phuong phap lam bttn hoa 11 nguyen hien hoang.doc

63
TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI Bài 1: SỰ ĐIỆN LI I. Phần tự luận Câu 1: Viết pt điện li của các chất sau đây trong nước: a. H 2 SO 4 , HClO 4 , NaOH, Ba(OH) 2 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Al(NO 3 ) 3 . b. HClO, KClO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NaHCO 3 , K 2 SO 3 , Na 3 PO 4 , CaBr 2 , Na 2 CO 3 . c. H 3 PO 4 , H 2 S, H 2 CO 3 , H 2 SO 3 . Câu 2: Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd sau: a. 100 ml dd chứa 4,26g Al(NO 3 ) 3 . b. 0,2 lít dd chứa 11,7g NaCl. Câu 3: Tính nồng độ các ion trong dd thu được khi: a. Trộn 200ml dd NaCl 2M với 200ml dd CaCl 2 0,5M. b. Trộn 400 ml dd Fe 2 (SO 4 ) 3 0,2M với 100ml dd FeCl 3 0,3M. c. Trộn 200ml dd chứa 12g MgSO 4 và 300 ml dd chứa 34,2g Al 2 (SO 4 ) 3 . Câu 4: a. Tính thể tích dd KOH 14% (D=1,128g/ml) có chứa số mol OH - bằng số mol OH - có trong 0,5 lít dd NaOH 0,5M. b. Tính thể tích dd HCl 0,5M có chứa số mol H + bằng số mol H + trong 0,3 lít dd HNO 3 0,2M. Câu 5: a. Hòa tan hoàn toàn 12,5g tinh thể CuSO 4 .5H 2 O trong nước thành 200 ml dd. Tính nồng độ mol/l các ion trong dd thu được. b. Hòa tan 8,08g Fe(NO 3 ) 3 .9H 2 O trong nước thành 500 ml dd. Tính nồng độ mol/l các ion trong dd thu được. Câu 6: Tính nồng độ mol các ion trong dd CH 3 COOH 1,2M. Biết chỉ có 1,4% phân tử CH 3 COOH đã điện li thành ion. Cho biết CH 3 COOH là chất điện li mạnh hay yếu? Câu 7: Cần bao nhiêu lít dd HCl 2M trộn với 180ml dd H 2 SO 4 3M để được 1 dd có nồng độ mol/l của H + là 4,5M. Cho biết H 2 SO 4 điện li hoàn toàn. II. Phần trắc nghiệm Câu 1: Dd điện li dẫn điện được là do sự di chuyển của: a. các Cation b. các anion c. các phân tử hòa tan d. các cation và anion. Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện được? a. KCl rắn, khan b. CaCl 2 nóng chảy c. NaOH nóng chảy d. HBr hòa tan trong nước Câu 3: Chọn câu Sai : chất điện li a. Là những chất khi tan trong nước tạo thành dd dẫn điện b. Phân li thành ion dương và âm ở trạng thái nóng chảy hoặc dd. c. Được chia thành 2 loại: điện li mạnh và điện li yếu d. Bao gồm tất cả các axit, bazơ, muối, oxit. Câu 4: Trong quá trình điện li của các chất, vai trò của nước là a. Dung môi không phân cực, chi phối sự điện li b. Dung môi phân cực, tạo điều kiện cho sự điện li. Gv: Lê Chí Nguyện - 1 - Trường THPT Nguyễn Mai

Upload: thao-nguyen

Post on 02-Jan-2016

302 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

Bài 1: SỰ ĐIỆN LII. Phần tự luậnCâu 1: Viết pt điện li của các chất sau đây trong nước:

a. H2SO4, HClO4, NaOH, Ba(OH)2, Fe2(SO4)3, Al(NO3)3.b. HClO, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, K2SO3, Na3PO4, CaBr2, Na2CO3.c. H3PO4, H2S, H2CO3, H2SO3.

Câu 2: Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd sau:a. 100 ml dd chứa 4,26g Al(NO3)3.b. 0,2 lít dd chứa 11,7g NaCl.

Câu 3: Tính nồng độ các ion trong dd thu được khi:a. Trộn 200ml dd NaCl 2M với 200ml dd CaCl2 0,5M.b. Trộn 400 ml dd Fe2(SO4)3 0,2M với 100ml dd FeCl3 0,3M.c. Trộn 200ml dd chứa 12g MgSO4 và 300 ml dd chứa 34,2g Al2(SO4)3.

Câu 4: a. Tính thể tích dd KOH 14% (D=1,128g/ml) có chứa số mol OH- bằng số mol OH- có trong 0,5 lít

dd NaOH 0,5M.b. Tính thể tích dd HCl 0,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dd HNO3 0,2M.

Câu 5: a. Hòa tan hoàn toàn 12,5g tinh thể CuSO4.5H2O trong nước thành 200 ml dd. Tính nồng độ mol/l

các ion trong dd thu được.b. Hòa tan 8,08g Fe(NO3)3.9H2O trong nước thành 500 ml dd. Tính nồng độ mol/l các ion trong

dd thu được.Câu 6: Tính nồng độ mol các ion trong dd CH3COOH 1,2M. Biết chỉ có 1,4% phân tử CH3COOH đã điện

li thành ion. Cho biết CH3COOH là chất điện li mạnh hay yếu?Câu 7: Cần bao nhiêu lít dd HCl 2M trộn với 180ml dd H2SO4 3M để được 1 dd có nồng độ mol/l của H+

là 4,5M. Cho biết H2SO4 điện li hoàn toàn.II. Phần trắc nghiệmCâu 1: Dd điện li dẫn điện được là do sự di chuyển của:

a. các Cation b. các anion c. các phân tử hòa tan d. các cation và anion.Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

a. KCl rắn, khan b. CaCl2 nóng chảy c. NaOH nóng chảy d. HBr hòa tan trong nướcCâu 3: Chọn câu Sai : chất điện li

a. Là những chất khi tan trong nước tạo thành dd dẫn điệnb. Phân li thành ion dương và âm ở trạng thái nóng chảy hoặc dd.c. Được chia thành 2 loại: điện li mạnh và điện li yếud. Bao gồm tất cả các axit, bazơ, muối, oxit.

Câu 4: Trong quá trình điện li của các chất, vai trò của nước làa. Dung môi không phân cực, chi phối sự điện lib. Dung môi phân cực, tạo điều kiện cho sự điện li.c. Môi trường hòa tan cho các chất điện li.d. Liên kết các cation và anion.

Câu 5: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

a. HCl H+ + Cl- b. CH3COOH CH3COO- + H+.

c. H3PO4 3H+ +PO43-. d. Na3PO4 3Na+ + PO4

3-.Câu 6: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?

a. H2SO4 H+ + HSO4- b. H2CO3 2H+ + CO3

2-

c. H2SO3 2H+ + SO32- d. Na2S 2Na+ + S2-.

Câu 7: Chọn nhóm chất đều không điện li trong nước:a. HNO2, CH3COOH b. HCOOH, HCOOCH3 c. KMnO4, C6H6 d. C6H12O6, C2H5OHCâu 8: Chọn câu sai:

A. Chất điện li có thể phân li thành ion dương và âm trong nước.

Gv: Lê Chí Nguyện - 1 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 2: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11B. Dd chất điện li có thể dẫn điện được.C. Số điện tích dương và âm bằng nhau trong dd điện li.D. Dd chất điện li mạnh và yếu cùng dẫn điện như nhau.

Câu 9: Dd nào sau đây dẫn điện ?a. saccarozo và mantozo b. axit clohidric và kaliclorua c. Glucozo và fructozo d. iot trong dung môi hữu cơ.

Câu 10: độ điện li phụ thuộca. Bản chất các ion tạo thành chất điện li b. Dung môi, nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan.c. Độ tan của chất điện li trong nước d. Tính bão hòa của dd chất điện li.

Câu 11: Độ điện li là tỉ số giữa số phân tử chất tan đã điện li và ….a. chưa điện li b. số phân tử dung môi c. số mol cation và anion d. tổng số phân tử chất tan.

Câu 12: Khi pha lõang dd CH3COOH thì độ điện li sẽ:a. giảm b. tăng c. không đổi d. có thể tăng hoặc giảm.

Câu 13: Nếu thêm dd CH3COONa vào dd CH3COOH thì nồng độ H+ sẽ:a. giảm b. tăng c. không đổi d. có thể tăng hoặc giảm.

Câu 14: Một dd có chứa các ion: Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), NO3- (0,05 mol) va2 SO4

2- (x mol). Giá trị x là:a. 0,05 b. 0,045 c. 0,03 d. 0,035

Câu 15: Quá trình điện li của chất điện li yếu:a. có tính thuận nghịch b. không có tính thuận nghịchc. khi giảm nhiệt độ tăng. d. tăng khi nhiệt độ giảm.

Câu 16: Dd có chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), Cl- (0,04 mol) và chỉ còn 1 ion nữa làa. NO3

- (0,03 mol) b. CO32- (0,015 mol) c. SO4

2-(0,01 mol) d. NH4+ (0,01 mol).

Câu 17: Dd CH3COOH 0,1M với độ điện li =1.32% có nồng độ H+ làa. 0,00132M b.1,32M c. 0,1M d. 0,0132M

Câu 18: Dd CH3COOH 0,0025M có [H+] =10-4M. độ điện li của CH3COOH làa. 0,04% b. 1,00% c. 3,40% d. 4,00%.

Câu 19: Dd X gồm: 0,09 mol Cl-, 0,04 mol Na+, a mol Fe3+, và b mol SO42-. Khi cô cạn X thu được 7,715g

muối khan. Giá trị a,b theo thứ tự:a. 0,02 và 0,005 b. 0,03 và 0,02 c. 0,04 và 0,035 d. 0,05 và 0,05

Câu 20: Dd Y chứa 2 cation là Fe2+ (x mol) va2 Al3+ (y mol) và 2 anion là Cl- (0,2 mol) và SO42- (0,3 mol).

Khi cô cạn dd thu được 46,9g muối khan. Giá trị x, y theo thứ tự:a. 0,25 và 0,1 b. 0,175 và 0,15 c. 0,16 và 0,16 d. 0,1 và 0,2

BÀI 2: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐII. Phần tự luậnCâu 1: theo Bron-stet, các phân tử ( hoặc ion) sau đây: HNO3, H2O, NH3, NH4

+, HSO3-, Zn(OH)2, HSO4

-, CO3

2-, Na+, CH3COO-, Cl- là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Giải thích.Câu 2: viết phương trình phản ứng chứng tỏ CO3

2-, S2- là một bazo và HCO3- và HS- là chất lưỡng tính.

Câu 3: 10 ml dd A (chứa NaHCO3 và Na2CO3) tác dụng vứa đủ với 10 ml dd NaOH 1M. Nhưng 5 ml dd A tác dụng vừa hết với 10 ml dd HCl 1M. Tính nồng độ mol các ion trong dd sau phản ứng.

Câu 4: a. Tính thể tích dd NaOH 0,5M cần cho vào 150 ml dd ZnSO4 1M để làm kết tủa hết ion Zn2+.b. Nếu tiếp tục thêm 50 ml dd NaOH 1M. Cho biết hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản

ứng. Tính nồng độ mol các ion trong dd sau phản ứng.Câu 5: Chia 15,6g Al(OH)3 thành 2 phần bằng nhau:

+ phần 1: tác dụng với 150 ml dd H2SO4 1M.+ phần 2: tác dụng với 150 ml dd NaOH 1M.Hãy tính khối lượng muối tạo thành trong mỗi trường hợp.

Câu 6: để hòa tan hết 6,4g Fe2O3 cần dùng 50g dd HCl. Tính nồng độ C% và CM của dd HCl. Biết rằng dd HCl trên có khối lượng riêng D=1,07 g/ml.Câu 7: a. Tính nồng độ mol của ion H+ trong dd HCOOH 0,1M (cho hằng số phân li axit Ka=1,78.10-4).b. Tính nồng độ mol của ion OH- trong dd NH3 0,1M (cho hằng số phân li bazo Kb=1,80.10-5).Câu 8:

Gv: Lê Chí Nguyện - 2 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 3: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11a. tính nồng độ các ion và phân tử chưa phân li trong dd CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10-5)b. dd HNO2 0,10M có [H+] =6,13.10-3M. tính hằng số phân li Ka cua3 HNO2.

II. Phần trắc nghiệmCâu 1: Theo thuyết điện li:

a. Bazơ là hợp chất trong phân tử có nhóm OH.b. Axit là hợp chất có khả năng phân li H+ trong nước.c. Muối axit vẫn còn hidro trong phân tửd. Muối trung hòa đều không còn hidro trong phân tử.

Câu 2: Theo thuyết Bron-stet (thuyết Proton):a. bazơ là hợp chất trong phân tử có nhóm OH.b.Axit là hợp chất có khả năng phân li H+ trong nước.c. Bazo là chất nhường proton H+.d. Chất lưỡng tính có thể cho proton, hoặc nhận proton.

Câu 3: Dd axit:a. chứa ion H+, có vị chua. b. hòa tan được các kim loạic. hòa tan được các oxit bazơ d. chứa ion H+, có vị chua và hòa tan được các oxit bazơ.

Câu 4: Dãy gồm chỉ các muối trung hòa làa. NaCl,KNO3, (NH4)2SO4, CaSO4, Ca3(PO4)2.b. Na2SO4, KI, NaHS, BaCO3.c. NaHSO4, KclO3, CH3COONH4, FeS.d. Na2SO3, Ca3(PO4)2, AlCl3, KHCO3.

Câu 5: Chọn muối trung hòaa. NaHCO3 b. KHSO4 c. Ca(H2PO4)2 d. Na2HPO3.

Câu 6: Theo thuyết điện li, chất nào sau khi tan trong nước vừa có thể phân li H+ vừa có thể phân li OH- ?a. NaOH b. H2SO4 c. K2CO3 d. Zn(OH)2

Câu 7: Theo Bron-stet, dãy chỉ gồm bazơ làa. NaOH, NH3, CO3

2-, Cl- b. Ca(OH)2, CH3COONa, S2-, HCO3-.

c. KOH, Ba(OH)2, PO43-, SO3

2- d. LiOH, Al(OH)3, HCOOK, NO3-.

Câu 8: Chọn hợp chất lưỡng tính:a. Zn(OH)2, HSO4

-, H2O b. Al(OH)3, Pb(OH)2

c. Cr(OH)3, CO32- d. Al(OH)3, PO4

3-.Câu 9: Chọn phát biểu đúng nhất về Al(OH)3:

a. bazơ lưỡng tính b. hidroxit lưỡng tính c. hidroxit kim loại d. bazơ yếu không tan.Câu 10: Nước đóng vai trò axit trong phản ứng:

a. HCl + H2O → H3O+ + Cl- b. HCO3- + H2O H3O+ + CO3

2-.

c. CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- d. CuSO4 + 5H2O→ CuSO4.5H2O.Câu 11: Xét các phản ứng sau, chọn phản ứng axit bazo

1. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.2. H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O.3. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.4. 2H3O+ + CuO → Cu2+ + 3H2O.

a. 1,2 b. 1,3 c. 2,4 d. 2,3.Câu 12: Phản ứng giữa muối Ca(HCO3)2 và dd HCl là

a. phản ứng oxi hóa khử b. phản ứng thế c. phản ứng axit – bazơ d. phản ứng trao đổi.Câu 13: Hòa tan 32 g CuO bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20%. Nồng độ % chất tan trong dd sau phản ứng:

a. 24,6% b. 28,07% c. 21,8% d. 25,5%Câu 14: Dd axit fomic HCOOH 0,05M có:

a. [H+]=0,05M b. [H+]>[HCOO-] c. [H+]<[HCOO-] d. [H+]<0,05M.Câu 15: Cho dd Ba(OH)2 0,1M. Chọn đánh giá đúng:

a. [OH-]=0,10M b. [OH-]=[Ba2+] c. [OH-]=0,20M d. 0,10M<[OH-]<0,20M.Câu 16: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HF (1); H2SO4 (2); HBr (3) . Xếp nồng độ ion H+ tăng dần:

a. 1<2<3 b. 1<3<2 c. 3<1<2 d. 2<3<1.Câu 17: Hằng số phân li bazo Kb của một đơn bazo yếu:

Gv: Lê Chí Nguyện - 3 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 4: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11a. phụ thuộc vào nồng độ b. không phụ thuộc vào nhiệt độ.c. hầu như không phụ thuộc vào áp suất d. càng lớn thì lực bazo càng nhỏ.

Câu 18: Cho hai axit HA và HB với hằng số phân li axit lần lượt là K 1 và K2 (cho biết K1 > K2). Ta có thể dự đoán:a. độ mạnh axit HA<HB b. độ mạnh axit: HA>HB c. [H+]HA>[H+]HB d. [H+]HA <[H+]HB.

Câu 19: Để trung hòa 0,943g H3PO3 (axit photphoro) cần dùng 10 ml dd NaOH 2,3M. Số nấc của H3PO3

là:a. 1 b.2 c. 3 d. ≥3.

Câu 20: Cho cân bằng điện li sau: B + H2O HB+ + OH- . Biểu thức hằng số phân li bazo của B là:

a. b. c. d.

BÀI 3: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC- pH-CHỈ THỊ AXIT-BAZƠ.I. Phần tự luậnCâu 1: Tính pH của mỗi dd sau:a. HNO3 0,04M b. H2SO4 0,01M + HCl 0,05M c. NaOH 10-3M d. KOH 0,1M + Ba(OH)2 0,2MCâu 2:

a. Dd H2SO4 có pH=2. Tính nồng độ mol/l của H+ và H2SO4 . Chấp nhận H2SO4 điện li hoàn toàn.b. Cho 0,24g Mg vào 0,6 lít dd H2SO4 trên. Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).

Câu 3: A là dd Ba(OH)2 có pH=13a. Tính nồng độ mol/l của Ba(OH)2 .b. Nếu pha loãng dd A 5 lần thì pH của dd mới là bao nhiêu.

Câu 4: a. Trộn 300ml dd HNO3 0,3M với 200ml dd NaOH 1,5M. Tính pH của dd thu được?b. Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,06M với 400ml HCl 0,02 M. Tính pH của dd tạo thành.

Câu 5: Cần pha loang4bao nhiêu lần mỗi dd saua. H2SO4 có pH=2 để được dd mới có pH=3.b. NaOH có pH=13 để được dd mới có pH=12.

Câu 6: Tìm tỉ lệ thể tích pha trộn 2 dd sau:a. HCl (pH=3) với HCl (pH=5) để được dd mới có pH=4.b. NaOH (pH=13) với NaOH (pH=11) để được dd mới có pH=12.

Câu 7: Tính pH và độ điện li của HNO2 trong dd HNO2 0,12M. Cho hằng số điện li K của HNO2 là 5.10-

4.Câu 8: So sánh pH của các dd có cùng nồng độ mol/l

a. NH3, NaOH, Ba(OH)2.b. HCl, H2SO4, CH3COOH.

Câu 9: Tính V lít dd NaOH có pH=13 cần thêm vào dd chứa 0,03 mol AlCl3 để thu được:a. Lượng Al(OH)3 cực đại.b. 0,02 mol Al(OH)3 kết tủa.

Câu 10: a. Trộn V lít dd HCl 0,5M với 2 lít dd Ba(OH)2 0,05M thu được dd X có pH=2,3. Tính V.b. Trộn 250ml dd chứa HCl 0,08M và H2SO4 0,01 M với 250ml dd NaOH a mol/l được 500ml dd

có pH=12. Tính a.II. Phần trắc nghiệmCâu 1: Một dd A có [H+] =2.10-3M sẽ có môi trường:

a. axit b. bazo c. trung tính d. lưỡng tínhCâu 2: Dd với [OH-] = 2.10-3M, sẽ có:

a. pH<7 b. pH>7 c.[H+] >10-7 d. [H+] 10-7.Câu 3: Cho quỳ tím vào dd có pH=8,4, chỉ thị sẽ có màu:

a. xanh b. đỏ c. trung tính d. hồngCâu 4: Trộn 200ml dd HCl 0,15M với 300ml dd NaOH 0,12M, sau đó thêm phenolphtalein vào thì dd sẽ có màu:

a. hồng b. tím c. không màu d. tím xanh

Gv: Lê Chí Nguyện - 4 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 5: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Câu 5: Thêm V ml dd NaOH 0,25M vào 100ml dd HCl 0,1M (có mặt chỉ thị phenolphtalein). Khi dd xuất hiện màu hồng thì giá trị V là

a. 100ml b. 50ml c. 40ml d. 60mlCâu 6: Tích số ion của nước trong dd K=[H+] [OH-] .

a. tăng khi tăng nhiệt độ b. giảm khi nhiệt độ tăngc. tăng khi nhiệt độ giảm d. không đổi theo nhiệt độ.

Câu 7: Dd H2SO4 có pH=2, nồng độ mol của H2SO4 làa. 10-2M b. 2.10-2M c. 5.10-2M d. 5.10-3M

Câu 8: Dd hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M + KOH 0,05M có pH là:a. 13,17 b. 12,13 c. 12,5 d.13,5

Câu 9: Trộn 300ml hỗn hợp H2SO4 pH=1 với 200ml dd Ba(OH)2 0,0625M, dd thu được có pH bằnga. 2,5 b. 12 c. 2 d. 11,5

Câu 10: Dd CH3COOH 0,1M có độ điện li =1,32%, có pH làa. 2,6 b.2,7 c. 2,88 d. 2,8

Câu 11: Ở một nhiệt độ xác định, dd HclO 0,1M có pH=4,15 có độ điện li làa. 0,07% b. 0,043% c. 0,04% d. 0,055%

Câu 12: Dd NH3 1M với độ điện li 4.10-3 có pH làa. 10,6 b. 11,6 c. 8,58 d. 11,8

Câu 13: Dd axit HNO2 có pH=2,16. Khi thêm tinh thể muối NaNO2 vào dd axit trên thì pH của dd sẽ a. tăng b. giảm c. không đổi d. tăng rồi giảm

Câu 14: Có 4 dd H3PO4, HCl, H2SO4, NH4Cl có cùng nồng độ. Dung dịch có pH nhỏ nhất làa. H3PO4 b. HCl c. H2SO4, d. NH4Cl

Câu 15: Có 4 dd NaOH, Ba(OH)2, NH4OH, Na2CO3 có cùng nồng độ. Dung dịch có pH lớn nhất làa. NaOH, b. c. NH4OH, d. Na2CO3 .

Câu 16: Dd H2SO4 có pH=2. Pha loãng dd n lần được dd có pH=4 . Giá trị n làa. 10 b. 100 c. 20 d. 200

Câu 17: Dd A chứa Ba(OH)2 có pH=2, khi pha loãng dd A 20 lần thì pH của dd mới làa. 11,8 b. 12,7 c. 10,5 d. 10,7

Câu 18: Trộn 300ml dd HCl có pH=2 với 200ml HCl pH=3, thu được dd mới có pH làa. 2,19 b. 2,49 c. 2,30 d. 2,79

Câu 19: Trộn V1 ml dd NaOH có pH=12 với V2 ml dd NaOH có pH=13 theo tỉ lệ V1:V2 = 1:4 thu được dd có pH

a. 12,8 b.12,91 c. 12,5 d. 12,6Câu 20. pH của dd CH3COOH 0,05M là

a. <1,3 b. 1,3<pH<7 c. =7 d. >7.BÀI 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI

I. Phần tự luậnCâu 1: Viết pt ion thu gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dd cặp chất sau:

a. FeCl3 + NaOHb. Zn(OH)2 + HNO3

c. KNO3 + NaCld. Cu(OH)2 (r) + Ba(OH)2

e. Mg(OH)2 (r) + H2SO4.f. ZnS (r) + HClg. NaH2PO4 + HClh. NaHCO3 + NaOH

Câu 2: Viết pt phân tử, ion thu gọn các phản ứng saua. BaCl2 + AgNO3

b. KHCO3 + Ba(OH)2

c. KOH + FeCl2

d. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2

e. K2SO3 + HClf. Ca(HCO3)2 + HCl

Câu 3: Viết pt phân tử và ion thu gọn các phản ứng xảy ra trong dd theo các sơ đồ sau

Gv: Lê Chí Nguyện - 5 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 6: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11a. BaSO3 +….→ BaCl2 +….b. FeS + ….→ FeCl2 + …c. K3PO4 + …→ Ag3PO4 + …d. Na2SiO3 + …→ H2SiO3 + …e. AlBr3 + …→ Al(OH)3 + …

Câu 4: Viết pt phân tử các phản ứng có pt ion rút gọn như sau, mỗi trường hợp chọn 2 thí dụ khác nhaua. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

b. 2H+ + CO32- → H2O + CO2

c. 3Ca2+ + 2PO43- → Ca3(PO4)2.

d. H+ + CH3COO-→CH3COOHCâu 5: Hãy điều chế CuS bằng 3 phản ứng trao đổi ion khác nhau xảy ra trong dd. Từ đó rút ra bản chất của phản ứng trong các dd nàyCâu 6. Viết pt phản ứng hóa học dưới dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng trao đổi ion trong dd tạo thành các kết tủa sau: CuS, CdS, MnS, ZnS, FeS.Câu 7: Có thể pha chế dd chứa đồng thời các ion sau hay không?

a. Na+, Fe3+, Cl-, OH- b. K+, Cu2+, Cl-, SO42- c. Na+ ,Cl-, SO4

2-, Ba2+ d. Na+, H+, NO3-, CO3

2-.Câu 8: Hãy giải thích

a. Vì sao các dd Na2CO3 và dd K2S có pH>7 ?b. Vì sao các dd ZnCl2 và dd Al2(SO4)3 có pH<7 ?

Câu 9: Cho biết khoảng giá trị pH của mỗi dd : NH4Cl, Na2SO4, KHCO3, NaHSO4, Fe(NO3)3, Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa, Na2S. Giải thích ?Câu 10: Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy phân biệt 5 dd: NaOH, AlCl3, Fe2(SO4)3, NH4Cl, HCl chứa trong các lọ riêng biệt.Câu 11: Một dd Y có chứa các ion Cl-, SO4

2-, NH4+ . Khi cho 100ml dd Y phản ứng hết với 200ml dd

Ba(OH)2 thu được 6,99g kết tủa và thoát ra 2,24 lít khí (đkc).a. Tính nồng độ mol/l các ion trong dd Y.b. Tính nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 đã dùng.

Câu 12: Một dd A có chứa các ion Na+ ,SO42-, CO3

2-, NH4+ . Chia dd A làm 2 phần bằng nhau

Phần 1: Phản ứng với dd Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 4,66g kết tủa và 470,4 ml khí Y (13,50C,1atm)Phần 2: Tác dụng với dd HCl dư thu được 235,2 ml khí (13,50C,1atm)Tính tổng khối lượng muối trong ½ dd A.

Câu 13: Có 1 lít dd hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2SO4 0,25M. Cho 43g hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dd đó. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 39,7g kết tủa A và dd B. tính thành phần % khối lượng các chất trong ACâu 14: Tính nồng độ ion H+

a. CH3COONa 0,1M ( biết Kb của CH3COO- là 5,71.10-10).b. NH4Cl 0,1M (Ka =5,56.10-10)

II. Phần trắc nghiệmCâu 1: Phản ứng trao đổi ion trong dd

a. Có sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tốb. Không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tốc. Có thể có hoặc không thay đổi số oxi hóa các nguyên tốd. Chỉ xảy ra chất điện li mạnh

Câu 2: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết:a. Các ion tự do trong ddb. Các ion còn lại trong dd sau phản ứng.c. Trung hòa điện giữa các ion tham gia phản ứngd. Bản chất phản ứng xảy ra giữa các chất điện li.

Câu 3: Điều kiện để phản ứng trao đổi ion trong dd xảy ra đượca. Các chất phản ứng phải là chất dễ tanb. Các chất phản ứng phải là chất điện li yếuc. Các chất phản ứng phải là chất điện li mạnhd. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa, bay hơi hoặc điện li yếu.

Gv: Lê Chí Nguyện - 6 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 7: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Câu 4: Cặp hóa chất nào sau đây có thể xảy ra phản ứng ?

a. CuS + HCl b. NaNO3 + HCl c. Na2SO4 + H2SO4 (đặc) d. KCl + H2CO3.Câu 5: (Những) dd nào dưới đây có pH>7 ?

a. Na2S b. NH4Cl c. K2CO3 d. Na2S, H2CO3 Câu 6: Chọn cặp dd dưới đây có pH<7 ?

a. NaCl, NaNO2 b. CH3COONa c. Na3PO4, KNO3 d. NH4NO3, FeBr2.Câu 7: Chọn cặp chất sau đây không bị thủy phân

a. SnCl2, NaCl b. KCl, NaNO3 c. Cu(NO3)2, (CH3COO)2Cu d. KBr, K2S.Câu 8: Các ion trong dãy nào có thể tồn tại trong cùng một dd ?

a. Na+, Cu2+, Cl-, OH- b. K+, Ba2+, Cl-, SO42-.

c. K+, Fe2+, OH-, CO32- d. K+, Fe3+, Cl-, SO4

2-.Câu 9: Phương trình NH4

+ + OH- → NH3 + H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứnga. (NH4)2SO4 + 2NaOH →b. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →c. 2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2 →d. NH4Cl + NH4OH →

Câu 10: Chọn phương trình phản ứng đúnga. CO2 + H2O + CaCl2 → CaCO3 + 2HClb. FeS + Na2SO4 → FeSO4 + Na2Sc. Na2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2NaOHd. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.

Câu 11: Với 6 ion Ba2+, Mg2+, Na+, SO42-, CO3

2-, NO3-. Người ta có thể được 3 dd có thành phần ion không

trùng lặp làa. MgSO4, NaNO3, Ba(NO3)2.b. Mg(NO3)2, Na2SO4, Ba(NO3)2.c. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3.d. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.

Câu 12: Với 8 ion: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, CO3

2-, NO3-, Cl- Người ta có thể được 4 dd (mỗi dd chứa 1

cation và 1 anion) có thành phần ion không trùng lặp làa. Pb(NO3)2, BaCl2, MgSO4, Na2CO3.b. Pb(NO3)2, MgSO4, Ba(NO3)2, Na2CO3.c. PbCl2, Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3.d. Pb(NO3)2, BaCl2, MgCO3, Na2SO4.

Câu 13: Chọn nhận xét đúngpH<7 pH=7 pH>7

A Na2CO3. NaCl CH3COONaB AlCl3 Na2SO4 CH3COONaC NH4Cl Na2CO3. Na2SO4

D AlCl3 Na2CO3. CH3COONaCâu 14: Dd 1 muối trung hòa X tác dụng với Ba(NO3)2 thu được kết tủa trắng (không tan trong axit). Mặt khác, dd X tác dụng với NaOH đun nóng thu được khí có mùi khai. Vậy X là

a. FeSO4 b. (NH4)2CO3 c. CuSO4 d. (NH4)2SO4.Câu 15: Dd 1 muối trung hòa với Ba(NO3)2 thu được kết tủa trắng (không tan trong axit).Mặt khác, dd X tác dụng với NaOH dư có kết tủa keo trắng rồi tan. X là

a. (NH4)2SO4. b. FeSO4 c. MgSO4 d. Al2(SO4)3.Câu 16: Chọn 1 hóa chất để phân biệt các mẫu dd sau: Na2SO4, NH4Cl, FeCl3, KCl:

a. NaOH b. AgNO3 c. Ba(OH)2 d. BaCl2.Câu 17: Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng ?

a. HCO3- + H3O+ CO2 + 2H2O.

b. HCO3- + OH- CO3

2- + H2O.

c. Zn(H2O)42+ + H2O Zn(H2O)3(OH)

+ + H3O+

d. Zn(H2O)42+ + H2O Zn(H2O)3(OH)

2+ + H3O+ .

Gv: Lê Chí Nguyện - 7 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 8: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Câu 18: Dd A chứa Al3+, Mg2+, Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- trong 100 ml dd A cần 200ml dd AgNO3 0,3M. Thêm NaOH dư vào 100ml dd A được 0,87g kết tủa. Số mol Al3+ trong 100ml dd A là

a. 0,01 mol b. 0,015 mol c. 0,005 mol d. 0,012 molCHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO

BÀI 5: NITƠ – AMONIAC – MUỐI AMONII. Phần tự luậnCâu 1: Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các chuyển hóa sau

a. NH4NO2 N2 NO HNO3 NaNO3.b. NH4NO3 N2 NH3 (NH4)2SO4 NH3

c. A ↑ dd A B A ↑ D E + H2O.

d. Nito nito oxit nito peoxit nito amoniac amoni nitrat amoniac đồng (II) hidroxit đồng(II) tetreamin hidroxit đồng(II) tetreamin sunfat.

Câu 2: a. Phân biệt các dd sau bằng pp hóa học

1. (NH4)2SO4 , NaNO3, NH4NO3 , Na2CO3.2. K2CO3, (NH4)2SO4 , K2SO4, KCl.3. NH4NO3 , NH4Cl, (NH4)2SO4 , (NH4)2CO3.

b. Làm thế nào để tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm NaCl, MgCl2, NH4Cl.Câu 3: Trộn 3 lít NO với 10 lít không khí. Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích khí hỗn hợp khí sau phản ứng. (Biết O2 chiếm 1/5 thể tích kgo6ng khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở cùng điều kiện).Câu 4: Cần bao nhiêu lít khí N2 và H2 (đktc) để điều chế 51g NH3 biết hiệu suất phna3 ứng là 25%.Câu 5: Hỗn hợp N2, H2 có tỉ lệ thể tích là 1:3. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao để xảy ra phản ứng tổng hợp NH3 . Hỗn hợp khí thu được hòa tan trong nước tạo thành 500g dd NH3 17%. Tính khối lượng N2 ban đầu biết hiệu suất phản ứng là 25%.Câu 6:

a. Từ 112 lít khí N2 và 392 lít khí H2 tạo được 34g NH3. Tính hiệu suất phản ứng . Thể tích các khí đo ở đktc.

b. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để tạo ra được 201,6 lít NH3 . biết hiệu suất phản ứng là 18% . Thể tích các khí đo ở đktc.

Câu 7: Thực hiện phản ứng giữa 10 lít H2 và 40 lít N2 với bột Fe làm xúc tác nung nóng. Hỗn hợp sau phản ứng được dẫn qua dd H2SO4 loãng dư (hấp thụ khí NH3) còn lại 40 lít khí. Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3. Các thể tích đều đo ở cùng nhiêt độ và áp suất.Câu 8: Viết các phương trình phản ứng điều chế NH3

a. Từ CaCO3, (NH4)2SO4 và H2Ob. Từ Mg, N2, và H2O.

Câu 9: Dẫn 1,344 lít khí NH3 vào bình có chứa 0,672 lít Cl2 (các khí đo ở đktc). a. Tính % theo thể tích của hỗn hợp sau phản ứng.b. Tính khối lượng muối amoni clorua thu được.

Câu 10: Cho 1,5 lít khí NH3 (đkc) qua ống đựng 12g CuO nung nóng thu được chất rắn Xa. Tính khối lượng CuO bị khử.b. Tính thể tích dd HCl có pH=1 tối thiểu để tác dụng hết lượng CuO có tirng X.

Câu 11: Lấy hỗn hợp NH4NO3, NH4Cl cho tác dụng với dd NaOH dư đun nhẹ thu được 2,125 g khí . Cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 14,35g kết tủa.

a. Viết phương tirnh21 hóa học ở dạng phân tử và dạng ion thu gọnb. Tính thành phần % mỗi nuối trong hỗn hợp ban đầu

Câu 12: Dd NH3 25% có khối lượng riêng D=0,91g/ml.a. Trong 100ml dd có hòa tan bao nhiêu lít NH3 đo ở đkc..b. Tính thể tích dd NH3 trên đủ làm kết tủa hết cation Al3+ có trong 100ml dd Al2(SO4)3 1,115M.

II. Phần trắc nghiệmCâu 1: Khí N2 rất bền, ở nhiệt độ thường không tham gia phản ứng hóa học là do

a. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏb. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong phân nhóm chính.

Gv: Lê Chí Nguyện - 8 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 9: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11c. Độ âm điện của N lớn nhưng chỉ thua O và F.d. Trong phân tử nito có liên kết ba rất bền.

Câu 2: Ion N3- có cấu hình e giống cấu hình e củaa. Ar b. Al3+ c. Cl d. Na

Câu 3: Oxit nào sau đây được điều chế trực tiếp từ khí nitơ và oxi ?a. NO b. NO2 c. N2O d. N2O5.

Câu 4: Hợp chất của N là a. NO b. NO2 c. N2O d. N2O5.

Câu 5: Khí nào được điếu chế từ phản ứng nhiết phân muối nitrat của kim loại ?a. NO b. NO2 c. N2O d. N2.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 1 lượng nhỏ khí nitơ, bằng cácha. Nhiệt phân NH4NO3 đđến khối lượng không đổib. Chưng cất phân đoạn không khí loãng.c. Đun dd NaNO2 và dd NH4Cl bão hòa.d. Đun nóng Mg kim loại với dd HNO3 loãng

Câu 7: Phát biểu nào sau sai về nitơa. Do liên kết ba rất bền nên ở nhiệt thường N2 kém hoạt động.b. Một lượng nhỏ nitơ dùng để sản xuất NH3, phân đạm, HNO3, thuốc nổ.c. Do ở phân nhóm chính nhóm V nên Nitơ có hóa trị Vd. N2 có trong các hợp chất hữu cơ phức tạp như protit, axit amin.

Câu 8: ở điều kiện thường không tồn tại hỗn hợp khía. N2, O2 b. NO, O2 c. NH3, O2 d. N2, H2.

Câu 9: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng vớia. H2 b. O2 c. Li d. Mg

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách:a. Nhiệt phân NaNO2

b. Đun hỗn hợp NH4Cl và NaNO2

c. Thủy phân Mg3N2

d. Phân hủy khí NH3.Câu 11: Chọn (các) muối đem nhiệt phân tạo thành khí N2

a. NH4NO2 b. NH4NO3 c. NH4HCO3 d. NH4NO2 và NH4NO3 .Câu 12: Dãy các chất đều phản ứng với amoniac trong điều kiện thích hợp là

a. HCl, O2, Cl2, FeCl3 b. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOHc. HCl, HNO3, AlCl3, CaO d. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.

Câu 13: Nhỏ từ tù dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd. Quan sát thấy:a. Có kết tủa keo xanh lam nhiền dần không tanb. Có kết tủa keo xanh lam,tan dần tạo dd xanh thẫmc. Có kết tủa keo xanh lam nhiều dần rồi tan dần đến hết.d. Tạo dd xanh thẫm.

Câu 14: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd ZnCl2 và lắc đều dd. Quan sát thấya. Có kết tủa keo trắng nhiều dần không tan.b. Có kết tủa keo trắng nhiều dần rồi tan tạo dd đục.c. Có kết tủa keo trắng tăng dần rồi tan tạo dd trong suốt.d. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 15: Bạc clorua có thể tan được tronga. dd NH3 đặc b. dd HNO3 đặc c. dd NaOH đặc d. nước cường toan.

Câu 16: Khí NH3 là chất khí quan trọng trong công nghiệp sản xuất HNO3. Tính chất hóa học đặc trưng cho NH3 là

a. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóab. Chỉ có tính oxi hóac. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính bazơd. Vừa có tính khử và vừa có tính bazơ

Câu 17: Để điều chế được 51g NH3 với hiệu suất phản ứng đạt 25%, thể tích khí N2 (đkc) cần làa. 33,6 lít b. 67,2 lít c. 134,4 lít d. 268,8 lít

Gv: Lê Chí Nguyện - 9 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 10: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Câu 18: Tính bazơ của NH3 do:

a. Trên N còn cặp e tự dob. Phân tử có 3 liên kết cộn ghóa trị phân cựcc. NH3 tan được nhiều trong nướcd. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 19: NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứnga. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4

b. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.c. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2Od. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.

Câu 20: ở nhiệt độ 200C một lít nước hòa tan được a lít NH3. Giá trị a làa. 500 b. 300 c. 400 d. 800

Câu 21: Trong phòng thí nhiệm các lo chứa dd NH3, nồng độ tối đa cũng chỉ đạt được:a. 50% b. 75% c. 30% d. 25%

Câu 22: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là

a. 75% b. 60% c. 70% d. 80%Câu 23: Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so ban đầu (cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là

a. 25% b. 50% c. 75% d. 60%Câu 24: Dd NH3 có thể tác dụng được với các dd:

a. NaCl, CaCl2 b. KNO3, K2SO4 c. CuCl2, AlCl3 d. Ba(NO3)2, AgNO3.Câu 25: Cặp muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa ?

a. Na2SO4, MgCl2 b. AlCl3, FeCl3 c. CuSO4, FeSO4 d. AgNO3, Zn(NO3)2.Câu 26: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 ?

a. P2O5 b. H2SO4 đặc c. CuO bột d. NaOH (rắn)Câu 27 : Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây là hợp lí nhất ?

Dung dịch Nhỏ NaOH đến dư Nhỏ nước NH3 đến dưA AlCl3 Có kết tủa rối tan Có kết tủa rối tanB AgNO3 Có kết tủa rối tan Có kết tủa rối tanC FeCl3 Có kết tủa rối tan Có kết tủa rối tanD ZnCl2 Có kết tủa rối tan Có kết tủa rối tan

Câu 28: Một hỗn hợp hai chất gồm N2O và một oxit của nitơ (NxOy) có tỉ khối hỗ hợp so với hidro là 18,5. Tìm x,y

a. x=y=1 b. x=1; y=2 c. x=2; y=4 d. x=2; y=3.Câu 29: Khi nhiệt phân 40g amoni nitrit thì thể tích khí Nitơ thu được (đktc) bằng:

a. 4,48 lít b. 8,96 lít c. 14 lít d. 22,4 lítCâu 30: Một hỗ hợp X gồm 2 khí CO2 và một oxit của một Nitơ. Tìm công thức và tính % thể tích oxit của Nitơ, biết tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hidro bằng 18,5.

a. Công thức N2O, thành phần 50%b. Công thức NO, thành phần 50%c. Công thức NO2 , thành phần 50%d. Công thức N2O4 , thành phần 50%

Câu 31: Nung hỗn hợp gồm 2 mol amoniac và 5 mol oxi để phản ứng hoàn toàn trong 1 bình kín rồi đưa về nhiệt độ ban đầu ( biết nước ở thể hơi) . Tỉ lệ áp suất bình sau phản ứng so với ban đầu là

a. 15/14 b. 10/8 c. 10/7 d. 6/7Câu 32: Muối được ứng dụng làm bột nởi trong thực phẩm là

a. (NH4)2CO3 b. Na2CO3 c. NH4HCO3 d. NH4ClCâu 33: Nếu chỉ dùng dd NaOH không thể tách N2 ra khỏi hỗn hợp với :

a. SO2 b. O2 c. Cl2 d. HClCâu 34: Khi nung amoni clorua, để tránh sự tác dụng trở lại giữa khí NH3 và HCl cần phải

a. Cho hỗn hợp khí đang nóng qua dd NaOHb. Nung nóng amoni clorua trong điều kiện không có không khíc. Trộn amoni clorua với SiO2 trước khi nung

Gv: Lê Chí Nguyện - 10 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 11: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11d. Trộn amoni clorua với caxihidroxit trước khi nung

Câu 35: Để phân biêt 4 dd: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH ta có thể chỉ dùng: a. dd BaCl2 b. dd AgNO3 c. dd Ba(OH)2 d. dd NaOH

Câu 36: Dd chứa 4 muối: CuCl2, FeCl3, ZnCl2, AlCl3. Nếu thêm vào dd trên NaOH dư rồi thêm tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa:

a. 1 chất b. 2 chất c. 3 chất d. 4 chấtCâu 37: Chọn phát biểu đúng ?

a. Các muối amoni đều bị nhiệt phân cho khí amoniacb. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm anion amoni và cation kim loạic. Tinh thể muối amoni đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnhd. Muối amoni tác dụng với dd kiềm đặc, nóng có thoát khí làm giấy quỳ hóa xanh.

BÀI 6: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRATI. Phần tự luậnCâu 1: Bổ túc và cân bằng phương trình phản ứng theo phương pháp cân bằng e và viết phương trình ion rút gọn:

1. Zn + (loãng) →… + NO +…

2. Mg + (loãng) → N2 +…+…

3. Fe3O4 + (loãng) → NO +…+…

4. FeS2+ (đ,t0) → +…+…

5. As2S3 + + H2O → NO + …+…

6. Fe2O3 + (loãng) → …+…Câu 2: Viết phương trình hóa học cho các dãy chuyển hóa sau:

1. → AgNO3 →NO2 → NO→ NaNO3→ NaNO2 → N2

2. NH3 → NO→NO2 →NaNO3→ → Cu(NO3)2 → CuO→ CuCl2 →Cu(OH)2→ [Cu(NH3)4](OH)2 → NH3.

3. NH3 →NO→NO2 → →Cu(NO3)2 →NO2→ → NH4NO3→NaNO3 →NH3

4. Bạc nitrat→ Nitơ→ axit nitric→ nhôm nitrat→ amoni nitrat→ kali nitrat→ axit nitric→ bạc nitrat.

5. B E N2O

A C F B

D G Cu(OH)2.Câu 3:

a. Chỉ dùng 1 muối, nêu phương pháp phân biệt 4 dd: Ba(OH)2, NaOh, , NaNO3.b. Chỉ dùng nhiệt phân và H2O, nêu cách phân biệt các mẫu hóa chất thể rắn: Fe(NO3)3, KOH,

NH4Cl, Hg(NO3)2, Al(NO3)3.Câu 4: Cho ba miếng Al kim loại vào ba ống nghiệm chứa dd HNO3 nồng độ khác nhau, hiện tượng quan sát được :

+ Ống 1: có khí không màu bay ra hóa nâu trong không khí.+ Ống 2: có khí không màu, không cháy, hơi nhẹ hơn không khí.+ Ống 3: không có khí thoát ra, nhưng dd tạo thành cho tác dụng với dd NaOH dư, có khí mùi khai

thoát ra.Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với 64ml dd 15M (đặc) đun nóng ta thu được một dd A và khí NO2. Cô cạn dd A được 45,21g hỗn hợp 2 muối.

a. Tính mb. Cho 2 muối trong dd A tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH để thu được khối lượng kết tủa

lớn nhất và nhỏ nhất. tính nồng độ mol/l của dd trong mỗi trường hợp.Câu 6: Hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu, khối lượng 34,8g, được chia thành 2 phần bằng nhau:

- phần 1: cho vào dd đậm đặc, nguội thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí màu đỏ nâu bay ra- phần 2: cho vào dd HCl thì có 8,96 lít (đktc) một chất khí bay ra.

Gv: Lê Chí Nguyện - 11 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 12: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

Câu 7: Hòa tan 4,86g một kim loại M (hóa trị không đổi) vào lượng vừa đủ dd 22% thu được 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 1,125 (không tạo thành NH4NO3)

a. Xác định Mb. Tính nồng độ % của muối trong dd thu được.

Câu 8: Một oxit kim loại MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8g kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M bằng đặc nóng thu được muối của M và 0,9 mol khí NO2 . Viết phương trình phản ứng và xác định công thức oxit.Câu 9: Nung 15,04 gam Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.

a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phânb. Xác định thành phần % chất rắn còn lạic. Cho khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 193,52 gam dd NaOH 3,1% được dd X. Tính C% chất

tan trong dd X.Câu 10: Khi nung 83,6g hỗn hợp Cu(NO3)2 và Hg(NO3)2 đến khi khối lượng không đổi thì thu được 19,04 lít hỗn hợp khí (đktc)

a. Tính khối lượng mỗi muối ban đầu. Cho Hg=200b. Cho hỗn hợp khí thu được hấp thụ vào 367,6g H2O. tính nồng độ % chất tan trong dd thu được.

II. Phần trắc nghiệmCâu 1: N trong phân tử có hóa trị:

a. 3 b. 4 c. 5 d. +5Câu 2: Axit nitric khi tác dụng với kim loại không tạo ra khí H2 vì:

a. có tính oxi hóa mạnh b. là chất điện li mạnhc. tác nhân oxi hóa là gốc NO3

- d. ion H+ đã chuyển hóa thành H2O.Câu 3: Gốc nitrat NO3

- thể hiện tính oxi hóa trong môi trườnga. axit b. bazo c. trung tính d. axit hoặc bazo

Câu 4: Phương trình phản ứng: Zn + → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Có tổng hệ số các chất tham gia là

a. 10 b. 12 c. 14 d. 16Câu 5: Dd đặc không màu, nhưng dưới tác dụng của ánh sáng, dd có màu hơi vàng là do:

a. bị khử bởi tạp chất có trong không khí

b. bị phân tích thành NO2, rồi tan lại trong dd c. dd hấp thụ các khí có màu lẫn trong không khíd. dd lẫn 1 ít khí NO đã bị oxi hóa tiếp thành NO2.

Câu 6: Hòa tan 84g hỗn hợp Cu và ZnO bằng dd loãng dư, thu được 4,48 lít khí (đktc) thì tỉ lệ số mol Cu và ZnO tương ứng là:

a. 0,75 b. 1 c. 1,5 d. 0,375Câu 7: Xét phản ứng sau: FeO + → X + NO + H2O. X và tổng hệ số cân bằng của sản phẩm là

a. Fe(NO3)2 và 18 b. Fe(NO3)3 và 9 c. Fe(NO3)3 và 6 d. Fe(NO3)3 và 22Câu 8: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dd 68% (D=1,40g/ml), thu được 8,96

lít (đktc) một lượng khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dd đã phản ứng làa. đồng, 52,94ml b. đồng, 105,88ml c. thủy ngân, 65,1ml d. canxi, 102,8ml

Câu 9: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit ?a. axit nitric đặc và cacbon b. axit nitric đặc và đồngc. axit nitric đặc và lưu huỳnh d. axit nitric đặc và bạc

Câu 10: Khi hòa tan 45g hỗn hợp Cu và ZnO trong dd 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đkc). Khối lượng ZnO trong hỗn hợp ban đầu là

a. 25,8g b. 16,2g c. 28,8g d. 25,2gCâu 11: Axit nitric đặc, nguội, phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?

a. H2S, Cu, NH3, Ag b. Mg(OH)2, NH3, CO2,Auc. Mg(OH)2, NH3, CuO, Pt d. CaO, NH3, Al, FeCl2

Gv: Lê Chí Nguyện - 12 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 13: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 12: Cho 0,09 mol Cu vào 400ml dd chứa 0,3M và H2SO4 0,1M. Đến khi phản ứng kết thúc, thể tích khí NO duy nhất thoát ra (đktc) là

a. 0,672 lit b. 0,896 lít c.1,344 lít d. 1,12 lítCâu 13: Cho 30,6g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng dd loãng dư thu được dd chứa 92,6g muối khan. Nung hỗn hợp trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là

a. 46,6g b. 38,6g c. 62,6g d. 49,2gCâu 14: Cho 3,58g Al, Fe, Cu bằng dd thu được 0,04 mol NO và 0,06 mol NO2 khối lượng hỗn hợp muối khan thu được:

a. 16,58g b. 15,32g c. 14,74g d. 18,22gCâu 15: Cho 14,1g Al và Mg hòa tan hết trong dd thu được 0,2 mol khí NO và 0,1 mol khí N2O. Tổng số hai mol kim loại là

a. 0,55 b. 0,60 c. 0,65 d. 0,45Câu 16: Cho 13 gam Zn vào dd (vừa đủ) thu được 6,72 lít hỗn hợp NO và NO2 (đo ở đktc). Số mol

tối thiểu trong dd là:a. 0,7 b. 0,5 c. 1,2 d. 1,0

Câu 17: Để phân biệt 3 dd loãng , HCl, H2SO4 ta chỉ dùng kim loạia. Al. Mg b. Cu,Ag c. Zn,Fe d. Cu,Ba

Câu 18: Đun nóng 66,2g Pb(NO3)2 , sau phản ứng thu được 55,4g chất rắn, Hiệu suất phản ứng là a. 80% b. 70% c.50% d.30%

Câu 19: dãy muối nitrat khi nhiệt phân đều cho ra kim loại ?a. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 b. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3

c. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 d. Hg(NO3)2 , AgNO3.Câu 20: Cho phản ứng 2M(NO3)n M2Om + …NO2+ …O2. Chọn kim loại M trong số các kim loại sau: ( biết m>n)

a. K, na b. Fe, Cr c. Cu, Mg d. Ag, HgCâu 21: Trong phòng thí nghiệm, điều chế bằng phản ứng

a. NaNO3 + H2SO4 (đ, t0) → + NaHSO4.

b. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4

c. N2O5 + H2O → 2

d. Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn muối RNO3 (R: cation hóa trị 1) thu được khí nâu thoát ra và phần rắn thu được không tan trong dd H2SO4 loãng. Chọn muối thích hợp:

a. NaNO3 b. NH4NO3 c. Cu(NO3)2 d. AgNO3

Câu 23: Nung 6,58g Cu(NO3)2 một thời gian được 4,96g rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào nước được 300ml dd Y có pH là

a. 1,00 b. 1,18 c. 1,52 d.1,70Câu 24: Chọn phương trình phản ứng nhiệt phân viết không đúng:

a. 2KNO3 2KNO2 + O2 .

b. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 + O2 .

c. 2Fe(NO3)2 2Feo + 4NO2 + O2.

d. 4Al(NO3)3 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2.Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 3,58g hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 . Toàn bộ sản phẩm khí thu được dẫn qua H2O thì có 0,224 lít (đktc) khí không bị hấp thụ. Phần trăm khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp ban đầu

a. 36,58% b. 52,52% c. 45,68% d. 47,48%Câu 26: Chỉ dùng cách nhiệt phân, có thể phân biệt cặp hóa chất (thể rắn) sau:

a. (NH4)2CO3, NH4Cl b. AgNO3, Ba(OH)2

c. CaCO3, NH4HCO3 d. B hoặc CCâu 27: Dd X (loãng) chứa các ion H+, Cu2+, NO3

-, SO42-. Để nhận biết sự có mặt các anion trong X ta dùng

a. bột Cu, dd BaCl2. b. AgNO3, Ba(OH)2. c. NaOH, dd BaCl2. d. HCl, Ba(OH)2.

Gv: Lê Chí Nguyện - 13 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 14: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Câu 28: Chọn câu sai: muối nitrat

a. Thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axitb. Hầu hết đều bị nhiệt phânc. Có thể được dùng làm phân đạmd. Rất dễ tan trong mọi dung môi

Câu 29: Một dd chứa 0,09 mol KNO3, thêm 400ml dd H2SO4 0,08M. Dung dịch tạo thành hòa tan được tối đa m gam bột Cu. Giá trị của m là

a. 8,64g b. 0,768g c. 1,536g d. 4,532gCâu 30: Chọn muối khi nhiệt phân hoàn toàn không có chất rắn tạo thành

a. NaNO3 b. CaCO3 c. NH4NO3 d. Cu(NO3)2.BÀI 7: PHOTPHO – AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT

I. Phần tự luậnCâu 1: Đốt cháy hết 9,3g photpho trong oxi. Sản phẩm tạo thành tác dụng với 170ml dd NaOH 2M thu được muối: a. Na và Na2 b. Na và c. và d. Câu 2: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn Nitơ vì

a. Nguyên tử photpho có độ âm điện lớn hơn nguyên tử Nitơ b. Nguyên tử photpho có bán kính nguyên tử lớn hơn nguyên tử Nitơ c. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơnd. Photpho có nguyên tử khối lớn hơn nguyên tử Nitơ

Câu 3: Photpho trắng và photpho đỏ là 2 dạng thù hình nêna. đều có tính chất va6tli1 và tính chất hóa học như nhaub. đều có cấu tạo phân tử như nhauc. đều dễ nóng chảy và dễ bay hơid. đều tác dụng với oxi tạo thành oxit

Câu 4: Photpho trắng và photpho đỏ có cấu trúc theo thứ tự là:a. polime, phân tử. b. nguyên tử, phân tử c. phân tử, polime d. phân tử, nguyên tử

Câu 5: Đun nóng hỗn hợp canxi và photpho (không có không khí) phản ứng hoàn toàn tạo thành hỗn hợp X1 . Cho X1 tác dụng hết với dd HCl 1M tạo thành hỗn hợp khí X2 gồm:

a. và HCl b. c. PH3 và d. Câu 6: Dd axit phtphoric có chứa các ion (bỏ qua sự điện li của nước):a. , b. , , c. , , d. , , , .Câu 7: Cặp chất nào có thể xảy ra phản ứng

a. và S b. Na và c. và SO2 d. và Câu 8: Cho 48g dd NaOH 10% tác dụng với 10g dd axit photphoric 39,2%. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

a. 6,56g b. 4,44g c. 4,8g d. 9,24gCâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 6,8g hỗn hợp chất A của photpho tạo thành 14,2g P2O5 và H2O . Công thức phân tử của A là:

a. b. H4P2O7 c. d. H3PO3.Câu 10: Chọn dữ kiện đúng liên quan đến axit photphoric:

1. thể lỏng 2. dễ tan 3. có tính oxi hóa 4. dễ nóng chảy5. rất bền nhiệt 6. điện li trung bìnha. 1,4,6 b. 2,4,6 c. 2,3,5 d. 1,2,6

Câu 11: Trộn 450 ml dd NaOH 1M với 150ml dd 2M, dd thu được chứa

a. và NaOH b. và

c. và d. và .

Câu 12: Hòa tan 142g P2O5ml vào 500g dd 24,5%. Nồng độ % của trong dd thu đượca. 49,61% b. 56,32% c. 48,86% d. 68,75%

Gv: Lê Chí Nguyện - 14 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 15: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 13: Trộn dd chứa a mol Ca(OH)2 với dd chứa b mol . Chọn tỉ lệ f=a/b để sao phản ứng, thành

phần muối thu được gồm Ca( )2 và CaHPO4 a. 1<f<2 b. 0,5<f<1 c. 2<f<3 d. 1<f<1,5

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không chính xáca. Các muối đihidrophotphat đều dễ tan b. Các muối photphat, hidrophotphat của kali, natri, amoni dễ tanc. Các muối photphat tan bị thủy phân tạo môi trường bazơ d. Các muối photphat tan bị thủy phân tạo môi trường axit

Câu 15: Để nhận biết 4 lọ chứa các dd Na2S, NaCl, , NaNO3 chỉ cần dùnga. BaCl2 b. AgNO3 c. quỳ tím d. HCl

Câu 16: Chọn muối dễ tan trong nước nhất

a. Ca3(PO4)2 b. CaHPO4 c. Ca( )2 d. CaHPO4.

Câu 17: Xét chuyển hóa: Ca( )2 với hiệu suất 80%. Để điều chế được 30 mol

Ca( )2 khối lượng cầna. 5,88 tấn b. 4,9 tấn c. 8,9 tấn d. 9,8 tấn

Câu 18: Khối lượng quặng photphorit (chứa 62% Ca3(PO4)2) cần thiết để điều chế 1 tấn 49% (hiệu suất 80%) là

a. 1,5625 tấn b. 1,2304 tấn c. 1,6525 tấn d. 1,5265 tấn.BÀI 8: PHÂN BÓN HÓA HỌC

I. Phần tự luậnCâu 1: Chọn phát biểu không chính xác. Phân bón hóa học

a. Chứa các nguyên tố dinh dưỡng nâng cao năng suất cây trồngb. Xét về nguồn gốc gồm 2 loại: phân bón hữu cơ và vô cơc. Được gọi là phân đạm nếu chứa các muối amonid. Được gọi là phân lân nếu chứa các muối amoni photphat

Câu 2: Phân đạm là loại phân có chứa nguyên tốa. Fe, b. K c. N d. P

Câu 3: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượngCâu 4: Phân lân là loại phân có chứa nguyên tố

a. Fe, b. K c. N d. PCâu 5: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng

a. %N, %P, %K b. %K2O c. %N d. %P2O5

Câu 6: Phân urê thuộc loại phâna. kali b. Đạm c. Lân d. Vi lượng

Câu 7: Supephotphat thuộc loạia. phân kali b. phân đạm c. phân lân d. phân vi lượng

Câu 8: Công thức của Supephotphat képa. Ca( )2 + b. Ca c. Ca( )2 d. Ca .

Câu 9: Phân kali là loại phân cung cấp cho cây trồng dưới dạnga. K b. ion K+ c. N d. P

Câu 10: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượnga. %N, %P, %K b. %K2O c. %N d. %P2O5

Câu 11: Hàm lượng (%) KCl trong một loại phân bón có %K2O = 50 là a. 79,25% b. 72,68% c. 80,63% d. 74,75%

Câu 12: Phân amophot làa. b. c. d. +

Câu 13: Để điều chế 24,7 kg amophot (tỉ lệ số mol các muoi61trong amophot là 1:1) thì khối lượng nguyên chất cần

a. 9,8kg b. 19,6 kg c. 14,7kg d. 16,8kgCHƯƠNG 3: CACBON – SILIC

BÀI 9: CACBON VÀ HỢP CHẤT CỦA CACBON

Gv: Lê Chí Nguyện - 15 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 16: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11I. Phần tự luận

Câu 1: Phân biệt ba chất khí CO2, , N2 chứa trong ba bình riêng biệt bằng phương pháp hóa. Viết các phương trình phản ứng chứng minh.Câu 2: Bổ túc và viết các phương trình phản ứng xảy ra:

a. C + (đặc) ? b. C+CO2 ?

c. Ca(HCO3)2 CaCO3 + ? d. CaCO3 ?

e. CO2 + Ca(OH)2 ?↓ f. CaCO3 + HCl → ?g. Ca(HCO3)2 + HCl → ? h. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → ?

Câu 3: Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:C → CO2 → Na2CO3 → NaHCO3 → Na2CO3 → MgCO3 → Mg(HCO3)2 → CaCO3 → CO2 → CO →Fe.Câu 4: Cho 4,4 gam CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lương những chất có trong dung dịch.Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76 gam kết tủa. Tính giá trị của a.Câu 6: Trung hòa 35 gam hỗn hợp và K2CO3 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch A và 6,72 lít khí CO2 (đktc).

a. Tính thành % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.b. Cô cạn dung dịch A được hỗn hợp rắn B. Tính khối lượng hỗn hợp B.

Câu 7: Hòa tan 11,6 gam muối cacbonat của kim loại M có hó trị II bằng dung dịch (loãng) vừa đủ thu được một chất khí và dung dịch A. cô cạn A, được 15,2 gam muối sunfat trung hòa, khan. Xác định công thức của muối cacbonat.Câu 8: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 dung dịch Y chứa b mol HCl (b<2a). Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thu được V1 lít khí CO2 (đktc) còn nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thu được V2 lít khí CO2 (đktc). Cho biết hiện tượng xãy ra và tính V1 và V2 theo a,b.Câu 9: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 0,75M thu được 23,64 gam kết tủa. Tìm V. Câu 10: Cho khí CO qua m gam hỗn hợp A gồm CuO và Al2O3 nung nonds, thu được n gam hỗn hợp rắn B. Toàn bộ khí thoát ra dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được p gam kết tủa. Tìm hệ thức liên hệ giữa m,n,p.II.Phần trắc nghiệm:Câu 1: Cấu hình electron cảu nguyên tử cacbon là

a. 1S22S22P1 b. 1S22S22P2 c. 1S22S22P3 d. 1S22S22P4

Câu 2: Số electron hóa trị của cacbon:a. 3. b. 4. c. 5. d. 6.

Câu 3: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của nhau bởi vì chúnga. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. b. đều do nguyên tố cabon tạo nên.c. có tính chất vật lí tương tự nhau. d. có tính chất hóa học tương tự nhau.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng về tính oxi hóa của cacbon?a. Cacbon không có tính khử và tính oxi hóa. b.Cacbon chỉ có tính khử .c. Cacbon chỉ có tính oxi hóa. d. Cacbon có cả tính khử và tính oxi hóa.

Câu 5: Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng:a. C+ O2 → CO2 b. C+ CO2 → 2CO

c. C+ 2H2 → CH4 d. C + 4HNO3 → 4 NO2 + CO2 + 2H2O

Câu 6: Cacbon thể hiện tính khử trong phản ứng:a. 2C + Ca → CaC2 b. C + 2 → 2 + CO2 + 2 .c. C+ 2H2 → CH4 d. 3C + 4Al → Al4C3.

Câu 7: Oxit cacbon CO thể hiện tính khử trong phản ứng:(1) CO + O2 → CO2; (2) CO + CuO → CO2 + Cu; (3) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe (4) CO + Cl2 → COCl2 .

a. (1) và (2) b. (1) và (3) c. (1), (2) và (3) d. (1), (2), (3) và (4).

Gv: Lê Chí Nguyện - 16 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 17: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 8: Thuốc thử dùng để phân biệt CO2 và là a. dung dịch Ca(OH)2 . b. dung dịch Ba(OH)2 .c. dung dịch Br2 loãng. d. dung dịch NaOH.

Câu 9: Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,3 NaOH. Chất tan trong dung dịch thu được là

a. NaHCO3 b. Na2CO3 c. NaHCO3 và Na2CO3d. Na2CO3 và NaOH dưCâu 10: Sục 2,224 lít khí CO2 (đktc) vào 40 gam dung dịch NaOH 10%. Chất tan trong dung dịch thu được là

a. NaHCO3 b. Na2CO3 c. NaHCO3 và Na2CO3d. Na2CO3 và NaOH dưCâu 11: Cho 4,4g hấp thụ hoàn toàn vào 150ml dd KOH 1M. Dung dịch thu được chứa

a. b. c. và d. và KOH

Câu 12: Khi đốt 10 gam một mẫu thép X trong dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua nước vôi trong dư thì thu được 0,5g kết tủa. Hàm lượng cacbon trong mẫu thép X là

a. 0,5% b. 0,6% c. 2,2% d. 5,0%Câu 13: Dẫn 1,12 lít đi qua 2 lít dd 0,02M. Khối lượng kết tủa tạo thành là

a. 2 gam b. 3 gam c. 4 gam d. 5 gamCâu 14: Cho dung dịch Ca(OH)2 vaof dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:

a. kết tủa trắng sau đó tan dần. b. bọt khí và kết tủa trắng.c. kết tủa trắng xuất hiện d. bọt khí bay ra.

Câu 15: Có thể dùng NaOH (thể rắn) để làm khô chất khí:a. NH3, , CO, Cl2. b. N2, NO2, , .

c. NH3, , N2, . D. N2, Cl2, , CO.

Câu 16: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có kết tủa xuất hiện. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là:

a. V=22,4(a-b) b. V=11,2(a-b) c. V=11,2(a-b) d. V=22,4(a+b)Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí (đktc) vào dd chứa 16 gam NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan trong dd X là

a. 10,6g b. 15,9g c. 16,8g d.21,2gCâu 18: Một loại đá chứa 80% , 10,2% và 9,8% về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ 10000C một thời gian thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất phản ứng phân hủy là

a. 62,5% b. 50,0% c. 78% d. 97,5%Câu 19: Dẫn luồng khí từ từ đến dư vào ống nghiệm chứa nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được:

a. Không có kết tủa xuất hiệnb. Có kết tủa trắng , không tanc. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.d. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

Câu 20: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm và (đktc) đi chậm qua 5 lít dd 0,02M để phản ứng

xảy ra hoàn toàn, thu được 5 gam kết tủa. Thể tích (đkc) là a. 3,36 lít hoặc1,12 lít b. 2,24 lít hoặc 3,36 lít c. 4,48 lít hoặc 2,24 lit d. 1,12 lít hoặc 3,36 lítCâu 21: Cho khí CO qua ống sứ chứa 15,2 gam hỗn hợp chất rắn CuO và nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho hỗn hợp khí B hấp thụ hoàn toàn vào dd dư thấy cò kết tủa. Sau khi phản ứng kết thúc lọc lấy kết tủa và sấy khô. Khối lượng kết tủa thu được là

a. 10g b. 15g c. 20g d. 25gCâu 22: Chọn dãy các chất đều bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao

a. , , b. Cu(NO3)2, Ca(HCO3)2,

c. Mg(OH)2, , NaOH d. , Mg(HCO3)2, CaO

Gv: Lê Chí Nguyện - 17 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 18: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11BÀI 10: SILIC – HỢP CHẤT CỦA SILIC – CÔNG NGHỆ SILICAT

I. Phần tự luậnCâu 1: Nghiền thủy tinh thông thường thành bột, rồi cho vào nước. Nhúng giấy quỳ tím vào nước thì giấy quỳ sẽ chuyển sang màu xanh. Giải thích và viết phương trình hóa họcCâu 2: Một loại thủy tinh chứa 13,0% , 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Hãy xác định thành phần của loại thủy tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit.Câu 3: Đốt m gam A (chứa silic và hidro), trong %H=12,5% về khối lượng. Chất B sinh ra tác dụng với NaOH tạo muối C. Cho axit clohidric dư tác dụng với muối C thì có kết tủa keo tạo thành. Nung kết tủa thì thu được 30g chất B. XÁc dđịnh công thức và tính khối lượng A đã dùng. Biết 1g khí A chiếm thể tich1la2 0,7 lít (đkc).Câu 4: Cho 25g hỗn hợp silic và than tác dụng với dd NaOH đặc, dư, đun nóng, thu được 11,2 lit khí (đkc). Xác định % khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết phản ứng có hiệu suất 100%.II. Phần trắc nghiệmCâu 1: Nguyên tử cacbon và silic giống nhau về

a. Cấu hình e b. số e ở lớp ngoài cùng c. số lớp e d. số điện tích hạt nhânCâu 2 : trong các phản ứng sau ( theo thứ tự). Si là chất oxi hóa hay chất khử ?

Si + 2 + → + 2 (1); Si + → (2)Câu 3: Silic đioxit phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ?

a. NaOH, MgO, HCl b. , ,HF c. NaOH, Mg, HF d. ,Mg, HCl.

Câu 4: Phương trình ion thu gọn: 2 + SiO32- → của phản ứng hóa học xảy ra giữa:

a. và b. và c. HCl và d. HCl và Câu 5: Chọn hóa chất có thể hòa tan Al và Si

a. b. HCl c. loãng d. dd Câu 6: Chọn phát biểu đúng về vật liệu silicat:

a. Thủy tinh có cấu trúc vô định hình nên nhiệt độ nhiệt độ nóng chảy xác địnhb. Xi măng được dùng trong xây dựng, là loại vật liệu không kết dínhc. Thủy tinh, sành xứ, xi măng đều có chứa một số muối silicat trong thành phầnd. Sứ là loại gốm dân dụng, gốm kĩ thuật và gốm xây dựng

Câu 7: Để khắc chữ hình lên thủy tinh, ta dùng axita. HCk đặc b. HBr c. đặc d. HF

Câu 8: Một loại thủy tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp chứa 16,0% ; 9,0% CaO và 75,0%

về khối lượng. Trong loại thủy tinh này, 1 mol CaO kết hợp với

a. 1,6125 mol và 7,6125 mol

b. 1,6 mol và 7,77 mol

c. 2 mol và 6 mol

d. 1 mol và 6 mol Câu 9: Thủy tinh không có cấu trúc tinh thể mà là chất vô định hình, nên thủy tinh:

a. có hệ số nở nhiệt rất nhỏ b. có nhiều màu sắc khác nhauc. trong suốt d. không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 10: Khối lượng cần dùng để sản xuất được 12o kg thủy tinh ( .CaO.6 ) với hiệu suất 90% là:

a. 25,38kg b. 29,56kg c.30,52kg d.32,64kg

Chương 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ.Bài 11: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠIII. BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Gv: Lê Chí Nguyện - 18 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 19: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 1: Cafein, một chất có nhiều trong cafe, trà, nước cola, có công thức phân tử là . Tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong phân tử cafein.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,75 gam vitamin C (chỉ chứa C, H, O) thu được 11,62 g và 3,17 g . Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong phân tử vitamin C.Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn 0,135 g hợp chất A, rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa đậm đặc và bình 2 chưa KOH, thì thấy khối lượng bình 1 tăng thêm 0,117 g, bình 2 tăng thêm 0,396 g. Ở thí nghiệm khác, khi nung 1,35 g hợp chất A với CuO thì thu được 112 ml (đktc) khí . Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất A.Câu 4: Định lượng trong 2 gam hợp chất hữu cơ bằng pp kjeldahl (nitơ trong hợp chất hữu cơ chuyển

hóa thành ), toàn bộ khí được hấp thụ vào 50 ml dd 0,5M, phần axit thừa được trung hòa vừa đủ bởi 30 ml dd NaOH 1M. Tìm % khối lượng N?IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chọn dãy hợp chất đều là chất hữu cơ:A. , CO, B. , ,

C. , , D. , , .

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X thu được 0,448 lit (đktc). Phần trăm khối lượng cacbon trong X là:A. 30% B. 40% C. 44,8 % D. 60%Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g chất hữu cơ A thu được 2,24 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của trong A là:A. 22,4 % B. 22,6% C. 45,2% D. 62,0%Câu 4: Phân tích 2,3 gam chất hữu cơ Y thu được 2,7 g . Phần trăm khối lượng của hiđro trong Y là:A. 6,5% B. 13% C. 23% D. 27%Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,92 gam chất hữu cơ thu được 1,76 g và 1,08 g . Phần trăm khối lượng cacbon và hiđro trong chất hữu cơ là:A. 52,17% và 47,83% B. 47,83% và 52,17% C. 52,17% và 13,04% D. 52,17% và 6,52%Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn 0,46 g chất A, dẫn xản phẩm lần lượt qua bình 1 ( đặc) và bình 2 (KOH dư), thấy khối lượng bình 1 tăng 0,54 g, bình 2 tăng 0,88 g. Phần trăm khối lượng oxi trong A làA. 41,3% B. 43,7 % C. 30,54% D. 34,78%Câu 7: Phân tích chất hữu cơ A (C, H, O) thì được: mC + mH = 3,5 mO. Phần trăm khối lượng của oxi là:A. 28,57% B. 26,67% C. 22,22% D. 15,38%Câu 8: Phân tích m gam chất hữu cơ X ta chỉ thu được a gam và b gam . Biết 3a = 11b và 7m = 3(a+b). Phần trăm khối lượng của oxi là:A. 66,67% B. 44,44% C. 48,52% D. 56.38%Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,61 gam chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí gồm , và HCl. Dẫn

hỗn hợp này qua bình chứa dd / thấy có 2,87 g kết tủa. Phần trăm khối lượng Cl tròng X là:A. 15,36% B. 39,32% C. 28,59% D. 19,66%Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ (C, H, O) thì số mol và bằng nhau. Biết số mol oxi cần

dùng bằng số mol . Chất hữu cơ chứa nguyên tố C với % khối lượng:A. 37,93% B. 49,22% C. 40% D. 50,38%Bài 12: CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠIII. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Nilon – 6 loại tơ nilon phổ biến nhất, có 63,68% cacbon; 9,80% hiđro; 14,14% oxi và 12,38% nitơ. Xác định công thức đơn giản nhất của nlon – 6.Câu 2: Ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất, 1 lit hơi hiđrocacbon X có khối lượng bằng một nửa khối lượng của 4 lit không khí. Xác định khối lượng mol phân tử (phân tử khối) của X.Câu 3: Kết quả phân tích các nguyên tố trong nicotin như sau: C:74%; H:8,65%; N:17,35%. Xác định công thức đơn giản nhất, công thức phân tử của nicotin, biết nicotin có khối lượng mol phân tử là 162.

Gv: Lê Chí Nguyện - 19 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 20: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 g và 3,6 g . Tỉ khối hơi

của A so với là 28. Xác định công thức phân tử của A.

Câu 5: Trộn 100 cm3 chất hữu cơ với 450 cm3 oxi dư rồi đem đốt cháy. Thể tích khí thu được sau

phản ứng là 650 cm3. Dẫn qua đặc thì còn 350 cm3. Tiếp tục dẫn qua bình đựng dd KOH dư thì chỉ còn 50 cm3. Tìm công thức phân tử của chất hữu cơ, các thể tích đều đo ở cùng nhiệt độ áp suất.Câu 6: Axit đa chức A, mạch hở, công thức đơn giản nhất là . Xác định công thức phân tử A.IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: A có tỉ khối hơi so với là 3,125. Khối lượng mol phân tử (phân tử khối) của A làA. 32 g/mol B. 64 g/mol C. 100 g/mol D. 50 g/molCâu 2: Cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất, 7 lít hơi hiđrocacbon X có khối lượng gấp 2 lần khối lượng của 7 lít . Khối lượng mol phân tử của X làA. 58 g/mol B. 70 g/mol C. 28 g/mol D. 56 g/molCâu 3: Ở điều kiện 136,50C, áp suất 2atm, 44 gam este Y có thể tích 8,4 lit. Khối lượng mol phân tử của Y làA. 22 g/mol B. 44 g/mol C. 88 g/mol D. 66 g/molCâu 4: Chọn công thức đơn giản không đúng:Công thức cấu tạo Công thức đơn giảnA.

B. CH3O

C.

D.

Câu 5: Trong các chất sau: (1) rượu etylic ( ); (2) anđehit fomic (HCHO); (3) axit axetic (

); (4) etyl axetat ( ); (5) glucozơ ( ). Chât nào có công thức đơn giản nhất là CH2O?A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5)Câu 6: Alizarin (một lọa phẩm nhộm), có 26,7% oxi về khối lượng. Khối lượng mol phân tử của alizarin bằng 240 g/mol. Số nguyên tử oxi trong một phân tử alizarin là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 7: Hiđrocacbon X chứa 85,7 % cacbon về khối lượng. công thức phân tử của X là: (1) ; (2)

; (3) .A. (1) B. (3) C. (1) và (2) D. (2) và (3)Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 2 mol hợp chất hữu cơ A cần 1 mol , thu được 4 mol và 2 mol . Số nguyên tử oxi trong phân tử A là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 9: Phân tích một hóa chất được kết quả: 51,58% C; 8,64% H; 39,51% S về khối lượng. Công thức đơn giản nhất của hợp chất này là: A. B. C. D.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít khí một hiđrocacbon X đã cần 8 lít , thu được 6 lít . Các thể tích đo ở cùng nhiệt độ và áp suất, công thức phân tử của X là:A. B. C. D.

Câu 11: Hợp chất B có công thức đơn giản nhất là . Công thức phân tử của B là:

A. B. C. D.

Câu 12: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là . Công thức phân tử của X là:

A. B. C. D. Câu 13: Amphetamin, một loại chất gây nghiện, chứa % khối lượng cacbon là 80%. Biết khối lượng mol phân tử < 250 g/mol. Công thức phân tử amphetamin là:A. B. C. D.

Gv: Lê Chí Nguyện - 20 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 21: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Câu 14: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp trên, dẫn hơi cháy qua dd đặc, còn lại hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với bằng 19. Công thức phân tử X là:A. B. C. D.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X ( ) thu được số mol bằng số mol . Thể tích

cần bằng 1,25 lần thể tích cùng nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử X là:

A. B. C. D. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A (C, H, O) thì tỉ số mol các chất tham gia và sản phẩm:

nA: : : = 1:4:3:4. Công thức phân tử A là:

A. B. C. D.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam X ( ) thu được 17,6 g , 12,6 g và 2,24 lit (đktc). Công thức phân tử X là:A. B. C. D.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A (khí) thì trong hỗn hợp sản phẩm, chiếm 76,52% khối lượng. Công thức phân tử A là:A. B. C. D.

Câu 19: Đốt chất hữu cơ X (không có ) chỉ thu được sản phẩm là và . Khối lượng mol phân tử X là 74 g/mol. Số công thức phân tử có thể có:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn chất A cần 6,72 lít (đktc). Dẫn sản phẩm ( và ) vào nước vôi trong có dư được 30gam kết tủa, và bình vôi tăng 18,6 gam. Biết 50<MA<100, công thức phân tử A là:A. B. C. D. .Bài 13: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠIII. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Những chất nào sau dây là đồng đẳng hoặc đồng phân?a. g.

b. h.

c. i.

d. j.

e. k.

f. l. .Câu 2: Viết công thức cấu tạo các đồng phân có công thức phân tử:a/ b/ c/ d/ e/ .Câu 3: Xác định số liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba, liên kết σ, liên kết π trong phân tử mỗi chất sau:a/ b/ c/ d/

.Câu 4: Xác định các chất có đồng phân hình học. Viết công thức các đồng phân cis- , trans- cho các trường hợp có đồng phân hình học.a/ b/

c/ d/

e/ f/ IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Các chất có công thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm và tính chất hóa học tương tự là các chấtA. đồng phân B. đồng đẳng C. đồng vị D. đồng khối.

Gv: Lê Chí Nguyện - 21 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 22: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 2: Các chất có công thức phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm :A. thuộc cùng một dãy đồng đẳng B. có thể cùng hoặc khác dãy đồng đẳng.C. có tính chất hóa học tương tự nhau D. có cấu tạo hóa học tương tự nhau.Câu 3: Cho các chất sau: (1) ; (2) ; (3) ; (4)

. Các chất đồng đảng với nhau là:A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (4) D. B,C đều đúng.Câu 4: Chọn phát biểu đúng nhất: Đồng phân là những chất khác nhau có…A. cùng công thức chung (của dãy đồng đẳng) B. phân tử khối bằng nhau.C. cùng công thức phân tử. D. cùng tính chất hóa học.Câu 5: Xét các chất sau: (1) (2) ; (3)

; (4) ; (5) ;

(6) . Những chất đồng phân với nhau là:A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (5) và (6) C. (5) và (6) D. (3) và (4).Câu 6: Liên kết hóa học chủ yếu và phổ biến nhất hợp chất hữu cơ là:A. Liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion C. liên kết hiđro D. liên kết vanderwaals.Câu 7: Trong phân tử axetilen , các nguyên tử liên kết với nhau bằng:A. 1 liên kết π và 4 liên kết σ B. 5 liên kết σ.C. 2 liên kết π và 3 liên kết σ D. 3 liên kết π và 2 liên kết σ.Câu 8: Kết luận nào sau đây đúng?

(1) Những chất đồng phân có cùng khối lượng mol phân tử.(2) Những chất có cùng khối lượng mol phân tử là đồng phân.(3) Những chất đồng phân có công thức cấu tọa giống hoặc khác nhau.

A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3).Câu 9: Số đồng phân có công thức phân tử :A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 10: Số đồng phân của và lần lượt là:A. 4 và 3 B. 2 và 4 C. 3 và 3 D. 3 và 4Câu 11: Chọn công thức phân tử có số đồng phân nhiều nhất: (1) ; (2) ; (3) ; (4)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)Câu 12: Chọn cặp đồng phân vị trí:A. ,

B. ,

C. ,

D. , Câu 13: Tính chất hóa học các chất phụ thuộc:A. thành phần nguyên tố B. số nguyên tử mỗi nguyên tố.C. cấu tạo hóa học D. cả A, B, CCâu 14: Các chất có % khối lượng các nguyên tố giống nhau sẽ có cùng:A. công thức phân tử B. dãy đồng đẳngC. công thức đơn giản nhất D. công thức cấu tạo.Câu 15: So với công thức phân tử, công thức cấu tạo còn cho biết:

A. cấu trúc hóa học của phân tử.B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong không gian.C. Hóa trị các nguyên tố tham gia liên kết.D. Trật tự và loại liên kết giữa các nguyên tử trong mặt phẳng.Bài 14: PHẢN ỨNG HỮU CƠ

III. BÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 1: Phân loại các phản ứng sau (phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách).

Gv: Lê Chí Nguyện - 22 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 23: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

a/ + + HBr

b/ +

c/ +

d/ +

e/ + HCl

f/ + Câu 2: Cho các phản ứng:a/ Etan tham gia phản ứng thế với

+ + HCl

+ + b/ Etilen than gia phản ứng cộng với HCl:

+

+ c/ Thủy phân etyl clorua trong môi trường kiềm:

+

+ .Hãy cho biết, tiểu phân nào là gốc tự do, gốc cacbo tự do, cation, cacbocation.IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. + B. + + HCl

C. + D. +

Câu 2: trong các phản ứng sau, phản ứng nào không thuộc cùng một loại với các phản ứng còn lại?A. + HCl B. +

C. + + HCl D. + Câu 3: Chọn phản ứng hữu cơ có sự oxi hóa khử:A. + + +

B. + +

C. + NaOH +

D. 2 + 2 Na 2 + Câu 4: Chọn phản ứng thế không oxi hóa khử:A. + + HCl

B. + + HBr

C. + NaOH + NaCl

D. + Na +

Câu 5: Phản ứng nào sau đây qua tiểu phân trung gian gốc tự do?A. + + HCl

B. HCl + +

C. + HCl

D. + NaOH + NaCl.Câu 6: Nhóm chỉ gồm cacbocation:A. ; B. ; C. ; D. ;

.

Gv: Lê Chí Nguyện - 23 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 24: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Chương 5: HIĐROCACBON NOBÀI 15: ANKAN VÀ XICLOANKAN.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 1: Tìm công thức phân tử của ankan trong mỗi trường hợp sau:

a. khối lượng rieengankan ở 300C và 750 mmHg là 2,308 g/lb. tỉ khối hơi so với là 2,25.c. %H = 16,28d. Đốt cháy 3,3 gam ankan thu được 5,4 g .

Câu 2: Xác định công thức phân tử ankan trong mỗi trường hợp sau:a/ Đốt cháy hoàn toàn ankan với một lượng vừa đủ, tổng thể tích các sản phẩm bằng 7/6 tổng thể tích các chất tham gia phản ứng (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).b/ Khi clo hóa ankan thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có 33,33% clo về khối lượng.c/ Đốt cháy ankan với lượng vừa đủ, tạo thành một hỗn hợp sản phẩm có tỉ khối hơi so với là 19/18.d/ Đốt cháy hoàn toàn 3,52 gam một ankan, sản phẩm cháy qua 11,5 lít dd 0,02M được 22 gam kết tủa.Câu 3: a/ Đốt m gam ankan, dẫn toàn bộ hơi cháy qua bình chứa dd , bình tăng lên 32,8 g và có 30 gam kết tủa xuất hiện. Đun nóng phần nước lọc xuất hiện thêm 10 gam kết tủa nữa. Tính m và công thức phân tử của ankan.b/ Đốt cháy a gam ankan, toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua nước vôi trong có dư thì được 30 gam kết tủa. Lượng nước vôi trong còn lại (sau khi tách kết tủa) nhẹ hơn lượng nước vôi ban đầu là 8,7 gam. Tìm công thức phân tử.Câu 4: a/ Một hiđrocacbon có công thức thực nghiệm . Hỏi nó thuộc dãy đồng đẳng nào?b/ Phần trăm khối lượng H trong ankan sẽ biến đổi như thế nào khi khối lượng mol phân tử tăng dần trong dãy đồng đẳng?Câu 5: Một hỗn hợp X thể khí gồm 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy 1 mol hỗn hợp X cần 5,9 mol và thu được 3,6 mol . Lập công thức phân tử của 2 hiđrocacbon trên.Câu 6: a/ A và B là ankan. Biết tỉ khối hơi của A so với B là 2,75. Lấy 5,28 gam A và 2,4 gam B cho vào bình dung tích 2 lit thì áp suất trong bình đạt 4,536 atm đo ở 136,50C. Tìm công thức phân tử của A và B.b/ Một hỗn hợp gồm 2 ankan liên tiếp, có tỉ khối hơi so với là 16,75. Tìm công thức phân tử và % thể tích mỗi ankan.Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,12 gam hỗn hợp 2 ankan cần 52,64 lit không khí (đktc) (không khí gồm 80%

và 20% về thể tích).

a/ Tính khối lượng và sinh ra.b/ Tìm công thức phân tử và % thể tích mỗi ankan, biết chúng có số cacbon gấp đôi nhau.c/ Nếu cho toàn bộ và qua 100 gam dd NaOH 14,4% thì nồng độ % và các chất trong dd thu được là bao nhiêu?Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,48 gam ankan A và 1,16 gam ankan B rồi dẫn hơi cháy qua dd nước vôi trong có dư thu được 11 gam kết tủa.

a/ Tìm tổng số mol hỗn hợp 2 ankan và khối lượng tạo thành do phản ứng đốt cháy.b/ Tìm công thức phân tử A và B, biết tỉ khối hơi của B so với A là 3,625c/ Tính % số mol của A và B trong hỗn hợp đầu.

Câu 9: Đốt cháy 0,672 lit hỗn hợp 2 ankan (đktc), hơi cháy cho vào bình chứa dd có dư thì khối lượng dd thu được giảm đi so với lượng dd nước vôi ban dầu là 0,98 g.

a/ Tính thể tích cần (đktc) và tỉ khối hỗn hợp 2 ankan so với .b/ Tìm công thức phân tử 2 ankan, biết ankan có khối lượng phân tử nhỏ chiếm thể tích gấp 2 lần

ankan còn lại.

Gv: Lê Chí Nguyện - 24 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 25: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 10: Một hỗn hợp gồm etan và propan. Lấy 30 cm3 hỗn hợp này trộn với dư rồi đem đốt cháy. Sau

khi làm lạnh thì được 108 cm3 hỗn hợp khí gồm và có tỉ khối hơi so với là 20. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tìm % thể tích etan và propan trong hỗn hợp ban đầu.Câu 11: a/ Phân tích 17 gam dẫn xuất điclo của một ankan A thu được 14,2 gam clo. Xác định công thức phân tử của A?b/ Có thể điều chế A bằng cách nung muối Na của axit hữu cơ với vôi trộn NaOH (hiệu suất phản ứng 80%). Tìm khối lượng muối khan cần dùng nếu như cần điều chế 0,56 lit A (đktc).IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơA. chỉ gồm liên kết đơn, mạch hở hay vòng. B. chứa C, H và cấu tạo chỉ gồm liên kết đơn.C. không chứa liên kết đôi hoặc ba. D. với mạch cacbon chỉ gồm liên kết đơn.Câu 2: Công thức phân tử nào sau đây có thể áp dụng cho hiđrocacbon no?A. B. C. D. A và B

Câu 3: Số lượng đồng phân có công thức phân tử là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 4: Số lượng đồng phân mạch vòng có công thức phân tử là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 5: Gốc hiđrocacbon nào có tên gọi sec – butyl:A. B.

C. D. Câu 6: Một dẫn xuất của clo của hiđrocacbon A có công thức đơn giản nhất CH2Cl. Công thức phân tử A là:A. B. C. D. Câu 7: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no:A. thế B. nhiệt phân C. oxi hóa D. cháyCâu 8: Tên gọi nào không đúng với cấu tạo?A. (neopentan) B. (isopentan)

C. (2-etyl butan) D. (2 – clo butan).

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp các ankan thu được 4,4 gam và 2,34 gam . Giá trị V là:A. 0,336 B. 0,672 C. 0,874 D. 0,448Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp gồm một ankan và một xicloankan thu được 0,8 mol và

0,9 mol . Phần trăm về thể tích của ankan là:A. 66,67% B. 40% C. 33,33% D. 25%Câu 11: Để đốt cháy hoàn toàn một parafin (ankan) A cần oxi theo tỉ lệ mol là : nA = 5:1. Công thức phân tử của A:A. B. C. D.

Câu 12: Chọn cặp ankan khi phản ứng thế với (tỉ lệ mol 1:1) đều chỉ tạo một sản phẩm thế monoclo duy nhất:A. etan, isobutan B. neopentan C. propan, neopentan D. propan, isopropan.Câu 13: Metylxiclopentan khi thực hiện phản ứng thế với (tỉ lệ số mol 1:1) tạo được sản phẩm monoclo tối đa là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 14: Dần hỗn hợp gồm propan và xiclopropan qua dd thì:A. dd brom không phai màu, có khí thoát ra B. dd brom bị phai màu, có khí thoát ra.C. dd brom không phai màu, không có khí thoát ra. D. dd brom bị phai màu, không có khí thoát ra.Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp 2 ankan liên tiếp thu được 4,48 lít (đktc). Công thức phân tử của 2 ankan là:

Gv: Lê Chí Nguyện - 25 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 26: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

A. và B. và C. và D. và

.

Câu 16: Đôt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp 2 ankan liên tiếp thu được 4,14 g . Dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa thu được là:A. 28g B. 15g C. 18g D. 16gCâu 17: Đốt cháy a mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng cần 1,18 mol , thu được

0,72 mol . Công thức phân tử 2 hiđrocacbon là:

A. và B. và C. và D. và

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn các ankan thì tỉ lệ có giá trị trong khoảng

A. 1<f<1,5 B. 1<f<2 C. 0,5<f<1 D. 0,25<f<1Câu 19: Chọn phát biểu không chính xác:A. xiclobutan không tham gia phản ứng cộng. B. xicloankan cũng thuộc loại hiđrocacbon no.C. Xiclopropan có thể làm phai màu dd . D. xiclopropan không làm phai màu dd Cau 20: Crackinh n- pentan thu dược số lượng hiđrocacbon tối đa là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế từ:A. B. C. D. và

.

Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon, tỉ lệ số mol và là 0,8. công thưc phân tử của hiđrocacbon là:A. B. C. D.

Câu 23: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm các ankan và xicloankan, thu được 11,2 lít (đktc) và 9,9

gam . Giá trị m là:A. 7,1 B. 8,6 C. 6,5 D. 7,8Câu 24: Loại khí nào chứa nhiều metan nhất?A. khí dầu mỏ B. khí thiên nhiên C. khí bùn ao D. khí crắckinh.Câu 25: Đem nhiệt phân metan ở 15000C, rồi làm lạnh nhanh, sản phẩm chính thu được:A. B. C. D.

Bài 16: ANKEN

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:

Gv: Lê Chí Nguyện - 26 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 27: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 1: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn X, dẫn hơi cháy qua dd dư, bình tăng 7,98 gam và có 12 gam kết tủa. Tìm khối lượng hỗn hợp X và công thức phân tử mỗi hiđrocacbon. Biết ankan chiếm 60% thể tích hỗn hợp.Câu 2: Hỗn hợp khí A gồm và 1 olefin có tỉ lệ số mol là 3:2. Đun nóng hỗn hợp A với bột Ni

xúc tác, được hỗn hợp B, có tỉ khối hơi so với là 11,25. Hiệu suất phản ứng là H%1/ lập biểu thức tính hiệu suất H theo n2/ Biết H>40%. Xác định công thức phân tử và tính H?

Câu 3: Hỗn hợp khí A gỗm và một anken X. Đốt cháy 6 gam A thì được 17,6 gam . Mặt khác cho

6 gam A qua dd dư thì có 32 gam tham gia phản ứng. Tìm công thức phân tử X và % thể tích mỗi chất trong A.Câu 4: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 1,68 lít hỗn hợp X qua dd dư, bình tăng m gam, khí thoát ra có thể tích 1,12 lít. Nếu đốt cháy 1,68 lít X rồi dẫn sản phẩm qua dd vôi trong dư thì có 12,5 gam kết tủa. Các thể tích đo ở đktc. Xác định công thức phân tử các hiđrocacbon và tính m?Câu 5: Trong bình kín dung tích không đổi 5,6 lít chứa 0,5 mol và 0,1 mol cùng với một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian rồi làm lạnh bình đến 00C, áp suất trong bình lúc đó là p. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,8 gam trong dd. Tìm % thể tích đã tham gia phản ứng. Tính hiệu suất phản ứng hidro hóa và áp suất p.Câu 6: Hỗn hợp khí A gồm và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp. Cho 19,04 lít khí A (đktc) qua bột

hỗn hợp khí B (hiệu suất 100% và vận tốc phản ứng của 2 olefin là như nhau). Cho B qua dd

thấy dd bị nhạt màu. Mặt khác khi đốt cháy hỗn hợp B, thu đươc 43,56 gam và 20,43 gam .

1. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên các olefin2. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp A

Câu 7: Trong bình kín dung tích 13,44 lít chứa hỗn hợp A gồm , và (đktc) và số mol các anken bằng nhau. Nung nóng bình một thời gian (có Ni), sau đó đưa về 00C, áp suất trong bình lúc đó là p. Tỉ khối so với của hỗn hợp khí trong bình trước phản ứng là 6,5 và sau phản ứng là 7,8.

1. Tính % thể tích hỗn hợp A và áp suất p2. Tính hiệu suất cộng đối với mỗi olefin, biết rằng nếu cho khí trong bình sau phản ứng qua

dd dư, bình chứa dd tăng 3,5 gam.IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Gọi tên anken có công thức cấu tạo sau:

A. 3,4 – đietyl – 2 – metylpent – 2 – en B. 2 – metyl – 3,4 – đietylpent – 2 – en.C. 3 – etyl – 2,4 – đimetylhex – 2 – en D. 2,4 – đietyl – 3 – etylhex – 2 – en.Câu 2: Đốt cháy một hiđrocacbon X thu được 2,688 lít (đktc) và 2,16 g . X thuộc dãy đồng đẳngA. ankan B. anken C. xicloankan D. anken hoặc xicloanken.Câu 3: Đốt cháy 1 mol anken A cần 6 mol . Biết A không có đồng phân hình học, tên của A là:A. pen – 1 – en B. 2 – metylpropen C. but – 1 – en D. but – 2 – en Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của :A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 5: Anken có công thức phân tử có bao nhiêu cặp đồng phân hình học cis – trans?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 6: Trong các phản ứng sau, chất X là:

Gv: Lê Chí Nguyện - 27 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 28: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

A. X Y + Z Y + T Y + Z

A. B. C. D. Câu 7: Hiđro hóa anken ta được:A. anken khác có nhiều nguyên tử H hơn B. anken có cùng số nguyên tử C với anken trên.C. anken có vị trí nối đôi thay đổi D. ankan tuân theo quy tắc Mac – côp – nhi – côp.Câu 8: Hiđro hóa X ( ) có thu được isopentan. Khi cộng HCl vào X, sản phẩm chính có Cl lên kết với C bậc 2. Cấu tạo của X:A. B.

C. D. Câu 9: Quy tắc Mac – côp – nhi – côp được áp dụng với phản ứng cộng tác nhânA. đối xứng vào anken đối xứng B. đối xứng vào anken bất đối xứngC. không đối xứng vào anken đối xứng D. không đối xứng vào anken bất đối xứngCâu 10: Hiđrocacbon A ( ) khi tác dụng với HBr tạo thành một sản phẩm duy nhất, A là:A. xiclohexan B. hex – 2 – en C. 2,3 – đimetyl but – 2 – en D. 2 – metylpent – 2 – en.Câu 11: Khi cộng nước (xúc tác axit) vào 2 – metylbut – 2 – en thu được sản phẩm chính là:A. B. .

C. D. .

Câu 12: Hợp chất nào sau đây chỉ cho một sản phẩm khi cộng với

A. B.

C. D. .

Câu 13: Ở nhiệt độ thấp, dung dịch loãng oxi hóa etilen tạo thành:

A. rượu etylic B. etylen glicol C. axit fomic D. khí và

Câu 14: Phản ứng oxi hóa propen bằng dd loãng cho sản phẩm là:

A. B.

C. D. .

Câu 15: Để phân biệt khí và có thể dùng

A. dd B. dd C. dd NaCl D. dd

Câu 16: Để phân biệt giữa khí với khí có thể dùng:

A. dd B. nước C. dd NaOH D. dd hay

dd Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm dẫn qua bình đựng

đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳngA. ankan B. anken C. xicloankan D. ankinCâu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X 4 – metylpent – 1 – en + HBr. Công thức cấu tạo của X là:

A. B.

C. D.

Câu 19: Hiđrat hóa anken nào sau để thu được: A. 3 – etylpent – 1 – en B. 3 – etylpent – 2 – enC. 3 – etylpent – 3 – en D. 3,3 – đimetylpent – 2 – en.Câu 20: Tách HBr từ 2 – brom – 2 – metylbutan cho sản phẩm chính là:A. B.

Gv: Lê Chí Nguyện - 28 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 29: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

C. D.

Câu 21: Khử nước m gam etanol với đặc ở 1700C thu được 6,72 lít etilen (đktc). Hiệu suất phản ứng đạt 75%, giá trị m là:A. 46 g B. 23 g C. 18,4 g D. 34,5 gCâu 22: Trong phòng thí nghiệm, eten có thể điều chế trực tiếp từ:A. B. C. D. Câu 23: Trong công nghiệp, etilen có thể điều chế trực tiếp từ:A. khí crackinh dầu mỏ B. đề hiđro hóa etan C. khử nước rượu etylic D. cả A và B.Câu 24: Khi điều chế từ và đặc ở 1700C thì khí sinh ra có lẫn và . Để loại bỏ được tạp chất có thể dùngA. dd B. dd thuốc tím C. dd NaOH D. dd

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam . Cho toàn bộ khí vừa thu được

vào dd dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:A. 40 B. 20 C. 100 D. 200Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken được (m + 32) gam và (m – 46) gam . Giá trị m là:A. 100 B. 102 C. 84 D. 92Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và anken B. Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 chứa ( dư) và bình 2 (KOH rắn dư), thấy bình 1 tăng 4,14 gam, bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol ankan A trong hỗn hợp là:A. 0,06 B. 0,09 C. 0,03 D. 0,045Câu 28: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin kế tiếp nhau đi qua bình chứa nước brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 7 gam. Công thức phân tử của 2 olefin là: A. , B. , C. , D. , .

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm , và thu được 0,14 mol và 0,23

mol . Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp là:A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,04 và 0,06Câu 30: Trộn 0,02 mol anken và 0,03 mol rồi đốt cháy, hơi cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa dd vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa. Công thức phân tử của chúng là:A. và B. và C. và D. và

Bài 17: ANKAĐIENIII. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Dựa vào đặc điểm cấu tạo của ankađien và khái niệm về hóa trị, hãy chứng minh công thức phân tử chung của ankadien là . Những chất có công thức phân tử đều là ankađien phải không?Câu 2: Hỗn hợp A gồm 1 ankađien và một anken có thể tích 6,72 lít (đktc) được chia thành 2 phần bằng nhau:

- phần 1: Đốt cháy hoàn toàn được 8,96 lít (đktc) và 6,3 gam .

- Phần 2: Dẫn qua dd dư, bình tăng m gam.a/ Tính m và 5 thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.b/ Xác định công thức phân tử của anken và ankađien.

Câu 3: Đốt cháy 2,18 gam hỗn hợp A một anken X và một ankađien liên hợp Y, ta thu được 2,34 gam . Biết rằng số nguyên tử H trong X bằng số nguyên tử C trong Y.

Câu 4: Cho 43,2 gam buta – 1,3 – đien phản ứng với dd được 53,5 gam hợp chất A và 32,1 gam hợp chất B. Phân tử A hay B đều có 74,77% Br về khối lượng. Viết công thức cấu tạo của A, B và tính hiệu suất chung của phản ứng cộng. Biết B có đồng phân hình học.IV. CÂU HỎI TRẮC NGHỆMCâu 1: Ankađien là

Gv: Lê Chí Nguyện - 29 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 30: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11A. hợp chất hữu cơ có 2 liên kết đôi trong phân tử B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi liên tiếpC. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử D. hiđrocacbon có công thức chung Câu 2: Chọn phát biểu không chính xác:

A. polien là những hiđrocacbon chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.B. Đien là những hiđrocacbon trong phân tử có 2 liên kết đôi.C. Ankađien liên hợp có 2 liên kết đôi kề nhau trong phân tử.D. Ankađien cũng thuộc loại polien.

Câu 3: Một hợp chất hữu cơ mạch hở, công thức thuộc dãy đồng đẳng:A. ankađien B. xicloanken C. đixicloankan D. ankađien liên hợp.Câu 4: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ số mol 1:1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:A. 6 B. 3 C. 4 D. 5Câu 5: HCl cộng vào isopren theo tỉ lệ số mol 1:1, chủ yếu tạo thành:A. B.

C. D. cả B và CCâu 6: Phản ứng cộng của butađien với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1, ở nhiệt độ cao, chủ yếu tạo thành sản phẩm:A. B.

C. D.

Câu 7: Số sản phẩm (không kể đồng phân hình học) khi isopren cộng theo tỉ lệ mol 1:1 làA. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 8: Trùng hợp buta – 1,3 – đien, có thể thu được tối đa mấy loại polime?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 9: Hỗn hợp gồm 1 ankan (x mol) và 1 ankađien (x mol), đem đốt cháy hoàn toàn sẽ thu được:A. > B. < C. = D. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ankađien A cần 7 mol oxi. Công thức phân tử A là:A. B. C. D.

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo (mạch hở) có công thức phân tử là:A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 12: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?1/ but – 2 – en 2/ penta – 1,3 – đien 3/ isopren 4/ polibutađien 5/ buta – 1,3 – đien6/ isobutilenA. 1,2,6 B. 1,2,4 C. 4,5,6 D. 3,4,6Câu 13: Đốt cháy 10,2 gam ankađien liện hợp thu được 10,8 gam . Công thức cấu tạo đúng của ankađien:A. B.

C. D. .

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a mol anken A và b mol đien B, thu được 6,272 lít (đktc) và 5,94 gam

. Số mol của B làA. 0,02 mol B. 0,03 mol C. 0,045 mol D. 0,05 molCâu 15: Sản phẩm đốt cháy hỗn hợp X (gồm 1 ankan và 1 ankađien) dẫn qua dd vôi trong dư, bình tăng 14 gam và có 22 gam kết tủa. Thể tích oxi cần (đktc) là:A. 5,384 lít B. 7,584 lít C. 7,616 lít D. 6,272 lítCâu 16: Hỗn hợp 2 ankađien liên hợp (số C liên tiếp), đốt cháy hoàn toàn được tỉ lệ số mol và là 1,28. Công thức của 2 đien là:A. và B. và C. và D. và

Gv: Lê Chí Nguyện - 30 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 31: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 17: Dùng dd không phân biệt được:A. butan và buta – 1,3 – đien B. etilen và buta – 1,3 – đien C. xiclobutan và but – 2 – en D. butan và but – 2 – en Câu 18: Hỗn hợp A gồm và một đien liên hợp , tỉ khối của A so với là 21. Cho 0,2 mol A

qua dd chứa 32 gam thì:

A. dd bị phai màu một phần B. dd bị mất màu hoàn toàn.

C. màu của dd không thay đổi D. không có khí thoát khỏi bình chứa .Câu 19: Ứng dụng quan trọng của buta – 1,3 – đien là:A. Điều chế butan B. Điều chế buten C. sản xuất chất dẻo D. sản xuất cao su.Câu 20: Để sản xuất 6,48 kg polibutađien phải tách từ V m3 butan (27,30C, 1 atm) rồi đem trùng hợp, biết hiệu suất chung của quá trình là 80%. Giá trị V là:A. 3,616 m3 B. 4,532 m3 C. 4,672 m3 D. 3,696 m3

Bài 18: ANKINIII. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Dựa vào khái niệm đồng đẳng, chứng minh công thức phân tử chung các đồng đẳng của axetilen (

) là .Câu 2: a/ Một hỗn hợp khí A gồm axetilen, propin và but – 2 – en. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) A. Tìm khối lượng và . Biết tỉ khối hơi của A so với là 21,4.

b/ Nếu cho 2,24 lít hỗn hợp A tác dụng với / dư được 19,68 gam kết tủa. Tìm % thể tích các khí trong hỗn hợp A.Câu 3: Một bình kín chứa 0,03 mol ; 0,015 mol ; 0,04 mol . Nung nóng bình (có Ni) đến

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với / dư thu được 3,6 gam kết tủa. Tính số mol mỗi chất trong ACâu 4: Cho một ankin lỏng vào một bình chứa / dư. Sau phản ứng khối lượng bình tăng 2,05 gam và xuất hiện 4,725 gam kết tủa.

a/ Xác định công thức phân tử của ankinb/ Hiđro ankin này thu được isoankan. Viết công thức cấu tạo đúng và gọi tên ankin.

Câu 5: Đốt cháy 3 cm3 hỗn hợp 2 ankin A, B kế tiếp nhau tạo thành 11 cm3 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).

a/ Tìm công thức phân tử và % thể tích của A và B (MA < MB).b/ Lấy 3,36 lít hỗn hợp trên (đktc) dẫn qua dd / dư thu được 7,35 gam kết tủa. Xác

định công thức cấu tạo của A, B.IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Chọn định nghĩa đầy đủ: Ankin là:A. hợp chất hữu cơ mạch hở có liên kết đôi C = C B. hiđrocacbon mạch hở chỉ có một liên kết đôi C = CC. hiđrocacbon mạch hở chứa liên kết đôi C = C D. hiđrocacbon mạch hở đồng phân của đien.Câu 2: Đốt cháy 2 ankin (liên tiếp trong dãy đồng đẳng) được tỉ lệ số mol và là 7/5. Công thức phân tử của 2 ankin là:A. và B. và C. và D. và

Câu 3: Đốt cháy 0,5 mol hỗn hợp 2 ankin thu được 1,2 mol . Thể tích cần (đktc) là:A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 34,72 lit D. 44,8 lítCâu 4: Đốt cháy 1 mol hiđrocacbon X (mạch hở) ta được 9,6 mol và 0,45 mol . Chọn công thức phân tử X:A. B. C. D.

Gv: Lê Chí Nguyện - 31 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 32: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Câu 5: Tên ankin được gọi không đúng là 2 – metyl – 5 – etylhex – 3 – in. Hãy chọn cách gọi tên lại cho đúng:A. 5 – etyl – 2 – metylhex – 3 – in B. 3,6 – đimetylhept – 4 – inC. 2,5 – đimetylhept – 3 – in D. 3,6 – đimetylhept – 3– in.Câu 6: Chất nào có đồng phân hình học?A. B.

C. D. .Câu 7: So với anken thì ankin có:A. liên kết C C dài hơn liên kết C = C B. liên kết C C ngắn hơn liên kết C = C.C. có 2 liên kết π không bền, anken chỉ có 1 liên kết π D. Cả B và C.Câu 8: Hai chất mạch hở có công thức phân tử và , chùng là:A. đồng phân B. đồng đẳng C. đồng đẳng liên tiếp D. đồng đẳng hoặc không.Câu 9: Cho 4,8 gam ankin tác dụng vừa đủ với dd tạo thành 43,2 gam sản phẩm cộng. Công thức của ankin la:A. B. C. D. Câu 10: Ứng dụng của axetilen:A. Hàn cắt kim loại B. thắp sáng C. tổng hợp hữu cơ D. cả A, B, CCâu 11: Số lượng đồng phân có công thức phân tử chứa :A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 12: Số lượng đồng phân công thức phân tử có thể tác dụng với dd / :A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) ankin X thu được 10,8 gam . Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vôi trong thì khối lượng bình tăng 50,4 gam. Giá trị V là:A. 3,36 B. 2,24 C. 6,72 D. 4,48Câu 14: Cho 8,1 gam ankin tác dụng với / dư, thu được 24,15 gam kết tủa. Cấu tạo của ankin:

A. B.

C. D.

Câu 15: Cho 0,1 mol tác dụng với dd chứa 0,14 mol thì kết thúc phản ứng, dd brom sẽ:A. bị mất màu hoàn toàn B. bị phai màu một phầnC. có màu không đổi D. có màu đậm hơn ban đầuCâu 16: Đốt chấy một ankin mạch cacbon phân nhánh, thu được tỉ lệ số mol và là 5:4. Công thức cấu tạo của ankin:A. B.

C. D. Câu 17: Cho axetilen phản ứng với clo, sản phẩm thu được có 2 đồng phân, công thức cấu tạo của sản phẩm là:A. B. C. D. Câu 18: Axetilen cộng nước được sản phẩm là:A. B. C. D. Câu 19: Propin đem hiđrat hóa được:A. B. C. D.

Câu 20: Axetilen tác dụng với dd / tạo thành:A. axt oxalic B. khí cacbonic C. kali oxalat D. axit axeticCâu 21: Tam hợp axetilen (có xúc tác C ở 6000C) thu được:A. vinyl axetilen B. đivinyl C. benzen D. cuprenCâu 22: Nhị hợp axetlen thu được sản phẩm có tính chất:

Gv: Lê Chí Nguyện - 32 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 33: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

A. tác dụng được với dd / tạo kết tủa.

B. khi đốt cháy được số mol và bằng nhau.

C. Khi hiđro hóa với xúc tác Pd/ được butan.

D. Không làm phai màu dd .

Câu 23: Trong 3 chất , , thì chất nào cháy cho ngọn lửa sáng nhất:

A. B. C. D. đều cháy sáng như nhau.Câu 24: Cho m gam qua ống đựng than hoạt tính ở 6000C thu được 7,8 gam benzen. Biết hiệu suất phản ứng 60%. Giá trị m là:A. 24 B. 13 C. 7,2 D. 22Câu 25: Đều chế trong phòng thí nghiệm

A. + B. nhiệt phân C. D. + HClCâu 26: Chất A (mạch hở) có công thức phân tử . Cho A tác dụng với / được kết tủa B. Biết khối lượng mol phân tử B lớn hơn A là 214 đvC. Số đồng phân thỏa điều kiện trên:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 27: Cho 5,2 gam hiđrocacbon A (mạch thẳng), thể khí, tác dụng hoàn toàn với dd / được 15,9 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A:A. B. C. D.

Câu 28: Từ A có công thức có thể sản xuất cao su buna bằng 3 phản ứng liên tiếp, công thức A là:

A. B. C. D.

Câu 29: Cho 0,1 mol hiđrocacbon A mạch hở tác dụng vừa đủ với dd chứa 32 gam . A thuộc dày đồng đẳng:A. anken B. ankin C. xicloankan D. ankin hoặc ankađien.Câu 30: Cặp chất nào sau đây không phân biệt được bằng dd ?A. etilen, but – 1 – en B. xilcopropan, propen C. buta – 1,3 – đien, but – 1 – in D. cả A, B, CCâu 31: Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp 3 ankin thu được 10,08 lít (đktc) và 5,4 gam . Giá trị của x là:A. 0,15 B. 0,25 C. 0,08 D. 0,05Câu 32: Hỗn hợp gồm 0,2 mol anken A và 0,03 mol ankin B được đốt cháy hoàn toàn, sản phẩm qua nước vôi trong được 14 gam kết tủa. Công thức phân tử A, B là:A. và B. và C. và D. và

Câu 33: Đốt cháy hỗn hợp khí X gồm 1 ankan A và 1 ankin B, được 16,8 lít (đktc) và 13,5 gam nước. Phần trăm về thể tích của A và B trong X lần lượt là:A. đều 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 30% và 70%Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp và một hiđrocacbon A, thu được 4 lít và 4 lít

(các thể tích đo ở cùng ,p). Công thức phân tử A là:

A. B. C. D. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon có khối lượng mol phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC, thu được 7,84 lít (đktc) và 4,5 gam hơi nước. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:

A. và B. và C. và D. và

Gv: Lê Chí Nguyện - 33 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 34: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 36: Hỗn hợp X gồm ankađien A và ankin B. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X, tạo thành 54,8 gam

và . Công thức phân tử của A, B là:

A. và B. và C. và D. và

CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM. NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON.BÀI 19: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNGIII. BÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 1: Viết công thức cấu tọa và gọi tên các đồng phân có công thức phân tử:a/ b/ c/ Câu 2: Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:

Câu 3: Hiđrocacbon thơm X có công thức phân tử là . Biết X không làm mất màu dd brom. Khi bị

hiđro hóa, X chuyển thành Y có công thức phân tử . X tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 có xúc tác bột Fe chỉ cho một sản phẩm. Xác định công thức cấu tạo của X.Câu 4: Viết phương trình hóa học của các phản ứng tổng hợp stiren và cao su buna – S từ khí metan.Câu 5: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau: benzen, toluen, stiren, phenylaxetilenCâu 6: X là một hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của benzen. Đốt cháy hoàn toàn một lượng Y rồ cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa đậm đặc và bình 2 chứa KOH, thì thấy khối lượng bình 1 tăng thêm 0,9 gam, bình 2 tăng thêm 3,52 gam. Xác định công thức phân tử của X.Câu 7: Y là một hiđrocacbon có %C = 93,31% và %H = 7,69%.

a/ Xác định công thức đơn giản nhất của Yb/ Xác định công thức cấu tạo của Y, biết 1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4 mol hoặc 1 mol

trong dung dịch.IV. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Hợp chất thơm không thuộc dãy đồng đẳng benzen là:

CH3

B.

CH3 CH=CH2

C. CH3 CH3

D. Câu 2: Chất nào không thể có đồng phân là hợp chất thơm?A. B. C. D.

Câu 3: Số đồng phân aren (thơm) có cùng công thức là:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân thơm có công thức phân tử ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 5: Gọi tên hợp chất thơm có cấu tạo sau:

Gv: Lê Chí Nguyện - 34 - Trường THPT Nguyễn Mai

A

Page 35: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11A. 1 – etyl – 2 – clo – 4 – metylbenzen. B. 2 – clo – 1 – etyl – 4 – metylbenzen.C. 1 – metyl – 3 – clo – 4 – etylbenzen. D. 1 – etyl – 4 – metyl – 2 – clobenzen.Câu 6: Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc phenyl?A. B. C. D.

Câu 7: Gọi tên theo danh pháp gốc – chức hợp chất sau: A. 1 – clometyl – 4 – metylbenzen. B. benzenmetyl clorua.C. 4 – metylbenzen clorua. D. 4 – clometyl – 1 – metylbenzen.Câu 8: o – xilen là tên thông dụng của:A. 1,3 – đimetylbenzen. B. etylbenzen C. 1,2 – đimetylbenzen D. isopropylbenzen.Câu 9: Phản ứng đặc trưng cho các hiđrocacbon thơm là:A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng oxi hóa D. phản ứng nhiệt phân .Câu 10: Y thuộc dãy đồng đẳng benzen. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được tỉ số khối lượng và là 11/3. Công thức phân tử Y là:A. B. C. D. Câu 11: Tam hợp axetilen (điều kiện đủ) thu được:A. vinylaxetilen B. đivinyl C. benzen D. cupren.Câu 12: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí:A. meta B. ortho và para C. meta và para D. ortho và meta.Câu 13: Sản phẩm chính khi cho nitrobenzen tác dụng với bốc khói (có đặc, ):A. p –đinitrobenzen B. m –đinitrobenzenC. o –đinitrobenzen D. đinitrobenzen (o- hoặc p-)Câu 14: Stiren có công thức cấu tạo:A. B.

C. D. Câu 15: Phân biệt benzen và toluen ta có thể dùngA. dd / B. dd C. dd / D. quỳ tím.Câu 16: Nhóm chất không tham gia phản ứng trùng hợp là:A. axetilen, stiren B. etilen, propilen C. isopren, isobutilen D. xiclohexan, benzenCâu 17: Một hiđrocacbon A công thức đơn giản nhất là CH. Biết 1 mol A phản ứng tối đa với 4 mol ,

hoặc 1 mol trong dd dư. Công thức cấu tạo của A là:

A. B.

C. D.

Câu 18: Cho toluen tác dụng với trong điều kiện có ánh sáng (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm hữu cơ thu được là:A. o – clotoluen. B. m – clotoluen. C. p – clotoluen. D. benzyl clorua.Câu 19: Phản ứng nào sau đây của hợp chất thơm đã viết không đúng?A. + + HCl

B. + + HCl

C. + + HCl

D. + + HCl.

Câu 20: Phản ứng giữa etyl benzen với (có ánh sáng và tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính:

A. B.

C. D. Câu 21: HCl cộng vào stiren tạo sản phẩm chính:A. Câu 22:

Gv: Lê Chí Nguyện - 35 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 36: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon B được hiệu số mol giữa và là 3a. Công thức của B có dạng:A. B. C. D. Câu 24: Chọn phát biểu đúng:

(1) Các nguyên tử trong phân tử benzen đều trên một mặt phẳng.(2) Benzen thuộc loại hiđrocacbon no vì dễ tham gia phản ứng thế.(3) Benzen tham gia phản ứng cộng dễ hơn phản ứng thế.(4) Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn phản ứng cộng.(5) Các ankylbenzen làm mất màu thuốc tím khi đun nóng.

A. (1), (4), (5) B. (2), (4), (5) C. (1), (3), (4) D. (1), (3), (5)Câu 25: Đốt cháy 0,1 mol toluen cần thể tích không khí (đktc) là:A. 20,16 lít B. 80,64 lít C. 100,80 lít D. 112,00 lítCâu 26: Không thể phân biệt cặp chất nào bằng dd brom?A. xiclohexan, vnylbenzen B. phenylaxetilen, stirenC. phenylaxetilen, benzen D. etylbenzen, phenyletilen.Câu 27: Hiđrocacbon X công thức phân tử , không làm phai màu dd brom. Hiđro hóa ( Ni, ) tạo thành 1,3 – đimetylxicloankan. Công thức cấu tạo của X là:Câu 28: Chọn phát biểu sai: Stiren….A. không phản ứng với dd B. có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp.C. vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính giống benzen.D. còn được gọi là vinyl benzen hay phenyletilen.

Bài 20: NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊNIII. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Câu 1: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon. Cho A qua bình chứa 125 ml dd có nồng độ a mol/l, dd brom bị mất màu. Khí thoát ra khỏi bình dd

có tỉ khối hơi so với metan là 1,1875. Tính a?

Câu 2: Crackinh butan thu được hỗn hợp X gồm 5 hiđrocacbon. Cho X qua dd dư, bình tăng 5,32 gam

và khối lượng tham gia phản ứng là 25,6 gam, khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với là 1,9625. Tìm hiệu suất phản ứng crackinh.Câu 3: Sau khi chưng cất phân đoạn dầu mỏ, thu được 18% xăng, 25% dầu diesel và 45% dầu mazut. Đem crackinh tiếp:

- dầu diesel được thêm 50% xăng và 45% anken.- Dầu mazut được thêm 45% xăng và 40% anken.

Từ 500 tấn dầu mỏ thu được bao nhiêu tấn xăng và các anken? Các % được tính theo khối lượng.III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Phương pháp hóa học chủ yếu để chế biến dầu mỏ là:A. nhiệt phân B. chưng phân đoạn C. thủy phân D. crackinh và rifominhCâu 2: Thành phần hóa học chính của dầu mỏ là:A. hỗn hợp hiđrocacbon B. dẫn xuất hiđrocacbonC. hợp chất vô cơ hòa tan D. hiđrocacbon thơm.Câu 3: Quá trình khử hiđro và ghép vòng các ankan mạch dài gọi là:A. Crackinh B. đề hiđro hóa C. rifominh D. đồng phân hóaCâu 4: Nguồn cung cấp chủ yếu hiđrocacbon là:A. khí thiên nhiên B. than đá C. dầu mỏ D. khí mỏ dầu.Câu 5: Khí thiên nhiênA. thu được khi nung than đá B. có trong các mỏ dầu

Gv: Lê Chí Nguyện - 36 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 37: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11C. khai thác từ các mỏ khí D. có được khi chế biến dầu mỏ.Câu 6: Chọ câu sai: Chế biến hóa học dầu mỏ nhằm mục đích…

A. tăng sản lượng và chất lượng xăng làm nhiên liệu.B. thêm nguồn nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.C. tinh luyện dầu mỏ khỏi các tạp chất vô cơ.D. Nâng cao giá trị sử dụng của dầu mỏ.

Câu 7: So với crackinh xúc tác, thì crackinh nhiệt:A. cần nhiệt độ cao hơn B. xăng tạo thành có chất lượng kém hơn.C. tạo ra nhiều hiđrocacbon chưa no D. Cả A, B, CCâu 8: Dầu mỏ đem crackinh nhiệt cần nhiệt độ khoảng:A. < 1800C B. 400 – 4500C C. 700 – 9000C D. 12000CCâu 9: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là:A. metan B. ankan C2 – C4 C. dẫn xuất hiđrocacbon D. khi vô cơCâu 10: Chọn phát biểu không đúng:

A. thành phần hóa học dầu mỏ gồm nhiều hiđrocacbon.B. Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu chủ yếu là khí metan.C. Thành phần khí thiên nhiên và khí mỏ dầu gần giống nhau.D. Khí mỏ dầu chứa nhiều metan hơn khí thiên nhiên.

Câu 11: Chưng cất dầu mỏ ở < 1800C và áp suất cao, thu được các hiđrocacbon lỏng C6 – C10 gọi là:A. ete dầu hỏa B. khí hóa lỏng C. xăng D. dieselCâu 12: Khí lò cốc thu được khi nung than đá (ở nhiệt độ cao, không có không khí) chủ yếu chứa:A. và B. các hiđrocacbon khí C. , , D. hơi benzen, khí

Câu 13: Từ nhựa than đá, khi chưng cất ta có thể thu được:A. ankan thể lỏng B. các aren và phenol C. dầu nặng D. dầu trung bình.Câu 14: Ở phân đoạn sôi 80 – 1700C khi chưng cất nhưa than đá ta thu được dầu nhẹ chứa:A. benzen, toluen, xilen… B. naphtalen, phenol, piridin…C. crezol, xilenol, quinolin… D. các xicloanken, ankan…Câu 15: Phản ứng nào không phải là quá trình rifominh:

A. B. + 3

C. + 3 D.

Bài 21: HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON.II. BÀI TẬP ÁP DỤNG.Câu 1: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:

Câu 2: Viết phương trình phản ứng, gọi tên các chất:

a/ A B + C

b/ B D

c/ D + C Ed/ D + I trinitrobenzen (TNB)e/ A + J K + HClf/ K + D L + HClg/ L + I trinitrotoluen (TNT) + ?Câu 3: Phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn sau:a/ hexan, hex – 1 –en, hex – 1 – in, benzen, toluen.b/ benzen, toluen, vinylbenzen, phenylaxetilenc/ benzen, toluen, xiclohexan, hex – 1 – en, nitrobenzen

Gv: Lê Chí Nguyện - 37 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 38: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11d/ benzen, toluen, etylbenzen.Câu 4: Hỗn hợp B gồm , , . Cho 12,24 gam B tác dụng với / dư, thu được

14,7 gam kết tủa. Mặt khác 4,256 lít B (đktc) phản ứng vừa đủ với 140 ml dd 1M. Tính khối lượng mỗi chất trong 12,24 gam B ban đầu. Các phản ứng hoàn toàn.Câu 5: Hỗn hợp khí A gồm , một parafin, 2 olefin đồng đẳng liên tiếp. Cho 560 ml A đi qua ông chứa

Ni nung nóng được 448 ml hỗn hợp khí B. Cho B qua bình chứa dd , thấy phai màu và bình chứa tăng 0,345 gam. Hỗn hợp D đi ra khỏi bình chiếm thể tích 280 ml, có tỉ khối hơi so với không khí là 1,283. Xác định công thức phân tử hiđrocacbon, % thể tích mỗi khí trong A. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các olefin phản ứng với vận tốc bằng nhau (nghĩa là tỉ lệ với % thể tích của chúng). Các khí đều đo ở đktc.Câu 6: Một hỗn hợp A gồm 0,12 mol và 0,18 mol . Cho A đi qua Ni nung nóng, phản ứng không

hoàn toàn và thu được hỗn hợp khí B. Cho B qua bình dd dư, thu hỗn hợp khí thoát X. Đốt cháy hoàn

toàn X rồi cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa dd dư, thu được 12 gam kết tủa và khối lượng

của bình tăng lên 8,88 gam. Tính độ tăng khối lượng bình chứa dd .Câu 7: Hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc ankan, anken hoặc ankin), số cacbon mỗi chất <7. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp thu được 0,25 mol và 0,23 mol . Tìm công thức phân tử của 2 hiđrocacbon.III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.Câu 1: Hiđrocacbon A đốt cháy hoàn toàn thu được số mol và bằng nhau. A thuộc dãy đồng đẳngA. ankan B. anken C. ankin D. anken hoặc xicloankan.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A mạch hở, thu được hiệu số mol và là a mol. A thuộc dãy đồng đẳngA. ankan B. anken hoặc đien` C. ankin hoặc đien D. ankin hoặc ankylbenzen.Câu 3: Đốt cháy hỗn hợp A gồm nhiều hiđrocacbon thu được 13,44 lít (đkct) và 12,6 gam . Khối lượng của A là:A. 8,6 gam B. 7,9 gam C. 7,2 gam D. 9,6 gam.Câu 4: Sản phẩm đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon A hấp thụ bởi dd vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa và bình chứa tăng 7,8 gam. Thể tích oxi cần (đktc) là:A. 2,788 lít B. 4,256 lít C. 6,272 lít D. 2,912 lítCâu 5: Chọn dãy hợp chất đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp:A. propen, xiclobutan, axetilen. B. etilen, buta -1,3-đien, stirenC. benzen, vinylbenzen, etilen. D. axetilen, etylbenzen, toluen.Câu 6: Phân biệt axetilen và phenyletilen có thể dùng:A. dd B. dd NaOH C. dd / D. dd Câu 7: Dãy hợp chất đều có thể tham gia phản ứng thế halogen khi có ánh sáng hoặc đun nóng:A. propan, benzen, xiclopropan, axetilen.B. butan, toluen, etylbenzen, stiren, etilen.C. phenylaxetilen, etylbenzen, stiren, etilenD. buta – 1,3 – đien, benzen, xiclopentan, vinylaxetilen.Câu 8: Tách riêng hỗn hợp gồm axetilen, etan, khí có thể dùng hóa chất nào sau đây (theo thứ tự)?

A. , NaOH, / B. , , HCl

C. NaOH, HCl, / D. , / , HClCâu 9: Cặp chất nào sau đây có thể đồng trùng hợp với nhau?A. axetilen, buta – 1,3 – đien. B. stiren, buat – 1,3 – đien.C. vinylaxetilen, etylbenzen. D. propen, axetilen.Câu 10: Khi crackinh dầu mỏ, thu được mà hiđrocacbon mà khi đốt cháy hoàn toàn tổng số mol sản phẩm bằng tổng số mol các chất tham gia phản ứng. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:

Gv: Lê Chí Nguyện - 38 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 39: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

A. , B. , C. , D. , Câu 11: Để phân biệt benzen, etylbenzen và stiren, ta chỉ cần dùng:A. dd B. dd C. dd đặc D. dd đặc.

Câu 12: Các chất trong nhóm nào đều có thể tham gia phản ứng cộng với dd ?A. xiclopropan, etilen, stiren B. xiclobutan, propilen, benzen.C. benzen, stiren, propin D. xiclopropan, butan, đivinyl.Câu 13: Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây, ta luôn luôn được số mol

lớn hơn số mol ?A. xicloankan và anken B. anken và ankinC. ankan và ankin D. anken và ankan.Câu 14: Phản ứng không làm giảm mạch cacbon:A. crackinh. B. trùng hợp C. cộng hoặc oxi hóa D. cộng hoặc thế.Câu 15: Dãy hợp chất đều có thể tham gia phản ứng cộng và phản ứng thế:A. benzen, xiclopropan B. xiclohexan, toluen, stiren.C. propen, propan, propin. D. benzen, xiclopropan, propen.Câu 16: Thực hiện phản ứng khử (tách) chất nào sau đây thu được etilen?A. etan B. ancol etylicC. axetilen hoặc etyl clorua D. etan hoặc ancol etylic.Câu 17: Khi đốt cháy m gam chất hữu cơ X, cần n mol chỉ thu được a mol và b mol , phát biểu nào sau đây không đúng?a. X là hiđrocacbon B. 2n 2a + bC. m + 32n = 44a + 18b D. m 12a + 2bCâu 18: Đốt cháy hiđrocacbon X và benzen, thu được thể tích và bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:A. ankađien B. stiren C. ankin hoặc xicloankan D. anken hoặc ankanCâu 19: Chọn hợp chất không tham gia phản ứng cộng với HBr:A. xiclopropan B. stiren C. xiclobutan D. isoprenCâu 20: Tong điều kiện thích hợp, heptan có thể chuyển hóa thành toluen, quá trình này được gọi là:A. đồng phân hóa B. rifominh. C. đề hiđro hóa D. sự nhiệt phân.

BÀI 24: PHENOLCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Chọn phát biểu sai: Phenol và ancol thơmA. trong phân tử đều có chứa vòng benzen B. khác nhau về vị trí –OH đối với vòng thơmC. đều tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử D. Đều phản ứng được với dd NaOH.Câu 2: Chất nào sau đậy không phải là phenolA. Câu 3: Hợp chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là:A.

CHƯƠNG 9: ANDEHIT – XETON – AXITCACBOXYLIC

BÀI 25: ANDEHIT – XETON I. Phần tự luậnCâu 1:

a. Đốt cháy hoàn toàn 10,8g một andehit A thu được 13,44 lít (đkc) và 10,8g . Tìm công thức phân tử A

Gv: Lê Chí Nguyện - 39 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 40: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

b. Đốt cháy hoàn toàn một andehit B đơn chức thu được 0,3 mol và 0,2 mol .Biết MB <90 đvc. Tìm công thức phân tử B

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 25,4g X gồm 1 ancol đơn no và 1 andehit đơn no thu được 26,88 lít (đktc)

và 27g a. Tìm thể tích oxi cần (đkc)b. Xác định công thức phân tử và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X

Câu 3: Cho 10,8g ankanal tác dụng với AgNO3 + (dư), lượng Ag tạo thành tan hết trong dd loãng nóng thu được 2 lít khí NO (1,232 atm; 27,30C). Biết ankanal có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên ankanal trênCâu 4:

a. Nêu 2 ví dụ chứng tỏ andehit axetic có thể là chất oxi hóa, có thể là chất khửb. Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau, viết phương trình phản ứng

A B C D E (chứa 2 C)Câu 5: Viết công thức cấu tạo của

a. 2-etyl-3-metylbutanalb. 2-metylbutandialc. But- 2- enald. 3-isopropylpentanale. Etandialf. 2,3- đihidroxipropanal

Câu 6: Phân biệt các mẫu thử (trong từng dãy) sau đâya. etanol, phenol (lỏng), dd fomandehit, benzenb. axeton, andehit propionic, propanol-1, etyien glicolc. glixerol (glixerin), etnnol, propanal

Câu 7: Cho m gam dd etanal 10% tác dụng với dư tạo ra 5,76g Cu2O (hiệu suất 100%). Tính m và khối lượng Ag thu được khi cho 2m gam dd trên thực hiện phản ứng tráng gươngCâu 8: khi làm bay hơi hoàn toàn 5,8g một chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi ở 109,20C và 0,7 atm. Mặt khác cho 5,8g X tác dụng với AgNO3 (dư) trong thấy tạo thành 43,2g Ag

a. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của X. Gọi tênb. Viết phương trình phản ứng của X với (đun nóng), với (Ni/t0). Viết phương trình

phản ứng dđiều chế X từ

Câu 9: Cho 5,184g ankanal A phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/ (dư) sinh ra muối amoni của axit B

và Ag. Toàn bộ lượng Ag tác dụng với dd đặc dư thu được 3,64 lít (270C và 740 mmHg). Nếu

cho A tác dụng với (Ni/t0) thu được ancol đơn chức C có mạch cacbon phân nhánh. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C.Câu 10: Hidro hóa hoàn toàn 1,6g hỗn hợp 2 andehit no ta thu được 2 ancol. Đun hỗn hợp 2 ancol này với

đặc, thì thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Trộn hỗn hợp 2 olefin với 3,36 lít (dư,

đkc) rồi đốt cháy. Hỗn hợp sau phản ứng sau khi dẫn qua đặc, thì còn lại 2,8 lít ( đo ở 540C; 1,056atm) . Xác định công thức phân tử và tính khối lượng mỗi andehitCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn 3,18g hỗn hợp 2 ankanal (đều có số cacbon ≤4, mạch thẳng). Toàn bộ sản phẩm được hấp thụ vào bình đựng CaO khan, bình tăng,54g

a. Xác định công thức phân tử 2 ankanalb. Tìm công thức cấu tạo đúng và % khối lượng của mỗi ankanal, biết rằng nều 3,18 g hỗn hợp 2

ankanal ấy phản ứng hết với dd / tạo ra >12g AgCâu 12: andehit A, có khối lượng 8,4g, chiếm thể tích 1,344 lít (3atm, 136,50C) tác dụng hết với /

tạo thành 25,92g Ag . Xác định công thức cấu tạo A, biết A có mạch cacbon phân nhánh

Gv: Lê Chí Nguyện - 40 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 41: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

Câu 13: Chuyển hóa hoàn toàn 4,2g andehit A mạch hở bằng phản ứng tráng gương với / dư.

Nếu cho toàn bộ Ag tạo thành tác dụng với đặc tạo ra 1,848 lít (27,30C và 2atm). Tỉ khối hơi

A so với nhỏ hơn 4. A đem hidro hóa hoàn toàn thì được Ba. Viết phương trình phản ứng. Tìm công thức phân tử, A,Bb. Viết phương trình phản ứng điều chế A từ butan

II. Phần trắc nghiệmCâu 1: Chọn công thức phân tử andehit no mạch hở

a. b. CxHy(CHO)m c. d. CnH2n(CHO)m

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp quốc tế hợp chất có công thức sau: CH3-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CHO

a. 3,4-đimetyl-5-etylhexanal b. 3,4,5-trimetylheptanalc. 3,4,5-trimetylhexanal d. 3,4-đimetyl-4-etylpantanal

Câu 3: Số lượng đồng phân (chứa nhóm cacbonyl) có công thức C4H6Oa. 5 b. 6 c.7 d. 8

Câu 4: Đốt cháy 1 andehit (mạch hở) thu được số mol bằng số mol , chọn công thức phân tử chung cho phù hợp với andehit trên

a. CnH2nO b. CnH2n_2 c. CnH2n(CHO)2 d.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol andehit đơn chức (mạch hở) thu được 0,3 mol và 0,2 mol .

Thể tích (đkc) làa. 6,72 lít b. 7,84 lít c. 4,48 lít d. 7,168 lít

Câu 6: Lấy a mol andehit đơn no (mạch hở) đốt cháy thu được 8,064 lít (đkc). Nếu đem hidro hóa

hoàn toàn a mol andehit trên rồi đốt cháy thu được 8,64g . Giá trị của a làa. 0,12 b. 014 c. 016 d. 0,18

Câu 7: Andehit đơn chức cộng hidro có Ni/t0C, số oxi hóa của C trong nhóm chức andehita. tăng 1 đơn vị b. tăng 2 đơn vị c. giảm 1 đơn vị d. giảm 2 đơn vị

Câu 8: Khi tham gia phản ứng tráng gương (với / ), andehit đóng vai trò chất:a. oxi hóa b. khử c. tự oxi hóa khử d. nhận e

Câu 9: 0,12 mol andehit A tác dụng hết với / , lượng Ag đem hòa tan trong đặc dư thu

được 10,752 lít (đkc). Tỉ khối hơi A so với lớn hơn 1. Công thức phân tử của Aa. HCHO b. CH3CHO c. (CHO)2 d. C2H5CHO

Câu 10: Cho 0,2 mol hỗn hợp A gồm andehit đơn chức tác dụng hết với / , thu được 64,8g Ag. Chọn cặp công thức phân tử phù hợp

a. HCHO và CH3CHO b. CH3CHO và CH3CH2CHO c. (CHO)2 và CH3CHO d. CH2=CHCHO và CH3CH2CHO

Câu 11: Anđehit A (mạch hở), tác dụng với dd / , dư thu được . Đốt cháy 0,1 mol A

thu được 0,3 mol . Công thức phân tử A a. CH2=CHCHO b. C2H4(CHO)2 c. CH2(CHO)2 d. CH3CH2CHO

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn andehit A mạch hở, thu được tỉ lệ số mol và là 4:3. Chọn công thức phân tử A

a. CH3CH2CHO b. C2H4(CHO)2 c. C3H7-CHO d. CH2(CHO)2

Câu 13: 5,8g anđehit A mạch hở tác dụng hết với dd / thu được 43,2g Ag. Tỉ khối hơi so với

nhỏ hỏn 32. Công thức phân tử Aa. CH3CH2CHO b. CH3CHO c. (CHO)2 d. CH2(CHO)2

Câu 14: Hỗn hợp 2 anđehit có phân tử khối bằng nhau. Lấy 6,96g 1 trong 2 anđehit trên thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn thì được 25,92g Ag. Công thức phân tử của anđehit thứ 2 là

a. . CH3CH2CHO b. (CHO)2 c. CH3CHO d. CH2(CHO)2

Câu 15: Số lượng đồng phân có công thức phân tử C4H6O, có thể có phản ứng tráng gương làa. 2 b. 3 c. 4 d. 5

Gv: Lê Chí Nguyện - 41 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 42: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11Câu 16: Khi hidrat hóa axetilen (Hg2+, 800C), thu được

a. CH3CHO b. CH2=CH-OH c. C2H4(CHO)2d.HO-CH2-CHOCâu 17: Anđehit fomic có thể điều chế trực tiếp (bằng 1 phản ứng) từ:

a. CH4 b. CH3-OH c. CH3Cl d. CH4 hoặc CH3-OHCâu 18: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dd

a. CH3CHO trong môi trường axitb. HCHO trong môi trường axitc. HCOOH trong môi trường axitd. CH3COOH trong môi trường axit

Câu 19: cho 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với / dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit làa. HCHO và C2H5CHO b. HCHO và CH3CHOc. C2H5CHO và C3H7-CHO d. CH3CHO và C2H5CHO

Câu 20: Cho 0,92g một hỗn hợp gồm và CH3CHO tác dụng với / thu được 5,64g hỗn hợp rắn. % khối lượng của và CH3CHO tương ứng là

a. 28,26% và 71,74% b. 26,74% và 73,26% c. 25,73% và 74,27% d. 27,95% và 72,05%Câu 21: Oxi hóa 9,2g ankanol X được 7,04g anđehit Y tương ứng. Hiệu suất phản ứng là 80%. Công thức X và Y là

a. -OH, HCHO b. - -OH, -CHO

c. - -OH, -CHO d. -OH, -CHO

Câu 22: Đốt cháy ancol đơn chức và anđehit đơn chức no (đều mạch hở) thu được 13,44 lít (đktc) và

9g . Số mol ancol làa. 0,2mol b. 0,1mol c. 0,15mol d. 0,25mol

Câu 23: Cho các chất - -CHO, =CH-CHO, =CH- -OH, -CO- . Những

chất nào tác dụng hoàn toàn với dư (Ni/t0C) cho cùng một sản phẩm

a. - -CHO, =CH-CHO, =CH- -OH, -CO- .

b. - -CHO, =CH-CHO, -CO- .

c. =CH-CHO, =CH- -OH, -CO- .

d. - -CHO, =CH-CHO, =CH- -OH.

Câu 24: Có thể phân biệt 2 chất khí và HCHO bằng

a. dd Br2 b. dd KMnO4/ c. dd / d. dd

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen X Y Z T. Biết X, Y, Z,

T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo của T làa. -COOH b. - -COONH4 c. -CHO d.p-HOOC- -COONH4

Câu 26: Hỗn hợp gồm 2 chất A, B có phân tử khối bằng nhau. Lấy A tác dụng / dư được

. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B cần 0,4 mol . Công thức A, B là

a. -CHO, C3H8 B. -CHO, (CHO)2 C. HCHO, C2H6 D. (CHO)2, -CHO.

BÀI 26: AXIT CACBOXYLICI. Phần tự luậnCâu 1: Viết công thức cấu tạo của các axit có tên sau đây

a. Axit 2-metylpropanoicb. Axit 2,2-điclopropanoicc. Axit 2-clo-3-metylbutanoicd. Axit 3,3-điclo-2-metylpentanoic

Câu 2:

Gv: Lê Chí Nguyện - 42 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 43: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

a. Giải thích tính axit của các axit cacboxylic dựa vào cấu tạo. Giải thích vì sao phân tử OH và

-COOH đều chứa nhóm hydroxyl (-OH) nhưng chỉ có -COOH là có tính axitb. So sánh độ mạnh các axit trong mỗi dãy sau

+ HCOOH, -COOH, -CHCl-COOH, Cl- -COOH

+ -COOH, Cl- -COOH. Br- -COOH, CCl3-COOHCâu 3:

a. Viết phương trình phản ứng khi cho các đồng phân của C2H4 tác dụng với Na, NaOH, CuO, .

b. Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng gương với / (tạo thành Ag) và phản ứng

với tạo thành dd xanh lam. Anđehit fomic phản ứng với trong NaOH tạo kết tủa đỏ gạch. Viết các phương trình phản ứng

Câu 4: Từ axit propionic, hãy viết các phương trình phản ứng chuyển hóa theo sơ đồ sau:(COO)2 A B C D .

Câu 5: 1. Nhận biết các mẫu hóa chất sau

a. -COOH, =CH-COOH, -OH, C2H4(OH)2, -CHOb. bằng 1 thuốc thử: etanol, etanal, etanoic, propantriol

2. Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp: -COOH, -OH, -OHCâu 6: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các axit A, B, C, D, E khi:

a. Đốt cháy hoàn toàn 8,8g axit đơn chức no (mạch hở) A cần 11,2 lít khí (đkc)b. Trung hòa 0,1 mol B (tương đương 10,4g) cần 8g NaOH.c. Trung hòa 2,25g điaxit C cần 20ml dd 2,5Md. Trung hòa 6,72g axit đơn chức D cần 16,95ml dd NaOH 22,4% (d=1,18g/ml)e. 7,2g E làm bay hơi có thể tích bằng thể tích của 3g etan trong cùng điều kiện về nhiệt độ áp

suất.Câu 7: 1,16g một axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,2M. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của axit, biết khối lượng phân tử của nó <150 đvc.Câu 8: Một axit no đa chức, mạch hở (M<120), được trung hòa bởi NaOH, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 24,3g muối khan. Biết khối lượng axit dùng là 17,7g. Xác định công thức phân tử của axitCâu 9: Cho a gam hỗn hợp 2 axit đơn chức no A và B (đồng đẳng liên tiếp) tác dụng chậm với 0,5 lít

1M (dư) (không tạo khí ). Để phân hủy hết muối cacbonat trong dd thu được cần 350ml dd

HCl 2M. Nếu đem đốt cháy a gam hỗn hợp 2 axit trên thì hiệu số khối lượng và là 36,4g. Xác định công thức phân tử và tỉ lệ số mol A, B trong hỗn hợp.Câu 10: 50g dd axit hữu cơ đơn chức no A tác dụng với 2,8g một kim loại B thu được 1,12 lít khí (đkc), để trung hòa axit dư phải dùng 50ml dd NaOH 1M, cô cạn được sản phẩm rắn C có khối lượng 10,7g. Xác định kim loại B, công thức phân tử của A, nồng độ % axit.Câu 11: Một hỗn hợp X gồm và 2 axit hữu cơ đơn chức no A, B. Biết rằng 2 gam X trung hòa vừa đủ bởi 35ml dd NaOH 1M.Cô cạn được 2,66g muối khan.

a. Tìm % khối lượng trong hỗn hợp X

b. Lấy muối khan thêm NaOH dư, nung khô được hỗn hợp khí Y. Tính tỉ khối hơi Y so với .

Tìm khối lượng và khi đốt cháy hoàn toàn Y. Nếu A,B là 2 chất liên tiếp trong dãy đồng đẳng hãy xác định công thức phân tử của A, B.

Câu 12: Hòa tan 13,4g hỗn hợp 2 axit ankanoic trong nước rồi chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng hoàn toàn với dd / cho 10,8g Ag. Để trung hòa phần 2 cần 100ml dd NaOH 1M. Nếu cho hơi của 1 trong 2 axit đó vào bình chứa clo rồi chiếu sáng, sau phản ứng ta chỉ thu được 3 axit monoclo (chứa 1 nguyên tử clo)

a. Xác định công thức cấu tạo của 2 axitb. Tính % về khối lượng của mỗi axit trong hỗn hợp

Gv: Lê Chí Nguyện - 43 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 44: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11c. So sánh lực axit của 3 axit monoclo và axit ban đầu.

II. Phần trắc nghiệmCâu 1: Axit hữu cơ là hợp chất có chứa nhóm

a. cacbonyl b. cacboxyl c. cacboxylic d. cacbonyl và hidroxylCâu 2: (Những) công thức phân tử nào sau đây dùng cho các axit đơn chức ?

a. CxHy . b. CxHy-COOH c. CxHyO d. A hoặc BCâu 3: Chọn công thức phân tử áp dụng cho axit hữu cơ no, mạch hở

a. CnH2n+2Om. b. CnH2n+2O2m. c. CnH2n+2-2m(COOH)m d. CnH2n+2-m(COOH)m

Câu 4: Tên gọi của axit có công thức cấu tạo sau: -CH( )-CCl( )-COOHa. Axit 2,3-đimetyl-2-clobutanoic b. Axit 2-clo-2,3-đimetylbutanoicc. Axit 2,3-đimetyl-3-clobutanoic d. Axit 3-clo-2,3-đimetylbutanoic

Câu 5: Đốt cháy một loại axit hữu cơ thu được số mol và bằng nhau, axit đó thuộc loạia. đơn chức no b. đơn chức c. thơm, đơn chức d. đơn chức no, mạch hở

Câu 6: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C3H6 , X có thể làa. axit đơn chức no b. andehit 2 chức c. ancol 2 chức có C=C d. ancol 2 chức no

Câu 7: Đốt cháy 0,03 mol một axit đơn chức thu được 0,12 mol và 0,09mol . Số mol oxi cần để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn là

a. 0,225 b.0,145 c. 0,135 d. 0,125Câu 8: (Những) nguyên nhân tạo ra tính axit của axit hữu cơ trong nước

a. Nhóm C=O gia tăng sự phân cực liên kết OHb. Do ảnh hưởng của các phân tử dung môi nước lưỡng cựcc. Nhóm –COOH có khả năng phân li thành .d. Cả A và B

Câu 9: Các axit đầu dãy đơn chức no (mạch hở) tan nhiều trong nước do nguyên nhân chính saua. Phân tử khối nhỏ b. Liên kết O-H phân cựcc. Có liên kết hidro với nước d. Có tính axit mạnh

Câu 10: So với ancol (cùng số nguyên tử cacbon) thì axit có nhiệt độ sôi cao hơn, vìa. Axit khó bay hơi hơn b. Axit có khối lượng phân tử cao hơnc. Liên kết hidro giữa các phân tử axit bền hơn d. Nhóm OH trong ancol kém phân cực hơn

Câu 11: 20,8g axit hữu cơ A (mạch hở), tác dụng với theo tỉ lệ số mol 1:2 tạo thành 29,6g muối. Công thức phân tử của A là

a. (COOH)2. b. (COOH)2. c. C2H4(COOH)2 d. C2H2(COOH)2

Câu 12: Độ mạnh của axit (trong nước) phụ thuộc chủ yếu vào a. Nhóm nguyên tử liên kết với –COOH b. Tính no hoặc chưa no của axitc. Khối lượng phân tử của axit d. Cấu tạo không gian của phân tử axit

Câu 13: Xét các axit đơn no sau: fomic, axetic, propionic, butyric, độ mạnh các axit trên (theo thứ tự)a. tăng dần b. giảm dần c. bằng nhau d. tăng không đáng kể

Câu 14: Để chứng tỏ H trong nhóm chức có độ linh động tăng dần trong số các chất sau: -OH,

-OH, -COOH, ta dùng phản ứng với

a. và NaOH b. và Na c. Na và dd Br2. d. NaOH và dd Br2.Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol axit đơn no mạch hở cần vừa đủ 6,72 lít oxi (đkc), công thức phân tử của axit là

a. C3H6 . b. C4H8 c.C2H4 . d. C5H10 .Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn axit A mạch thẳng thu được 0,06 mol và 0,05 mol . Công thức của A là

a. HOOC- - -COOH b. HOOC-( )4-COOH

c. - -COOH d. HOOC-( )3-COOH

Câu 17: Chất hữu cơ X tác dụng với Na tạo với tỉ lệ mol 1:1. X cũng tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 . Chọn công thức cấu tạo phù hợp cho X

Gv: Lê Chí Nguyện - 44 - Trường THPT Nguyễn Mai

Page 45: Phuong phap lam BTTN Hoa 11  Nguyen Hien Hoang.doc

TRÍCH TÀI LIỆU NGUYỄN HIỀN HOÀNG- NGUYỄN CỬU PHÚC- LÊ NGỌC TỨ- khối 11

a. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH b. HOOC- -CH(OH)-COOH

c. (OH)-CH(OH)-COOH d. -CH(OH)-COOH

Câu 18: Phân biệt các mẫu: HCOOH, -CHO, -COOH ta có thể dùng một hóa chất

a. NaOH b. / c. d. Br2

Câu 19: Cho 9g axit no (M<150) tác dụng vừa đủ với thu được 16,6g muối khan. Công thức của axita. (COOH)2. b. (COOH)2. c. -COOH d. C2H4(COOH)2.

Câu 20: Chọn phát biểu saia. Giấm ăn có thể làm đỏ giấy quỳ tímb. Đun HCOOH với tạo kết tủa đỏ gạchc. HCOOH có thể tham gia phản ứng tráng gươngd. HCOOH điện li yếu hơn -COOH

Câu 21: Lấy 7,2g axit (mạch hở) tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít (đkc). Công thức phân tử của axit là

a. -COOH b. C2H3-COOH c. -COOH d. C3H5-COOH

Câu 22: Cho từ từ dd -COOH (a mol) vào dd chứa b mol . Biết a<2b, số mol khí thoát ra tối đa là

a. a/2 b. (a-b) c. b d. (a-b)/2Câu 23: Khi cho axit propionic tác dụng với Cl2 (tỉ lệ 1:1) có ánh sáng, thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm 1 lần thế ?

a. 1 b. 2 c.3 d.4Câu 24: Có thể điều chế trực tiếp -COOH từ chất nào sau ?

1. - -OH 2. -CHO 3. = 4. -COONa

5. - -Ona 6. - - -a. 2,3,4,5 b. 1,2,4,6 c. 1,2,3,4 d. 1,2,5,6

Câu 25: ( Những) chất nào có thể tác dụng với dd Br2 ?a. -CHO b. - c. =CH-COOH d. A và C

Câu 26: Thuốc thử để nhận biết các dd axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn làa. Quỳ tím, b. quỳ tím, dd NaOH c. quỳ tím, dd d. quỳ tím, dd Br2

Câu 27: Chọn câu sai liên quan đến axit acrylic ( =CH-COOH)a. là axit yếu hơn axit propionicb. có thể tham gia phản ứng cộng và trùng hợpc. làm quỳ tím ẩm hóa đỏd. tan nhiều trong nước và có thể bị hidro hóa

Câu 28: Để sàn xuất giấm ăn, người la lên men dd ancol etylica. 450 b. 900 c. 8-100 d. 500.

Câu 29: Axit A có tỉ khối hơi so với là 2,25. Vậy A thuộc loại axita. đơn chức, no mạch hở b. đơn chức, mạch có C=Cc. đơn chức, vòng no d. đơn chức, mạch có C C.

Câu 30: Không thể phân biệt cặp chất nào sau đây bằng dd / ?

a. , HCHO b. HCOOH, HCHO (dd)

c. -COOH, HCOOH d. =CH-COOH, HCOOH

Gv: Lê Chí Nguyện - 45 - Trường THPT Nguyễn Mai