vien tham - 10 phan loai anh - a

46
PHÂN LOẠI ẢNH PHÂN LOẠI ẢNH QUY TRÌNH PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH QUY TRÌNH PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC

Upload: ttungbmt

Post on 01-Jul-2015

625 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Vien tham - 10 phan loai anh - a

PHÂN LOẠI ẢNHPHÂN LOẠI ẢNH

QUY TRÌNH PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH QUY TRÌNH PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI GIÁM ĐỊNH

BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC

Page 2: Vien tham - 10 phan loai anh - a

NỘI DUNG

1. Khái niệm

2. Quy trình phân loại

3. Phân loại giám định

Page 3: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Phân loại ảnh

Page 4: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Phân loại ảnh

Page 5: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Phân loại ảnh

Page 6: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Phân loại ảnh

Page 7: Vien tham - 10 phan loai anh - a

3. Các phương pháp phân loại ảnh

Page 8: Vien tham - 10 phan loai anh - a

3. Các phương pháp phân loại ảnh

Page 9: Vien tham - 10 phan loai anh - a

3. Các phương pháp phân loại ảnh

Page 10: Vien tham - 10 phan loai anh - a

3. Các phương pháp phân loại ảnh

Page 11: Vien tham - 10 phan loai anh - a

3. Các phương pháp phân loại ảnh

Page 12: Vien tham - 10 phan loai anh - a

Nhận dạng mẫu phổ

Page 13: Vien tham - 10 phan loai anh - a

Nhận dạng vùng mẫu

Page 14: Vien tham - 10 phan loai anh - a

Quá trình lấy mẫu

Page 15: Vien tham - 10 phan loai anh - a

Phân loại

Page 16: Vien tham - 10 phan loai anh - a

Phân loại

Page 17: Vien tham - 10 phan loai anh - a

Đánh giá kết quả phân loại

Page 18: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

Page 19: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

Không gian đặc trưng phổ

Page 20: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

Vector đặc trưng phổX (x1, x2, x3, …, xn)

Page 21: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

Page 22: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

Page 23: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

Page 24: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

Page 25: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

Page 26: Vien tham - 10 phan loai anh - a

1. Phân loại có giám sát

a) Mẫu b). Vector đặc trưng phổ

d). Ảnh phân loại

c) Xác định giải thuật khẳng định đặc tính tương quan về phổ

Page 27: Vien tham - 10 phan loai anh - a

Không gian đặc trưng phổ thể hiện các mẫu trên 2 kênh B3 và B4

1. Phân loại có giám sát

Page 28: Vien tham - 10 phan loai anh - a

Nội dung

1. Phân loại ảnh

2. Các phương pháp phân loại ảnh có giám sát

Page 29: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.1. Hình hộp2.1. Hình hộp

Không gian đặc trưng phổ thể hiện các mẫu trên 2 kênh B3 và B4

Page 30: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.1. Hình hộp2.1. Hình hộp

Lớp i_k = [BVi_k min, BVi_k max]

Page 31: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.1. Hình hộp2.1. Hình hộp

Page 32: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.1. Hình hộp2.1. Hình hộp

Page 33: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

Page 34: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

Khoảng cách phổ

A(a1, a2, a3, …, an)

B(b1, b2, b3, …, bn) AB= [(a1 – b1)2 + (a2 – b2)2 + … + (an – bn)2]1/2

Khoảng cách phổ Euclide

Page 35: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

Page 36: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

Vector đăc trưng phổ trung bình

Page 37: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

Page 38: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhấtĐặc trưng phân bố vùng mẫu A và B

Tồn tại mối tương quan giữa các kênh phổ

Page 39: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.2. Khoảng cách ngắn nhất2.2. Khoảng cách ngắn nhất

Page 40: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.3. Gần đúng nhất2.3. Gần đúng nhất

Phân bố xác xuất của tập mẫu

Page 41: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.3. Gần đúng nhất2.3. Gần đúng nhất

Page 42: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.3. Gần đúng nhất2.3. Gần đúng nhất

Page 43: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.3. Gần đúng nhất2.3. Gần đúng nhất

Page 44: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.4. Cây quyết định2.4. Cây quyết định

Page 45: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.4. Cây quyết định2.4. Cây quyết định

Page 46: Vien tham - 10 phan loai anh - a

2. Các giải thuật PL có giám sát

2.4. Cây quyết định2.4. Cây quyết định