) tại ĐHTN Cấp ĐH
Mã số ĐH 2013-01-
02
Nguyễn Minh
Tân
Nông Minh
Ngọc
Bùi Văn Lâm
Bùi Thị Xuân
Nguyễn Thanh
Hải
2013 -3014 2014 50.000.000
9
Giáo Trình Vật lí - Lí sinh (
Đề tài được nghiệm thu Bới
HĐKH ĐHTN, được in Tại
NXB ĐH Quóc Gia Hà Nội ,
năm 2010)
Cấp ĐH
Mã số IL76ĐH 2010
Nguyễn Minh
Tân 2009-2010 2009
12.000.000
24
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm) Website (nếu có)
1
Nâng cao hiệu hiệu quả bồi dưỡng giáo viên
vật lí dạy theo chương trình và sách giáo khoa
mới ở các trường THPT miền núi
Nguyễn Văn Khải T/c Giáo dục 201(1-11/2008)
2 Phương pháp dự án trong tự bồi dưỡng nâng
cao năng lực đổi mới PPDH của GV Nguyễn Văn Khải T/c Giáo dục 218 (2-7/2009)
3 Một số kết quả khảo sát thực tế dạy học vật lí ở
các trường THPT miền núi phía Bắc Nguyễn Văn Khải T/c Giáo dục Số đặc biệt 3/2010
4 Tích hợp trong dạy học vật lí ở trường phổ
thông Nguyễn Văn Khải
Kỷ yếu HTQG về
DH vật lí 11/2010
5
Nâng cao hiệu quả dạy học bài tập Vật lí
cho HS các trường THCS miền núi.
Nguyễn Văn Khải,
Lê Thị Bình T/c Giáo dục,
298 (kì 2 -
11/2012), tr. 49-
50.
6
Chế tạo và sử dụng bộ thí nghiệm giao thoa
ánh sáng trong dạy học sóng ánh sáng (vật lý
12) - Creation and use of some experiment kit
of light interference in teaching light wave
(Physics of grade 12) -
Cao Tiến Khoa Tạp chí giáo dục -
số đặc biệt 3/2010 Trang 62.
7
Sử dụng các thí nghiệm hỗ trợ khi dạy học
kiến thức “Sóng cơ và sóng âm” - Vật lý 12 -
Using assisting experiment in teaching
“Mechanical and sound wave” - 12th
grade
Physics
Cao Tiến Khoa,
Nguyễn Quang
Ánh
Tạp chí giáo dục
Số 249 kì 1 -
11/2010 trang 40-
41, 39.
25
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm) Website (nếu có)
8
Xây dựng logic tiến trình dạy học kiến thức
giao thoa sóng cơ (vật lý 12 trung học phổ
thông) trên cơ sở vận dụng chu trình sáng tạo
Razumốpxki và các thiết bị thí nghiệm tự chế
tạo -
Cao Tiến Khoa
Kỉ yếu hội nghị
giảng dạy vật lí toàn
quốc - Hà nội 2010
Trang 52
9
Sử dụng phương pháp hoạt nghiệm trong dạy
học Vật lý ở trường phổ thông - Using
stroboscopic method in teaching physics at
upper secondary level
Phạm Xuân Quê
Cao Tiến Khoa Tạp chí giáo dục
Số 265 kì 1-
7/2011 – Trang 48,
49.
10
Thiết kế, chế tạo thiết bị tạo dao động với các
tần số thích hợp để dạy bài “giao thoa sóng”
Vật lí 12 (Nâng cao) Design, fabrication
equipment oscillators with frequencies
appropriate in teaching "interference"
Phạm Xuân Quế
Cao Tiến Khoa
- Tạp chí Thiết bị
Giáo dục -
Tháng 10 năm
2011 - Trang 48.
11
Nghiên cứu xây dựng thí nghiệm thực hành
phương pháp giảng dạy vật lý ảo hỗ trợ việc
dạy và học học phần “Thi nghiệm thực hành
phương pháp giảng dạy vật lý”.
Phạm Xuân Quế,
Nguyễn Thị Thu
Hà
Tạp chí khoa học
trường ĐHSP HN
số 3/2007, Tr 40,
41, 42, 43
12
Xây dựng thí nghiệm ảo dạy học nội dung
“Nghiên cứu chuyển động rơi tự do. Xác định
gia tốc rơi tự do” thuộc chương trình đào tạo
giáo viên vật lý.
Phạm Xuân Quế,
Nguyễn Thị Thu
Hà
Tạp chí Giáo dục Số 184 tháng
2/2008,
Tr45,46,47
13
Xây dựng thí nghiệm tương tác trên màn hình
máy tính nhằm hỗ trợ dạy học một số kiến thức
chương động học chất điểm.
Nguyễn Thị Thu
Hà
Tạp chí Thiết bị
giáo dục
số 78 tháng
2/2012, Tr
12,13,14
14
Sử dụng kết hợp thí nghiệm tương tác trên
màn hình với thí nghiệm truyền thống khảo sát
quy luật chuyển động rơi tự do.
Nguyễn Thị Thu
Hà
Tạp chí thiết bị giáo
dục
số 81 tháng
5/2012, Tr
19,20,21,22
15
Phát huy tính tích cực, tự lực và sáng tạo
cho HS thông qua quy trình dạy học theo góc
trong dạy học vật lí
Nguyễn Lâm Sung T/c Giáo dục, 301 (kì1 -1/2013),
tr. 51.
26
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm) Website (nếu có)
16
Các biện pháp nângcao chất lượng dạy học môn Lí
sinh cho SV trường ĐH Y Dược TN. Nguyễn Minh Tân
Tạp chí Giáo dục Số 285, 5.2012
Bài có đăng trên
website:
17
Tài liệu điện tử dạy học, một mô hình phần mềm
dạy học tích hợp. Nguyễn Minh Tân
Tạp chí Giáo dục Số 280, 2.2012
Bài có đăng trên
website:
18
Kích thích hứng thú và sáng tạo trong học tập môn
Vật lí bằng việc gắn kiến thức môn học với thực
tiễn cuộc sống. Nguyễn Minh Tân
Tạp chí KH&CN Đại
học Thái Nguyên
Số 91 3/2012 Bài có đăng trên
website:
19
Một số vấn đề về sử dụng phối hợp thí nghiệm vật
lý và các phương tiện dạy học theo quan điểm công
nghệ dạy học hiện đại Nguyễn Minh Tân
Tạp chí KH&CN Đại
học Thái Nguyên
Số 73 11/2010 Bài có đăng trên
website:
20
Vận dụng các quan điểm hiện đại của lý luận dạy
học trong việc thiết kế phương pháp dạy học theo
hướng tích cực hoá Nguyễn Minh Tân
Tạp chí KH&CN Đại
học Thái Nguyên
Số 71
9/2010
Bài có đăng trên
website:
21
Khảo sát, đánh giá thực trạng việc tổ chức dạy và
học môn vật lý trong các trường đại học cao đẳng y
dược hiện nay . Tạp chí KHCN ĐHTN Nguyễn Minh Tân
Tạp chí KH&CN Đại
học Thái Nguyên
số 63
1/2010
Bài có đăng trên
website:
22
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo giường đa năng
phục vụ bệnh nhân thiểu năng vận động tại gia
đình và các cơ sở y tế. Nguyễn Minh Tân
Tạp chí KH&CN Đại
học Thái Nguyên Số 57 9/2009
Bài có đăng trên
website:
23 Ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trong
đổi mới phương pháp dạy và học theo học chế tín Nguyễn Minh Tân
Tạp chí KH&CN Đại
học Thái Nguyên
số 50 Bài có đăng trên
27
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm) Website (nếu có)
chỉ, tầm nhìn chiến lược của ĐHTN 2/2009 website:
24
Đánh gia tác động và hiệu quả sử dụng Tài liệu
điện tử dạy học chuyên ngành lí sinh thông qua
kết quả thực nghiệm sư phạm Nguyễn Minh Tân
Tạp chí KH&CN Đại
học Thái Nguyên
Bài đang biên tập
chờ in trong quý
2.2013
Bài có đăng trên
website:
25
Khảo sát, đánh giá hiệu quả sử dụng phần mềm
dạy học chuyên ngành lí sinh tại trường Đại
học Y dược – Đại học Thái Nguyên Nguyễn Minh Tân
Tạp chí Giáo dục Bài đang biên tập ,
chờ in trong quý
2.2013
Bài có đăng trên
website:
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
TT Tên hội thảo, hội nghị khoa
học
Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp tổ
chức Nội dung chủ yếu
1
Dạy học vật lí ở các trường
THPT miền núi theo CT
SGK mới
5/2009 Khoa Vật lí ĐHSPTN
Các khảo sát thực tế về DHVL ở các
Trường THPT miền núi phía Bắc theo
CT SGK mới
2
Đổi mới Dạy học Vật lí trong
các nhà trường khu vực miền
núi phía Bắc
11 năm 2011
Đại học Thái Nguyên,
Liên hiệp khoa học tỉnh
Thái Nguyên, Khoa Vật
lí ĐHSPTN
Công bố các nghiên cứu về Vật lí và
Dạy học vật lí ở các Trường Đại học,
Cao đẳng và THPT miền núi phía Bắc
28
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài,
chương trình
Cơ quan
chủ trì
Cơ quan
tham gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác
đối với Chuyên ngành
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo tiến sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên,
cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến
hợp tác, nước
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành tiến sĩ, kèm theo bảng
sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nước ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
5. Danh mục tên luận án tiến sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành: Chưa có NCS bảo vệ
29
6. Danh mục tên luận án tiến sĩ do nghiên cứu sinh đang thực hiện và người hướng dẫn:
TT Tên luận án tiến sĩ NCS thực hiện Họ tên cán bộ hướng
dẫn
Thời gian
đào tạo Ghi chú
1
Tổ chức dạy học chương "cảm ứng điện
từ" (Vật lý 11 - THPT - Ban cơ bản)
nhằm phát triển năng lực tự lực, sáng tạo
cho học sinh THPT miền núi
Phạm Thị Huệ PGS.TS Tô Văn Bình,
Đại học Thái Nguyên
3 năm
Từ 2009
2
Vận dụng phương pháp dạy học theo dự
án để hình thành các kiến thức về sản
xuất và sử dụng điện năng cho học sinh
THPT
Lê Khoa
PGS.TS Nguyễn Văn
Khải, Đại học Thái
Nguyên
3 năm
Từ 2009
3
Xây dựng và sử dụng tài liệu điện tử về
"các PP và kỹ thuật vật lý ứng dụng trong
y học" hỗ trợ dạy - học môn Lý sinh y
học cho
sinh viên ngành Y
Nguyễn Minh Tân
PGS.TS Nguyễn Văn
Khải, Đại học Thái
Nguyên, hướng dẫn
chính
PGS.TS Tô Văn Bình,
Đại học Thái Nguyên,
hướng dẫn phụ
4 năm
Từ 2009
4
Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập
phần Điện học (Vật lý THCS) theo hướng
phát triển hoạt động nhận thức tích cực,
sáng tạo của học sinh miền núi
Lê Thị Bình
PGS.TS Nguyễn Văn
Khải, Đại học Thái
Nguyên
3 năm
Từ 2011
5
Tổ chức dạy học theo góc kiến thức
quang học bậc THCS nhằm phát huy tính
tích cực, tự lực và sáng tạo của học sinh
Nguyễn Lâm Sung
PGS.TS Tô Văn Bình,
Đại học Thái Nguyên,
hướng dẫn chính
PGS.TS Đỗ Hương Trà,
Trường ĐHSP Hà Nội,
hướng dẫn phụ
3 năm
Từ 2011
30
6
Xây dựng và sử dụng thiết bị TN trong
dạy học một số kiến thức về bản chất ánh
sáng ở trường THPT theo hướng phát
triển hoạt động tìm tòi - nghiên cứu của
HS
Hoàng Minh Tuấn
PGS.TS Nguyễn Xuân
Thành, Trường ĐHSP Hà
Nội, hướng dẫn chính
PGS.TS Nguyễn Văn
Khải, Đại học Thái
Nguyên, hướng dẫn phụ
3 năm
Từ 2012
Tổng: 6 đề tài luận án đang thực hiện