quyẾt ĐỊnh -...

6
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 559/QĐ-UBND An Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng cho Hợp tác xã nông nghiệp Bình Thành, xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định s1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 ca Btrưởng BNông nghip và Phát trin nông thôn vvic phê duyt Báo cáo nghiên cu khthi dán “chuyển đổi nông nghip bn vng ti Vit Nam (Dán VnSAT)” vn vay ngân hàng thế gii (WB); Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyt Kế hoạch tổng thể dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT)”; Căn cứ Quyết định số 2543 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt danh sách, quy mô các tiểu dự án đầu tư cho tố chức nông dân/hợp tác xã được Ngân hàng thế giới không phản đối đợt 2 thuộc Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang tại Tờ trình s49/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019,

Upload: others

Post on 13-Oct-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: QUYẾT ĐỊNH - qppl.angiang.gov.vnqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/8C9754A4246FD6A1472583C20062089D/... · - Ngân sách tỉnh: 1.589.790.650 đồng (chi phí quản lý dự

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 559/QĐ-UBND An Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng cho Hợp tác xã nông nghiệp Bình Thành, xã Bình Thành, huyện

Thoại Sơn, tỉnh An Giang Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (Dự án VnSAT)” vốn vay ngân hàng thế giới (WB);

Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT)”;

Căn cứ Quyết định số 2543 /QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt danh sách, quy mô các tiểu dự án đầu tư cho tố chức nông dân/hợp tác xã được Ngân hàng thế giới không phản đối đợt 2 thuộc Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn An Giang tại Tờ trình số 49/TTr-SNN&PTNT ngày 01 tháng 3 năm 2019,

Page 2: QUYẾT ĐỊNH - qppl.angiang.gov.vnqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/8C9754A4246FD6A1472583C20062089D/... · - Ngân sách tỉnh: 1.589.790.650 đồng (chi phí quản lý dự

2

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Tiểu dự án

Đầu tư cơ sở hạ tầng cho hợp tác xã nông nghiệp Bình Thành, xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang với nội dung sau:

1. Tên công trình: Tiểu dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng cho hợp tác xã nông nghiệp Bình Thành, xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang - Dự án: Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh An Giang.

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

3. Mục tiêu đầu tư xây dựng:

- Đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật để phù hợp với các mô hình sản xuất phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp đa mục tiêu, chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi, bảo vệ môi trường, tạo sinh kế cho người dân

- Góp phần triển khai thực hiện đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp thông qua tăng cường năng lực thể chế của ngành, đổi mới phương thức canh tác bền vững và năng cao chuỗi giá trị cho ngành hàng lúa gạo trên địa bàn tỉnh An Giang.

- Góp phần tăng giá trị nông sản, chất lượng theo nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.

- Phục vụ tốt cho sản xuất, đảm bảo cho việc nông dân áp dụng kỹ thuật canh tác bền vững, giảm chi phí đầu vào, tăng doanh thu sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao.

4. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

4.1. Nội dung đầu tư.

- Đầu tư xây dựng nâng cấp Nâng cấp đường nội đồng để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

- Xây dựng cống và trạm bơm điện phục vụ điều tiết nước và tưới tiêu cho khu vực.

4.2. Quy mô và giải pháp xây dựng

a) Hạng mục: Nâng cấp đường nội đồng kênh xã Diễu “Ranh Thoại Sơn – Kiên Giang”.

* Tiêu chuẩn thiết kế.

- Loại đường : Đường giao thông nông thôn

- Cấp thiết kế : Đường cấp B.

- Tốc độ thiết kế : 20km/h

- Tải trọng trục xe thiết kế : 2,5T

Page 3: QUYẾT ĐỊNH - qppl.angiang.gov.vnqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/8C9754A4246FD6A1472583C20062089D/... · - Ngân sách tỉnh: 1.589.790.650 đồng (chi phí quản lý dự

3

- Tải trọng kiểm toán xe vượt tải : 6T

- Mặt đường láng nhựa : Cấp cao A2

* Quy mô và giải pháp xây dựng

- Quy mô

+ Chiều dài tuyến đường : 3.883m;

+ Chiều rộng mặt đường : 3,00m;

+ Chiều rộng lề đường : 2 x 0,50m;

+ Chiều rộng nền đường tối thiểu : 4,0m;

+ Cao trình tim mặt đường TK : +3,0m;

+ Dốc ngang mặt đường : 3% (02 mái);

+ Dốc ngang lề đường : 4% hướng ra lề;

+ Hệ số mái : m=1.50.

- Giải pháp xây dựng

Mặt đường

+ Mặt đường láng nhựa 02 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3,0kg /m².

+ Tưới nhựa thấm bám TCN 1kg/m²

+ Lớp móng lớp trên cấp phối đá dăm loại 1, Dmax=25, dày 8cm, Ett = 85,20Mpa.

+ Lớp móng dưới cấp phối đá dăm loại 2, dày 12cm, Ett=64,2Mpa.

+ Trải vải địa kỹ thuật loại TS50 (hoặc tương đương), cuốn lên 20cm.

+ Đắp cát đen dày 30cm, đầm chặt K ≥ 0,95, E= 38MPa.

+ Đắp cát bù, đầm chặt K ≥ 90.

Lề đường

+ Lề đường đắp đất từ đào lòng, đầm chặt K≥0,90.

+ Gia cố mái đê, đường qua ao mương bằng cừ tràm L=5m ngọn ≥4,5cm, mật độ 16 cây/md và 02 lớp lưới cước giữ đất.

b) Cống và trạm bơm điện kênh 1800:

* Tiêu chuẩn thiết kế:

- Loại công trình: Công trình thủy lợi.

- Cấp công trình: cấp IV.

- Diện tích tưới, tiêu toàn vùng 300ha

- Tần suất lũ thiết kế: 2%.

Page 4: QUYẾT ĐỊNH - qppl.angiang.gov.vnqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/8C9754A4246FD6A1472583C20062089D/... · - Ngân sách tỉnh: 1.589.790.650 đồng (chi phí quản lý dự

4

- Tần suất lũ kiểm tra: 1,5%.

- Mức đảm bảo phục vụ công trình: 85%.

b1) Phần cống

* Quy mô

- Khẩu độ cống BxH: 4x5m.

- Chiều dài thân cống: 18m.

- Chiều dài tiêu năng thượng, hạ lưu: L=8m.

- Chiều dài gia cố thảm đá thượng, hạ lưu: L=4m.

- Cao trình đỉnh cống: +3,0m.

- Cao trình đáy cống: -2.00.

- Cầu giao thông trên cống rộng 4m, bề rộng luư thông B=3m, tải trọng thiết kế cho phép P=8T

- Đường dẫn vào cống bên 2 dài: 58,74m, độ dốc 5%

- Chiều rộng nền đường: 4,0m.

- Chiều rộng mặt đường: 3,0m.

- Chiều rộng lề đường: 2 x 0,50m.

* Giải pháp xây dựng

- Kết cấu thân cống: Cống hở bê tông cốt thép (BTCT) đá 1x2 M300.

- Sân tiêu năng thượng và hạ lưu bằng BTCT đá 1x2 M300, sân sau gia cố bằng thảm đá (4x2x0,5)m.

- Gia cố mái phía sông và phía đồng bằng tấm lát bê tông cốt thép 10cm vữa đá 1x2 M250 và thảm đá (4x2x0,3)m.

- Gia cố nền thân cống bằng cừ tràm L=5,0m, ng≥4,5cm, mật độ 16cây/m².

- Gia cố nền sân tiêu năng phía sông và phía đồng bằng cừ tràm L=5,0m, ng≥4,5cm, mật độ 16cây/m².

- Cầu giao thông trên cống bằng bê tông cốt thép vữa đá 1x2 M300

- Khe cửa và cửa cống bằng thép CT3, phủ kẽm.

- Hệ thống đóng mở bằng tời 6 tấn, 1 tang.

- Đường dẫn vào cống hai bên dài 58,74, chiều rộng mặt đường 3,0m, nền đường 4,0.

- Kết cấu mặt đường dẫn bằng láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m², trên 02 lơp đá cấp phố dày 20cm và nền cát đắp K≥0,90.

Page 5: QUYẾT ĐỊNH - qppl.angiang.gov.vnqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/8C9754A4246FD6A1472583C20062089D/... · - Ngân sách tỉnh: 1.589.790.650 đồng (chi phí quản lý dự

5

b2) Trạm bơm tưới tiêu kết hợp.

* Quy mô

- Qui mô trạm bơm: 5.000 m³/h (2 máy 2.500m³/h)

- Máy bơm HTĐ 2500-chiều cao cột nước H=3.5m

- Động cơ 37kw (55Hp)

- Tủ điện điều khiển 2 máy bơm 3 pha khởi động 1 cấp.

- Cao trình sàn máy bơm: +2.60m

- Cao trình ống xả: +1.30m.

- Bể hút: Chiều dài: 1,80m, chiều rộng: 1,70m, cao trình đáy bể hút: -2.0, mực nước thiết kế bể hút: - 1,00m.

- Bể xả: Chiều dài: 8,70m, chiều rộng: 2,00m, chiều cao: 2,00m, cao trình đáy bể xả: +1,00, Cao trình đỉnh bể xả: +3,00.

* Giải pháp xây dựng.

- Khung sàn máy bơm bằng bê tông cốt thép, đá 1x2 M250

- Bể xả kết cấu bê tông cốt thép, đá 1x2 M250, nền đất gia cố bằng cừ tràm L=5,0m, đường kính ngọn ≥4.5cm, mật độ 25 cây/m².

- Cống tròn dẫn nước bằng bằng bê tông cốt thép đá 1x2 M250, đường kính 100cm.

5. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư Phát triển An Giang.

6. Chủ nhiệm lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật: KS. Huỳnh Văn Vẽ.

7. Địa điểm xây dựng: Xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.

8. Diện tích sử dụng đất: 37.400m².

9. Loại cấp công trình: Công trình giao thông và Nông nghiệp và PTNT, cấp IV

10. Số bước thiết kế: 01 bước (Thiết kế bản vẽ thi công).

11. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư: Thực hiện theo các quy định hiện hành.

12. Tổng mức đầu tư: 9.733.754.000 đồng (Chín tỷ, bảy trăm, ba mươi ba triệu, bảy trăm, năm mươi bốn ngàn đồng)

Trong đó:

- Chi phí xây dựng : 6.751.849.429 đồng;

- Chi phí thiết bị : 547.147.102 đồng;

Page 6: QUYẾT ĐỊNH - qppl.angiang.gov.vnqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/8C9754A4246FD6A1472583C20062089D/... · - Ngân sách tỉnh: 1.589.790.650 đồng (chi phí quản lý dự

6

- Chi phí bồi thường GPMB : 0 đồng;

- Chi phí quản lý dự án : 120.831.570 đồng;

- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng : 906.045.895 đồng;

- Chi phí khác : 522.993.671 đồng;

- Chi phí dự phòng : 884.886.767 đồng.

13. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (IDA) và vốn đối ứng địa phương, trong đó:

a) Vốn ODA vay Ngân hàng Thế giới (IDA): 7.701.520.399 đồng (gồm chi phí xây dựng, chi phí bảo hiểm công trình và chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh phần xây dựng và bảo hiểm).

b) Vốn đối ứng:

- Ngân sách tỉnh: 1.589.790.650 đồng (chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và các chi phí còn lại).

- Vốn tư nhân: 442.443.383 đồng (chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá).

14. Hình thức quản lý dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án

15. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2019 – 2020.

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện dự án đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư và xây dựng.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Thoại Sơn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh: CT, PCT Trần Anh Thư; - VPUBND tỉnh: CVP, P.KTN; - Sở: KHĐT, TC, NNPTNT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Thoại Sơn; - Lưu: VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Trần Anh Thư