Điểm xét tuyển nvbs đợt 1 Đh sư phạm hà nội 2 năm 2017 ... · d66 ngữ văn,...
TRANSCRIPT
Điểm xét tuyển NVBS đợt 1 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2017
Trường đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo xét tuyển nguyện vọng
bổ sung đợt 1 năm 2017. Theo đó, ngành giáo dục tiểu học có mức
điểm cao nhất 31 điểm.
1. Đối tượng tuyển sinh:
Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy
định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện
hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên website của nhà trường.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
a) Đối tượng
Thí sinh học ở các trường: THPT chuyên cấp T nh Thành phố; THPT c ng ập
trên toàn quốc.
b) Tiêu chí xét tuyển: Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm ớp 12.
Điểm xét tuyển à điểm trung bình cộng của m n theo tổ hợp xét tuyển (tính m n chính nếu có) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế
tuyển sinh hiện hành.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
4.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
Ngành học Mã
ngành
Mã
tổ
hợp
Tổ hợp môn thi xét
tuyển
Điểm tối
thiểu nhận
hồ sơ xét
tuyển
Chỉ
tiêu
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Các ngành đào
tạo đại học sư
phạm:
1 Sư phạm
Toán học
52140209 A00 TOÁN, Vật lí, Hóa
học
27,0 30
A01 TOÁN, Vật lí, Tiếng
Anh
D01 Ngữ văn, TOÁN,
Tiếng Anh
D84 TOÁN, Giáo dục công
dân, Tiếng Anh
2 Sư phạm
Ngữ văn
52140217 C00 NGỮ VĂN, Lịch sử,
Địa lí
30,0 30
D01 NGỮ VĂN, Toán,
Tiếng Anh
C14 NGỮ
VĂN, Toán, Giáo dục
công dân
D15 NGỮ VĂN, Địa lí
Tiếng Anh
3 Sư phạm
Tiếng Anh
52140231 A01 Toán, Vật lí, TIẾNG
ANH
25,0 20
D01 Ngữ văn,
Toán, TIẾNG ANH
D11 Ngữ văn, Vật lí,
TIẾNG ANH
D12 Ngữ văn, Hóa học,
TIẾNG ANH
4
Sư phạm
Vật lý
52140211 A00 Toán, VẬT LÍ, Hóa
học
21,0 30
A01 Toán, VẬT LÍ, Tiếng
Anh
A04 Toán, VẬT LÍ, Địa lí
C01 Ngữ văn, Toán, VẬT
LÍ
5 Sư phạm
Hóa học
52140212 A00 Toán, Vật lí, HÓA
HỌC
21,0 30
A06 Toán, HÓA
HỌC, Địa lí
B00 Toán, HÓA
HỌC, Sinh học
D07 Toán, HÓA
HỌC, Tiếng Anh
6 Sư phạm
Sinh học
52140213 B00 Toán, Hóa học, SINH
HỌC
21,0 30
B02 Toán, SINH
HỌC, Địa lí
B03 Toán, SINH
HỌC, Ngữ văn
D08 Toán, SINH
HỌC, Tiếng Anh
7 Sư phạm Tin
học
52140210 A00 TOÁN, Vật lí, Hóa
học
21,0 40
A01 TOÁN, Vật lí, Tiếng
Anh
C01 Ngữ văn, TOÁN, Vật
lí
D01 Ngữ văn, TOÁN,
Tiếng Anh
8 Sư phạm
Lịch sử
52140218 C00 Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Địa lí
21,0 30
C03 Ngữ văn, Toán, LỊCH
SỬ
C19 Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Giáo dục công dân
D65 Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Tiếng Trung
9 Giáo dục
Tiểu học
52140202 A01 TOÁN, Vật lí, Tiếng
Anh
31,0 30
A00 TOÁN, Vật lí, Hóa
học
C04 NGỮ VĂN, Toán, Địa
lí
D01 NGỮ VĂN, Toán,
Tiếng Anh
10 Giáo dục
Công dân
52140204 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý
17,0 39
C19 Ngữ văn, Lịch sử,
Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục
công dân, Tiếng Anh
11 Giáo dục
Quốc phòng
- An ninh
52140208 A00 Toán, Vật lý, Hóa học 16,5 50
B00 Toán, Hóa học, Sinh
học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
Các ngành đào
tạo đại học
ngoài sư phạm:
1 Văn học 52220330 C00 NGỮ VĂN, Lịch sử,
Địa lí
21,0 20
D01 NGỮ VĂN, Toán,
Tiếng Anh
C14 NGỮ
VĂN, Toán, Giáo dục
công dân
D15 NGỮ VĂN, Địa lí
Tiếng Anh
2 Việt Nam
học
52220113 C00 NGỮ VĂN, Lịch sử,
Địa lí
21,0 30
D01 NGỮ VĂN, Toán,
Tiếng Anh
C14 NGỮ
VĂN, Toán, Giáo dục
công dân
D15 NGỮ VĂN, Địa lí
Tiếng Anh
3 Ngôn ngữ
Anh
52220201 A01 Toán, Vật lí, TIẾNG
ANH
22,75 30
D01 Ngữ văn,
Toán, TIẾNG ANH
D11 Ngữ văn, Vật lí,
TIẾNG ANH
D12 Ngữ văn, Hóa học,
TIẾNG ANH
4 Ngôn ngữ
Trung Quốc
52220204 A01 Toán, Vật lí, TIẾNG
ANH
21,0 40
D01 Ngữ văn,
Toán, TIẾNG ANH
D04 Ngữ văn,
Toán, TIẾNG
TRUNG
D11 Ngữ văn, Vật
lí, TIẾNG ANH
5 Công nghệ
thông tin
52480201
A00 TOÁN, Vật lí, Hóa
học
21,0 40
A01 TOÁN, Vật lí, Tiếng
Anh
C01 Ngữ văn, TOÁN, Vật
lí
D01 Ngữ văn, TOÁN,
Tiếng Anh
4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT
Ngành học Mã
ngành
Mã
tổ
hợp
Tổ hợp môn thi xét
tuyển
Điểm tối
thiểu nhận
hồ sơ xét
tuyển
Chỉ
tiêu
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Các ngành đào
tạo đại học sư
phạm:
1 Sư phạm
Tiếng Anh
52140231 A01 Toán, Vật lí, TIẾNG
ANH
26,0 10
D01 Ngữ văn,
Toán, TIẾNG ANH
D11 Ngữ văn, Vật lí,
TIẾNG ANH
D12 Ngữ văn, Hóa học,
TIẾNG ANH
2
Sư phạm Vật
lý
52140211 A00 Toán, VẬT LÍ, Hóa
học
26,0 10
A01 Toán, VẬT LÍ, Tiếng
Anh
A04 Toán, VẬT LÍ, Địa lí
C01 Ngữ văn, Toán, VẬT
LÍ
3 Sư phạm Hóa
học
52140212 A00 Toán, Vật lí, HÓA
HỌC
26,0 10
A06 Toán, HÓA HỌC, Địa
lí
B00 Toán, HÓA
HỌC, Sinh học
D07 Toán, HÓA
HỌC, Tiếng Anh
4 Sư phạm Sinh
học
52140213 B00 Toán, Hóa học, SINH
HỌC
26,0 10
B02 Toán, SINH
HỌC, Địa lí
B03 Toán, SINH
HỌC, Ngữ văn
D08 Toán, SINH
HỌC, Tiếng Anh
5 Sư phạm Tin
học
52140210 A00 TOÁN, Vật lí, Hóa
học
26,0 20
A01 TOÁN, Vật lí, Tiếng
Anh
C01 Ngữ văn, TOÁN, Vật
lí
D01 Ngữ văn, TOÁN,
Tiếng Anh
6 Sư phạm Lịch
sử
52140218 C00 Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Địa lí
26,0 10
C03 Ngữ văn, Toán, LỊCH
SỬ
C19 Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Giáo dục công dân
D65 Ngữ văn, LỊCH SỬ,
Tiếng Trung
7 Giáo dục
Công dân
52140204 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý
18,0 11
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo
dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục
công dân, Tiếng Anh
8 Giáo dục
Quốc phòng -
An ninh
52140208 A00 Toán, Vật lý, Hóa học 18,0 20
B00 Toán, Hóa học, Sinh
học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng
Anh
Các ngành đào
tạo đại học
ngoài sư phạm:
1 Văn học 52220330 C00 NGỮ VĂN, Lịch sử,
Địa lí
24,0 20
D01 NGỮ VĂN, Toán,
Tiếng Anh
C14 NGỮ
VĂN, Toán, Giáo dục
công dân
D15 NGỮ VĂN, Địa lí
Tiếng Anh
2 Việt Nam học 52220113 C00 NGỮ VĂN, Lịch sử,
Địa lí
24,0 20
D01 NGỮ VĂN, Toán,
Tiếng Anh
C14 NGỮ
VĂN, Toán, Giáo dục
công dân
D15 NGỮ VĂN, Địa lí
Tiếng Anh
3 Ngôn ngữ
Anh
52220201 A01 Toán, Vật lí, TIẾNG
ANH
24,0 24
D01 Ngữ văn,
Toán, TIẾNG ANH
D11 Ngữ văn, Vật lí,
TIẾNG ANH
D12 Ngữ văn, Hóa học,
TIẾNG ANH
4 Ngôn ngữ
Trung Quốc
52220204 A01 Toán, Vật lí, TIẾNG
ANH
24,0 20
D01 Ngữ văn,
Toán, TIẾNG ANH
D04 Ngữ văn,
Toán, TIẾNG
TRUNG
D11 Ngữ văn, Vật
lí, TIẾNG ANH
5 Công nghệ
thông tin
52480201
A00 TOÁN, Vật lí, Hóa
học
24,0 20
A01 TOÁN, Vật lí, Tiếng
Anh
C01 Ngữ văn, TOÁN, Vật
lí
D01 Ngữ văn, TOÁN,
Tiếng Anh
* Ghi chú: - M n thi chính nhân hệ số 2 được ghi bằng chữ in hoa, đậm.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT bổ
sung (theo từng phương thức/ ngành/ nhóm ngành/ mã tổ hợp -
nếu có):
- Đã tốt nghiệp THPT
- Các ngành thuộc hệ sư phạm ch tuyển những thí sinh có hạnh kiểm cả 6
học kỳ ở cấp THPT đạt từ oại khá trở ên, và kh ng tuyển những thí sinh bị dị
hình, dị tật, nói ngọng, nói ắp.
- Ngành Giáo dục thể chất, ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh ch tuyển
thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở ên, nữ cao
tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở ên (Nhà trường kh ng tổ chức sơ tuyển, thí
sinh kh ng đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị oại khi nhập
học).
a) Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất ượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định.
- Thí sinh kh ng bị điểm iệt trong kỳ thi THPT quốc gia. Cụ thể:
+ Điểm iệt của mỗi bài thi độc ập (theo thang 10 điểm): 1,0 điểm.
+ Điểm iệt của mỗi m n thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ
hợp: 1,0 điểm.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
Đối tượng: Thí sinh học ở các trường: THPT chuyên cấp T nh Thành phố; THPT c ng ập trên toàn quốc.
Tiêu chí xét tuyển: Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm ớp 12.
Điểm xét tuyển: à điểm trung bình cộng của m n theo tổ hợp xét
tuyển (tính m n chính nếu có) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Nguyên t c xét tuyển: Điểm xét tuyển ấy từ cao xuống đến hết ch tiêu
của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển ấy đến 2 chữ số thập phân để xét
tuyển. Nếu nhiều h sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì ấy điểm m n chính
hoặc tiêu chí khác àm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
* Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2017
- Đối với tổ hợp kh ng có m n chính (nhân hệ số 2)
ĐXT = (ĐTB M n 1 + ĐTB M n 2 + ĐTB M n 3) + ĐƯT (nếu có)
- Đối với tổ hợp có m n chính (nhân hệ số 2)
ĐXT = [ĐTB M n 1 + ĐTB M n 2 + (ĐTB M n chính x 2)] + ĐƯT (nếu có)
ĐTB M n 1 hoặc M n 2 hoặc M n 3 = (điểm HK 1 + điểm HK 2) 2
ĐTB M n chính = (điểm HK 1 + điểm HK 2) 2
(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên;
HK: Học kỳ).
Đối với thí sinh đã đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất ượng, xét trúng tuyển từ
thí sinh có điểm xét tuyển cao nhất trở xuống cho đến hết ch tiêu của ngành.
- Đối với các ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục c ng dân, các
ngành ngoài sư phạm: Nhà trường ch nhận h sơ của thí sinh đăng ký xét
tuyển có điểm trung bình của từng m n học trong tổ hợp các m n dùng để
xét tuyển kh ng nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên
theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
- Đối với các ngành sư phạm còn ại: Nhà trường ch nhận h sơ của thí sinh
đăng ký xét tuyển có điểm trung bình của từng m n học trong tổ hợp các
m n dùng để xét tuyển kh ng nhỏ hơn 6,0 và điểm trung bình (ĐTB) m n
chính dùng để xét tuyển kh ng nhỏ hơn 7,0 (theo thang điểm 10), chưa cộng
điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
- Thí sinh ch được phép đăng ký 01 tổ hợp m n xét tuyển ngành, kh ng giới
hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ
tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 à nguyện vọng cao nhất).
c) Điểm xét tuyển được àm tròn đến 0,25. Mức chênh ệch điểm trúng tuyển
giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp à 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp à
0,5 (nửa điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi m n thi (trong tổ hợp m n
xét tuyển) kh ng nhân hệ số theo thang điểm 10.
6. Tổ chức tuyển sinh:
6.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 13/8/2017 đến 17h00
ngày 20/8/2017.
6.2. Hình thức nhận ĐKXT: chọn 1 trong 3 cách sau:
6.2.1. Đăng ký trực tuyến
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 bằng điểm thi THPT quốc gia tại
đây.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 bằng điểm học tập ớp 12 bậc
THPT tại đây.
6.2.2 Gửi qua đường bưu điện
Phiếu đăng ký xét tuyển được gửi qua bưu điện đến địa ch : Phòng Đào tạo
Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa,
thị xã Phúc Yên, t nh Vĩnh Phúc.
6.2.3. Nộp trực tiếp tại trường
Phiếu đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội
2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, t nh
Vĩnh Phúc.
7. Mẫu phiếu đăng ký:
- Theo kết quả thi THPT quốc gia (tải về tại đây)
- Theo kết quả học tập ớp 12 cấp THPT (tải về tại đây)
Thông tin hỗ trợ thí sinh:
Số điện thoại: 02113863203;
1. Ông Trịnh Ngọc Trúc: 0917657268
2. Ông Hoàng Tiến Quang: 0915589363
3. Ông Nguyễn Xuân Trường: 01658697797
Email: [email protected]