mat102 lttt toÁn cc2

219
MAT102.ODC(V1.0) TOÁN CAO CẤP 2 Luyện tập trước thi Xem li lần làm bài s 3 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 S phức bằng Chọn một câu trả lời A) B) C) D) Sai. Đáp án đúng là: : Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức. Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Cho A M 5 ( R ) ;det(A)=3 Giá tr nào sau đây đúng? Chọn một câu trả lời A) detA 2 =6 B) detA t =1/3 C) det(A.A t )= 9 D) Sai. Đáp án đúng là: det(A.A t )= 9 :

Upload: yen-dang

Post on 16-Apr-2017

170 views

Category:

Education


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: MAT102 LTTT TOÁN CC2

MAT102.ODC(V1.0)

TOÁN CAO CẤP 2

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 3

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằng 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A M5( R ) ;det(A)=3Giá tri nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   detA2=6  B)   detAt=1/3  C)   det(A.At)= 9  D)     

Sai. Đáp án đúng là: det(A.At)= 9Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 2: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Đinh thức   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   3  B)   1  C)   -6  D)   -1 

Sai. Đáp án đúng là: -6Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa  . Khi đó, từ mệnh đề nào sau đây ta suy ra được f là một toàn ánh

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 3: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:Theo định nghĩa:Ánh xạ:   được gọi là toàn ánh nếu: f(X)=YTham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận

;Tìm ma trận X thoa AX=B.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   không co ma trận thoa man. 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

X=A-1B=Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Trong không gian   với tích vô hướng chính tắc, khi trực chuẩn véc tơ  , ta được véc tơChọn một câu trả lời  A)     

 B)     

Page 4: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 8, mục 8.3.1.6. Trực chuẩn hóa Gram-Smit.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Cho toán tử tuyến tính   có ma trận đôi với cơ

sở chính tắc của  là  . Khi đó,   là

Chọn một câu trả lời

 A)   (5,4)  B)   (3,3)  C)   (1,2)  D)   (2,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (5,4)

Vì:  Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     và    D)     và   

Page 5: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là:   và Vì:

 và Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ nào trong các hệ sau là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Hệ phương trình tuyến tính thuần nhấtkhi vế phải đều bằng không, vế trái là phương trình bậc nhất đối với các biến.Tham khảo. Bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập X,Y và ánh xa  . A, B là 2 tập con của X. Khẳng đinh nào luôn SAI ?Chọn một câu trả  A)     

Page 6: MAT102 LTTT TOÁN CC2

lời

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ví dụ xét :

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập hợp  . Khi đó,   có bao nhiêu phần tử?

Chọn một câu trả lời

 A)   5  B)   6  C)   7  D)   8 

Sai. Đáp án đúng là: 8Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   thoa mãn:     .

Khi đó,  =

Chọn một câu trả lời

 A)   (2,-10)  B)   (3,-10)  C)   (-10,2)  D)   (-10,3) 

Page 7: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là: (2,-10)

Vì:Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được?

Chọn một câu trả lời

 A)            

 B)     

 C)              

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.

Ma trận   không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Giả sử A là ma trận vuông cấp 3 có ba véc tơ riêng là  ,   và   lần lượt ứng với tri riêng là 1, 2

và 3. Đặt  . Khẳng đinh nào sau đây đúng

Page 8: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)   A không chéo hoa được 

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ta có   là ma trận chéo có các phần tử trên đường chéo chính lần lượt là các trị riêng ứng với các vecto riêng được sắp thành cột của P (đúng thứ tự).

Áp dụng vào bài có: Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Biết ma trận của dang toàn phương   

là  . Khi đó biểu thức của   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 9: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì: với

Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Tất cả các véc tơ riêng ứng với tri riêng   của toán tử tuyến tính f trên   xác đinh bởi 

Chọn một câu trả lời

 A)     với    B)     với    C)     với    D)     với   

Sai. Đáp án đúng là:   với Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là:

với Vậy, tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng  là   với Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Page 10: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho   và   là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.

Chọn một câu trả lời

 A)     là không gian con của V  B)      C)     là không gian con của V  D)     

Sai. Đáp án đúng là:   là không gian con của VVì:Nếu ta đặt

Khi đó  . Nhưng  . Theo mục 5.2,   không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

A,B  M4(R). A, B khả nghich. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng

Chọn một câu trả lời

 A)   rank(2AB)-1=3  B)   rank(AB)-1 = 4  C)   rank(AB) <  rank(2AB)  D)   rank(AB)-1 = -4 

Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4Vì:A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4

(AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biếnrank(AB)-1=4.

Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cho  . Khi đó, tập nghiệm của phương trình   là

Page 11: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Ta có Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 1, mục 1.1.5)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     và    D)     và   

Sai. Đáp án đúng là:   và Vì:Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

 và Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa  . Khi đó, tập nghich ảnh  là

Page 12: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận   có sô tri riêng là

Chọn một câu trả lời

 A)   0  B)   1  C)   2  D)   3 

Sai. Đáp án đúng là: Có 2 trị riêngVì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, sô phần tử tôi đa của tập   là

Page 13: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)   2  B)   3  C)   5  D)   6 

Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ  ?DễK/g vector

Chọn một câu trả lời

 A)   {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}  B)   {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}  C)   {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}  D)   {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1} 

Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}Vì:Đặt  .Khi đó

và   ta có. Vì

Do vậy . Mặt khác và   nên  .Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ  .*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúng

Page 14: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm: 0/1.Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

So sánh   và   với   và  ?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là đúng?Chọn một câu trả lời

 A)      B)     

Page 15: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ta có  . Do đó

+ + 

+ + Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A,B  .  . Khẳng đinh nào SAI?

Page 16: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Khẳng định   là sai. Chẳng hạn  . Khi đó  . Chú ý Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Xác đinh r sao cho u là tổ hợp tuyến tính của các vectơ còn laiu=(6,12,r); v = (1,3,5); t = (3,7,9)

Chọn một câu trả lời

 A)   12  B)   -19  C)   -15  D)   -20 

Sai. Đáp án đúng là:12Vì:u = av+bt

ÛTham khảo: Bài 5, mục 5.2. Không gian con và hệ sinh.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào sau đây là ma trận của một dang toàn phương?

Page 17: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.

Do đó,  là ma trận của một dạng toàn phương.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúng

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 4

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi Sô chiều của không gian Ker(f)

Chọn một câu trả lời

 A)   0  B)   1  C)   2  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là:0Vì:

Page 18: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Ta có  Do đó, Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Phương trình đặc trưng của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Cho dang toàn phương   . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)     xác định dương khi  .  B)     dấu không xác định với  .  C)     xác định âm khi  .  D)     xác định âm với mọi  . 

Sai. Đáp án đúng là:   dấu không xác định với Vì:

Page 19: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Ta chú ý với  ,   là nửa xác định âm.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các tập  ,  ,  . Khi đó, tập   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Tìm m để rank(A)=3.

Chọn một câu trả lời

 A)   m=1  B)   m≠1  C)   m=3  D)     

Sai. Đáp án đúng là: m=1Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về

Page 20: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Do đó rank(A)=3  m=1Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi  . Cho A=[0,3]\{1}. Khi đó 

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Ta suy ra f(x) đồng biến.Vậy:

*Với 0<=x<1: 

tức là: *Với  , ta có

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.

Page 21: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào sau đây là ma trận của một dang toàn phương?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.

Do đó,  là ma trận của một dạng toàn phương.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Trong  , cho các véctơ  .Sô chiều của   là:

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Page 22: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là:2Vì:Vì các véc tơ 

là độc lập và   nên số chiều của   là2.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, sô phần tử tôi đa của tập   là

Chọn một câu trả lời

 A)   2  B)   3  C)   5  D)   6 

Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa  . Khi đó, tập nghich ảnh  là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 23: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận của dang toàn phương   là

Chọn một câu trả lời

 A)       

 B)     

 C)        

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Với   à Tham khảo: Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập hợp  . Khi đó,   có bao nhiêu phần tử?Chọn một câu trả lời

 A)   5 

Page 24: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)   6  C)   7  D)   8 

Sai. Đáp án đúng là: 8Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Khi đó,   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   0  B)   30  C)   -36  D)   10 

Sai. Đáp án đúng là: 30Vì:

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   và   là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.

Chọn một câu trả lời

 A)     là không gian con của V  B)      C)     là không gian con của V  D)     

Sai. Đáp án đúng là:   là không gian con của VVì:

Page 25: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Nếu ta đặt

Khi đó  . Nhưng  . Theo mục 5.2,   không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)     

 C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đôi xứng?

Chọn một câu trả lời

 A)           

 B)     

 C)         

 D)     

Page 26: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là: Vì:B12 = B21

Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Tính hang của hệ vectơ sau:u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1)

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:Cách 1: Ta nhận thấy 3 vecto v,p,q là độc lập tuyến tínhThật vậy, 

Mà u = 2v -2p + qÞ hạng của hệ vector = 3

Cách 2: Tìm hạng của hệ véc tơ qua hạng của ma trận Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của hệ vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Đa thức đặc trưng của ma trận   làChọn một câu trả  A)     

Page 27: MAT102 LTTT TOÁN CC2

lời

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi  . Ánh xa ngược của nó là:

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   không tìm được 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghich. Khi đó, X là:

Chọn một câu trả lời

 A)   A-1B  B)   B.A-1  C)   B/A  D)   A 

Sai. Đáp án đúng là: A-1BVì:

Page 28: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận

;Tìm ma trận X thoa AX=B.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   không co ma trận thoa man. 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

X=A-1B=Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Véctơ không của không gian véc tơ   thông thường là

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,0,0,0,1)  B)   (1,1,1,0,1)  C)   (0,0,0,0,0)  D)   (1,1,1,1,1) 

Page 29: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:

Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi:  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   f là đơn ánh, không là toàn ánh  B)   f là toàn ánh, không là đơn ánh  C)   f là song ánh  D)   không phải là ánh xạ 

Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:

Page 30: MAT102 LTTT TOÁN CC2

f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Với giá tri nào của  sau đây, ma trận A là ma trận suy biến?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận suy biến là ma trận có định thức bằng 0.

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Hang của ma trận  là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về

Page 31: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Rank(A)=3Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được?

Chọn một câu trả lời

 A)            

 B)     

 C)              

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.

Ma trận   không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng đinh nào sau đây đúng?Chọn một câu trả lời  A)     

Page 32: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)      C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Giả sử   là nghiệm của hệ phương trình

 Khi đó,  bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   4  B)   6  C)   3  D)   2 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được

-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệTham khảo: Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Page 33: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho 2 tập X,Y và ánh xa  . A, B là 2 tập con của X. Khẳng đinh nào luôn SAI ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ví dụ xét :

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Không đúng

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 5

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi  . Ánh xa ngược của nó là:

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   không tìm được 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các tập  ,  ,  . Tập   làChọn một câu trả lời

 A)     

Page 34: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Ánh xa nào sau đây là ánh xa tuyến tính từ   đến 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ f là tuyến tính nếu:

Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau là SAI ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta

có   VD:   vì khi

Page 35: MAT102 LTTT TOÁN CC2

đó  Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một sô thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phương án   sai do không có tính chất giao hoán của phép nhân hai ma trậnTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 36: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:Ma trận bậc thang là:

1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới

bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   là ánh xa tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     với   là các véctơ không lần lượt của V và W. D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Xét ánh xạ tuyến tính   với  . Khi đó   và   nhưng

Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   xác đinh bởi  . Khi đó,   là Dễ1.3.1. Khái niệm về ánh xa

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 37: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Dang lượng giác của sô phức  là ?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời

 A)   Không tồn tại ma trận P 

 B)     

Page 38: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nghich đảo của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .

Page 39: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   và   là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.

Chọn một câu trả lời

 A)     là không gian con của V  B)      C)     là không gian con của V  D)     

Sai. Đáp án đúng là:   là không gian con của VVì:Nếu ta đặt

Khi đó  . Nhưng  . Theo mục 5.2,   không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   AB và BA đều không xác định  B)   AB xác định nhưng BA không xác định  C)   BA xác định nhưng AB không xác định  D)   AB và BA đều xác định 

Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác địnhVì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúng

Page 40: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm: 0/1.Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)     

 C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri nào của m , véc tơ   là véc tơ riêng của

ma trận 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 41: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

với i2=-1

Chọn một câu trả lời

 A)   3  B)   -3  C)   7-2i  D)   -7+2i 

Sai. Đáp án đúng là: -3Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Đa thức đặc trưng của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 42: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Cho đa thức   và ma trận  . Khi đó, f(A) là:

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 43: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Thay ma trận A vào đa thức ta

có:  Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi:  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   f là đơn ánh, không là toàn ánh  B)   f là toàn ánh, không là đơn ánh  C)   f là song ánh  D)   không phải là ánh xạ 

Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:

f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Phương trình đặc trưng của ma trận   làChọn một câu trả lời

 A)      B)     

Page 44: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây chéo hóa trực giao được?

Chọn một câu trả lời

 A)           

 B)     

 C)        

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.

Ma trận   đối xứng nên chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   Ánh xa nào là ánh xa tuyến tính

Page 45: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Nếu  . Khi đó

. Ta có

và 

Do đó  là ánh xạ tuyến tính.Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 ánh xa   và  . Khi đó 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2. Ánh xạ hợp của các ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Page 46: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi Sô chiều của không gian Imf

là?

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Ta có

ÞMa trận của f là Þ Dim Imf = r(A)=2Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

.Khi đó,   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   6  B)   54  C)   1/54  D)   1/6 

Sai. Đáp án đúng là: 1/54Vì:

Page 47: MAT102 LTTT TOÁN CC2

-Ngoài ra ta có thể dùng tính chất

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các ma trận  . Khi đó   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

BA=

 Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]

Page 48: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Ma trận con cấp 2 ứng với phần tử   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Bỏ đi hàng 2 và cột 3 của ma trận ATham khảo: Bài 2, mục 2.2.3Khai triển định thức con theo các phần tử của một cột (hay một hàng). Định thức con. Phần phụ đại số.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Page 49: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng với ma trận A vuông cấp 2 bất kì.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

+) Có  Sai vì   nhưng 

+) Có  Sai vì   nhưng +) Có  Sai vì Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A là ma trận đôi xứng. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   Tồn tại ma trận trực giao P sao cho   là ma trận chéo.  B)   Tồn tại ma trận đối xứng P sao cho   là ma trận chéo.  C)   Ma trận A không chéo hoa được.  D)   A co n trị riêng phân biệt. 

Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại ma trận trực giao P sao cho   là ma trận chéo.VìĐây là điều kiện cần và đủ để một ma trận chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 6

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Page 50: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho ánh xa   xác đinh bởi  . Cho A=[0,3]\{1}. Khi đó 

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Ta suy ra f(x) đồng biến.Vậy:

*Với 0<=x<1: 

tức là: *Với  , ta có

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Trong không gian   với tích vô hướng chính tắc, khi trực chuẩn véc tơ  , ta được véc tơChọn một câu trả lời  A)     

 B)     

Page 51: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 8, mục 8.3.1.6. Trực chuẩn hóa Gram-Smit.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   vàVới tập A nào sau đây, ta có f=g.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   A=R 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằngChọn một câu trả lời

 A)      B)     

Page 52: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

=Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Khẳng đinh nào sau đây là đúng ?

Chọn một câu trả lời

 A)   Rank(At)=rank(A)  B)   Rank(AB)=rank(A).rank(B)  C)   Rank(A+B)=rank(A)+rank(B)  D)   Rank(A-B) = rank(A) + rank(B) 

Sai. Đáp án đúng là: Rank(At)=rank(A)B)Vì:Det(At)=det(A)

rank(At)=rank(A)Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Biết ma trận của dang toàn phương   

là  . Khi đó biểu thức của   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 53: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Cho dang toàn phương  . Điều kiện cần và đủ để   xác đinh dương là

Chọn một câu trả lời

 A)              

 B)     

 C)              

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ta có

 Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các ánh xa sau, ánh xa nào là song ánh ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 54: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Ánh xạ   được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh.+ Phương án   sai vì nó không là đơn ánh + Phương án   sai vì nó không là đơn ánh + Phương án   sai vì nó không là toàn ánh, phương trình   vô nghiệmTham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A = .Hang của ma trận A là

Chọn một câu trả lời

 A)   0.  B)   1.  C)   2.  D)   3. 

Sai. Đáp án đúng là: detA=0Vì:Ta biến đỏi A về dạng

Do đó,hạng của A là 2Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Dang lượng giác của sô phức  là ?Chọn một câu trả lời  A)     

Page 55: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các ánh xa sau, ánh xa nào là đơn ánh ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ánh xạ   được gọi là đơn ánhnếu: - Ta có   sai vì - Phương án   sai vì - Phương án   sai vì Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì?

Page 56: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   . Khẳng đinh nào sau đây là đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì:   Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 57: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A,B  .  . Khẳng đinh nào SAI?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Khẳng định   là sai. Chẳng hạn  . Khi đó  . Chú ý Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi  . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: f(2,-3,1)=(0;0)Tham khảo:: Bài 6, mục 6.2.2. Khái niệm về hạt nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 58: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi  . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,1,1)  B)   (1,1,0)  C)   (2,-1,1)  D)   (1,-1,2) 

Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1)Vì:

= 0Þ (2,-1,1) Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và hạt nhân.Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri nào của m thì rank(A)=3

A=

Chọn một câu trả lời

 A)   m≠2  B)   m≠-1  C)   m≠-1;2  D)     

Sai. Đáp án đúng là: m≠-1;2Vì:Ta biến đổi A về dạng

Rank(A)=3 ó 

Page 59: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Phần thực của sô phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)   -2  B)   3  C)   2  D)   -3 

Sai. Đáp án đúng là: -2Vì: Số phức z=a+bi có phần thực là Re(z)=a. Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1. Khái niệm về số phức và mặt phẳng phức.

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 60: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa  . Khi đó, tập nghich ảnh  là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]

Page 61: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm : 1

Cho ma trận  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   AB và BA đều không xác định  B)   AB xác định nhưng BA không xác định  C)   BA xác định nhưng AB không xác định  D)   AB và BA đều xác định 

Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác địnhVì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào sau đây là ma trận của một dang toàn phương?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.

Page 62: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Do đó,  là ma trận của một dạng toàn phương.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau đây là không luôn đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:- Các biểu thức  ,   và   là luôn đúng. Đó là các tính chất của các phép toán tập hợp.- Biểu thức   là sai trong trường hợp   vì khi đó  .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri nào của m thì hệ sau có nghiệm duy nhất

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 63: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n. Hệ thức nào sau là sai ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Không có phép cộng giữa ma trận với một sốBiểu thức đúng là:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các ma trận  . Đinh thức của ma trận A+B là

Chọn một câu trả lời

 A)   9  B)   3  C)   18  D)   6 

Sai. Đáp án đúng là: 9Vì:

Page 64: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Giả sử   là nghiệm của hệ phương trình

 Khi đó,  bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   4  B)   6  C)   3  D)   2 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được

-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệTham khảo: Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận   có sô tri riêng là

Chọn một câu trả lời

 A)   0  B)   1  C)   2  D)   3 

Sai. Đáp án đúng là: Có 2 trị riêng

Page 65: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: Do  nên số phức   Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 7

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào sau đây có hang là 3?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 66: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Ma trận vuông cấp n, có hạng bằng n khi và chỉ khi nó không suy biến hay định thức của nó khác 0. Ta có

 Vậy ma trận   có hạng là 3.Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Cho hai ma trận Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)   AB xác định nhưng BA không xác định 

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhNhư vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúng

Page 67: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm: 0/1.Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi:  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   f là đơn ánh, không là toàn ánh  B)   f là toàn ánh, không là đơn ánh  C)   f là song ánh  D)   không phải là ánh xạ 

Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:

f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Dang lượng giác của sô phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]

Page 68: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm : 1

Cho . Tìm m để rank(A)=3.

Chọn một câu trả lời

 A)   m=1  B)   m≠1  C)   m=3  D)     

Sai. Đáp án đúng là: m=1Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về

Do đó rank(A)=3  m=1Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Tập tất cả các tri riêng của toán tử tuyến tính  trên   xác đinh bởi   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là

Page 69: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Trong  , cho các véctơ  .Sô chiều của   là:

Page 70: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là:2Vì:Vì các véc tơ 

là độc lập và   nên số chiều của   là2.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận đơn vi cùng cấp. Khi đó, khẳng đinh nào sau đây là đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)          B)      C)           D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Đây là định nghĩa ma trận trực giao.Tham khảo. Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.2.4. Phép biến đổi trực giao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Để tương ứng  từ   vào   là ánh xa tuyến tính thì

Chọn một câu trả lời

 A)   m = 0  B)   m = 1  C)   m = 3  D)   m = 2 

Sai. Đáp án đúng là: m = 2Vì: Để f là ánh xạ tuyến tính thì :

Page 71: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 6, mục 6.2.1. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Cho toán tử tuyến tính   có ma trận   đôi với cơ sở chính tắc và  . Khi đó hat nhân   có sô chiều là

Chọn một câu trả lời

 A)   m = 0  B)   m = 1  C)   m = 2  D)   m = 3 

Sai. Đáp án đúng là: m = 2Vì: r(A) = 1 Þ dim Imf =1Þ dim Kerf = dim R3 – dim Imf = 3- 1 = 2Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ  ?DễK/g vector

Chọn một câu trả lời

 A)   {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}  B)   {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}  C)   {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}  D)   {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1} 

Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}Vì:Đặt  .Khi đó

và   ta có. Vì

Page 72: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Do vậy . Mặt khác và   nên  .Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ  .*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)     nếu   thì  .  B)     nếu   thì  .  C)       là ma trận đối xứng  D)       là ma trận đối xứng 

Sai. Đáp án đúng là:     là ma trận đối xứngVì:Ta có:

+)  , nên A2 = 0 thì chưa chắc A=0.

+)  , nên A2 = E thì chưa chắc A= ±E+)  , nên (At - A) khôn phải là ma trận đối xứng.+ , nên (At + A) là ma trận đối xứngTham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?

Page 73: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không.Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Hang của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:

Page 74: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Cho đinh thức  . Tất cả các giá tri của m để   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Áp dụng quy tắc Sarrus ta có:

Do

đó, Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.

Page 75: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Hang của hệ véctơ   trong   là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:

Vì   nên

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Tọa độ của vector   theo cơ sở chính tắc trong không gian R4 là

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,2,3,4)  B)   (4,3,2,1)  C)   (-1,2,3,4)  D)   (-2,3,4,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4)Vì:

Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4)Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 76: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Véctơ không của không gian véc tơ   thông thường là

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,0,0,0,1)  B)   (1,1,1,0,1)  C)   (0,0,0,0,0)  D)   (1,1,1,1,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:

Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận bậc thang là:

Page 77: MAT102 LTTT TOÁN CC2

1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới

bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)     

 C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Ta có   là dang toàn phương

Chọn một câu trả lời

 A)   xác định dương.  B)   nửa xác định dương.  C)   xác định âm.  D)   co dấu  không xác định. 

Sai. Đáp án đúng là: Dấu không xác địnhVì:Ta có

Tham khảo: Bài8, mục 8.1)

Page 78: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

A,B  M4(R). A, B khả nghich. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng

Chọn một câu trả lời

 A)   rank(2AB)-1=3  B)   rank(AB)-1 = 4  C)   rank(AB) <  rank(2AB)  D)   rank(AB)-1 = -4 

Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4Vì:A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4

(AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biếnrank(AB)-1=4.

Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Khi đó, det(3AB) bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   162  B)   18  C)   6  D)   20 

Sai. Đáp án đúng là: 162Vì:

Page 79: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Khẳng đinh nào sau đây là SAI?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Chẳng hạn Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Sô chiều của không gian véctơ  -các đa thức bậc không quá 2, là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:

Ta thấy hệ  là một cơ sở của   nên số chiều của k/g vecto   là 3.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Page 80: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các ma trận  . Khi đó   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

BA=

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]

Page 81: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm : 1Sô phức liên hợp của   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:   có số phức liên hợp là Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Tìm ma trận P sao cho 

Chọn một câu trả lời

 A)   Không tồn tại ma trận P 

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Luyện tập trước thi

Page 82: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Xem lai lần làm bài sô 8Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào sau đây có hang là 3?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận vuông cấp n, có hạng bằng n khi và chỉ khi nó không suy biến hay định thức của nó khác 0. Ta có

 Vậy ma trận   có hạng là 3.Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Cho hai ma trận Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Page 83: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)      B)   AB xác định nhưng BA không xác định 

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhNhư vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi:  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   f là đơn ánh, không là toàn ánh  B)   f là toàn ánh, không là đơn ánh  C)   f là song ánh  D)   không phải là ánh xạ 

Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:

f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Page 84: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Dang lượng giác của sô phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Tìm m để rank(A)=3.

Chọn một câu trả lời

 A)   m=1  B)   m≠1  C)   m=3  D)     

Sai. Đáp án đúng là: m=1Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về

Do đó rank(A)=3  m=1

Page 85: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Tập tất cả các tri riêng của toán tử tuyến tính  trên   xác đinh bởi   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Chọn một câu trả lời  A)     

 B)     

 C)     

Page 86: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Trong  , cho các véctơ  .Sô chiều của   là:

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là:2Vì:Vì các véc tơ 

là độc lập và   nên số chiều của   là2.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Page 87: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho ma trận P là ma trận trực giao và E là ma trận đơn vi cùng cấp. Khi đó, khẳng đinh nào sau đây là đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)          B)      C)           D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Đây là định nghĩa ma trận trực giao.Tham khảo. Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.2.4. Phép biến đổi trực giao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Để tương ứng  từ   vào   là ánh xa tuyến tính thì

Chọn một câu trả lời

 A)   m = 0  B)   m = 1  C)   m = 3  D)   m = 2 

Sai. Đáp án đúng là: m = 2Vì: Để f là ánh xạ tuyến tính thì :

Tham khảo: Bài 6, mục 6.2.1. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Cho toán tử tuyến tính   có ma trận   đôi với cơ sở chính tắc và  . Khi đó hat nhân   có sô chiều là

Chọn một câu trả lời

 A)   m = 0  B)   m = 1  C)   m = 2  D)   m = 3 

Page 88: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là: m = 2Vì: r(A) = 1 Þ dim Imf =1Þ dim Kerf = dim R3 – dim Imf = 3- 1 = 2Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ  ?DễK/g vector

Chọn một câu trả lời

 A)   {(x1,x2,x3,x4)|x1 +7x2 -5x3-x4= 1}  B)   {(x1,x2,x3,x4)|x1x2 - x3 – x4= 0}  C)   {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}  D)   {(x1,x2,x3,x4)|x1 = x2 + 1} 

Sai. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3,x4)|x1+9x2 - 15x3+ x4 = 0}Vì:Đặt  .Khi đó

và   ta có. Vì

Do vậy . Mặt khác và   nên  .Theo mục 5.2, W là k/g con của k/g véctơ  .*Chú ý: Mọi không gian con đều chứa vec tơ không.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   là tập các ma trận thực vuông cấp n. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng?

Page 89: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)     nếu   thì  .  B)     nếu   thì  .  C)       là ma trận đối xứng  D)       là ma trận đối xứng 

Sai. Đáp án đúng là:     là ma trận đối xứngVì:Ta có:

+)  , nên A2 = 0 thì chưa chắc A=0.

+)  , nên A2 = E thì chưa chắc A= ±E+)  , nên (At - A) khôn phải là ma trận đối xứng.+ , nên (At + A) là ma trận đối xứngTham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 90: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không.Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Hang của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:

Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Cho đinh thức  . Tất cả các giá tri của m để   là

Page 91: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Áp dụng quy tắc Sarrus ta có:

Do

đó, Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Hang của hệ véctơ   trong   là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:

Vì   nên

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.

Page 92: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Tọa độ của vector   theo cơ sở chính tắc trong không gian R4 là

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,2,3,4)  B)   (4,3,2,1)  C)   (-1,2,3,4)  D)   (-2,3,4,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4)Vì:

Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4)Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Véctơ không của không gian véc tơ   thông thường là

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,0,0,0,1)  B)   (1,1,1,0,1)  C)   (0,0,0,0,0)  D)   (1,1,1,1,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:

Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Page 93: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận bậc thang là:

1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới

bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)     

 C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì: 

Page 94: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Ta có   là dang toàn phương

Chọn một câu trả lời

 A)   xác định dương.  B)   nửa xác định dương.  C)   xác định âm.  D)   co dấu  không xác định. 

Sai. Đáp án đúng là: Dấu không xác địnhVì:Ta có

Tham khảo: Bài8, mục 8.1)Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

A,B  M4(R). A, B khả nghich. Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng

Chọn một câu trả lời

 A)   rank(2AB)-1=3  B)   rank(AB)-1 = 4  C)   rank(AB) <  rank(2AB)  D)   rank(AB)-1 = -4 

Sai. Đáp án đúng là: rank(AB)-1 = 4Vì:A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4

(AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biếnrank(AB)-1=4.

Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]

Page 95: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm : 1

Khi đó, det(3AB) bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   162  B)   18  C)   6  D)   20 

Sai. Đáp án đúng là: 162Vì:

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Khẳng đinh nào sau đây là SAI?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Chẳng hạn Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Page 96: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sô chiều của không gian véctơ  -các đa thức bậc không quá 2, là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:

Ta thấy hệ  là một cơ sở của   nên số chiều của k/g vecto   là 3.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các ma trận  . Khi đó   làChọn một câu trả lời  A)     

 B)     

Page 97: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

BA=

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức liên hợp của   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:   có số phức liên hợp là Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời

 A)   Không tồn tại ma trận P 

Page 98: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Luyện tập trước thi

Xem lai lần làm bài sô 9Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận của dang toàn phương   trên  là

Chọn một câu trả lời

 A)            

 B)     

 C)           

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 99: MAT102 LTTT TOÁN CC2

A11 = 2, A22 = 3, A12 = A21 = 1Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các ánh xa sau, ánh xa nào là song ánh ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ánh xạ   được gọi là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là toàn ánh.+ Phương án   sai vì nó không là đơn ánh + Phương án   sai vì nó không là đơn ánh + Phương án   sai vì nó không là toàn ánh, phương trình   vô nghiệmTham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Cho  . Ma trận   thoa mãn   làChọn một câu trả lời  A)     

 B)     

 C)     

Page 100: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận và mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận bậc thang là:

1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không

Page 101: MAT102 LTTT TOÁN CC2

2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Hang của hệ véctơ   trong   là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:

Vì   nên

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của họ vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   là 1 ánh xa. Khẳng đinh nào sau đây là KHÔNG luôn đúng với các tập con A, B bất kì của X?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)   nếu f đơn ánh thì:

  D)     

Page 102: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Với   và   

thì Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A M5( R ) ;det(A)=3Giá tri nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   detA2=6  B)   detAt=1/3  C)   det(A.At)= 9  D)     

Sai. Đáp án đúng là: det(A.At)= 9Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.

Page 103: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

 và   đều là vecto riêng của ma

trận   tương ứng với tri riêng

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.Trị riêng và vaeto riêng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   là ánh xa tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     với   là các véctơ không lần lượt của V và W. D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 104: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì: Xét ánh xạ tuyến tính   với  . Khi đó   và   nhưng

Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Tập tất cả các giá tri riêng của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập X,Y và ánh xa  . A, B là 2 tập con của X. Khẳng đinh nào luôn SAI ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ví dụ xét :

Page 105: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Tất cả các véc tơ riêng ứng với tri riêng   của toán tử tuyến tính f trên   xác đinh bởi 

Chọn một câu trả lời

 A)     với    B)     với    C)     với    D)     với   

Sai. Đáp án đúng là:   với Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là:

với Vậy, tất cả các véc tơ riêng ứng với trị riêng  là   với Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Page 106: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sô chiều của không gian véctơ  -các đa thức bậc không quá 2, là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:

Ta thấy hệ  là một cơ sở của   nên số chiều của k/g vecto   là 3.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Cho toán tử tuyến tính   có ma trận đôi với cơ

sở chính tắc của  là  . Khi đó,   là

Chọn một câu trả lời

 A)   (5,4)  B)   (3,3)  C)   (1,2)  D)   (2,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (5,4)

Vì:  Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ phương trình tuyến tính có nghiệm duy nhất khi và chỉ khiChọn một câu trả lời

 A)     

Page 107: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)      C)     và    D)     và   

Sai. Đáp án đúng là:   và Vì:

 và Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau đây là không luôn đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:- Các biểu thức  ,   và   là luôn đúng. Đó là các tính chất của các phép toán tập hợp.- Biểu thức   là sai trong trường hợp   vì khi đó  .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi  . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?Chọn một câu trả lời

 A)   (1,1,1)  B)   (1,1,0) 

Page 108: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)   (2,-1,1)  D)   (1,-1,2) 

Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1)Vì:

= 0Þ (2,-1,1) Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và hạt nhân.Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

So sánh   và   với   và  ?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 109: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Cho hai ma trận Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)   AB xác định nhưng BA không xác định 

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhNhư vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?

Chọn một câu trả lời

 A)   Mọi hệ vectơ chứa vectơ không đều phụ thuộc tuyến tính.  B)   Mọi hệ vectơ chứa một hệ con phụ thuộc tuyến tính đều phụ thuộc tuyến

tính.  C)   Mọi hệ vectơ nằm trong một hệ độc lập tuyến tính thì độc lập tuyến tính. D)   Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính.

Sai. Đáp án đúng là: Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính.

Page 110: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:Xét hệ vecto  . Ta dễ thấy hệ vecto   độc lập tuyến tính nhưng hệ

 không độc lập tuyến tính.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3.Hệ vecto độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Nếu thực hiện phép biến đổi sơ cấp, lấy hàng 1 nhân với (-2), rồi cộng vào hàng 2 ta được ma trận

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   xác đinh bởi  . Khi đó,   là

Page 111: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Tập các giá tri riêng của   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Khi đó, det(3AB) bằng

Page 112: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)   162  B)   18  C)   6  D)   20 

Sai. Đáp án đúng là: 162Vì:

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa  . Khi đó, tập nghich ảnh  là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Page 113: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho ánh xa   là song ánh.  .Khi đó 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Bài 2: Ma trận và định thức

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A=Gọi M là tập tất cả các phần tử của ma trận A-1.Tập M gồm những phần tử nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   0, 1/3, ½.  B)   1/6, -1/6, 0, 1/3.  C)   0, 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1.  D)   1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1. 

Sai. Đáp án đúng là: 0,1/2,-1/3,1/3,-7/6,1Vì:

A-1=Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Page 114: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Ma trận hệ sô của hệ phương trình sau là:

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Dựa vào lý thuyết về Hệ pt đại số tuyến tínhTham khảo: bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tínhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 115: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Luyện tập trước thi

Xem lai lần làm bài sô 10Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi  . Ánh xa ngược của nó là:

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   không tìm được 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các tập  ,  ,  . Tập   làChọn một câu trả  A)     

Page 116: MAT102 LTTT TOÁN CC2

lời

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Ánh xa nào sau đây là ánh xa tuyến tính từ   đến 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ f là tuyến tính nếu:

Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau là SAI ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta

có   VD:   vì khi

Page 117: MAT102 LTTT TOÁN CC2

đó  Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một sô thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phương án   sai do không có tính chất giao hoán của phép nhân hai ma trậnTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 118: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:Ma trận bậc thang là:

1. các hàng khác không luôn ở trên các hàng không2. trên 2 hàng khác không thì phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới

bao giờ cũng ở bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   là ánh xa tuyến tính giữa các không gian véctơ V và W. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     với   là các véctơ không lần lượt của V và W. D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Xét ánh xạ tuyến tính   với  . Khi đó   và   nhưng

Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   xác đinh bởi  . Khi đó,   là Dễ1.3.1. Khái niệm về ánh xa

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 119: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Dang lượng giác của sô phức  là ?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Tìm ma trận P sao cho Chọn một câu trả lời

 A)   Không tồn tại ma trận P 

 B)     

Page 120: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nghich đảo của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .

Page 121: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   và   là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.

Chọn một câu trả lời

 A)     là không gian con của V  B)      C)     là không gian con của V  D)     

Sai. Đáp án đúng là:   là không gian con của VVì:Nếu ta đặt

Khi đó  . Nhưng  . Theo mục 5.2,   không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   AB và BA đều không xác định  B)   AB xác định nhưng BA không xác định  C)   BA xác định nhưng AB không xác định  D)   AB và BA đều xác định 

Sai. Đáp án đúng là: AB và BA đều xác địnhVì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=3=số hàng của B vậy AB xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúng

Page 122: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm: 0/1.Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)     

 C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri nào của m , véc tơ   là véc tơ riêng của

ma trận 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 123: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

với i2=-1

Chọn một câu trả lời

 A)   3  B)   -3  C)   7-2i  D)   -7+2i 

Sai. Đáp án đúng là: -3Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Đa thức đặc trưng của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 124: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Cho đa thức   và ma trận  . Khi đó, f(A) là:

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 125: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Thay ma trận A vào đa thức ta

có:  Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi:  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   f là đơn ánh, không là toàn ánh  B)   f là toàn ánh, không là đơn ánh  C)   f là song ánh  D)   không phải là ánh xạ 

Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:

f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Phương trình đặc trưng của ma trận   làChọn một câu trả lời

 A)      B)     

Page 126: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây chéo hóa trực giao được?

Chọn một câu trả lời

 A)           

 B)     

 C)        

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.

Ma trận   đối xứng nên chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   Ánh xa nào là ánh xa tuyến tính

Page 127: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Nếu  . Khi đó

. Ta có

và 

Do đó  là ánh xạ tuyến tính.Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 ánh xa   và  . Khi đó 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2. Ánh xạ hợp của các ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Page 128: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi Sô chiều của không gian Imf

là?

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Ta có

ÞMa trận của f là Þ Dim Imf = r(A)=2Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

.Khi đó,   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   6  B)   54  C)   1/54  D)   1/6 

Sai. Đáp án đúng là: 1/54Vì:

Page 129: MAT102 LTTT TOÁN CC2

-Ngoài ra ta có thể dùng tính chất

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các ma trận  . Khi đó   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

BA=

 Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]

Page 130: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Ma trận con cấp 2 ứng với phần tử   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Bỏ đi hàng 2 và cột 3 của ma trận ATham khảo: Bài 2, mục 2.2.3Khai triển định thức con theo các phần tử của một cột (hay một hàng). Định thức con. Phần phụ đại số.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Page 131: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng với ma trận A vuông cấp 2 bất kì.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

+) Có  Sai vì   nhưng 

+) Có  Sai vì   nhưng +) Có  Sai vì Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A là ma trận đôi xứng. Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   Tồn tại ma trận trực giao P sao cho   là ma trận chéo.  B)   Tồn tại ma trận đối xứng P sao cho   là ma trận chéo.  C)   Ma trận A không chéo hoa được.  D)   A co n trị riêng phân biệt. 

Sai. Đáp án đúng là: Tồn tại ma trận trực giao P sao cho   là ma trận chéo.VìĐây là điều kiện cần và đủ để một ma trận chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 11

Quay laiHọc viên Đặng Thi Hải Yến

Bắt đầu vào Thursday, 17 November 2016, 10:39:47 AM

Page 132: MAT102 LTTT TOÁN CC2

lúcKết thúc lúc Thursday, 17 November 2016, 10:39:52 AM

Thời gian thực hiện

00 giờ : 00 phút : 05 giây

Tổng điểm 0/30 = 0.00Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi Sô chiều của không gian Ker(f)

Chọn một câu trả lời

 A)   0  B)   1  C)   2  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là:0Vì:

Ta có  Do đó, Tham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính – Định lý về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Phương trình đặc trưng của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 133: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Cho dang toàn phương   . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)     xác định dương khi  .  B)     dấu không xác định với  .  C)     xác định âm khi  .  D)     xác định âm với mọi  . 

Sai. Đáp án đúng là:   dấu không xác định với Vì:

Ta chú ý với  ,   là nửa xác định âm.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.3. Đua dạng toàn phương về dạng chính tắc.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các tập  ,  ,  . Khi đó, tập   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.

Page 134: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Tìm m để rank(A)=3.

Chọn một câu trả lời

 A)   m=1  B)   m≠1  C)   m=3  D)     

Sai. Đáp án đúng là: m=1Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về

Do đó rank(A)=3  m=1Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi  . Cho A=[0,3]\{1}. Khi đó 

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Page 135: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Ta suy ra f(x) đồng biến.Vậy:

*Với 0<=x<1: 

tức là: *Với  , ta có

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào sau đây là ma trận của một dang toàn phương?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 136: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Ma trận của dạng toàn phương là ma trận đối xứng.

Do đó,  là ma trận của một dạng toàn phương.Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Trong  , cho các véctơ  .Sô chiều của   là:

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là:2Vì:Vì các véc tơ 

là độc lập và   nên số chiều của   là2.Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, sô phần tử tôi đa của tập   là

Chọn một câu trả lời

 A)   2  B)   3  C)   5  D)   6 

Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.

Page 137: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa  . Khi đó, tập nghich ảnh  là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận của dang toàn phương   là

Chọn một câu trả lời

 A)       

 B)     

 C)        

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 138: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì:

Với   à Tham khảo: Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập hợp  . Khi đó,   có bao nhiêu phần tử?

Chọn một câu trả lời

 A)   5  B)   6  C)   7  D)   8 

Sai. Đáp án đúng là: 8Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Khi đó,   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   0  B)   30  C)   -36  D)   10 

Sai. Đáp án đúng là: 30Vì:

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.

Page 139: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   và   là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.

Chọn một câu trả lời

 A)     là không gian con của V  B)      C)     là không gian con của V  D)     

Sai. Đáp án đúng là:   là không gian con của VVì:Nếu ta đặt

Khi đó  . Nhưng  . Theo mục 5.2,   không phải là không gian con của V.Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)     

 C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 140: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đôi xứng?

Chọn một câu trả lời

 A)           

 B)     

 C)         

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:B12 = B21

Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Tính hang của hệ vectơ sau:u=(1,2,3); v = (0,1,2); p = (0,0,1); q = (1,0,1)

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:Cách 1: Ta nhận thấy 3 vecto v,p,q là độc lập tuyến tínhThật vậy, 

Mà u = 2v -2p + qÞ hạng của hệ vector = 3

Page 141: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cách 2: Tìm hạng của hệ véc tơ qua hạng của ma trận Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.2. Hạng của hệ vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Đa thức đặc trưng của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi  . Ánh xa ngược của nó là:

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   không tìm được 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 142: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghich. Khi đó, X là:

Chọn một câu trả lời

 A)   A-1B  B)   B.A-1  C)   B/A  D)   A 

Sai. Đáp án đúng là: A-1BVì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận

;Tìm ma trận X thoa AX=B.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   không co ma trận thoa man. 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 143: MAT102 LTTT TOÁN CC2

X=A-1B=Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Véctơ không của không gian véc tơ   thông thường là

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,0,0,0,1)  B)   (1,1,1,0,1)  C)   (0,0,0,0,0)  D)   (1,1,1,1,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:

Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 144: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa   xác đinh bởi:  . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)   f là đơn ánh, không là toàn ánh  B)   f là toàn ánh, không là đơn ánh  C)   f là song ánh  D)   không phải là ánh xạ 

Sai. Đáp án đúng là: f là song ánhVì:

f là một song ánh với ánh xạ ngược Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận  . Với giá tri nào của  sau đây, ma trận A là ma trận suy biến?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận suy biến là ma trận có định thức bằng 0.

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]

Page 145: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Điểm : 1

Hang của ma trận  là

Chọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3  D)   4 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về

Rank(A)=3Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây không chéo hóa trực giao được?

Chọn một câu trả lời

 A)            

 B)     

 C)              

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 146: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Một ma trận chéo hóa trực giao được khi và chỉ khi nó là ma trận đối xứng.

Ma trận   không đối xứng nên không chéo hóa trực giao được.Tham khảo: Bài8, mục 8.2.3. Đưa đường (mặt) bậc hai ở dạng toàn phương về dạng trục chính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập hợp A,B . Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Giả sử   là nghiệm của hệ phương trình

 Khi đó,  bằngChọn một câu trả lời

 A)   4 

Page 147: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)   6  C)   3  D)   2 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được

-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệTham khảo: Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 tập X,Y và ánh xa  . A, B là 2 tập con của X. Khẳng đinh nào luôn SAI ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ví dụ xét :

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niện về ánh xạ.Luyện tập trước thi

Xem lai lần làm bài sô 12Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Hang của ma trận   làChọn một câu trả lời

 A)   1  B)   2  C)   3 

Page 148: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)   4 Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:

Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghich. Khi đó, X là:

Chọn một câu trả lời

 A)   A-1B  B)   B.A-1  C)   B/A  D)   A 

Đúng. Đáp án đúng là: A-1BVì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Cho đinh thức 

Page 149: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tất cả các giá tri của m để B>0 là

Chọn một câu trả lời

 A)   m<2  B)   m>0  C)   m<1  D)   m>2 

Sai. Đáp án đúng là: m<2Vì:

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau là SAI ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Đúng. Đáp án đúng là: Vì:Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta

có   VD:   vì khi đó  Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nghich đảo của ma trận   làChọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     

Page 150: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây nhận   làm tri riêng?

Chọn một câu trả lời

 A)        

 B)     

 C)         

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Ta có

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Bài 8: Dạng song tuyến tính, dạng toàn phương, không gian Euclid (Đọc thêm)

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các tập  ,  ,  . Khi đó, tập   làChọn một câu trả lời

 A)     

Page 151: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri nào của m , véc tơ   là véc tơ riêng của

ma trận 

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Véctơ không của không gian véc tơ   thông thường là

Page 152: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,0,0,0,1)  B)   (1,1,1,0,1)  C)   (0,0,0,0,0)  D)   (1,1,1,1,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)Vì:

Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nào trong các ma trận sau đây là ma trận đôi xứng?

Chọn một câu trả lời

 A)           

 B)     

 C)         

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: Vì:B12 = B21

Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Page 153: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tập các giá tri riêng của   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Đúng. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các tập  ,  ,  . Tập   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Chọn một câu trả lời  A)     

Page 154: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ  ?

Chọn một câu trả lời

 A)   {(x1,x2,x3)|x1 + x2 - x3 = 1}  B)   {(x1,x2,x3)|x1x2 - x3 = 0}  C)   {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0}  D)   {(x1,x2,x3)|x1 = x2 + 1} 

Đúng. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0}Vì:Đặt  .Rõ ràng Khi đóvà   ta có

. Vì

Page 155: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Do vậy . Mặt khác và   nên  .Vậy W là k/g con của k/g véctơ  .Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A=Gọi M là tập tất cả các phần tử của ma trận A-1.Tập M gồm những phần tử nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   0, 1/3, ½.  B)   1/6, -1/6, 0, 1/3.  C)   0, 1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1.  D)   1/2, -1/3, 1/3, -7/6, 1. 

Đúng. Đáp án đúng là: 0,1/2,-1/3,1/3,-7/6,1Vì:

A-1=Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Ánh xa tuyến tính   là một toán tử tuyến tính nếu

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Page 156: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là: Vì: Ánh xạ tuyến tính   là một toán tử tuyến tính khi và chỉ khi V=W .Tham khảo: Phần 7.1.1 Định nghĩa toán tử tuyến tínhKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Cho . Tìm ma trận P sao cho 

Chọn một câu trả lời

 A)   Không tồn tại ma trận P 

 B)     

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: Vì:Ma trận A có các trị riêng và vecto riêng là:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Vấn đề chéo hóa ma trận.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Phần thực của sô phức   làChọn một câu trả lời

 A)   4 

Page 157: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)   -4  C)   3  D)   -3 

Sai. Đáp án đúng là: 4Vì: Phần thực là giá trị của hệ số không chứa iTham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Tập tất cả các tri riêng của toán tử tuyến tính  trên   xác đinh bởi   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Đúng. Đáp án đúng là: Vì: Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc là

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?Chọn một câu trả lời  A)     

 B)     

Page 158: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: Vì:Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không.Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính  có ma trận đôi với cặp cơ sở chính tắc của  ,  là

Tính 

Chọn một câu trả lời

 A)   (2,1)  B)   (3,2)  C)   (5,4)  D)   (1,5) 

Sai. Đáp án đúng là: (1,5)Vì:Ta có

=Do vậy Tham khảo: Bài 6, mục 6.4.Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính giữa các không gian vectơ hữu han chiều  . Khẳng đinh nào sau đây là SAI ?

Page 159: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)   Nếu   thì    B)   Nếu   thì  .  C)   Nếu   thì   là đơn ánh  D)   Nếu   là toàn ánh thì  . 

Sai. Đáp án đúng là: Nếu   thì   là đơn ánhVì: Xét ánh xạ  .Nếu ta đặt  . Khi đó

 nên  không thể là đơn ánhTham khảo: Bài 6, mục 6.3. Hạng của ánh xạ tuyến tính-Định lí về số chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

với i2=-1

Chọn một câu trả lời

 A)   3  B)   -3  C)   7-2i  D)   -7+2i 

Sai. Đáp án đúng là: -3Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Cho  . Khẳng đinh nào sau đây SAI?Chọn một câu trả lời

 A)     

Page 160: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)      C)      D)    { |x>5} 

Sai. Đáp án đúng là:  { |x>5}Vì:Ta có  { : |x|>5}Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Cho

Tìm tất cả các giá tri của X sao cho 

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Chỉ có kích thước ma trận   mới có khả năng nhân được với ma trận A .Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Page 161: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho  . Khi đó,   là tập nghiệm của phương trình nào sau đây?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi  . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì: f(2,-3,1)=(0;0)Tham khảo:: Bài 6, mục 6.2.2. Khái niệm về hạt nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức liên hợp của   là

Page 162: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:   có số phức liên hợp là Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ma trận

;Tìm ma trận X thoa AX=B.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   không co ma trận thoa man. 

Đúng. Đáp án đúng là: Vì:

X=A-1B=Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n. Hệ thức nào sau là sai ?Chọn một câu trả  A)     

Page 163: MAT102 LTTT TOÁN CC2

lời

 B)      C)      D)     

Đúng. Đáp án đúng là: Vì:Không có phép cộng giữa ma trận với một sốBiểu thức đúng là:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Đúng

Luyện tập trước thiXem lai lần làm bài sô 13

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   thoa mãn:      Tính  .

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: (8,3)

Vì:  Tham khảo: Bài 6, mục 6.1.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Cho các tập  ,  ,  . Tập   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 164: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A và B là các ma trận vuông cấp n và k là một sô thực bất kì, khẳng đinh nào sau đây SAI?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)   det(AB)=detA.detB 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:1,  đúng theo tính chất định thức

2,   đúng do:  3, kiểm tra   với A,B là 2 ma trận cấp 2 đơn giản

è   sai.Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Định thức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Page 165: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho hai ma trận Khẳng đinh nào sau đây đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)   AB xác định nhưng BA không xác định 

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Điều kiện để phép nhân hai ma trận: X,Y thực hiện được là: số cột của X bằng số hàng của Y. Áp dụng vào trường hợp trên:-AB: số cột của A=2≠số hàng của B vậy AB không xác định-BA: số cột của B=2=số hàng của A vậy BA xác địnhNhư vậy loại tất cả các đáp án liên quan đến AB xác định thì C là đáp án đúng.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Tất cả các véctơ riêng ứng với tri riêng   của ma

trận   làChọn một câu trả lời  A)     với   

 B)     với   

 C)     với   

Page 166: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)     với   

Sai. Đáp án đúng là:   với Vì:Ta có

 Do đó, tất cả vecto riêng của ma trận A

ứng với trị riêng   là *Chú ý: Vecto riêng phải khác vecto không.Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.3.Tìm vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Cho tập A có 2 phần tử, tập B có 3 phần tử. Khi đó, sô phần tử tôi đa của tập   là

Chọn một câu trả lời

 A)   2  B)   3  C)   5  D)   6 

Sai. Đáp án đúng là: 2Vì:Trường hợp giao của các tập hợp, tập giao có nhiều phần tử nhất khi tập hợp này là tập con của tập hợp kia. Khi đó, số phần tử của tập giao bằng số phần tử của tập nhỏ hơn .Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghich. Khi đó, X là:Chọn một câu trả  A)   A-1B 

Page 167: MAT102 LTTT TOÁN CC2

lời

 B)   B.A-1  C)   B/A  D)   A 

Sai. Đáp án đúng là: A-1BVì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 168: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận nghich đảo của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo .Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Khẳng đinh nào sau đây luôn đúng với ma trận A vuông cấp 2 bất kì.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

+) Có  Sai vì   nhưng 

Page 169: MAT102 LTTT TOÁN CC2

+) Có  Sai vì   nhưng +) Có  Sai vì Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ thức nào sau là KHÔNG luôn đúng cho các ma trận A, B, C vuông cấp n bất kì?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phép nhân ma trận với ma trận không có tính chất giao hoán.Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Số học ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Cho 2 ma trận Tìm tất cả các ma trận X thoa mãn AX=B.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   Không co ma trận nào. 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Page 170: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cách 1: Kiểm tra các phương án.

-X là ma trận cỡ 2×3, nên phương án  sai.

- Phương án 

- Phương án 

Cách 2: Sử dụng ma trận nghịch đảo: Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trận và mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịc đảo.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Khẳng đinh nào sau đây là đúng ?

Chọn một câu trả lời

 A)   Rank(At)=rank(A)  B)   Rank(AB)=rank(A).rank(B)  C)   Rank(A+B)=rank(A)+rank(B)  D)   Rank(A-B) = rank(A) + rank(B) 

Sai. Đáp án đúng là: Rank(At)=rank(A)B)Vì:Det(At)=det(A)

rank(At)=rank(A)Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa  . Khi đó, tập nghich ảnh  làChọn một câu trả  A)     

Page 171: MAT102 LTTT TOÁN CC2

lời

 B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri m nào thì hệ sau vô nghiệm?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Page 172: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì: 

Hệ vô nghiệm Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Cho biết các đinh thức con của ma trận A sau có những cấp nào?

Chọn một câu trả lời

 A)   2,3  B)   2,4  C)   1,2,3  D)   1,2,3,4 

Sai. Đáp án đúng là: 1,2,3Vì:Ma trận A có cấp 3x4Min(3,4)=3Các định thức con của A se có cấp là 1,2,3Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Page 173: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp n và k là một sô thực. Đẳng thức nào sau đây là sai ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì:Phương án   sai do không có tính chất giao hoán của phép nhân hai ma trậnTham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.Số học ma trậnKhông đúngĐiểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ véctơ nào sau đây là cơ sở của không gian  ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Hệ vec tơ là cơ sở nếu vừa là hệ độc lập tuyến tính, vừa là hệ sinh.(chú ý: số véc tơ trong một cơ sở bằng số chiều của không gian)Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi  . Véctơ nào sau đây thuộc Kerf ?Chọn một câu trả  A)   (1,1,1) 

Page 174: MAT102 LTTT TOÁN CC2

lời

 B)   (1,1,0)  C)   (2,-1,1)  D)   (1,-1,2) 

Sai. Đáp án đúng là: (2,-1,1)Vì:

= 0Þ (2,-1,1) Tham khảo: Bài 6, mục 6.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính và hạt nhân.Bài 7: Toán tử tt, trị riêng & vt riêng

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Tập tất cả các giá tri riêng của ma trận   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.2. Phương trình đặc trưng.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằngChọn một câu trả lời

 A)      B)      C)     

Page 175: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)     Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]Điểm : 1

Giả sử   là nghiệm của hệ phương trình

 Khi đó,  bằng

Chọn một câu trả lời

 A)   4  B)   6  C)   3  D)   2 

Sai. Đáp án đúng là: 3Vì:-Lấy phương trình (3) cộng phương trình (4) được

-Ta cũng có thể sử dụng phương pháp Gaus để giải hệTham khảo: Bài 3, mục 3.4. Phương pháp Gauss.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]Điểm : 1

Với A, B, C là các tập hợp bất kì, khẳng đinh nào sau là SAI ?

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Page 176: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Sai. Đáp án đúng là: Vì:Theo tính chất của các phép giao, phép hợp, hiệu của hai tập hợp, ta

có   VD:   vì khi đó  Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.5. Các phép toán về tập hợp.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]Điểm : 1

Biết ma trận của dang toàn phương   

là  . Khi đó biểu thức của   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]Điểm : 1

Tọa độ của vector   theo cơ sở chính tắc trong không gian R4 là

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,2,3,4)  B)   (4,3,2,1)  C)   (-1,2,3,4)  D)   (-2,3,4,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (1,2,3,4)Vì:

Page 177: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Þ tọa độ của vector v theo cơ sở chính tắc là (1;2;3;4)Tham khảo: Bài 5, mục 5.3. Không gian hữu hạn chiều.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri nào của m và n , véc tơ   là véc tơ riêng

của ma trận 

Chọn một câu trả lời

 A)   m = 2, n = 0  B)   m = 3, n = 0  C)   m = 0, n = 2  D)   m = 0, n = 3 

Sai. Đáp án đúng là: m = 3, n = 0Vì:

Tham khảo: Bài 7, mục 7.2.1.Khái niệm về trị riêng và vecto riêng của ma trận.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]Điểm : 1

Cho ánh xa tuyến tính   xác đinh bởi:

Ma trận của   đôi với cặp cơ sở chính tắc làChọn một câu trả lời

 A)     

Page 178: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)     

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Þ ma trận f là Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu28 [Góp ý]Điểm : 1

Cho toán tử tuyến tính   có ma trận đôi với cơ

sở chính tắc của  là  . Khi đó,   là

Chọn một câu trả lời

 A)   (5,4)  B)   (3,3)  C)   (1,2)  D)   (2,1) 

Sai. Đáp án đúng là: (5,4)

Vì:  Tham khảo: Bài 6, mục 6.4. Ma trận của ánh xạ tuyến tính.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]Điểm : 1

Page 179: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Cho ánh xa   vàVới tập A nào sau đây, ta có f=g.

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)      D)   A=R 

Sai. Đáp án đúng là: Vì:

Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.1. Khái niệm về ánh xạ.Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]Điểm : 1

Biết ma trận của dang toàn phương   

là  . Khi đó biểu thức của   là

Chọn một câu trả lời

 A)      B)      C)      D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì: với

Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Dạng toàn phương.

Bài tập về nhà 2

Page 180: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Xem lai lần làm bài sô 1

Câu1 [Góp ý]Điểm : 1

Sô nghiệm của hệ phương trình   là

Chọn một câu trả lời

 A)   0 

 B)   1 

 C)   2 

 D)   Vô số 

Đúng. Đáp án đúng là: Vô số

Vì:

 Do đó   nên hệ có vô số nghiệm.

Vậy hệ vô số nghiệm.

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu2 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ phương trình tuyến tính 

có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Page 181: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     và   

 D)     và   

Đúng. Đáp án đúng là:   và 

Vì:

 và 

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.

Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu3 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri nào của m thì hệ sau có nghiệm duy nhất

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Page 182: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì:

Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu4 [Góp ý]Điểm : 1

Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì:

Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác không.

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu5 [Góp ý]Điểm : 1

Ma trận hệ sô của hệ phương trình sau là:

Page 183: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì:

Dựa vào lý thuyết về Hệ pt đại số tuyến tínhTham khảo: bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu6 [Góp ý]Điểm : 1

Với giá tri m nào thì hệ sau vô nghiệm?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

Page 184: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Hệ vô nghiệm 

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu7 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ nào trong các hệ sau là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

Page 185: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì:

Hệ phương trình tuyến tính thuần nhấtkhi vế phải đều bằng không, vế trái là phương trình bậc nhất đối với các biến.

Tham khảo. Bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu8 [Góp ý]Điểm : 1

Phần thực của sô phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)   -2 

 B)   3 

 C)   2 

 D)   -3 

Đúng. Đáp án đúng là: -2

Vì: Số phức z=a+bi có phần thực là Re(z)=a. Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1. Khái niệm về số phức và mặt phẳng phức.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu9 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   . Khẳng đinh nào sau đây là đúng?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

Page 186: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)     

 D)     

Sai. Đáp án đúng là: 

Vì:   Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.

Không đúngĐiểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức liên hợp của   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì:   có số phức liên hợp là 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu11 [Góp ý]Điểm : 1

Dang lượng giác của sô phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

Page 187: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 B)     

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu12 [Góp ý]Điểm : 1

Sô phức   bằng

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì: Do  nên số phức   Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.1. Định nghĩa trường số phức.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Page 188: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Câu13 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nghiệm của phương trình phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì: 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.2.Giải phương trình bậc hai và bậc cao.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu14 [Góp ý]Điểm : 1

Môđun của sô phức   là

Chọn một câu trả lời

 A)   64 

 B)   36 

 C)   10 

 D)   100 

Đúng. Đáp án đúng là: 10

Page 189: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Vì: , với 

Tham khảo: Bài 4, mục 4.3.1.5. Dạng lượng giác của số phức.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu15 [Góp ý]Điểm : 1

Khẳng đinh nào trong các khẳng đinh sau là sai?

Chọn một câu trả lời

 A)   Mọi hệ vectơ chứa vectơ không đều phụ thuộc tuyến tính. 

 B)   Mọi hệ vectơ chứa một hệ con phụ thuộc tuyến tính đều phụ thuộc tuyến tính.

 C)   Mọi hệ vectơ nằm trong một hệ độc lập tuyến tính thì độc lập tuyến tính.

 D)   Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính. 

Đúng. Đáp án đúng là: Mọi hệ véctơ chứa một hệ độc lập tuyến tính đều độc lập tuyến tính.

Vì:

Xét hệ vecto  . Ta dễ thấy hệ vecto   độc lập tuyến tính nhưng hệ

 không độc lập tuyến tính.

Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3.Hệ vecto độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu16 [Góp ý]Điểm : 1

Tập nào sau đây là không gian con của không gian véctơ  ?

Chọn một câu trả lời

 A)   {(x1,x2,x3)|x1 + x2 - x3 = 1} 

 B)   {(x1,x2,x3)|x1x2 - x3 = 0} 

 C)   {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0} 

Page 190: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 D)   {(x1,x2,x3)|x1 = x2 + 1} 

Đúng. Đáp án đúng là: {(x1,x2,x3)|x1+2 x2 - x3 = 0}

Vì:

Đặt  .

Rõ ràng 

Khi đó

và   ta có

. Vì

Do vậy . Mặt khác 

và   nên  .

Vậy W là k/g con của k/g véctơ  .

Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu17 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ véc tơ nào trong các hệ sau đây độc lập tuyến tính trong không gian ?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Page 191: MAT102 LTTT TOÁN CC2

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì:

rank < 2

rank   <2

rank  <4

rank 

Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.3.Hệ vecto độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu18 [Góp ý]Điểm : 1

Hệ véctơ nào sau đây là cơ sở của không gian  ?

Chọn một câu trả lời

 A)     

 B)     

 C)     

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là: 

Vì:

Hệ vec tơ là cơ sở nếu vừa là hệ độc lập tuyến tính, vừa là hệ sinh.

Page 192: MAT102 LTTT TOÁN CC2

(chú ý: số véc tơ trong một cơ sở bằng số chiều của không gian)

Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1. Khái niệm về không gian hữu hạn chiều và cơ sở của nó.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu19 [Góp ý]Điểm : 1

Cho   và   là hai không gian con của không gian véctơ V. Khẳng đinh nào sau đây có thể sai.

Chọn một câu trả lời

 A)     là không gian con của V 

 B)     

 C)     là không gian con của V 

 D)     

Đúng. Đáp án đúng là:   là không gian con của V

Vì:

Nếu ta đặt

Khi đó  . Nhưng  . Theo mục 5.2,   không phải là không gian con của V.

Tham khảo: Bài 5, mục 5.2.1. Không gian con.

ĐúngĐiểm: 1/1.

Câu20 [Góp ý]Điểm : 1

Véctơ không của không gian véc tơ   thông thường là

Chọn một câu trả lời

 A)   (1,0,0,0,1) 

 B)   (1,1,1,0,1) 

Page 193: MAT102 LTTT TOÁN CC2

 C)   (0,0,0,0,0) 

 D)   (1,1,1,1,1) 

Đúng. Đáp án đúng là: (0,0,0,0,0)

Vì:

Tham khảo: Bài 5, mục 5.1. Định nghĩa không gian vecto.

Đúng