ktqt chuong 5-du-toan-sxkd

41
1 Chương 5 Dự toán sản xuất kinh doanh

Upload: anhmanh2301

Post on 27-May-2015

6.256 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

1

Chương 5

Dự toán sản xuất kinh doanh

Page 2: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

2

Dự toán là một kế hoạch chi tiết mô tả việc sử dụng các

nguồn lực của tổ chức trong một kỳ nhất định.

Dự toán là một kế hoạch chi tiết mô tả việc sử dụng các

nguồn lực của tổ chức trong một kỳ nhất định.

Dự toán SXKD

Page 3: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

3

Lựa chọn kỳ dự toán

Dự toán SXKDDự toán SXKD

2009 2010 2011 2012

Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thànhDự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thànhcác dự toán quí và dự toán tháng.các dự toán quí và dự toán tháng.

Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thànhDự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thànhcác dự toán quí và dự toán tháng.các dự toán quí và dự toán tháng.

Page 4: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

4

• Bắt buộc các nhà quản lý phải lập kế hoạch

• Cung cấp thông tin về các nguồn lực có thể được sử dụng để trợ giúp cho việc ra quyết định.

• Cung cấp tiêu chuẩn để đánh giá kết quả hoạt động.

• Trau dồi việc phối kết hợp giữa các bộ phận, cá nhân trong công ty.

Lợi ích của lập dự toán

Page 5: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

5Các bộ phận

Các bộ phận

Các bộ phận

Các bộ phận

Các bộ phận

Các bộ phận

Phó giám đốc bán

hàng

Phó giám đốc bán

hàng

Phó giám đốc sản xuất

Phó giám đốc sản xuất

Phó giám đốc

tài chính

Phó giám đốc

tài chính

Ban giám đốc & hội đồng quản

trị

Ban giám đốc & hội đồng quản

trị

Dự toán áp đặt

Page 6: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

6Các bộ phậnCác bộ phận Các bộ phậnCác bộ phận Các bộ phậnCác bộ phận

Phó giám đốc bán

hàng

Phó giám đốc bán

hàng

Phó giám đốc sản

xuất

Phó giám đốc sản

xuất

Phó giám đốc tài chính

Phó giám đốc tài chính

Ban giám đốc & hội đồng

quản trị

Ban giám đốc & hội đồng

quản trị

Dự toán không áp đặt

Page 7: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

7

Các nhà quản lý cần hiểu rõ về các chi phí phát sinh

trong bộ phận họ phụ trách.

Công việc của các nhà quản lý cần được đánh giá trên cơ sở

chi phí hoặc doanh thu dưới sự kiểm soát trực tiếp của họ.

Dự toán không áp đặt

Page 8: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

8

Lập dự toán không áp đặt là một quá trình cho phép các cá nhân ở các cấp bậc

khác nhau trong công ty tham gia vào việc xác định các mục tiêu của công ty và

kế hoạch để đạt được mục tiêu đó.

Lập dự toán không áp đặt là một quá trình cho phép các cá nhân ở các cấp bậc

khác nhau trong công ty tham gia vào việc xác định các mục tiêu của công ty và

kế hoạch để đạt được mục tiêu đó.

Dự toán không áp đặt

Page 9: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

9

Dự toán tổng quát (Dự toán SXKD) là tập hợp các dự toán liên quan bao trùm các hoạt động tiêu thụ, sản xuất, cung ứng, nhân lực, CP sản xuất chung, Cp hành

chính và các hoạt động tài chính.

Dự toán tổng quát (Dự toán SXKD) là tập hợp các dự toán liên quan bao trùm các hoạt động tiêu thụ, sản xuất, cung ứng, nhân lực, CP sản xuất chung, Cp hành

chính và các hoạt động tài chính.

Dự toán SXKD

Page 10: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

10

Dự toán SXKD

Dự toánsản xuấtDự toánsản xuất

Dự toánCP bán hàng

& QLDN

Dự toánCP bán hàng

& QLDN

Dự toánCP NVL

trực tiếp

Dự toánCP NVL

trực tiếp

Dự toánCP SXchung

Dự toánCP SXchung

Dự toánCP nhân công

trực tiếp

Dự toánCP nhân công

trực tiếp

Dự toánTiền

Dự toánTiền

Dự toán Tiêu thụDự toán Tiêu thụ

Dự toán các BCTCDự toán các BCTCDự toán các BCTCDự toán các BCTC

Page 11: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

11

Dự toán tiêu thụ

Dự kiến chi tiết về mức tiêu thụ kỳ Dự kiến chi tiết về mức tiêu thụ kỳ tới về khối lượng hàng tiêu thụ và tới về khối lượng hàng tiêu thụ và

doanh thu có thể đạt được.doanh thu có thể đạt được.

Page 12: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

12

Căn cứ lập dự toán tiêu thụ

• Dự báo tiêu thụ: Dự báo về mức tiêu thụ trong những điều kiện nhất định.

Page 13: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

13

Các yếu tố cần xem xét khi dự báo tiêu thụ

1 Mức tiêu thụ của các kỳ trước2 Ước tính của bộ phận bán hàng3 Điều kiện nền kinh tế4 Hành động của đối thủ cạnh tranh5 Các thay đổi về chính sách giá6 Thay đổi về cơ cấu sản phẩm7 Các nghiên cứu thị trường8 Các kế hoạch quảng cáo và khuyếch trương

Page 14: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

14

Ví dụ Dự toán tiêu thụ

Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí 2/2010.2/2010.

Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là:Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là: Tháng 4 Tháng 4 20,000 sp20,000 sp Tháng 5Tháng 5 50,000 sp50,000 sp Tháng 6 Tháng 6 30,000 sp30,000 sp Tháng 7 Tháng 7 25,000 sp25,000 sp Tháng 8Tháng 8 15,000 sp.15,000 sp.

Giá bán là 10 nghìn đồng/sp.Giá bán là 10 nghìn đồng/sp.

Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí Công ty Hoàng Gia lập dự toán cho quí 2/2010.2/2010.

Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là:Dự kiến mức tiêu thụ cho 5 tháng tới là: Tháng 4 Tháng 4 20,000 sp20,000 sp Tháng 5Tháng 5 50,000 sp50,000 sp Tháng 6 Tháng 6 30,000 sp30,000 sp Tháng 7 Tháng 7 25,000 sp25,000 sp Tháng 8Tháng 8 15,000 sp.15,000 sp.

Giá bán là 10 nghìn đồng/sp.Giá bán là 10 nghìn đồng/sp.

Page 15: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

15

Dự toán tiêu thụ

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Qui IISL tiêu thụ   dự kiến (sp) 20,000 50,000 30,000 100,000 Giá bán   đvspTổng doanh thu

Page 16: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

16

Dự kiến lịch thu tiền bán hàng

• Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm.Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm.

• Chính sách thanh toán là:Chính sách thanh toán là: 70% thu ngay trong tháng bán hàng,70% thu ngay trong tháng bán hàng, 25% thu được ở tháng sau,25% thu được ở tháng sau, 5% không có khả năng thu hồi.5% không có khả năng thu hồi.

• Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là 30,000 (có khả năng thu được 100%).30,000 (có khả năng thu được 100%).

• Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm.Tất cả doanh thu là doanh thu trả chậm.

• Chính sách thanh toán là:Chính sách thanh toán là: 70% thu ngay trong tháng bán hàng,70% thu ngay trong tháng bán hàng, 25% thu được ở tháng sau,25% thu được ở tháng sau, 5% không có khả năng thu hồi.5% không có khả năng thu hồi.

• Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là Số dư nợ phải thu ở khách hàng 31/3 là 30,000 (có khả năng thu được 100%).30,000 (có khả năng thu được 100%).

Page 17: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

17

Dự kiến lịch thu tiền bán hàng

Page 18: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

18

Dự toán sản xuất

Dự toánDự toánsản xuấtsản xuất

Dự toán Dự toán tiêu thụtiêu thụ

vàvàDự kiếnDự kiến

lịch lịch thu tiềnthu tiền

Complete

d

Xác định số lượng sản phẩm cần sản xuất để đáp ứngXác định số lượng sản phẩm cần sản xuất để đáp ứngnhu cầu tiêu thụ dự kiến và mức dự trữ hàng tồn kho.nhu cầu tiêu thụ dự kiến và mức dự trữ hàng tồn kho.

Page 19: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

19

Dự toán sản xuất

• Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau.mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau.

• Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm.Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm.

Hãy lập dự toán sản xuất.Hãy lập dự toán sản xuất.

• Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở Công ty Hoàng Gia muốn dự trữ sản phẩm ở mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau.mức 20% nhu cầu tiêu thụ của tháng sau.

• Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm.Hàng tồn kho ngày 31/3 là 4,000 sản phẩm.

Hãy lập dự toán sản xuất.Hãy lập dự toán sản xuất.

Page 20: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

20

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí IISL tiêu thụ dự kiến

Cộng HTK   cuối kỳTổng nhu cầuTrừ HTK   đầu kỳSL cần sản xuất

Dự toán sản xuất

Page 21: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

21

Dự toán CP NVL TT xác định:CP NVL TT dự kiến phát sinh

trong kỳ.Khối lượng NVL cần mua để đáp

ứng nhu cầu SX.Lịch thanh toán tiền mua NVL.

Dự toán CP NVL TT xác định:CP NVL TT dự kiến phát sinh

trong kỳ.Khối lượng NVL cần mua để đáp

ứng nhu cầu SX.Lịch thanh toán tiền mua NVL.

Dự toán CP NVL trực tiếp

Page 22: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

22

Dự toán CP NVL trực tiếp

• Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp.Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp.

• Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: 10% nhu cầu tháng sau. 10% nhu cầu tháng sau.

• NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg. NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg.

• Đơn giá NVL: $0.40/kg.Đơn giá NVL: $0.40/kg.

• Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp.Định mức tiêu hao NVL: 5kg/sp.

• Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: Chính sách dự trữ NVL cuối tháng này: 10% nhu cầu tháng sau. 10% nhu cầu tháng sau.

• NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg. NVL tồn kho 31/3: 13,000 kg.

• Đơn giá NVL: $0.40/kg.Đơn giá NVL: $0.40/kg.

Page 23: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

23

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí IISL SX dự kiến 26,000 46,000 29,000 101,000 Định mức NVL/spNVL cần cho SX

Cộng NVL cuối kỳ

Tổng nhu cầu NVLTrừ NVL đầu kỳNVL cần mua trong kỳ (kg)

Đơn giá NVLGiá trị NVL mua trong kỳ ($)CP NVL TT p.sinh trong kỳ ($)

Dự toán CP NVL trực tiếp

Page 24: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

24

Dự kiến lịch thanh toán tiền mua NVL

• Đơn giá NVL: $0.40/kg.Đơn giá NVL: $0.40/kg.

• Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau.ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau.

• Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000.Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000.

• Đơn giá NVL: $0.40/kg.Đơn giá NVL: $0.40/kg.

• Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán Chính sách thanh toán:1/2 thanh toán ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau.ngay và 1/2 thanh toán ở tháng sau.

• Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000.Nợ phải trả người bán 31/3: $12,000.

Page 25: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

25

Dự kiến lịch thanh toán tiền mua NVL

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí IIPhảI trả ng.bán 31/3 12,000$ 12,000$ Giá trị NVL mua T4

Giá trị NVL mua T5

Giá trị NVL mua T6

Tổng tiền thanh toán

Page 26: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

26

Dự toán CP nhân công trực tiếp xác định các nguồn lực

lao động trực tiếp để đáp ứng nhu cầu sản xuất.

Dự toán CP nhân công trực tiếp xác định các nguồn lực

lao động trực tiếp để đáp ứng nhu cầu sản xuất.

Dự toán CP nhân công trực tiếp

Page 27: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

27

Dự toán CP nhân công trực tiếp

• Định mức thời gian lao động trực tiếp: 0.05 giờ/sp.

• Đơn giá tiền lương: $10/giờ lao động TT.

• Định mức thời gian lao động trực tiếp: 0.05 giờ/sp.

• Đơn giá tiền lương: $10/giờ lao động TT.

Page 28: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

28

Dự toán CP nhân công trực tiếp

Page 29: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

29

Dự toán CPSX chung xác định các CPSX khác ngoài CP NVL TT và CP NC TT dự

kiến phát sinh trong kỳ & dự kiến tiền thanh toán cho CPSX chung.

Dự toán CPSX chung xác định các CPSX khác ngoài CP NVL TT và CP NC TT dự

kiến phát sinh trong kỳ & dự kiến tiền thanh toán cho CPSX chung.

Dự toán CP sản xuất chung

Page 30: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

30

Dự toán CP SX chung

• Định mức CPSX chung biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $1/sp sản xuấtsản xuất.

• CP SX chung cố định là $50,000/ tháng, trong đó bao gồm $20,000 là các CP không bằng tiền mặt (chủ yếu là khấu hao TSCĐ).

• Định mức CPSX chung biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $1/sp sản xuấtsản xuất.

• CP SX chung cố định là $50,000/ tháng, trong đó bao gồm $20,000 là các CP không bằng tiền mặt (chủ yếu là khấu hao TSCĐ).

Page 31: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

31

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí IISL SP sản xuấtĐ/m cpsx chung b.đổi/spCPSX chung biến đổiCPSX chung cố địnhTổng CPSX chungTrừ CP không chi bằng tiềnTiền chi tiêu cho CPSX chung

Dự toán CPSX chung

Page 32: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

32

Dự toán CPBH & QLDN

• CP BH & QLDN biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $0.50 /sp tiêu thụ.

• CP BH & QLDN cố định là $70,000 / tháng.

• CPBH & QLDN cố định bao gồm $10,000 chủ yếu là KH TSCĐ – là khoản CP không chi bằng tiền.

• CP BH & QLDN biến đổi tại công ty Hoàng Gia là $0.50 /sp tiêu thụ.

• CP BH & QLDN cố định là $70,000 / tháng.

• CPBH & QLDN cố định bao gồm $10,000 chủ yếu là KH TSCĐ – là khoản CP không chi bằng tiền.

Page 33: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

33

Dự toán CPBH & QLDNTháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II

SL tiêu thụ dự kiến 20,000 CPBH & QLDN biến đổi đvsp 0.50$

Tổng CPBH & QLDN biến đổi 10,000$ CPBH & QLDN cố định 70,000 Tổng CPBH & QLDN 80,000 Trừ CP không chi bằng tiền 10,000

Tiền chi tiêu cho CPBH & QLDN 70,000$ ?

Page 34: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

34

• Thu tiền

• Chi tiền

• Tiền thừa, thiếu

• nhu cầu tài chính

gồm 4 phần chính:

Dự toán Tiền

Page 35: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

35

Dự toán tiền

Công ty Hoàng Gia:Công ty Hoàng Gia:Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000.Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000.Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày

cuối quí, lãi suất 16%/năm.cuối quí, lãi suất 16%/năm.Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4.Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4.Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5 Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5

và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng tiền mặt.tiền mặt.

Tiền tồn ngày ¼ là $40,000.Tiền tồn ngày ¼ là $40,000.

Công ty Hoàng Gia:Công ty Hoàng Gia:Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000.Dự trữ tiền tối thiểu là $30,000.Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày Vay tiền vào ngày đầu quí và trả vào ngày

cuối quí, lãi suất 16%/năm.cuối quí, lãi suất 16%/năm.Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4.Trả cổ tức $49,000 vào tháng 4.Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5 Mua thiết bị trị giá $143,700 vào tháng 5

và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng và $48,300 vào tháng 6, thanh toán bằng tiền mặt.tiền mặt.

Tiền tồn ngày ¼ là $40,000.Tiền tồn ngày ¼ là $40,000.

Page 36: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

36

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí III.Tiền tồn đầu kỳII.Cộng Tiền thu trong kỳTổng tiềnIII.Trừ Tiền chi trong kỳ Mua NVL Nhân công trực tiếp SX chung BH & QLDN Mua thiết bị Chi trả cổ tứcTổng tiền chi trong kỳIV.Cân đối thu - chi

Dự toán Tiền

Page 37: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

37

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II

IV. Cân đối thu - chiV. Tài chính Vay Trả gốc vay Trả lãi vayTổngVI. Tiền tồn cuối kỳ

Tài chính

Page 38: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

38

Dự toán BCKQKD

Công ty Hoàng GiaDự toán Báo cáo KQKD

Quí II

Doanh thuGiá vốn hàng bán Lợi nhuận gộpCPBH & QLDNCP lãi vayLợi nhuận thuần

Page 39: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

39

Dự toán BCĐKT

Công ty Hoàng Gia có các số dư tài khoản sau trước khi lập dự toán các BCTC:

– TSCĐ vô hình - $50,000– Vốn cổ phần - $200,000– Lợi nhuận chưa phân phối - $58,650– TSCĐ hữu hình - $175,000

Công ty Hoàng Gia có các số dư tài khoản sau trước khi lập dự toán các BCTC:

– TSCĐ vô hình - $50,000– Vốn cổ phần - $200,000– Lợi nhuận chưa phân phối - $58,650– TSCĐ hữu hình - $175,000

Page 40: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

40

Công ty Hoàng GiaDự toán BCĐKTNgày 30 tháng 6

Tài sản ngắn hạn Tiền Phải thu ở khách hàng NVL tồn kho Thành phẩm tồn kho Tổng TSNHTài sản dài hạn TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình Tổng TS dài hạnTổng TS

Phải trả người bánVốn cổ phầnLợi nhuận chưa phân phốiTổng NV

Page 41: ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd

41

Kết thúc chương 5