vien tham - 9 chuyen doi anh - a

38
CHUYỂN ĐỔI ẢNH CHUYỂN ĐỔI ẢNH BIẾN ĐỔI CẤP ĐỘ XÁM BIẾN ĐỔI CẤP ĐỘ XÁM BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC

Upload: ttungbmt

Post on 24-Jun-2015

362 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

CHUYỂN ĐỔI ẢNHCHUYỂN ĐỔI ẢNH

BIẾN ĐỔI CẤP ĐỘ XÁMBIẾN ĐỔI CẤP ĐỘ XÁM

BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC

Page 2: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

NỘI DUNG

1. Khái niệm ảnh số

2. Histogram

3. Các phép biến đổi tuyến tính

4. Các phép biến đổi histogram

5. Một số phép biến đổi khác

Page 3: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

1. Ảnh số

Pixel (Picture Element): đi m nh, mang m t gể ả ộiá tr s f(x,y)ị ố

x,y: s nguyên, ch v trí pixelố ỉ ịBV: đ sáng (đ xám, brightness)ộ ộ

CONTINUOUS IMAGE

PIXEL

0 1 2 3

X, Column Pixel No.

012

3

Y, LineAnalog Image Digital Image

Height

Width

Page 4: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Pixel

Giá tr c a Pixelị ủ

Page 5: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ảnh đa phổ (đa kênh)Multi Channel Image

Color Image: 3 kênh cho 3 màu R,G,BLandsat TM7 Channel

Band or Channel

Band 4Band

3Band 2Band

1

Page 6: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Bit và hệ Nhị phân (Binary System)

sáng c a m i pixel đ c bi u di n b i m t s bitĐộ ủ ỗ ượ ể ễ ở ộ ốN u dùng k bit cho m i pixel, có t t c 2ế ỗ ấ ả k c p đ sáng t 0 ấ ộ ừđ n 2ế k -1

Ví d : dùng 3 bitụ

bit map graylevel bitmap graylevelbit2 bit1 bit0 bit2 bit1 bit00 0 0 0 1 0 0 40 0 1 1 1 0 1 50 1 0 2 1 1 0 60 1 1 3 1 1 1 7

Page 7: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

1bit2bit3bit

8bit

4bit

5bit6bit7bit

Các mức lượng hóa khác nhau

Page 8: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Khái niệm lân cận (Neighbor) của một Pixel

p p

4-neighbors of p 8-neighbors of p

Page 9: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Tính liên tục của các pixel

continuous at 4-connectivity

continuous at 8-connectivity

Page 10: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

2. Histogram của ảnh

Histogram (bi u đ xám) mô t s phân b c a c p để ồ ả ự ố ủ ấ sáng c a m t nh theo s l ng pixel mang cùng ộ ủ ộ ả ố ượ

m t giá tr đ sángộ ị ộ

1 3 2 4

4 5 2 3

3 2 3 2

3 3 4 3

PixelValue Number

1 12 43 74 35 1

Total 16

HistogramHistogram

012345678

1 2 3 4 5

Pixel Value

Freq

uenc

y

Page 11: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ví dụ minh hoạ Histogram

Có 15,563 pixels mang giá tr 76ị

Page 12: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Histogram và tính chất của ảnh

0 255pixel value 0 255pixel value

0 255pixel value 0 255pixel value

Dark Image Bright Image

Low Contrast Image

High Contrast Image

Tối & Sáng

Tương phản cao & thấp

Page 13: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ảnh tối

Page 14: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ảnh sáng

Page 15: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ảnh có độ tương phản thấp

Page 16: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ảnh có độ tương phản cao

Page 17: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

3. Biến đổi tuyến tính Linear Transformation Function

255Value of Input Image

255

Val

ue o

f

Out

put I

mag

e

0

Dark Low Contrast Image

High Contrast Image

Transformation Function Brightness on a Display Screen

0: Darkest

255: Brightest

y=x: No Transformation

Dark Low Contrast Image

Page 18: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Công thức tuyến tính

y

xx1 x2y 1

y2 1112

12 )( yxxxx

yyy

Page 19: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Chọn khoảng giá trị input cho phép biến đổi (range of input level)

Rejection Level e.g. 1%

1%

98 %

1%

2550

255

a b

No Rejection Level

Min

100 %

Max

2550

255

ab

Page 20: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

4. Biến đổi Histogram

Equalization (đẳng hóa) Nhằm tạo ra một số bằng nhau các p

ixel cho mỗi giá trị độ sáng Gaussian

Chuyển histogram sang phân bố Gaussian

2550

Frequency

Pixel Value

2550

Frequency

Pixel Value

2

2

2

)(exp

2

1)(

x

xf

Page 21: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Giải thuật equalization

N = số pixel ; L = số lượng cấp độ sáng

a) Tính biểu đồ xám tích lũy (cummulative histogram) của ảnh gốc

b) Chia biểu đồ xám tích lũy cho hệ số L-1 / N rồi làm tròn số

c) Với mỗi giá trị độ sáng của ảnh gốc, giá trị mới ở vị trí tương ứng ở (b)

Page 22: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ví dụ

5

4

3

2

1

00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

ảnh gốc

N=24 L=16

==> scale factor = 15 / 24 = 0.625

Page 23: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Bước a) - cummulative histogram

25

20

15

10

5

0

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Page 24: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Bước b) - Chia biểu đồ xám tích lũy cho hệ số 0.6

25 rồi làm tròn số

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

1 2 5 9 14 18 19 19 19 19 19 19 19 20 23 24

0.63 1.25 3.13 5.63 8.75 11.25 11.88 11.88 11.88 11.88 11.88 11.88 11.88 12.50 14.40 15.00

1 1 3 6 9 11 12 12 12 12 12 12 12 13 14 15

Page 25: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Bước c) - phép tương ứng

5

4

3

2

1

00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

1 1 3 6 9 11 12 12 12 12 12 12 12 13 14 15

Equalization histogram

Page 26: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ví dụ

5

4

3

2

1

00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

ảnh gốc

N=24 L=16

==> scale factor = 15 / 24 = 0.625

Page 27: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Cân bằng 2 histogram (Histogram matching)

Cần thiết khi mosaic 2 ảnh của 2 vùng kế cận (có thể có overlap)

Nguyên tắc: làm cho độ sáng của 2 ảnh gần nhau đến mức có thể được

Phương pháp: dùng ảnh equalization làm trung gian của phép biến đổi

z=f(x) z=g(y)

y = g-1f(x)

AB

Page 28: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Cân bằng 2 histogram (Histogram matching)

Như vậy, ánh xạ y=f-1(g(x) biến đổi ảnh A thành ảnh B Ảnh B gọi là ảnh reference Trong thực hành, phép biến đổi được thực hiện thông qua á

nh xạ “matching” accumulative histogram của ảnh A với accumulative histogram của ảnh B

Chú ý: thay cho ảnh reference B, có thể dùng một hàm tóan học (biểu thị một sự phân bố nào đó - ví dụ như phân bố chuẩn)

Page 29: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Ví dụ

Gaussian

EqualizationEqualization

nh g cả ốnh g cả ố

Page 30: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

5. Các phương pháp khác

Biến đổi tuyến tính từng đọan (Piecewise linear transforamtion)

Page 31: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Biến đổi tuyến tính dựa trên trị trung bình và độ lệch chuẩn

y

xx1 x2y1

y2

mmx

y yxxS

Sy )(

Page 32: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Biến đổi không tuyến tính

y

xx1 x2y 1

y2

(ví d sau áp d ng cho tr ng h p mi n giá tr c a ụ ụ ườ ợ ề ị ủ ảnh g c r t l n)ố ấ ớ

1112

12 )log(logloglog

yxxxx

yyy

Page 33: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Thresholding

• Phân h ach các pixel thành 2 l p xác đ nh b i ọ ớ ị ởm t c p đ sáng (g i là threshold)ộ ậ ộ ọ

• N u giá tr c a pixel (x,y) nh h n threshhold, (xế ị ủ ỏ ơ,y) thu c l p (I), n u không (x,y) thu c l p (II)ộ ớ ế ộ ớ

• Có th m r ng khái ni m cho nhi u l pể ở ộ ệ ề ớ

==> Thresholding có thể xem là một cách phân lớp (classification) nhanh

Page 34: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

ảnh gốc

Page 35: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Threshold 128

Page 36: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Threshold 28

Page 37: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Biến đổi ảnh dùng bảng tra(LUT - Look Up Table)

4

812

16

2

LUT

0

1

2

3

Input Output12

255 255255254

LUT element

No.

Hardware or 1-dim Array in Program

.

.. .

Look Up Table: Tính tóan nhanh do không s d ng phép tính ử ụ

s h cố ọ

Page 38: Vien tham - 9 chuyen doi anh - a

Một ví dụ dùng Look Up Table