phƯƠng phÁp giẢi toÁn tÍch phÂn - trẦn bÁ hÀ

257
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-toan-tich-phan-tran-ba-ha 1/257 Trần Bá Hà Giảo viên chuyên Toán  Tu nghiệp tại: Instiỉut de Recherche  Pour ưenseignement ơes Mathématiques   Paris-France Phuoìig phấp  Giải toán TÍCH PHÂN v'  Dành cho HS lớp 12 chương trình cơ bản vằ nâng cao. ■/" Nâng cao kĩ nãng giải các dạng .bậi thường gập. Chuẩn bị cho các kì thí quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. 3DG  NHÀ XUẤT bAM SẠI1ỌC QDÍCIIA HÀNÚI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Upload: day-kem-quy-nhon-official

Post on 01-Jun-2018

237 views

Category:

Documents


10 download

TRANSCRIPT

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    1/257

    Trần Bá HàGiảo viên chuyên Toán 

    Tu nghiệp tại: Instiỉut de Recherche  Pour ưenseignement ơes Mathématiques 

     Paris-France

    Phuoìig phấp 

    Giải toánTÍCH PHÂN

    v '  Dành cho HS lớp 12 chương trình cơ bản vằ nâng cao. ■/" Nâng cao kĩ nãng giải các dạng .bậi thường gập.

    Chuẩn bị cho các kì thí quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.

    3DGMÃ

     NHÀXUẤTbAMSẠI1ỌC QDÍCIIA HÀNÚI

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    2/257

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    3/257

    LỜI NÓI ĐẦU

    Nhằm giúp học sinh tự học, tựbồi dưỡng kiên thức, Ịárịănggiải tọần 

    tích phân lớp 12 theo chưcmg trình phân ban của bộ giáo đục và đảo 

    tạo. Chửng tôi biên soạn tập sách: "Phương phấp giải toấn Tích phân". Sách được soạn theo đúng câu trúc của sách giáo khoa phân bán cùa Bộ  

    giáo dục đào tạo. Tập sách này gồm 2 phần:

    Phần 1: Gồm các vân đề cơ bản của Nguyên hàm và tích phân,  

    trong phần này chứng tôị tành bày các vâỉh đề theo trình tự của sách  

    giáo khoa, mỗi vẵh đề đều được .trình bày các phần: '

    - TÓÌXI tắt K thuyết.

    - Các dạng bài tập áp dụng (mỗi dạng đểu có: phương pháp giải, 

    bài tập áp dụng - bài tập tự luyện (có hướng đẫn - đáp sổ).

    - Bài tập tổng hợp.

    Phầii 2: Cấc chụyên đề liên quan các vấn đề cơ bấn.'để bổ trợ kíềh  

    thức và phương pháp giải toán nhằm giúp học sình ĩuỹện tập giải quyết  

    tốt các vâri đê' ở phần 1. 'r

    Râìt mong sự góp ý của độc giả và đổng nghiẹp.để lẩn xuâ't bản sau 

    được tốt hơn. ■ ■

    Mọi ý kiên đóng góp xin liên hệ:- Trung tâm sãeh giáo ãục Ânpha

    225C Nguyễn Tri Phương, P.9, Q.5, Tp. HCM.- Công ti sách - thiế t bị giấo ảục Anpha

    -  50 Nguyễn VănSăng, Quận Tân Phú, TP.HCM

    ĐT: 08.62676463, 38547464.

    Email: [email protected] .

    Xin trân trọng. cảm

    Trần Bá Hà

    Giáo viên THPTChyên Lê Quý Đôn-Đà Nang  

    • Tu:nghiệp.tại:ĩusfịỳutâ£^ểchercỉĩệ

    • ■-VV-'’  Pour É^r^ệỉ^ểmeniẩesẶíai^ti^tícịụếs: ■ '■ ^ ' : Páris-Fráhcé 

    \

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    4/257

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    5/257

    PHẦN I: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN

    VÀ ÚNG DỤNG

    §1. NGUYỄN HÀM

    I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

    1. Định nghĩa; cho biựĩi số ý = f(x} Iiên tục trên khoảịig p ' "

    F(x) là ngiiyên hànỊ CUá JỆx) trên Đ khi và đẩ khi: F'(x) =̂ f x̂) Vx e D

    2. Tính chất CO'bản: ;

    + Nếu F(x) là một ĩ^ỹên- hàrá cùà f(x)§tren Đ::thì F(x) + C cùng là 

    nguyên hàm của f(x) trên-D (C là hằng số)+ Neu F(x) và G(x) ià các iígụýên hàm của hàm số f(x) ửện -Đthi tồn tại 

    hằng số c để 0 (x) = F(x) G ; -V :i c; ị :"+-Ký hiệu: ff(x)dx-: F(x) + c (là ho hgùỵêÌỊ̂ ham cuầíhạm sồ f(x))

    ' '■4í:̂NTếii‘íCx)--y!̂ . A ' '

    : . Í Ị ^ x ) ; ^ ' i g ( x ) d x / :•:/‘:-

    :-v; • :  Ệ:-&ỆíịỂ : •

    ' •-•••-* ’Neụ ff(x)cbế= F(x) 4 c?thi jf(ax + b)dx = J-'f / ■■ ■}* £.

    + Mọi ham sọ ỉiên ịụể treii D: đều cọ nguyên'hàm trên Đ: : \:

    3 . B ả n g c ồ n g t h ứ c n g ụ y ê n h à m ccr : b ầ n : Ị - y f ) ỳ ù .

    ■'íđx W 'Ệ - S ể : ỷ í 'Ế - ịk - , ' a+i  A.’V'V' ■

    Jxađx = ■. ■ -T.C (a *̂1). :Ja^dx - ^ & Ế C . .

    . J— = l n | x | + C - ' ■■•.'-'-v c lhac ' ■• '

    2. -■•■•■ ...■■Vfer-sr- dx:= tanx + c . ■

    ■- Jsinkxdx - ——coskx t 'G (kr^M))^... •:...k,

    . ;}^cosy%}& •ầỊrỉ.̂ .;0'í::u"- •'

    .,. - - - 7.d^=,̂ GC>ix.+, c-̂7 ỷy::sư-ỷ'r■£ ‘Ỳ'/'~~À*

    4 V̂'T

    5

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    6/257

    n. CÁC DẠNG TOÁN c ơ BẢN:

    Bài 1: Chứng minh: F(x) = ln(x + VX2 + 1 ) là một nguyên hàm cùa:

    f(x) = -p= i=trê n R.

    Giải:

    Dy = R vì X+ Vx2+ ĩ > 0, Vx e R 

    1 x1 + - ị -F ’(x) =   ----y- = = . =   .. - = f(x) Vx € R 

    •XH-Vx2 +1 VX2 + 1

    Vậy F(x) = ln(x +Vx2 +1) là một nguyên hàm cùa f(x) trên R.

    Bài 2: Chứng minh F(x) = xsinx + cosx là một nguyên hàm của: 

    f(x) = xcosx trên R.

    Giải:

    F ’(x) = sinx + xcosx —sinx = xcosx Vx e. R.

    Vậy:F(x) = xsinx+ cosx là một nguyên hàm của f(x) = xcosx.

    2 ' 1

    Bài 3: Chứng minhF(x) = —  J=  là mội nguyên hàmcủa hàm sô f(x) = ——= yjx   xvx

    trên (0; co)

    Giải;

    F '(x) = -2 iV f i ì - 1= - 2 Í - i |x 3 = -± = = f(x), Vx s (0; oo)

     —2 1 Vậy F(x) = là một nguyên hàm của f(x) = —  Ị-~ AUiu y t l ig u j VII IICUII wua M/VS ----

    VX XV X

    Bài 4: Chứng minh hàm số F(x) = — Ỉ-T-------- — là một nguyên hàm của3 cos X cos X

    hàmsố:f(x) = ^ 4 ^ ưênmiềnD = R \ { - +k7t;keZ}cos X 2

    6

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    7/257

    Vx ^ — + k7t, ta có:2

    •n >y'„\ _ s in x s in x s i n x ( l - COS2 x) s i n 3 x _ .--------- 2 = -------— = 4~ = f(x)COS X COS X COS X COS X

    Vậy F(x) là một nguyên hàm của f(x).

    Bài 5: Chứng minh F(x) = XIn + 21n(4 - X2) làmôt nguyên hàm của2 - x

    hàm số: f(x) = ln 2 + x ữên (-2; 2)2 “■X

    Giải:

    rp i , 2 + x 4x 4x , 2 + x v ^  ̂_ Ta có: F (x) = ln^— + ■ - = ln^—- = f(x), Vx e (-2; 2)

    2 - x 4 - x 4 - X 2 - xDo đó: F(x) là một nguyên hàm của f(x).

    Giải:

    Bài 1: Tìm họ nguyên hàm của f(x) = cosxcos3x

    Giải:

    f(x) = —[cos4x + cos2x]

    Jf(x)dx = —J(cos4x + cos2x)đx = —[—sin4x + Ìsin2x] + c. 2 2 4 2

    - ™ , V , „ X x -1Bài 2: Tìm họ nguyên hàm của f(x) =

    f(x)= 1-

    x + 1 

    Giải:

    2

    x + 1

    íf(x)dx = J(1 -— -—)dx = X —21n ỊX + 1 1+ c. x + 1

    7

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    8/257

    Bài 3: Tìm họ nguyên hàm của f(x) = xe*2.

    Giải:

    Ixe*2dx = —fe*2d(x2) = —e*2 +c.J 2 J 2

    r  2 ' 7CBài 1: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm sô f(x) = cot Xbiêt F( —) = 0.

    4

    Giải:

    1  sm2X

     jcot2xdx = j(l + cot2X- l)dx = J(-“   ---- l)dx = -cồíx —X + c

    F(x) = -cotx - X+ C; F(—) = 0 o —1 —“ + c = 04 4

    Hay c = 1 + —. Vây: F(x) - -cotx - X + 1 + —.4 ' 4

    Bài 2: Cho f(x) = sin3x(l + cotx) + cos3x(ĩ + tanx)

    Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(—) = 1.4

    Giải:

    Rút gọn f(x) ta cỏ: f(x) = sinx + cosx

    íf(x)dx = sinx —cosx + c => F(x) = sinx —cosx + c

    F(—) =    SÙI—- cos— +c = l< » c = l4 4 4

    Vậy.F(x) = sinx —cosx + 1.Bài 3: Cho f(x) = ----- ------ . Tìm nguyên hàm F(x) biết F(—) = 0.

    l + cos2x 3

    Giải:

    f(x) = — ỉ— = — L _  l + cos2x 2cos X

    8

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    9/257

    2

    F(x) - —tanx + c  2

    F ( -) = 0 < » i .V 3 + c = 0 = > c = - —   v 3 ' 2 2

    Vậy F(x) = itanx - y .

    Bài 4: Cho f(x) = — -, F(x) là môt nguyên hàxn của f(x) tìioả: F(2)X —1

    TínhF(5).

    Giải:

    f(x) = —-— => F(x) = ln ỊX—11+ c  x -1

    F(2) = l o C = 0=> F(x) = In IX—1 í  

    Do đó F(5) = ln4 = 2In2.

    Bàỉ 5: Cho f(x) = Vcos4 x + 4sin2 x .

    Tun nguyên hàm F(x) của f(x) biét: F(—) =4 4

    Giải:f(x) =  yjCOS4 X+ 4(1 - cos2 x) - 2 — cos^ = —(3 —cos2x)

    2

    F(x) = - (3x - - sin2x) + c

    F ( - ) = — - - + c = - - < * c = ~ —  4 8 4 4 8

    Do đó F(x) = —(3x - —sin2x) - — .

    2 2 8Bài 6:

    a) Chung minh F(x) = tanx ln(sinx) + Xlà một nguyên hàm của:

    f(x) = (1 + tan^) ln(sìnx) ừên (0; —)2

    b) Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(—) - — 4 4

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    10/257

    a) Vx e (0; —) , F'(x) = — \ —ln(sinx) - - ^ ^ tanx +1 2

    Giải:

    COS2 X  sm xF '(x) = (1 + tan2x) ln(sinx) = f(s)Vậy F(x) là một nguyên hàm cùa f(x)

    1 V ^ \  _   TU , _ TU 4 / • 71 V7Ĩ. n   _   7Ĩ

    b) F(—) = —tan—ỉn(sin—) + — + c = — 4 4 4 4 4 4

    c = - Jn— = ln ^2

    Do đó F(x) = tanx ln(srâx) + In V .

    Bài 7: Cho f(x) =  — .s i n X

    Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm

    6

    f ( x ) = -s i n 2 X

    Giải: 

    F(x) = -cotx + c

    ĐỒ thị y = F,(x) đi qua M (- ; 0 )^ > F (-) = 07 6 6

    -cot— + c = 0 c = cot—= \Ịầ 6 v 6

    Vậy F(x) = -cotx + \/3.

    Bài 8: Cho biết F(x) = ——- ỉà nguyên hàm cùa f(x). Tìm. f(x -1) x + 1

    f(x) = F'(x) ==Ỉ £ z i í = 2V x + l J ( x + 1 )2

    Giải:

    Do đó: f(x - 1) =

    10

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    11/257

    B àil: Tính / ( x - l ^ - ^ d x

    Giải:

    Đặt u = X2 —2x + 3 => u' = 2(x —1)

    J(x - l)ex2~2x+3dx = - Jeuu'dx = - JeMu = ~ e ^ -2x+3 + c.2  2  2

    Bài 2: Tính f(l + còtz2x) e^^dx

    Giải:

    2u = C0t2x => u' = ----- 9— = —2(1 + cot22x)

    sin 2x

    1(1 + cot22x) eMt2xcLx = ——íea.u'dx = eMt2K+ c

    2 2Bài 3: Tínhlxsinxdx

    Giải:

    Đặt u = X => d u d x

    dv = sinxdx n>v = -cosx  

    Do đỏ: Ịxsinxdx = —xcosx + jcosxdx = —xcosx + sinx + c

    Bài 4: Tính J(x - l)exdx

    Giải:Đặt: u = X —ĩ => đu = dx 

    dv = exdx => V = ex

    Do đó: J(x —l)exdx = (x —De* —Je*dx = (x —l)ex —e* + c

    = (x —2)ex + c.

    Bài 5: Tính Jxlnxdx

    Giải:

    Đặt u = Inx => du = — X

    dv = xdx => V = — 2

    Dođó: fxlnxdx = — ln x - Ị—dx = — ln x - — + C.■» 2 J2 2 4

    Bài 6: Tính jx3(2 - 3x2)8dx

    11

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    12/257

    Đặt t = (2 —3X2) => dt = -6xdx  

    Íx3(2 - 3xz)sdx = íx2 (2 - 3x2)8xdx 

    =

    = — t10——t9 + c = — (2- 3x 2)10——(2 -3 x 2)5 +c .180 81 180 81

    m. BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ NGUYÊN HÀM

    A. BÀI TẬP Tự LUẬN

    Bài 1: Cho f(x) = x-v/3-x . Tìm a, b5c để hàm số F(x) = (ax2 + bx + c) V3- X

    là một nguyên hàm của f(x).

    Giải:Ta có: Dy = (—oo; 3]

    F'(x) = (2ax + b) a*2+_bx+c + (12a- 3b)x + 6b- c2^3-X V -X

    F(x) là nguyên hàm của f(x) F '(x) = f(x), Vx e Dy

    o -õax2 + (12a —3b)x + 6b —c = 2x(3 —x), Vx í 3

    r\x 1*4.+ _ 2 u _ 2 _ 12Đông nhât ta có: a = —; b = - —; c = .

    5 5 5Bài 2: Cho f(x) = cos4x - sin̂ x. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(—) = 0

    Giải:

    f(x) = cos^x —sinSc = Sícos ̂—sin2x)(cos2x + sin2*:)

    f(x) = cos2x => F(x) = —sin2x + c2

    F(—) = 0 —sin— + c = 0 c =6 2 3

    Vậy F(x) = -sin2x

    Bài 3: Cho f(x) = -■ - * - . Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biếtV5x + 3 -v ỗ x + l

    F(0) = 0.

    Giải:

    12

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    13/257

    Giải:

    Do đó: F(x) = —  v 15

    1 1(5x +  + (5x +

    (5x + 3)z -^5x + ĩ 

    F(0) = 0 —  v ' 15

    3  3

    32+12 + c = 0

    « • — Ĩ3>/3+lT+C = 0 o C = - — —   

    15*- J 15

    Vậy F(x) = — | (̂5x + 3>\/5x + 3 + (5x + l)Võx + lJ - ^.

    Bài 4: Tìm hàm số y = f(x) nếu biết: 

    f ’(x) = ax + Ặ ; f(- l) = 2; f(l) = 4 và f ’(1) = 0.X

    Giải:

    Ta có: f ’(x) = BX+ \   f(x) = —— —+ cX 2 X

    Từ giả thiết ta cỏ:

     —+ b + c = 2 2

     —- b + c =4 2a + b = 0

    Giải hê ta có: a - 1, b = -1 , c = — 2

    V 2 1  ^Vâyf(x)= — +■ 2 x 2

    Bài 5: Tim hàm số y - f(x) biết ràng: f '(x) = 4 Vx - X và f(4) = 0.

    13

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    14/257

    Giải,

    ỉ '(x) = 4x2-x=>f(x) = 4.“ - — + c3 22

    f(4) = 0 O “ - 8 + C = 0 o C = -3

    403

    Bài 6: Tìm hàm số y - f(x) biết rằng: f ’(x) = ệ/x + X3 + 1 và f(l) = 2.

    f'(x) = Xs + X3 +1 => f(x) =” + — + x + c4 43

    f(x) = - x \ / x +—X4 + X + C 4 4

    f(l) = 2 < » - + - + l + c = 2 « > c = l, 4 4 .

    Vây f(x) ——  xy/x + —  X4 + X+ 1.4 4

    Bài 7: Chứng minh F(x) = ịXỉ —ln(l + ỊXI) là một nguyên hàm của:

    Giải.

    . Khi X > 0: F '(x) —1 — 

    Giải:

    1 X = f(x)1+x 1+x

    Tại X = 0:

    . Khi X < (

    lníi 4-A x ) — = 1 -1 = 0

    14

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    15/257

    Do đó: F '(0) = 0. Vậy F '(x) =

    ------   khix>01 + x0  khi X= 0

    khi X < 01 —X

    Hay: F '(x) - = f(x)l+lxl

    Vậy F(x) là một nguyên hàm của f(x).

    Bài 8: Tim hàm số y —f(x) biết rằng f '(x) = tanx.sin2x và f(

    Giải:

    f '(x) = tanx.sừi2x =sm x

    cosx

    -2sinxẹosx = 2sin2x

    1 .o f T(x) = 1 - cos2x => f(x) = X- —sin2x + c

    r/ ft V_ 71 71 1 . s-ị _ ft   , _ 1f(—) = - » - - - + C = - « C = - -  

    4 4 4 2 4 2

    Vây: f(x) = X- Ỉsin2x - —.2 2

    Bài 9: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số

    , V_ sin X - cos Xa) f(x) = — 

    sin X+ cos Xb) f(x) = cot2(2x + —) 

    4

    Giải:

    a) íf(x)đx = - fã(sm x —cosx) = -In ỉsin X + COSx| + cJ J sin x + cosx

    b) f(x) = cot2 Í2x + —ì = ------- -------sin (2x + —)

    41 d(2x + —)

    Do đó: |f (x)dx= —J------------ — dx-Jdxsin x(2x + —)

    íf(x)đx = cot(2x + —) - X+ c.

    15

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    16/257

    Bài 10: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:cotx

    a) f(x) = cot5x; b) f(x) =1 + sin X

    Giải:

    \ fCos5x ,_ f(l - sin2 x)2  ,,  ..a) icot xdx = —~ - d x = ----------- d(sinx)

    J J sin X J sin X

    = .(ỊtTTT----^ - + ~ \ - ) d ( s ia x )sinx sin X sin  x )

    =  lnỊsinxl +— \ --------- -̂7 — + c.sin X 4sin X

    . . r cotx - r cosx . r cosxsừis x ,b) ■ ■dx= -------— -------------------------  — dx= — ------ g— àx 

    I / 1 1   1 I

    Bài 11: Tính 1 =

    *sin x(l + sin9 x) ■*sin9 x(l + sin9 x)

     _ 1 / d(sin9 x) ì _ _1 /  __ Ị _______ 1

    9 -^sin9x(l + sin9x)J 9 *^sin9 X 1 + sin9 5 _ 1, sin9X ^= - I n —  z   +c.

    9 1 + sin X

    dxrínhl = - 7 = ---------— ----------------v2 + sin X —cos X

    Giải:dx _ I dx

     yỈ2 - V2cos(x + VãỊ^l-cos(x + —)j

    J/X .dx 1 ị- 2 + 8

    V sin2(—+ —) ^ sin2(—+ —)2 8 2 8

    1 - J

    I 1 o tf * +l ì + C.&   u s)

    Bài 12:. TínhJ= J- ^ T COS X. cos(—+ x)

    Giải:

    ‐  ì sin — = 1 4

    ! 71 Jsin — cos X cos(x + —)

    16

    d(sin9 x)

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    17/257

    J=

    J= V

    1 -d(cos(x + —)r 4. n 

    sin— 4

    J 7Ecos(x + —)

    •d(cosx)cosx

    ln|cos x |- ln cosf x + —  + c

    J= V In cosx

    cos(x + — + c.

    Giải:

    k = —|(V2x +T - 42x -  l)dx

    \  J(2x +1)2 d(2x +1) - ị  J(2x -1)2 d(2x -1)2 J ■ 2 

    = —£(2x + l)-\/2x + 1 -( 2 x -l ) \ /2 x - l j + c .

    Bài 14: Tính A = J-

    dxx l n 5 X

    Giải:

    Đăt t = Inx => dt = — X

     A ' _ r d t 1 n 1 nA - I—T" — ---- —+ C — ------- 7— f"c.

    J t 5 4t 4 In X

    Bài 15: Tính B = Jx2V 2-x3dx

    Giải:

    Đặt t —2 - X3 => dt = -3 x2dx o- x2dx = - —dt3

    B = - -  ft2dt = - Í Ĩ -Ậ + c = - - ( 2 - x3)n/2-x3 + c. s J   Q 7

    17

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    18/257

    dxBài 16: Tính c = f— = _  J(l-x)v/ĩ  

    Giải:

    Đặt t =  yjx  => t2= X ==>2tdt = dx 

    Q= Ị   2tdt - g f dt

    J (l - t 2)t J (i-t )(l + t)~ 1 + t „ , 1 + Vx

     j f— + - Mi - t j

    dt

    = ln1 - t

    + c = lnl~Vx  

    Bài 17: Tính D =

    + c.

    ( x - l ) a

    Giãi:

    Đặt t = x - l o x = t+ l=>dx = dt

    - rf‘ ± £ dt . j t e - 4 4t5 Ji ts t4 t5

    dt

    D = - - L ~ L _ J _ + C = -  2t 3t 4t

    Bài 18: Tính E = /sin3xcos4xdx.

    1 2 - J _ + C2(x -1 )2 3(x - 1)3 4(x - 1)4

    Giải:E = -jsin2x cos4xd(cosx) =-1(1 - cos^cos^dCcosx)Đặt t = cosx => E = -J(l —t^tMt —j(-t4 + te)dt

    E = ——t5+ —t7+ c = ——cos5x + —cos7x + c.5 7 5 7

    Bài 19: Tiah I Ịsin X"s/2cosx-ldx.

    Giải:Đặt t = 2cosx —1 => dt = —2sinxdx

    sinxdx = - —dt 2

    3

    = - ị h* ảt= -~+ c = - í tJ t+c2 J 2 3 3

    2

    Hay I = (2cosX- l)V2cosx - 1 4- c.3

    18

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    19/257

    . tansBài 20: Tính f— -—dx.

    J cos X

    Đặt t = tanx => đt =

    Giải:

    dxCOS2 X

    f - ^ - d x = fetdt = et +C = etanx+C.J COS X J

    Bài 21: Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần hãy tìm họ nguyên 

    hàm của các hàm số:

    a )y= Vxlnx b) y = X.e-x.

    Giãi:

    a) Đặt u = lnx => du = — X

    dv = Vx dx :=> V = W x3

     jVxlnxdx = —xVx ln x - —jVxdx

    ỊVx In xdx = —xVx In X- —x-s/s + c.J 3 9

    b) Đặt u = X=> du = dx

    dv = e~*dx => V = - e “* 

    íxe^đx = —xe-* + Je~*dx = —xe-* —e“* + c = —(x + 1)6“* + c.

    Bài 22: Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần hãy tìm họ nguyên 

    hàm của:

    a) y = Xsin— b) y = x^lnSx.

    Giải:

    a) Đặt u - X=> du = dx

    dv = sm ^ dx => V= —2cos(^r)2 2

    Íxsin-Ẹdx = —2xcos— +2jcos—dx - —2xcos— + 4s in— + c .2 2 2 2 2

    19

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    20/257

    b) Đặt u = ln3x => đu = — X

    , 21 = X3dv = xd x= >v = — 3

    fx2ln3xdx = — ln 3 x -—fx2dx + c = — ln3x- J 3 3 J 3

    Bài 23: Đặt In = jxnexdx

    a) Chứng minh: In = x“ex- , Vn e N*

    b)TmhI2.Giải:

    a) I_  = Jxa~1eKdx => (In_j)' = Xn-1.ex

    Ta CÓ: [x“ex —nljjJ' = Ĩ.X0"1. ex  + e*xn —n.x11-1. Do đó: - nlj ĵ = je^d x = In (đpcm).

     b) I3= Jx3exdx11 = xex —10= xex — ex = (x —l)ex + c12= X2ex —2Ij = —2(xex - e*) + cĩ2 = (x2- 2x + 2) ex + c.

    Bài 24:  Tính J-xdxsin2 X

    Giải:

    Đặt u = X=> đu = đx

    , _ dx „ ^dv = —  ị —   => V = —cotx sin X

    Do đó: f xĉ - _ xcotx + fcotxdx = -scotx +  J  sin X :

    Bài 25: Tính J- f o ^ dx.

    = —xeotx + In Isinx ị + c. fln(sin x) 

    cos2x

    Giải:Đặt u = ln(sinx) => du = cotxdx 

    , dxdv = —  r — => V = tanx 

    cos X

    Do đó: x) (Jx _ tan x x) - X+ c, J   COS X

    ;x = ex. X11

    d(sin x) 

    sinx

    20

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    21/257

    B à i 26 : T í n h ĩ = J-cosx .

     Xét 3=1 t 

    cosx + sinx 

    sinx

    ■dx.

    Giải:

    ■đx

    'cosx+sinx Ta có: I + J = ídx = X + c

    T T _ f C o s x - s i n x , r,   (s in x + c o sx ) I . I _ I - J = ——   ---- ;----dx= Id--------------------------------------------------=

     J  cos X + s in X  J   cos X + s in X

    Do đó: I = —(x + In Isinx + cosx I) + c. z

    B à i 2 7 : T í n h I = f s i n ^x g+ d x ( a l à h ằ n g s ố) . J   COS X

    Giải:SŨ1X. COSa + sin a COS X

    cos2 Xdx

    - d ( c o s x ) f d ( s i n x )

    1 + sinx

     — c o s a I-------------+ s i n a — —  Jl-si:cos2 X S1Ĩ12 X

    cos a 1 _ ,------ +—sin a Inc o s x 2 1 —sinX

    + c.

    B à i 2 8 : T í n h I = J exl n ( l + e *)d x.

    Đ ặ tu = l n ( l + e x)

    d v = e xd x

    d u =•l + e x

    Giải:

    ■dx

    I = e xl n ( l + e*) - p

    V = e

    x\2(ex) -dx

    = e *ln ( l + e*) -

    + e

    e*(ex + l ) - e * dx+ e

    = e xl n ( l + e*) - e x + f - i — d xJ 1 + e x

    = 6*111(1 + e*) - e* + ln(ex + 1) + c = (ex + l ) ln (e x + 1) - e x + c.

    21

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    22/257

    Bài 29: Tính A = f— JỠỈ1

    s i n 4 Xđ x .

    Giải:

    XétB = f -sin4 X+ cos4 X

    Ta có: A + B = Jdx = X + c

    A __ f cos4X - sin 4X ,A - B = j ------- —  — dx

    cos4X + s in 4 X

    A r» _ f COs2x , _ f COSA - B = — ------- dx = 2 I———   I *  n ^ 2 —s i1 s in 2X

    2

    cos2x2 - sin2 2x

    dx

     _ r _______ d(sin2x) _______  _   1

    ^(sin2 x-V 2)(sin2x + V2) 2>/2

    Bài 30: a) Tim a, b, c để: —— ~ —- = —    ------ — x(x -1) X X +1 X —1

    sin 2x - >/2

    s i n 2 x + -\/2

    b) Tinh: r*2 f x -dx. ; •* J x(x2-1 )

    Giải:

    V x2-2 x - l a b c (a +b + c)x2+ (c-b )x -aa) — ----- ----------------------------------  ----- — ----- -------x(x -1 ) X x + 1 x - 1 x(x + l)(x - 1)

    Đồng nhất ta có:a + b + c = l  

    -b + c = -2

    -a = - l

    a = 1 

    b = l  

    c = —1

    .V fX2—2x —1 , fdx r   dx f dxb) h s & d x = J T + & / ĩ r r

    = In IXI + In IX+ 11- l n | x - l | + c= In x(x +1)X—1

    Bài 31: Chóng minh trên đoạn [-2; 2] hàm số F(x) = - ~ V ( 4 - X 2)33

    nguyên hàm của f(x) = 2x. V 4-x 2 .

    + c.

    + c.

    là một

    22

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    23/257

    Giải:

    Vx e (-2; 2) ta có: F ’(x) = - —.—(4 - X2) 2(-2x)

    F '(x) = 2x ^ 4 -x 2 = f(x)

    F ,(“ 24) - limF ,(“24) = lim ------------- = Um -( x -2 )V 4 -x 2 =0 == lim —(x - 2)V4 -X 2 = 0 = f'(—2)

     _2 / / ._ 2ýỉ  ____ 

    F '(21 = lim —    ---- -----= lim —(x + 2)^4-X 2 =0 =f'(2)

    Do đó F(x) là một nguyên hàm của f(x) ừên [-2; 2];

    Giải:dx

    = 21nIX2 + 5x.+ 6 1+1hỊx + 2| -.lnỊx + 3 | + c.

    Bài 33: Tìm một nguyên hàm F(x) cùa hàm sổ f(x) = sin2x. e00̂ x biết rằng:

    Ịsin 2xecosSXdx - - |e cos2*đ(cos2 x) = -e005’x+ c

    F(x) = - e"*'1 + C = > F (- ) = - l + C = 0 o C = l2

    v ậ y F (x )-~ e “**x + 1 .Bài 34: Tim a, b, c để F(x) = (ax2 + bx + c)e“x là một nguyên hàm của hàm số: 

    f(x) = (—2X2+ 7x —4)e-1.Giải:

    F '(x) = {2ax + b)e“x- (ax2+ bx + c)e"x = (-ax2+ (2a - b)x + b - c)e_x

    x‘ + 5x + 6

    Giải:

    23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    24/257

    Bài 35: Cho f(x) = ( W x ~ f )sin2xl - 2 s m x

    Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(0) = 1.

    Giải;

    \ -   ( l -4 s in 2x)sin2x , , _ .f(x)-------- —

    ----  ------= (1 + 2sin x)sin2x1 —2 SÙI X

    f(x) = sin2x + 2sin2xsinx = sin2x + cosx —cos2x

    /f(x)dx = ——cos2x + sinx —Ậsữi2x + c = F(x).2 2

    F(0) = - - + c = 0c= -  2 2

    Vậy F(x) = —cos2x + sinx——sin2x + Ạ.2 2  2

    Bài 36: Tìm một nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx^/cosx biết nguyên hàm 

    triệt tiêu khi X = n.

    Giảiĩ 

    4

    Jf(x)dx = - J(cos x)^d(cos x) = - C0̂  X- + c

    3

    F(x)= - - C O S X %/cosx + c  4

    F ( ,r )= - |( - I )$ = ĩ j + c = - | + c4 4

    F(tc) =  c = — 4

    Bài 37: Chứng minh rằng F(x) = -ỊxVl+x2 + ln(xWl+x2)Ị là một nguyên

    hàm của f(x) = VI + X2 .

    24

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    25/257

    Giải:

    F '(x) = — 2

    1 +

    ■v/l + x2 + Vĩ + xVl + X2 x +V ĩ + X2

     — Vl + X2 = f(x), Vx € R Vi-t-x2 +-pS— +— L =V l + X2 V l + X2

    Vậy F(x) là một nguyên hàm của f(x).

    Bài 38: Cho f(x) = sin3x(l + cotx) + cos3x(l + tanx) (0 < X <  —  )

    Tim nguyên hàm F(x) biết F(—) = 0.

    Giải: ___ .   COSX^I   ( s i n x ' i

    f(x) = sin X 1 + ——— + COS X 1 + ■^ sinx^ V cosx^

    = sin3x + cos3x + sin2xcosx + cos2xsinx = sin2x(sinx + cosx) + cos2x(sinx + cosx) = sinx + cosx

    F(x) = sinx — cosx + c

    F(—) = 0 F(x) = sinx - cosx.4

    Bài 39: Đê F(x) = (ax + b)ex là nguyên hàm của f(x) = X.ex thì giá trị của a, bbang bao nhiêu?

    Giải:F '(x) = (ax + b + a)exĐể F(x) là nguyên hàm của f(x) ta phải có

    ía = 1 fa =1F '(x) = f( x )V x e R « (a x + b + a)ex= xex o  ị   k Ib - -1

    Bài 40: Tính I =  ị dx

    xlnx

    „ dxĐặt t = lnx => dt = — 

    X

    1= J— =lnt + c

    Giải:

    Do đó: Idx

    xlnx= l n I n x + c.

    25

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    26/257

    Bài 41: Cho biết íf(x)dx = ln2x + c tím f(x).Giải:

    íf(x)dx = l A + c => F(x) = ln2x => f(x) = F ’(x) =  .X

    Bài 42: Tim họ nguyên hàm của hàm số f(x) = V x.

    Giải:, ọ — ọ   _  jVxdx = Jx2d x X 2 +C = — XVX + c.

    Bài 43: Cho biết íf(x)dx = — -—-  + c tìm f(x). J  (x + l f 

    Giải:

    Vì F(x) =  — ~   = (x + 1)“2=> F '(x) = —2(x + l)-3(x + 1)2

    Hay: f(x) = ~2 -j .(x + 1)

    X —XBài 44: Tìm họ nguyên hàm của f(x) =   ----  -.

    x + 1 ■Giải:

    f(x) = 1 ----- — => F(x) = X—2In ỊX+ 1 Ị + c.x + 1

    Bài 45: Cho f(x) = sinx + cosx. Tìm nguyên hàm F(x) biết F(—) = -1.2

    Giải:F(x) = sinx - cosx + c

    F ( j) = - l o l + C = - l o . C = -2

    Vậy F(x) = sinx —cosx-2 .

    Bài 46: Cho f(x) = sin2x. Tìm nguyên hàm F(x) biết F(—) —0.6

    Giải:

    f(x) = sití2x => F(x) - - —cos2x + c2

    F (- ) = 0« - - -C O S - + c = 0c=—.6 2 3 4

    => F(x) = cos2x + —.• 2 4

    26

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    27/257

    Bài 47: Cho Jf(x)dx = ex+1“ + c. Tìm f(x).Giải:

    Ta có: F(x) = ex+lnx—ê .e11̂ = xex 

    f(x) = F '(x) = (x + l)ex.

    Bài 48: Tìm nguyên hảm của f(x) = -x ~ + ̂ + ̂1 + VxGiải:

    f(x) = xVx - 1 => F(x) = —  - X+ c.5

    Bài 49: F(x) = lnX — 1

    X + 1là một nguyên hàm của hàm số nào? 

    Giải:

    F(x) = lnX —1

    x + F ' ‐ ( + ) 2Ỉ W X-1 x* - r  

    x + 1

    Vây F(x) là nguyên hàm của f(x) = - f -— X - 1

    Bài50: Tình Jesỉn2x.sừi2xdx.

    Giải:

    Je™1** sin2xdx = Je^M Csin2 x) =e5*2*+ c.

    Bàỉ 51: Cho f(x) = ----- ------- Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) thoả F(—) = 73 .1 - COS2x 6

    Giải:

    „ 1 1f(x) = -----  ----- = ---- —  — l “ C0s2x 2sin X

    F(x) = - ” COtX*í-C

    F(—) = & < = > --.&   + c - Vã c= V3+— - — 6 2  2  2

    Vậy F(x)“ - —cotx+2 2

    Bài 52: Tim nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = sưix—COSX ứioả F(—) = 0.sin X + cos X 4

    27

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    28/257

     ị F

    Giải:n,  ,  _ sin X - cos X (sin X+ COSx)'f(x) = r „ =

    sin X + cos X sin X + COSX

    F(x) = —In Isinx + cosx I + c  

    F(—) = -ln-v/2 +C = 0 o h ’>/2 = c o c = Ỉln24 2

    F(x) = -In sinx + cosx + —ln2.2

    Bài 53: Cho Jf(x)đx = Inx +Vx2 + 1

    Giải:

    ff(x)dx = in------JL= ' + C => F(x) = In----- ?-....

    ;• x + vx2 + 1 x + vx2+ lF(x) “ -ln(x + Vx2+1) 

    f(x) = F'(x )= - (x + ̂ xZ + 1)' - 1

    Bài 54: Cho f(x) = -

    XW x2 +1 Vx2 +1

    1sin2 Xcos2 X

    f(x) = -

    . Tìm nguyên hàm của f(x).

    Giả/:

    1sin2 Xcos2 X sin2 X COS2 X

    F(x) = -cotx + tanx + c. dx

    Bài 55: Tính J'

    f(x) =

    X - 3x + 2

    1 1

    Giải:

    1X - 3x + 2 x - 2 X -1

    Jf(x)dx = In i X - 2 1- In IX- 1 1 + c = In 

    Bài 56: Tính Ịxcosxdx.

    X - 2

    X —1+ c.

    Giải:

    íxcosxdx = jxd(sinx) = xsinx - ísinxdx = xsinx + cosx + c.

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    29/257

    Bài 57: Cho biết F(x) là nguyên hàm của f(x) = — và F(2) = 2 tìm F(-2).

    Giải:

    f(x) = - => F(x) = In IX —11 + c

    X—1F(2) = ìnl + c = c = 2=> F(x) = 2 + In IX- 1 1

    F(-2) = 2 + In I-3 Ị = 2 + ln3.

    Bài 58: Tính fX-^ -dx.1+ X

    Giải:

    |xM x= ljdO±iE!) = l ln|1 + x4| + c . + 4 1 + 4 ' 1

    Bài 59: Cho biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) = — và đồ ứiị y = F(x)COS X

    cắt Ox tại điểm X= — xác định F(x).

    Giải:

    f(x) = => F(x) = tanx + cCOS X

    Đồ thị y = F(x) cắt Oxíại x= — «• F(—) = 0 c = —1

    F(x) = tanx—1.Bài 60: Cho biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) = tanx.sin2x thoả

    F ( ĩ ) = í . T ì m F ( x ) .4 4

    Giẩi:

    f(x) = tanx.sin2x = 2sìn2x = 1 - cos2xF(x) = X — —sin2x + c

    2

    F ( - )= - - - ỉ + c = -4 4 4 2 4

    c - —=> F(x) = X - — sín2x + — .2 w 2 2

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    30/257

    Bài 61: Tìm nguyên hàm của f(x) = sin3x sin2x.Giải:

    f(x) - sin3x.sin2x = 2sin4x.cosx

    Jf(x)dx = 2jsin4xd(sinx) = —sin5x + c.5

    Bài 62: Tính  jW x + lđx .

    Giải:

    Đặt t = Vx+1 o X= t2 - 1 => dx = 2tdt

     jW x + ldx = 2 J(t2 - l)t2dt =—t5——t3 + c5 3

    =—(x + l)2VxTĨ - —(x + l)Vx + l + c.5 3

    Bài 63: Tính h — ^

     yjx + l + y j x - l  Giải:

    c  dx rVx + l - V x - 1 27 = 7-----  = ------------------ dx = — 

    Vx+1+VX-1 2 3

    3 3"

    (x + 1)2 - ( x - 1 ) 2 + c.

    Bài 64: Cho jf(x)đx = Inịcoskxị + c . Tim f(x).J£

    Giải:

    F(x) = -ilnfcoskx! =>f(x) = F'(x) = — [ k kv coskx  )

    f(x) = tankx.

    Bài 65: Tính p ^ Ễ -đ x .VX

    Giải:

    Đặt u = Vx => -^r = 2đuVX

    rsinVx , _ e .  ̂ _  Ị—   — 7==—dx =2 sin udu = -2 eos u + c = -2 COSVX + c. Vx J

    Bài 66: Tính r xdxCOS 2x2

    Đặt u = 2s2 du = 4xdx

    J— 2X 2 dx = Ặ I = —tanu + c = —tan2x2+ c.J COS 2x 4 J cos u 4 4

    30

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    31/257

    B. BÀI TẬP Tự LUYỆN

    Bài 1: Tìm họ nguyên hảm của các hàni số sau:

    a) f(x) = x(l - 2X2)2001 

    1 b)f(x) =■n/x  + 1 + V x-1  

    c) f(x) = X+ Vx + 1

    d) f(x) = -

    đ) f(x) = — 

    e)f(x) =

    2x

    XW x2 -1

    2x

    K+ Vx2-1  

    11 + 8*

    Bài 2: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số:

    a) f(x) = cos3x.cos3x 

    sinx

     b) f(x) = l + sin2xc) f(x) = (sin6x + cosex)cos4x.

    Bài 3: Chứng minh F(x) = — 2

    xVx2 + a + aln |x -h/x2+aj

    hàm của f(x) = VX2 4- a

    Suy ra họ nguyên hàm của g(x) = Vx2 +1. 

    -3x2+ 3x + 5Bài 4: Cho y = X3 -3 x + 2

    a) Um A, B, c để y -(x-1)2

    b) Tìm Ỉ1Ọnguyên hàm của y.

    B c+— —+ ■x-1 X+ 2

    Bài 5: Chứng minh F(x) =

    là nguyên hàm của f(x)

    X2 X2 ——ln x ----  khi X> 0

    khi X = 0

    x ln x - —- kid X>04

    Bài 6: Tim họ nguyên hàm của f(x) =

    khi X= 0

     xz -1

    là một nguyên

    (x + 5x + l)(x - 3x +1)

    31

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    32/257

    Bài 7: Tìm họ nguyên hàm của f(x) = tan Ịx + u cot ụx + —J . 

    Bài 8: Tìm họ nguyên hàm của:

    a)f(X) = | ị ^ b ) f (x )= - ^—  X -X X -X

    \ r / \ —    x  f /   ^— x

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    33/257

    F(x) =2>/2

    .In tan2(sinx + cosx)

    c) F(x) = — sin4x + — sin8x + — + c .32 128 16

    Bài 3:Tính F '(x) rút gọn

     jVx2 + ldx = — x-v/x2+1 + ln(x + Vx2+1)2 -

    Bài 4:

    Đồng nhất đa thức ta được A = 3, B - 2 , C - 1

    + c

    F(x) = --------+ ln(x - 1)2+ In i X + 2 ị + c.X—1

    Bài 5:

    Vx>0,F'(x) = x lnx + — —= x lnx = f(x) 2 x 8

    F'((T) = lim f - l n x - - Ì = lim

     f    ̂

    Ins- lim — 

    x-»+4

    lim —”— ox->o z= 0 .

    Bài 6:

    nu* ư u x2- l A x + BPhan tích ------------- ‘ — ---------------------- +*

    (x + 5x + l ) ( x - 3x +1) X + 5x +1

    Đồng nhất ta có A = —, B = , c = —, D = — 4 8 4 8

    F(x) = - —In v 8

    X + 5 x + 1

    X —3x +1+ c

    + c .

    Cx + D 

    ? -  3x +1

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    34/257

    s r n f x + —i . c o s i x + —ì s i n Í 2 x + —1 + s in - ^

    Bài 7: Biến đỗi f(x) = — I— 3( )— = — ; ;------- -cosỊx + l Ị s inỊ x + l ) sm [2x + | ] - s i n |

    cos2x + Ậ

    2 -1 I 1  -1 I COS2 x1 1 3cos2x“—  COS2 x - — 2 COS2 x-^-2 2 2

    = 1 + ------£SEJÉ--------= 1 + .

    2 - —(ĩ + tan2x) - - —tan22 2 2

    d(tan x)=> jf(x)dx = x + 2 [----   Q^an. ; --------J(l-v 3 ta n x )(l +v3 tanx)

    = x + -j=r ịf ------------------------ f t --------1d ( ~ j s  tan x)v3 \ l - v 3 ta n x 1 + V3tanxj

     _ 1 -1 + v3 tan X  _ -X + —In ------- ------------+ c .

    3 1 + —v/3 tan X

    Bài 8:

    . rx4 - 2 ,   fX2 + l , _ f dxa) -T------dx = ----- — d x - ---- r-— 

     J  X - X   •* X ■*x(x -1 )

    y2 1 !(= — + 2 1 n |x Ị -- ln x 2 - l + C .

    2  2

     b) f - J £ _ = L £ ^ _ f * U A ln |x 2- l | - l n y + C.X —X X —1 X 2 I I 11

    cl f. xdx - r X+1 dx f dx\/x + l WX + 1

    = | ( x + 1)V(k  + 1)s — f^ (x + l)s + c.

    ư 2

    d) f(x) = x2—X +1 =>F(x) = —— — + X+ C.3 2

    Bài 9:

    F(x) = - 2 cosỊx - — + — sin^x -  — + — sin^3x -  —'Ị+ c.

    34

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    35/257

    §2. TĨCH PHÂN

    I. TÓM TẮT LÝ TH ƯY Ểr 

    a ỉiai. số; bất kỳ

    thụộc: I. NếiijRi )̂ ỊặỊjn g ^ ạ íiàiii của j'(x) thì tíẹú :̂ Ố’: -F(b) - F(a) được'

    • gội là tích phân củá f(x) íừ a đến b vả kýỉủệir: Jf(x)dx = F(x)|b.

    -2. Định ty 1 Ghò'hàm! số ỵ ^:f(x) liên tịié^ộng âm trên khoảng I và a, b là haisô thuộc I (a < b);. Diea ticli 'hinh tìiảng ;eong gÌĐfi hạn;bơiUĩỒ thi V = f(x),

     j ".;írục Ox yàĩiai đương ihãng x = a, X- 0 là:  yỵ/'-' '   ..

    í' — ụ- ): : Jf(x)dx. •' - •

    3. Tmh chất cũa tích phân:Giả sử f(x) va g(x)"ịíien tục ừên l và ã, b, c ĩã ba số Mtkỳ thuộc I. Khi đóta có: ' . ‘ ,

    ■; ; | ị r ■■' ,■■:■ ->j\.\-.. •' ỉ. •

    /rij- 4-,  rjf(x}dx = - Ji( x) d x. . ; ; -Ạ>.! -kềỆ fiì^xỆi-.- i^ lổ íý ■: - 'r - ••i'

    - ~ ; . f ' .'iff(xidx (x)dx =TJf( x ) d x f a. ■■'.!  b ■ ‘a- ■■■V■ ■■í‘--P; '-i\-  ,

     b / .b  y - i - / : ! ■' ■ -; .; . fkf(x)dxi= k (x)dx vớik (=.R ..

    '£-■ Í' ■ ■ ■■ ■■■.V- . O , ' ■¥ :- - ; b r.i^i /V. '■

    ■- ' • >f (f ( - f ff e )d y :-&;fgffijr  ; . I \V:/- , b I-1-

    n. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BAN:D ạng J : 7in h | fch rphqn Q c^b âĩ Ịbằn g cTmhfighia . ,

    Ị ẳ^Ệíc Ĩ Ị / ị p l í ^ l ^ ỉ^^Q^^Mệu-

    1  .'Ệ*;-r-f í ' ' r:̂ ';

    iÈÊÊÊẾÈÊÈăÊÈÊÊÊằẾỉầMÊịỉM 

    35

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    36/257

    Bài 1: Tính I = J2 _ 3X + X - 2 x +1 dx.

    = —+ ln 2 . 8

     ĩ ĂGiải:

    I=]H-Ặ+ẶMx+lllH+ỉ-£)2. (Ịx

    Bài 2: Tính I = f  ,1 VX + 1 + \ X - 1

    Giải:

    I = -  RTĨTĨ - V ĩ^ĩ)(fa= ị   í(x+ i y j ĩ ĩ ĩ   - (X -2 1  3  1

    = —(3>/3 - 2yỈ2  - 1 ) . .3 .

    k  /2Bài 3: Tínhl = J sin3x.cosxdx0

    Giải:

    1 31/2 1 f 1 1 'ì 1= — J [sin4x + sin2x]dx = - l - - - cos4x--ậs in2xj

    Bài 4: Tính ĩ = "f4- ^ci Kf6  s m 2 x c o s2 x

    1 =

    Giải:

     Ị = - ì + l + S - ^ = - j 3 .3 3

    l - c o s 2 x ,

    Giải:

    Bài 5: Tínlil = f ị   COS X

    rr. l-c o s2 x 2sin2x nj_   1T a có : ----- ~Ỷ  — = ------- — = 2 t a n X.— -

    co s X co s X cor 

    Do đó : I ~ 2  j tan2 xd(tanx) = —tan3X

    0 3

    cos2 Xk  / 4

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    37/257

    7/2

    Bài 6: Tính I = J COSxvsin2 xdx. j i / 3

    Giải:7c / 2 2 t t / 2 2

    I = J COSx(sin x)3dx = J (sin x)3d(sin x)r c / 3 7 t / 3

    5

    - __ (sinx)3

    I3

    Bài 7: Tinlil =

    k  /2o .  3/ ■ 2= —sin XV sin X

    «/. 3\ : £ j r  ■-  --

    ./» 5 ,/3 5 2   4

     j ( £ W F ) d x .

    Giải:

    I  —Je 2xdx+je2dx0. 0

    I = - I j e-2*đ(-2x) + 2 jeM Ộ0 0 ^

    I = —- e -2x +2.e2 2

    = — L + 2 >/ e + - - 22e 2

    2e 2

    3 4 4

    Bài 8: CỈ  Jf(x)dx = 3và Jf(u)du = 7 - Tính Jf(t)dt -a 0 3

    Giải:

    Ta CÓ: |f(x)dx + jf(t)d t = jf(u)du0 3 0

    Jf(t)dt = Jf(u)du - jf(x)dx = 7 -3 = 4.3 0 0

    m  KÍỈ  4 sin3 xBài 9: Tính I = f 4 dx 

     ị   1 + cosx

    37

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    38/257

    I = 4 ' f*ạ ■- 00

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    39/257

     MBP i111wM 

    ItsHi

    ni n Ệ&B

    t z / 4  j z / Z 

    1= f (cos X- sin x)dx + f (sinx-cosx)dx0 ■ J z / 4

    I = (sinx + cosx)|*/4 -( s in x + cosx)|’t/2 = V - 2.

    r t / 3  ___  ______________  _  _____________ 

    Bài 3: Tính I = I Vtan2x + cot2x -2 d x .rc/6Giải:

    J t / 3 _________________________  x i  3

    1= I i/(tan x-co tx)2dx = I |cotx-tanx jdxtc/6 tc/6

    t c/ 3  j ĩ / 4 3 t / 3 O —  

    I = 2 f ịcot2x|đx = 2 f — dx- f C0S —-dx  Á    U / 6 S ừ l 2 x * /4 S Ì n 2 x

    1= 2 lnịsin2x|Ị7C|4-ln|sin2x[|,c/3 =-21n— .

    Bài 4: Tính I “ I Vx4 - 2x2 + ldx -2

    G/ảĩ:

    1= j/(x2-l)2dx= J|x2-l |dx-2   -2

    = J(xz- l )dx + j ( l - x 2)dx+j(x2 “ l)dx -2   -1   1

    (    s > f  „ 3   Y (    s V _ X I X X= —— X + X- I + “—-X =4

    J-2 V 3 J-1 V3  ) 1Vậy 1 = 4.

    I t / 2

    Bài 5: Tính I = J (VI+ cos2x - Vl-cos2 xjds —r c / 2

    Giải:rc/2

    I =  y   J (Ịcos x| - Ịsin x|)dx- I t / 2

    '   s/2=  yỈ2  J (cosX + sin x)dx 4- J (cosX - sin x)dx

     _ - je/2 0

    = >/2^(sinx-cosx)|° /2 +(sinx +cosx)p/2j-= >/2(-l + l + 1 -1 ) = 0.

    39

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    40/257

    Bài 6: Tính I = jjln x| dx.1e

    1 eI = J-lnxdx+ Jlnxdx

    ỉ   1e

    Giải:

    Để ý rằng nguyên hàm của lnx là x(lnx - 1)Ị ĩ ie

    Do đó: I ——x(lnx -1) Ịị  + x(lnx —1) I

    ^ c o s í x ^ ì ‘ 

    Bài 7: Tính I = f -  v ; dx. Vl + sin2x

    Giải:

    Ta có: Vl + sin2x =yỊ(sìnX+ cosx)2 = Ịsinx + cosxỊ =

    * / 4

    I= V2 Ị.0 ,

    cosíx + —ìl 4j

    COS

    siní X + — l 4

    I t / 4 " ' ' “ I ■ . ịdx=

    s“ ( x+ ĩ ]

    dX

    ’ r ■% TU  _   7T TZ   . , ^ 7C w Ax e [0 ;- ] — < X + — < — => sừi (x + —) > 0.4 4 4 2 4

    Do đó: I = I ■ = lnsinlõ sin(x + —) V, 4

    i r / 4

    = -ln

    7tBài 8: Tính I = jVl + cosxdx.

    -v/2 sin X 4-

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    41/257

    Bài 9: Tính I = f— JX-1 X —X -1 2

    -dx.

    Giải:

    = 2/ ( ^ - 4 ^ + 3 )= f l f e - ? T ĩ ) fa - 7 *X2 - 4

    X +32 1 3 

    = —ln—. 7 4

    ■ 4

    B àil: Tính I = jmaxjx2 + l;4 x -2 |d x .0

    Giải:

    Xét f(x) = X2 + 1 - (4x - 2) — X2 - 4x + 3 trên [0, 4]

    0 1 3 4Ta CỎ: f(x) + 0 — 0 +

    Do đó: maxfx2+ 1, 4x - 2} = X2 + 1 trên [0; 1] u [3; 4] 

    và maxix2 + 1, 4x - 2}»= 4x - 2 trên [1; 3]1 3 4 a n

    Vậy I = J(x2 + l)dx 4- J(4x - 2)dx +J(x2+ l)dx = ——.0 1  z   ^

    4

    Bài2:TứửiI= JmaxỊx2;4x-3|.dx2

    Giải:

    Xét g(x) = X2 —4x + 3 ữên [2; 4] ta có:

    X 1 2 3 4

    f(x) o+ 

     —  0 +

    41

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    42/257

    Do đó: max-Ịx2; 4x - 3} = X2 trên [3, 4]max{x2; 4x —3} = 4x —3 ừên [2, 3} 

    Í4X-3Hay maxỊx2; 4x - 3} =  Ằ 2

    xe[2;3] 

    Xe [3; 4]

    3 4 £ 0

    I = J(4x - 3)dx +jx2dx = — 2 3 ^3

    Bài 3: Tính I = JminỊx;x2Ịdx.0

    Để ý: min(x; X2) =

    Giải:

    xe[0;ĩ]

    |x xe[l;3]

    \ % X3 1 X2

    Do đó: I = Jx2dx+Jxđx = -Ỵ   + -^-0 ' 1 0

    1 9 _ 1 . = X33 + 2 2 6 ■

    1Bài 1: Chứng minh j

    0

    C0S7ĨX

    -l+x l + x

    , Vs e [0, 1]

    Do đó: ( C0SĩĩX ds < [ ^ = lnỊx+l|* = ln 2.  ị   1+x ổ1+x

    Bài 2: Chứng minh —- < ị  ^ 0

    CLX n

    4 + 3cos2 X 8

    42

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    43/257

    Giải:

     X  e [0, —] => 0 < cos2̂ < 1 => ị ^ - - — -------< — 2 7 4 + 3 cos X 4

    Do dó: > f ; - o V j — 4 Í ; - 0 Ì  71,2  J   0J 4 + 3cos?x ế U  J 

     ji/2  J = > J l á f Ị *

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    44/257

    m. BÀI TẬP TỔNG HỢP

    A. BÀI TẬP Tự LUẬN

    B à i 1 : T í n h c á c t í c h p h â n s a u :

    e X3 + x 2 - 2 x + l1

    a) A = J ( l- x - x 2)2dx b) B= J0 . 1

    c ) c = f , f e y  _____  _   d ) D = f e W e ' - l d x .0JV x 7 ĩ- V ĩ^ ĩ 0J

    Giải:1 ' 1

    a) A = JCL+ X2 +x 4- 2 x + 2x3-2 x 2)dx= J(x4+2x3-X 2 -2 x + l)dx 0  0

    r   _ X 5 X 4 X3 2

    5 2 3

    30

    2e3 + 4e - 1 32e2 2b) B=ị(1+x - | +ẩ )dx =(x +lnx +f" ^

    c) c - [— T.-.-V—  — . = —[í-v/x + 1 +fVx + l - V ^ I 2 P ;

    = ỉ J(x + 1)1/2 d(x +1) + J(x -1 )1/2 d(x -1 )2 Li I

    = ỉ[ (x +1 ) ^ /^ ĩ + (x - ĩ ) V^TỊỊ2 = |(3V ã - 2n/2 + 1 ).

    d) D = jex>/ex - ld (e x) = lJ[(e‘ - l ) + l]Vex - ld (e x)0  0

    * J(e“ - 1)3’2 d(e* _1)+ F  _1)1/2 d(e*_1)0 0

    - -1)5'2+l(e’ -c Ị= ( l(e‘ -1),^ +1(Í

    D = —( e - l) 2 + - (e -1 ) V ẽ-L5 3

    44

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    45/257

    Bài 2: Tính các tích phânJt/2  ji/2

    a) I = I sin2x.sin7xđx b) J = [ sin2 X. COS3xdx.-JC/2 0

    Giải:.

    a) I = — J (cos5x-cos9x)dx =—p 1s in õ x - -^ 1

    X 4

    SỈĨ13 X s i n 5

    -it/2

    i t / 2

     _ 2 _ 15

    n i z /    í b) J = I sin2X(l - sin2 xỊ d(sin x) = — 

    0 V

    Bài 3: Tính các tích, phân sau:2 n/2

    a) H = j|X2 + 3x —ề|dx b) K = I ỊcosX —sin xị dx.0  0

    Giải:1 2

    a) Tacó:H = J(-x2 -3 x + 4jdx+ J(x2+ 3x -4jdx0 1

    í X3 3x2= + 4x + 1 ------ 1---------- 4x = ỉ> .

    1 3 2 J0 u 2 j i / 4 J t /2

    b) K= Ị (cosx -sinx)d x+ J (s inx-co sx)dx0 • i t / 4

    = (sinx + cosx)|*/4-(cos x-s inx)['*

    = 7 2 - 1 - 1 + V2 = 2 ^ 2 - 2 = 2 (7 2 - 1).

    Bài 4: Tính các tích phân2 1

    a) L = Jmax|x;x2Ịdx b)K = Jm in|ex;e-X|d x .  ‐

    Giải:

    .  X3 3x:2 . ^+ — + — — 4x, 3 2 ,0 ^ ' 1

    a) max{x;x2} = , X 0 ̂X

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    46/257

    b) min{e*;e-x}= K 1

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    47/257

    B ài8: Tìmxthoả: J(2t-4)dt = 5. 0

    Giãi:

    J(2t-4)dt = 5 ( t2 -4t) |x =5 o x z- 4 x - 5 = 0 o  

    0 0 1Bài 9: Tim số thực Kthoả: J(ex - e _x)dx = K - —.

    -1 eGiảỉ:

     j ( e ‘ -e-*)dx = (e‘ + e - f i = l + l - ỉ - e = 2 - ỉ - e

    Do đó ta CÓ: K - —= 2 - —- e c > K = 2 - e .  e e

    Bài 10: Tính các tícỉipMn sau:

    a) I = J (é51** + cosxjcosxds b) J =  — dx .0 0e +1 

    Giải:tĩ  /2  1C/2

    a) 1= j eSÌEXd(sins)+ J0 0

    X = -1X = 5

    l + cos2x

    b)

    = e ^ r ' 2 + — X +—sin2xlo 2|_ 2 J 0

     _ _ l[jí"| Jt -= e - l + —— = —+ e - l .

    2[_2j 4

    I . d ( 6 X + l ì I i ll (   0 -Ị. 2.J= = In e* +1 = In

    J e* +1 I llo ^ 2

    Bài 11: Tỉnh các tích phân:

    a) A = ”? — dx£ l + cos X

    t c / 4

    b)B= J

    0

    cos2x 

    1 + sin 2x

    ■dx

    Giải:

    lt/2-dfcos2x + l)

    l - y d ( l + s in2x)= i ln | l + s in2;, }  2 J 1 + sin 2x 21 1

    = -In 1 + cos X = In 2.

    I"'4 = —In 2.lo 2

    47

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    48/257

    1 + cos2xdx

    Bài 12: Tính I =sin X

    Giỗ/.*ir/2 J \2

    I = f cot4 X. COS2 xdx = f — -r------ 1 cos2 xdx*/4 ,/A sm X ;

    = f ( c o t2x —\-----2cot2 x +COS2 X |dxsin2x  )

    z/2 rc/2/-* \ Ttl  21I = - J cot2 xd(cotx)-2 J — -^----- ljcbs: + J —-

    s / 4 J i / A s * n x '    s / 4

     f   -v-jit/21 = c ot3 x + 2 c o t x + 2 x + 4 x + —s in 2 x

    L 8 . 2 l x 2 4 , 4

     _ + 71 _j_ 1 2 - 71 n ^ = 5 U    ^4 3 ~ 2 ~ 8 ~ 4 8 ~ 12' Bài 13: Tính các tích phân sau:

    a) A = J^x + —+ 2dx b) B = jVx3-2 x 2 + xdx.

    Giải:

    a) A=‘il^ỹdx=?(VI+í)x= p W Ĩ +2^ ĩ 16  ; 2  -

    tu/2 6 _ 

    = - —+ 4 - —- 23 3

    A = — + 2.3

     b) B= ịyjx(x - 1)2 đx = J]x - lj'Vxdx0 0

    1 2B —|( l - x) yfxdx + J(x —l) Vxdx

    0  1

    = J(x1/2 - x 3/2Ịdx+ J(x3/2 - x 1/2)dx

    = ± s ^ ~15 15

    48

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    49/257

    a) I = Jx^(x +1)3dx0

    Bài 14: Tính các tích phân sau:

    b)J= J.dx

     ịx   (x + 1)

    Giải:

    a) 1= J(x + l - l ) ( x + l)3/2 dx = jf(x + l)5/2-( x + l)3/2]dx0 0 J

    = ^ ( x + 1)3 Vx+T--g(x + l)2VxT lj

    7 5 7 5 35 35

    8

    2 X2 - K2 + 1 2dx=J.

    2 2 24 r ị   _4

    + 352  2  1

    dx- f- x 1' x2(x + l) ^x2(x+l) j*x2(x + l)

    2 J 2 1 2 2 _ ..= p Ề L _ p z l d x . t t . f iz id x

    {X+l I X 'x + l ị   X

    J = ^l n|x + l | - l n | x | - ỉ j

    dx

    = L n3 -In2 -—-ln 2 + l  2

    J = ln3 —21n2 +2

    Bài 15: Tính các tích phân\ T _ V dx 2x —3

    X + 4x + 4-dx.

    Giải:

    \  ĩ = 3f x + l ~ x H - 3f X + '*'J x ( x - l ) ( x + l ) ~ J x ( x - l ) ( x + l)

    • 1= j f—ỉ — jf—ỉ ------ -—ìdx^ x - 1 x j 2 ' t x - l  X + 1J 

    3 3, x - l 1. x - 11 = In - — - —In ——-  

    X 2 2 x + l 2

    I = ln—-I n— In—+—In— 3 2 2 2 2 3

    x ( x - l ) ( x + l )dx

    I = —ln 2 - —In 3.2 2

    49

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    50/257

    b) J= lJ _ 2 ^ d x = | ! í i l ậ l Z dx= 2 Ì - ^ - 7 j r ^ - ĩ  +4 X + 4 J (x + 2) 0 X + 2 (x + 2)

    “ ( 21“ l*+2l+ 7 ĩ ã ) 1   3' 7 = 2 I n ——

    2  6

    Bài 16: Tính các tích phân2tĩ 

    a) A = I Vl + sin xdx0

    4

     b) B = J|x2-3x + 2|dx.-1

    Giải:

    X Xsm—+ COS— d x

    271 17 - \ 2 2 «

    a) A = f J sin—+ cos— dx = f — 0J \ l 2 2 )   J 2 2

    = ̂ H ( f - f )*= =2̂ 2 ll^ t f "â

    ,, . X 71Đătt = — 2 43JI/4

    A= V  J ỊcostỊdt-ít

    r t / 2 3 t i/ 4

    = V  J costdt- J costdt- i t / 4 t c / 2

    = 2 >/2[sint|^4 -sin t|“ 4] = 4,/2.

    b) B — J(x2 -3 x + 2^dx+ J(“X2 +3x-2jđx+ J(x2 -3 x + 2jdx - 1 1 2

    B = I—— — + 2x3 2

    B - H .

    ^ 3 x 1 Q ' —T- + -T— 2xv 3 2

    ‐   ^

    2

     ĩ e / 2

    Bài 17: Chứng minh: — < Je"“ *rd x ắ - .2e £ 2

    Giải:

    -1 < -s in 2X < 0 => e-1 < e~s“2* < e° ĩc/2 it/2  jc/ 2 w/2

    j e-1dx< j V sin2xdx< J ld x= — ầ J e-shl2xd x< —.        ^

    í r:

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    51/257

    1 V *Bài 18: Chứng minh: 1 - —< fe'x dx 0 1 > e"*2> e' Do đó:

    -X

    1 1 1 1 1 1 1Je-Xdx < Je_xSdx < Jdx -e-xỊ < Je_x2dx < 11 - —< Je~0 0 0 0 e 0

    9 2

    Bài 18: Chứng minh: ~ < íex ”xdx£2.e2.Ve 0

    Giải:

    Xét f(x) = X2 - Xtrên [0, 2] ta có: < f(x) < 24

    Do đỏ: e 4 ̂e**-* < e2 => |e “1/4dx £ |e*2_xđx < Je2dx0  0  0

    ọ 24 = 2 0 < cos X ắ 1

    rt /2 t t /2

    sin2x = 2sinxcosx < 2sinx do đó J sin 2xdx á 2 I sin xdx.0 0

    ỉt/2  J20: Chứne minh: —< f --------- 7— < —.Bài20: Chứng minh: —< j

    4 0 4+ 3cos2X 8  

    Giải:

    ~   , 1 1 1Ta có: —£ ---- —-—T— < — 7 4 + 3cos X 4

    D o đ 6 : i í i - o ) s ' f — ^ - s ỉ í i - o ì7^2  J jỊ   4 + 3cos X 4^2  J 1ÍỈ2  1  _ ĩí f   dx TU

    — ^ I14 J0 4 + 3 c o s2 x   8

    ;2d x ^ l.

    51

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    52/257

    Bài 21: Chứng minh:rCOSTCX' 1 + x

    dx

    Giải:

    < In 2.

    Ta có:

    Do đó:

    rCOSTCX

    I 1 + X

    rCOSTCX

    l + xdx

    o l1 + x o(x + 1) ox + 1 

    áln ịx + llị1 =ln2.0

    Bài 22: Cho f và g là các hàm số liên tục trên [0,1] và có miền giá trị là [0,1]. 

    Jf(x)g(x)đx < Jf(x)dxlí Jg(x)dxì..0 J lo / V.0  )

    Chứng minh:

    Giải:

    fo á f(x).g(x) á f(x) Ịo < f(x).g(x) < g(x)Ta có: V x e[ 0 #l]=> | ° ẩ f(x )á l  [ 0 < g ( x ) < 1

    1 1Do đó: Jf(x).g(x)dx < Jf(x)dx

    0 01 1Jf(x).g(x)dx < |g(x)dx 0 0

    'l I2  f l   W1=> Jf(x)g(x)dx < |f(x)dx . |g(x)dx

    .0 J lo /Lo

    Bài 23: Tính I = JmaxỊx3;4x2-3 x |d x .0

    Giải:

    Xét f(x) - X3 —(4X2 - 3x) = X3 —4X2 + 3x 

    f(x) = ^(x2 - 4x + 3)

    Vx f(x) > 0: m axfx^x2 —3x} = X3

    Vx e  [1, 3] => f(x) < 0: max{x3;4x2 —3x} = 4X2—3x1 3

    Do đó: I = Jx3dx + j(4x2 -3x)đ xft 1

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    53/257

    Bài 24: Cho f(x) = Vx + 2-n/x^T + Vx ~2V x^T . Tính: I =  jf(x)dx .1

    G/ỏ ỉ;

    f(x)= J ( v * - l+ l)7 +yjf jx- l - ĩ f = V x - l+ l + |V x - l- l|

    í 2 khi 1< X

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    54/257

    a) Xétf(x)sinx

    f(x) =

    Giảiỉ 

    Xcos X — sin X

    X X“

    Xét g(x) —xcosx —sinx => g’(x) = —xsinx

    Vx €% %

    6 }3

    g’(x) < 0 => g(x) nghịch biến

    X> — > 0 => g(x) < g(0) = 0 => f (x) < 0 : hàm số f(x) nghìch biến toên 6

    % 7C6'"3

    maxf(x) = f 6j

    3V |2tc

    , V 3-73 < v v 3 2ti 7U 2* u 6 J Je n  6

    ■v/3 n/f sin X 1 ——< —— dx

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    55/257

    Bài 29: Tìm tập hợp các giá trị X để  j(2t - l)dt = 2.1

    Giải: x   x •J(2t- 1)dt = 2 (t2 -t) | = 2 x2- x = 2

    o x 2-—X —2 = 0 o x = - l v à x = 2.

    Bãi 30» Tmh §13-tn CU3. |V?dx.-1

    Giải:

    1 . __   1 . . 0 1 2 jVx2dx = J|x|dx = J-xdx + Ịxdx =-1 -1 -1 0 2

    2Bài 31: Tính giá trị của j]x-l|dx.

    0

    -1

    Giải:

     j|x - l|dx = J(l - x) dx + |(x - 1) dx = x - “̂ j  0 0 1 /

    = 1_ I + 2 - 2 - - + 1= 1 .2 2

    2Bài 32: Tính giá trị của Jmin (x, X2) dx .0

    Giải:1

    2 1 2 X3Jmin(x, X2 )dx = Jx2dx + Jxdx =0  0  1  ' ^

     jt/3Bài 33: Tính giá trị của Ị |sin x| dx.

    -tt/2

    +q = —  + 20  4   3

    Giải:/ 3 0 s / 3 ....

    J |sinx|chc = J -sin xđx+ J sinxđx = cosx|_ /2-  [/2 -*/2 0

    n/3

    1‐  

    = l - ỉ + l = l .  2 2

     ì 2-XA

    Ị. = ỊỊ  2 6 ■

     ____  _ | J i / 3cosx|;

    55

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    56/257

    JlBài 34: Tính giá trị của jV2 + 2cos2xdx .

    0Giải:

    I = ị\/2 + 2cos2xdx = jyj2 (l + COS2x)dx = j2ịcos xj dxó 0 0 

     ĨỈ2  Jt  — J cosxdx+ J-cosxdx = 2 sinx|* - shix ]*̂0 ĩi/2 J

    I = 2[l + 1] = 4.3 4 4

    Bài 35: Cho Jf(u)du = 3và Jf(t)dt = 7 thì giá trị Jf(x)dx.0  0  3

    Giảừ 4 0 4 3 4

    I = Jf (x)dx = Jf(x)dx+ Jf(x)dx =-Jf(x)dx + Jf (t)dt = -3 + 7 = 4.3 3 0 0 0

    Bài 36: Tìm Xthoả f— = 1./ t

    Giải:

    J ^ =lnI C =lnlxl“ ln2 = 12

    o lnịxị = ln2 + 1 = lnăe X- 2e (x > 0).

    Bài 37: Tim X thoả Jjxị dx =m .0

    Giải:

    Nếu m > 0 thì I = j]x|đx = Jxdx = — 0 D 2

    m~2

    I —m ----= mm = 0 V m = 22 f 

    m 0 2Nêu m

  • 8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÍCH PHÂN - TRẦN BÁ HÀ

    57/257

    Bài 38: Cho f = lna. Tìm a? J2x + 1

    Giải:

    = —In32

    1=J 2x +1 2 ' 2x +1 2 1

    I = I r a o —ln3 = Ina a =  yịs.2

    1/2Bài 39: Cho JC087ĩxdx = m +1. Tìm giá trị của m.

    0

     II2I COSTIxdx = —sừl7CX