vien tham - 8 tien xu ly anh
TRANSCRIPT
TIỀN XỬ LÝ ẢNH VIỄN THÁMTIỀN XỬ LÝ ẢNH VIỄN THÁM
BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC
NỘI DUNGNỘI DUNG
1. Hiệu chỉnh bức xạ
2. Hiệu chỉnh hình học
3. Các phương pháp nắn chỉnh hình học ảnh 2 chiều
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạ
Hiệu chỉnh bức xạHiệu chỉnh bức xạ
Độ nhạy của cảm biến
Địa hình và góc chiếu mặt trời
Ảnh hưởng của tầng khí quyển
CB quang
CB quang điện
Vignetting
Uncertain detector
Địa hình
Góc chiếu mặt trời
Hấp thụ
Tán xạ
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạ
Độ nhạy - Bộ cảm biến quangĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang
Hiệu ứng Vignetting
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạ
Độ nhạy - Bộ cảm biến quangĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang
ảnh gốc ảnh kết quả
Hiệu chỉnh vigneting theo mô hình cosn
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạ
Độ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tửĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tử
Dữ liệu bị lỗi: Mất dòng ảnh, Vệt dòng ảnh, và Nhiễu ngẫu nhiên
Hiệu chỉnh bức xạ: xác định sai khác giữa cường độ bức xạ trước và sau sensor
Maát doøng aûnh NhieãuVeät doøng aûnh
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạ
Độ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tửĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tử
Mất dòng ảnh- Nguyên nhân: bộ tách sóng của
mảng tuyến tính không hoạt động hoặc bị lỗi
- Kết quả: mất một hoặc nhiều dòng ảnh (BV trên dòng bị mất = 0)
- Hiệu chỉnh:- Tính trị trung bình BV của các
dòng ảnh xác định dòng bị ảnh hưởng
- BV của pixel trên dòng bị mất = TB BV các pixel xung quanh
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạ
Độ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tửĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tử
Vệt dòng ảnh- Nguyên nhân: không đồng bộ giữa
các bộ tách sóng trong cùng mảng tuyến tính
- Kết quả: dòng quét của bộ tách sóng lỗi sẽ sáng hơn hoặc tối hơn
- Hiệu chỉnh:- BV trên vệt ảnh bằng trị trung bình
pixel xung quanh
- Chuẩn hóa Histogram dựa trên histogram của các bộ tách sóng khác trên cùng một mảng tuyến tính
- …
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tửĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tử
SLC-Off April 2004 Image April 2003 Image
SLC-Off“Gap-Filled” Image
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tửĐộ nhạy - Bộ cảm biến quang - điện tử
Nhiễu ngẫu nhiên- Nguyên nhân: sai số trong truyền
dữ liệu hoặc bị gián đoạn tạm thời- Kết quả: tạo các điểm sáng hoặc
sậm đen trên ảnh- Hiệu chỉnh: sử dụng cửa sổ lọc
(lọc tần số không gian)
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạĐịa hình và góc chiếu mặt trờiĐịa hình và góc chiếu mặt trời
Bóng chói- Nguyên nhân: cường độ
chiếu và góc chiếu của mặt trời
- Hiệu ứng: giống vigneting- Hiệu chỉnh: ước tính
đường cong bóng râm phân tích chuỗi Fourier loại bỏ thành phần tần số thấp
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạĐịa hình và góc chiếu mặt trờiĐịa hình và góc chiếu mặt trờiBóng râm- Nguyên nhân: địa hình (đồi núi, khu nhà cao tầng,…)- Hiệu ứng: che khuất nguồn bức xạ hoặc phản xạ- Hiệu chỉnh: DEM, tọa độ vệ tinh (góc giựa tia bức xạ và
vector trực giao với bề mặt địa hình)
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạĐịa hình và góc chiếu mặt trờiĐịa hình và góc chiếu mặt trờiBóng râm
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạĐịa hình và góc chiếu mặt trờiĐịa hình và góc chiếu mặt trời
Góc chiếu mặt trời- Nguyên nhân: cường độ và góc chiếu của mặt trời- Hiệu ứng: ảnh chụp cùng khu vực vào các mùa khác nhau
sẽ có cường độ chiếu sáng khác nhau- Hiệu chỉnh: dựa trên góc tới của mặt trời
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạẢnh hưởng của khí quyểnẢnh hưởng của khí quyển
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạCác phương pháp hiệu chỉnh ảnh hưởng của khí quyểnCác phương pháp hiệu chỉnh ảnh hưởng của khí quyển
PP söû duïng haøm truyeàn böùc xaï (Radiative transfer equation) Haøm löôïng buïi khí quyeån (aerosol) gaàn hoàng ngoaïi &A’S” & hôi nöôùc (water vapor) hoàng ngoaïi nhieät phaûi öôùc tính PP söû duïng döõ lieäu thöïc maët ñaát (method with Ground truth data) So saùnh giaù trò ñaõ bieát cuûa ñoái töôïng vôùi giaù trò cho treân aûnh (keát quaû chính xaùc nhöng chæ aùp duïng ôû vò trí vaø muøa töông öùng Caùc phöông phaùp khaùc Duøng sensor ñaëc bieät ño aerosol & water vapor density ñoàng thôøi vôùi sensor thu aûnh hieäu chænh ngay khi bay chuïp
1. Hiệu chỉnh bức xạ1. Hiệu chỉnh bức xạHiệu chỉnh ảnh hưởng của khí quyểnHiệu chỉnh ảnh hưởng của khí quyển
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình họcNguyên nhân gây biến dạng hình họcNguyên nhân gây biến dạng hình học- Nội sai: tính chất hình học của bộ cảm biếnNội sai: tính chất hình học của bộ cảm biến- Ngoại sai: vị thế của vật mang và hình dáng của vật thể (địa hình)Ngoại sai: vị thế của vật mang và hình dáng của vật thể (địa hình)
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình họcCác biến dạng hình học do nội saiCác biến dạng hình học do nội sai
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình họcCác biến dạng hình học do ngoại saiCác biến dạng hình học do ngoại sai
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình họcCác bước hiệu chỉnh hình họcCác bước hiệu chỉnh hình học
ảnh gốc
Chọn phương pháp
Xác định các thông số
Kiểm tra độ chính xác
Nội suy và tái chia mẫu
ảnh nắn chỉnh
Chọn điểm khống chế mặt đất (GCPs)
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình học
Choïn PP (Selection of method)
- Hieäu chænh heä thoáng (Systematic correction): soá lieäu tham chieáu hay tính chaát hình hoïc cuûa sensor
- Hieäu chænh phi heä thoáng (Non-Systematic correction): laäp ña thöùc töông quan giöõa heä toïa ñoä aûnh & heä toïa ñoä quy chieáu chuaån (PP soá bình phöông NN) (baäc cuûa ña thöùc; soá ñieåm khoáng cheá & phaân boá )
- Hieäu chænh phoái hôïp (Combined method): chænh heä thoáng loaïi tröø noäi sai, sau ñoù duøng ña thöùc baäc thaáp loaïi SS coøn laïi (±1 pixel)
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình học
Chọn điểm khống chế mặt đấtChọn điểm khống chế mặt đất- Phân bố đềuPhân bố đều- Đủ số điểmĐủ số điểm- Độ chính xác caoĐộ chính xác cao- Các đối tượng dễ nhận dạngCác đối tượng dễ nhận dạng
Vị trí thực địa Vị trí trên ảnh Chọn GCP
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình học
Chọn điểm khống chế mặt đất: bản đồ địa hìnhChọn điểm khống chế mặt đất: bản đồ địa hình
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình họcQuan hệ giữa hệ tọa độ ảnh và hệ tọa độ địa lýQuan hệ giữa hệ tọa độ ảnh và hệ tọa độ địa lý
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình học
AÛnh goác
AÛnh ñaõhieäu chænh
Chọn điểm GCP
2. Hiệu chỉnh hình học2. Hiệu chỉnh hình học
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Quan hệ giữa hệ tọa độ ảnh và hệ tọa độ địa lýQuan hệ giữa hệ tọa độ ảnh và hệ tọa độ địa lý
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Các hàm chuyển đổiCác hàm chuyển đổi
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Các hàm chuyển đổiCác hàm chuyển đổi
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Nắn chỉnh hình học ảnhNắn chỉnh hình học ảnh
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Các biến dạng hình học cơ bảnCác biến dạng hình học cơ bản
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Hàm chuyển đổi AffineHàm chuyển đổi Affine
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Hàm chuyển đổi HelmertHàm chuyển đổi Helmert
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Sai số trung phươngSai số trung phương
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Sai số nắn chỉnh hình học phụ thuộc vào tập điểm GCPsSai số nắn chỉnh hình học phụ thuộc vào tập điểm GCPs
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Tái chia mẫu (resampling)Tái chia mẫu (resampling)
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Nội suy (interpolating)Nội suy (interpolating)
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
Nội suy (interpolating)Nội suy (interpolating)
3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều3. Xử lý hình học ảnh 2 chiều
So sánh 3 phương pháp nội suySo sánh 3 phương pháp nội suy