trường thcs nguyễn tri phương
DESCRIPTION
Trường THCS Nguyễn Tri Phương. Lớp 6. MÔN: SỐ HỌC. Chúc các em có 1 tiết học tốt. GV: Nguyễn Hoàng Vũ. HS1 :. Bài 1: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông. HS2:. Bài 1 : Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau : 7 , -4 , 0 , -8. Bài 2: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
GV: Nguyễn Hoàng Vũ
HS1: Bài 1: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông.
a) 4 5 ; b) - 4 -5 ;
c) 4 -2 ; d) - 4 4 .
Bài 2: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 7 , -4 , 0 , -8 .
HS2:
Bài 2: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông.
a) | 4 | | 5 | ; b) | -4 | | -5 | ;
c) | 4 | | -2 |; d) | -4 | | 4 | .
Bài 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau :7 , -4 , 0 , -8 .
HS1: Bài 1: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông.
a) 4 5 ; b) - 4 -5 ;
c) 4 -2 ; d) - 4 4 .
Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -8 , -4 , 0 , 7.
HS2:
Bài 2: Điền dấu >, = hoặc < vào ô vuông.
a) | 4 | | 5 | ; b) | -4 | | -5 | ;
c) | 4 | | -2 |; d) | -4 | | 4 | .
Bài 1: | 7 | = 7 , | -4 | = 4 , | 0 | = 0 , | -8 | = 8 .
<
<>
>
< <
> =
Bài 16/sgk Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ôvuông để có nhận xét đúng:
7 N ; 7 Z ; 0 N ;
-9 Z ; -9 N ;0 Z ; S
Đ
Đ 11,2 Z .S
ĐĐ
Đ
Bài 17/sgk: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao gồm 2 bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không ? Vì sao ?
2 1 54
98
6 10
11
3
7 ....-2 -1
-3
-11
-9 -8-4-10-5
-6
-7
.... 0
1 2 3 45 6
Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn làsố nguyên dương không?
7 8Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là
số nguyên âm không?Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là
số nguyên dương không?Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là
số nguyên âm không?
12345678
HẠNHPHÚC
12345678
HẠNHPHÚC
Phần thưởng là một cành hoa và1 tràn pháo tay
Bài 20/sgk: Tính giá trị các biểu thức:
a) | -8 | - | -4 | ;
b) | -7 | . | -3 | ;
c) | 18 | : | -6 | ;
d) | 153 | + | -53 | .
Số đối của -4 là 4Số đối của 6 là -6Số đối của | -5 | là -5Số đối của | 3 | là -3Số đối của 4 là - 4.
Số liền trước của là Số liền sau của là
Số liền sau của là
Số liền sau của là
Số liền sau của là
Số liền trước của là
Số liền trước của là
Số liền trước của là
Bài 22/sgk
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : -4 ; 0 ; 1 ;-25.
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : 2 ;-8; 0; -1.
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.