mat102 lttt toÁn cc2
TRANSCRIPT
MAT102.ODC(V1.0)
TOÁN CAO CẤP 2
Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 3
Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằng
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A M5( R ) ;det(A)=3Giá tri nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) detA2=6 B) detAt=1/3 C) det(A.At)= 9 D)
Sai. Đáp án đúng là: det(A.At)= 9Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Đinh thức bằng
Chọn một câu trả lời
A) 3 B) 1 C) -6 D) -1
Sai. Đáp án đúng là: -6Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa . Khi đó, từ mệnh đề nào sau đây ta suy ra được f là một toàn ánh
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:Theo định nghĩa:Ánh xạ: được gọi là toàn ánh nếu: f(X)=YTham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận
;Tìm ma trận X thoa AX=B.
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) không co ma trận thoa man.
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
X=A-1B=Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Trong không gian với tích vô hướng chính tắc, khi trực chuẩn véc tơ , ta được véc tơChọn một câu trả lời A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 8, mục 8.3.1.6. Trực chuẩn hóa Gram-Smit.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đôi với cơ
sở chính tắc của là . Khi đó, là
Chọn một câu trả lời
A) (5,4) B) (3,3) C) (1,2) D) (2,1)
Sai. Đáp án đúng là: (5,4)
Vì: Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Chọn một câu trả lời
A) B) C) và D) và
Sai. Đáp án đúng là: và Vì:
và Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ nào trong các hệ sau là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Hệ phương trình tuyến tính thuần nhấtkhi vế phải đều bằng không, vế trái là phương trình bậc nhất đối với các biến.Tham khảo. Bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập X,Y và ánh xa . A, B là 2 tập con của X. Khẳng đinh nào luôn SAI ?Chọn một câu trả A)
lời
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ví dụ xét :
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu phần tử?
Chọn một câu trả lời
A) 5 B) 6 C) 7 D) 8
Sai. Đáp án đúng là: 8Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính thoa mãn: .
Khi đó, =
Chọn một câu trả lời
A) (2,-10) B) (3,-10) C) (-10,2) D) (-10,3)
Sai. Đáp án đúng là: (2,-10)
Vì:Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.
Ma trận không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba véc tơ riêng là , và lần lượt ứng với tri riêng là 1, 2
và 3. Đặt . Khẳng đinh nào sau đây đúng
Chọn một câu trả lời
A) A không chéo hoa được
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ta có là ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo chính lần lượt là các trị riêng ứng với các vecto riêng được sắp thành cột của P (đúng thứ tự).
Áp dụng vào bài có: Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Biết ma trận của dang toàn phương
là . Khi đó biểu thức của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: với
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Tất cả các véc tơ riêng ứng với tri riêng của toán tử tuyến tính f trên xác đinh bởi
là
Chọn một câu trả lời
A) với B) với C) với D) với
Sai. Đáp án đúng là: với Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là:
với Vậy, tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng là với Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả lời
A) là không gian con của V B) C) là không gian con của V D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của VVì:Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
A,B M4(R). A, B khả nghich. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng
Chọn một câu trả lời
A) rank(2AB)-1=3 B) rank(AB)-1 = 4 C) rank(AB) < rank(2AB) D) rank(AB)-1 = -4
Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4Vì:A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4
(AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biếnrank(AB)-1=4.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Khi đó, tập nghiệm của phương trình là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Ta có Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 1, mục 1.1.5)Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Chọn một câu trả lời
A) B) C) và D) và
Sai. Đáp án đúng là: và Vì:Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
và Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa . Khi đó, tập nghich ảnh là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận có sô tri riêng là
Chọn một câu trả lời
A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
Sai. Đáp án đúng là: Có 2 trị riêngVì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, sô phần tử tôi đa của tập là
Chọn một câu trả lời
A) 2 B) 3 C) 5 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ ?DễK/g vector
Chọn một câu trả lời
A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1} B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0} C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0} D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1}
Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}Vì:Đặt .Khi đó
và ta có. Vì
Do vậy . Mặt khác và nên .Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ .*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúng
Điểm: 0/1.Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
So sánh và với và ?
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là đúng?Chọn một câu trả lời
A) B)
C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ta có . Do đó
+ +
+ + Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A)
B) C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A,B . . Khẳng đinh nào SAI?
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Khẳng định là sai. Chẳng hạn . Khi đó . Chú ý Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Xác đinh r sao cho u là tổ hợp tuyến tính của các vectơ còn laiu=(6,12,r); v = (1,3,5); t = (3,7,9)
Chọn một câu trả lời
A) 12 B) -19 C) -15 D) -20
Sai. Đáp án đúng là:12Vì:u = av+bt
ÛTham khảo: Bài 5, mục 5.2. Không gian con và hệ sinh.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dang toàn phương?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúng
Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 4
Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi Sô chiều của không gian Ker(f)
là
Chọn một câu trả lời
A) 0 B) 1 C) 2 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:0Vì:
Ta có Do đó, Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Phương trình đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Cho dang toàn phương . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) xác định dương khi . B) dấu không xác định với . C) xác định âm khi . D) xác định âm với mọi .
Sai. Đáp án đúng là: dấu không xác định với Vì:
Ta chú ý với , là nửa xác định âm.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các tập , , . Khi đó, tập là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Tìm m để rank(A)=3.
Chọn một câu trả lời
A) m=1 B) m≠1 C) m=3 D)
Sai. Đáp án đúng là: m=1Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Do đó rank(A)=3 m=1Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi . Cho A=[0,3]\{1}. Khi đó
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Ta suy ra f(x) đồng biến.Vậy:
*Với 0<=x<1:
tức là: *Với , ta có
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dang toàn phương?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Trong , cho các véctơ .Sô chiều của là:
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:2Vì:Vì các véc tơ
là độc lập và nên số chiều của là2.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, sô phần tử tôi đa của tập là
Chọn một câu trả lời
A) 2 B) 3 C) 5 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa . Khi đó, tập nghich ảnh là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận của dang toàn phương là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Với à Tham khảo: Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu phần tử?Chọn một câu trả lời
A) 5
B) 6 C) 7 D) 8
Sai. Đáp án đúng là: 8Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả lời
A) 0 B) 30 C) -36 D) 10
Sai. Đáp án đúng là: 30Vì:
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả lời
A) là không gian con của V B) C) là không gian con của V D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của VVì:
Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả lời
A) B)
C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đôi xứng?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:B12 = B21
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Tính hang của hệ vectơ sau:u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1)
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:Cách 1: Ta nhận thấy 3 vecto v,p,q là độc lập tuyến tínhThật vậy,
Mà u = 2v -2p + qÞ hạng của hệ vector = 3
Cách 2: Tìm hạng của hệ véc tơ qua hạng của ma trận Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của hệ vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Đa thức đặc trưng của ma trận làChọn một câu trả A)
lời
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi . Ánh xa ngược của nó là:
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) không tìm được
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghich. Khi đó, X là:
Chọn một câu trả lời
A) A-1B B) B.A-1 C) B/A D) A
Sai. Đáp án đúng là: A-1BVì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận
;Tìm ma trận X thoa AX=B.
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) không co ma trận thoa man.
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
X=A-1B=Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là
Chọn một câu trả lời
A) (1,0,0,0,1) B) (1,1,1,0,1) C) (0,0,0,0,0) D) (1,1,1,1,1)
Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:
và
Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằng
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi: . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) f là đơn ánh, không là toàn ánh B) f là toàn ánh, không là đơn ánh C) f là song ánh D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Với giá tri nào của sau đây, ma trận A là ma trận suy biến?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận suy biến là ma trận có định thức bằng 0.
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Hang của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Rank(A)=3Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.
Ma trận không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng đinh nào sau đây đúng?Chọn một câu trả lời A)
B) C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Giả sử là nghiệm của hệ phương trình
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả lời
A) 4 B) 6 C) 3 D) 2
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được
-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệTham khảo: Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập X,Y và ánh xa . A, B là 2 tập con của X. Khẳng đinh nào luôn SAI ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ví dụ xét :
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Không đúng
Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 5
Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi . Ánh xa ngược của nó là:
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) không tìm được
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các tập , , . Tập làChọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Ánh xa nào sau đây là ánh xa tuyến tính từ đến
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ f là tuyến tính nếu:
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau là SAI ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta
có VD: vì khi
đó Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một sô thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phương án sai do không có tính chất giao hoán của phép nhân hai ma trậnTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa là ánh xa tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) với là các véctơ không lần lượt của V và W. D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi đó và nhưng
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Cho xác đinh bởi . Khi đó, là Dễ1.3.1. Khái niệm về ánh xa
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Dang lượng giác của sô phức là ?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời
A) Không tồn tại ma trận P
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nghich đảo của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả lời
A) là không gian con của V B) C) là không gian con của V D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của VVì:Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) AB và BA đều không xác định B) AB xác định nhưng BA không xác định C) BA xác định nhưng AB không xác định D) AB và BA đều xác định
Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác địnhVì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúng
Điểm: 0/1.Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả lời
A) B)
C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri nào của m , véc tơ là véc tơ riêng của
ma trận
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
với i2=-1
Chọn một câu trả lời
A) 3 B) -3 C) 7-2i D) -7+2i
Sai. Đáp án đúng là: -3Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Đa thức đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Cho đa thức và ma trận . Khi đó, f(A) là:
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Thay ma trận A vào đa thức ta
có: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi: . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) f là đơn ánh, không là toàn ánh B) f là toàn ánh, không là đơn ánh C) f là song ánh D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Phương trình đặc trưng của ma trận làChọn một câu trả lời
A) B)
C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây chéo hóa trực giao được?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.
Ma trận đối xứng nên chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Cho Ánh xa nào là ánh xa tuyến tính
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Nếu . Khi đó
. Ta có
và
Do đó là ánh xạ tuyến tính.Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 ánh xa và . Khi đó
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2. Ánh xạ hợp của các ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi Sô chiều của không gian Imf
là?
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Ta có
ÞMa trận của f là Þ Dim Imf = r(A)=2Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
.Khi đó, bằng
Chọn một câu trả lời
A) 6 B) 54 C) 1/54 D) 1/6
Sai. Đáp án đúng là: 1/54Vì:
-Ngoài ra ta có thể dùng tính chất
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các ma trận . Khi đó là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
BA=
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Ma trận con cấp 2 ứng với phần tử là
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Bỏ đi hàng 2 và cột 3 của ma trận ATham khảo: Bài 2, mục 2.2.3Khai triển định thức con theo các phần tử của một cột (hay một hàng). Định thức con. Phần phụ đại số.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng với ma trận A vuông cấp 2 bất kì.
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
+) Có Sai vì nhưng
+) Có Sai vì nhưng +) Có Sai vì Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A là ma trận đôi xứng. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo. B) Tồn tại ma trận đối xứng P sao cho là ma trận chéo. C) Ma trận A không chéo hoa được. D) A co n trị riêng phân biệt.
Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo.VìĐây là điều kiện cần và đủ để một ma trận chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.
Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 6
Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi . Cho A=[0,3]\{1}. Khi đó
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Ta suy ra f(x) đồng biến.Vậy:
*Với 0<=x<1:
tức là: *Với , ta có
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Trong không gian với tích vô hướng chính tắc, khi trực chuẩn véc tơ , ta được véc tơChọn một câu trả lời A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 8, mục 8.3.1.6. Trực chuẩn hóa Gram-Smit.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa vàVới tập A nào sau đây, ta có f=g.
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) A=R
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằngChọn một câu trả lời
A) B)
C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
=Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào sau đây là đúng ?
Chọn một câu trả lời
A) Rank(At)=rank(A) B) Rank(AB)=rank(A).rank(B) C) Rank(A+B)=rank(A)+rank(B) D) Rank(A-B) = rank(A) + rank(B)
Sai. Đáp án đúng là: Rank(At)=rank(A)B)Vì:Det(At)=det(A)
rank(At)=rank(A)Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Biết ma trận của dang toàn phương
là . Khi đó biểu thức của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Cho dang toàn phương . Điều kiện cần và đủ để xác đinh dương là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ta có
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các ánh xa sau, ánh xa nào là song ánh ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Ánh xạ được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh.+ Phương án sai vì nó không là đơn ánh + Phương án sai vì nó không là đơn ánh + Phương án sai vì nó không là toàn ánh, phương trình vô nghiệmTham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A = .Hang của ma trận A là
Chọn một câu trả lời
A) 0. B) 1. C) 2. D) 3.
Sai. Đáp án đúng là: detA=0Vì:Ta biến đỏi A về dạng
Do đó,hạng của A là 2Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Dang lượng giác của sô phức là ?Chọn một câu trả lời A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các ánh xa sau, ánh xa nào là đơn ánh ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ánh xạ được gọi là đơn ánhnếu: - Ta có sai vì - Phương án sai vì - Phương án sai vì Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Khẳng đinh nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằng
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A,B . . Khẳng đinh nào SAI?
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Khẳng định là sai. Chẳng hạn . Khi đó . Chú ý Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: f(2,-3,1)=(0;0)Tham khảo:: Bài 6, mục 6.2.2. Khái niệm về hạt nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?
Chọn một câu trả lời
A) (1,1,1) B) (1,1,0) C) (2,-1,1) D) (1,-1,2)
Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1)Vì:
= 0Þ (2,-1,1) Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và hạt nhân.Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri nào của m thì rank(A)=3
A=
Chọn một câu trả lời
A) m≠2 B) m≠-1 C) m≠-1;2 D)
Sai. Đáp án đúng là: m≠-1;2Vì:Ta biến đổi A về dạng
Rank(A)=3 ó
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Phần thực của sô phức là
Chọn một câu trả lời
A) -2 B) 3 C) 2 D) -3
Sai. Đáp án đúng là: -2Vì: Số phức z=a+bi có phần thực là Re(z)=a. Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1. Khái niệm về số phức và mặt phẳng phức.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Ma trận là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa . Khi đó, tập nghich ảnh là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho ma trận . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) AB và BA đều không xác định B) AB xác định nhưng BA không xác định C) BA xác định nhưng AB không xác định D) AB và BA đều xác định
Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác địnhVì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dang toàn phương?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau đây là không luôn đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:- Các biểu thức , và là luôn đúng. Đó là các tính chất của các phép toán tập hợp.- Biểu thức là sai trong trường hợp vì khi đó .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri nào của m thì hệ sau có nghiệm duy nhất
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n. Hệ thức nào sau là sai ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Không có phép cộng giữa ma trận với một sốBiểu thức đúng là:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các ma trận . Đinh thức của ma trận A+B là
Chọn một câu trả lời
A) 9 B) 3 C) 18 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 9Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Giả sử là nghiệm của hệ phương trình
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả lời
A) 4 B) 6 C) 3 D) 2
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được
-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệTham khảo: Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận có sô tri riêng là
Chọn một câu trả lời
A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
Sai. Đáp án đúng là: Có 2 trị riêng
Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằng
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Do nên số phức Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 7
Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào sau đây có hang là 3?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Ma trận vuông cấp n, có hạng bằng n khi và chỉ khi nó không suy biến hay định thức của nó khác 0. Ta có
Vậy ma trận có hạng là 3.Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Cho hai ma trận Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) AB xác định nhưng BA không xác định
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhNhư vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúng
Điểm: 0/1.Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi: . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) f là đơn ánh, không là toàn ánh B) f là toàn ánh, không là đơn ánh C) f là song ánh D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Dang lượng giác của sô phức là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cho . Tìm m để rank(A)=3.
Chọn một câu trả lời
A) m=1 B) m≠1 C) m=3 D)
Sai. Đáp án đúng là: m=1Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Do đó rank(A)=3 m=1Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Tập tất cả các tri riêng của toán tử tuyến tính trên xác đinh bởi là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Trong , cho các véctơ .Sô chiều của là:
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:2Vì:Vì các véc tơ
là độc lập và nên số chiều của là2.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận đơn vi cùng cấp. Khi đó, khẳng đinh nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Đây là định nghĩa ma trận trực giao.Tham khảo. Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.2.4. Phép biến đổi trực giao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Để tương ứng từ vào là ánh xa tuyến tính thì
Chọn một câu trả lời
A) m = 0 B) m = 1 C) m = 3 D) m = 2
Sai. Đáp án đúng là: m = 2Vì: Để f là ánh xạ tuyến tính thì :
Tham khảo: Bài 6, mục 6.2.1. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đôi với cơ sở chính tắc và . Khi đó hat nhân có sô chiều là
Chọn một câu trả lời
A) m = 0 B) m = 1 C) m = 2 D) m = 3
Sai. Đáp án đúng là: m = 2Vì: r(A) = 1 Þ dim Imf =1Þ dim Kerf = dim R3 – dim Imf = 3- 1 = 2Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ ?DễK/g vector
Chọn một câu trả lời
A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1} B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0} C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0} D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1}
Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}Vì:Đặt .Khi đó
và ta có. Vì
Do vậy . Mặt khác và nên .Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ .*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Cho là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng?
Chọn một câu trả lời
A) nếu thì . B) nếu thì . C) là ma trận đối xứng D) là ma trận đối xứng
Sai. Đáp án đúng là: là ma trận đối xứngVì:Ta có:
+) , nên A2 = 0 thì chưa chắc A=0.
+) , nên A2 = E thì chưa chắc A= ±E+) , nên (At - A) khôn phải là ma trận đối xứng.+ , nên (At + A) là ma trận đối xứngTham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không.Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Hang của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Cho đinh thức . Tất cả các giá tri của m để là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Áp dụng quy tắc Sarrus ta có:
Do
đó, Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Hang của hệ véctơ trong là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:
Vì nên
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Tọa độ của vector theo cơ sở chính tắc trong không gian R4 là
Chọn một câu trả lời
A) (1,2,3,4) B) (4,3,2,1) C) (-1,2,3,4) D) (-2,3,4,1)
Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4)Vì:
Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4)Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là
Chọn một câu trả lời
A) (1,0,0,0,1) B) (1,1,1,0,1) C) (0,0,0,0,0) D) (1,1,1,1,1)
Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:
và
Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả lời
A) B)
C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Ta có là dang toàn phương
Chọn một câu trả lời
A) xác định dương. B) nửa xác định dương. C) xác định âm. D) co dấu không xác định.
Sai. Đáp án đúng là: Dấu không xác địnhVì:Ta có
Tham khảo: Bài8, mục 8.1)
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
A,B M4(R). A, B khả nghich. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng
Chọn một câu trả lời
A) rank(2AB)-1=3 B) rank(AB)-1 = 4 C) rank(AB) < rank(2AB) D) rank(AB)-1 = -4
Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4Vì:A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4
(AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biếnrank(AB)-1=4.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Khi đó, det(3AB) bằng
Chọn một câu trả lời
A) 162 B) 18 C) 6 D) 20
Sai. Đáp án đúng là: 162Vì:
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào sau đây là SAI?
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Chẳng hạn Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Sô chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc không quá 2, là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:
Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g vecto là 3.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các ma trận . Khi đó là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
BA=
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1Sô phức liên hợp của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: có số phức liên hợp là Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho
Chọn một câu trả lời
A) Không tồn tại ma trận P
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Luyện tập trước thi
Xem lai lần làm bài sô 8Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào sau đây có hang là 3?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận vuông cấp n, có hạng bằng n khi và chỉ khi nó không suy biến hay định thức của nó khác 0. Ta có
Vậy ma trận có hạng là 3.Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Cho hai ma trận Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) AB xác định nhưng BA không xác định
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhNhư vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi: . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) f là đơn ánh, không là toàn ánh B) f là toàn ánh, không là đơn ánh C) f là song ánh D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Dang lượng giác của sô phức là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Tìm m để rank(A)=3.
Chọn một câu trả lời
A) m=1 B) m≠1 C) m=3 D)
Sai. Đáp án đúng là: m=1Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Do đó rank(A)=3 m=1
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Tập tất cả các tri riêng của toán tử tuyến tính trên xác đinh bởi là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Chọn một câu trả lời A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Trong , cho các véctơ .Sô chiều của là:
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:2Vì:Vì các véc tơ
là độc lập và nên số chiều của là2.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận đơn vi cùng cấp. Khi đó, khẳng đinh nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Đây là định nghĩa ma trận trực giao.Tham khảo. Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.2.4. Phép biến đổi trực giao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Để tương ứng từ vào là ánh xa tuyến tính thì
Chọn một câu trả lời
A) m = 0 B) m = 1 C) m = 3 D) m = 2
Sai. Đáp án đúng là: m = 2Vì: Để f là ánh xạ tuyến tính thì :
Tham khảo: Bài 6, mục 6.2.1. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đôi với cơ sở chính tắc và . Khi đó hat nhân có sô chiều là
Chọn một câu trả lời
A) m = 0 B) m = 1 C) m = 2 D) m = 3
Sai. Đáp án đúng là: m = 2Vì: r(A) = 1 Þ dim Imf =1Þ dim Kerf = dim R3 – dim Imf = 3- 1 = 2Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ ?DễK/g vector
Chọn một câu trả lời
A) {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1} B) {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0} C) {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0} D) {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1}
Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}Vì:Đặt .Khi đó
và ta có. Vì
Do vậy . Mặt khác và nên .Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ .*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Cho là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng?
Chọn một câu trả lời
A) nếu thì . B) nếu thì . C) là ma trận đối xứng D) là ma trận đối xứng
Sai. Đáp án đúng là: là ma trận đối xứngVì:Ta có:
+) , nên A2 = 0 thì chưa chắc A=0.
+) , nên A2 = E thì chưa chắc A= ±E+) , nên (At - A) khôn phải là ma trận đối xứng.+ , nên (At + A) là ma trận đối xứngTham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không.Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Hang của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Cho đinh thức . Tất cả các giá tri của m để là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Áp dụng quy tắc Sarrus ta có:
Do
đó, Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Hang của hệ véctơ trong là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:
Vì nên
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Tọa độ của vector theo cơ sở chính tắc trong không gian R4 là
Chọn một câu trả lời
A) (1,2,3,4) B) (4,3,2,1) C) (-1,2,3,4) D) (-2,3,4,1)
Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4)Vì:
Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4)Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là
Chọn một câu trả lời
A) (1,0,0,0,1) B) (1,1,1,0,1) C) (0,0,0,0,0) D) (1,1,1,1,1)
Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:
và
Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả lời
A) B)
C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Ta có là dang toàn phương
Chọn một câu trả lời
A) xác định dương. B) nửa xác định dương. C) xác định âm. D) co dấu không xác định.
Sai. Đáp án đúng là: Dấu không xác địnhVì:Ta có
Tham khảo: Bài8, mục 8.1)Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
A,B M4(R). A, B khả nghich. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng
Chọn một câu trả lời
A) rank(2AB)-1=3 B) rank(AB)-1 = 4 C) rank(AB) < rank(2AB) D) rank(AB)-1 = -4
Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4Vì:A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4
(AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biếnrank(AB)-1=4.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đó, det(3AB) bằng
Chọn một câu trả lời
A) 162 B) 18 C) 6 D) 20
Sai. Đáp án đúng là: 162Vì:
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào sau đây là SAI?
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Chẳng hạn Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Sô chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc không quá 2, là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:
Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g vecto là 3.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các ma trận . Khi đó làChọn một câu trả lời A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
BA=
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức liên hợp của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: có số phức liên hợp là Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời
A) Không tồn tại ma trận P
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Luyện tập trước thi
Xem lai lần làm bài sô 9Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận của dang toàn phương trên là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
A11 = 2, A22 = 3, A12 = A21 = 1Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các ánh xa sau, ánh xa nào là song ánh ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ánh xạ được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh.+ Phương án sai vì nó không là đơn ánh + Phương án sai vì nó không là đơn ánh + Phương án sai vì nó không là toàn ánh, phương trình vô nghiệmTham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Ma trận thoa mãn làChọn một câu trả lời A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận và mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không
2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Hang của hệ véctơ trong là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:
Vì nên
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Cho là 1 ánh xa. Khẳng đinh nào sau đây là KHÔNG luôn đúng với các tập con A, B bất kì của X?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) nếu f đơn ánh thì:
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Với và
thì Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A M5( R ) ;det(A)=3Giá tri nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) detA2=6 B) detAt=1/3 C) det(A.At)= 9 D)
Sai. Đáp án đúng là: det(A.At)= 9Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằng
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
và đều là vecto riêng của ma
trận tương ứng với tri riêng
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.Trị riêng và vaeto riêng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa là ánh xa tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) với là các véctơ không lần lượt của V và W. D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi đó và nhưng
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Tập tất cả các giá tri riêng của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập X,Y và ánh xa . A, B là 2 tập con của X. Khẳng đinh nào luôn SAI ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ví dụ xét :
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Tất cả các véc tơ riêng ứng với tri riêng của toán tử tuyến tính f trên xác đinh bởi
là
Chọn một câu trả lời
A) với B) với C) với D) với
Sai. Đáp án đúng là: với Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là:
với Vậy, tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng là với Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Sô chiều của không gian véctơ -các đa thức bậc không quá 2, là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:
Ta thấy hệ là một cơ sở của nên số chiều của k/g vecto là 3.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đôi với cơ
sở chính tắc của là . Khi đó, là
Chọn một câu trả lời
A) (5,4) B) (3,3) C) (1,2) D) (2,1)
Sai. Đáp án đúng là: (5,4)
Vì: Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khiChọn một câu trả lời
A)
B) C) và D) và
Sai. Đáp án đúng là: và Vì:
và Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau đây là không luôn đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:- Các biểu thức , và là luôn đúng. Đó là các tính chất của các phép toán tập hợp.- Biểu thức là sai trong trường hợp vì khi đó .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?Chọn một câu trả lời
A) (1,1,1) B) (1,1,0)
C) (2,-1,1) D) (1,-1,2)
Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1)Vì:
= 0Þ (2,-1,1) Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và hạt nhân.Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
So sánh và với và ?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Cho hai ma trận Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) AB xác định nhưng BA không xác định
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhNhư vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?
Chọn một câu trả lời
A) Mọi hệ vectơ chứa vectơ không đều phụ thuộc tuyến tính. B) Mọi hệ vectơ chứa một hệ con phụ thuộc tuyến tính đều phụ thuộc tuyến
tính. C) Mọi hệ vectơ nằm trong một hệ độc lập tuyến tính thì độc lập tuyến tính. D) Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính.
Sai. Đáp án đúng là: Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính.
Vì:Xét hệ vecto . Ta dễ thấy hệ vecto độc lập tuyến tính nhưng hệ
không độc lập tuyến tính.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3.Hệ vecto độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Nếu thực hiện phép biến đổi sơ cấp, lấy hàng 1 nhân với (-2), rồi cộng vào hàng 2 ta được ma trận
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
Cho xác đinh bởi . Khi đó, là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Tập các giá tri riêng của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
Khi đó, det(3AB) bằng
Chọn một câu trả lời
A) 162 B) 18 C) 6 D) 20
Sai. Đáp án đúng là: 162Vì:
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa . Khi đó, tập nghich ảnh là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa là song ánh. .Khi đó
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Bài 2: Ma trận và định thức
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A=Gọi M là tập tất cả các phần tử của ma trận A-1.Tập M gồm những phần tử nào?
Chọn một câu trả lời
A) 0, 1/3, ½. B) 1/6, -1/6, 0, 1/3. C) 0, 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1. D) 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1.
Sai. Đáp án đúng là: 0,1/2,-1/3,1/3,-7/6,1Vì:
A-1=Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận hệ sô của hệ phương trình sau là:
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Dựa vào lý thuyết về Hệ pt đại số tuyến tínhTham khảo: bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tínhKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Ma trận là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Luyện tập trước thi
Xem lai lần làm bài sô 10Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi . Ánh xa ngược của nó là:
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) không tìm được
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các tập , , . Tập làChọn một câu trả A)
lời
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Ánh xa nào sau đây là ánh xa tuyến tính từ đến
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ f là tuyến tính nếu:
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau là SAI ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta
có VD: vì khi
đó Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một sô thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phương án sai do không có tính chất giao hoán của phép nhân hai ma trậnTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:Ma trận bậc thang là:
1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa là ánh xa tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) với là các véctơ không lần lượt của V và W. D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Xét ánh xạ tuyến tính với . Khi đó và nhưng
Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Cho xác đinh bởi . Khi đó, là Dễ1.3.1. Khái niệm về ánh xa
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Dang lượng giác của sô phức là ?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời
A) Không tồn tại ma trận P
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nghich đảo của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả lời
A) là không gian con của V B) C) là không gian con của V D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của VVì:Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) AB và BA đều không xác định B) AB xác định nhưng BA không xác định C) BA xác định nhưng AB không xác định D) AB và BA đều xác định
Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác địnhVì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúng
Điểm: 0/1.Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả lời
A) B)
C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri nào của m , véc tơ là véc tơ riêng của
ma trận
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
với i2=-1
Chọn một câu trả lời
A) 3 B) -3 C) 7-2i D) -7+2i
Sai. Đáp án đúng là: -3Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Đa thức đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Cho đa thức và ma trận . Khi đó, f(A) là:
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Thay ma trận A vào đa thức ta
có: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi: . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) f là đơn ánh, không là toàn ánh B) f là toàn ánh, không là đơn ánh C) f là song ánh D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Phương trình đặc trưng của ma trận làChọn một câu trả lời
A) B)
C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây chéo hóa trực giao được?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.
Ma trận đối xứng nên chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Cho Ánh xa nào là ánh xa tuyến tính
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Nếu . Khi đó
. Ta có
và
Do đó là ánh xạ tuyến tính.Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 ánh xa và . Khi đó
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2. Ánh xạ hợp của các ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi Sô chiều của không gian Imf
là?
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Ta có
ÞMa trận của f là Þ Dim Imf = r(A)=2Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
.Khi đó, bằng
Chọn một câu trả lời
A) 6 B) 54 C) 1/54 D) 1/6
Sai. Đáp án đúng là: 1/54Vì:
-Ngoài ra ta có thể dùng tính chất
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các ma trận . Khi đó là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
BA=
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Ma trận con cấp 2 ứng với phần tử là
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Bỏ đi hàng 2 và cột 3 của ma trận ATham khảo: Bài 2, mục 2.2.3Khai triển định thức con theo các phần tử của một cột (hay một hàng). Định thức con. Phần phụ đại số.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng với ma trận A vuông cấp 2 bất kì.
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
+) Có Sai vì nhưng
+) Có Sai vì nhưng +) Có Sai vì Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A là ma trận đôi xứng. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo. B) Tồn tại ma trận đối xứng P sao cho là ma trận chéo. C) Ma trận A không chéo hoa được. D) A co n trị riêng phân biệt.
Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại ma trận trực giao P sao cho là ma trận chéo.VìĐây là điều kiện cần và đủ để một ma trận chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính
Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 11
Quay laiHọc viên Đặng Thi Hải Yến
Bắt đầu vào Thursday, 17 November 2016, 10:39:47 AM
lúcKết thúc lúc Thursday, 17 November 2016, 10:39:52 AM
Thời gian thực hiện
00 giờ : 00 phút : 05 giây
Tổng điểm 0/30 = 0.00Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi Sô chiều của không gian Ker(f)
là
Chọn một câu trả lời
A) 0 B) 1 C) 2 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:0Vì:
Ta có Do đó, Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Phương trình đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Cho dang toàn phương . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) xác định dương khi . B) dấu không xác định với . C) xác định âm khi . D) xác định âm với mọi .
Sai. Đáp án đúng là: dấu không xác định với Vì:
Ta chú ý với , là nửa xác định âm.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các tập , , . Khi đó, tập là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Tìm m để rank(A)=3.
Chọn một câu trả lời
A) m=1 B) m≠1 C) m=3 D)
Sai. Đáp án đúng là: m=1Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Do đó rank(A)=3 m=1Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi . Cho A=[0,3]\{1}. Khi đó
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Ta suy ra f(x) đồng biến.Vậy:
*Với 0<=x<1:
tức là: *Với , ta có
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào sau đây là ma trận của một dang toàn phương?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.
Do đó, là ma trận của một dạng toàn phương.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Trong , cho các véctơ .Sô chiều của là:
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là:2Vì:Vì các véc tơ
là độc lập và nên số chiều của là2.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, sô phần tử tôi đa của tập là
Chọn một câu trả lời
A) 2 B) 3 C) 5 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa . Khi đó, tập nghich ảnh là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận của dang toàn phương là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Với à Tham khảo: Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập hợp . Khi đó, có bao nhiêu phần tử?
Chọn một câu trả lời
A) 5 B) 6 C) 7 D) 8
Sai. Đáp án đúng là: 8Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả lời
A) 0 B) 30 C) -36 D) 10
Sai. Đáp án đúng là: 30Vì:
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả lời
A) là không gian con của V B) C) là không gian con của V D)
Sai. Đáp án đúng là: là không gian con của VVì:Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả lời
A) B)
C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đôi xứng?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:B12 = B21
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Tính hang của hệ vectơ sau:u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1)
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:Cách 1: Ta nhận thấy 3 vecto v,p,q là độc lập tuyến tínhThật vậy,
Mà u = 2v -2p + qÞ hạng của hệ vector = 3
Cách 2: Tìm hạng của hệ véc tơ qua hạng của ma trận Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của hệ vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Đa thức đặc trưng của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi . Ánh xa ngược của nó là:
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) không tìm được
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghich. Khi đó, X là:
Chọn một câu trả lời
A) A-1B B) B.A-1 C) B/A D) A
Sai. Đáp án đúng là: A-1BVì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận
;Tìm ma trận X thoa AX=B.
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) không co ma trận thoa man.
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
X=A-1B=Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là
Chọn một câu trả lời
A) (1,0,0,0,1) B) (1,1,1,0,1) C) (0,0,0,0,0) D) (1,1,1,1,1)
Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:
và
Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằng
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa xác đinh bởi: . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) f là đơn ánh, không là toàn ánh B) f là toàn ánh, không là đơn ánh C) f là song ánh D) không phải là ánh xạ
Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:
f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận . Với giá tri nào của sau đây, ma trận A là ma trận suy biến?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận suy biến là ma trận có định thức bằng 0.
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Hang của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về
Rank(A)=3Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.
Ma trận không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A)
B) C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Giả sử là nghiệm của hệ phương trình
Khi đó, bằngChọn một câu trả lời
A) 4
B) 6 C) 3 D) 2
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được
-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệTham khảo: Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 tập X,Y và ánh xa . A, B là 2 tập con của X. Khẳng đinh nào luôn SAI ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ví dụ xét :
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Luyện tập trước thi
Xem lai lần làm bài sô 12Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Hang của ma trận làChọn một câu trả lời
A) 1 B) 2 C) 3
D) 4 Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:
Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghich. Khi đó, X là:
Chọn một câu trả lời
A) A-1B B) B.A-1 C) B/A D) A
Đúng. Đáp án đúng là: A-1BVì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Cho đinh thức
Tất cả các giá tri của m để B>0 là
Chọn một câu trả lời
A) m<2 B) m>0 C) m<1 D) m>2
Sai. Đáp án đúng là: m<2Vì:
Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau là SAI ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Đúng. Đáp án đúng là: Vì:Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta
có VD: vì khi đó Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nghich đảo của ma trận làChọn một câu trả lời
A) B) C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây nhận làm tri riêng?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ta có
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Bài 8: Dạng song tuyến tính, dạng toàn phương, không gian Euclid (Đọc thêm)
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các tập , , . Khi đó, tập làChọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri nào của m , véc tơ là véc tơ riêng của
ma trận
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là
Chọn một câu trả lời
A) (1,0,0,0,1) B) (1,1,1,0,1) C) (0,0,0,0,0) D) (1,1,1,1,1)
Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:
và
Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đôi xứng?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là: Vì:B12 = B21
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Tập các giá tri riêng của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Đúng. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các tập , , . Tập là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Chọn một câu trả lời A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ ?
Chọn một câu trả lời
A) {(x1,x2,x3)|x1 + x2 - x3 = 1} B) {(x1,x2,x3)|x1x2 - x3 = 0} C) {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0} D) {(x1,x2,x3)|x1 = x2 + 1}
Đúng. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0}Vì:Đặt .Rõ ràng Khi đóvà ta có
. Vì
Do vậy . Mặt khác và nên .Vậy W là k/g con của k/g véctơ .Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A=Gọi M là tập tất cả các phần tử của ma trận A-1.Tập M gồm những phần tử nào?
Chọn một câu trả lời
A) 0, 1/3, ½. B) 1/6, -1/6, 0, 1/3. C) 0, 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1. D) 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1.
Đúng. Đáp án đúng là: 0,1/2,-1/3,1/3,-7/6,1Vì:
A-1=Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Ánh xa tuyến tính là một toán tử tuyến tính nếu
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ tuyến tính là một toán tử tuyến tính khi và chỉ khi V=W .Tham khảo: Phần 7.1.1 Định nghĩa toán tử tuyến tínhKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Tìm ma trận P sao cho
Chọn một câu trả lời
A) Không tồn tại ma trận P
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Phần thực của sô phức làChọn một câu trả lời
A) 4
B) -4 C) 3 D) -3
Sai. Đáp án đúng là: 4Vì: Phần thực là giá trị của hệ số không chứa iTham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Tập tất cả các tri riêng của toán tử tuyến tính trên xác đinh bởi là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Đúng. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?Chọn một câu trả lời A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là: Vì:Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không.Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính có ma trận đôi với cặp cơ sở chính tắc của , là
Tính
Chọn một câu trả lời
A) (2,1) B) (3,2) C) (5,4) D) (1,5)
Sai. Đáp án đúng là: (1,5)Vì:Ta có
=Do vậy Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính giữa các không gian vectơ hữu han chiều . Khẳng đinh nào sau đây là SAI ?
Chọn một câu trả lời
A) Nếu thì B) Nếu thì . C) Nếu thì là đơn ánh D) Nếu là toàn ánh thì .
Sai. Đáp án đúng là: Nếu thì là đơn ánhVì: Xét ánh xạ .Nếu ta đặt . Khi đó
nên không thể là đơn ánhTham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
với i2=-1
Chọn một câu trả lời
A) 3 B) -3 C) 7-2i D) -7+2i
Sai. Đáp án đúng là: -3Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Khẳng đinh nào sau đây SAI?Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D) { |x>5}
Sai. Đáp án đúng là: { |x>5}Vì:Ta có { : |x|>5}Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
Cho
Tìm tất cả các giá tri của X sao cho
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Chỉ có kích thước ma trận mới có khả năng nhân được với ma trận A .Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Khi đó, là tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
A) B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: f(2,-3,1)=(0;0)Tham khảo:: Bài 6, mục 6.2.2. Khái niệm về hạt nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức liên hợp của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì: có số phức liên hợp là Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ma trận
;Tìm ma trận X thoa AX=B.
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) không co ma trận thoa man.
Đúng. Đáp án đúng là: Vì:
X=A-1B=Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n. Hệ thức nào sau là sai ?Chọn một câu trả A)
lời
B) C) D)
Đúng. Đáp án đúng là: Vì:Không có phép cộng giữa ma trận với một sốBiểu thức đúng là:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Đúng
Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 13
Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính thoa mãn: Tính .
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: (8,3)
Vì: Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Cho các tập , , . Tập là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A và B là các ma trận vuông cấp n và k là một sô thực bất kì, khẳng đinh nào sau đây SAI?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D) det(AB)=detA.detB
Sai. Đáp án đúng là: Vì:1, đúng theo tính chất định thức
2, đúng do: 3, kiểm tra với A,B là 2 ma trận cấp 2 đơn giản
è sai.Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Cho hai ma trận Khẳng đinh nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời
A) B) AB xác định nhưng BA không xác định
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhNhư vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Tất cả các véctơ riêng ứng với tri riêng của ma
trận làChọn một câu trả lời A) với
B) với
C) với
D) với
Sai. Đáp án đúng là: với Vì:Ta có
Do đó, tất cả vecto riêng của ma trận A
ứng với trị riêng là *Chú ý: Vecto riêng phải khác vecto không.Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, sô phần tử tôi đa của tập là
Chọn một câu trả lời
A) 2 B) 3 C) 5 D) 6
Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghich. Khi đó, X là:Chọn một câu trả A) A-1B
lời
B) B.A-1 C) B/A D) A
Sai. Đáp án đúng là: A-1BVì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận nghich đảo của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng với ma trận A vuông cấp 2 bất kì.
Chọn một câu trả lời
A)
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
+) Có Sai vì nhưng
+) Có Sai vì nhưng +) Có Sai vì Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Cho 2 ma trận Tìm tất cả các ma trận X thoa mãn AX=B.
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) Không co ma trận nào.
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Cách 1: Kiểm tra các phương án.
-X là ma trận cỡ 2×3, nên phương án sai.
- Phương án
- Phương án
Cách 2: Sử dụng ma trận nghịch đảo: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận và mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịc đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào sau đây là đúng ?
Chọn một câu trả lời
A) Rank(At)=rank(A) B) Rank(AB)=rank(A).rank(B) C) Rank(A+B)=rank(A)+rank(B) D) Rank(A-B) = rank(A) + rank(B)
Sai. Đáp án đúng là: Rank(At)=rank(A)B)Vì:Det(At)=det(A)
rank(At)=rank(A)Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa . Khi đó, tập nghich ảnh làChọn một câu trả A)
lời
B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri m nào thì hệ sau vô nghiệm?
Chọn một câu trả lời
A) B) C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ vô nghiệm Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Cho biết các đinh thức con của ma trận A sau có những cấp nào?
Chọn một câu trả lời
A) 2,3 B) 2,4 C) 1,2,3 D) 1,2,3,4
Sai. Đáp án đúng là: 1,2,3Vì:Ma trận A có cấp 3x4Min(3,4)=3Các định thức con của A se có cấp là 1,2,3Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một sô thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phương án sai do không có tính chất giao hoán của phép nhân hai ma trậnTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ véctơ nào sau đây là cơ sở của không gian ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Hệ vec tơ là cơ sở nếu vừa là hệ độc lập tuyến tính, vừa là hệ sinh.(chú ý: số véc tơ trong một cơ sở bằng số chiều của không gian)Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?Chọn một câu trả A) (1,1,1)
lời
B) (1,1,0) C) (2,-1,1) D) (1,-1,2)
Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1)Vì:
= 0Þ (2,-1,1) Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và hạt nhân.Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Tập tất cả các giá tri riêng của ma trận là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằngChọn một câu trả lời
A) B) C)
D) Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]Điểm : 1
Giả sử là nghiệm của hệ phương trình
Khi đó, bằng
Chọn một câu trả lời
A) 4 B) 6 C) 3 D) 2
Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được
-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệTham khảo: Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]Điểm : 1
Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau là SAI ?
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta
có VD: vì khi đó Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]Điểm : 1
Biết ma trận của dang toàn phương
là . Khi đó biểu thức của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]Điểm : 1
Tọa độ của vector theo cơ sở chính tắc trong không gian R4 là
Chọn một câu trả lời
A) (1,2,3,4) B) (4,3,2,1) C) (-1,2,3,4) D) (-2,3,4,1)
Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4)Vì:
Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4)Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri nào của m và n , véc tơ là véc tơ riêng
của ma trận
Chọn một câu trả lời
A) m = 2, n = 0 B) m = 3, n = 0 C) m = 0, n = 2 D) m = 0, n = 3
Sai. Đáp án đúng là: m = 3, n = 0Vì:
Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa tuyến tính xác đinh bởi:
Ma trận của đôi với cặp cơ sở chính tắc làChọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Þ ma trận f là Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]Điểm : 1
Cho toán tử tuyến tính có ma trận đôi với cơ
sở chính tắc của là . Khi đó, là
Chọn một câu trả lời
A) (5,4) B) (3,3) C) (1,2) D) (2,1)
Sai. Đáp án đúng là: (5,4)
Vì: Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]Điểm : 1
Cho ánh xa vàVới tập A nào sau đây, ta có f=g.
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) D) A=R
Sai. Đáp án đúng là: Vì:
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]Điểm : 1
Biết ma trận của dang toàn phương
là . Khi đó biểu thức của là
Chọn một câu trả lời
A) B) C) D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: với
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.
Bài tập về nhà 2
Xem lai lần làm bài sô 1
Câu1 [Góp ý]Điểm : 1
Sô nghiệm của hệ phương trình là
Chọn một câu trả lời
A) 0
B) 1
C) 2
D) Vô số
Đúng. Đáp án đúng là: Vô số
Vì:
Do đó nên hệ có vô số nghiệm.
Vậy hệ vô số nghiệm.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu2 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ phương trình tuyến tính
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C) và
D) và
Đúng. Đáp án đúng là: và
Vì:
và
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu3 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri nào của m thì hệ sau có nghiệm duy nhất
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu4 [Góp ý]Điểm : 1
Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu5 [Góp ý]Điểm : 1
Ma trận hệ sô của hệ phương trình sau là:
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Dựa vào lý thuyết về Hệ pt đại số tuyến tínhTham khảo: bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu6 [Góp ý]Điểm : 1
Với giá tri m nào thì hệ sau vô nghiệm?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ vô nghiệm
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu7 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ nào trong các hệ sau là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhấtkhi vế phải đều bằng không, vế trái là phương trình bậc nhất đối với các biến.
Tham khảo. Bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu8 [Góp ý]Điểm : 1
Phần thực của sô phức là
Chọn một câu trả lời
A) -2
B) 3
C) 2
D) -3
Đúng. Đáp án đúng là: -2
Vì: Số phức z=a+bi có phần thực là Re(z)=a. Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1. Khái niệm về số phức và mặt phẳng phức.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu9 [Góp ý]Điểm : 1
Cho . Khẳng đinh nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Sai. Đáp án đúng là:
Vì: Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
Không đúngĐiểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức liên hợp của là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì: có số phức liên hợp là
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu11 [Góp ý]Điểm : 1
Dang lượng giác của sô phức là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu12 [Góp ý]Điểm : 1
Sô phức bằng
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì: Do nên số phức Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu13 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nghiệm của phương trình phức là
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu14 [Góp ý]Điểm : 1
Môđun của sô phức là
Chọn một câu trả lời
A) 64
B) 36
C) 10
D) 100
Đúng. Đáp án đúng là: 10
Vì: , với
Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu15 [Góp ý]Điểm : 1
Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?
Chọn một câu trả lời
A) Mọi hệ vectơ chứa vectơ không đều phụ thuộc tuyến tính.
B) Mọi hệ vectơ chứa một hệ con phụ thuộc tuyến tính đều phụ thuộc tuyến tính.
C) Mọi hệ vectơ nằm trong một hệ độc lập tuyến tính thì độc lập tuyến tính.
D) Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính.
Đúng. Đáp án đúng là: Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính.
Vì:
Xét hệ vecto . Ta dễ thấy hệ vecto độc lập tuyến tính nhưng hệ
không độc lập tuyến tính.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3.Hệ vecto độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu16 [Góp ý]Điểm : 1
Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ ?
Chọn một câu trả lời
A) {(x1,x2,x3)|x1 + x2 - x3 = 1}
B) {(x1,x2,x3)|x1x2 - x3 = 0}
C) {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0}
D) {(x1,x2,x3)|x1 = x2 + 1}
Đúng. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0}
Vì:
Đặt .
Rõ ràng
Khi đó
và ta có
. Vì
Do vậy . Mặt khác
và nên .
Vậy W là k/g con của k/g véctơ .
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu17 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ véc tơ nào trong các hệ sau đây độc lập tuyến tính trong không gian ?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
rank < 2
rank <2
rank <4
rank
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3.Hệ vecto độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu18 [Góp ý]Điểm : 1
Hệ véctơ nào sau đây là cơ sở của không gian ?
Chọn một câu trả lời
A)
B)
C)
D)
Đúng. Đáp án đúng là:
Vì:
Hệ vec tơ là cơ sở nếu vừa là hệ độc lập tuyến tính, vừa là hệ sinh.
(chú ý: số véc tơ trong một cơ sở bằng số chiều của không gian)
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu19 [Góp ý]Điểm : 1
Cho và là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.
Chọn một câu trả lời
A) là không gian con của V
B)
C) là không gian con của V
D)
Đúng. Đáp án đúng là: là không gian con của V
Vì:
Nếu ta đặt
Khi đó . Nhưng . Theo mục 5.2, không phải là không gian con của V.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.
ĐúngĐiểm: 1/1.
Câu20 [Góp ý]Điểm : 1
Véctơ không của không gian véc tơ thông thường là
Chọn một câu trả lời
A) (1,0,0,0,1)
B) (1,1,1,0,1)
C) (0,0,0,0,0)
D) (1,1,1,1,1)
Đúng. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)
Vì:
và
Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.
Đúng