mƠ cac chat phu gia dhtp5tlt

24
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN : CÁC CHẤT PHỤ GIA I. Khái Niệm Phụ G ia T hực P hẩm : Phụ gia thực phẩm là các chế phẩm tự nhiên hay tổng hợp hóa học, không phải là thực phẩm, được cho vào sản phẩm với mục đích đáp ứng nhu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến (tạo màu, mùi vị, tạo nhũ, …), vận chuyển, đóng gói, bảo quản, tăng giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. Phụ gia vẫn còn được lưu lại trong thực phẩm ở dạng nguyên thể hoặc dẫn xuất nhưng vẫn bảo đảm an toàn cho người sử dụng. Một số phụ gia thực phẩm đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ; ví dụ bảo quản bằng làm dưa chua (với dấm), ướp muối- chẳng hạn như với thịt ướp muối xông khói, hay sử dụng điôxít lưu huỳnh như trong một số loại rượu vang. Với sự ra đời và phát triển của công nghiệp chế biến thực 1

Upload: thanh-tam

Post on 05-Dec-2014

33 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

Đ TÀI TI U LU NỀ Ể Ậ : CÁC CH T PH GIAẤ Ụ

I. Khái Ni m ệ Ph ụ G ia T h c ự P h mẩ :

Ph gia th c ph m là các ch ph m t nhiên hay t ng h p hóaụ ự ẩ ế ẩ ự ổ ợ

h c, không ph i là th c ph m, đ c cho vào s n ph m v i m cọ ả ự ẩ ượ ả ẩ ớ ụ

đích đáp ng nhu c u công ngh trong quá trình s n xu t, chứ ầ ệ ả ấ ế

bi n (t o màu, mùi v , t o nhũ, …), v n chuy n, đóng gói, b oế ạ ị ạ ậ ể ả

qu n, tăng giá tr dinh d ng c a th c ph m. Ph gia v n cònả ị ưỡ ủ ự ẩ ụ ẫ

đ c l u l i trong th c ph m d ng nguyên th ho c d n xu tượ ư ạ ự ẩ ở ạ ể ặ ẫ ấ

nh ng v n b o đ m an toàn cho ng i s d ng.ư ẫ ả ả ườ ử ụ

M t s ph gia th c ph m đã đ c s d ng trong nhi u th k ;ộ ố ụ ự ẩ ượ ử ụ ề ế ỷ

ví d b o qu n b ng làm d a chua (v i d m), p mu i- ch ngụ ả ả ằ ư ớ ấ ướ ố ẳ

h n nh v i th t p mu i xông khói, hay s d ng điôxít l uạ ư ớ ị ướ ố ử ụ ư

huỳnh nh trong m t s lo i r u vang. V i s ra đ i và phátư ộ ố ạ ượ ớ ự ờ

tri n c a công nghi p ch bi n th c ph m trong n a sau th kể ủ ệ ế ế ự ẩ ử ế ỷ

20 thì có thêm nhi u ph gia th c ph m đã đ c gi i thi u, c tề ụ ự ẩ ượ ớ ệ ả ự

nhiên l n nhân t o.ẫ ạ

Kỹ thu t s d ng các ch t ph gia th c ph m ngày càng đ cậ ử ụ ấ ụ ự ẩ ượ

hoàn thi n và đa d ng hóa. Hi n nay, có h n 2.500 ch t ph giaệ ạ ệ ơ ấ ụ

đã đ c s d ng trong công ngh th c ph m.ượ ử ụ ệ ự ẩ

1

Page 2: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

II. Phân lo i ph gia:ạ ụ

STT Nhóm lo i ch t phạ ấ ụ

gia

STT Nhóm lo i ch t phạ ấ ụ

gia

1 Ch t đi u ch nh đ acidấ ề ỉ ộ 12 Ch t khí đ yấ ẩ

2 Ch t đi u vấ ề ị 13 Ch t làm bóngấ

3 Ch t n đ nh th c ph mấ ổ ị ự ẩ 14 Ch t làm dàyấ

4 Ch t b o qu nấ ả ả 15 Ch t làm mấ ẩ

5 Ch t ch ng đông vónấ ố 16 Ch t làm r n ch cấ ắ ắ

6 Ch t ch ng oxy hóaấ ố 17 Ch t nhũ hóaấ

7 Ch t ch ng t o b tấ ố ạ ọ 18 Ph m màuẩ

8 Ch t đ nấ ộ 19 Ch t t o b tấ ạ ọ

9 Ch t ng t t ng h pấ ọ ổ ợ 20 Ch t t o ph c kimấ ạ ứ

10 Ch ph m tinh b tế ẩ ộ 21 Ch t x lý b tấ ử ộ

11 Men “enzyme” 22 H ng li uươ ệ

III. M t S Lo i Ph Gia C m S D ng:ộ ố ạ ụ ấ ử ụ

1. Acid formic:

- Là ch t hóa h c c m s d ng trong th c ph m, có tính sát trùng m nhấ ọ ấ ử ụ ự ẩ ạ .

Ch t này th ng dùng trong b o qu n cá, hi n nay không đ c phép sấ ườ ả ả ệ ượ ử

d ng đ b o qu n th c ph m dành cho ng i vì nó có tác d ng che d uụ ể ả ả ự ẩ ườ ụ ấ

s h h ng, ôi thiu c a th c ph m.ự ư ỏ ủ ự ẩ

2

Page 3: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

- C ch : acid formic k t h p v i nhóm amin hình thành nh ng d n xu tơ ế ế ợ ớ ữ ẫ ấ

b n v ng v i các men phân h y protein nh h ng đ n vi c t ng h pề ữ ớ ủ ả ưở ế ệ ổ ợ

protein trong c th .ơ ể

- Đ i v i s c kh e: acid formic có th gây b ng mũi, b ng m t, h hô h p,ố ớ ứ ỏ ể ỏ ỏ ắ ệ ấ

gây h t h i, đau c , co thanh qu n, viêm ph qu n và viêm ph i. Acidắ ơ ổ ả ế ả ổ

formic cũng có th gây viêm da ho c d ng da.ể ặ ị ứ

2. Formaldehyde/ Formol:

- Hi n nay có r t nhi u nh ng báo cáo v vi c l m d ng formaldehydeệ ấ ề ữ ề ệ ạ ụ

nh là ch t t y tr ng và b o qu n đ i v i th c ph m.ư ấ ẩ ắ ả ả ố ớ ự ẩ

- r t nhi u qu c gia formaldehyde không đ c phép s d ng trong th cỞ ấ ề ố ượ ử ụ ự

ph m.ẩ

- Trung tâm an toàn th c ph m (CFS) đã l y m u m t s lo i cá “Bombay -ự ẩ ấ ẫ ộ ố ạ

duck” và cá “Noodle fish” đ ki m tra. K t qu cho th y, m u cá “Bombay -ể ể ế ả ấ ẫ

duck” có ch a m t hàm l ng formaldehyde trong t nhiên. Không cóứ ộ ượ ự

ch ng c v vi c s d ng formaldehyde trong m u cá “Bombay - duck”.ứ ứ ề ệ ử ụ ẫ

Tuy trong vài m u cá “Noodle fish” không tìm th y có s hi n di n c aẫ ấ ự ệ ệ ủ

hàm l ng dimethylamine, nh ng l i phát hi n có formaldehyde (150 -ượ ư ạ ệ

570 ppm). Đi u này cho th y r ng formaldehyde đã đ c thêm vào nhề ấ ằ ượ ư

m t ch t b o qu n trong quá trình b o qu n và v n chuy n sau khi đ cộ ấ ả ả ả ả ậ ể ượ

đánh b t.ắ

Formaldehyde trong t nhiên:ự

- Formaldehyde là m t lo i ch t hoá h c th ng đ c s d ng trong côngộ ạ ấ ọ ườ ượ ử ụ

nghi p s n xu t ch t plastic t ng h p đ s d ng trong g , gi y và côngệ ả ấ ấ ổ ợ ể ử ụ ỗ ấ

nghi p d t. Dung d ch Formalin hàm l ng 37% formaldehyde đ c sệ ệ ị ượ ượ ử

d ng làm ch t t y r a và b o qu n gia d ng.ụ ấ ẩ ử ả ả ụ

3

Page 4: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

- Th nh tho ng formaldehyde đ c thêm vào th c ph m m t cách b t h pỉ ả ượ ự ẩ ộ ấ ợ

pháp trong quá trình ch bi n và b o qu n. Thông th ng formaldehydeế ế ả ả ườ

đ c tìm th y trong các m u th c ph m, g m các s n ph m làm t đ uượ ấ ẫ ự ẩ ồ ả ẩ ừ ậ

nành, bún mi n (đ c ch bi n t đ u xanh), các th c ph m đã qua sế ượ ế ế ừ ậ ự ẩ ơ

ch nh lòng bò, chân gà...ế ư

- Tuy nhiên, hóa ch t này cũng xu t hi n trong môi tr ng t nhiên. V iấ ấ ệ ườ ự ớ

vai trò nh ch t trao đ i trung gian, formaldehyde có m t v i n ng đư ấ ổ ặ ớ ồ ộ

th p trong h u h t trong c th s ng. Formaldehyde có th đ c tìm th yấ ầ ế ơ ể ố ể ượ ấ

trong th c ph m có th lên đ n 300 - 400 mg/kg nh trong các lo i tráiự ẩ ể ế ư ạ

cây, rau (lê, táo, hành lá), th t, cá (nh cá “Bombay - duck”, cá tuy t), cácị ư ế

loài thu c b giáp xác và n m khô...ộ ộ ấ

- Trong vài m u h i s n nh cá “Bombay-duck”, formaldehyde là m t ch tẫ ả ả ư ộ ấ

t nhiên đ c hình thành t quá trình phân h y m t ch t hóa h c đ cự ượ ừ ủ ộ ấ ọ ượ

g i là trimethylamine oxide (TMAO) đã đ c tìm th y trong c th chúng.ọ ượ ấ ơ ể

TMAO phân gi i thành formaldehyde và dimethyllamine m c đ ngangả ở ứ ộ

nhau sau khi các sinh v t bi n ch t đi. M c đ formaldehyde đ c tích luỹậ ể ế ứ ộ ượ

t loài cá bi n nào đó trong quá trình tr đông và b o qu n sau khi chúngừ ể ữ ả ả

ch t đi. Theo báo cáo hàm l ng formaldehyde có th lên đ n 400mg/kg ế ượ ể ế ở

cá “Bombay - duck” sau khi tr đông. Vi c phát hi n dimethylamine trongữ ệ ệ

cá “Bombay - duck” đ c s d ng đ phân bi t formaldehyde đ c c ýượ ử ụ ể ệ ượ ố

thêm vào.

- Đ i v i cá “Noodle fish” l i có nhi u khác bi t h n. Trong khi không th yố ớ ạ ề ệ ơ ấ

s hi n di n c a dimethylamine nh ng l i phát hi n ra formaldehydeự ệ ệ ủ ư ạ ệ

(170 - 570 mg/kg) trong vài m u cá “Noodle fish”, đã ch ra r ngẫ ỉ ằ

formaldehyde có th đ c cho thêm vào nh ch t b o qu n sau khi đánhể ượ ư ấ ả ả

b t, ho c trong quá trình v n chuy n, t n tr .ắ ặ ậ ể ồ ữ

4

Page 5: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

- Vi c ăn ph i m t l ng nh formaldehyde không thích h p có kh năngệ ả ộ ượ ỏ ợ ả

ng đ c c p tính. Sau khi ăn vào m t l ng l n có th gây ra các tri uộ ộ ấ ộ ượ ớ ể ệ

ch ng đau b ng, nôn m a, hôn mê, t n th ng th n và có th gây t vong.ứ ụ ử ổ ươ ậ ể ử

- M i quan tâm chính c a Y t v ch t formaldehyde là nguyên nhân gây raố ủ ế ề ấ

b nh ung th . C quan nghiên c u qu c t v ung th (IARC) đã ch ngệ ư ơ ứ ố ế ề ư ứ

minh r ng có đ c s cho th y ch t formaldehyde có tính ch t gây ungằ ủ ơ ở ấ ấ ấ

th ng i khi con ng i ti p xúc v i formaldehyde thông qua đ ng hôư ở ườ ườ ế ớ ườ

h p. ấ

Khuy n cáo đ i v i ng i tiêu dùng:ế ố ớ ườ

- Nên là khách hàng quen thu c (c a m t c a hàng) và ng i bán hàngộ ủ ộ ử ườ

đáng tin c y.ậ

- Ch l a ch n các lo i cá t i, tránh các mùi l , và tránh mua các lo i cáỉ ự ọ ạ ươ ạ ạ

quá c ng (formaldehyde có th làm th t cá c ng h n).ứ ể ị ứ ơ

- R a s ch và n u chín b i vì formaldehyde tan trong n c và b phân huử ạ ấ ở ướ ị ỷ

d i nhi t đ .ướ ệ ộ

- Cân b ng ch đ ăn u ng đ tránh h p thu quá nhi u m t lo i hóa ch tằ ế ộ ố ể ấ ề ộ ạ ấ

t m t nhóm th c ăn.ừ ộ ứ

Khuy n cáo trong kinh doanh:ế

- C n th n tr ng v ngu n g c s n ph m, và ch mua khi chúng có đ cầ ậ ọ ề ồ ố ả ẩ ỉ ượ

ngu n g c đáng tin c y.ồ ố ậ

- Không đ c thêm formaldehyde vào trong th c ph m.ượ ự ẩ

- Duy trì dây chy n đông l nh thích h p đ đ m b o cá và các s n ph mề ạ ợ ể ả ả ả ẩ

t cá đ c gi an toàn trong su t các quá trình bao g m t n tr , v nừ ượ ữ ố ồ ồ ữ ậ

chuy n và tr ng bày đ bán.ể ư ể

5

Page 6: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

2. Hàn the:   Acid boric (H 3BO3) - Natri borat (Na 2B4O7, 10.H2O) :

- Trong công ngh th c ph m hàn the đ c s d ng nh m t ch t sátệ ự ẩ ượ ử ụ ư ộ ấ

khu n ngoài ra hàn the đ c dùng đ duy trì đ c màu s c t i nguyênẩ ượ ể ượ ắ ươ

th y c a th t, cá, hàn the còn làm cho th c ph m tr nên d o, dai, giònủ ủ ị ự ẩ ở ẻ

h n.ơ

- Trong công nghi p và đ i s ng th ng s d ng axit boric đ b o qu nệ ờ ố ườ ử ụ ể ả ả

g , v i s i th m, mũ, xà phòng, các ch t mỹ ph m, s n, m c in, gi y nh,ỗ ả ợ ả ấ ẩ ơ ự ấ ả

s n ph m t đi n v.v… Còn dùng đ di t dán và côn trùng cánh c ng.ả ẩ ụ ệ ể ệ ứ

- Trong y t dùng đ làm thu c săn da và sát trùng, r mi ng l i…ế ể ố ơ ệ ưỡ

- Trong thu c thú y dùng đ di t khu n, n m m c d ng b t và dung d ch,ố ể ệ ẩ ấ ố ạ ộ ị

ch y u dùng ngoài.ủ ế

C ch và tác h iơ ế ạ :

- Hàn the h p thu và th i qua n c ti u 80%, tuy n m hôi 3%, qua phânấ ả ướ ể ế ồ

1%.

- Còn l i tích lũy 15% l ng s d ng không đ c đào th i.ạ ượ ử ụ ượ ả

- Đ i v i c th ng i acid boric t p trung vào óc và gan nhi u nh t r iố ớ ơ ể ườ ậ ề ấ ồ

đ n tim, ph i, d dày, th n, ru t. Thông th ng nó là m t ch t kích thíchế ổ ạ ậ ộ ườ ộ ấ

da, m t, đ ng hô h p; ngoài ra nó có th làm thoái hóa c quan sinh d c,ắ ườ ấ ể ơ ụ

làm suy y u kh năng sinh s n và gây th ng t n cho bào thai.ế ả ả ươ ổ

- Tri u ch ng ng đ c mãn tính: ăn không ngon. r i lo n tiêu hóa, ch mệ ứ ộ ộ ố ạ ậ

ch p, viêm da, thi u máu, co gi t và r ng tóc.ạ ế ậ ụ

- Ng i l n li u 4-5g acid boric/ngày d n đ n kém ăn và khó ch u.ườ ớ ề ẫ ế ị

- Tr em và s sinh n u u ng nh m acid boric 1-2g/kg ch t sau 19 gi đ nẻ ơ ế ố ầ ế ờ ế

07 ngày.

6

Page 7: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

4. DEHP:

DEHP là m t hóa ch t h u c , vi t t t c a diethylhexyl phtalat, là m t ch tộ ấ ữ ơ ế ắ ủ ộ ấ

l ng khan, trong su t, g n nh không có màu, có mùi khó nh n bi t, tanỏ ố ầ ư ậ ế

trong các lo i dung môi h u c thông th ng (h u nh không tan trongạ ữ ơ ườ ầ ư

n c).ướ

DEHP đ c dùng trong th c ph m đ t o đ c cho rau câu, n c ép tráiượ ự ẩ ể ạ ụ ướ

cây, ngoài ra DEHP còn đ c tìm th y trong gia v c a mì gói...ượ ấ ị ủ

Trong quá trình s d ng các s n ph m có ch a DEHP, d n ch t c aử ụ ả ẩ ứ ẫ ấ ủ

phtalat sẽ ng m t t và theo đ ng tiêu hóa vào c th ng i. Tác h iấ ừ ừ ườ ơ ể ườ ạ

c a phtalat là làm xáo tr n n i ti t. Bé gái b nhi m phtalat sẽ d y thì s mủ ộ ộ ế ị ễ ậ ớ

tr c tu i. Bên c nh đó, DEHP làm suy gi m s phát tri n c a b ph nướ ổ ạ ả ự ể ủ ộ ậ

sinh d c nam, khi n cho c quan sinh s n c a nam gi i b “teo” l i. DEHPụ ế ơ ả ủ ớ ị ạ

còn gây ra nh ng ng đ c c p tính có th gây t vong t i ch .ữ ộ ộ ấ ể ử ạ ỗ

5. PH M MÀU SUDAN:Ẩ

- Công th c c u t o: Cứ ấ ạ 16H12N2O.

- Sudan có màu đ t i d h p d n ng i tiêu dùng.ỏ ươ ễ ấ ẩ ườ

Sudan th ng đ c quen g i là ch t nhu m sudan, đây là m t ch t nhu mườ ượ ọ ấ ộ ộ ấ ộ

màu trong công nghi p dùng đ nhu m màu đ cho plastic và các ch tệ ể ộ ỏ ấ

t ng h p khác.ổ ợ

Ch t đ sudan đ c th gi i x p vào nhóm ch t nhu m màu gây đ c vìấ ỏ ượ ế ớ ế ấ ộ ộ

chúng có kh năng gây ung th do làm t n th ng ADN c a t bào. Sudanả ư ổ ươ ủ ế

có đ n 4 lo i đ c tìm th y: sudan 1 đ n sudan 4 (đ t i).ế ạ ượ ấ ế ỏ ươ

7

Page 8: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

Vi t Nam, sudan ít đ c đ c p đ n nên m i ng i r t l khi ngheỞ ệ ượ ề ậ ế ọ ườ ấ ạ

thông tin v ch t này. Đ i v i các n c thì xét nghi m tìm sudan đ c làmề ấ ố ớ ướ ệ ượ

m t s lo i th c ph m nh p kh u.ở ộ ố ạ ự ẩ ậ ẩ

Nam Phi, t t c các s n ph m b t t ph i đ c xét nghi m tìm sudanỞ ấ ả ả ẩ ộ ớ ả ượ ệ

n u có nhi m là h y b t ch p hàm l ng là bao nhiêu.ế ễ ủ ấ ấ ượ

Ch c n m t nhãn hi u b phát hi n cho sudan thì t t c s n ph m đó sẽ bỉ ầ ộ ệ ị ệ ấ ả ả ẩ ị

h y ngay. Đ u năm nay Anh qu c, ng i tiêu dùng ph i m t phen lo sủ ầ ở ố ườ ả ộ ợ

vì các s n ph m đông l nh đ n rau c i b phát hi n nhi m sudan.ả ẩ ạ ế ả ị ệ ễ

Hi n nay sudan đ c c m dùng trong th c ph m c ng đ ng chung châuệ ượ ấ ự ẩ ở ộ ồ

Âu, Úc, New Zealand. Nam Phi ng i ta c m dùng sudan c th c ph m,Ở ườ ấ ở ả ự ẩ

mỹ ph m và thu c t y u .ẩ ố ẩ ế

Thay cho sudan là các ch t làm đ khác đ c dùng trong n c x t, gia v làấ ỏ ượ ướ ố ị

màu đ c c i đ , allura, azorubine, carmoisine, ponceau 4R, carminic acid.ỏ ủ ả ỏ

Canada trên trang web c a c quan qu n lý th c ph m ng i ta c pỞ ủ ơ ả ự ẩ ườ ậ

nh p m t lo t các s n ph m đ c tìm th y có ch a sudan và khuy n cáoậ ộ ạ ả ẩ ượ ấ ứ ế

ng i tiêu dùng không tiêu th .ườ ụ

Sudan trong th c ph mự ẩ

Gi ng nh trong công nghi p ng i ta dùng sudan đ làm cho th c ph mố ư ệ ườ ể ự ẩ

có màu đ t i h p d n h n và nó sẽ gi màu cho th c ph m lâu dài h n.ỏ ươ ấ ẫ ơ ữ ự ẩ ơ

Trong công nghi p thì đây là ch t dùng t o màu cho dung môi, d u (sudanệ ấ ạ ầ

d tan trong ch t béo), s n ph m sáp, xăng d u, xi đánh giày và ch t đánhễ ấ ả ẩ ầ ấ

bóng sàn nhà…

Trong th c ph m thì sudan hay đ c cho vào trong b t t và b t cà ri đự ẩ ượ ộ ớ ộ ể

t o cho màu s c s c s h p d n. Vì lẽ đó nên t t c s n ph m liên quanạ ắ ặ ỡ ấ ẫ ấ ả ả ẩ

đ n b t t và b t cà ri nh p kh u t n Đ đ u đ c ki m tra g t gao,ế ộ ớ ộ ậ ẩ ừ Ấ ộ ề ượ ể ắ

8

Page 9: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

n u phát hi n có sudan dù hàm l ng nào cũng b C ng đ ng chung châuế ệ ượ ị ộ ồ

Âu lo i b .ạ ỏ

Vi c phát hi n ra sudan trong lòng đ tr ng v a qua ch a đ c các tài li uệ ệ ỏ ứ ừ ư ượ ệ

các n c ghi nh n, khó gi i thích đ c t i sao lòng đ tr ng b nhi mướ ậ ả ượ ạ ỏ ứ ị ễ

sudan. Có th đ t gi thuy t là ng i ta bôi màu đ sudan lên v tr ng để ặ ả ế ườ ỏ ỏ ứ ể

t o màu đ p và t đó nó nhi m vào bên trong?ạ ẹ ừ ễ

Theo các chuyên gia khi nhìn b ng c m quan n u màu s c đ càng s c s ,ằ ả ế ắ ỏ ặ ỡ

càng duy trì lâu phai thì hàm l ng ch t sudan càng cao.ượ ấ

Trên th tr ng hi n nay có nhi u s n ph m t b t t và b t cà ri nh pị ườ ệ ề ả ẩ ừ ộ ớ ộ ậ

kh u có màu s c r t h p d n, b t m t. Nên chăng các c quan qu n lý thẩ ắ ấ ấ ẫ ắ ắ ơ ả ử

ti n hành phân tích tìm xem có s hi n di n c a sudan hay không đế ự ệ ệ ủ ể

khuy n cáo cho ng i tiêu dùng?ế ườ

Sudan: Ch t gây ung th m nhấ ư ạ

Theo các tài li u khoa h c thì sudan (t 1 đ n 4) đ u là nh ng ch t sinhệ ọ ừ ế ề ữ ấ

ung th . Sudan vào c th sẽ tách các amine và t o ra nh ng ch t gây đ tư ơ ể ạ ữ ấ ộ

bi n gen t o ra s tăng sinh không ki m soát c a t bào (ung th ).ế ạ ự ể ủ ế ư

Trong đó thì sudan 1 gây nên đ t bi n gen m nh do t n th ng ch t li uộ ế ạ ổ ươ ấ ệ

di truy n c a t bào, đi u này d n đ n t o thành các kh i u ác tính. Dùngề ủ ế ề ẫ ế ạ ố

li u cao sudan 1 sẽ gây ra các n t tăng sinh gan đ c xem là y u t ti nề ố ở ượ ế ố ề

ung th (thí nghi m trên chu t), ngoài ra sudan còn gây ung th b ch c uư ệ ộ ư ạ ầ

c p và ung th h ch chu t thí nghi m (m t cách ch c ch n). Nhi uấ ư ạ ở ộ ệ ộ ắ ắ ề

nghiên c u cho th y sudan nh y c m gây b nh c khi ti p xúc qua da vàứ ấ ạ ả ệ ả ế

đ ng th .ườ ở

9

Page 10: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

D a trên c ch tác đ ng c a sudan trên t bào, các nhà khoa h c cho r ngự ơ ế ộ ủ ế ọ ằ

không có gi i h n an toàn cho sudan và c l ng nguy c nên m t sớ ạ ướ ượ ơ ộ ố

n c đã c m dùng h n ch t này trong th c ph m.ướ ấ ẳ ấ ự ẩ

M t s nhà khoa h c thì cho r ng nguy c m c b nh tăng lên theo li uộ ố ọ ằ ơ ắ ệ ề

l ng tiêu th và th i gian ti p xúc, n u s d ng s l ng th c ph m cóượ ụ ờ ế ế ử ụ ố ượ ự ẩ

ch a sudan càng nhi u, trong th i gian dài thì nguy c càng cao.ứ ề ờ ơ

6. PHÈN NHÔM VÀ B T TALC ( ch t gây teo não):Ộ ấ

Hai ch t này hi n nay không có trong danh m c tiêu chu n qu c gia ph iấ ệ ụ ẩ ố ả

ki m tra đ i v i các lo i h t c a Trung Qu c.ể ố ớ ạ ạ ủ ố

- Phèn nhôm có th gi cho h t h ng d ng giòn và gi đ c v th mể ữ ạ ướ ươ ữ ượ ị ơ

ngon lâu h n. Phèn nhôm khi vào c th r t khó b đào th i ra ngoài, gâyơ ơ ể ấ ị ả

t n h i cho não, t bào th n kinh khi n trí nh suy gi m… ổ ạ ế ầ ế ớ ả

Theo C c An toàn th c ph m, phèn nhôm g m hai lo i phèn đ n (nhômụ ự ẩ ồ ạ ơ

sunfat) và phèn kép (nhôm kali, nhôm amon sunfat) ho c dung d ch phènặ ị

n c (thông th ng là dung d ch phèn nhôm s t), đ c s d ng đ l ngướ ườ ị ắ ượ ử ụ ể ắ

trong n c sinh ho t.ướ ạ

- B t talc làm cho h t h ng d ng nh n bóng, b t m t. Lo i b t này cóộ ạ ướ ươ ẵ ắ ắ ạ ộ

ch a ch t gây ung th .ứ ấ ư

B t talc (lo i ch đ dùng trong s n xu t và ch bi n th c ph m), cũngộ ạ ỉ ể ả ấ ế ế ự ẩ

theo quy đ nh c a B Y t t i Thông t s 27/2012/TT-BYT v “H ngị ủ ộ ế ạ ư ố ề ướ

d n vi c qu n lý ph gia th c ph m” là ph gia th c ph m có ch s qu cẫ ệ ả ụ ự ẩ ụ ự ẩ ỉ ố ố

t INS: 553 (iii), đ c s d ng trong nhi u nhóm th c ph m nh : S a b t,ế ượ ử ụ ề ự ẩ ư ữ ộ

cream b t (nguyên ch t), các s n ph m t ng t s a b t và cream b t,ộ ấ ả ẩ ươ ự ữ ộ ộ

pho mát chín hoàn toàn (k c b m t), s n ph m whey và whey khô,ủ ể ả ề ặ ả ẩ

không bao g m pho mát whey, h n h p cacao (b t) và bánh cacao…ồ ỗ ợ ộ

10

Page 11: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

Hi n nay, trên th tr ng Vi t Nam cũng có r t nhi u h t h ng d ngệ ị ườ ệ ấ ề ạ ướ ươ

đóng s n vào các túi nh , bán ph bi n các quán trà, quán n c v a hè,ẵ ỏ ổ ế ở ướ ỉ

không th bi t rõ ngu n g c.ể ế ồ ố

7. Rhodamine B:

Rhodamine B là ch t màu đã c m s d ng trong th c ph m vì khó phânấ ấ ử ụ ự ẩ

h y.ủ

Rhodamine B đ c tìm th y trong t b t và h t d a, n u Rhodamine B chượ ấ ớ ộ ạ ư ế ỉ

ng m v ngoài khi ăn c n v h t đã có th nguy hi m, ch a nói đ n vi cấ ở ỏ ắ ỏ ạ ể ể ư ế ệ

ch t này ng m vào h t r i ăn vào. Ch t này lâu d n ng m vào c th gâyấ ấ ạ ồ ấ ầ ấ ơ ể

t n th ng gan, th n và có th gây ung th . Th m chí có th gây d ngổ ươ ậ ể ư ậ ể ị ứ

ngay l p t c v i bi u hi n m n đ da ng i có c đ a nh y c m. Tuyậ ứ ớ ể ệ ẩ ỏ ở ườ ơ ị ạ ả

nhiên, khó có th phân bi t đ c h t d a nhu m và không nhu mể ệ ượ ạ ư ộ ộ

rhodamine B b ng c m quan.ằ ả

Chi c c An toàn v sinh th c ph m Đà N ng v a phát hi n m t doanhụ ệ ự ẩ ẵ ừ ệ ộ

nghi p dùng ch t rhodamine B (ch t c m dùng trong th c ph m, có thệ ấ ấ ấ ự ẩ ể

gây ung th cho ng i s d ng) đ t m nhu m vào h t d a, khi n ng iư ườ ử ụ ể ẩ ộ ạ ư ế ườ

tiêu dùng lo l ng.ắ

Mỹ, t i bang California, rhodamine B là ch t b nghi có kh năng gây ungỞ ạ ấ ị ả

th nên nh ng s n ph m có ch t này ph i đ c ghi nh ng c nh báo vư ữ ả ẩ ấ ả ượ ữ ả ề

hóa ch t trên bao bì, nhãn hi u. T i bang New Jersey, có thông tin v khấ ệ ạ ề ả

năng gây ung th c a rhodamine B chu t. Tuy nhiên trong nhi u tài li uư ủ ở ộ ề ệ

v hóa ch t này, các nhà nghiên c u c nh báo rhodamine B gây đ c cho cề ấ ứ ả ộ ơ

th ng i n u ng i dùng ăn, hô h p ho c h p th ch t này qua da.ể ườ ế ườ ấ ặ ấ ụ ấ

8. Cyclamate:

11

Page 12: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

Sodium cyclamate tên g i t t cyclamate, là m t ch t làm ng t, màu tr ng,ọ ắ ộ ấ ọ ắ

không mùi, d ng b t tinh th , tan nhi u trong n c, có th t o v ng t g pạ ộ ể ề ướ ể ạ ị ọ ấ

30 l n đ ng sucrose (đ ng mía).ầ ườ ườ

Năm 1969, ch t này đã b c quan Qu n lý th c ph m và d c ph m Hoaấ ị ơ ả ự ẩ ượ ẩ

Kỳ (FDA) c m s d ng trên toàn qu c, sau khi có m t s nghiên c u trênấ ử ụ ố ộ ố ứ

đ ng v t cho th y nhi u tác d ng ph có h i.ộ ậ ấ ề ụ ụ ạ

C th , các nhà nghiên c u đã cho chu t ăn cyclamate v i li u l ng tụ ể ứ ộ ớ ề ượ ừ

500mg đ n 2.500mg (500mg t ng đ ng v i 30 lon n c ng t). Sau 2ế ươ ươ ớ ướ ọ

năm, 12/70 con chu t thí nghi m b t đ u b ung th bàng quang. Tuyộ ệ ắ ầ ị ư

nhiên, ch t này hi n v n đ c m t s n c s d ng đ làm ch t t o ng t,ấ ệ ẫ ượ ộ ố ướ ử ụ ể ấ ạ ọ

đánh l a c m giác thèm ng t c a b nh nhân ti u đ ng.ừ ả ọ ủ ệ ể ườ

Trên th gi i, xung quanh vi c s d ng đ ng hóa h c cyclamate có h iế ớ ệ ử ụ ườ ọ ạ

nh th nào đ n s c kh e con ng i hi n v n còn nhi u tranh cãi. Bênư ế ế ứ ỏ ườ ệ ẫ ề

c nh các qu c gia c m s d ng ch t này nh Mỹ, Nh t B n, Malaysia... thìạ ố ấ ử ụ ấ ư ậ ả

v n còn 55 qu c gia cho phép s d ng ch t này. T i Vi t Nam, đ ngẫ ố ử ụ ấ ạ ệ ườ

cyclamate có thành ph n chính là aspartame, m t ch t làm ng t nhân t o,ầ ộ ấ ọ ạ

b B Y t c m s d ng trong ch bi n th c ph m và khuy n cáoị ộ ế ấ ử ụ ế ế ự ẩ ế

cyclamate có th là nguyên nhân gây ra nhi u b nh nguy hi m, trong đó cóể ề ệ ể

ung th và ti u đ ng.ư ể ườ

Cyclamate khi vào c th sẽ đ c vi khu n trong ru t chuy n thành monoơ ể ượ ẩ ộ ể

hay dicyclohexylamine, là ch t có th gây ung th gan, th n, ph i… d d ngấ ể ư ậ ổ ị ạ

bào thai trên nghiên c u th c nghi m đ ng v t. Khi vào c th , các ch tứ ự ệ ở ộ ậ ơ ể ấ

t o ng t không sinh năng l ng, không mang l i giá tr dinh d ng nào màạ ọ ượ ạ ị ưỡ

còn có th tích luỹ gây đ c cho gan, th n...ể ộ ậ

12

Page 13: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

9. E155:

E155 hoàn toàn không có trong danh m c các ch t ph gia đ c B Y tụ ấ ụ ượ ộ ế

thông qua và công b . Đi u đó có nghĩa, đây là m t ch t ph gia đã b c mố ề ộ ấ ụ ị ấ

n c ta và th c t trên th gi i, các n c Châu Âu nh Anh, Pháp, B … vàở ướ ự ế ế ớ ướ ư ỉ

c Mỹ cũng hoàn toàn không s d ng ch t ph gia này vì ch t này đ cả ử ụ ấ ụ ấ ượ

x p vào m t trong nh ng ch t đ c h i, nh h ng đ n s c kho conế ộ ữ ấ ộ ạ ả ưở ế ứ ẻ

ng i.ườ

Ch t Brown HT còn đ c g i v i tên khác là Chocolate Brown HT, Foodấ ượ ọ ớ

Brown 3 và C.I. 20285. Khi đ c dùng đ nhu m th c ph m, ch t này cóượ ể ộ ự ẩ ấ

ký hi u đ u E là E155. Nó đ c dùng đ thay th b t cacao, caramel. Đâyệ ầ ượ ể ế ộ

là ch t đ c dùng trong nhi u s n ph m nh m t, bánh sô cô la, s a chua,ấ ượ ề ả ẩ ư ứ ữ

s n ph m làm t trái cây, cá… và nhi u s n ph m khác.ả ẩ ừ ề ả ẩ

Ch t này có th gây d ng v i ng i b hen suy n, gây nh h ng đ nấ ể ị ứ ớ ườ ị ễ ả ưở ế

nh ng ng i d ng v i aspirin, th m chí gây d ng da. ữ ườ ị ứ ớ ậ ị ứ

Tr c đây, E155 là ch t ph gia đ c phép s d ng, nh ng sau khi các nhàướ ấ ụ ượ ử ụ ư

khoa h c nghiên c u và công b m t s tác d ng ph c a E155 gây nhọ ứ ố ộ ố ụ ụ ủ ả

h ng đ n s c kh e c a con ng i thì nhi u qu c gia trên th gi i đ a raưở ế ứ ỏ ủ ườ ề ố ế ớ ư

l nh c m dùng ch t HT155 nh : B , Áo, Đan M ch, Pháp, Đ c, Mỹ, Nauy,ệ ấ ấ ư ỉ ạ ứ

Th y Sĩ và Th y Đi n. Và E155 là ch t ph gia đã b c m s d ng t i Vi tụ ụ ể ấ ụ ị ấ ử ụ ạ ệ

Nam.

10. Melamine:

- Melamin là m t baz h u c ít tan trong n c có công th c hóa h c làộ ơ ữ ơ ướ ứ ọ

C3H6N6.

13

Page 14: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

- Melamin khi ph n ng v i formaldehit t o thành keo melamin. Melaminả ứ ớ ạ

cũng đ c s d ng trong ngành công nghi p phân bón. Khi tr n l n v iượ ử ụ ệ ộ ẫ ớ

m t s nh a, chúng t o thành h n h p có kh năng ch ng cháy do khiộ ố ự ạ ỗ ợ ả ố

cháy chúng gi i phóng ra m t l ng khí nit .ả ộ ượ ơ

- Hi n có ít nghiên c u v đ đ c c a melamine gây ra v i con ng i. Cácệ ứ ề ộ ộ ủ ớ ườ

nghiên c u đ ng v t cho th y r ng LD50 c a melamine chu t > 3000ứ ở ộ ậ ấ ằ ủ ở ộ

mg/kg. B n thân Melamin có đ c tính th p, nh ng khi chúng k t h p v iả ộ ấ ư ế ợ ớ

axit cyanuric sẽ gây nên s i th n do t o thành h p ch t không tan melaminỏ ậ ạ ợ ấ

cyanurat.

- S d ng melamine có th d n đ n tác h i v sinh s n, s i bàng quangử ụ ể ẫ ế ạ ề ả ỏ

ho c suy th n và s i th n, có th gây ung th bàng quang.ặ ậ ỏ ậ ể ư

- Tháng 9 năm 2008, phát hi n m t s lo i s a dành cho tr em s n xu tệ ộ ố ạ ữ ẻ ả ấ

t i Trung Qu c có nhi m ch t melamin. Tính đ n ngày 22 tháng 9 đã cóạ ố ễ ấ ế

h n 53.000 tr em đã lâm b nh và h n 12.000 em ph i nh p vi n, trongơ ẻ ệ ơ ả ậ ệ

s đó có 4 ng i t vong vì đã s d ng các s n ph m s a này.ố ườ ử ử ụ ả ẩ ữ

- Vi c thêm Melamin vào s a do nhà s n xu t có d ng ý làm tăng hàmệ ữ ả ấ ụ

l ng protein bi u ki n trong s a vì melamin v n có hàm l ng nit cao.ượ ể ế ữ ố ượ ơ

- Đ n nay ngoài Trung Qu c, nhi u n c khác cũng đã phát hi n các s nế ố ề ướ ệ ả

ph m có ngu n g c làm t s a cũng b nhi m ch t melamin. Và h u hêtẩ ồ ố ừ ữ ị ễ ấ ầ

các n c này đã c m nh p kh u s a và các s n ph m ch bi n t s a c aướ ấ ậ ẩ ữ ả ẩ ế ế ừ ữ ủ

Trung Qu c.ố

11. Hydro peroxyt:

- Công th c hóa h c: Hứ ọ 2O2.

- Đ c tính s d ng trong ch bi n th c ph m: ặ ử ụ ế ế ự ẩ

- Có tính ch t sát khu n đ c s d ng có đi u ki n.ấ ẩ ượ ử ụ ề ệ

14

Page 15: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

- Tr c kia đ c dùng đ b o qu n s a t i, nh ng theo H i đ ng h nướ ượ ể ả ả ữ ươ ư ộ ồ ổ

h p OMS/FAO thì ch nên dùng hydroxy-peroxid cho vào s a v i m c đíchợ ỉ ữ ớ ụ

b o qu n, tránh s xâm nh p và phát tri n c a vi sinh v t trong tr ngả ả ự ậ ể ủ ậ ườ

h p c s v t s a không có m t đi u ki n nào khác, k c đi u ki n đunợ ơ ở ắ ữ ộ ề ệ ể ả ề ệ

sôi tr c ti p và vi c s d ng hydroxy-peroxid là đi u ki n duy nh t vàự ế ệ ử ụ ề ệ ấ

th t c n thi t đ gi cho s a kh i h ng. ậ ầ ế ể ữ ữ ỏ ỏ

- Ngay c trong tr ng h p này, H i đ ng OMS/FAO cũng khuyên nên tíchả ườ ợ ộ ồ

c c t o ngay đi u ki n khác đ b o qu n s a t i, vì ngoài ph ng di nự ạ ề ệ ể ả ả ữ ươ ươ ệ

đ c h i ra, nó còn che d u th c ph m đã bi n ch t, lẽ ra không đ c tiêuộ ạ ấ ự ẩ ế ấ ượ

th .ụ

- Hydro peroxyd (H2O2) b c m s d ng trong ch bi n th c ph m vì:ị ấ ử ụ ế ế ự ẩ

- Hydro peroxyd còn là m t ch t oxy hóa có tính ch t phá h y m t s ch tộ ấ ấ ủ ộ ố ấ

dinh d ng, nh vitamin C, oxyhóa các acid béo ch a no sinh ra nhi u g cưỡ ư ư ề ố

peroxyd đ c h i.ộ ạ

- n c ta t i m t s n i s n xu t, đã dùng hydro peroxyt đ b o qu nỞ ướ ạ ộ ố ơ ả ấ ể ả ả

đ u ph trong đi u ki n đ u ph bán ra th tr ng trong ngày không h t,ậ ụ ề ệ ậ ụ ị ườ ế

đem v nhúng vào dung d ch hydro peroxyt tr c khi ngâm n c mu i đề ị ướ ướ ố ể

b o qu n đ n ngày hôm sau ti p t c bán. Đi u này cũng là hình th c cheả ả ế ế ụ ề ứ

d u th c ph m đã bi n ch t.ấ ự ẩ ế ấ

- H2O2 cũng b c m s d ng đ ch bi n, b o qu n các th c ph m khác. Víị ấ ử ụ ể ế ế ả ả ự ẩ

d nh th t đã b ôi thiêu, th t súc v t ch t bi n màu tím tái, ng i ta dùngụ ư ị ị ị ậ ế ế ườ

oxy già t y màu, mùi r i tr n màu th c ph m và h ng li u đ ch thànhẩ ồ ộ ự ẩ ươ ệ ể ế

món ăn.

12. 6-benzylaminopurine và gibberelin A28 (hóa ch t s d ng đ s nấ ử ụ ể ả

xu t giá ăn ch a đ c phép s d ng):ấ ư ượ ử ụ

15

Page 16: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

- Hai ho t ch t đi u hòa sinh tr ng trong dung d ch mà ng i dân sạ ấ ề ưở ị ườ ử

d ng đ giá ăn, g m ho t ch t 6-benzylaminopurine thu c nhómụ ể ủ ồ ạ ấ ộ

cytokinin và gibberelin A28, ch a đ c phép s d ng Vi t Nam.ư ượ ử ụ ở ệ

- M c dù ho t ch t nhóm cytokinin đã có tên trong danh m c đ c phépặ ạ ấ ụ ượ

s d ng VN và đ c phép dùng đ làm giá ăn, nh ng ho t ch t 6-ử ụ ở ượ ể ư ạ ấ

benzylaminopurine thu c nhóm này l i ch a đ c phép s d ng Vi tộ ạ ư ượ ử ụ ở ệ

Nam.

- Các ho t ch t này ch a đ c nghiên c u, kh o nghi m VN nên đ cạ ấ ư ượ ứ ả ệ ở ượ

xem là không rõ ngu n g c, vi c s d ng chúng là vi ph m các quy đ nhồ ố ệ ử ụ ạ ị

hi n hành và ti m n nhi u nguy c m t an toàn v sinh th c ph m.ệ ề ẩ ề ơ ấ ệ ự ẩ

- Đây là ch t t y tr ng. Ng i giá s d ng ch t này đ làm tr ng giá choấ ẩ ắ ườ ủ ử ụ ấ ể ắ

đ p. N u Soda ASH Light s d ng trong công ngh th c ph m, tinh khi tẹ ế ử ụ ệ ự ẩ ế

thì không nh h ng đ n s c kh e con ng i. Tuy nhiên, n u là Soda ASHả ưở ế ứ ỏ ườ ế

Light công nghi p thì ch c là sẽ có ch a thêm các thành ph n đ c h i khác.ệ ắ ứ ầ ộ ạ

IV.Nh ng r i ro c a ph gia th c ph m:ữ ủ ủ ụ ự ẩ

- N u s d ng ph gia th c ph m không đúng li u l ng, ch ng lo i nh tế ử ụ ụ ự ẩ ề ượ ủ ạ ấ

là nh ng ph gia không cho phép dùng trong th c ph m sẽ gây nh ng tácữ ụ ự ẩ ữ

h i cho s c kh e:ạ ứ ỏ

- Gây ng đ c c p tính: N u dùng quá li u cho phép.ộ ộ ấ ế ề

- Gây ng đ c mãn tính: Dù dùng li u l ng nh , th ng xuyên, liên t c,ộ ộ ề ượ ỏ ườ ụ

m t s ch t ph gia th c ph m tích lũy trong c th , gây t n th ng lâuộ ố ấ ụ ự ẩ ơ ể ổ ươ

dài.

- Ví d : Khi s d ng th c ph m có hàn the, hàn the sẽ đ c đào th i quaụ ử ụ ự ẩ ượ ả

n c ti u 81%, qua phân 1%, qua m hôi 3% còn 15% đ c tích luỹ trongướ ể ồ ượ

16

Page 17: MƠ Cac chat phu gia DHTP5TLT

các mô m , mô th n kinh, d n d n tác h i đ n nguyên sinh ch t và đ ngỡ ầ ầ ầ ạ ế ấ ồ

hóa các aminoit, gây ra m t h i ch ng ng đ c m n tính: ăn không ngon,ộ ộ ứ ộ ộ ạ

gi m cân, tiêu ch y, r ng tóc, suy th n mãn tính, da xanh xao, đ ng kinh,ả ả ụ ậ ộ

trí tu gi m sút.ệ ả

- Nguy c gây hình thành kh i u, ung th , đ t bi n gen, quái thai, nh t làơ ố ư ộ ế ấ

các ch t ph gia t ng h p.ấ ụ ổ ợ

- Nguy c nh h ng t i ch t l ng th c ph m: phá hu các ch t dinhơ ả ưở ớ ấ ượ ự ẩ ỷ ấ

d ng, vitamin...ưỡ

17