s /qĐ-ubnd -...

4
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 529/QĐ-UBND An Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng cho Hợp tác xã nông nghiệp Đức Thành - xã Mỹ Đức, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định s1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 ca Btrưởng BNông nghip và Phát trin nông thôn vvic phê duyt Báo cáo nghiên cu khthi dán “chuyển đổi nông nghip bn vng ti Vit Nam (Dán VnSAT)” vn vay ngân hàng thế gii (WB); Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT)”; Căn cứ Quyết định số 2543 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt danh sách, quy mô các tiểu dự án đầu tư cho tố chức nông dân/hợp tác xã được Ngân hàng thế giới không phản đối đợt 2 thuộc Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang tại Tờ trình s48/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng cho Hợp tác xã nông nghiệp Đức Thành - xã Mỹ Đức, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang, với các nội dung như sau:

Upload: others

Post on 17-Oct-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 529/QĐ-UBND An Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Tiểu dự án Đầu tư cơ

sở hạ tầng cho Hợp tác xã nông nghiệp Đức Thành - xã Mỹ Đức, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản

lý dự án đầu tư; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính

phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh

An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (Dự án VnSAT)” vốn vay ngân hàng thế giới (WB);

Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT)”;

Căn cứ Quyết định số 2543 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt danh sách, quy mô các tiểu dự án đầu tư cho tố chức nông dân/hợp tác xã được Ngân hàng thế giới không phản đối đợt 2 thuộc Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang tại Tờ trình số 48/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Tiểu dự án

Đầu tư cơ sở hạ tầng cho Hợp tác xã nông nghiệp Đức Thành - xã Mỹ Đức, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang, với các nội dung như sau:

2

1. Tên công trình: Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng cho Hợp tác xã nông nghiệp Đức Thành, xã Mỹ Đức, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. 3. Mục tiêu đầu tư xây dựng: - Đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật để phù hợp với các mô hình sản xuất phục

vụ phát triển sản xuất nông nghiệp đa mục tiêu, chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi, bảo vệ môi trường, tạo sinh kế cho người dân

- Góp phần triển khai thực hiện đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp thông qua tăng cường năng lực thể chế của ngành, đổi mới phương thức canh tác bền vững và năng cao chuỗi giá trị cho ngành hàng lúa gạo trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Góp phần tăng giá trị nông sản, chất lượng theo nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.

- Phục vụ tốt cho sản xuất, đảm bảo cho việc nông dân áp dụng kỹ thuật canh tác bền vững, giảm chi phí đầu vào, tăng doanh thu sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao.

4. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng: 4.1. Nội dung đầu tư. a) Đầu tư xây dựng nâng cấp đường nội đồng để phục vụ sản xuất nông

nghiệp. b) Chỉ tiêu thiết kế nâng cấp đường. - Loại đường : Đường giao thông nông thôn; - Cấp thiết kế : Đường cấp B; - Tốc độ thiết kế : 20km/h; - Tải trọng trục xe thiết kế : 2,5T; - Tải trọng kiểm toán xe vượt tải : 6T; - Mặt đường bê tông xi măng : Cấp cao A2; - Môđun đàm hồi yêu cầu (Eyc) : 80Mpa. 4.2. Quy mô và giải pháp thiết kế: Hạng mục: Nâng cấp đường nội đồng kênh 3/2: a) Quy mô - Chiều dài tuyến đường : 3.500 m - Chiều rộng mặt đường : 3,50m - Chiều rộng lề đường : 2 x 0,75m - Chiều rộng nền đường : 5,0m - Cao trình tim mặt đường TK : +3,20m - Dốc ngang mặt đường : 3% (02 mái) - Dốc ngang lề đường : 4% .

3

- Hệ số mái : m=1.50 b) Giải pháp kết cấu - Mặt đường + Mặt đường bê tông xi măng vữa đá 1x2 M300 dày 18cm. + Trải tấm nilon dưới lớp bê tông xi măng. + Lớp móng dưới cấp phối đá dăm, Dmax=25, dày 12cm, Ett = 64,2Mpa,

đầm chặt K ≥ 0,98. + Đắp cát đen dày 30cm trên cùng, đầm chặt K ≥ 0,95, E= 38MPa. + Đắp cát bù nền đường, đầm chặt K ≥ 90. + Đào đất lòng đường và đắp trả lại bằng cát, K ≥ 0,90. - Lề đường - Gia cố mái đê, đường qua ao mương bằng cừ tràm L=5m ngọn ≥4,5cm, mật

độ 16 cây/md và 02 lớp lưới cước giữ đất. 5. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần Tư vấn

và đầu tư phát triển An Giang. 6. Chủ nhiệm lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: KS. Huỳnh Văn Vẽ. 7. Địa điểm xây dựng: Xã Mỹ Đức, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang.

8. Diện tích sử dụng đất: 37.400m². 9. Loại cấp công trình: Công trình giao thông, Cấp IV

10. Số bước thiết kế: 01 bước (thiết kế bản vẽ thi công). 11. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Thực hiện theo các quy

định hiện hành. 12. Tổng mức đầu tư: 8.767.790.000 đồng (Tám tỷ, bảy trăm, sáu mươi bảy

triệu, bảy trăm, chín mươi ngàn đồng) Trong đó: - Chi phí xây dựng : 6.544.926.633 đồng; - Chi phí thiết bị : 0 đồng; - Chi phí bồi thường GPMB : 0 đồng; - Chi phí quản lý dự án : 108.348.285 đồng; - Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng : 770.083.498 đồng; - Chi phí khác : 547.359.942 đồng; - Chi phí dự phòng : 797.071.836 đồng.

13. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (IDA) và vốn đối ứng địa phương, trong đó:

a) Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (IDA): 6.711.207.039 đồng (gồm chi phí xây dựng, chi phí bảo hiểm công trình và 2% chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh phần xây dựng và bảo hiểm).

4

b) Vốn đối ứng: - Ngân sách tỉnh: 1.658.047.237 đồng (Chi phí Quản lý dự án, chi phí tư vấn

đầu tư xây dựng, chi phí còn lại). - Vốn tư nhân: 398.535.918 đồng (chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá). 14. Hình thức quản lý dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án 15. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2019 – 2020 16. Thời hạn sử dụng công trình: 6 năm.

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện dự án đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư và xây dựng.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh: CT, PCT Trần Anh Thư; - VPUBND tỉnh: CVP, P.KTN; - Sở: KHĐT, TC, NNPTNT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Châu Phú; - Lưu: VT, P.HCTC.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Trần Anh Thư