mƠ cac chat phu gia dhtp5tlt
TRANSCRIPT
Đ TÀI TI U LU NỀ Ể Ậ : CÁC CH T PH GIAẤ Ụ
I. Khái Ni m ệ Ph ụ G ia T h c ự P h mẩ :
Ph gia th c ph m là các ch ph m t nhiên hay t ng h p hóaụ ự ẩ ế ẩ ự ổ ợ
h c, không ph i là th c ph m, đ c cho vào s n ph m v i m cọ ả ự ẩ ượ ả ẩ ớ ụ
đích đáp ng nhu c u công ngh trong quá trình s n xu t, chứ ầ ệ ả ấ ế
bi n (t o màu, mùi v , t o nhũ, …), v n chuy n, đóng gói, b oế ạ ị ạ ậ ể ả
qu n, tăng giá tr dinh d ng c a th c ph m. Ph gia v n cònả ị ưỡ ủ ự ẩ ụ ẫ
đ c l u l i trong th c ph m d ng nguyên th ho c d n xu tượ ư ạ ự ẩ ở ạ ể ặ ẫ ấ
nh ng v n b o đ m an toàn cho ng i s d ng.ư ẫ ả ả ườ ử ụ
M t s ph gia th c ph m đã đ c s d ng trong nhi u th k ;ộ ố ụ ự ẩ ượ ử ụ ề ế ỷ
ví d b o qu n b ng làm d a chua (v i d m), p mu i- ch ngụ ả ả ằ ư ớ ấ ướ ố ẳ
h n nh v i th t p mu i xông khói, hay s d ng điôxít l uạ ư ớ ị ướ ố ử ụ ư
huỳnh nh trong m t s lo i r u vang. V i s ra đ i và phátư ộ ố ạ ượ ớ ự ờ
tri n c a công nghi p ch bi n th c ph m trong n a sau th kể ủ ệ ế ế ự ẩ ử ế ỷ
20 thì có thêm nhi u ph gia th c ph m đã đ c gi i thi u, c tề ụ ự ẩ ượ ớ ệ ả ự
nhiên l n nhân t o.ẫ ạ
Kỹ thu t s d ng các ch t ph gia th c ph m ngày càng đ cậ ử ụ ấ ụ ự ẩ ượ
hoàn thi n và đa d ng hóa. Hi n nay, có h n 2.500 ch t ph giaệ ạ ệ ơ ấ ụ
đã đ c s d ng trong công ngh th c ph m.ượ ử ụ ệ ự ẩ
1
II. Phân lo i ph gia:ạ ụ
STT Nhóm lo i ch t phạ ấ ụ
gia
STT Nhóm lo i ch t phạ ấ ụ
gia
1 Ch t đi u ch nh đ acidấ ề ỉ ộ 12 Ch t khí đ yấ ẩ
2 Ch t đi u vấ ề ị 13 Ch t làm bóngấ
3 Ch t n đ nh th c ph mấ ổ ị ự ẩ 14 Ch t làm dàyấ
4 Ch t b o qu nấ ả ả 15 Ch t làm mấ ẩ
5 Ch t ch ng đông vónấ ố 16 Ch t làm r n ch cấ ắ ắ
6 Ch t ch ng oxy hóaấ ố 17 Ch t nhũ hóaấ
7 Ch t ch ng t o b tấ ố ạ ọ 18 Ph m màuẩ
8 Ch t đ nấ ộ 19 Ch t t o b tấ ạ ọ
9 Ch t ng t t ng h pấ ọ ổ ợ 20 Ch t t o ph c kimấ ạ ứ
10 Ch ph m tinh b tế ẩ ộ 21 Ch t x lý b tấ ử ộ
11 Men “enzyme” 22 H ng li uươ ệ
III. M t S Lo i Ph Gia C m S D ng:ộ ố ạ ụ ấ ử ụ
1. Acid formic:
- Là ch t hóa h c c m s d ng trong th c ph m, có tính sát trùng m nhấ ọ ấ ử ụ ự ẩ ạ .
Ch t này th ng dùng trong b o qu n cá, hi n nay không đ c phép sấ ườ ả ả ệ ượ ử
d ng đ b o qu n th c ph m dành cho ng i vì nó có tác d ng che d uụ ể ả ả ự ẩ ườ ụ ấ
s h h ng, ôi thiu c a th c ph m.ự ư ỏ ủ ự ẩ
2
- C ch : acid formic k t h p v i nhóm amin hình thành nh ng d n xu tơ ế ế ợ ớ ữ ẫ ấ
b n v ng v i các men phân h y protein nh h ng đ n vi c t ng h pề ữ ớ ủ ả ưở ế ệ ổ ợ
protein trong c th .ơ ể
- Đ i v i s c kh e: acid formic có th gây b ng mũi, b ng m t, h hô h p,ố ớ ứ ỏ ể ỏ ỏ ắ ệ ấ
gây h t h i, đau c , co thanh qu n, viêm ph qu n và viêm ph i. Acidắ ơ ổ ả ế ả ổ
formic cũng có th gây viêm da ho c d ng da.ể ặ ị ứ
2. Formaldehyde/ Formol:
- Hi n nay có r t nhi u nh ng báo cáo v vi c l m d ng formaldehydeệ ấ ề ữ ề ệ ạ ụ
nh là ch t t y tr ng và b o qu n đ i v i th c ph m.ư ấ ẩ ắ ả ả ố ớ ự ẩ
- r t nhi u qu c gia formaldehyde không đ c phép s d ng trong th cỞ ấ ề ố ượ ử ụ ự
ph m.ẩ
- Trung tâm an toàn th c ph m (CFS) đã l y m u m t s lo i cá “Bombay -ự ẩ ấ ẫ ộ ố ạ
duck” và cá “Noodle fish” đ ki m tra. K t qu cho th y, m u cá “Bombay -ể ể ế ả ấ ẫ
duck” có ch a m t hàm l ng formaldehyde trong t nhiên. Không cóứ ộ ượ ự
ch ng c v vi c s d ng formaldehyde trong m u cá “Bombay - duck”.ứ ứ ề ệ ử ụ ẫ
Tuy trong vài m u cá “Noodle fish” không tìm th y có s hi n di n c aẫ ấ ự ệ ệ ủ
hàm l ng dimethylamine, nh ng l i phát hi n có formaldehyde (150 -ượ ư ạ ệ
570 ppm). Đi u này cho th y r ng formaldehyde đã đ c thêm vào nhề ấ ằ ượ ư
m t ch t b o qu n trong quá trình b o qu n và v n chuy n sau khi đ cộ ấ ả ả ả ả ậ ể ượ
đánh b t.ắ
Formaldehyde trong t nhiên:ự
- Formaldehyde là m t lo i ch t hoá h c th ng đ c s d ng trong côngộ ạ ấ ọ ườ ượ ử ụ
nghi p s n xu t ch t plastic t ng h p đ s d ng trong g , gi y và côngệ ả ấ ấ ổ ợ ể ử ụ ỗ ấ
nghi p d t. Dung d ch Formalin hàm l ng 37% formaldehyde đ c sệ ệ ị ượ ượ ử
d ng làm ch t t y r a và b o qu n gia d ng.ụ ấ ẩ ử ả ả ụ
3
- Th nh tho ng formaldehyde đ c thêm vào th c ph m m t cách b t h pỉ ả ượ ự ẩ ộ ấ ợ
pháp trong quá trình ch bi n và b o qu n. Thông th ng formaldehydeế ế ả ả ườ
đ c tìm th y trong các m u th c ph m, g m các s n ph m làm t đ uượ ấ ẫ ự ẩ ồ ả ẩ ừ ậ
nành, bún mi n (đ c ch bi n t đ u xanh), các th c ph m đã qua sế ượ ế ế ừ ậ ự ẩ ơ
ch nh lòng bò, chân gà...ế ư
- Tuy nhiên, hóa ch t này cũng xu t hi n trong môi tr ng t nhiên. V iấ ấ ệ ườ ự ớ
vai trò nh ch t trao đ i trung gian, formaldehyde có m t v i n ng đư ấ ổ ặ ớ ồ ộ
th p trong h u h t trong c th s ng. Formaldehyde có th đ c tìm th yấ ầ ế ơ ể ố ể ượ ấ
trong th c ph m có th lên đ n 300 - 400 mg/kg nh trong các lo i tráiự ẩ ể ế ư ạ
cây, rau (lê, táo, hành lá), th t, cá (nh cá “Bombay - duck”, cá tuy t), cácị ư ế
loài thu c b giáp xác và n m khô...ộ ộ ấ
- Trong vài m u h i s n nh cá “Bombay-duck”, formaldehyde là m t ch tẫ ả ả ư ộ ấ
t nhiên đ c hình thành t quá trình phân h y m t ch t hóa h c đ cự ượ ừ ủ ộ ấ ọ ượ
g i là trimethylamine oxide (TMAO) đã đ c tìm th y trong c th chúng.ọ ượ ấ ơ ể
TMAO phân gi i thành formaldehyde và dimethyllamine m c đ ngangả ở ứ ộ
nhau sau khi các sinh v t bi n ch t đi. M c đ formaldehyde đ c tích luỹậ ể ế ứ ộ ượ
t loài cá bi n nào đó trong quá trình tr đông và b o qu n sau khi chúngừ ể ữ ả ả
ch t đi. Theo báo cáo hàm l ng formaldehyde có th lên đ n 400mg/kg ế ượ ể ế ở
cá “Bombay - duck” sau khi tr đông. Vi c phát hi n dimethylamine trongữ ệ ệ
cá “Bombay - duck” đ c s d ng đ phân bi t formaldehyde đ c c ýượ ử ụ ể ệ ượ ố
thêm vào.
- Đ i v i cá “Noodle fish” l i có nhi u khác bi t h n. Trong khi không th yố ớ ạ ề ệ ơ ấ
s hi n di n c a dimethylamine nh ng l i phát hi n ra formaldehydeự ệ ệ ủ ư ạ ệ
(170 - 570 mg/kg) trong vài m u cá “Noodle fish”, đã ch ra r ngẫ ỉ ằ
formaldehyde có th đ c cho thêm vào nh ch t b o qu n sau khi đánhể ượ ư ấ ả ả
b t, ho c trong quá trình v n chuy n, t n tr .ắ ặ ậ ể ồ ữ
4
- Vi c ăn ph i m t l ng nh formaldehyde không thích h p có kh năngệ ả ộ ượ ỏ ợ ả
ng đ c c p tính. Sau khi ăn vào m t l ng l n có th gây ra các tri uộ ộ ấ ộ ượ ớ ể ệ
ch ng đau b ng, nôn m a, hôn mê, t n th ng th n và có th gây t vong.ứ ụ ử ổ ươ ậ ể ử
- M i quan tâm chính c a Y t v ch t formaldehyde là nguyên nhân gây raố ủ ế ề ấ
b nh ung th . C quan nghiên c u qu c t v ung th (IARC) đã ch ngệ ư ơ ứ ố ế ề ư ứ
minh r ng có đ c s cho th y ch t formaldehyde có tính ch t gây ungằ ủ ơ ở ấ ấ ấ
th ng i khi con ng i ti p xúc v i formaldehyde thông qua đ ng hôư ở ườ ườ ế ớ ườ
h p. ấ
Khuy n cáo đ i v i ng i tiêu dùng:ế ố ớ ườ
- Nên là khách hàng quen thu c (c a m t c a hàng) và ng i bán hàngộ ủ ộ ử ườ
đáng tin c y.ậ
- Ch l a ch n các lo i cá t i, tránh các mùi l , và tránh mua các lo i cáỉ ự ọ ạ ươ ạ ạ
quá c ng (formaldehyde có th làm th t cá c ng h n).ứ ể ị ứ ơ
- R a s ch và n u chín b i vì formaldehyde tan trong n c và b phân huử ạ ấ ở ướ ị ỷ
d i nhi t đ .ướ ệ ộ
- Cân b ng ch đ ăn u ng đ tránh h p thu quá nhi u m t lo i hóa ch tằ ế ộ ố ể ấ ề ộ ạ ấ
t m t nhóm th c ăn.ừ ộ ứ
Khuy n cáo trong kinh doanh:ế
- C n th n tr ng v ngu n g c s n ph m, và ch mua khi chúng có đ cầ ậ ọ ề ồ ố ả ẩ ỉ ượ
ngu n g c đáng tin c y.ồ ố ậ
- Không đ c thêm formaldehyde vào trong th c ph m.ượ ự ẩ
- Duy trì dây chy n đông l nh thích h p đ đ m b o cá và các s n ph mề ạ ợ ể ả ả ả ẩ
t cá đ c gi an toàn trong su t các quá trình bao g m t n tr , v nừ ượ ữ ố ồ ồ ữ ậ
chuy n và tr ng bày đ bán.ể ư ể
5
2. Hàn the: Acid boric (H 3BO3) - Natri borat (Na 2B4O7, 10.H2O) :
- Trong công ngh th c ph m hàn the đ c s d ng nh m t ch t sátệ ự ẩ ượ ử ụ ư ộ ấ
khu n ngoài ra hàn the đ c dùng đ duy trì đ c màu s c t i nguyênẩ ượ ể ượ ắ ươ
th y c a th t, cá, hàn the còn làm cho th c ph m tr nên d o, dai, giònủ ủ ị ự ẩ ở ẻ
h n.ơ
- Trong công nghi p và đ i s ng th ng s d ng axit boric đ b o qu nệ ờ ố ườ ử ụ ể ả ả
g , v i s i th m, mũ, xà phòng, các ch t mỹ ph m, s n, m c in, gi y nh,ỗ ả ợ ả ấ ẩ ơ ự ấ ả
s n ph m t đi n v.v… Còn dùng đ di t dán và côn trùng cánh c ng.ả ẩ ụ ệ ể ệ ứ
- Trong y t dùng đ làm thu c săn da và sát trùng, r mi ng l i…ế ể ố ơ ệ ưỡ
- Trong thu c thú y dùng đ di t khu n, n m m c d ng b t và dung d ch,ố ể ệ ẩ ấ ố ạ ộ ị
ch y u dùng ngoài.ủ ế
C ch và tác h iơ ế ạ :
- Hàn the h p thu và th i qua n c ti u 80%, tuy n m hôi 3%, qua phânấ ả ướ ể ế ồ
1%.
- Còn l i tích lũy 15% l ng s d ng không đ c đào th i.ạ ượ ử ụ ượ ả
- Đ i v i c th ng i acid boric t p trung vào óc và gan nhi u nh t r iố ớ ơ ể ườ ậ ề ấ ồ
đ n tim, ph i, d dày, th n, ru t. Thông th ng nó là m t ch t kích thíchế ổ ạ ậ ộ ườ ộ ấ
da, m t, đ ng hô h p; ngoài ra nó có th làm thoái hóa c quan sinh d c,ắ ườ ấ ể ơ ụ
làm suy y u kh năng sinh s n và gây th ng t n cho bào thai.ế ả ả ươ ổ
- Tri u ch ng ng đ c mãn tính: ăn không ngon. r i lo n tiêu hóa, ch mệ ứ ộ ộ ố ạ ậ
ch p, viêm da, thi u máu, co gi t và r ng tóc.ạ ế ậ ụ
- Ng i l n li u 4-5g acid boric/ngày d n đ n kém ăn và khó ch u.ườ ớ ề ẫ ế ị
- Tr em và s sinh n u u ng nh m acid boric 1-2g/kg ch t sau 19 gi đ nẻ ơ ế ố ầ ế ờ ế
07 ngày.
6
4. DEHP:
DEHP là m t hóa ch t h u c , vi t t t c a diethylhexyl phtalat, là m t ch tộ ấ ữ ơ ế ắ ủ ộ ấ
l ng khan, trong su t, g n nh không có màu, có mùi khó nh n bi t, tanỏ ố ầ ư ậ ế
trong các lo i dung môi h u c thông th ng (h u nh không tan trongạ ữ ơ ườ ầ ư
n c).ướ
DEHP đ c dùng trong th c ph m đ t o đ c cho rau câu, n c ép tráiượ ự ẩ ể ạ ụ ướ
cây, ngoài ra DEHP còn đ c tìm th y trong gia v c a mì gói...ượ ấ ị ủ
Trong quá trình s d ng các s n ph m có ch a DEHP, d n ch t c aử ụ ả ẩ ứ ẫ ấ ủ
phtalat sẽ ng m t t và theo đ ng tiêu hóa vào c th ng i. Tác h iấ ừ ừ ườ ơ ể ườ ạ
c a phtalat là làm xáo tr n n i ti t. Bé gái b nhi m phtalat sẽ d y thì s mủ ộ ộ ế ị ễ ậ ớ
tr c tu i. Bên c nh đó, DEHP làm suy gi m s phát tri n c a b ph nướ ổ ạ ả ự ể ủ ộ ậ
sinh d c nam, khi n cho c quan sinh s n c a nam gi i b “teo” l i. DEHPụ ế ơ ả ủ ớ ị ạ
còn gây ra nh ng ng đ c c p tính có th gây t vong t i ch .ữ ộ ộ ấ ể ử ạ ỗ
5. PH M MÀU SUDAN:Ẩ
- Công th c c u t o: Cứ ấ ạ 16H12N2O.
- Sudan có màu đ t i d h p d n ng i tiêu dùng.ỏ ươ ễ ấ ẩ ườ
Sudan th ng đ c quen g i là ch t nhu m sudan, đây là m t ch t nhu mườ ượ ọ ấ ộ ộ ấ ộ
màu trong công nghi p dùng đ nhu m màu đ cho plastic và các ch tệ ể ộ ỏ ấ
t ng h p khác.ổ ợ
Ch t đ sudan đ c th gi i x p vào nhóm ch t nhu m màu gây đ c vìấ ỏ ượ ế ớ ế ấ ộ ộ
chúng có kh năng gây ung th do làm t n th ng ADN c a t bào. Sudanả ư ổ ươ ủ ế
có đ n 4 lo i đ c tìm th y: sudan 1 đ n sudan 4 (đ t i).ế ạ ượ ấ ế ỏ ươ
7
Vi t Nam, sudan ít đ c đ c p đ n nên m i ng i r t l khi ngheỞ ệ ượ ề ậ ế ọ ườ ấ ạ
thông tin v ch t này. Đ i v i các n c thì xét nghi m tìm sudan đ c làmề ấ ố ớ ướ ệ ượ
m t s lo i th c ph m nh p kh u.ở ộ ố ạ ự ẩ ậ ẩ
Nam Phi, t t c các s n ph m b t t ph i đ c xét nghi m tìm sudanỞ ấ ả ả ẩ ộ ớ ả ượ ệ
n u có nhi m là h y b t ch p hàm l ng là bao nhiêu.ế ễ ủ ấ ấ ượ
Ch c n m t nhãn hi u b phát hi n cho sudan thì t t c s n ph m đó sẽ bỉ ầ ộ ệ ị ệ ấ ả ả ẩ ị
h y ngay. Đ u năm nay Anh qu c, ng i tiêu dùng ph i m t phen lo sủ ầ ở ố ườ ả ộ ợ
vì các s n ph m đông l nh đ n rau c i b phát hi n nhi m sudan.ả ẩ ạ ế ả ị ệ ễ
Hi n nay sudan đ c c m dùng trong th c ph m c ng đ ng chung châuệ ượ ấ ự ẩ ở ộ ồ
Âu, Úc, New Zealand. Nam Phi ng i ta c m dùng sudan c th c ph m,Ở ườ ấ ở ả ự ẩ
mỹ ph m và thu c t y u .ẩ ố ẩ ế
Thay cho sudan là các ch t làm đ khác đ c dùng trong n c x t, gia v làấ ỏ ượ ướ ố ị
màu đ c c i đ , allura, azorubine, carmoisine, ponceau 4R, carminic acid.ỏ ủ ả ỏ
Canada trên trang web c a c quan qu n lý th c ph m ng i ta c pỞ ủ ơ ả ự ẩ ườ ậ
nh p m t lo t các s n ph m đ c tìm th y có ch a sudan và khuy n cáoậ ộ ạ ả ẩ ượ ấ ứ ế
ng i tiêu dùng không tiêu th .ườ ụ
Sudan trong th c ph mự ẩ
Gi ng nh trong công nghi p ng i ta dùng sudan đ làm cho th c ph mố ư ệ ườ ể ự ẩ
có màu đ t i h p d n h n và nó sẽ gi màu cho th c ph m lâu dài h n.ỏ ươ ấ ẫ ơ ữ ự ẩ ơ
Trong công nghi p thì đây là ch t dùng t o màu cho dung môi, d u (sudanệ ấ ạ ầ
d tan trong ch t béo), s n ph m sáp, xăng d u, xi đánh giày và ch t đánhễ ấ ả ẩ ầ ấ
bóng sàn nhà…
Trong th c ph m thì sudan hay đ c cho vào trong b t t và b t cà ri đự ẩ ượ ộ ớ ộ ể
t o cho màu s c s c s h p d n. Vì lẽ đó nên t t c s n ph m liên quanạ ắ ặ ỡ ấ ẫ ấ ả ả ẩ
đ n b t t và b t cà ri nh p kh u t n Đ đ u đ c ki m tra g t gao,ế ộ ớ ộ ậ ẩ ừ Ấ ộ ề ượ ể ắ
8
n u phát hi n có sudan dù hàm l ng nào cũng b C ng đ ng chung châuế ệ ượ ị ộ ồ
Âu lo i b .ạ ỏ
Vi c phát hi n ra sudan trong lòng đ tr ng v a qua ch a đ c các tài li uệ ệ ỏ ứ ừ ư ượ ệ
các n c ghi nh n, khó gi i thích đ c t i sao lòng đ tr ng b nhi mướ ậ ả ượ ạ ỏ ứ ị ễ
sudan. Có th đ t gi thuy t là ng i ta bôi màu đ sudan lên v tr ng để ặ ả ế ườ ỏ ỏ ứ ể
t o màu đ p và t đó nó nhi m vào bên trong?ạ ẹ ừ ễ
Theo các chuyên gia khi nhìn b ng c m quan n u màu s c đ càng s c s ,ằ ả ế ắ ỏ ặ ỡ
càng duy trì lâu phai thì hàm l ng ch t sudan càng cao.ượ ấ
Trên th tr ng hi n nay có nhi u s n ph m t b t t và b t cà ri nh pị ườ ệ ề ả ẩ ừ ộ ớ ộ ậ
kh u có màu s c r t h p d n, b t m t. Nên chăng các c quan qu n lý thẩ ắ ấ ấ ẫ ắ ắ ơ ả ử
ti n hành phân tích tìm xem có s hi n di n c a sudan hay không đế ự ệ ệ ủ ể
khuy n cáo cho ng i tiêu dùng?ế ườ
Sudan: Ch t gây ung th m nhấ ư ạ
Theo các tài li u khoa h c thì sudan (t 1 đ n 4) đ u là nh ng ch t sinhệ ọ ừ ế ề ữ ấ
ung th . Sudan vào c th sẽ tách các amine và t o ra nh ng ch t gây đ tư ơ ể ạ ữ ấ ộ
bi n gen t o ra s tăng sinh không ki m soát c a t bào (ung th ).ế ạ ự ể ủ ế ư
Trong đó thì sudan 1 gây nên đ t bi n gen m nh do t n th ng ch t li uộ ế ạ ổ ươ ấ ệ
di truy n c a t bào, đi u này d n đ n t o thành các kh i u ác tính. Dùngề ủ ế ề ẫ ế ạ ố
li u cao sudan 1 sẽ gây ra các n t tăng sinh gan đ c xem là y u t ti nề ố ở ượ ế ố ề
ung th (thí nghi m trên chu t), ngoài ra sudan còn gây ung th b ch c uư ệ ộ ư ạ ầ
c p và ung th h ch chu t thí nghi m (m t cách ch c ch n). Nhi uấ ư ạ ở ộ ệ ộ ắ ắ ề
nghiên c u cho th y sudan nh y c m gây b nh c khi ti p xúc qua da vàứ ấ ạ ả ệ ả ế
đ ng th .ườ ở
9
D a trên c ch tác đ ng c a sudan trên t bào, các nhà khoa h c cho r ngự ơ ế ộ ủ ế ọ ằ
không có gi i h n an toàn cho sudan và c l ng nguy c nên m t sớ ạ ướ ượ ơ ộ ố
n c đã c m dùng h n ch t này trong th c ph m.ướ ấ ẳ ấ ự ẩ
M t s nhà khoa h c thì cho r ng nguy c m c b nh tăng lên theo li uộ ố ọ ằ ơ ắ ệ ề
l ng tiêu th và th i gian ti p xúc, n u s d ng s l ng th c ph m cóượ ụ ờ ế ế ử ụ ố ượ ự ẩ
ch a sudan càng nhi u, trong th i gian dài thì nguy c càng cao.ứ ề ờ ơ
6. PHÈN NHÔM VÀ B T TALC ( ch t gây teo não):Ộ ấ
Hai ch t này hi n nay không có trong danh m c tiêu chu n qu c gia ph iấ ệ ụ ẩ ố ả
ki m tra đ i v i các lo i h t c a Trung Qu c.ể ố ớ ạ ạ ủ ố
- Phèn nhôm có th gi cho h t h ng d ng giòn và gi đ c v th mể ữ ạ ướ ươ ữ ượ ị ơ
ngon lâu h n. Phèn nhôm khi vào c th r t khó b đào th i ra ngoài, gâyơ ơ ể ấ ị ả
t n h i cho não, t bào th n kinh khi n trí nh suy gi m… ổ ạ ế ầ ế ớ ả
Theo C c An toàn th c ph m, phèn nhôm g m hai lo i phèn đ n (nhômụ ự ẩ ồ ạ ơ
sunfat) và phèn kép (nhôm kali, nhôm amon sunfat) ho c dung d ch phènặ ị
n c (thông th ng là dung d ch phèn nhôm s t), đ c s d ng đ l ngướ ườ ị ắ ượ ử ụ ể ắ
trong n c sinh ho t.ướ ạ
- B t talc làm cho h t h ng d ng nh n bóng, b t m t. Lo i b t này cóộ ạ ướ ươ ẵ ắ ắ ạ ộ
ch a ch t gây ung th .ứ ấ ư
B t talc (lo i ch đ dùng trong s n xu t và ch bi n th c ph m), cũngộ ạ ỉ ể ả ấ ế ế ự ẩ
theo quy đ nh c a B Y t t i Thông t s 27/2012/TT-BYT v “H ngị ủ ộ ế ạ ư ố ề ướ
d n vi c qu n lý ph gia th c ph m” là ph gia th c ph m có ch s qu cẫ ệ ả ụ ự ẩ ụ ự ẩ ỉ ố ố
t INS: 553 (iii), đ c s d ng trong nhi u nhóm th c ph m nh : S a b t,ế ượ ử ụ ề ự ẩ ư ữ ộ
cream b t (nguyên ch t), các s n ph m t ng t s a b t và cream b t,ộ ấ ả ẩ ươ ự ữ ộ ộ
pho mát chín hoàn toàn (k c b m t), s n ph m whey và whey khô,ủ ể ả ề ặ ả ẩ
không bao g m pho mát whey, h n h p cacao (b t) và bánh cacao…ồ ỗ ợ ộ
10
Hi n nay, trên th tr ng Vi t Nam cũng có r t nhi u h t h ng d ngệ ị ườ ệ ấ ề ạ ướ ươ
đóng s n vào các túi nh , bán ph bi n các quán trà, quán n c v a hè,ẵ ỏ ổ ế ở ướ ỉ
không th bi t rõ ngu n g c.ể ế ồ ố
7. Rhodamine B:
Rhodamine B là ch t màu đã c m s d ng trong th c ph m vì khó phânấ ấ ử ụ ự ẩ
h y.ủ
Rhodamine B đ c tìm th y trong t b t và h t d a, n u Rhodamine B chượ ấ ớ ộ ạ ư ế ỉ
ng m v ngoài khi ăn c n v h t đã có th nguy hi m, ch a nói đ n vi cấ ở ỏ ắ ỏ ạ ể ể ư ế ệ
ch t này ng m vào h t r i ăn vào. Ch t này lâu d n ng m vào c th gâyấ ấ ạ ồ ấ ầ ấ ơ ể
t n th ng gan, th n và có th gây ung th . Th m chí có th gây d ngổ ươ ậ ể ư ậ ể ị ứ
ngay l p t c v i bi u hi n m n đ da ng i có c đ a nh y c m. Tuyậ ứ ớ ể ệ ẩ ỏ ở ườ ơ ị ạ ả
nhiên, khó có th phân bi t đ c h t d a nhu m và không nhu mể ệ ượ ạ ư ộ ộ
rhodamine B b ng c m quan.ằ ả
Chi c c An toàn v sinh th c ph m Đà N ng v a phát hi n m t doanhụ ệ ự ẩ ẵ ừ ệ ộ
nghi p dùng ch t rhodamine B (ch t c m dùng trong th c ph m, có thệ ấ ấ ấ ự ẩ ể
gây ung th cho ng i s d ng) đ t m nhu m vào h t d a, khi n ng iư ườ ử ụ ể ẩ ộ ạ ư ế ườ
tiêu dùng lo l ng.ắ
Mỹ, t i bang California, rhodamine B là ch t b nghi có kh năng gây ungỞ ạ ấ ị ả
th nên nh ng s n ph m có ch t này ph i đ c ghi nh ng c nh báo vư ữ ả ẩ ấ ả ượ ữ ả ề
hóa ch t trên bao bì, nhãn hi u. T i bang New Jersey, có thông tin v khấ ệ ạ ề ả
năng gây ung th c a rhodamine B chu t. Tuy nhiên trong nhi u tài li uư ủ ở ộ ề ệ
v hóa ch t này, các nhà nghiên c u c nh báo rhodamine B gây đ c cho cề ấ ứ ả ộ ơ
th ng i n u ng i dùng ăn, hô h p ho c h p th ch t này qua da.ể ườ ế ườ ấ ặ ấ ụ ấ
8. Cyclamate:
11
Sodium cyclamate tên g i t t cyclamate, là m t ch t làm ng t, màu tr ng,ọ ắ ộ ấ ọ ắ
không mùi, d ng b t tinh th , tan nhi u trong n c, có th t o v ng t g pạ ộ ể ề ướ ể ạ ị ọ ấ
30 l n đ ng sucrose (đ ng mía).ầ ườ ườ
Năm 1969, ch t này đã b c quan Qu n lý th c ph m và d c ph m Hoaấ ị ơ ả ự ẩ ượ ẩ
Kỳ (FDA) c m s d ng trên toàn qu c, sau khi có m t s nghiên c u trênấ ử ụ ố ộ ố ứ
đ ng v t cho th y nhi u tác d ng ph có h i.ộ ậ ấ ề ụ ụ ạ
C th , các nhà nghiên c u đã cho chu t ăn cyclamate v i li u l ng tụ ể ứ ộ ớ ề ượ ừ
500mg đ n 2.500mg (500mg t ng đ ng v i 30 lon n c ng t). Sau 2ế ươ ươ ớ ướ ọ
năm, 12/70 con chu t thí nghi m b t đ u b ung th bàng quang. Tuyộ ệ ắ ầ ị ư
nhiên, ch t này hi n v n đ c m t s n c s d ng đ làm ch t t o ng t,ấ ệ ẫ ượ ộ ố ướ ử ụ ể ấ ạ ọ
đánh l a c m giác thèm ng t c a b nh nhân ti u đ ng.ừ ả ọ ủ ệ ể ườ
Trên th gi i, xung quanh vi c s d ng đ ng hóa h c cyclamate có h iế ớ ệ ử ụ ườ ọ ạ
nh th nào đ n s c kh e con ng i hi n v n còn nhi u tranh cãi. Bênư ế ế ứ ỏ ườ ệ ẫ ề
c nh các qu c gia c m s d ng ch t này nh Mỹ, Nh t B n, Malaysia... thìạ ố ấ ử ụ ấ ư ậ ả
v n còn 55 qu c gia cho phép s d ng ch t này. T i Vi t Nam, đ ngẫ ố ử ụ ấ ạ ệ ườ
cyclamate có thành ph n chính là aspartame, m t ch t làm ng t nhân t o,ầ ộ ấ ọ ạ
b B Y t c m s d ng trong ch bi n th c ph m và khuy n cáoị ộ ế ấ ử ụ ế ế ự ẩ ế
cyclamate có th là nguyên nhân gây ra nhi u b nh nguy hi m, trong đó cóể ề ệ ể
ung th và ti u đ ng.ư ể ườ
Cyclamate khi vào c th sẽ đ c vi khu n trong ru t chuy n thành monoơ ể ượ ẩ ộ ể
hay dicyclohexylamine, là ch t có th gây ung th gan, th n, ph i… d d ngấ ể ư ậ ổ ị ạ
bào thai trên nghiên c u th c nghi m đ ng v t. Khi vào c th , các ch tứ ự ệ ở ộ ậ ơ ể ấ
t o ng t không sinh năng l ng, không mang l i giá tr dinh d ng nào màạ ọ ượ ạ ị ưỡ
còn có th tích luỹ gây đ c cho gan, th n...ể ộ ậ
12
9. E155:
E155 hoàn toàn không có trong danh m c các ch t ph gia đ c B Y tụ ấ ụ ượ ộ ế
thông qua và công b . Đi u đó có nghĩa, đây là m t ch t ph gia đã b c mố ề ộ ấ ụ ị ấ
n c ta và th c t trên th gi i, các n c Châu Âu nh Anh, Pháp, B … vàở ướ ự ế ế ớ ướ ư ỉ
c Mỹ cũng hoàn toàn không s d ng ch t ph gia này vì ch t này đ cả ử ụ ấ ụ ấ ượ
x p vào m t trong nh ng ch t đ c h i, nh h ng đ n s c kho conế ộ ữ ấ ộ ạ ả ưở ế ứ ẻ
ng i.ườ
Ch t Brown HT còn đ c g i v i tên khác là Chocolate Brown HT, Foodấ ượ ọ ớ
Brown 3 và C.I. 20285. Khi đ c dùng đ nhu m th c ph m, ch t này cóượ ể ộ ự ẩ ấ
ký hi u đ u E là E155. Nó đ c dùng đ thay th b t cacao, caramel. Đâyệ ầ ượ ể ế ộ
là ch t đ c dùng trong nhi u s n ph m nh m t, bánh sô cô la, s a chua,ấ ượ ề ả ẩ ư ứ ữ
s n ph m làm t trái cây, cá… và nhi u s n ph m khác.ả ẩ ừ ề ả ẩ
Ch t này có th gây d ng v i ng i b hen suy n, gây nh h ng đ nấ ể ị ứ ớ ườ ị ễ ả ưở ế
nh ng ng i d ng v i aspirin, th m chí gây d ng da. ữ ườ ị ứ ớ ậ ị ứ
Tr c đây, E155 là ch t ph gia đ c phép s d ng, nh ng sau khi các nhàướ ấ ụ ượ ử ụ ư
khoa h c nghiên c u và công b m t s tác d ng ph c a E155 gây nhọ ứ ố ộ ố ụ ụ ủ ả
h ng đ n s c kh e c a con ng i thì nhi u qu c gia trên th gi i đ a raưở ế ứ ỏ ủ ườ ề ố ế ớ ư
l nh c m dùng ch t HT155 nh : B , Áo, Đan M ch, Pháp, Đ c, Mỹ, Nauy,ệ ấ ấ ư ỉ ạ ứ
Th y Sĩ và Th y Đi n. Và E155 là ch t ph gia đã b c m s d ng t i Vi tụ ụ ể ấ ụ ị ấ ử ụ ạ ệ
Nam.
10. Melamine:
- Melamin là m t baz h u c ít tan trong n c có công th c hóa h c làộ ơ ữ ơ ướ ứ ọ
C3H6N6.
13
- Melamin khi ph n ng v i formaldehit t o thành keo melamin. Melaminả ứ ớ ạ
cũng đ c s d ng trong ngành công nghi p phân bón. Khi tr n l n v iượ ử ụ ệ ộ ẫ ớ
m t s nh a, chúng t o thành h n h p có kh năng ch ng cháy do khiộ ố ự ạ ỗ ợ ả ố
cháy chúng gi i phóng ra m t l ng khí nit .ả ộ ượ ơ
- Hi n có ít nghiên c u v đ đ c c a melamine gây ra v i con ng i. Cácệ ứ ề ộ ộ ủ ớ ườ
nghiên c u đ ng v t cho th y r ng LD50 c a melamine chu t > 3000ứ ở ộ ậ ấ ằ ủ ở ộ
mg/kg. B n thân Melamin có đ c tính th p, nh ng khi chúng k t h p v iả ộ ấ ư ế ợ ớ
axit cyanuric sẽ gây nên s i th n do t o thành h p ch t không tan melaminỏ ậ ạ ợ ấ
cyanurat.
- S d ng melamine có th d n đ n tác h i v sinh s n, s i bàng quangử ụ ể ẫ ế ạ ề ả ỏ
ho c suy th n và s i th n, có th gây ung th bàng quang.ặ ậ ỏ ậ ể ư
- Tháng 9 năm 2008, phát hi n m t s lo i s a dành cho tr em s n xu tệ ộ ố ạ ữ ẻ ả ấ
t i Trung Qu c có nhi m ch t melamin. Tính đ n ngày 22 tháng 9 đã cóạ ố ễ ấ ế
h n 53.000 tr em đã lâm b nh và h n 12.000 em ph i nh p vi n, trongơ ẻ ệ ơ ả ậ ệ
s đó có 4 ng i t vong vì đã s d ng các s n ph m s a này.ố ườ ử ử ụ ả ẩ ữ
- Vi c thêm Melamin vào s a do nhà s n xu t có d ng ý làm tăng hàmệ ữ ả ấ ụ
l ng protein bi u ki n trong s a vì melamin v n có hàm l ng nit cao.ượ ể ế ữ ố ượ ơ
- Đ n nay ngoài Trung Qu c, nhi u n c khác cũng đã phát hi n các s nế ố ề ướ ệ ả
ph m có ngu n g c làm t s a cũng b nhi m ch t melamin. Và h u hêtẩ ồ ố ừ ữ ị ễ ấ ầ
các n c này đã c m nh p kh u s a và các s n ph m ch bi n t s a c aướ ấ ậ ẩ ữ ả ẩ ế ế ừ ữ ủ
Trung Qu c.ố
11. Hydro peroxyt:
- Công th c hóa h c: Hứ ọ 2O2.
- Đ c tính s d ng trong ch bi n th c ph m: ặ ử ụ ế ế ự ẩ
- Có tính ch t sát khu n đ c s d ng có đi u ki n.ấ ẩ ượ ử ụ ề ệ
14
- Tr c kia đ c dùng đ b o qu n s a t i, nh ng theo H i đ ng h nướ ượ ể ả ả ữ ươ ư ộ ồ ổ
h p OMS/FAO thì ch nên dùng hydroxy-peroxid cho vào s a v i m c đíchợ ỉ ữ ớ ụ
b o qu n, tránh s xâm nh p và phát tri n c a vi sinh v t trong tr ngả ả ự ậ ể ủ ậ ườ
h p c s v t s a không có m t đi u ki n nào khác, k c đi u ki n đunợ ơ ở ắ ữ ộ ề ệ ể ả ề ệ
sôi tr c ti p và vi c s d ng hydroxy-peroxid là đi u ki n duy nh t vàự ế ệ ử ụ ề ệ ấ
th t c n thi t đ gi cho s a kh i h ng. ậ ầ ế ể ữ ữ ỏ ỏ
- Ngay c trong tr ng h p này, H i đ ng OMS/FAO cũng khuyên nên tíchả ườ ợ ộ ồ
c c t o ngay đi u ki n khác đ b o qu n s a t i, vì ngoài ph ng di nự ạ ề ệ ể ả ả ữ ươ ươ ệ
đ c h i ra, nó còn che d u th c ph m đã bi n ch t, lẽ ra không đ c tiêuộ ạ ấ ự ẩ ế ấ ượ
th .ụ
- Hydro peroxyd (H2O2) b c m s d ng trong ch bi n th c ph m vì:ị ấ ử ụ ế ế ự ẩ
- Hydro peroxyd còn là m t ch t oxy hóa có tính ch t phá h y m t s ch tộ ấ ấ ủ ộ ố ấ
dinh d ng, nh vitamin C, oxyhóa các acid béo ch a no sinh ra nhi u g cưỡ ư ư ề ố
peroxyd đ c h i.ộ ạ
- n c ta t i m t s n i s n xu t, đã dùng hydro peroxyt đ b o qu nỞ ướ ạ ộ ố ơ ả ấ ể ả ả
đ u ph trong đi u ki n đ u ph bán ra th tr ng trong ngày không h t,ậ ụ ề ệ ậ ụ ị ườ ế
đem v nhúng vào dung d ch hydro peroxyt tr c khi ngâm n c mu i đề ị ướ ướ ố ể
b o qu n đ n ngày hôm sau ti p t c bán. Đi u này cũng là hình th c cheả ả ế ế ụ ề ứ
d u th c ph m đã bi n ch t.ấ ự ẩ ế ấ
- H2O2 cũng b c m s d ng đ ch bi n, b o qu n các th c ph m khác. Víị ấ ử ụ ể ế ế ả ả ự ẩ
d nh th t đã b ôi thiêu, th t súc v t ch t bi n màu tím tái, ng i ta dùngụ ư ị ị ị ậ ế ế ườ
oxy già t y màu, mùi r i tr n màu th c ph m và h ng li u đ ch thànhẩ ồ ộ ự ẩ ươ ệ ể ế
món ăn.
12. 6-benzylaminopurine và gibberelin A28 (hóa ch t s d ng đ s nấ ử ụ ể ả
xu t giá ăn ch a đ c phép s d ng):ấ ư ượ ử ụ
15
- Hai ho t ch t đi u hòa sinh tr ng trong dung d ch mà ng i dân sạ ấ ề ưở ị ườ ử
d ng đ giá ăn, g m ho t ch t 6-benzylaminopurine thu c nhómụ ể ủ ồ ạ ấ ộ
cytokinin và gibberelin A28, ch a đ c phép s d ng Vi t Nam.ư ượ ử ụ ở ệ
- M c dù ho t ch t nhóm cytokinin đã có tên trong danh m c đ c phépặ ạ ấ ụ ượ
s d ng VN và đ c phép dùng đ làm giá ăn, nh ng ho t ch t 6-ử ụ ở ượ ể ư ạ ấ
benzylaminopurine thu c nhóm này l i ch a đ c phép s d ng Vi tộ ạ ư ượ ử ụ ở ệ
Nam.
- Các ho t ch t này ch a đ c nghiên c u, kh o nghi m VN nên đ cạ ấ ư ượ ứ ả ệ ở ượ
xem là không rõ ngu n g c, vi c s d ng chúng là vi ph m các quy đ nhồ ố ệ ử ụ ạ ị
hi n hành và ti m n nhi u nguy c m t an toàn v sinh th c ph m.ệ ề ẩ ề ơ ấ ệ ự ẩ
- Đây là ch t t y tr ng. Ng i giá s d ng ch t này đ làm tr ng giá choấ ẩ ắ ườ ủ ử ụ ấ ể ắ
đ p. N u Soda ASH Light s d ng trong công ngh th c ph m, tinh khi tẹ ế ử ụ ệ ự ẩ ế
thì không nh h ng đ n s c kh e con ng i. Tuy nhiên, n u là Soda ASHả ưở ế ứ ỏ ườ ế
Light công nghi p thì ch c là sẽ có ch a thêm các thành ph n đ c h i khác.ệ ắ ứ ầ ộ ạ
IV.Nh ng r i ro c a ph gia th c ph m:ữ ủ ủ ụ ự ẩ
- N u s d ng ph gia th c ph m không đúng li u l ng, ch ng lo i nh tế ử ụ ụ ự ẩ ề ượ ủ ạ ấ
là nh ng ph gia không cho phép dùng trong th c ph m sẽ gây nh ng tácữ ụ ự ẩ ữ
h i cho s c kh e:ạ ứ ỏ
- Gây ng đ c c p tính: N u dùng quá li u cho phép.ộ ộ ấ ế ề
- Gây ng đ c mãn tính: Dù dùng li u l ng nh , th ng xuyên, liên t c,ộ ộ ề ượ ỏ ườ ụ
m t s ch t ph gia th c ph m tích lũy trong c th , gây t n th ng lâuộ ố ấ ụ ự ẩ ơ ể ổ ươ
dài.
- Ví d : Khi s d ng th c ph m có hàn the, hàn the sẽ đ c đào th i quaụ ử ụ ự ẩ ượ ả
n c ti u 81%, qua phân 1%, qua m hôi 3% còn 15% đ c tích luỹ trongướ ể ồ ượ
16
các mô m , mô th n kinh, d n d n tác h i đ n nguyên sinh ch t và đ ngỡ ầ ầ ầ ạ ế ấ ồ
hóa các aminoit, gây ra m t h i ch ng ng đ c m n tính: ăn không ngon,ộ ộ ứ ộ ộ ạ
gi m cân, tiêu ch y, r ng tóc, suy th n mãn tính, da xanh xao, đ ng kinh,ả ả ụ ậ ộ
trí tu gi m sút.ệ ả
- Nguy c gây hình thành kh i u, ung th , đ t bi n gen, quái thai, nh t làơ ố ư ộ ế ấ
các ch t ph gia t ng h p.ấ ụ ổ ợ
- Nguy c nh h ng t i ch t l ng th c ph m: phá hu các ch t dinhơ ả ưở ớ ấ ượ ự ẩ ỷ ấ
d ng, vitamin...ưỡ
17