sỨc bỀn vẬt liỆu 2 sỨc bỀn

20
SC BN VT LIU 2 SC BN VT LIU 2 Trn Minh Tú Đại hc Xây dng – Hà ni Bộ môn Sức bền Vật liệu Khoa Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

Upload: buidinhcuong

Post on 18-Jun-2015

633 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Chapter 11

®¹

i hä

c

SỨC BỀN VẬT LIỆU 2SỨC BỀN VẬT LIỆU 2Trần Minh Tú

Đại học Xây dựng – Hà nội

Bộ môn Sức bền Vật liệuKhoa Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

Page 2: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

2(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

Chương 11

Những vấn đề đặc biệt trong lý thuyết uốn và xoắn thanh

Page 3: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

3(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

11.1. Khái niệm về thanh thành mỏng11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng 11.3. Thanh thành mỏng chịu xoắn

Những vấn đề đặc biệt trong lý thuyết uốn và xoắn thanh

Page 4: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

4(20)Chapter 11

®¹

i hä

c 11.1. Khái niệm về thanh thành mỏng

1. Thanh có tiết diện dạng dải chữ nhật hẹp

Xét mặt cắt ngang của thanh có hình dạng như hình vẽ- Đường trung bình: đường cách đều hai mép tiết diện. Chiều dài: ltb- Bề dày tiết diện: chiều dày đoạn thảng vuông góc với đường trung bình và nằm trong phần tiết diện - δ

δ

- Tiết diện mỏng : δ << ltb- Tiết diện mỏng kín : đường trung bình là đường khép kín- Tiết diện mỏng hở : đường trung bình là đường không khép kín

ltb

Page 5: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

5(20)Chapter 11

®¹

i hä

c 11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

1. Công thức Zuravxki tính ứng suất tiếp trên tiết diện chữ nhật hẹp

τ =c

y xzy

x c

Q S

I b

h

b=b

y

§THx

y

Ac

c

là phần diện tích bị cắt (là phần diện tích giới hạn bởi chiều rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất và mép ngoài của mặt cắt ngang).

là mô men tĩnh của phần diện tích bị cắt cxS

CA

- Qy là lực cắt theo phương y tại mặt cắt ngang.

- Ix là mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục x.

- bc là chiều rộng của mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất

Page 6: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

6(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

Phân bố ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang chữ nhật

x

y

h

b=

y

bc

τmax

AC

11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 7: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

7(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

2. Ứng suất tiếp trên tiết diện dạng chữ nhật hẹp

δ- ứng suất tiếp phân bố đều trên bề dày- có phương trùng với phương tiếp tuyến với ltb- đi thành luồng, chiều phù hợp với chiều lực cắt- độ lớn tính theo công thức Zuravxki

• Khi δ << ltb => giả thiết:

τ

Q

τzx

τzy

x

11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 8: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

8(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

Hợp lực ứng suất tiếp

Phân bố ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang chữ I

- Hợp lực của ứng suất tiếp theo phương y có giá trị bằng lực cắt Qy

- Khi có đồng thời 2 thành phần lực cắt Qx, Qy thì ứng suất tiếp toàn phần bằng tổng đại sô ứng suất tiếp do Qx và Qy gây ra

11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 9: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

9(20)Chapter 11

®¹

i hä

c 11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 10: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

10(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

• Với mặt cắt ngang mỏng kín: diện tích bị cắt là phần diện tích giới hạn bởi một bề dày đi qua điểm đang xét và một bề dày đi qua điểm nào đó đã biết giá trị ứng suất tiếp (chọn điểm có τ = 0)

11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 11: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

11(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

3. Tâm uốn- Dầm có mặt phẳng tải trọng trùng với mặt phẳng đối xứng => chịu uốn mà không chịu xoắn

- Dầm có mặt phẳng tải trọng không trùng với mặt phẳng đối xứng => chịu uốn đồng thời chịu xoắn- Dầm bị xoắn là do luồng ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang gây nên mô men xoắn phụ => Để hạn chế hoặc triêt tiêu ta phải di chuyển mặt phẳng tải trọng sao cho tải trọng gây ra mô men xoắn triệt tiêu với mô men xoắn phụ.

11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 12: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

12(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

Giao điểm của mặt phẳng tải trọng với trục x: TÂM UỐNTâm uốn là vị trí trên trục x của mặt cắt ngang, mà nếu mặt phẳng tải

trọng đi qua nó thì dầm chỉ chịu uốn mà không chịu xoắnVị trí tâm uốn e được xác định từ điều kiện cân bằng của mô men trong mặt cắt ngang

11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 13: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

13(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

Ví dụ: Thanh mặt cắt ngang chữ C, chịu uốn trong mặt phẳng vuông góc với trục x. Tìm vị trí tâm uốn

τzx

τzy

. . . .. . 2 2

cx

zxx x x

Q S Q h Qhxt xt I t I I

τ = = =

- Thành phần ứng suất tiếp trên cánh ngang

11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 14: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

14(20)Chapter 11

®¹

i hä

c

- Hợp lực ứng suất tiếp trên cánh ngang2

0 02 4

b b

x x

Qht QhtbT tdx xdxI I

τ= = =∫ ∫- Hợp lực ứng suất tiếp trên bản bụng là R = Q

- Phương trình cân bằng mô men

C

. 2 . 02ChM R e T= − =∑

2 2

4 x

Th th beR I

⇒ = =

11.2. Thanh thành mỏng chịu uốn ngang phẳng

Page 15: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

15(20)Chapter 11

®¹

i hä

c 11.3. Xoắn thanh thành mỏng1. Xoắn tiết diện mỏng kín

- ứng suất tiếp đi thành luồng, phương tiếp tuyến với đường trung bình- chiều ứng suất tiếp phù hợp với mô men xoắn nội lực- phân bố đều trên chiều dày tiết diện

• Tiết diện có chiều dày thay đổi thì luồng ứng suất qua chiều dày là hằng số

. onst c tτ =- Công thức tính ứng suất tiếp

2zM

tAτ =

Mz – mô men xoắn nội lựcA - diện tích hình bao bởi đường trung bìnht - chiều dày tiết diện

Page 16: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

16(20)Chapter 11

®¹

i hä

c 11.3. Xoắn thanh thành mỏng

Công thức tính góc xoắn tỉ đối

0

z

x

MGI

θ =2

04

xAI dst

=

∫Nếu t=const:

2

04

xTB

A tIl

= lTB - chiều dài đường trung bình

Page 17: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

17(20)Chapter 11

®¹

i hä

c 11.3. Xoắn thanh thành mỏng

2. Xoắn tiết diện chữ nhật mỏng

b

a

maxτ

ax 20Wz z

mx

M Mab

τα

= =

1 maxτ γτ=

30

z z

x

M MGI Gab

θβ

= =

Khi b<<h => α = β = γ = 1/3

Page 18: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

18(20)Chapter 11

®¹

i hä

c 11.3. Xoắn thanh thành mỏng

3. Xoắn tiết diện mỏng hở

max max0

z

x

M tI

τ =

0

z

x

MGI

θ = 30

13x i iI b t= ∑

b1

t3

b2

b3

t1

- Ứng suất tiếp đi thành vòng- Phân bố bậc nhất trên chiều dày- Ứng suất tiếp lớn nhất tại điểm giữa cạnh dài của hình chữ nhật cóchiều dày lớn nhất

Page 19: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

19(20)Chapter 11

®¹

i hä

c Câu hỏi ???

???

Page 20: sỨc bỀn vẬt LiỆu 2 sỨc bỀn

Tran Minh Tu – University of Civil EngineeringE-mail: [email protected]

20(20)Chapter 11

®¹

i hä

c