mỤc tiÊu vÀ chuẨn ĐẦu ra ngÀnh ngÔn ngỮ …_ctdt_nn_nga2.pdfviệc, hình thành năng...

23
MC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGNGA 1. MC TIÊU CHUNG Sinh viên tt nghip ngành Ngôn ngNga có phm cht chính trvà đạo đức xã hi chnghĩa để nêu gương tốt trong xã hi, là nhân tcó ý thc cao ca xã hi, có kiến thc sâu rng, khnăng ngôn ngcũng như năng lực chuyên môn tốt để hoàn thành tt mi công việc được giao, chuyên môn, có năng lực tbồi dưỡng để phát trin chuyên môn nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu cu nâng cao kiến thc ca nơi công tác và đòi hi không ngừng thay đổi ngày càng cao ca xã hi. 2. MC TIÊU CTHSau khi tt nghip, sinh viên ngành ngôn ngNga: Hình thành một cách đầy đủ ý thc chính trvà phm chất đạo đức ca mt công dân xã hi chnghĩa. Phát trin kiến thc phthông đủ rộng và sâu để thc hin công tác tại các cơ sở nơi làm việc, hình thành năng lực tiếng Nga cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bc ca Việt Nam và năng lc ngoi nghai BC 3/6. Có kiến thc và ngôn ngng dụng đầy đủ để áp dng vào công vic như dịch thut, nghiên cu ngôn ng, làm việc trong các lĩnh vực lien quan vdu lịch…. Phát triển đầy đủ kiến thc vtâm lý, kĩ năng ứng x, giao tiếp tt. Có nguyn vng và niềm đam mê trong công việc, có tính khoa hc và tính chuyên nghiệp ngày càng cao để đáp ứng đòi hỏi ca xã hi hiện đại. 3. VTRÍ LÀM VIC VÀ KHNĂNG PHÁT TRIỂN CHUYÊN MÔN Sau khi tt nghip, sinh viên ngành Ngôn ngNga, sinh viên có đủ khnăng đảm nhn trách nhim các vtrí: Làm vic ti các sban ngành. Biên phiên dch. Các công ty du lch. Ging dy vTiếng Nga ti các trường Đại học, Cao đẳng, THPT hoc làm công tác biên phiên dịch cho các đơn vị có nhu cu vtiếng Nga. Sinh viên tt nghiệp cũng có khả năng phát triển chuyên môn cp cao hơn theo hc chuyên ngành thạc sĩ về Ngôn ngNga ti các trường Đại hc trong và ngoài nước.

Upload: others

Post on 10-Jul-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ NGA

1. MỤC TIÊU CHUNG

Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Nga có phẩm chất chính trị và đạo đức xã hội chủ

nghĩa để nêu gương tốt trong xã hội, là nhân tố có ý thức cao của xã hội, có kiến thức sâu rộng, có

khả năng ngôn ngữ cũng như năng lực chuyên môn tốt để hoàn thành tốt mọi công việc được giao,

chuyên môn, có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu

cầu nâng cao kiến thức của nơi công tác và đòi hỏi không ngừng thay đổi ngày càng cao của xã hội.

2. MỤC TIÊU CỤ THỂ

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành ngôn ngữ Nga:

• Hình thành một cách đầy đủ ý thức chính trị và phẩm chất đạo đức của một công dân xã

hội chủ nghĩa.

• Phát triển kiến thức phổ thông đủ rộng và sâu để thực hiện công tác tại các cơ sở nơi làm

việc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt Nam và năng

lực ngoại ngữ hai BẬC 3/6.

• Có kiến thức và ngôn ngữ ứng dụng đầy đủ để áp dụng vào công việc như dịch thuật,

nghiên cứu ngôn ngữ, làm việc trong các lĩnh vực lien quan về du lịch….

• Phát triển đầy đủ kiến thức về tâm lý, kĩ năng ứng xử, giao tiếp tốt.

• Có nguyện vọng và niềm đam mê trong công việc, có tính khoa học và tính chuyên

nghiệp ngày càng cao để đáp ứng đòi hỏi của xã hội hiện đại.

3. VỊ TRÍ LÀM VIỆC VÀ KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CHUYÊN MÔN

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga, sinh viên có đủ khả năng đảm nhận trách

nhiệm ở các vị trí:

• Làm việc tại các sở ban ngành.

• Biên phiên dịch.

• Các công ty du lịch.

• Giảng dạy về Tiếng Nga tại các trường Đại học, Cao đẳng, THPT hoặc làm công tác

biên phiên dịch cho các đơn vị có nhu cầu về tiếng Nga.

• Sinh viên tốt nghiệp cũng có khả năng phát triển chuyên môn ở cấp cao hơn

• theo học chuyên ngành thạc sĩ về Ngôn ngữ Nga tại các trường Đại học trong và ngoài

nước.

Page 2: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ NGA

Tiêu

chuẩn Lĩnh vực Nội dung

1 Ý thức chính trị & đạo đức

nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp thể hiện ý thức chính trị và đạo

đức nghề nghiệp đúng đắn, có lối sống và phong

cách làm việc tốt.

2 Phẩm chất đạo đức cá

nhân

Sinh viên tốt nghiệp luôn thể hiện các phẩm chất

quan trọng của một công dân có năng lực, có tính

linh hoạt, lòng tự trọng và sự sáng tạo.

3 Kỹ năng làm việc Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc theo

nhóm, có khả năng độc lập và tự chủ trong mọi

công việc.

4 Năng lực công tác

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng ứng dụng kiến

thức đã học vào thực tiễn công việc, có khả năng

đáp ứng đúng với nhiệm vụ và trọng trách công

việc đảm nhận.

5 Khả năng ngôn ngữ

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng ngôn ngữ tốt

nhằm sử dụng tốt các kiến thức văn hóa, xã hội

trong công việc.

6 Kĩ năng giao tiếp

Sinh viên tốt nghiệp Giao tiếp tốt bằng văn bản và

lời nói, biết truyền đạt thông tin và chuyển giao

kiến thức một cách hiệu quả dưới dạng nói và viết.

7 Năng lực giải quyết vấn đề

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng vận dụng và điều

chỉnh các hình thức công việc, biết giải quyết các

vấn đề gặp phải trong cuộc sống và trong công việc

nhằm nâng cao hiêu quả công tác.

8 Năng lực suy nghiệm &

phát triển chuyên môn

Sinh viên tốt nghiệp thường xuyên suy nghiệm về

tác động của hành động/ quyết định của bản thân

đối với công việc, và luôn tìm kiếm cơ hội để phát

triển nghề nghiệp.

9 Quan hệ với đồng nghiệp

và cộng đồng Sinh viên tốt nghiệp biết tạo mối liên hệ tốt với

đồng nghiệp, và cộng đồng.

TIÊU CHUẨN 1: Ý thức chính trị và đạo đức nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp thể hiện ý thức chính trị và đạo đức đúng đắn, có lối sống và phong

cách làm việc tốt.

THÁI ĐỘ

A.1.1 Sinh viên tốt nghiệp luôn thể hiện tình yêu quê hương và yêu chủ nghĩa xã hội

Page 3: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

A.1.2 Sinh viên tốt nghiệp luôn thể hiện tình yêu và gắn bó với nghề nghiệp mình lựa

chọn.

A.1.3 Sinh viên tốt nghiệp luôn coi trọng và bảo vệ phẩm chất, danh dự và uy tín nghề

nghiệp.

A.1.4 Sinh viên tốt nghiệp luôn chấp hành tốt các chủ trương chính sách và quy định của

Nhà Nước và Pháp Luật, cơ quan nơi mình công tác.

A.1.5 Sinh viên tốt nghiệp luôn thể hiện tình yêu thương và tôn trọng với tất cả mọi người.

A.1.6 Sinh viên tốt nghiệp luôn ý thức rõ ràng việc xây dựng tập thể vững mạnh để hoàn

thành tốt nhiệm vụ được giao.

A.1.7 Sinh viên tốt nghiệp luôn thể hiện lối sống lành mạnh, văn minh, và trách nhiệm với

công việc.

KIẾN THỨC

K.1.1 Sinh viên tốt nghiệp đánh giá được ưu điểm và hạn chế của các quy định có liên

quan đến chức năng và nhiệm vụ của luật lao động, liên quan đến công việc của mình.

K.1.2 Sinh viên tốt nghiệp biết kết hợp vào công việc được giao các tiêu chuẩn đạo đức và

phẩm chất công dân.

K.1.3 Sinh viên tốt nghiệp biết áp dụng kiến thức của mình về chủ nghĩa mác Lê Nin, tư

tưởng Hồ Chí Minh, lịch sử dân tộc, và chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế, văn hóa, và xã

hội trong dạy học và giáo dục học sinh.

K.1.4 Sinh viên tốt nghiệp thể hiện kiến thức chung về quản lý nhà nước, môi trường, dân

số, an ninh quốc phòng, an toàn giao thông, và các kiến thức xã hội khác.

KỸ NĂNG

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.1.1 tham gia tích cực và hiệu quả các hoạt động chính trị, xã hội.

S.1.2 hoàn thành ở mức cao nhất chức trách của một công dân có trách nhiệm.

S.1.3 hợp tác có hiệu quả với đồng nghiệp trong chuyên môn.

S.1.4 có phong cách làm việc khoa học.

S.1.5 có kế hoạch giúp học sinh khắc phục khó khăn để học tập.

S.1.6 đối xử công bằng với tất cả mọi người.

TIÊU CHUẨN 2: Phẩm chất đạo đức cá nhân

Sinh viên tốt nghiệp luôn thể hiện các phẩm chất quan trọng của một công dân có năng lực,

có tính linh hoạt, lòng tự trọng và sự sáng tạo.

THÁI ĐỘ

A.2.1 Sinh viên tốt nghiệp coi trọng và cam kết luôn phát huy các phẩm chất của người

công dân có năng lực, đặc biệt là tính kiên nhẫn, lòng tự trọng và tính sáng tạo.

A.2.2 Sinh viên tốt nghiệp luôn coi trọng tính linh hoạt và sự tương tác trong quá trình

công tác để công việc của mình phù hợp với đòi hỏi, nhu cầu của xã hội.

A.2.3 Sinh viên tốt nghiệp luôn cam kết ý thức đến việc đánh giá đúng bản thân mình.

Page 4: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

KIẾN THỨC

K.2.1 Sinh viên tốt nghiệp hiểu các khái niệm, quá trình nhận thức và tâm lý của tính kiên

nhẫn, linh hoạt, tự trọng và sáng tạo.

K.2.2 Sinh viên tốt nghiệp biết cách xây dựng môi trường học tập và công tác để bản thân

có thể phát huy tính kiên nhẫn, linh hoạt, tự trọng và sáng tạo.

KỸ NĂNG

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.2.1 Xử lý có hiệu quả các nguồn tài liệu không chuẩn bị trước, đánh giá được kế hoạch

công việc dựa vào mục tiêu trung hạn và dài hạn, để điều chỉnh kế hoạch một cách có hệ thống, đáp

ứng nhu cầu đòi hỏi của công việc và cấp trên giao phó.

S.2.2 Xây dựng kế hoạch công việc thể hiện sự phân bố hợp lý và linh hoạt về thời gian

cho công việc.

S.2.3 Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin thể hiện tính sáng tạo, đổi mới và linh hoạt

trong công việc.

TIÊU CHUẨN 3: Kỹ năng làm việc

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc theo nhóm, có khả năng độc lập và tự chủ trong

mọi công việc.

THÁI ĐỘ

A.3.1 Sinh viên tốt nghiệp ý thức rõ lợi ích của môi trường học tích cực.

A.3.2 Sinh viên tốt nghiệp luôn coi trọng việc cân đối giữa duy trì mối quan hệ thân thiện

và thoải mái với đồng nghiệp và duy trì kỷ luật.

A.3.3 Sinh viên tốt nghiệp nhận thức được tầm quan trọng của việc thể hiện khả năng một

cách chuyên nghiệp và hiệu quả.

A.3.4 Sinh viên tốt nghiệp ý thức được tầm quan trọng của việc tạo dựng quan hệ tương tác

hỗ trợ tích cực thông qua việc sử dụng công nghệ.

A.3.5 Sinh viên tốt nghiệp coi trọng công việc được giao vì sự phát triển toàn diện của tập

thể.

KIẾN THỨC

K.3.1 Sinh viên tốt nghiệp hiểu các nguyên tắc, ưu điểm và hạn chế của các kỹ năng làm

việc để có thể sử dụng một cách hiệu quả.

K.3.2 Sinh viên tốt nghiệp biết cách phát huy việc học thông qua việc sử dụng các tài hiệu

khác nhau, kể cả tài nguyên con người và kỹ thuật.

KỸ NĂNG

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.3.1 Sử dụng mắt, cử chỉ, giọng nói thích hợp.

S.3.2 Sắp xếp công việc phù hợp với các hoạt động chung của tập thể.

S.3.3 Sử dụng phần nói của mình có hiệu quả và kích thích học sinh nói hiệu quả.

S.3.4 Phát huy tinh thần tự chủ, sang tạo trong công việc.

S.3.5 Tận dụng có hiệu quả các loại thiết bị kỹ thuật như máy tính và internet.

Page 5: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

TIÊU CHUẨN 4: Năng lực công tác

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng ứng dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công việc, có khả

năng đáp ứng đúng với nhiệm vụ và trọng trách công việc đảm nhận.

THÁI ĐỘ

A.4.1 Sinh viên tốt nghiệp nhận thức được tầm quan trọng và hiệu quả của việc sử dụng

ngôn ngữ để xử lý công việc.

A.4.2 Sinh viên tốt nghiệp thể hiện thái độ tích cực đối với việc tìm hiểu công việc được

giao để hoàn thành tốt nhất có thể.

A.4.3 Sinh viên tốt nghiệp ý thức được ảnh hưởng của tài liệu hướng dẫn, vai trò của

phương tiện kỹ thuật trong công việc mình đảm trách.

KIẾN THỨC

K.4.1 Sinh viên tốt nghiệp hiểu được các nguyên tắc, những mặt thuận lợi và không thuận

lợi của nơi mình làm việc.

K.4.2 Sinh viên tốt nghiệp biết cách tìm hiểu và vận dụng ngôn ngữ vào trong công việc để

đạt hiệu quả cao.

K.4.3 Sinh viên tốt nghiệp biết cách xử lý các tài liệu tham khảo, phương tiện kỹ thuật

trong công việc và những vận dụng cần thiết.

KỸ NĂNG

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.4.1 Đánh giá và sử dụng hiệu quả ngôn ngữ trong công việc.

S.4.2 Tìm kiếm những chiến lược và kỹ thuật thích hợp đối với từng công việc cụ thể.

TIÊU CHUẨN 5: Khả năng ngôn ngữ

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng ngôn ngữ tốt nhằm sử dụng tốt các kiến thức văn hóa, xã

hội trong công việc.

THÁI ĐỘ

A.5.1 Sinh viên tốt nghiệp đánh giá được tầm quan trọng của việc sử dụng ngôn ngữ chính

xác trong công việc.

A.5.2 Sinh viên tốt nghiệp luôn sẵn sàng học hỏi và sửa sai khi mắc lỗi.

A.5.3 Sinh viên tốt nghiệp nhận thức được rằng ngôn ngữ không thể tách rời bối cảnh văn

hóa, qua đó có thể sử dụng một cách hiệu quả các nguồn khác nhau để nắm bắt thông tin về văn hóa

và ngôn ngữ.

A.5.4 Sinh viên tốt nghiệp trở nên nhạy cảm hơn, dễ dàng chấp nhận những sự khác biệt về

văn hóa hơn, để có thể thích ứng khi cần thiết

KIẾN THỨC

K.5.1 Sinh viên tốt nghiệp hiểu các khái niệm ngôn ngữ căn bản biết cấu trúc và các qui

ước của tiếng Nga cũng như của tiếng mẹ đẻ.

Page 6: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

K.5.2 Sinh viên tốt nghiệp thể hiện được sự hiểu biết về các ý chính và phần lớn các chi

tiết của các cuộc đối thoại, các bài trình bày nói, và các phần ghi âm hoặc ghi hình của người bản

xứ.

K.5.3 Sinh viên tốt nghiệp nói với mức độ ngôn ngữ chính xác khá cao về các chủ đề quen

thuộc, thực hiện các bài trình bày nói với các tình huống học thuật mang tính xã hội, và người bản

xứ có thể hiểu được không mấy khó khăn.

K.5.4 Sinh viên tốt nghiệp đọc các văn bản tổng quát ở các mức độ hiểu nghĩa đen, diễn

giải và phê bình, diễn đạt lại, tóm tắt hoặc thực hiện ứng dụng cá nhân vào tài liệu đã đọc.

K.5.5 Sinh viên tốt nghiệp viết rõ, đúng, và hiệu quả dưới các dạng văn phong trang trọng

và thông tục về các chủ đề quen thuộc, cho các mục đích khác nhau và các loại độc giả khác nhau.

K5.6 Sinh viên tốt nghiệp hiểu được tính đa dạng của các nền văn hóaNga, qua đó sử dụng

kiến thức của mình một cách hiệu quả hơn trong công việc và giao tiếp.

KỸ NĂNG

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.5.1 Nghe tiếng Nga để nắm bắt ngôn ngữ, hiểu ý chính của văn bản phức tạp có chủ đề

cụ thể hoặc trừu tượng, diễn giải ý, trả lời thích hợp trong các tình huống giao tiếp liên nhân và học

thuật, phân tích đối chiếu giữa tiếng Nga và tiếng Việt.

S.5.2 Giao tiếp bằng tiếng Nga với các mục đích học thuật và liên nhân với mức độ khá

lưu loát và tự nhiên, sử dụng từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm và các chiến lược giao tiếp phi ngôn ngữ

thích hợp.

S.5.3 Đọc tiếng Nga để tiếp nhận ngôn ngữ, nhận biết được các thông tin có thật và chứng

cứ để hiểu, phân tích, diễn dịch, và đánh giá nhiều loại văn bản văn học và thông thường khác.

S.5.4 Viết bằng tiếng Nga với các mục đích học thuật và liên nhân ở mức độ khá lưu loát,

sử dụng từ vựng thích hợp, đúng ngữ pháp.

S.5.5 Sử dụng tiếng Nga thích hợp với từng bối cảnh xã hội và văn hóa.

TIÊU CHUẨN 6: Kĩ năng giao tiếp

Sinh viên tốt nghiệp giao tiếp tốt bằng văn bản và lời nói, biết tryền đạt thông tin và chuyển

giao kiến thức một cách hiệu quả dưới dạng nói và viết.

THÁI ĐỘ

A.6.1 Sinh viên tốt nghiệp hiểu được các khó khăn khi giao tiếp bằng ngôn ngữ khác tiếng

mẹ đẻ để luôn không ngừng học hỏi.

A.6.2 Sinh viên tốt nghiệp luôn lắng nghe ý kiến của người khác, nghe cách sử dụng ngôn

ngữ của người bản xứ.

A.6.3 Sinh viên tốt nghiệp chia sẻ và giúp đỡ đồng nghiệp khi họ cần.

KIẾN THỨC

K.6.1 Sinh viên tốt nghiệp hiểu các khái niệm và phạm trù cơ bản của việc học ngoại ngữ

và sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp.

K.6.2 Sinh viên tốt nghiệp hiểu được tầm quan trọng của giao tiếp khi sử dụng ngôn ngữ

và phi ngôn ngữ.

KỸ NĂNG

Page 7: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.6.1 Sử dụng một cách hiệu quả trong giao tiếp bằng ngôn ngữ.

S.6.2 Sử dụng hiệu quả giao tiếp bằng văn bản và lời nói.

S.6.3 Thể hiện ngôn ngữ giao tiếp trong sử dụng một cách sống động, hấp dẫn.

S.6.4 Sử dụng hiệu quả của giao tiếp phi ngôn ngữ.

S.6.5 Xử lý được các tình huống ngôn ngữ thực trong học và sử dụng ngôn ngữ.

TIÊU CHUẨN 7: Năng lực giải quyết vấn đề

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng vận dụng và điều chỉnh các hình thức công việc, biết giải

quyết các vấn đề gặp phải trong cuộc sống và trong công việc nhằm nâng cao hiêu quả công tác.

THÁI ĐỘ

A.7.1 Sinh viên tốt nghiệp nhận thức được tầm quan trọng của việc không ngừng học hỏi

để giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng hiệu quả.

A.7.2 Sinh viên tốt nghiệp ý thức được những công việc mình có thể tự giải quyết và

những công việc phải chờ ý kiến của cấp trên.

A.7.3 Sinh viên tốt nghiệp không ngừng học hỏi kinh nghiệm trong cách giải quyết vấn đề

khi gặp phải.

KIẾN THỨC

K.7.1 Sinh viên tốt nghiệp hiểu rõ các đặc điểm, thuận lợi cũng như khó khăn khi giải

quyết vấn đề trong công việc khi gặp phải.

K.7.2 Sinh viên tốt nghiệp biết chọn lọc, xây dựng và sử dụng những hình thức giải quyết

vấn đề một cách nhanh chóng hiệu quả.

K.7.3 Sinh viên tốt nghiệp nắm vững kiến thức liên quan đến việc giải quyết đánh giá một

vấn đề khi gặp phải.

KỸ NĂNG

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.7.1 Thiết kế và sử dụng một cách thích hợp những hình thức đánh giá khác nhau để nâng

cao kiến thức của bản thân và có thể giải quyết vấn đề gặp phải.

S.7.2 Xây dựng những bước giải quyết vấn đề hợp lý và hiệu quả.

TIÊU CHUẨN 8: Năng lực suy nghiệm &phát triển chuyên môn

Sinh viên tốt nghiệp thường xuyên suy nghiệm về tác động của hành động/ quyết định của

bản thân đối với công việc, và luôn tìm kiếm cơ hội để phát triển nghề nghiệp.

THÁI ĐỘ

A.8.1 Sinh viên tốt nghiệp coi trọng thói quen tư duy phê phán và tự học.

A.8.2 Sinh viên tốt nghiệp ý thức được tầm quan trọng của việc nhận xét, suy nghiệm, và

học tập như là một quá trình liên tục.

A.8.3 Sinh viên tốt nghiệp nỗ lực tìm kiếm, phát triển, và thường xuyên hoàn thiện năng

lực của mình để đáp ứng nhu cầu của xã hội.

Page 8: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

A.8.4 Sinh viên tốt nghiệp có trách nhiệm tham gia và hỗ trợ đồng nghiệp trong công các

chuyên môn

KIẾN THỨC

K.8.1 Sinh viên tốt nghiệp biết cách thu thập thông tin để có nhiều chiến thuật tự đánh giá

và giải quyết vấn đề nhằm đánh giá và giải quyết vấn đề trong công việc.

K.8.2 Sinh viên tốt nghiệp nắm được những lĩnh vực nghiên cứu chính trong công việc và

tiềm lực phát triển nghề nghiệp.

KỸ NĂNG

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.8.1 Sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để xử lý, giải quyết công việc một cách

nhanh chóng, hiệu quả.

S.8.2 Lôi cuốn đồng nghiệp làm nguồn hỗ trợ cho quá trình đánh giá, giải quyết vấn đề, và

đóng góp ý kiến giúp bản thân phát triển.

TIÊU CHUẨN 9: Quan hệ với đồng nghiệp và cộng đồng

Sinh viên tốt nghiệp biết tạo mối liên hệ tốt với đồng nghiệp, và cộng đồng.

THÁI ĐỘ

A.9.1 Sinh viên tốt nghiệp quan tâm đến các đồng nghiệp và mọi người xung quanh.

A.9.2 Sinh viên tốt nghiệp sẵn sàng tham gia vào việc cải thiện môi trường làm việc với

đồng nghiệp và mọi người xung quanh.

A.9.3 Sinh viên tốt nghiệp tôn trọng những chuyện riêng tư của đồng nghiệp và giữ bí mật

thông tin.

KIẾN THỨC

K.9.1 Sinh viên tốt nghiệp nhận thức được nơi làm việc là một tổ chức trong một cộng

đồng lớn hơn và hiểu rõ quy trình hoạt động của hệ thống nơi mình làm việc.

K.9.2 Sinh viên tốt nghiệp nhận thức được những tác động của môi trường ngoài nơi làm

việc.

K.9.3 Sinh viên tốt nghiệp hiểu quyền và nghĩa vụ của mình tại nơi làm việc.

K.9.4 Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức cơ bản về những đặc điểm văn hóa, kinh tế, xã hội

và nguyện vọng của đồng nghiệp để cùng chia sẻ và cảm thông với nhau.

K.9.5 Sinh viên tốt nghiệp nhận thức tầm quan trọng của việc phối hợp hoạt động với đồng

nghiệp trong công việc.

K.9.6 Sinh viên tốt nghiệp biết cách phát triển và duy trì mối liên hệ với đồng nghiệp và

những người xung quanh.

K.9.7 Sinh viên tốt nghiệp biết cách động viên đồng nghiệp và những người xung quanh

tham gia các hoạt động có liên quan đến cộng đồng.

Page 9: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

KỸ NĂNG

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng:

S.9.1 Tham gia các hoạt động tại nơi làm việc tạo mối kiên hệ tốt với đồng nghiệp và mọi

người xung quanh.

S.9.2 Hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động.

S.9.3 Nhận ra và sử dụng những tài nguyên cộng đồng để thúc đẩy hiệu quả công việc.

S.9.4 Tham khảo ý kiến đồng nghiệp, cấp trên trong công việc.

S.9.5 Thiết lập mối liên hệ hợp tác, tôn trọng và có hiệu quả với đồng nghiệp và những

người xung quanh.

S.9.6 Lắng nghe và nói chuyện với đồng nghiệp, quan tâm và phản hồi kịp thời những vấn

đề nảy sinh trong công việc, tìm hiểu và tìm cách giúp đỡ khi cần.

S.9.7 Lập kế hoạch, thực hiện những việc làm có ý nghĩa đối với đồng nghiệp và tích lũy

kiến thức và kỹ năng phát sinh trong tập thể cộng đồng.

Khung chương trình ngành Ngôn ngữ Nga

STT Mã học

phần Tên học phần Số

TC

1 2 3 4

A 1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41

I 1 Lý luận chính trị 10

1 LCT1012 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2

2 LCT1063 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3

3 LCT1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

4 LCT1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

II 1 Khoa học tự nhiên 05

Bắt buộc: 05

5 KTN1013 Tin học cơ sở 3

6 KTN1022 Môi trường và con người 2

III 1 Khoa học xã hội 08

Bắt buộc: 08

7 KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2

8 KXH1022 Ngôn ngữ học đối chiếu 2

Page 10: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

9 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2

10 KXH1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2

IV 1 Khoa học nhân văn 04

Bắt buộc: 04

11 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2

12 KNV1022 Cơ sở Văn hoá Việt Nam 2

V

NNC1

Ngoại ngữ 2: Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng

Anh / Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Trung / Tiếng Nhật 14

Ngoại ngữ không chuyên 7

Bắt buộc chọn 1 trong 05 ngoại ngữ không chuyên đang

giảng dạy tại trường (trừ tiếng Nga là chuyên ngữ) để học cả

Ngoại ngữ không chuyên và Ngoại ngữ II tổng hợp

7

13 NNK1122 Ngoại ngữ không chuyên A1 2

14 NNK1132 Ngoại ngữ không chuyên A2 2

15 NNK1143 Ngoại ngữ không chuyên B1 3

Ngoại ngữ không chuyên không tính điểm tích lũy mà phải có

chứng chỉ bậc 3/6 để đủ điều kiện xét tốt nghiệp

Ngoại ngữ II Tổng hợp

Bắt buộc (Có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) 7/11

16 NNC1072 Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) 2

17 NNC1082 Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) 2

18 NNC1092 Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) 2

19 NNC1102 Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) 2

20 NNC1113 Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) 3

21 GTC1011 Giáo dục thể chất 5

22 GQP1011 Giáo dục quốc phòng

B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 98

VI NGA2 Kiến thức Ngôn ngữ 8

Page 11: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

Bắt buộc: 8

23 NGA2012 Ngữ âm học tiếng Nga 2

24 NGA2022 Từ vựng học tiếng Nga 2

25 NGA2032 Hình thái học tiếng Nga 1 2

26 NGA2042 Cú pháp học tiếng Nga 1 2

VII NGA3 Kiến thức Văn hoá –Văn học 6

Bắt buộc: 6

27 NGA3012 Văn học Nga thế kỷ 19 2

28 NGA3022 Văn học Nga thế kỷ 20 2

29 NGA3042 Đất nước học Nga 2

30 NGA3032 Lịch sử và địa lý Nga 2

VIII NGA4 Khối kiến thức Tiếng 48

Bắt buộc: 48

31 NGA4012 Tổng hợp I.1 2

32 NGA4022 Tổng hợp I.2 2

33 NGA4032 Tổng hợp I.3 2

34 NGA4042 Tổng hợp I.4 2

35 NGA4052 Tổng hợp I.5 2

36 NGA4062 Tổng hợp II.1 2

37 NGA4072 Tổng hợp II.2 2

38 NGA4082 Tổng hợp II.3 2

39 NGA4092 Tổng hợp II.4 2

40 NGA4102 Tổng hợp II.5 2

41 NGA4112 Nghe 1 2

42 NGA4122 Nghe 2 2

43 NGA4132 Nghe 3 2

44 NGA4142 Nói 1 2

Page 12: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

45 NGA4152 Nói 2 2

46 NGA4162 Nói 3 2

47 NGA4172 Đọc 1 2

48 NGA4182 Đọc 2 2

49 NGA4192 Đọc 3 2

50 NGA4202 Viết 1 2

51 NGA4212 Viết 2 2

52 NGA4222 Viết 3 2

53 NGA4232 Ngữ pháp giao tiếp 2

54 NGA4242 Thực hành dịch 2

IX NGA5 Kiến thức chuyên ngành

NGAA Kiến thức chuyên ngành Ngữ -Văn 24

Bắt buộc: 19

55 NGAA152 Trích giảng văn học 2

56 NGAA022 Hình thái học tiếng Nga 2 2

57 NGAA033 Cú pháp học tiếng Nga 2 3

58 NGAA163 Địa danh lịch sử văn hóa Việt Nam 3

59 NGAA053 Phong cách học tiếng Nga 2

60 NGAA172 Văn hoá Nga 2

61 NGAA132 Đọc - Viết 4 2

62 NGAA123 Nghe- Nói 4 3

Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do) 5/38

63 NGAA142 Đọc- Viết nâng cao 2

64 NGAA153 Nghe- Nói nâng cao 3

65 NGAC042 Dịch nói 1 2

66 NGAC013 Dịch viết 1 3

67 NGAA012 Cấu tạo từ 2

Page 13: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

68 NGAA042 Phân tích tác phẩm VH Nga 3

69 NGAA062 Văn học Nga thế kỷ 19 nâng cao 2

70 NGAA072 Văn học Nga thế kỷ 20 nâng cao 2

71 NGAA083 Phân tích phong cách ngôn ngữ văn bản tiếng Nga 2

72 NGAC023 Dịch viết 2 3

73 NGAC032 Dịch viết 3 2

74 NGAC073 Lý thuyết dịch 3

75 NGAC083 Kỹ thuật dịch tài liệu KH-KT 3

76 NGAC092 Kỹ thuật dịch văn bản văn học 2

77 NGAA092 Ngữ dụng học 2

78 NGAA102 Ngôn ngữ học loại hình 2

X Thực tế và các học phần thay thế 5

Thực tế và các học phần thay thế thực tập

79 NGAA112 Thực hành nói-viết nâng cao 3

80 NGAA122 Thực hành đọc nâng cao 2

XI Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận 7

Các học phần thay thế khóa luận

81 NGAA134 Ngôn ngữ - văn học Nga - xô viết nâng cao (4)

82 NGAA143 Thực hành tiếng tổng hợp nâng cao (3)

83 NGAATN7 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khoá 139

NGAB Kiến thức chuyên ngành Sư phạm 26

Bắt buộc: 23

84 GDHS012 Giáo dục học I 2

85 GDHS022 Giáo dục học II 2

86 TLHS032 Tâm lý học I (giảng dạy ngoại ngữ) 2

87 TLHS042 Tâm lý học II (giảng dạy ngoại ngữ) 2

Page 14: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

88 QLHS052 Quản lý Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2

89 NGAB062 Rèn luyện NVSP 2

90 NGAB072 Phương pháp dạy học I 2

91 NGAB082 Phương pháp dạy học II 2

92 NGAB093 Phương pháp dạy học III 3

93 NGAB102 Phương pháp dạy học IV 2

94 NGAB112 Thực hành dạy học bộ môn 2

Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do)* 3/12

95 NGAC013 Dịch viết 1 3

96 NGAC073 Lý thuyết dịch 3

97 NGAC073 Cú pháp học tiếng Nga 2 3

98 NGAA033 Phân tích tác phẩm VH Nga 3

XII Thực tập 5

99 NGAA053 Kiến tập - Thực tập sư phạm 5

XIII Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận 7

Các học phần thay thế khóa luận

100 NGAB124 Phương pháp dạy học tiếng Nga nâng cao (4)

101 NGAA143 Thực hành tiếng tổng hợp nâng cao (3)

102 NGABTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khoá 141

XIV NGAC Kiến thức chuyên ngành Biên-Phiên dịch 24

Bắt buộc: 22

103 NGAC013 Dịch viết 1 3

104 NGAC023 Dịch viết 2 3

105 NGAC032 Dịch viết 3 2

106 NGAC043 Dịch nói 1 3

107 NGAC053 Dịch nói 2 3

Page 15: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

108 NGAC062 Dịch nói 3 2

109 NGAC073 Lý thuyết dịch 3

110 NGAC083 Kỹ thuật dịch tài liệu KH-KT 3

Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do)* 2/6

111 NGAC095 Kỹ thuật dịch văn bản văn học 2

112 NGAA012 Cấu tạo từ 2

113 NGAA083 Phân tích phong cách ngôn ngữ văn bản tiếng Nga 2

XV Thực tập 5

114 NGAC042 Thưc tập Biên -Phiên dịch 5

XVI Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận 7

Các học phần thay thế khóa luận

115 NGAA054 Ngôn ngữ - văn học Nga - xô viết nâng cao (4)

116 NGAC103 Thực hành dịch nâng cao (3)

117 NGACTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khoá 139

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Nga

Loại hình đào tạo: Chính quy

Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

(Ban hành theo quyết định số: 856 ngày 21 /09 /2016 của Hiệu trưởng Trường Đại

học Ngoại ngữ - Đạo học Huế)

Page 16: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

1. Mục tiêu đào tạo:

Mục tiêu chung:

Chương trình này nhằm đào tạo cử nhân tiếng Nga có phẩm chất chính trị và đạo đức

nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề

chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập

quốc tế.

Mục tiêu cụ thể:

a/ Về phẩm chất đạo đức:

- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-

Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có

ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước

trong tương lai.

b/ Về kiến thức:

Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Nga; rèn luyện

và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Nga được học ở mức độ thành thạo; cho phép

người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: làm công tác biên – phiên

dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.

c/ Về kỹ năng:

- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Nga để giải quyết những

vấn đề đặt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.

- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn

hoá Nga cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng

dẫn du lịch, bảo tàng ...

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139 -151 tín chỉ (bao gồm 7 tín chỉ ngoại ngữ

không chuyên, nhưng chưakể phần nội dung về Giáo dục thể chất (4 TC) và Giáo dục quốc

phòng (165) tiết.

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đà

tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và

ĐT

6. Thang điểm: Theo Quy chế 43/ 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Nội dung chương trình:

7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình

7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ

7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ

7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ

7.1.1.3. Khoa học Xã hội: 08 tín chỉ

7.1.1.4. Khoa học Nhân văn: 04 tín chỉ

Page 17: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

7.1.1.5. Ngoại ngữ không chuyên**: 07 tín chỉ

7.1.1.6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp**: 07 tín chỉ

7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-113 tín chỉ

7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ

7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 06 tín chỉ

7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng: 48 tín chỉ

7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành: 24-26 tín chỉ

7.1.2.5. Thực tập: 05 tín chỉ

7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế): 07 tín chỉ

7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:

STT Mã học

phần Tên học phần Số

TC

1 2 3 4

A 1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41

I 1 Lý luận chính trị 10

1 LCT1012 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2

2 LCT1063 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3

3 LCT1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

4 LCT1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

II 1 Khoa học tự nhiên 05

Bắt buộc: 05

5 KTN1013 Tin học cơ sở 3

6 KTN1022 Môi trường và con người 2

III 1 Khoa học xã hội 08

Bắt buộc: 08

7 KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2

8 KXH1022 Ngôn ngữ học đối chiếu 2

9 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2

10 KXH1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2

Page 18: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

IV 1 Khoa học nhân văn 04

Bắt buộc: 04

11 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2

12 KNV1022 Cơ sở Văn hoá Việt Nam 2

V

NNC1

Ngoại ngữ 2: Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau:

Tiếng Anh / Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Trung /

Tiếng Nhật

14

Ngoại ngữ không chuyên 7

Bắt buộc chọn 1 trong 05 ngoại ngữ không chuyên đang

giảng dạy tại trường (trừ tiếng Nga là chuyên ngữ) để học

cả Ngoại ngữ không chuyên và Ngoại ngữ II tổng hợp

7

13 NNK1122 Ngoại ngữ không chuyên A1 2

14 NNK1132 Ngoại ngữ không chuyên A2 2

15 NNK1143 Ngoại ngữ không chuyên B1 3

Ngoại ngữ không chuyên không tính điểm tích lũy mà

phải có chứng chỉ bậc 3/6 để đủ điều kiện xét tốt nghiệp

Ngoại ngữ II Tổng hợp

Bắt buộc (Có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) 7/11

16 NNC1072 Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) 2

17 NNC1082 Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) 2

18 NNC1092 Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) 2

19 NNC1102 Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) 2

20 NNC1113 Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) 3

21 GTC1011 Giáo dục thể chất 5

22 GQP1011 Giáo dục quốc phòng

B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 98

VI NGA2 Kiến thức Ngôn ngữ 8

Page 19: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

Bắt buộc: 8

23 NGA2012 Ngữ âm học tiếng Nga 2

24 NGA2022 Từ vựng học tiếng Nga 2

25 NGA2032 Hình thái học tiếng Nga 1 2

26 NGA2042 Cú pháp học tiếng Nga 1 2

VII NGA3 Kiến thức Văn hoá –Văn học 6

Bắt buộc: 6

27 NGA3012 Văn học Nga thế kỷ 19 2

28 NGA3022 Văn học Nga thế kỷ 20 2

29 NGA3042 Đất nước học Nga 2

30 NGA3032 Lịch sử và địa lý Nga 2

VIII NGA4 Khối kiến thức Tiếng 48

Bắt buộc: 48

31 NGA4012 Tổng hợp I.1 2

32 NGA4022 Tổng hợp I.2 2

33 NGA4032 Tổng hợp I.3 2

34 NGA4042 Tổng hợp I.4 2

35 NGA4052 Tổng hợp I.5 2

36 NGA4062 Tổng hợp II.1 2

37 NGA4072 Tổng hợp II.2 2

38 NGA4082 Tổng hợp II.3 2

39 NGA4092 Tổng hợp II.4 2

40 NGA4102 Tổng hợp II.5 2

41 NGA4112 Nghe 1 2

42 NGA4122 Nghe 2 2

43 NGA4132 Nghe 3 2

Page 20: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

44 NGA4142 Nói 1 2

45 NGA4152 Nói 2 2

46 NGA4162 Nói 3 2

47 NGA4172 Đọc 1 2

48 NGA4182 Đọc 2 2

49 NGA4192 Đọc 3 2

50 NGA4202 Viết 1 2

51 NGA4212 Viết 2 2

52 NGA4222 Viết 3 2

53 NGA4232 Ngữ pháp giao tiếp 2

54 NGA4242 Thực hành dịch 2

IX NGA5 Kiến thức chuyên ngành

NGAA Kiến thức chuyên ngành Ngữ -Văn 24

Bắt buộc: 19

55 NGAA152 Trích giảng văn học 2

56 NGAA022 Hình thái học tiếng Nga 2 2

57 NGAA033 Cú pháp học tiếng Nga 2 3

58 NGAA163 Địa danh lịch sử văn hóa Việt Nam 3

59 NGAA053 Phong cách học tiếng Nga 2

60 NGAA172 Văn hoá Nga 2

61 NGA **** Đọc - Viết 4 2

62 NGA **** Nghe- Nói 4 3

Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do) 5/38

63 NGA **** Đọc- Viết nâng cao 2

64 NGA **** Nghe- Nói nâng cao 3

65 NGAC042 Dịch nói 1 2

Page 21: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

66 NGAC013 Dịch viết 1 3

67 NGAA012 Cấu tạo từ 2

68 NGAA042 Phân tích tác phẩm VH Nga 3

69 NGAA062 Văn học Nga thế kỷ 19 nâng cao 2

70 NGAA072 Văn học Nga thế kỷ 20 nâng cao 2

71 NGAA083 Phân tích phong cách ngôn ngữ văn bản tiếng Nga 2

72 NGAC023 Dịch viết 2 3

73 NGAC032 Dịch viết 3 2

74 NGAC073 Lý thuyết dịch 3

75 NGAC083 Kỹ thuật dịch tài liệu KH-KT 3

76 NGAC092 Kỹ thuật dịch văn bản văn học 2

77 NGAA092 Ngữ dụng học 2

78 NGAA102 Ngôn ngữ học loại hình 2

X Thực tế và các học phần thay thế 5

Thực tế và các học phần thay thế thực tập

79 NGAA112 Thực hành nói-viết nâng cao 3

80 NGAA122 Thực hành đọc nâng cao 2

XI Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận 7

Các học phần thay thế khóa luận

81 NGAA134 Ngôn ngữ - văn học Nga - xô viết nâng cao (4)

82 NGAA143 Thực hành tiếng tổng hợp nâng cao (3)

83 NGAATN7 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khoá 139

NGAB Kiến thức chuyên ngành Sư phạm 26

Bắt buộc: 23

84 GDHS012 Giáo dục học I 2

Page 22: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

85 GDHS022 Giáo dục học II 2

86 TLHS032 Tâm lý học I (giảng dạy ngoại ngữ) 2

87 TLHS042 Tâm lý học II (giảng dạy ngoại ngữ) 2

88 QLHS052 Quản lý Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo 2

89 NGAB062 Rèn luyện NVSP 2

90 NGAB072 Phương pháp dạy học I 2

91 NGAB082 Phương pháp dạy học II 2

92 NGAB093 Phương pháp dạy học III 3

93 NGAB102 Phương pháp dạy học IV 2

94 NGAB112 Thực hành dạy học bộ môn 2

Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do)* 3/12

95 NGAC013 Dịch viết 1 3

96 NGAC073 Lý thuyết dịch 3

97 NGAC073 Cú pháp học tiếng Nga 2 3

98 NGAA033 Phân tích tác phẩm VH Nga 3

XII Thực tập 5

99 NGAA053 Kiến tập - Thực tập sư phạm 5

XIII Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận 7

Các học phần thay thế khóa luận

100 NGAB124 Phương pháp dạy học tiếng Nga nâng cao (4)

101 NGAA143 Thực hành tiếng tổng hợp nâng cao (3)

102 NGABTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khoá 141

XIV NGAC Kiến thức chuyên ngành Biên-Phiên dịch 24

Bắt buộc: 22

103 NGAC013 Dịch viết 1 3

Page 23: MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH NGÔN NGỮ …_CTDT_NN_NGA2.pdfviệc, hình thành năng lực tiếng Nga ở cấp độ 4/6 theo Khung năng lực 6 bậc của Việt

104 NGAC023 Dịch viết 2 3

105 NGAC032 Dịch viết 3 2

106 NGAC043 Dịch nói 1 3

107 NGAC053 Dịch nói 2 3

108 NGAC062 Dịch nói 3 2

109 NGAC073 Lý thuyết dịch 3

110 NGAC083 Kỹ thuật dịch tài liệu KH-KT 3

Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do)* 2/6

111 NGAC095 Kỹ thuật dịch văn bản văn học 2

112 NGAA012 Cấu tạo từ 2

113 NGAA083 Phân tích phong cách ngôn ngữ văn bản tiếng Nga 2

XV Thực tập 5

114 NGAC042 Thưc tập Biên -Phiên dịch 5

XVI Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận 7

Các học phần thay thế khóa luận

115 NGAA054 Ngôn ngữ - văn học Nga - xô viết nâng cao (4)

116 NGAC103 Thực hành dịch nâng cao (3)

117 NGACTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khoá 139