quẢn lÝ tĂng huyẾt p tẠi cỘng...

62
QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI CỘNG ĐỒNG TS.BS. PHẠM THÁI SƠN VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM DỰ ÁN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP

Upload: others

Post on 25-Sep-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI CỘNG ĐỒNG

TS.BS. PHẠM THÁI SƠN

VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM

DỰ ÁN QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP

Page 2: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Bệnh mạch vành

Đột quỵ Sa sút trí tuệ

Rối loạn nhịp tim

Suy tim Bệnh ĐM chi dưới

TỬ VONG

Biểu hiện thực thể/cơ năng/di chứng

Rối loạn tiền lâm sàng

Tiểu đường Tăng huyết áp Rối loạn lipid máu Viêm Đông máu

Béo phì RLCN nội mạc Oxy hóa/ Stress Tiền viêm

Stress Ít vận động Quá nhiều rượu Hút thuốc Chế độ ăn không tốt

Học vấn

Dịch vụ y tế

Tiếp xúc độc chất/ Ô nhiễm

Khoảng cách xã hội/ Nghèo đói

Đô thị hóa/ Toàn cầu hóa

Yếu tố môi trường

Nguy cơ liên quan lối sống

Yếu tố nguy cơ truyền thống và

mới nổi

Biến cố lâm sàng

Giao thông/ Môi trường

RL chuyển hóa

Tổn thương cơ quan đích

Tầng lớp chồng chất của yếu tố nguy cơ

Dựa theo Mozaffarian D et al. Circulation 2008;117(23):3031-8.

Page 3: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Ibrahim MM et al. Lancet 2012;380:611-9

Tình hình kiểm soát THA toàn cầu

Page 4: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Ibrahim MM et al. Lancet 2012;380:611-9

Tỷ lệ THA ở các nước đang phát triển

Page 5: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

- 1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population in Northern Vietnam.

- 1992: Tran Do Trinh et al.: Hypertension among Vietnamese people aged 18 years and over.

- 2002: Truong Viet Dung et al.: Hypertension among Vietnamese adults aged 25 to 64 years old. National Health Survey 2001 – 2002.

- 2008: Our survey.: Hypertension and its risk factors among Vietnamese adults aged 25 years and over.

Xu hướng tỷ lệ mắc THA tại Việt Nam

47,3% 2015

Page 6: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Tỷ lệ THA ở người lớn Việt Nam 2009

Son PT et al. J Hum Hypertens 2012;26(4):268-80.

Điều tra THA (9832 người lớn, >= 25 tuổi)

Quần thể ước tính: 44 million

THA có đ/trị & K/soát được (36.3%; 265/730)

Quần thể ước tính: 1.2 triệu

THA có điều trị (61.1%; 730/1194)

Quần thể ước tính: 3.2 triệu

Biết bị THA (48.4%)

Quần thể ước tính: 5.3 triệu

THA có Đ/trị nhưng chưa K/S (63.7%; 465/730)

Quần thể ước tính: 2.0 triệu

Không điều trị THA (38.9%; 464/1194)

Quần thể ước tính: 2.1 triệu

Không biết THA (51.6%; 1273/2467)

Quần thể ước tính: 5.7 triệu

THA (25.1%; 2467/9832)

Quần thể ước tính: 11 triệu

Huyết áp bình thường (74.9%; 7356/9832 )

Quần thể ước tính: 33 triệu

9.8 triệu có sức khoẻ bị THA ảnh hưởng

Page 7: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 8: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

25.0%

6.2%

17.4%

52.4%

3.8% 0.9%

19.3%

27.1%

31.2%

8.0%

14.5%

62.8%

58.8%

27.6%

20.3%

3.5%

Tăng huyết áp

Đái tháo đường

Béo phì Rối loạn lipid máu

Hút thuốc Uống nhiều rượu

Ít vận động

Căng thẳng

Nữ giới Nam giới

Tỷ lệ hiện mắc của các yếu tố nguy cơ tim mạch chính ở người trưởng thành Tỷ lệ hiện mắc chuẩn hóa theo tuổi và giới của quần thể địa phương (2009)

Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012 doi:10.1155/2012/560397

Các YTNCTM chuyển hóa Các YTNCTM liên quan lối sống

Uống nhiều rượu bia

Page 9: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Yếu tố nguy cơ TM luôn đi “chùm”

Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012 doi:10.1155/2012/560397

Tỷ lệ hiện mắc chuẩn hóa theo tuổi và giới của quần thể địa phương (2009)

Các YTNCTM chuyển hóa Các YTNCTM liên quan lối sống

Vùng nông thôn Vùng thành thị

Nữ giới Nam giới Nữ giới Nam giới Số lư

ợn

g tr

un

g b

ình

các

yếu

tố

ngu

y cơ

tim

mạc

h

Tuổi

Page 10: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Các YTNCTM chuyển hóa Các YTNCTM liên quan lối sống

Vùng nông thôn Vùng thành thị

Nữ giới Nam giới Nữ giới Nam giới Số lư

ợn

g tr

un

g b

ình

các

yếu

tố

ngu

y cơ

tim

mạc

h

Tỷ lệ hiện mắc chuẩn hóa theo tuổi và giới của quần thể địa phương (2009)

Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012 doi:10.1155/2012/560397

Các YTNC luôn “song hành” ở người không THA

Page 11: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Các YTNCTM chuyển hóa Các YTNCTM liên quan lối sống

Vùng nông thôn Vùng thành thị

Nữ giới Nam giới Nữ giới Nam giới Số lư

ợn

g tr

un

g b

ình

các

yếu

tố

ngu

y cơ

tim

mạc

h

Tỷ lệ hiện mắc chuẩn hóa theo tuổi và giới của quần thể địa phương (2009)

Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012 doi:10.1155/2012/560397

Các YTNC luôn “song hành” ở người THA

Page 12: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Tình hình điều trị YTNC TM trong cộng đồng 2009

Dữ liệu đã được chuẩn hóa theo tuổi và giới của quần thể đích Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012 doi:10.1155/2012/560397

(Tăng huyết áp, Đái tháo đường, Rối loạn lipid máu)

Nữ giới

ít n

hất

1 t

ron

g 3

rố

i lo

ạn c

hu

yển

a (%

)

Vùng thành thị Vùng nông thôn

Nam giới Nữ giới Nam giới

Điều trị ít nhất 1 RLCH Không điều trị RLCH nào

Page 13: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Can thiệp nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch trong cộng đồng

1. Có khả thi hay không? 2. Có lợi hay không?

Page 14: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Kiểm soát các yếu tố nguy cơ tim mạch Ngừng hút thuốc lá, Kiểm soát huyết áp

Kiểm soát mỡ máu, đường máu, cân nặng

Điều trị các bệnh tim mạch cấp/mạn tính

Phục hồi chức năng TM

Thúc đẩy giáo dục truyền thông sức khỏe Chính sách bảo hiểm và chi trả trong y tế

Chính sách không hút thuốc, khuyến khích chế độ ăn hợp lý, khuyến khích hoạt động thể lực

Thay đổi các nhân tố môi trường/xã hội

Yếu tố môi trường xã hội

Di truyền và các yếu tố trước sinh

Các yếu tố nguy cơ kinh

điển

Bệnh mạn tính

Biến chứng các cơ quan đích

Diễn

tiến trọ

n đ

ời

Dự phòng thứ phát

Dự phòng tiên phát

Dự phòng nguyên ủy

Các yếu tố nguy cơ liên quan đến lối sống từ nhỏ

Bậc thang dự phòng bệnh tim mạch

Dựa vào Gupta R et al. Cardiol Clin 2011;29(1):15-34.

Page 15: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Thiết kế can thiệp cộng đồng tại Ba Vì

Đối chứng

Điều tra ban đầu (NC cắt ngang)

Đánh giá sau can thiệp (NC cắt ngang)

Bệnh nhân Tăng HA

Bệnh nhân Tăng HA

Điều tra ban đầu (NC cắt ngang)

Đánh giá sau can thiệp (NC cắt ngang)

Bệnh nhân Tăng HA

Bệnh nhân Tăng HA

Can thiệp

2006

2009 Quản lý đối tượng

bệnh nhân THA: Khám, tư vấn, kê đơn

hàng tháng

Tuyên truyền cho cả cộng đồng địa phương Khuyến khích thay đổi lối sống khỏe cho TM

Nguyen QN et al. BMC Cardiovasc Disord 2012;12(1):56

Page 16: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 17: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 18: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Tập huấn cho cán bộ y tế xã

Khám sàng lọc THA và các YTNCTM

Truyền thông GD SK nâng cao hiểu biết về HA,YTNCTM

Giám sát hoạt động quản lý THA

Khám, tư vấn trực tiếp cho bệnh nhân

tại trạm xá xã

“Cầm tay chỉ việc” nâng cao tay nghề cho

cán bộ y tế xã

Page 19: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 20: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 21: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Tăng huyết áp trong cộng đồng sau can thiệp Tỷ

lệ T

HA

TH

A đ

ượ

c đ

iều

trị

HA

đư

ợc

kiể

m s

oát

H

A đ

ượ

c b

iết

Sau 3 năm Ban đầu Sau 3 năm Ban đầu

Can thiệp Đối chứng Can thiệp Đối chứng

Can thiệp Đối chứng Can thiệp Đối chứng

Page 22: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

0.0

1.0

2.0

30

.01

.02

.03

80 120 160 200 240 80 120 160 200 240

Female, Reference Female, Intervention

Male, Reference Male, Intervention

Baseline After 3 years

Kern

el d

en

sity o

f S

BP

in p

opula

tio

n

Systolic Blood Pressure (mmHg) in general population

-8.5 (-9.9; -7.2) -11.8 (-13.1; -10.4)

-5.0 (-7.0; -3.0) -8.0 (-9.9; -6.2)

Hiệu quả của lối sống khỏe -3.2 (-5.2; -1.1)

Hiệu quả của lối sống khỏe -2.0 (-4.8; 1.0)

Nữ giới, xã chứng Nữ giới, xã can thiệp

Nam giới, xã chứng Nam giới, xã can thiệp

Mật

độ

ph

ân b

ố H

A t

âm t

hu

tro

ng

cộn

g đ

ồn

g

Huyết áp tâm thu (mmHg)

Sau 3 năm Ban đầu

Thay đổi HA tâm thu nhờ thay đổi lối sống

Page 23: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Thay đổi HA tâm trương nhờ thay đổi lối sống 0

.01

.02

.03

.04

0.0

1.0

2.0

3.0

4

40 60 80 100 120 140 160 40 60 80 100 120 140 160

Female, Reference Female, Intervention

Male, Reference Male, Intervention

Baseline After 3 years

Kern

el d

ensity o

f D

BP

in p

op

ula

tion

Diastolic Blood Pressure (mmHg) in general population

0.4 (-0.7; 1.6)

-0.8 (-1.6; -0.08)

Hiệu quả của lối sống khỏe -5.4 (-6.6; -4.2)

Hiệu quả của lối sống khỏe -4.4 (-6.1; -2.7)

-5.5 (-6.3; -4.7)

-4.2 (-5.2; -3.1)

Nữ giới, xã chứng Nữ giới, xã can thiệp

Nam giới, xã chứng Nam giới, xã can thiệp

Mật

độ

ph

ân b

ố H

A t

âm t

rươ

ng

tro

ng

cộn

g đ

ồn

g

Huyết áp tâm trương (mmHg)

Sau 3 năm Ban đầu

Page 24: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Thay đổi yếu tố nguy cơ sau can thiệp

Sau 3 năm Ban đầu Sau 3 năm Ban đầu

Can thiệp Đối chứng Can thiệp Đối chứng

Can thiệp Đối chứng Can thiệp Đối chứng

Vận

độ

ng

thể

lực

t th

uố

c

Qu

á n

hiề

u r

ượ

u

Ăn

mặn

Page 25: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

PHÂN BỐ HUYẾT ÁP TRƯỚC & SAU

CAN THIỆP QL THA

XÃ CHỨNG

XÃ CAN THIỆP

Ph

ân b

ố h

uyế

t áp

P

hân

bố

hu

yết

áp

Page 26: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Sự t

hay

đổ

i HA

TT

& H

AT

Tr

(m

mH

g)

P < 0,05

THAY ĐỔI HUYẾT ÁP SAU 3 NĂM CAN THIỆP

Page 27: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

THAY ĐỔI TỶ LỆ THA ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ, KIỂM SOÁT ĐƯỢC HA (HA < 140/90mmHg) và ƯỚC TÍNH NGUY CƠ MẮC BỆNH TIM MẠCH TRONG 10 NĂM SAU 3 NĂM C/T

P < 0,05

Thay

đổ

i tỷ

lệ (

%)

THA

đư

ợc

điề

u t

rị,

Kiể

m s

oát

& N

guy

cơ m

ắc B

TM t

ron

g 1

0 n

ăm

Page 28: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Chỉ điều trị cho người THA Người THA: 10.5 triệu (28.2%)

Nguy cơ TM tồn dư t/bình: 8.4-9.1% Giảm nguy cơ tuyệt đối (ARR): 0.3-0.4%

Giảm số biến cố: 0.1-0.2 triệu

Điều trị cho người nguy cơ cao TM Nguy cơ TM cao: 3.7 triệu (10.0%)

Nguy cơ TM tồn dư t/bình: 7.0-7.9% Giảm nguy cơ tuyệt đối (ARR): 1.52-1.86%

Giảm số biến cố: 0.6-0.7 million

CAN THIỆP PHỐI HỢP Can thiệp cộng đồng + Người THA

Nguy cơ TM tồn dư t/bình: 7.1-7.4% Giảm nguy cơ tuyệt đối : 1.7-2.4% Giảm số biến cố: 0.6 -0.9 million

CAN THIỆP PHỐI HỢP Can thiệp cộng đồng + Nguy cơ cao Nguy cơ TM tồn dư t/bình: 6.1-6.9% Giảm nguy cơ tuyệt đối: 2.73-3.36%

Giảm số biến cố: 1.0-1.3 million

Khuyến khích lối sống khỏe cho cộng đồng Nguy cơ TM tồn dư t/bình: 7.4-7.7%

Giảm nguy cơ tuyệt đối (ARR): 1.4-1.8% Giảm số biến cố: 0.5-0.7 million

50% bỏ hút thuốc Hiện hút thuốc: 8.6 triệu (23.2%)

ARR: 0.8-1.0% Giảm số biến cố: 0.3-0.4 million

Khuyến khích chế độ ăn hợp lý Ăn ko hợp lý: 20 triệu (53.9%)

ARR: 0.6-0.7% Giảm số biến cố: 0.2-0.3 million

Giảm cân nặng BMI ≥ 23: 11.8 triệu (31.7%)

ARR: 0.2% Giảm số biến cố: 0.1 million

Nguy cơ TM tổng thể 10-năm < 20% Quần thể: 33.4 million (90%)

Nguy cơ TM t/bình: 6.1-6.8% Số biến cố ước tính: 2.1-2.3 triệu

Quần thể người Việt Nam tuổi 30-74: 37.1 triệu Nguy cơ TM tổng thể 10-năm ≥ 20%

Quần thể: 3.7 triệu (10%)

Nguy cơ TM t/bình: 32.9-33.7% Số biến cố ước tính: 1.2-1.3 triệu

Mô hình ước tính nguy cơ TM hiện tại Nguy cơ TM 10-năm trung bình: 8.8-9.4%

Biến cố TM ước tính trong 10 năm: 3.3-3.5 triệu

Can thiệp tăng huyết áp đơn thuần hay nhiều yếu tố nguy cơ cùng lúc?

Dữ kiện chuẩn hóa theo tuổi và giới của quần thể địa phương (2009) Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012 doi:10.1155/2012/560397

Page 29: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

%

% %

Mức độ giảm biến cố tim mạch ước tính trong vòng 10 năm (%) của các mô hình

Can thiệp HA đơn thuần

Thay đổi lối sống cho

cộng đồng

Can thiệp người có nguy

cơ TM cao

Can thiệp cộng đồng và người có nguy cơ TM cao

Can thiệp cộng đồng và người

có THA

Nguyen NQ et al. Int J Hyperten 2012 doi:10.1155/2012/560397

Page 30: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Can thiệp được lựa chọn để phân tích

A Can thiệp ở cấp độ trong cộng đồng

1 Truyền thông đại chúng giảm muối

Mục đích: Giảm lượng muối ăn hàng ngày giảm tỷ lệ THA giảm bệnh tim mạch (bệnh đột quỵ, bệnh mạch vành) Tăng số DALYs phòng tránh

2 Truyền thông đại chúng giảm hút thuốc lá

Mục đích: Giảm tỷ lệ hút thuốc lá giảm nguy cơ tim mạch, THA giảm tỷ lệ mắc/chết do bệnh tim mạch (bệnh đột quỵ, bệnh mạch vành) Tăng số DALYs phòng tránh

B Can thiệp ở cấp độ cá nhân người bệnh

1 Dùng thuốc đối với BN THA độ I (HA tâm thu từ 140-159mmHg)

2 Dùng thuốc đối với BN THA độ II,III (HA tâm thu ≥ 160mmHg)

Mục đích: Giảm THA giảm nguy cơ tim mạch, THA giảm tỷ lệ mắc/chết do bệnh tim mạch (bệnh đột quỵ, bệnh mạch vành) Tăng số DALYs phòng tránh

Page 31: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Ước tính Chi phí Can thiệp

• Chi phí các can thiệp được ước tính dựa trên quan điểm của Chính phủ

• CostIt (WHO) là nền tảng cho việc ước lượng các chi phí can thiệp

• Phương pháp hợp thành đã được sử dụng khi tính toán chi phí, kết hợp cách tính từ dưới lên (bottom-up) với cách tính từ trên xuống (top-down)

• Chi phí can thiệp được ước tính trong 10 năm - Tỷ lệ chiết khấu là 3%

Ước tính Hiệu quả Can thiệp

• Hiệu quả can thiệp đo bằng số DALYs phòng tránh được do giảm tỷ lệ mắc bệnh và tử vong của hai bệnh mạch vành và đột quỵ khi triển khai các can thiệp

• DALYs được ước tính thông qua mô hình dân số động PopMod của WHO-CHOICE

• Khung phân tích chi phí hiệu quả trong vòng 10 năm - Tỷ lệ chiết khấu 3%

Ước tính Chi phí - Hiệu quả can thiệp

• Phân tích CEA được thực hiện cho tất cả các can thiệp, bằng cách xem xét từng can thiệp đơn lẻ so sánh với trường hợp không thực hiện can thiệp nào

• Tỷ số chi phí hiệu quả trung bình (ACER): So với trường hợp không thực hiện can thiệp nào.

• Tỷ số chi phí hiệu quả tăng thêm (ICER): So sánh chi phí - hiệu quả của các can thiệp với can thiệp được xác định có hiệu quả nhất

• ACER: cho biết can thiệp có hiệu quả hay không?

• ICER: cho biết mức độ hiệu quả giữa 2 can thiệp

33

Page 32: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Chi phí Can thiệp THA (1)

Tổng chi phí can thiệp trong vòng 10 năm

34

Can thiệp Tổng chi phí can thiệp

trong 10 năm

(đồng)

Chi phí trung

bình/năm

(đồng)

Chi phí/

người/năm

(đồng)

Truyền thông giảm muối 910,510,203,647 91,051,020,365 1,071

Truyền thông giảm hút thuốc lá 910,510,203,647 91,051,020,365 1,071

Điều trị THA độ 1 bằng thuốc

9,807,838,828,266

980,783,882,827 195.843

Điều trị THA độ 2,3 bằng thuốc

11,191,622,118,254

1,119,162,211,825 570.609

Page 33: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Hiệu quả Can thiệp

• Số DALYs phòng tránh được

35

Can thiệp Số DALY phòng tránh

được trong 10 năm

Số DALY phòng tránh

được mỗi năm

Truyền thông giảm muối 481,368 48,137

Truyền thông giảm hút

thuốc lá 79,828 7,983

Điều trị tăng huyết áp độ 1

bằng thuốc 2,633,396 263,340

Điều trị tăng huyết áp độ 2,3

bằng thuốc 2,105,293 210,529

Page 34: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Chi phí – hiệu quả (1) • ACER của các phương án can thiệp so với “không can thiệp”

36

Can thiệp Chi phí can thiệp

Số DALY

phòng

tránh

ACER

(Đồng/DALY

adverted)

Mức độ chi

phí hiệu quả

theo xếp loại

của WHO*

Truyền thông giảm

muối 910,510,203,647 481,368 1,891,505

Rất chi phí –

hiệu quả

Truyền thông giảm hút

thuốc lá 910,510,203,647 79,828 11,405,900

Rất chi phí –

hiệu quả

Điều trị THA độ 1 bằng

thuốc 9,807,838,828,266 2,633,396 3,724,407

Rất chi phí –

hiệu quả

Điều trị THA độ 2,3

bằng thuốc 11,191,622,118,254 2,105,293 5,315,945

Rất chi phí –

hiệu quả

Rất chi phí - hiêu quả (chi phí/DALY < 1 lần GDP/đầu người) (WHO) GDP/đầu người của VN năm 2007 là: 13.456.000đ (tương đương 820$)

Page 35: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Chi phí – hiệu quả (2)

So sánh tỷ số chi phí hiệu quả tăng thêm (ICER) giữa các can thiệp

37

Các can thiệp thực hiện So sánh với phương án ICER

Truyền thông giảm muối Không thực hiện can thiệp nào 1,891,505

Điều trị THA độ 1 bằng thuốc Can thiệp truyền thông giảm

muối 4,134,393

Điều trị THA độ 2,3 bằng thuốc Can thiệp truyền thông giảm

muối 6,331,026

Page 36: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Tính khả thi

• Mối quan tâm của BYT, CTMTQG

• Giá thành chi phí rẻ mang lại hiệu quả cao

• VN có hệ thống y tế cơ sở, mạng lưới TT tuyên truyền từ TW- ĐP

• Mối quan tâm của BYT, CT MTQG PC THA

• Thuốc hạ áp và các XN cho BN THA đều nằm trong DM BHYT (Thông tư số 31/2011/TT-BYT)

• BHYT toàn dân (năm 2014)

• Giá thuốc hạ áp rẻ, nên khả năng chi trả cao

Truyền thông giảm muối Điều trị THA độ 1

• Tất cả người dân trong cộng đồng đều được tiếp cận với phương tiện thông tin đại chúng

• Nhóm XH yếu thế có cơ hội để tiếp cận với các TT truyền thông

• Người nghèo, cận nghèo THA đều có thể được khám sàng lọc, cấp phát thuốc, làm các XN tại các cơ sở y tế gần nhất

Tính công bằng trong thực hiện CSSK

Page 37: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

• 4 can thiệp đều “rất chi phí – hiệu quả” theo phân loại của WHO

– Truyền thông giảm muối có chi phí–hiệu quả nhất (1.891.505 đồng/DALYs)

– Điều trị THA độ 1 bằng thuốc (3.724.407 đồng/DALYs)

– Điều trị THA độ 2,3 bằng thuốc (5.315.945 đồng/DALYs)

– Truyền thông giảm hút thuốc lá (11.405.900 đồng/DALYs)

• Can thiệp truyền thông giảm muối và điều trị THA độ I bằng thuốc có tính khả thi, độ bảo phủ lớn và đạt được công bằng trong CSSK

• Nếu nguồn lực sẵn có thì cả 4 can thiệp đều nên được đưa vào ưu tiên phân bổ nguồn lực

• Khi nguồn lực hạn chế can thiệp truyền thông giảm muối cần được ưu tiên triển khai trước tiên, tiếp theo là can thiệp sử dụng thuốc đối với bệnh nhân THA độ 1.

• Khi có thêm nguồn lực, can thiệp cho bệnh nhân THA độ 2,3 và truyền thông giảm hút thuốc lá nên được mở rộng triển khai

Page 38: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Bằng chứng từ nghiên cứu trong cộng đồng cho thấy:

•Các yếu tố nguy cơ tim mạch thường đi song hành với

nhau trong cộng đồng, do vậy nên dùng nguy cơ tổng thể

để lượng giá nguy cơ tim mạch cho người dân.

•Can thiệp đồng thời các yếu tố nguy cơ liên quan đến lối

sống tại tuyến cơ sở là khả thi và có hiệu quả hơn đáng kể

so với can thiệp đơn thuần một yếu tố.

40

Hiệu quả về quản lý THA tại cộng đồng

Page 39: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Kỳ vọng làm tăng tỷ lệ điều trị và kiểm soát THA khi triển khai QL THA trên phạm vi toàn quốc

THA đc K/soát Số lượng ước tính: 1.2 tr

THA được điều trị Số lượng ước tính: 3.2 tr

THA

Số lư

ợn

g ư

ớc

tín

h:

11

tri

ệu

THA đc K/soát Số lượng ước tính: 1.7 tr

THA được điều trị Số lượng ước tính: 1.9 tr

THA đc K/soát Số lượng ước tính: 2.9 tr

THA được điều trị Số lượng ước tính: 5.1 tr

KQ Đ/tra hiện tại Triển khai QL THA

trên toàn quóc Kỳ vọng THA đc điều trị &

kiểm soát

Page 40: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Cấp hành chính

Y tế Cơ sở y tế

Cấp trung ương

Bộ Y tế - Các Vụ, Cục, Ban

- 36 BV, Viện trực thuộc TW

Tỉnh / thành phố

Sở Y tế

- 63 Sở Y tế - 321 BVĐK tỉnh/ thành phố, BV CK - 63 TTYTDP - 63 TTTTGDSK

Quận / huyện

TTYT BVĐK Phòng YT

- 697 TTYT quận/ huyện - 645 BVĐK, Phòng khám - 3,014 Đơn vị YTDP

Xã / phường Trạm YT - 11,112 Trạm YT xã/ phường - CTV thôn bản

HỆ THỐNG Y TẾ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ (*)

Tuyến bệnh viện Tổng số Bệnh viện

SL %

BV trực thuộc Bộ Y tế 36 3,1

BV tuyến tỉnh 321 27,9

BV tuyến huyện 645 56,2

BV ngành 25 2,1

BV tư nhân 121 10,5

Tổng 1148 100

(*) Theo số liệu của Cục Quản lý khám, chữa bệnh tính đến 31/12/2010

Page 41: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 42: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 43: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Truyền thông về THA và các yếu tố nguy cơ tim mạch cho cả cộng đồng

82

30 29

17 17

10

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

Truyền hình Đài phát thanh quốc gia

Báo chí Đài phát thanh địa phương

Nhân viên y tế Tài liệu truyền thông

Nguồn cung cấp thông tin, kiến thức về THA cho người dân, 2010

- Đa phương tiện, đặc biệt các phương tiện truyền thông đại chúng - Trên phạm vi toàn quốc, lồng ghép với CT P/C các bệnh NCD - Đa đối tượng, ngay cả cho học sinh, sinh viên

Page 44: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Sàng lọc phát hiện THA mới trong cộng đồng

• Lồng ghép việc phát hiện sớm tăng huyết áp trong khám, chữa bệnh thường quy tại tất cả các tuyến.

• Lồng ghép với sàng lọc phát hiện sớm bệnh của các bệnh NCD khác như ĐTĐ

• Đối tượng người dân từ 40 tuổi, có nguy cơ bị bệnh tim mạch cao.

• Sàng lọc "cơ hội", chủ động nhất là tại tuyến xã/ phường.

• Sàng lọc tập trung, định kỳ có chuẩn bị, khoảng 5 - 10 năm/lần

Page 45: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

4 BƯỚC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN CƠ SỞ (*)

(*): Hướng dẫn chẩn đoán & Điều trị THA, Bộ Y tế - 2010

Page 46: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

PHÂN TẦNG NGUY CƠ MẮC BỆNH TM Ở BN THA (*)

Bệnh cảnh

Huyết áp

Bình Thường

Tiền

Tăng Huyết áp*

Tăng Huyết áp

Độ I

Tăng Huyết áp

Độ II

Tăng Huyết áp

Độ III

Huyết áp Tâm thu

120 - 129 mmHg

Huyết áp Tâm trương

80 - 84 mmHg

Huyết áp Tâm thu

130 - 139 mmHg

Huyết áp Tâm trương

85 - 89 mmHg

Huyết áp Tâm thu

140 - 159 mmHg

hoặc

Huyết áp Tâm trương

90 - 99 mmHg

Huyết áp Tâm thu

160 - 179 mmHg

hoặc

Huyết áp Tâm trương

100 - 109 mmHg

Huyết áp Tâm thu

≥ 180 mmHg

hoặc

Huyết áp Tâm trương

≥ 110 mmHg

Không có

yếu tố nguy cơ tim

mạch nào khác

Nguy cơ thấp Nguy cơ

trung bình Nguy cơ cao

Có từ 1-2 yếu tố

nguy cơ tim mạch

(YTNCTM) khác

Nguy cơ thấp Nguy cơ thấp Nguy cơ

trung bình

Nguy cơ

trung bình

Nguy cơ

rất cao

Có ≥ 3 YTNCTM khác

hoặc hội chứng

chuyển hóa

hoặc tổn thương

cơ quan đích

hoặc tiểu đường

Nguy cơ

trung bình Nguy cơ cao Nguy cơ cao Nguy cơ cao

Nguy cơ

rất cao

Đã có biến cố hoặc

bệnh tim mạch hoặc

có bệnh thận mạn tính

Nguy cơ

rất cao

Nguy cơ

rất cao

Nguy cơ

rất cao

Nguy cơ

rất cao

Nguy cơ

rất cao

(*): Hướng dẫn chẩn đoán & Điều trị THA, Bộ Y tế - 2010

Page 47: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Bệnh cảnh

Huyết áp

Bình Thường

Tiền

Tăng Huyết áp*

Tăng Huyết áp

Độ I

Tăng Huyết áp

Độ II

Tăng Huyết áp

Độ III

Huyết áp Tâm thu

120 - 129 mmHg

Huyết áp Tâm trương

80 - 84 mmHg

Huyết áp Tâm thu

130 - 139 mmHg

Huyết áp Tâm trương

85 - 89 mmHg

Huyết áp Tâm thu

140 - 159 mmHg

hoặc

Huyết áp Tâm trương

90 - 99 mmHg

Huyết áp Tâm thu

160 - 179 mmHg

hoặc

Huyết áp Tâm trương

100 - 109 mmHg

Huyết áp Tâm thu

≥ 180 mmHg

hoặc

Huyết áp Tâm trương

≥ 110 mmHg

Không có

yếu tố nguy cơ

tim mạch nào khác

Theo dõi Huyết áp định kỳ Theo dõi Huyết áp định kỳ

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát YTNC vài tháng

+

Dùng thuốc nếu không

kiểm soát được huyết áp

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát YTNC vài tuần

+

Dùng thuốc nếu không

kiểm soát được huyết áp

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Dùng thuốc hạ áp ngay

Có từ 1-2

yếu tố nguy cơ

tim mạch (YTNCTM)

khác

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát YTNC vài tuần

+

Dùng thuốc nếu không

kiểm soát được huyết áp

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát YTNC vài tuần

+

Dùng thuốc nếu không

kiểm soát được huyết áp

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Dùng thuốc hạ áp ngay

Có ≥3 YTNCTM khác

hoặc hội chứng

chuyển hóa

hoặc tổn thương

cơ quan đích

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Cân nhắc điều trị thuốc Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Điều trị thuốc

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Điều trị thuốc

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Dùng thuốc hạ áp ngay

Có bệnh

tiểu đường

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Điều trị thuốc

Đã có biến cố hoặc

có bệnh tim mạch

hoặc có bệnh thận

mạn tính

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Dùng thuốc hạ áp ngay

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Dùng thuốc hạ áp ngay

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Dùng thuốc hạ áp ngay

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Dùng thuốc hạ áp ngay

Tích cực thay đổi lối sống

Kiểm soát yếu tố nguy cơ

+

Dùng thuốc hạ áp ngay

ĐIỀU TRỊ THA DỰA TRÊN PHÂN TẦNG NGUY CƠ MẮC BỆNH TM

(*): Hướng dẫn chẩn đoán & Điều trị THA, Bộ Y tế - 2010

Page 48: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

75

64

38

25

11

0

10

20

30

40

50

60

70

80

Trạm Y tế Bệnh viện huyện Bệnh viện tỉnh,

bệnh viện TW

Phòng khám tư

nhân

Tự điều trị

Tập quán & thói quen KCB về THA của người lớn VN, 2010

- Phân tầng nguy cơ tổng thể mắc bệnh tim mạch trong 10 năm tới - Áp dụng chặt chẽ các biện pháp điều trị không dùng thuốc - Sử dụng các thuốc hạ áp genegic hiện có sản xuất trong nước (lợi tiểu thiazide,

chẹn kênh can-xi, ƯCMC) - Điều trị các bệnh và các YTNC TM khác kèm theo - Theo dõi, khám, đánh giá lại nguy cơ tổng thể mắc bệnh tim mạch định kỳ khi

bệnh đã ổn định tối thiểu 1 tháng / 1lần hoặc lâu hơn - Giám sát tuân thủ điều trị, ghi nhận các biến cố tim mạch và các tác dụng phụ ĐT

ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN CƠ SỞ (tiếp)

Page 49: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 50: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

52

CĂN CỨ CỦA CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP

1. QĐ 172/2008/QĐ-TTg ngày 19/12/2008 bổ sung QĐ

108/2007/QĐ-TTg ngày 17/07/2007 của Thủ tướng Chính

phủ phê duyệt CT mục tiêu QG phòng chống một số bệnh xã

hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010.

2. QĐ 2331/QĐ-TTg ngày 20/12/2010 và QĐ 2406/QĐ-TTg ngày

18/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục

các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012-2015:

trong đó “Dự án phòng chống tăng huyết áp” nằm trong dự

án 1 “Phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối

với cộng đồng” – thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Y tế.

Page 51: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

53

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP

1. Nâng cao nhận thức của nhân dân về dự phòng và kiểm soát

tăng huyết áp. Phấn đấu đạt chỉ tiêu 50% người dân hiểu

đúng về tăng huyết áp và các biện pháp phòng, chống tăng

huyết áp;

2. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực làm công tác dự

phòng và quản lý tăng huyết áp tại tuyến cơ sở. Phấn đấu

đạt chỉ tiêu 80% cán bộ y tế hoạt động trong phạm vi dự án

được đào tạo về biện pháp dự phòng, phát hiện sớm, điều

trị và quản lý tăng huyết áp.

Page 52: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

54

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP

3. Xây dựng, triển khai và duy trì bền vững mô hinh quản

lý bệnh tăng huyết áp tại tuyến cơ sở;

4. Phấn đấu đạt chỉ tiêu 50% số bệnh nhân tăng huyết áp

được phát hiện sẽ được điều trị đúng theo phác đồ do

Bộ Y tế quy định.

Mục tiêu cụ thể:

Page 53: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

- Truyền thông giáo dục sức khoẻ, nâng cao hiểu biết vè THA và các YTNC TM trên các phương tiện thông tin đại chúng trên phạm vi toàn quốc

- Tổ chức hơn 3000 lớp tập huấn về THA và các YTNC TM cho hơn 81.000 lượt cán bộ YT cơ sở .

- QLTHA tại tuyến cơ sở: - Triển khai trên hơn 1200 xã / phường - Khám sàng lọc cho hơn 2,8 triệu người

lớn. - Điều trị THA cho hơn 800.000 người bị

THA

KẾT QUẢ DỰ ÁN PHÒNG CHỐNG THA QUỐC GIA ĐẾN 2015

Page 54: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Kết luận

1. Tăng huyết áp và các yếu tố nguy cơ tim mạch ngày càng phổ

biến trong cộng đồng người lớn Việt Nam.

2. Kiểm soát tăng huyết áp và các yếu tố nguy cơ tim mạch tại

cộng đồng là khả thi, có hiệu quả trong đó có thể coi tăng

huyết áp là chìa khoá tiếp cận đối với các bệnh lý tim mạch hay

các bệnh không lây nhiễm.

3. Nâng cao hiểu biết và thay đổi lối sống là biện pháp phòng

chống tăng huyết áp có hiệu quả, đặc biệt là ăn giảm muối, và

điều trị thuốc cho nhóm THA có nguy cơ TM thổng thể cao.

4. Mạng lưới của chương trình quốc gia phòng chống tăng huyết

áp là nền tảng để triển khai các chương trình phòng chống

bệnh tim mạch trong tương lai.

Page 55: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

KIẾN NGHỊ • Đưa tăng huyết áp vào danh sách các bệnh mạn tính và được khám cấp phát thuốc

định kỳ theo chế độ bệnh CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY tại cơ sở khám chữa bệnh ở tất cả các tuyến từ trung ương đến địa phương, tối thiểu khám và cấp thuốc 1 tháng / 1 lần.

Page 56: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

KIẾN NGHỊ • Đưa tăng huyết áp vào danh sách các bệnh được khám chữa bệnh tại các

trạm y tế. Bảo hiểm y tế chi trả thù lao cho người khám & chi phí cho điều trị tăng huyết áp

• Xây dựng danh mục thuốc hạ huyết áp bao gồm 5 nhóm thuốc cơ bản: 1/ Lợi tiểu thiazide; 2/ thuốc ức chế men chuyển; 3/ thuốc chẹn kênh canxi; 4/ thuốc chẹn thụ thể AT1; 5/ thuốc chẹn bêta giao cảm có chọn lọc trên tim và đưa các thuốc này vào Danh mục các thuốc thiết yếu tại tuyến quận/ huyện và tuyến xã/phường (đề nghị có danh mục thuốc giống nhau và được bảo hiểm y tế chi trả như nhau ở cả 2 tuyến cơ sở này), ưu tiên các thuốc genegic đã được sản xuất trong nước.

• Để có thể QL được 20 triệu người bị THA hiện có cần triển khai mô hình 4 bước điều trị THA tại tuyến cơ sở mà BYT đã ban hành 2010 tại tất cả 11.100 TYT xã/phường trên toàn quốc, .

• Trong 10 năm tới phấn đấu đào tạo nâng cao năng lực về phòng chống và QLTHA tại cộng đồng cho tất cả NVTY của 11.120 xã / phường trên toàn quốc

Page 57: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

KIẾN NGHỊ • Đưa khám sàng lọc tăng huyết áp vào quy trình khám bệnh thường quy tại

trạm y tế. Bảo hiểm y tế chi trả thù lao cho người khám sàng lọc tăng

huyết áp

• Xây dựng cơ chế chính sách cán bộ chuyên trách về tăng huyết áp tại tuyến

tỉnh/ thành phố và tuyến quận/ huyện.

• Xây dựng quy trình báo cáo thường niên tại các cơ sở y tế các cấp về ghi

nhận các ca mới mắc THA cũng như tử vong do các bệnh tim mạch nói

riêng và một số bệnh NCD khác giống như chế độ báo cáo hiện hành về các

bệnh lây nhiễm và DS SKSS.

• Có chủ trương, cơ chế và ngân sách cho nghiên cứu dịch tễ, khoa học ứng

dụng trong phòng chống THA nói riêng và bệnh tim mạch nói chung. Điều

tra dịch tễ học THA và các bệnh tim mạch định kỳ 10 năm/ 1 lần và từng

bước hoàn thiện hệ thống dữ liệu quốc gia về THA và các bệnh tim mạch

(có lồng ghép với các bệnh NCD khác).

Page 58: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

KIẾN NGHỊ

• Huy động các đoàn thể, các tổ chức chính trị xã hội cùng tham gia phòng chống THA, BTM và các bệnh NCD khác.

• Lồng ghép với các hoạt động phòng chống NCD đặc biệt là công tác TTGDSK và kiểm soát các YTNC chung như béo phì, ăn mặn, hút thuốc lá, sử dụng nhiều rượu bia, ít vận động thể lực…

Page 59: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

Phân loại HA

Người lớn VN ≥ 25 tuổi

(Số dân ước tính: 44 triệu)

Nam

(Số dân ước tính: 21.8 triệu)

Nữ

(Số dân ước tính: 22.2 triệu)

%

Số dân ước tính

(triệu)

%

Số dân ước tính

(triệu)

- Tối ưu 32.9 7.2 45.6 10.1

- Bình thường 25.3 5.5 23.2 5.2

- Tiền THA 16.6 3.6 11.8 2.6

- THA gđ 1 (Nhẹ) 16.6 3.6 11.7 2.6

- THA gđ 2 (Vừa) 5.9 1.3 5.1 1.1

- THA gđ 3 (Nặng) 3.7 0.8 2.6 0.6

6,2

8,6

TỶ LỆ & DÂN SỐ ƯỚC TÍNH (*) THEO PHÂN LOẠI HA (**) CỦA NGƯỜI LỚN VN ≥ 25 TUỔI

(*): Son PT et al. J Hum Hypertens 2012;26(4):268-80. (**): Bộ Y tế. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị THA, 2010

Page 60: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population
Page 61: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

• Can thiệp truyền thông giảm muối và điều trị THA độ I bằng thuốc có tính khả thi, độ bảo phủ lớn và đạt được công bằng trong CSSK ban đầu

KIẾN NGHỊ

Page 62: QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT P TẠI CỘNG ĐỒNGvnha.org.vn/upload/hoinghi/hntha2016/pham-thai-son-quan-ly-THA.pdf · -1960: Dang Van Chung et al.: Hypertension among adult population

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý CỦA QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU!