sbo - hydac.com

12
VI 3.100.BA1/08.21 SBO Hướng dẫn vận hành Bình chứa kiểu màng VI

Upload: others

Post on 03-Nov-2021

16 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: SBO - hydac.com

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

SBOHướng dẫn vận hành Bình chứa kiểu màng VI

Page 2: SBO - hydac.com

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

Page 3: SBO - hydac.com

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

Page 4: SBO - hydac.com

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

4 I

4 II

Page 5: SBO - hydac.com

5 I

5 IIA6

E1 E2

Page 6: SBO - hydac.com

6

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

VI

1. Chỉ dẫn chungBình chứa kiểu màng là bình áp lực (bình chứa thủy lực) được nạp nitơ ngăn cách với môi chất vận hành bằng một màng ngăn. Chúng được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống thủy lực và được thiết kế dành riêng để hấp thụ và giải phóng dung dịch thủy lực.Cơ sở để thiết kế, xây dựng, sản xuất và tiếp thị bình chứa thủy lực là các quy định quốc gia và quốc tế. Để đưa vào vận hành và vận hành, các quy định quốc gia hiện hành của nơi lắp đặt phải được tuân thủ.Nhà điều hành chịu trách nhiệm về mục đích sử dụng của bình chứa thủy lực và tuân thủ các quy định này. Tài liệu được cung cấp cùng với bình chứa thủy lực phải được lưu giữ cẩn thận cho quá trình kiểm tra lắp đặt và bất kỳ kiểm tra định kỳ nào.Ngoài việc lắp đặt và đưa vào vận hành, các công việc khác như sửa chữa được thực hiện trên bình chứa kiểu màng được bắt vít, chúng tôi có sẵn hướng dẫn lắp ráp và sửa chữa đầy đủ cho việc này. Tài liệu này sẽ được gửi cho bạn theo yêu cầu.

CHỈ DẪNTất cả các công việc trên bình chứa kiểu màng HYDAC chỉ có thể được thực hiện bởi các chuyên gia đã qua đào tạo.Việc lắp đặt và xử lý không đúng cách có thể gây ra tai nạn nghiêm trọng.

Các chất khí chịu áp lực.

Có thể làm tăng trở lại áp suất bình chứa thủy lực sau khi dỡ tải hoặc tháo xả hoàn toàn (ví dụ: khử áp suất trước khi làm việc trên hệ thống thủy lực) bằng cách tắt các đường ở phía mặt chất lỏng sau đó. Do đó, tất cả các đường ống kết nối với bình chứa thủy lực ở phía mặt chất lỏng phải được giảm áp suất và sau đó không đóng nữa.

Chỉ khi đó mới có thể được tháo thủy lực ra khỏi hệ thống thủy lực.Trước khi làm việc trên bình chứa thủy lực, phía mặt khí của bình chứa thủy lực phải được giảm áp suất và không được đóng lại. Cần kiểm tra xem phía mặt khí có bị giảm áp suất hay không.Chỉ khi đó, mới có thể thực hiện công việc tương ứng (ví dụ như tháo dỡ bình khí thủy lực).Không hàn, hoặc gia công cơ khí trên bình chứa kiểu màng.

Nguy cơ nổ và mất giấy phép hoạt động trong quá trình gia công cơ khí hoặc trong quá trình hàn nóng chảy và hàn vảy.

CẢNH BÁOThân bình chứa có thể bị nóng, nguy cơ bị bỏng.

CHỈ DẪNĐể biết thông tin pháp lý, hãy xem www.hydac.com.

CHỈ DẪNDanh sách dòng chữ trên các trang gấp:4 I = Thiết bị nạp và thiết bị kiểm tra4 II = Sơ đồ mạch SAF5 I = Thiết kế tiêu chuẩn

Kết cấu hàn E1 – có thể nạp lại E2 – không thể nạp lại

5 II = Thiết kế tiêu chuẩn Kết cấu vít A6 – có thể nạp lại

Page 7: SBO - hydac.com

7

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

VI

3. Vận chuyển và bảo quảnVận chuyểnViệc vận chuyển bình chứa thủy lực đã nạp khí phải được thực hiện hết sức cẩn thận và thận trọng và tuân thủ tất cả các quy định áp dụng cho vận chuyển (ví dụ: trong các khu vực giao thông công cộng, các quy định về hàng hóa nguy hiểm, v.v.).

NGUY HIỂMKhông đưa bình chứa kiểu màng đã hỏng vào sử dụng.

Bảo quảnBình chứa thủy lực có thể được đặt ở mọi vị trí (định hướng). Để tránh bụi bẩn xâm nhập vào bình chứa thủy lực, hãy đảm bảo rằng các đầu nối thủy lực là kín.Bình chứa thủy lực phải được giữ khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.

2. Trang bị và thiết bị an toànTrang bị, lắp đặt và vận hành bình thủy lực được quy định khác nhau ở các quốc gia khác nhau.Ví dụ: ở Cộng hòa Liên bang Đức, việc này được quy định bởi "Pháp lệnh An toàn Công nghiệp, BetrSichV" hoặc tiêu chuẩn EN 14359. Pháp lênh này yêu cầu các trang bị tối thiểu sau:

– Thiết bị ngắt – Thiết bị chống quá áp (cái này phải được thử mẫu điển hình, bằng nguyên mẫu hoặc bằng các báo cáo giám định riêng lẻ)

– Thiết bị giảm áp giữa bình thủy lực và thiết bị ngắt

– Thiết bị đo áp suất có đánh dấu áp suất vận hành cho phép

– Tùy chọn kết nối một áp kế kiểm traNgoài ra, có thể gắn kèm những thứ sau:

– Thiết bị an toàn chống lại nhiệt độ quá cao – Van giảm áp vận hành bằng điện từ

Thông tin thêm về an toàn cũng như các thiết bị (phụ kiện) tương ứng có thể được tìm thấy trong các phần sau của tài liệu:"Công nghệ bình chứa HYDAC" Số 3.000"Thiết bị an toàn cho bình chứa thủy lực" Số 3.552"Thiết bị nạp và thiết bị kiểm tra FPU" Số 3.501"Cụm an toàn và cụm ngắt SAF/DSV" Số 3.551

CHỈ DẪNTrước khi lắp đặt các bộ điều hợp gắn cố định vào phía mặt khí của bình chứa kiểu màng, phải tháo vít khóa (1), xem trang gấp.

Page 8: SBO - hydac.com

8

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

VI

Giá trị giới hạn của áp suất nạp trướcBình chứa kiểu màng Tỷ số nén cho

phép pmax : p0

SBO với màng PTFE toàn phần

2 : 1 p0,t max ≤ 200 bar

SBO330-1 l

4 : 1SBO250-1 l và SBO250-2 ltất cả kích cỡ > 2,8 lSBO…-2,8 l 6 : 1 (4 : 1)các kích cỡ còn lại < 2,8 l 8 : 1tất cả các kết cấu vít 10 : 1

4.2 Nạp khíBình chứa thủy lực chỉ có thể chứa nitơ. Không sử dụng bất kỳ loại khí nào khác. Nguy cơ nổ.

Về nguyên tắc, chỉ được sử dụng nitơ ít nhất là cấp độ 4,0 (99,99%).Các sai lệch so với các thông số này phải được thống nhất với HYDAC.

4.3 Nạp bình chứa thủy lựcPhải sử dụng thiết bị nạp và kiểm tra FPU của HYDAC để nạp bình chứa kiểu màng.Phải quan sát áp suất vận hành tối đa của FPU: FPU-1: 350 bar FPU-2: 800 barThiết bị nạp và kiểm tra đi kèm với hướng dẫn vận hành chi tiết, xem ở đây: "Hướng dẫn vận hành thiết bị nạp và kiểm tra FPU" Số 3.501.BA Bình chứa thủy lực phải được giữ cố định chặt trong quá trình nạp.

4.4 Nhiệt độ vận hành cho phépNhiệt độ vận hành cho phép phụ thuộc vào vật liệu thân bình chứa, vật liệu màng và vật liệu bít kín được sử dụng và được quy định trong hình ảnh tem hoặc trong tài liệu.

4. Đưa vào vận hànhCHỈ DẪN

Các bình chứa kiểu màng phải được nạp bằng nitơ; việc này phải được kiểm tra trước khi đưa vào vận hành (xem phần 5.3).Cần kiểm tra sự ăn mòn của bình chứa thủy lực.Trước khi đưa vào vận hành và sau khi nạp bình chứa thủy lực đến áp suất nạp trước mục tiêu, các kết nối vít ở phía mặt chất lỏng và phía mặt khí phải được kiểm tra về mômen xoắn cần thiết và được siết chặt nếu cần (vít khóa (1) 20 Nm).

Cần tháo phần nắp ở phía mặt chất lỏng là phần được sử dụng để bảo vệ vận chuyển. Dữ liệu vận hành tối thiểu/tối đa được đánh dấu cố định trên bình chứa thủy lực. Đánh dấu cần duy trì nhìn thấy được.

4.1 Áp suất nạp trướcBình chứa thủy lực thường được giao hàng với áp suất bảo quản (nhỏ hơn 2 bar). Áp suất nạp trước (p0) có thể được nhìn thấy trên nhãn dính trên thân bình chứa hoặc được đóng dấu trên thân bình chứa hoặc được khắc trên bảng tên.Trước khi đưa vào vận hành, bình chứa thủy lực phải được nhà điều hành nạp đến áp suất nạp trước yêu cầu (p0). Giá trị của áp suất nạp trước (p0) được tính toán từ dữ liệu vận hành của hệ thống.

CHỈ DẪNÁp suất nạp trước quá cao có thể làm hỏng màng PTFE toàn phần.

Page 9: SBO - hydac.com

9

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

VI

5. Bảo trì5.1 Hướng dẫn bảo trì cơ bảnĐể đảm bảo bình chứa thủy lực vận hành lâu dài và không gặp sự cố, công việc bảo trì sau đây phải được thực hiện định kỳ:

– Kiểm tra áp suất nạp trước (p0) của bình chứa thủy lực (xem phần 5.2)

– Kiểm tra các kết nối xem có khít và có bị rò rỉ không

– Kiểm tra các phụ kiện và thiết bị an toàn cho tình trạng tốt không

– Kiểm tra các phần tử gắn chặt

CHỈ DẪNPhải tuân thủ các quy định quốc gia hiện hành đối với kiểm tra định kỳ.

4.5 Áp suất vận hành dư cho phép

Áp suất vận hành dư cho phép phụ thuộc vào vật liệu thân bình chứa và được quy định trong hình ảnh tem hoặc trong tài liệu.

4.6 Chất lỏng thủy lựcBình chứa thủy lực chỉ có thể được vận hành với chất lỏng thủy lực có ít nhất cấp độ tinh khiết sau:

– NAS 1638 cấp độ 6 hoặc – ISO 4406 cấp độ 17/15/12

4.7 Vị trí lắp đặtBình chứa kiểu màng tốt nhất nên được lắp đặt theo chiều dọc với đầu nối nạp khí ở phía trên. Các vị trí lắp đặt khác có thể thực hiện được, nhưng có thể ảnh hưởng đến hiệu suất.Dấu hiệu trên bình chứa thủy lực hoặc loại hoặc nhãn bình chứa phải dễ tiếp cận và dễ đọc bất kể vị trí lắp đặt.Phải giữ thoáng không gian có kích thước khoảng 150 mm x 150 mm phía trên đầu nối nạp khí để thao tác với thiết bị nạp.

4.8 Cố định chặtBình chứa thủy lực có thể được bắt vít trực tiếp vào đường ống với thể tích danh nghĩa lên đến 2 l và đầu nối tiêu chuẩn. Việc cố định chặt bình chứa kiểu màng phải được chọn sao cho đảm bảo giữ chắc chắn trong trường hợp có rung động khi vận hành hoặc nếu các đường ống nối bị đứt. Các phần tử gắn chặt không được gây bất kỳ lực căng nào lên bình chứa kiểu màng, bất kể hình thức nào. Gá kẹp và giá đỡ phù hợp có thể được tìm thấy trong phần sau của tài liệu:"Phần tử gắn chặt cho bình chứa thủy lực" Số 3.502

4.9 Tổng quanCác chi tiết kỹ thuật khác có thể được tìm thấy trong các phần sau của tài liệu:"Bình chứa kiểu màng thủy lực" Số 3.100 "Bộ giảm chấn thủy lực" Số 3.701

Page 10: SBO - hydac.com

10

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

VI

5.2 Chu kỳ kiểm tra áp suất nạp trước

Nếu một loại bình chứa được sử dụng lần đầu tiên trong một ứng dụng và không có sẵn các giá trị thực nghiệm, thì nên tuân thủ các chu kỳ kiểm tra sau:

Thời gian Màng đàn hồi

Màng-PTFE toàn phần

sau khi lắp đặttrực tiếp X Xsau khi đưa vào vận hànhngày thứ 3 – Xngày thứ 7 X X4 tuần – X8 tuần X X1/2 năm – X1 năm X X

X = kiểm tra áp suất nạp trướcNếu không có hiện tượng mất khí đáng chú ý nào xảy ra, chu kỳ kiểm tra trong tương lai đối với màng đàn hồi có thể được thực hiện mỗi năm một lần (màng PTFE toàn phần sáu tháng một lần).Nếu có đủ các giá trị thực nghiệm, chu kỳ kiểm tra có thể được xác định riêng lẻ.

CHỈ DẪNViệc sử dụng liên tục ở nhiệt độ vận hành cao yêu cầu chu kỳ kiểm tra ngắn hơn.Giá trị cài đặt của áp suất nạp trước (p0) dựa trên nhiệt độ nạp 20 °C.

5.3 Kiểm tra áp suất nạp trướcÁp suất nạp trước (p0) có thể được kiểm tra khi có và không có thiết bị kiểm tra và nạp FPU.Khi bình chứa thủy lực nhỏ và nếu có thể, phải kiểm tra áp suất nạp trước (p0) mà không cần thiết bị nạp và thiết bị kiểm tra, vì với phương pháp này, không có sự thất thoát khí trong quá trình kiểm tra.

CHỈ DẪNĐối với các bản vẽ của văn bản, hãy xem trang gấp.

Kiểm tra mà không có thiết bị nạp và thiết bị kiểm tra FPU-1Nếu bình chứa thủy lực được bố trí như được hiển thị trên trang gấp hoặc với cụm an toàn và cụm ngắt (SAF hoặc SAB), áp suất nạp trước cũng có thể được kiểm tra thông qua phía mặt chất lỏng.

– Ngắt kết nối bình chứa kiểu màng được nạp bằng thủy lực ra khỏi hệ thống bằng van khóa .

– Từ từ tháo xả cạn bình chứa kiểu màng ở phía mặt chất lỏng bằng trục xả chính .

– Quan sát áp kế . – Lúc đầu áp suất giảm chậm. Áp suất giảm đột ngột chỉ sau khi bình chứa thủy lực đã được tháo xả hoàn toàn. Áp suất này bằng với áp suất nạp trước (p0) của bình chứa kiểu màng.

– Nếu áp suất nạp trước khi đọc được (p0) không bằng áp suất cài đặt, cần phải hiệu chỉnh nếu có thể, xem Phần 4.3.

Kiểm tra có thiết bị kiểm nạp và thiết bị kiểm tra FPU-1Để kiểm tra và nạp với thiết bị kiểm tra và nạp FPU-1, hãy xem phần 4.3.

Page 11: SBO - hydac.com

11

VI 3

.100

.BA

1/08

.21

VI

6. Tuổi thọ sử dụngGiống như tất cả các bình chịu áp lực, bình chứa kiểu màng có giới hạn tuổi thọ sử dụng. Những cái này phụ thuộc vào khoảng dao động áp suất và số lần thay đổi tải.Tài liệu bao gồm thông tin về sự thay đổi tải trọng cho phép. Chúng được sử dụng bởi chuyên gia để xác định thời gian vận hành của bình chứa kiểu màng (độ bền của vỏ) tùy thuộc vào điều kiện vận hành của hệ thống thủy lực.Sự chuyển khí vật lý gây ra tại màng, cũng như bị vỡ màng, có thể dẫn đến tích tụ khí trong hệ thống thủy lực. Trong trường hợp giảm áp suất, khí này nở ra đáng kể. Cần tính đến các biện pháp tương ứng phía hệ thống để xả khí.

7. Xử lý thải bỏNGUY HIỂM

Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn thích hợp trước khi làm việc với bình chứa thủy lực.Phải đảm bảo thông gió thích hợp khi xả nitơ từ bình chứa thủy lực trong phòng kín. Nguy cơ ngạt thở.

Các phiên bản có thể nạp lại: – Làm giảm áp suất bên phía chất lỏng – Giải phóng áp suất nạp trước (p0) – Tháo phần nắp bịt kín phía mặt khí và phía mặt chất lỏng

– Tháo rời bình chứa thủy lực thành các bộ phận của nó và xử lý chúng riêng biệt tùy theo vật liệu

Các phiên bản không thể nạp lại: – Làm giảm áp suất bên phía chất lỏng – Kẹp chặt bình chứa thủy lực một cách chắn chắn

CHỈ DẪNPhải đeo thiết bị chống ồn, bảo vệ mắt và găng tay khi giải phóng áp suất nạp trước (p0) ở bình chứa thủy lực không nạp lại.

– Bằng cách khoan lỗ màng ở phía mặt chất lỏng (lỗ khoan ≤ 4 mm), giải phóng áp suất trước nạp trước (p0)

– Thải bỏ bình chứa thủy lực

8. Dịch vụ khách hàngDịch vụ khách hàng, kiểm tra định kỳ và sửa chữa có thể được thực hiện tại trụ sở chính hoặc tại tất cả các trung tâm bán hàng và dịch vụ của HYDAC trong nước và quốc tế.Liên hệ tại trụ sở chính:HYDAC Systems & Services GmbH Werk 13Postfach 1251 D-66273 Sulzbach/SaarFriedrichsthalerstr. 15 D-66540 Neunkirchen/HeinitzĐiện thoại: +49 (0)6897 / 509-01 Fax: +49 (0)6897 / 509-324Internet: www.hydac.com

Page 12: SBO - hydac.com

28

DE GERMANY

HYDAC-Büro SüdostWiesestr. 18907551 GeraTel.: +49 (0)365 / 73 97 5320Fax: +49 (0)365 / 73 97 5310HYDAC-Büro NordostZum Kiesberg 1614979 GroßbeerenTel.: +49 (0)33701 / 3389-0Fax: +49 (0)33701 / 3389-4499HYDAC-Büro HamburgMühlenweg 131-13922844 NorderstedtTel.: +49 (0)40 / 52 60 07-0Fax: +49 (0)40 / 52 60 07-15HYDAC-Büro BremenRiedemannstr. 127572 BremerhavenTel.: +49 (0)471 / 700572-4200HYDAC-Büro NordOldenburger Allee 4130659 HannoverTel.: +49 (0)511 / 56 35 35-0Fax: +49 (0)511 / 56 35 35-56HYDAC-Büro WestMünchener Str. 6145145 EssenTel.: +49 (0)201 / 320 89 51-00Fax: +49 (0)201 / 320 89 52-22HYDAC-Büro MitteDieselstr. 964293 DarmstadtTel.: +49 (0)6151 / 81 45-0Fax: +49 (0)6151 / 81 45-22HYDAC-Büro SüdwestRehgrabenstr. 366125 Saarbrücken-DudweilerTel.: +49 (0)6897 / 509-01Fax: +49 (0)6897 / 509-1422HYDAC-Büro SüdDieselstr. 3071546 AspachTel.: +49 (0)7191 / 34 51-0Fax: +49 (0)7191 / 34 51-4033HYDAC-Büro MünchenAm Anger 882237 Wörthsee/EtterschlagTel.: +49 (0)8153 / 987 48-0Fax: +49 (0)8153 / 987 48-4822HYDAC-Büro NürnbergReichswaldstr. 52 90571 SchwaigTel.: +49 (0)911 / 24 46 43-0Fax: +49 (0)911 / 24 46 43-4260HYDAC-Büro BerlinIBH Ingenieurbüro undHandelsvertretung Hammer GmbHKaiser-Wilhelm-Str. 1712247 BerlinTel.: +49 (0)30 / 772 80 50Fax: +49 (0)30 / 773 80 80

AR ARGENTINA

HYDAC Technology Argentina S.R.L.Av. Belgrano 2729(B1611DVG) Don TorcuatoTigre / Buenos AiresTel.: +54 11 4727-1155/-0770/-2323E-mail: [email protected]

AT

AUSTRIA(Slovenia, Croatia, Bosnia-Herzegovina, Serbia and Montenegro, Macedonia)HYDAC Hydraulik Ges.m.b.H.Industriestr. 34066 PaschingTel.: +43 7229 / 6 18 11-0Fax: +43 7229 / 6 18 11-35E-mail: [email protected]

AU AUSTRALIA

HYDAC PTY. LTD.109 Dohertys RoadAltona North, VIC 3025Postal address:P.O. Box 224Altona North, VIC 3025Tel.: +61 3 / 92 72 89 00Fax: +61 3 / 98 360 80 70E-mail: [email protected]: hydac.com.au

BE BELGIUM

HYDAC A.S./N.V.Overhaemlaan 333700 TongerenTel.: +32 12 / 26 04 00Fax: +32 12 / 26 04 09

BG

BULGARIAHYDAC EOODZK Druzhba 1Amsterdam 91592 Sofi aTel.: +359 2 / 9706070Fax: +359 2 / 9706075E-mail: offi [email protected]: www.hydac.bg

BR BRAZIL

HYDAC Technologia Ltda.Estrada Fukutaro Yida, 225Bairro Cooperativa, 09852-060Sao Bernardo do CampoSão PauloTel.: +55 11 / 43 93 66 00Fax: +55 11 / 43 93 66 17E-mail: [email protected]: www.hydac.com.br

BY BELARUS

HYDAC Belarusul. Timirjazeva 65a, Biura 504-505220035 MinskTel.: +375 17 375 51 32Fax: +375 17 375 51 35E-Mail: [email protected]: www.hydac.com.by

CA CANADA

HYDAC Corporation14 Federal RoadWelland, OntarioL3B 3P2Tel.: +1 905 / 714 93 22Fax: +1 905 / 714 46 64E-mail: [email protected]: www.hydac.ca

Technical Offi ce St. PetersburgNab. Obwodnogo kanala 138190020 St. PetersburgTel.: +7 812 / 495 9462Fax: +7 812 / 495 9463E-mail: [email protected] Offi ce Novokuznetskul. Niewskogo 1, offi ce 300654079 NovokuznetskTel.: +7 3843 99 1346Fax: +7 3843 99 1345E-mail: [email protected] Offi ce Ulyanovskul. Efremova 29, offi ce 418432042 UlyanovskTel.: +7 8422 61 3453Fax: +7 8422 61 3452E-mail: [email protected]

SE

SWEDENHYDAC Fluidteknik ABDomnarvsgatan 2916353 SpångaTel.: +46 8 / 445 29 70Fax: +46 8 / 445 29 90E-mail: [email protected]: www.hydac.se

SG

SINGAPOREHYDAC Technology Pte Ltd.7 Tuas Avenue 8Singapore 639222Tel.: +65 67 41 74 58Fax: +65 67 41 04 34E-mail: [email protected]: www.hydac.com.sg

SI

SLOVENIAHYDAC d.o.o.Tržaška Cesta 392000 MariborTel.: +386 2 / 460 15 20Fax: +386 2 / 460 15 22E-mail: [email protected]: www.hydac.si

SK

SLOVAKIAHYDAC S.R.O.Gorkého 4036 01 MartinTel.: +421 43 / 413 58 93, 423 73 94, 422 08 75Fax: +421 43 / 422 08 74E-mail: [email protected]: www.hydac.sk

TH

THAILANDAEROFLUID CO. LTD.169/4, 169/5, Moo 1Rangsit-Nakhonnayok Rd.Patumthanee 12110Tel.: +66 2 / 577 2999Fax: +66 2 / 577 2700E-mail: info@aerofl uid.com

TR

TURKEYHYDAC AKIŞKAN KONTROL SİSTEMLERİ SAN. VE TİC. LTD. ŞTİ.Namik Kemal MahallesiAdile Naşit Bulvan, 174 Sok. No. 934513 Esenyurt - IstanbulTel.: +90 212 / 428 25 25Fax: +90 212 / 428 70 37E-mail: [email protected]: www.hydac.com.tr

TW

TAIWANHYDAC Technology Ltd.No. 18, Jingke 7th Road, Nantun District,Taichung City, Taiwan 408018Tel: +886 4 2350-2020Fax: +886 4 [email protected]

UA UKRAINE

HYDAC Kiewul. Novokonstantinovskaya 9Korpus 13, 2 Etage04080 KievTel.: +38 044 / 495 33 96, 495 33 97Fax: +38 044 / 495 33 98E-mail: [email protected]: www.hydac.com.ua

US USA

HYDAC Technology CorporationHYDAC Corp.2260 & 2280 City Line RoadBethlehem, PA 18017Tel.: +1 610 / 266 01 00Fax: +1 610 / 266 35 40E-mail: [email protected]: www.hydac-na.com

VN

VIETNAMHYDAC InternationalE-Town Building, Mezzanine FloorExecutive offi ce, Room 7364 Cong Hoa Street, Tan Binh DistrictHo Chi Minh CityTel.: +84 88 120 545 Ext. 215Fax: +84 88 120 546

ZA

SOUTH AFRICA(Namibia, Zimbabwe)HYDAC Technology Pty Ltd.165 Van der Bijl StreetEdenvale 1614, JohannesburgTel.: +27 11 / 723 90 80Fax: +27 11 / 453 72 37E-mail: [email protected]

RUIN

INDIAHYDAC INDIA PVT. LTD.A-58 TTC Industrial Area, MIDC, MahapeNavi Mumbai 400 701Tel.: +91 22 / 411 18-888Fax: +91 22 / 2778 11 80E-mail: [email protected]

IT

ITALYHYDAC S.p.A.Via Archimede 7620864 Agrate Brianza (MB)Tel.: +39 039 / 64 22 11Fax: +39 039 / 68 99 682E-mail: [email protected]: www.hydac.it

JP

JAPANHYDAC CO. LTD.Daiwa Hatchobori Ekimae Bldg. 2F3-25-7 Hatchobori, Chuo-kuTokyo 104-0032Tel.: +81 3 / 35 37-3620Fax: +81 3 / 35 37-3622E-mail: [email protected]

KR KOREA

HYDAC Korea Co. Ltd.6th fl oor Daewon Bldg.175 Bangbae Jungang-ro, Seocho-guSeoul 137-829Tel.: +82 2 / 591 09 31Fax: +82 2 / 591 09 32E-mail: [email protected]

LU

LUXEMBURGFriederich-Hydrotech S.à.r.l.16 Route d’Esch3835 Schiffl angeTel.: +352 54 52 44Fax: +352 54 52 48

MX MEXICO

HYDAC International SA de CVCalle Alfredo A. Nobel No. 35Colonia Puente de VigasTlalnepantlaEdo. De México, CP 54090Tel.: +52 55 4777 1272 al 65Fax: +52 55 5390 2334Internet: www.hydacmex.com

MY MALAYSIA

HYDAC Technology Snd. Bhd.Lot 830, Kawasan Perindustrian Kampung Jaya,Jalan Kusta,47000 Sungai BulohSelangor Darul EhsanTel.: +60 3 / 6157 0250 Fax: +60 3 / 6157 0252

NL NETHERLANDS

HYDAC B.V.Vossenbeemd 1095705 CL HelmondTel.: +31 (0)88 0597 001Fax: +31 (0)88 0597 020E-mail: [email protected]

NO

NORWAYHYDAC ASBerghagan 41405 LanghusTel.: +47 64 85 86 00Fax: +47 64 85 86 01E-mail: fi [email protected]

NZ NEW ZEALAND

HYDAC LTD.108A Penrose RoadMount Wellington 1060AucklandTel.: +64 9271 4120Fax: +64 9271 4124E-mail: [email protected]: www.hydac.co.nz

PL

POLAND(Latvia, Lithuania)HYDAC SP.Z O.O.ul. Reymonta 1743-190 MikołowTel.: +48 32 / 226 26 55, 326 01 10Fax: +48 32 / 226 40 42E-mail: [email protected]: www.hydac.com.pl

PT

PORTUGALHYDAC TECNOLOGIA, UNIPESSOAL, LDA.Centro Empresarial do Castêlo da MaiaRua Manuel Assunção falcão, 5014475-041 MaiaTel.: +351 223 160 364Fax: +351 223 160 265 E-mail: [email protected]: www.hydac.com

RO

ROMANIAHYDAC SRL12 Soseaua Vestului Street, Et 2100298, Ploiesti, Prahova countyPrahova countyTel.: +40 244 575 778Fax: +40 244 575 779E-mail: [email protected]: www.hydac.ro

RU RUSSIA

HYDAC Internationalul. 4, Magistralnaja 5, offi ce 31123007 MoscowTel.: +7 495 / 980 80 01Fax: +7 495 / 980 70 20E-mail: [email protected]: www.hydac.com.ru

CH SWITZERLAND

HYDAC Engineering AGAllmendstr. 116312 Steinhausen/ZugTel.: +41 41 / 747 03 21Fax: +41 41 / 747 03 29E-mail: [email protected]: www.hydac.chHYDAC S.A.Zona Industriale 3, Via Sceresa6805 MezzovicoTel.: +41 91 / 935 57 00Fax: +41 91 / 935 57 01E-mail: [email protected]: www.hydac.ch

CL CHILE

HYDAC Tecnologia Chile Ltda.Las Araucarias 9080-9110 / módulo FParque Industrial Las Araucarias8720041 Quilicura / SantiagoTel.: +56 2 / 5 84 67 54Fax: +56 2 / 5 84 67 55E-mail: [email protected]

CN CHINA

HYDAC Technology (Shanghai) Ltd.271 Luchun RoadShanghai MinhangEconomic & Technological Development ZoneShanghai 200245Tel.: +86 21 / 64 63 35 10Fax: +86 21 / 64 30 02 57E-mail: [email protected]

CZ CZECH REPUBLIC

HYDAC spol. S.R.O.Kanadská 794391 11 Planá nad LuzniciTel.: +420 381 / 20 17 11Fax: +420 381 / 29 12 70E-mail: [email protected]: www.hydac.cz

DK DENMARK

HYDAC A/SHavretoften 55550 LangeskovTel.: +45 70 27 02 99Fax: +45 63 13 25 40E-mail: [email protected]

EG

EGYPTYasser Fahmy Hydraulic Eng.65-66-68 Saudi Building, KobbaP.O. Box 6550 Sawah 11813CairoTel.: +202 (2) / 4520192, 4530922Fax: +202 (2) / 4530638E-mail: [email protected]

ES

SPAINHYDAC Technology SLC/ Solsones54 – Pol. Ind. Pla de la Bruguera08211 Castellar del VallesTel.: +34 93 / 747 36 09Fax: +34 93 / 715 95 42E-mail: [email protected]

FI

FINLAND(Estonia)HYDAC OYKisällintie 501730 VantaaTel.: +358 10 773 7100Fax: +358 10 773 7120E-mail: [email protected] Internet: www.hydac.fi

FR

FRANCEHYDAC S.à.r.l.Technopôle Forbach SudB.P. 3026057604 Forbach CedexTel.: +33 3 87 29 26 00Fax: +33 3 87 85 90 81E-mail: [email protected] de ParisTel.: +33 1 60 13 97 26Agence de LyonTel.: +33 4 78 87 83 02Agence de BordeauxTel.: +33 5 57 54 25 25Agence de MartiguesTel.: +33 4 42 49 61 35Agence Centre-EstTel.: +33 3 81 63 01 65Agence de NantesTel.: +33 2 52 59 70 80

GB GREAT BRITAIN

HYDAC Technology LimitedDe Havilland Way, Windrush ParkWitney, OxfordshireOX29 OYGTel.: +44 1993 86 63 66Fax: +44 1993 86 63 65E-mail: [email protected]: www.hydac.co.uk

GR GREECE

38, Amfi poleos Str. 11855 AthensTel.: +30 210 341 0181Fax: +30 210 341 0183E-mail: [email protected]

HK HONG KONG

HYDAC Technology (Hongkong) Ltd.Room 602, 6/F, Silvercord Tower 130 Canton Road, Tsim Sha Tsui Kowloon, Hong KongTel.: +852 23 69 35 68Fax: +852 23 69 35 67

HU HUNGARY

HYDAC Hidraulika és Szüréstechnika Kft.Ezred u. 161044 BudapestTel.: +36 1 359 93 59Fax: +36 1 239 73 02E-mail: [email protected]: www.hydac.hu

ID

INDONESIAPT HYDAC Technology Indonesia PMAKomplek Pergudangan T8 No.27-29Alam Sutera - SerpongTangerang Selatan 15325 Tel.: +62 21 2921 1671 / 2921 1672Fax: +62 21 2921 1653E-mail: [email protected]: www.hydac.co.id

Industriegebiet D-66280 Sulzbach/Saar Tel.: +49 (0) 68 97 / 509 - 01Fax: +49 (0) 68 97 / 509 - 464 Fax: +49 (0) 68 97 / 509 - 577 Internet: www.hydac.com E-Mail: [email protected]

HYDAC Technology GmbH Accumulator Division

Technical Department Sales Department

VI 3

.100

.BA

1/08

.21