trƯỜng Đh khxh & nv khoa thƯ viỆn-thÔng tin...
TRANSCRIPT
TRƯỜNG ĐH KHXH & NV
KHOA THƯ VIỆN-THÔNG TIN HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học
Tên môn học:
Tên tiếng Việt: Cơ sở dữ liệu 2
Tên tiếng Anh: Database 2
Mã môn học:
Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương Chuyên nghiệp
Bắt buộc Tự chọn Cơ sở ngành Chuyên ngành
Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn
2. Số tín chỉ: 4 tín chỉ
3. Trình độ: Kiến thức chuyên ngành dành cho sinh viên năm thứ 3
4. Phân bổ thời gian
Lý thuyết: 45 tiết (03 tín chỉ)
Thực hành: 30 tiết (01 tín chỉ)
5. Điều kiện tiên quyết
Môn học tiên quyết: Kỹ thuật lập trình, Cơ sở dữ liệu 1
Kiến thức: Toán, Logic, Cơ sở dữ liệu
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học
Nội dung chính của môn học bao gồm: Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Các
thành phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Cấu hình cơ sở dữ liệu; Sao lưu và phục hồi
dữ liệu; Quản trị và phân quyền người dùng; Các tác vụ quản trị hệ thống
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học
Mục tiêu: Môn học nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về hệ quản trị
CSDL
Kết quả dự kiến: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
Trình bày được kiến thức cơ bản về hệ quản trị CSDL.
Thực hiện được các tác vụ trên hệ quản trị CSDL.
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá
STT Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra
của môn học
Các hoạt động dạy
và học
Kiểm tra, đánh
giá sinh viên
1 Trình bày được kiến thức cơ bản
về hệ quản trị CSDL
- GV thuyết giảng
-GV hướng dẫn sinh
viên thực hành
- Sinh viên làm bài
tập
- Sinh viên đọc tài
liệu
- Kết quả kỹ năng
làm bài tập
thực hành hàng
tuần.
2 Thực hiện được các tác vụ trên
hệ quản trị CSDL .
- GV thuyết giảng
- GV hướng dẫn sinh
viên thực hành
- Sinh viên làm bài
tập
- Sinh viên đọc tài
liệu
- Kiểm tra cuối kỳ
9. Tài liệu phục vụ môn học
[1] Microsoft SQL Server System Administrator (2003), Second Edition,
Microsoft Press.
[2] SQL Server 2014 Development Essentials (2014) , Packt Publishing.
[3] Richard Waymire – Rick Sawtell (2002), Teach Yourself Microsoft SQL
Server in 21 Days, Second Edition, SAMS.
[4] Begining Microsoft SQL Server 2008 Administration (2009), by Wilbey
Publishing Inc, Indianapolis, Indiana.
[5] Đoàn Phan Tân. Thông tin học. Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 2001.
[6] Microsoft_Press_eBook_Introducing_Microsoft_SQL_Server_2012_PDF
2012 by Microsoft Corporation.
[7] Microsoft_Press_eBook_Introducing_Microsoft_SQL_Server_2014_PDF
2014 by Microsoft Corporation.
Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Thời điểm
đánh giá
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá Phần trăm Loại điểm
% kết quả
sau cùng
Suốt các
chương của
môn học
- - Chuyên cần
- - Kỹ năng làm bài
tập hàng tuần
20%
80%
Điểm chuyên
cần
Điểm thực hành
hàng tuần
30%
Cuối kỳ - Thi cuối kỳ 100% Điểm cuối kỳ 70%
100%
(10/10)
Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10
Xếp loại đánh giá
Loại giỏi: từ 8.0 trở lên.
Loại khá: từ 7.0 đến nhỏ hơn 8.0.
Loại trung bình: từ 5.0 đến nhỏ hơn 7.0.
Hướng dẫn hình thức, nội dung, thời lượng và tiêu chí chấm điểm
Điểm giữa kỳ (30%): Bao gồm nộp bài tập hàng tuần (80%) + Chuyên cần
(20%).
Điểm cuối kỳ (70%): Bài thi cuối kỳ.
Hướng dẫn về rubrics chấm điểm
5-6 điểm: sinh viên nắm được những khái niệm cơ bản nhất của nội dung môn
học.
6-7 điểm: sinh viên thực hiện được các kỹ thuật cơ bản.
7-8 điểm: sinh viên có khả năng thực hiện các yêu cầu phức tạp.
9-10 điểm: sinh viên có khả năng ứng dụng cao.
10. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định
Tham dự 100% thời gian lên lớp
Tham dự 100% số tiết thực hành
Làm bài tập đầy đủ
Đọc tài liệu tham khảo và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi vào lớp
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
Không có kiểm tra bù điểm thực hành hàng tuần và cuối kỳ
Nộp bài tập thực hành đúng thời hạn
11.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng (nếu có)
Khi cần trợ giúp, sinh viên có thể liên lạc với giảng viên qua điện thọai, e-mail
hoặc trực tiếp gặp tại văn phòng Khoa.
11. Nội dung chi tiết môn học
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.1. Khái niệm hệ QTCSDL
1.1.1. Cơ sở dữ liệu là gì?
1.1.2. Phân loại CSDL.
1.1.3. Hệ quản trị CSDL.
1.2. Chức năng của hệ QTCSDL
1.3. Các thành phần của hệ QTCSDL
1.3.1. Bộ xử lý truy vấn (bộ xử lý yêu cầu).
1.3.2. Bộ xử lý dữ liệu.
1.4. Mộ số hệ QTCSDL thông dụng
1.5. SQL Server là gì?
1.6. Các thành phần của SQL Server
1.7. Kiến trúc CSDL quan hệ
1.8. Hai cấp độ an toàn của SQL Server
CHƯƠNG 2. TẠO VÀ CẤU HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1. Kiến trúc của cơ sở dữ liệu
2.2. Kiến trúc của Transaction Log
2.3. Truy vấn System Catalogs và Database Catalogs
2.4. Tạo User Database
2.4.1. Giới thiệu.
2.4.2. Các phương pháp tạo, hiệu chỉnh một CSDL của SQL Server.
2.4.2.1. Tạo bằng Database Wizard.
2.4.2.2. Dùng SQL Enterprise Manager.
2.4.2.3. Dùng câu lệnh CREATE DATABASE.
2.5. Các Option của Database
2.6. Quản lý kích cỡ của User Database
2.7. Lưu các file chứa Database trên nhiều đĩa
CHƯƠNG 3. LẤY DỮ LIỆU TỪ NHIỀU NGUỒN
3.1. Import/Export dữ liệu.
3.2. Các công cụ chuyển đổi dữ liệu (Data Transfer Tool).
3.3. Dịch vụ chuyển và chuyển đổi dữ liệu với các công cụ trực quan của DTS
3.3.1. DTS Import/Export Wizard.
3.3.2. DTS Designer.
3.4. Sử dụng Bulk Copy Program (BCP) và câu lệnh SQL BULK INSERT
3.4.1. BCP Command-line Utily.
3.4.2. Câu lệnh BULK INSERT.
CHƯƠNG 4. SAO LƯU VÀ PHỤC HỒI DỮ LIỆU
4.1. Chính sách phục hồi dữ liệu
4.1.1. Phục hồi Full database.
4.1.2. Phục hồi Transaction log.
4.1.3. Phục hồi File hoặc Filegroups.
4.1.4. Phục hồi Point in time.
4.2. Các loại sao lưu dữ liệu
4.2.1. Sao lưu Full database.
4.2.2. Sao lưu Differential database.
4.2.3. Sao lưu File hoặc Filegroups.
4.2.4. Sao lưu Transaction log.
4.3. Quy trình phục hồi dữ liệu
4.4. Các phương tiện lưu trữ dữ liệu
4.5. Sao lưu các Databases, Differential , Files or Filegroups, và Transaction
Logs với Transact-SQL
4.5.1. Thực hiện Full Database Backup.
4.5.2. Thực hiện Differential Database Backup.
4.5.3. Thực hiện File hoặc Filegroups Backup.
4.5.4. Thực hiện Transaction Log Backup.
4.6. Phục hồi một User Database với Transact-SQL.
4.6.1. Phục hồi Full database.
4.6.2. Phục hồi Data File hoặc Filegroup.
4.6.3. Phục hồi sử dụng Move Option.
4.6.4. Phục hồi với Standby Mode.
4.6.5. Phục hồi với Specified Point in Time.
4.7. Phục hồi và tạo System Databases
4.7.1. Phục hồi Master database.
4.7.2. Tạo System database.
CHƯƠNG 5. QUẢN TRỊ VÀ PHÂN QUYỀN NGƯỜI DÙNG
5.1. Quyền đăng nhập hệ thống
5.1.1. Mô hình truy cập bảo mật SQL Server.
5.1.2. Các chế độ bảo mật.
5.2. Quyền truy xuất dữ liệu
5.2.1. Tìm hiểu các Server-Wide Permission.
5.2.2. Tìm hiểu các quyền (Permission) chỉ định trên CSDL.
5.2.3. Fixed Database Roles.
5.3. Tạo và quản lý việc đăng nhập
5.3.1. Dùng SSMS để tạo một Login.
5.3.2. Tạo Login bằng Transact-SQL.
5.4. Phân quyền trên từng database
5.4.1. Các quyền về lệnh.
5.4.2. Các quyền quản lý đối tượng.
5.5. Phân quyền sử dụng vai trò của ứng dụng (Application Roles)
5.5.1 Hiểu được sự phân quyền sử dụng vài trò của ứng dụng.
5.5.2. Tạo phân quyền sử dụng vài trò của ứng dụng với SQL Server Enterprise
Manager.
5.5.3. Tạo phân quyền sử dụng vai trò của ứng dụng với Transact-SQL.
5.5.4 Kích hoạt sử dụng quyền vai trò của ứng dụng.
5.6. Thiết kế chiến lược phân quyền đăng nhập và phân quyền truy xuất
5.6.1. Cho phép truy xuất quyền quản trị.
5.6.2. Sử dụng Windows Group và vai trò của SQL Server.
5.6.3. Cung cấp quyền truy xuất SQL Server.
5.6.4. Cung cấp quyền truy xuất CSDL.
5.6.5. Sử dụng vai trò của Fixed Database cho quản trị việc truy xuất.
CHƯƠNG 6. CÁC TÁC VỤ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
6.1. Cấu hình hệ thống
6.1.1. Tối đa hóa thông lượng cho các hoạt động Network.
6.1.2. Cấu hình phản hồi của ứng dụng máy chủ.
6.1.3. Cấu hình dịch vụ SQL Server.
6.1.3.1. Connections (Kết nối).
6.1.3.2. Database (CSDL).
6.1.3.3. Memory (Bộ nhớ).
6.1.3.4. Processor (Bộ xử lý).
6.1.4. Cấu hình dịch vụ SQL Server Agent.
6.1.5. Đăng ký SQL Server như một thể hiện (Instance) SQL Server Enterprise
Manager.
6.1.5.1. Đăng ký bằng cách dùng SQL Enterprise Manager.
6.2. Cài đặt thêm các tính năng bổ trợ
6.2.1. Cài đặt SQL Mail và SQLAgentMail.
6.2.2. Cài đặt Linked Servers.
6.2.2.1. Cài đặt Linked Servers bằng cách dùng SQL Server Enterprise
Manager.
6.2.2.2. Cài đặt Linked Severs bằng cách dùng Transact-SQL.
6.2.3. Tạo ODBC SQL Server Data Source.
6.3. Các tác vụ bảo trì hệ thống
6.3.1. Cập nhật Distribution Statistics.
6.3.2. Xây dựng lại các chỉ mục.
6.3.3. Bảo trì hệ thống với chỉ mục Full-Text.
6.4. Tự động hóa một số các tác vụ quản trị hệ thống
6.4.1. Định nghĩa các vận hành (hoạt động) của hệ thống.
6.4.2. Cách tạo các Job (công việc) của hệ thống.
6.4.3. Cách cấu hình các Alerts (thông báo) của hệ thống.
6.4.4. Cách tạo ra kế hoạch bảo trì CSDL.
6.4.5. Cách tạo đa máy chủ công việc (Multiserver Jobs).
6.5. Phương pháp giám sát hoạt động của hệ thống
6.5.1. Thiết lập mục tiêu giám sát thích hợp và hiệu quả.
6.5.2. Xác định các hoạt động và nguồn lực để giám sát.
6.6. Chọn công cụ và thực hiện tác vụ giám sát hệ thống
6.6.1. Sử dụng System Monitor và Task Manager để giám sát việc sử dụng tài
nguyên.
6.6.2. Sử dụng SQL Profiler để giám sát các thủ tục lưu trữ và một nhóm gồm
một hay nhiều câu lệnh Transact-SQL.
6.6.3. Sử dụng SQL Profiler để giám sát các hoạt động của người dùng.
6.6.4. Sử dụng của sổ SQL Server Enterprise Manager Current Activity và các
thủ tục lưu trữ hệ thống để xem chặn các lock và deadlock.
12. Kế hoạch giảng dạy và học tập cụ thể
Buổi/
Tuần
Số tiết
trên lớp Nội dung Hoạt động dạy và học Tài liệu cần đọc
1 5 Tổng quan về hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
-Giảng viên thuyết
giảng
-Sinh viên đọc tài liệu
- SQL Server Enterprise
2014 trên Window 7/8.
[1] Chương 1
2 5 Tổng quan về hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
-Giảng viên thuyết
giảng
-Sinh viên đọc tài liệu
[1] Chương 1
3 5 Tạo và cấu hình cơ sở dữ
liệu
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 5 &
6
4 5 Tạo và cấu hình cơ sở dữ
liệu
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 5 &
6
Buổi/
Tuần
Số tiết
trên lớp Nội dung Hoạt động dạy và học Tài liệu cần đọc
5 5 Lấy dữ liệu từ nhiều nguồn -Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 7
6 5 Lấy dữ liệu từ nhiều nguồn
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 7
7 5 Sao lưu và phục hồi dữ
liệu
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 8 &
9
8 5 Sao lưu và phục hồi dữ
liệu
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 8 &
9
9 5 Sao lưu và phục hồi dữ
liệu
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 8 &
9
10 5 Quản trị và phân quyền
người dùng
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
[1] Chương 10
& 11
Buổi/
Tuần
Số tiết
trên lớp Nội dung Hoạt động dạy và học Tài liệu cần đọc
bài tập thực hành.
11 5 Quản trị và phân quyền
người dùng
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 10
& 11
12 5 Quản trị và phân quyền
người dùng
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 10
& 11
13 5 Các tác vụ quản trị hệ
thống cơ sở dữ liệu
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 12
& 13 & 14
14 5 Các tác vụ quản trị hệ
thống cơ sở dữ liệu
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 12
& 13 & 14
15 5 Các tác vụ quản trị hệ
thống cơ sở dữ liệu
-Giảng viên thuyết
giảng và hướng dẫn
thực hành
-Sinh viên đọc tài liệu
-Sinh viên làm và nộp
bài tập thực hành.
[1] Chương 12
& 13 & 14
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 8 năm 2015
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Đã ký) (Đã ký)
TS. Nguyễn Hồng Sinh TS. Ngô Thanh Thảo Th.s Nguyễn Minh Tuấn
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên:
Nguyễn Minh Tuấn
Học hàm, học vị:
Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan:
A103 Khoa Thư viện – Thông tin học,
Trường ĐH KHXH&NV, 10-12 Đinh Tiên
Hoàng, P.Bến Nghé, Q.1, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ:
0906347583
Email:
Cách liên lạc với giảng viên - Điện thoại: 0906347583
- Email: [email protected]
- Gặp tại văn phòng Khoa